Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn toán lớp 5, có ma trận, đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.45 KB, 10 trang )

1

Trường TH:……………………….
Họ và Tên:………………………………….…………..……
Lớp : 5

Thứ…………., ngày … tháng … năm 20……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: Tốn
Thời gian: 40 Phút
ĐiểmLời phê của giáoNăm
viên học: 2020 – 2021

.

BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN – GIỮA KÌ II

T

1

2

3

Chủ đề

Số
họ
c


Mức 1
TN TL

Số
02
câu
Câu
1, 2
số
Số
điể 1,5 đ
m
Số
câu
Câu
số

Đạ
i

ợn
g

đo Số
đại điể
m

ợn
g
Yế Số

u câu
tố Câu
hìn số
Số
h
họ điể
m
c

Mức 2
TN TL

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL

Tổng
TN
TL

01

01

01

01


05

01

3

4

9

5
4,5
đ

02 đ

01 đ

01 đ 02 đ 01 đ

01

01

7

6

01 đ


0,5
đ

02

1,5
đ

01

01

10
01 đ

01 đ


2

Số
Số
câu
đo
Câu
th
4
số
ời
Số

gia
điể
n
m
Tổng số câu
Tổng số
Số điểm

01

01

8
01 đ
02

02

02
1,5 đ

02

02
02 đ

01

01


03
3,5 đ

02

01 đ
06

03
03 đ

04
10
10 đ

ĐỀ I
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
Câu 1: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1điểm)
A. 70,765

B. 663,64


C. 223,54

D. 707,65

Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12 . Hỏi số học sinh nữ chiếm bao
nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp (1điểm)
A. 34,5

B. 35,4

C. 37,4

D. 37,5

Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15 : 1,5 + 2,5 � 0,2 là: (1điểm)
A. 1,05
Câu 5: 1 thế kỷ

B. 15

C. 10,05

D. 10,5

.............năm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (1điểm)

A. 100

B. 300


C. 250

D. 200

Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là: (0,5điểm)
A. 3,5

B. 3,05

C. 30,5

D. 3,005

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là: (1điểm)
A. 30,5
Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5

B. 30,05

C. 3,005

D. 3,05


3

Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút


c) 5 phút 6 giây  5

b) 33 phút 35 giây - 25
phút 22 giây

d) 30 phút 15 giây : 5

Câu 10: (1 điểm)
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính
diện tích hình thang đó.
Bài giải:


4

Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM: LỚP 5
Mơn: Tốn
Câu
Ý đúng
Điểm

1
A
0,5
điểm

2
B


3
D

4
D

5
A

1 điểm

1 điểm

1 điểm

1 điểm

6
B
0,5
điểm

7
C
1
điểm

Câu 8: Tìm x: (1điểm)
x + 15,5 = 35,5

x = 35,5 – 15,5
x = 20
Câu 9: Tính: (2điểm)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
= 9 giờ 37 phút
c) 5 phút 6 giây  5 = 25 phút 30
giây

b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
= 8 phút 13 giây

d) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giâ

Câu 10: (1 điểm) Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao
40dm. Tính diện tích hình thang đó.
Bài giải:
Diện tích hình thang là:
(120 + 80)  40 : 2 = 4000 (dm2)
Đáp số: 4000 dm2


5

Trường Tiểu học ………
Lớp: 5/1
Họ tên HS:

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
Mơn: TỐN LỚP 5
Ngày kiểm tra: ……………….

ĐỀ II

Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1
“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,007 m3
C. 5,07 m3
D. 5,7 m3
Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ:
A. 50

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000


6

Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm”
được viết là:
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M3
Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,4

A. x= 15,76
B. x= 15,6
C. x= 14,67
D. x= 16,6
Câu 5: (1đ) Hãy khoanh trịn vào ý trả lời đúng: M2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: M3
a/ 5 phút 6 giây x 5
b/ 30 phút 15 giây : 5

Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3
a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút


7

d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây
Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1
Một bánh xe ơ tơ có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ơ tơ là:
A. 1,69 m
B. 2,6 m
C. 2,8 m
D. 1,3 m
Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở

được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình
mỗi xe chở ược bao nhiêu tấn? M3


8

Câu 10: (1đ) Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều
rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta quét vôi bên trong bốn bức tường xung quanh
phòng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần qt vơi là bao nhiêu mét vng , biết
tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M4


9

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MƠN TỐN 5
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1
“Năm phẩy không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m3
B. 5,007 m3
C. 5,07 m3
D. 5,7 m3
Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ:
A. 50

B. 500 000

C. 5 000


D. 50 000 000

Câu 3 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm”
được viết là:
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
Câu 4 (1đ) Hãy khoanh trịn vào ý trả lời đúng: M3
Tìm x: x + 2,7 = 8,9 +9,4
A. x= 15,76
B. x= 15,6
C. x= 14,67
D. x= 16,6
Câu 5: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là :
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
Câu 6: (1đ) Đặt tính và tính: M3
a/ 5 phút 6 giây x 5
b/ 30 phút 15 giây : 5
5 phút 6 giây
30 phút 15 giây
5
x 5
0
15 giây

6 phút 3 giây
25 phút 30 giây
0
Câu 7: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S: M3
a/ 8 năm 4 tháng – 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng S
b/ 12 giờ 24 phút – 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút Đ
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút Đ
d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây S
Câu 8: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M1
Một bánh xe ơ tơ có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ơ tơ là:
A. 1,69 m
B. 2,6 m
C. 2,8 m
D. 1,3 m


10

Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở
được nhiều hơn xe thứ nhất 1,7 tấn và ít hơn xe thứ ba 1,1 tấn. Hỏi trung bình
mỗi xe chở ược bao nhiêu tấn? M3
Bài giải
Số tấn gạo xe thứ hai chở được:
10,5 + 1,7 = 12,2 (tấn)
Số tấn gạo xe thứ ba chở được:
12,2 + 1,1 = 13,3 (tấn)
Trung bình mỗi xe chở là:
(10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tấn)
Đáp số: 12 tấn
Câu 10: (1đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m , chiều

rộng 6m , chiều cao 5m . Người ta qt vơi bên trong bốn bức tường xung quanh
phịng học và trần nhà . Hỏi diện tích cần qt vơi là bao nhiêu mét vng , biết
tổng diện tích các cửa là 7,8 m2 . M4
Bài giải
Diện tích xung quanh phòng học:
(10 + 6) x 2 x 5 = 160 (m2)
Diện tích trần nhà:
10 x 6 = 60 (m2)
Diện tích cần quét vôi là:
160 + 60 – 7,8 = 212,2 (m2)
Đáp số: 212,2 m2
* Lưu ý cho các bài giải tốn:
- Nếu lời giải sai, phép tính đúng thì khơng tính điểm phép tính đó.
- Nếu lời giải đúng phép tính sai thì tính điểm lời giải bằng một nửa
số điểm của phép tính đó.
- Sai đơn vị trừ 0,25 điểm toàn bài.



×