Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ga l2 t16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.83 KB, 18 trang )

TUN 16
Th hai ngy 13 thỏng 12 nm 2010
Toỏn: NGàY; Giờ
A. MC TIÊU: - Nhận biết đợc một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày đợc tính từ 12
giờ đêm hôm trớc đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tơng ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị thời gian: Ngày; giờ.
- Nhận biết về thời điểm, khoảng thời gian, xem giờ đúng trên đồng hồ.
B. DNG DY HC : Bảng ghi sẵn nội dung bài học.
- Mô hình đồng hồ có thể quay kim. 1 đồng hồ điện tử.
C.HOT NG DY HC :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kim tra(5)
+ Gọi 3 HS lên bảng giải bài 4.
+ Gọi 1 HS lên bảng giải bài 5.
+ Cho cả lớp thực hiện đặt tính và tính 61 19.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II. Bi mi: (30)
1.Gii thiu:GVgiới thiệu và ghi bảng.
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
Bớc 1: GV nêu: Một ngày bao giờ cũng có ngày và
đêm.
+ Đa ra mặt đồng hồ, quay đến 5 giờ và hỏi: Lúc 5 giờ sáng
em thờng làm gì?
+ Quay mặt đồng hồ đến 11 giờ và hỏi: Lúc 11 giờ tr-
a em thờng làm gì?
+ Quay mặt đồng hồ đến 2 giờ và hỏi: Lúc 2 giờ
chiều em thờng làm gì?
GV đa ra một số giờ rồi nói: Mỗi bgày đợc chia ra
các buổi khác nhau là: sáng, tra, chiều, tối, đêm.
Bớc 2:


+ Nêu: Một ngày đợc tính từ 12 giờ đêm hôm trớc
cho tới 12 giờ đêm hôm sau. Kim đồng hố phải quay
đợc 2 vòng mới hết 1 ngày.
+ Vậy 1 ngày có bao nhiêu giờ?
+ Quay đồng hồ cho HS đọc giờ của từng buổi.
Chẳng hạn: Quay lần lợt từ 1 giờ sáng đến 10 giờ
sáng . .
+ Vậy buổi sáng bắt đầu từ mấy giờ và kết thúc ở
mấy giờ?
+ Thực hiện tơng tự các buổi còn lại.
+ Yêu cầu HS đọc lại phần bài học trong SGK
+ Hỏi: 1 giờ chiều còn gọi là mấy giờ? Tại sao?
+ Có thể hỏi thêm về các giờ khác.
3. Luyện tập thực hành:
Bài 1:+ Yêu cầu HS nêu cách làm bài.
+ Mỗi HS thực hiện 1 ý.
+ Giải rồi nhận xét
Nhắc lại tựa bài.
+ Đang ngủ.
+ ăn cơm cùng gia đình.
+ Học bài cùng các bạn.
Lắng nghe.
+ Một ngày có 24 giờ.
+ Đếm theo: 1 giờ sáng, 2 giờ sáng.
. . 10 giờ sáng.
+ Buổi sáng từ 1 giờ sáng đến 10 giờ
sáng.
+ HS trả lời theo gợi ý của GV.
+ Đọc bài học.
+ Còn gọi là 13 giờ. Vì 12 giờ tra

rồi đến 1 giờ chiều. 12 cộng 1 bằng
13 nên 1 giờ chiều chính là 13 giờ.
+ Chỉ 6 giờ.
+ Số 6.
+ Đồng hồ thứ nhất chỉ mấy giờ?
+ Điền số mấy vào chỗ chấm?
+ Em tập thể dục lúc mấy giờ?
+ Yêu cầu làm tơng tự với các phần còn lại
+ Gọi HS nhận xét bài của bạn, hoan nghênh những em làm
đúng theo các ý sau:
Em đá bóng lúc 17 giờ. Em xem ti vi lúc 19 giờ. Em
đi ngủ lúc 22 giờ
Bài 2: HS khá giỏi
Yêu cầu HS nêu đề bài.
+ Hỏi: Các bạn nhỏ đi đến trờng lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ 7 giờ sáng?
+ Hãy đọc câu ghi trên bức tranh 2?
+ 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
+ Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều?
+ Hỏi: Bức tranh 4 vẽ điều gì?
+ Đồng hồ nào chỉ lúc 10 giờ đêm?
+ Vậy còn bức tranh cuối cùng vẽ gì?
Bài 3: GV giới thiệu đồng hồ điện tử sau đó cho HS
đối chiếu để làm bài.
III.Cng c, dn dũ:(5)Các em vừa học toán bài
gì?
1 ngày có bao nhiêu giờ? Một ngày bắt đầu từ đâu và
kết thúc ở đâu?
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng .
+ Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng.

+ Làm bài. 1 HS đọc chữa bài.
+ Nhận xét.
+ Đọc đề bài
+ Lúc 7 giờ sáng
+ Đồng hồ C
+ Em chơi thả diều lúc 17 giờ.
+ 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều.
+ Đồng hồ D chỉ 5 giờ chiều.
+ Em ngủ lúc 10 giờ đêm.
+ Đồng hồ B chỉ lúc 10 giờ đêm.
+ Em đọc truyện lúc 8 giờ tối.
Đồng hồ A chỉ 8 giờ tối.
+ Làm bài: 20 giờ hay còn gọi là 8 giờ
tối.
làm các bài trong vở bài tập.
Tp c : CON CHó NHà HàNG XóM
A. MụC TIÊU:
- c ỳng, rừ rng ton bi. Bit ngt ngh hi ỳng ch; bc u bit c rừ li
nhõn vt trong bi .
- Hiu ND: S gn gi, ỏng yờu ca con vt nuụi i vi i sng tỡnh cm ca bn
nh (Tr li c cỏc cõu hi trong SGK)
- Giỏo dc k nng th hin s cm thụng, phn hi, lng nghe tớch cc, chia s.
B. Đồ DùNG DạY HọC : Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kim tra :(5)
+ Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài : Bán chó và
trả lời các câu hỏi trong SGK.

+ Nhận xét ghi điểm từng HS.
II.Bi mi:(30)
1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
+ 3 HS đọc bài và trả lời lần lợt:
- HS1: câu hỏi 1
- HS2: câu hỏi 2
- HS3: câu hỏi 3
Nhắc lại tựa bài
+ GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng đọc tình
cảm, chậm rãi.
b. Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
+ Yêu cầu đọc từng câu.
c. Hớng dẫn ngắt giọng
+ GV treo bảng phụ hớng dẫn .
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu khó,
câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu
d. Đọc theo đoạn, bài
+ Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn trớc lớp
+ Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh
g. Đọc đồng thanh
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ trên bảng đọc cá nhân sau đó
đọc đồng thanh
+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn.

+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
- Một hôm, mãi chạy theo Cún, Bé vấp phải một
khúc gỗ /và ngã đau,/không đứng dậy đợc
- Con Cún mẹ giúp gì nào ? ( cần lên giọng )
- Con nhớ Cún ,/ mẹ ạ !//( giọng tha thiết )
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lợt từng nhóm đọc thi và nhận xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
Tit 2 :
3. Tìm hiểu bài :Cho HS xem tranh, nờu ND
* Yêu cầu HS đọc đoạn 1
+ Bạn của Bé ở nhà là ai ?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 2
+ Chuyện gì xảy ra khi bé mải chạy theo Cún?
+ Lúc đó Cún bông đã giúp Bé thế nào ?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3
+ Những ai đến thăm Bé? Vì sao Bé vẫn buồn
* Yêu cầu HS đọc đoạn 4
+ Hoạt động 4 nhóm. 2 nhóm 1 nội dung?
- Nhóm 1 và 2: Cún đã làm gì cho Bé vui?
- Nhóm 3 và 4: Từ ngữ hình ảnh nào cho thấy
Bé vui Cún cũng vui?
* Yêu cầu đọc đoạn 5
+ Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ ai?
+ Câu chuyện này cho em thấy điều gì?
6.Thi đọc truyện: cho HS đọc truyện theo vai.
+ Nhận xét và ghi điểm từng HS.
III. Củng c, dn dũ( 5):Gọi 1 HS đọc bài.
- Câu chuyện giỳp em hiu điều gì?

Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Là Cún bông. Cún bông là con chó của
bác hàng xóm.
* Đọc đoạn 2.
+ Bé vấp phải một khúc gỗ, ngã đau và
không đứng dậy đợc.
+ Cún đã chạy đi tìm ngời giúp Bé.
* Đọc đoạn 3.
+ Bạn bè thay nhau đến thăm Bé nhng Bé vẫn
buồn vì Bé nhớ Cún mà cha đợc gặp.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Các nhóm thảo luận và báo cáo:
- Cún mang cho Bé . . . chơi với Bé.
- Bé cời, Cún sung sớng vẫy đuôi ríu rít
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Nhờ có Cún bông ở bên an ủi và chơi với
Bé.
+ Câu chuyện cho thấy tình cảm gắn bó
thân thiết giữa Bé và Cún bông.
+ Các nhóm thi đọc với nhau, mỗi nhóm 5 HS
Cỏc vt nuụi trong nh rt ỏng yờu, chỳng l
bn ca tr em.

Th ba ngy 14 thỏng 12 nm 2010
Toỏn: THựC HàNH XEM ĐồNG Hồ
A. MụC TIÊU: Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ( chẳng hạn: 20 giờ, 17 giờ, 18 giờ, 23 giờ).
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thờng ngày liên quan đến thời gian( đúng
giờ, muộn giờ, sáng, tối).

B. Đồ DùNG DạY HọC : Tranh các bài tập 1, 2 phóng lớn.
Mô hình đồng hồ có kim quay đợc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kim tra(5): + Gọi 2 HS lên bảng và hỏi:
+ Một ngày có bao nhiêu giờ? Kể tên các giờ của
buổi sáng.
Nhận xét ghi điểm những HS trên bảng.
II. Bi mi:(30)
1.Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng.
2.Luyện tập thực hành:
Bài 1: Gi HS đọc đề bài. Treo tranh1và hỏi:
+ Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ sáng?
+ Đa mô hình đồng hồ và yêu cầu HS quay kim
đến 7 giờ. HS khác nhận xét
+ Tiến hành tơng tự với các bức tranh còn lại.
+ Hỏi tiếp: 20 giờ còn gọi là mấy giờ tối?
+ 17 giờ còn gọi là mấy giờ chiều?
Bài 2: Yêu cầu HS đọc các câu ghi dới tranh 1.
+ Muốn biết câu nào nói đúng câu nào nói sai ta
phải làm gì?
+ Giờ vào học là mấy giờ?
+ Bạn HS đi học lúc mấy giờ?
+ Bạn đi học sớm hay muộn?
+ Vậy câu nào đúng, câu nào sai?
+ Để đi học đúng giờ, bạn HS phải đi học lúc mấy
giờ?
+ Tiến hành tơng tự với các tranh còn lại.
Bài 3: Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ

Cách chơi: Chia lớp thành 2 đội để thi đua với
nhau. GV phát cho mỗi đội một mô hình đồng
hồ.GV bắt đầu đọc từng giờ cho 2 đội thực hiện.
III.Cng c,dn dũ:(5) Các em vừa học bài gì ?
GV đa ra một vài mô hình giờ khác nhau cho HS
đọc và cho biết với thời gian đó em làm gì cho
phù hợp.
GV nhận xét tiết học, tuyên dơng.
+ 2 HS lên bảng.
+ Trả lời và quay đồng hồ đúng theo
các giờ đã nêu và gọi tên các giờ đó.
Nhắc lại tựa bài.
+ Bạn An đi học lúc 7 giờ sáng.
+ Đồng hồ B chỉ 7 giờ sáng.
+ Quay kim trên mặt đồng hồ.
+ An thức dậy lúc 6 giờ sáng- Đồng hồ
A. An xem phim lúc 20 giờ- Đồng hồ
D. 17 giờ An đá bóng -Đồng hồ C.
+ 20 giờ còn gọi là 8 giờ tối.
+ 17 giờ còn gọi là 5 giờ chiều.
+ Đọc đề bài
+ Quan sát tranh, đọc giờ trong tranh
và xem đồng hồ rồi so sánh.
+ Là 7 giờ
+ Lúc 8 giờ.
+ Bạn HS đi học muộn.
+ câu a sai, câu b đúng.
+ Đi học trớc 7 giờ để đến trờng lúc 7
giờ.
bức tranh 4 vẽ bóng điện và mặt trăng

nên câu a là câu đúng.( Bạn Lan tập
đàn lúc 20 giờ)
Xoay kim đồng hồ đúng theo lời
GV đọc ra.mỗi lần thực hiện đúng thì
đạt 1 điểm. Kết thúc trò chơi, đội nào
có số điểm cao hơn thì đội ấy thắng.

Chớnh t: CON CHó NHà HàNG Xóm
A. MụC TIÊU:Chộp chớnh xỏc bi CT, trỡnh by ỳng bi vn vn xuụi.
- Lm ỳng BT2; BT(3) a / b hoc BT CT phng ng do GV son .
B. Đồ DùNG DạY HọC: Bảng phụ ghi đoạn chép.
- Nội dung bài tập.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I.Kim tra:(5)
+ Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con
+ Nhận xét sửa sai.
II. Bi mi( 30):
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chính tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết
+ Treo bảng phụ , GV đọc đoạn chép.
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào ?
b. Hớng dẫn nhận xét trình bày
+ Vì sao từ Bé trong bài phải viết hoa ?
+ Câu: Bé là một cô bé yêu loài vật. Từ bé nào
là tên riêng, từ nào không phải tên riêng?
+ Ngoài tên riêng chúng ta phải viết hoa những
chữ nào nữa?
c. Hớng dẫn viết từ khó:+Yêu cầu HS đọc các

từ khó.+ Yêu cầu viết các từ khó
d. Viết chính t : HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.
+ Thu vở chấm điểm và nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
Trò chơi : Thi tìm từ theo yêu cầu
Chia lớp thành 4 đội,các đội thi qua 3 vòng.
- Vòng 1: Tìm các từ có vần: ui/uy.
- Vòng 2: Tìm các từ chỉ đồ dùng trong
nhà bắt đầu bằng ch .
- Tìm trong bài: Con chó nhà hàng xóm
các tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
+ Thời gian mỗi vòng thi là 3 phút
+ Hết vòng nào thu kết quả và tính điểm của
vòng đó. Mỗi từ tìm đúng tính 1 điểm.
+ Sau 3 vòng, đội nào đợc nhiều điểm
hơn là đội thắng.
+ Viết các từ: chim bay, nớc chảy, sai trái,
xếp hàng, giấc ngủ, thật thà.
Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ câu chuyện : Con chó nhà hàng xóm.
+ Là tên riêng.
+ Từ Bé đứng ở đầu câu là tên riêng, từ bé
trong cô bé không phải là tên riêng.
+ Viết hoa các chữ cái đầu câu văn.
+ Đọc viết các từ trên vào bảng con
: quấn quít, bị thơng, giờng, giúp Bé mau
lành.
+ Nhìn và viết chính tả.

+ Soát lỗi.
Vòng 1: núi, túi, chui lủi, chúi( ngã chúi
xuống), múi bởi, mùi thơm, xúi giục, vui
vẻ, phanh phui, phủi bụi, bùi tai, túi tóc,
tủi thân . . . tàu thủy, lũy tre, lụy, nhụy
hoa, hủy bỏ, tủy, thủy chung, tùy ý, suy
nghĩ . . .
Vòng 2: chăn, chiếu, chõng, chảo, chạn,
chày, chõ, chum, ché, chĩnh, chổi, chén,
cuộn chỉ, chao đèn, chụp đèn. . . .
Vòng 3: Nhảy nhót, mải, kể chuyện, hỏi,
thỉnh thoảng, chạy nhảy, hiểu rằng, lành
hẳn, khúc gỗ, ngã đau, vẫy đuôi, bác sĩ.
III. Cng c, dn dũ(5):Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập 2 và 3. Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.

K chuyn: CON CHó NHà HàNG XóM
A. MụC TIÊU: - Da theo tranh, k li c ý tng on ca cõu chuyn.
- HS khỏ, gii bit k ki ton b cõu chuyn ( BT2 )
B. Đồ DùNG DạY HọC: Tranh minh họa.
- Các gợi ý ở SGK viết sẵn trên bảng phụ. Bảng ghi tóm tắt ý nghĩa của truyện.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
Hoạt động dạy Hoạt động học
I. Kim tra(5) Gọi 4 HS lên bảng yêu
cầu kể nối tiếp câu chuyện Hai anh em .
+ 1 HS cho biết nội dung ý nghĩa .
+ Nhận xét đánh giá.
II. Bi mi:(30)
1. Giới thiệu bài : GV ghi tựa .
2. Hớng dẫn kể truyện theo gợi ý:

a. Kể lại từng đoạn truyện
+ Treo tranh minh họa và bảng phụ có ghi
sẵn gợi ý và gọi HS đọc.
Bớc 1: Kể theo nhóm
+ Chia nhóm, yêu cầu HS kể trong nhóm
Bớc 2: Kể trớc lớp
+ Yêu cầu HS kể trớc lớp.
+ Khi HS lúng túng, GV có thể gợi ý các câu:
Tranh 1:
+ Tranh vẽ ai?
+ Cún bông và Bé đang làm gì?
Tranh 2:
+ Chuyện gì xảy ra khi Bé và cún bông
đang chơi?
+ Lúc ấy cún làm gì?
Tranh 3: Khi Bé bị ốm ai đã đến thăm Bé?
+ Nhng Bé vẫn mong muốn điều gì?
Tranh 4: + Lúc Bé bó bột nằm bất động,
Cún đã giúp Bé làm những gì?
Tranh 5:+ Bé và Cún đang làm gì?
+ Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì?
b. Kể lại nội dung cả câu chuyện
+ Yêu cầu HS thi kể độc thoại.
+ Gọi HS nhận xét bạn k.
+ HS lên bảng kể nối tiếp.
+ 1 HS nêu nội dung câu chuyện.
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc gợi ý.
+ HS kể trong nhóm lần lợt kể từng phần của
câu chuyện

+ Đại diện mỗi nhóm trình bày, mỗi HS chỉ kể
1 đoạn rồi đến nhóm khác.
+ Theo dõi, nhận xét lời bạn kể.
+ Tranh vẽ Cún bông và Bé.
+ Đang đi chơi với nhau trong vờn.
+ Bé bị vấp vào một khúc gỗ và ngã rất đau.
+ Cún chạy đi tìm ngời giúp đỡ.
+ Các bạn đến thăm Bé rất đông, các bạn còn
cho Bé nhiều quà.
+ Bé mong muốn đớc gặp Cún vì nhớ Cún.
+ Cún mang cho Bé khi thì tờ báo . . đi đâu.
+ Bé và Cún lại chơi đùa với nhau thân thiết.
+ Bác sĩ hiểu rằng . . .Bé khỏi bệnh.
+HS kể nối tiếp nhau cho đến hết chuyện.
+ Nhận xét theo yêu cầu.
+ 1 HS kể lại toàn chuyện.
III. Cng c,dn dũ:(5) Câu chuyện khuyên em điều gì ?
- Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học

Th t ngy 15 thỏng 12 nm 2010
Tp c : THờI GIAN BIểU
A. MụC TIÊU:- c ỳng, rừ rng ton bi. Bit c chm, rừ rng cỏc s ch gi; ngt
ngh hi sau ỳng du cõu, gia ct, dũng .
- Hiu c tỏc dng ca thi gian biu (tr li c CH 1,2)HS khỏ, gii tr li c
CH3
B. Đồ DùNG DạY HọC :Bảng phụ ghi sẵn các câu cần luyện đọc.
Mẫu thời gian biểu.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động dạy Hoạt động học

I.Kim tra (5): Gọi 2 HS lên bảng đọc bài:
Con chó nhà hàng xóm và trả lời câu hỏi
GV nhận xét cho điểm từng em .
II .Bi mi( 30):
1. Giới thiệu:
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu :
+ GV đọc lần 1 .Giọng đọc chậm rãi, rõ ràng.
b. Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .
+ Yêu cầu HS đọc chú giải và giải thích thời
gian biểu và vệ sinh cá nhân.
+ Hớng dẫn phát âm các từ khó
c. Hớng dẫn ngắt giọng
+ Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
d. Đọc cả bài
+ HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
+ Yêu cầu HS chia nhóm và đọc bài trong
nhóm
e. Thi đọc: Tổ chức thi đọc trớc lớp
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dơng .
+ Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài
* Yêu cầu HS đọc thầm bài.
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Kể các việc Phơng Thảo làm hằng ngày?
+ Phơng Thảo ghi các việc cần làm vào thời
gian biểu để làm gì?
+ Thời gian biểu ngày nghỉ của Phơng Thảo có
gì khác so với ngày thờng ?
+ Lập thời gian biểu có NTN? Cho HS hoạt

động nhóm( 4 nhóm)
III.Cng c, dn dũ:(5) Các em vừa học bài
gì ?
Theo em, thời gian biểu có cần thiết không? Vì
sao?
+ GV nhận xét tiết học, tuyên dơng.
- HS 1:Khi bị thơng, Cún đã giúp Bé điều
gì?
- HS 2:Vì sao đợc nhiều ngời đến thăm mà
Bé vẫn buồn?

+ HS đọc thầm theo
1 HS đọc lại.
+ Đọc chú giảI + Giải thích từ
+ Đọc các từ khó nh phần mục tiêu.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu di
+ Đọc nối tiếp:
+ Lần lợt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sữa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với nhóm
khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS đọc thầm .
+ Đây là lịch làm việc của bạn Phơng
Thảo.
+ Kể từng buổi dựa vào nội dung.
+ Để khỏi bị quên việc và để làm các việc
một cách tuần tự, hợp lí .
+ Ngày thứ bảy bạn đi học vẽ. Ngày chủ

nhật đến thăm bà .
+ Thảo luận theo nhóm. Các nhóm trởng
báo cáo kết quả và nhận xét
Lập thời gian biểu cho mình. Chuẩn bị bài
sau
Toỏn: NGàY, THáNG
A. MụC TIÊU: Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là
thứ mấy trong tuần lễ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×