Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.51 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ
Ngày
Tiết
TT Môn PPCT Tiết <b>Tên bài dạy</b>
Thứ hai
19/11/2018
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
Thứ ba
20/11/2018
<b>1</b>
21 Luyện tập về động từ
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1/c</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
Thứ tư
21/11/2018
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1/C</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
Thứ năm
22/11/2018
<b>1</b>
<b>2</b>
22 Tình từ
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>1/C</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Cung cấp cho HS nội dung bài tập đọc: <i>Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vượt khó nên </i>
<i>đã đỗ trạng nguyên khi mới 13 tuổi.</i>( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
- Biết đọc bài văn với giọng chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- HS ham học hỏi và siêng năng trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>
- Tranh mịnh họa bài đọc trong SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: </b>
<b>1. BAØI MỚI: </b>
<b>1.1. Giới thiệu bài : </b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
<b>Luyện đọc</b> - Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trang 36 <sub>SGK. (2, 3 lượt). Kết hợp sửa lỗiø phát âm </sub>
và cách đọc cho HS .
- Gọi 1 HS đọc chú giải .
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- 4 HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự
(mỗi lần xuống dịng là1 đoạn).
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
Tìm hiểu bài - u cầu HS đọc thầm <i><sub>có thì giờ chơi diều “</sub></i><sub>trả lời câu hỏi sau :</sub><i>“ Từ đầu đến vẫn </i>
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên tư chất thơng </i>
<i>minh của Nguyễn Hiền?</i>
- Yêu cầu HS đọc thành tiếng đoạn văn
cịn lại trả lời câu hỏi:
<i> + Nguyễn Hiền ham học và chịu khó như </i>
<i>thế nào?</i>
<i>+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông </i>
<i>trạng thả diều?</i>
- HS đọc thầm <i>“ Từ đầu đến vẫn có </i>
<i>thì giờ chơi diều “</i> trả lời câu hỏi:
<i>+ Nguyễn Hiền học đến đâu hiểu </i>
<i>ngay đến đó, trí nhớ lạ thường ; có </i>
<i>thể thuộc 20 trang sách trong ngày </i>
<i>mà vẫn có thì giờ chơi diều.</i>
- 1 HS đọc thành tiếng đoạn văn còn
<i>+ Nhà nghèo, Hiền phải nghỉ học </i>
<i>nhưng ban ngày đi chăn trâu, Hiền </i>
<i>đứng ngoài lớp nghe giảng nhờ. Tối </i>
<i>đến, đợi bạn học thuộc bài rồi mượn </i>
<i>vở của bạn. Sách của Hiền là lưng </i>
<i>trâu, nền cát; bút là ngón tay, mảnh </i>
<i>gạch vỡ, đèn là vỏ trứng thả đom đóm</i>
<i>vào trong. Mỗi lần có kì thi, Hiền làm</i>
<i>bài vào lá chuối khô nhờ bạn xin thầy</i>
<i>chấm hộ.</i>
- Gọi HS đọc câu hỏi 4. Yêu cầu cả lớp
suy nghĩ trả lời câu hỏi:
<i>diều.</i>
- Câu b.
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
Đọc diễn
cảm.
- u cầu HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn.
GV hướng dẫn để HS tìm ra giọng đọc.
- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và
thi đọc diễn cảm 1- 2 đoạn tiêu biểu :
“<i>Thầy ….vào trong”</i>.
- Nhận xét .
- 4 HS đọc tiếp nối. Cả lớp đọc thầm
và tìm ra giọng đọc.
- HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 1- 2 đoạn tiêu biểu do GV
hướng dẫn.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DO:Ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>**************</b>
<b>Mơn : Tốn</b>
- Cung cấp cho HS thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,... phép chia một số tự nhiên
với 10, 100, 1000,...
- Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… và chia số trịn chục, trịn trăm,
trịn nghìn, … cho 10, 100, 1000, ....
- HS tính chính xác, ham học.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
- Bảng con .
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>
- GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài tập sau:
+ Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo cách thuận lợi nhất : 2 x 9 x 5
- GV nhận xét HS.
<b> 2. DẠY – HỌC BAØI MỚI:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài : </b>
<b>- GV : Trong giờ học này các em sẽ biết cách nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,… chia các cố tròn chục , trịn trăm , trịn nghìn , … cho 10, 100, </b>
<b>1000.</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG 1</b>
<i><b>Hướn dẫn</b></i>
<i><b>nhân một</b></i>
<i><b>số tự nhiên</b></i>
<i><b>với10, 100,</b></i>
<i><b>1000, chia</b></i>
<i><b>số tròn</b></i>
<i><b>10.</b></i>
- GV viết lên bảng phép tính: 35 x 10 .
- GV hỏi: Dựa vào tính chất của phép
nhân , em hãy cho biết 35 x 10 bằng gì?
+ 10 cịn gọi là mấy chục?
- Vậy : 10 x 35 = 1 chục x 35.
- GV hỏi: 1 chục nhân với 35 bằng bao
nhiêu ?
<i>+ 35 chục là bao nhiêu?</i>
<i>+ Em có nhận xét gì về thừa số 35 và kết </i>
<i>quả của phép nhân 35 x 10 ?</i>
<i>+ Vậy khi nhân một số với 10 ta có thể viết</i>
<i>ngay kết quả của phép tính như thế nào ?</i>
- Yêu cầu HS thực hiện :
- HS đọc phép tính.
- HS nêu : 35 x 10 = 10 x 35
+ 1 chục.
- Bằng 35 chục.
<i>+ là 350.</i>
<i>+ Kết quả của phép nhân 35 x10 chính </i>
<i>là thừa số thứ nhất 35 thêm một chữ số </i>
<i>0 vào bên phải.</i>
<i><b>Chia số</b></i>
<i><b>tròn chục</b></i>
<i><b>cho 10.</b></i>
12 x 10 =
457 x 10 = 12 x 10 = 120
457 x 10 = 4 570
- GV viết lên bảng phép tính: 350 : 10 và
u cầu HS suy nghĩ để thực hiện phép
tính.
- GV : Ta có 35 x 10 = 350 , vậy khi lấy
tích chia cho một thừa số thì kết quả sẽ là
gì ?
- Vậy 350 : 10 bằng bao nhiêu?
+ Em có nhận xét gì về số bị chia và
- Yêu cầu HS thực hiện :
70 : 10 =
140 : 10 =
- HS suy nghĩ và thực hiện phép tính.
- Lấy tích chia cho một thừa số thì kết
quả là thừa số cịn lại.
- HS nêu : 350 : 10 = 35
+ Thương chính là số bị chia xóa đi
một chữ số 0 ở bên phải.
- Khi chia số tròn chục cho 10 ta chỉ
việc bỏ bớt đi một chữ số 0, ở bên phải
số đó.
70 : 10 = 7
140 : 10 = 14
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG 2</b>
<i><b>Hướn dẫn</b></i>
<i><b>1000, …</b></i>
<i><b>chia số tròn</b></i>
<i><b>trăm , tròn</b></i>
<i><b>nghìn , ..</b></i>
<i><b>cho 100,</b></i>
<i><b>1000.</b></i>
- GV hướng dẫn HS cách thực hiện nhân
một số tự nhiên với 10, 100, 1000, … chia
số tròn trăm , trịn nghìn , .. cho 100, 1000.
u câu thực hiện phép tính sau:
35 x 100 = ?
3 500 : 100 = ?
- GV hỏi: <i>Khi nhân một số tự nhiên với 10,</i>
<i>100, 1000 ,… ta có thể viết ngay kết quả</i>
<i>phép nhân như thế nào ?</i>
<i>- Khi chia số tròn chục , tròn rtăm , tròn</i>
<i>nghìn,… cho 10 , 100, 1000 ,…ta có thể viết</i>
<i>ngay kết quả của phép tính chia như thế</i>
<i>nào ? </i>
- 1 HS lên bảng thực hiện phép tính.
HS cả lớp làm vào bảng con.
35 x 1000 = 35 000
35000 : 1000= 35
<i>- Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100,</i>
<i>1000 ,… ta có thể viết thêm một, hai ,</i>
<i>ba, ..chữ số 0 vào bên phải số đó.</i>
<i>- Khi chia số trịn chục , trịn rtăm ,</i>
<i>trịn nghìn,… cho 10 , 100, 1000,… ta chỉ</i>
<i>việc bỏ bớt đi một, hai , ba ,.. chữ số 0</i>
<i>ở bên phái số đó.</i>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG3</b>
Thực hành
<b>Bài 1</b>
<b>( a/coät 1,2;</b>
<b>b/ coät 1, 2 ) </b>
- GY yêu cầu HS nhắc lại nhận xét ở bài
học khi nhân một số tự nhiên với 10, 100,
1000, … và khi chia một số trịn chục , trịn
trăm , trịn nghìn , …10, 100. 1000,…
- GV ghi nội dung bài tập lên bảng và yêu
cầu HS nối tiếp nhau đọc kết quả trước
lớp.
- Nhận xét và cho HS.
- 3 – 5 HS nhắc lại nhận xét ở bài học
khi nhân một số tự nhiên với 10, 100,
1000, … và khi chia một số trịn chục ,
trịn trăm , trịn nghìn , …10, 100. 1000,
…
- HS nối tiếp nhau đọc kết quả trước
lớp.
- Kết quả:
<b>Bai 2</b>
<b>( 3 dòng )</b>
9 000 : 1 000 = 9 2 000 : 1 000 = 2
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi :
<i>+ 1 yến bằng bao nhiêu ki- lô – gam?</i>
<i>+ 1 tạ bằng bao nhiêu ki- lô – gam?</i>
<i>+ 1 tấn bằng bao nhiêu ki- lô – gam?</i>
<i>+ Bao nhiêu ki- lô – gam bằng 1 tấn?</i>
<i>+ Bao nhiêu ki- lô – gam bằng 1 tạ?</i>
<i>+ Bao nhiêu ki- lô – gam bằng 1 yến?</i>
- GV hướng dẫn mẫu : 300 kg = … tạ
Cách làm: Ta có 100 kg = 1 tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3
- GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn
lại của baøi.
- GV chữa bài và yêu cầu HS giaỉ thích
cách đổi của mình .
- GV nhận xét HS.
<i>+ 1 yến = 10 kg.</i>
<i>+ 1 tạ = 100 kg</i>
<i>+ 1 taán = 1000 kg</i>
<i>+ 1 000 kg = 1 tấn</i>
<i>+ 100 kg = 1 tạ</i>
<i>+ 10 kg = 1 yến</i>
- HS quan sát và lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả làm
vào VBT.
70 kg = 7 yến 120 tạ = 12 tấn
800 kg = 8 tạ 5000 kg = 5 tấn
300 tạ = 30 tấn 4000 g = 4 kg
- HS nêu tương tự như bài mẫu:
+ Ví dụ: 5000 kg = … tấn
Ta có : 1000 kg = 1 tấn
5000 : 1000 = 5
Vaäy : 5000 kg = 5 tấn
<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DÒ </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>*****************</b>
( GV hướng dẫn HS thực hành kĩ năng theo hướng dẫn của nhà trường )
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>Môn: Kó thuật</b>
<b>I. MUC TIEÂU:</b>
- Cung cấp cho HS kĩ thuật khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.
- Yêu thích sản phẩm mình làm được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Mẫu đường gấp mép vải
<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ : </b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- GV nhận xét.
<b>2..BÀI MỚI:</b>
<b>2.1.Giới thiệu bài:</b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
GV hướng
dẫn HS quan
sát và nhận
xét mẫu.
- u cầu HS lêân bảng thực hiện khâu
một vài mũi.
- GV nhận xét thao tác khâu .
-Sử dụng tranh quy trình để nhắc lại kĩ
thuật:
+ Vạch dấu đường khâu .
+ Khâu các mũi khâu thường theo
đường dấu .
- GV hướng dẫn kết thúc đường khâu .
- Yêu cầu HS vừa nhắc vừa thực hiện
lại.
- GV nêu thời gian và u cầu HS thực
hành .
-GV quan sát, uốn naén.
- 1HS thực hiện khâu.
- HS thực hành
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
Đánh giá kết
quả hoch tập
cuûa HS.
Đánh giá kết quả hoch tập của HS
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản
phẩm thực hành .
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá. - HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn trên.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
*********************
- Nhớ - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
- Làm đúng BT3 ( viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho); Làm đúng BT2a.
- HS tích cực trong rèn luyện chữ viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Bút dạ và một số khổ to viết nội dung BT2a.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- GV đọc cho HS viết : xôn xao, sản xuất , xuất sắc.
- GV nhận xét.
<b>2. BÀI MỚI :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
HS nhớ viết - Yêu cầu HS đọc 4 khổ thơ.
- Yêu cầu HS cả lớp đọc thầm bài thơ.
Chú ý tìm những từ viết sai, cách trình
bày từng khổ thơ.
- Yêu cầu HS gấp SGK nhớ lại đoạn
thơ tự viết bài .
- GV chấm chữa 7, 10 bài .
- GV nêu nhận xét
- HS viết bài .
- Từng cặp HS đổi vở soát bài .
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
Hướng dẫn
HS làm bài
tập .
<b>Bài 2a </b>
<b>Bài 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, mời 3,
4 nhóm HS thi tiếp sức. HS cuối cùng
đọc lại đoạn thơ cuối cùng đã điền
hoàn chỉnh
- Gọi HS nhận xét bổ sung
- Chốt lại lời giải đúng .
- HS đọc thầm và suy nghĩ làm bài.
a. Trỏ lối <i>sang </i>– nhỏ <i>xíu</i> – sức nóng- sức
<i>sống</i>- thắp <i>sáng.</i>
- GV nêu yêu cầu của baøi.
- Yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu của
bài, làm bài vào VBT.
- GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, mời 3,
4 HS lên bảng thi làm bài.
- Gọi HS nhận xét. GV chốt lại lời giải
đúng.
- GV lần lượt giải thích nghĩa của từng
câu.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng những câu
trên.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<i>+ Tốt gỗ hơn tốt nước sơn: Nước sơn là </i>
<i>vẻ ngồi. Nước sơn có đẹp mà gỗ xấu thì </i>
<i>vật đó chóng hỏng. Con người tâm tính </i>
<i>tốt cịn hơn đẹp mã vẻ ngồi.</i>
<i>+ Xấu người đẹp nết: Người vẻ ngồi xấu</i>
<i>nhưng tính nết tốt.</i>
<i>+ Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể: Mùa</i>
<i>hè ăn cá sống ở sơng thì ngon. Mùa đơng</i>
<i>ăn cá sống ở biển thì ngon.</i>
<i>+ Trăng dù mờ vẫn sáng hơn sao. Núi có </i>
<i>lỡ vẫn cao hơn đồi. Người ở địa vị cao, </i>
<i>giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế nào </i>
<i>cũng cịn hơn những người khác.</i>
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DO:Ø </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về đọc lại câu thơ, đoạn văn trong bài và chuẩn bị bài sau.
<b>*************</b>
<b>Phân môn: Luyện từ và câu</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Luyện tập củng cố về động từ.
- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã , đang, sắp). Nhận biết và sử dụng
được các từ đó qua các BT thực hành (1, 2,3) trong SGK.
- HS sử dụng động từ trong giao tiếp hàng ngày.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: </b>
- Vở bài tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. KIỂM TRA BAØI CŨ :</b>
- Gọi một HS lên bảng gạch dưới những động từ có trong đoạn văn sau :
“<i>Những mảnh lá mướp to bản đều cúp uốn xuống để lộ ra cánh hoa màu vàng gắt. Có tiếng vỗ cánh </i>
<i>sè sè của vài con ơng bị đen bóng, bay rập rờn trong bụi cây chanh”.</i>
- GV nhận xét .
<b>2. BÀI MỚI :</b>
<b>2.1Giới thiệu bài :</b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
Hướng dẫn
làm bài tập.
<b>Baøi 1</b>
<b>Baøi 2 </b>
<b>Baøi 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi 1 HS đọc khổ thơ tiếp theo .
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp gạch
vào SGK.
<i>+ Trời ấm lại phe lành lạnh. Tết sắp</i>
<i>đến.</i>
<i>+ Rặng đào đã trút hết lá.</i>
<i>+ Từ “sắp” bổ sung ý nghĩa thời gian</i>
<i>cho động từ đến. Nó cho biết sự việc xảy</i>
<i>ra trong thời gian rất gần.</i>
<i> + Từ “đã” bổ sung ý nghĩa thời gian</i>
<i>cho động từ “trút”. Nó gợi ý cho em đến</i>
<i>những sự việc được hoàn thành rồi.</i>
- Gọi HS đọc bài .
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại đoạn văn
, suy nghĩ và thảo luận theo cặp . GV
phát phiếu riêng cho một vài nhóm HS.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS đọc tiếp nối. HS thảo luận và
hoàn thành trên phiếu.
<i>a. đã </i>
<i>b. đã , đang , sắp.</i>
- HS nhận xét , bổ sung.
<b> - Gọi HS đọc yêu cầu của truyện vui.</b>
- GV dán 3, 4 tờ phiếu lên bảng, mời
3,4 HS lên bảng làm bài, sau đó lần
lượt giải thích truyện vui, sau đó giải
thích cách sửa của mình.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 1 HS đọc.
- đã thay bằng đang, bỏ từ đang, bỏ sẽ
hoặc thay sẽ bằng đang.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Cung cấp tính chất kết hợp của phép nhân.
- Nhận biết được tính chất kết hợp của phép nhân
- Bước đầu HS biết vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
<b> - Bảng kẻ sẵn mục b trang 60.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> 1. KIỂM TRA BAØI CŨ : </b>
- Yêu cầu HS làm bài : Đổi chỗ các thừa số để tính tích theo cách thuận tiện nhất
a. 5 x 745 x 2 = b. 1250 x 623 x 8 =
8 x 356 x 125 = 5 x 789 x 200 =
- GV nhận xét
<b>2. BAØI MỚI :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>
<i> Thời gian</i>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
<i>So sánh giá</i>
<i>trị của biểu</i>
<i>thức </i>
- GV viết lên bảng biểu thức:
( 5 x 2 ) x 4 và 2 x ( 3 x 4 )
- Yêu cầu HS tính rồi so sánh.
- Tương tự với biểu thức
(5 x 2 ) x 4 và 5 x ( 2 x 4)
(4 x 5) x 6 và 4 x ( 5 x 6)
- 2 HS đọc biểu thức.
- HS tính và phát biểu.
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
<i>Giới thiệu tính</i>
<i>chất kết hợp</i>
<i>của phép</i>
<i>nhân</i>.
- GV treo bảng số .
- u cầu HS thực hiện tính giá trị biểu
thức (a x b) x c và a x (b x c)
+ Hãy so sánh giá trị của biểu thức:
(a x b ) x c và (a x c) x b khi a = 3 , b = 4 ,
c = 5
+ Với a = 5 , b = 2 , c = 3
+ Với a = 4 , b = 6 , c = 2
+ Vậy giá trị biểu thức (a x b) x c luôn như
thế nào so với a x (b x c).
- GV vừa chỉ bảng vừa nêu a x (b x c) gọi
là một số nhân với một tích .
- GV chỉ và nói : <i>Đây là phép nhân có 3 </i>
<i>thừa số .</i>
<i> - Vậy khi nhân một tích hai số với số thứ </i>
<i>ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của </i>
<i>số thứ hai và số thứ ba.</i>
- HS quan sát bảng số.
- HS tính và so sánh:
(3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
và 3 x (4 x 5) = 15 x 4 = 60
- Đều bằng 30
- Đều bằng 48
- (a x b) x c = a x (b x c).
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
<b>Luyeän tập</b>
<b>Bài 1a</b>
<b>Bài 2a</b>
- Cho HS xem cách làm mẫu
- Yêu cầu HS tính theo hai cách.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- 2 HS lên bảng làm
a. 4 x 5 x3 = (4 x 5) x 3
= 20 x 3 = 60
. 4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3)
= 4 x 15 = 60
. 3 x 5 x 6 = 3 x ( 5 x 6)
= 3 x 30 = 90
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV viết biểu thức lên bảng.
- Nhận xét HS.
- 4 HS lên bảng thực hiện
13 x 5 x 2 = (13 x 5 ) x 2
= 65 x 2 = 130
13 x 5 x 2 = 13 x (5 x 2)
= 13 x 10 = 130
<b>3.CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau .
<b>**************</b>
<b>Môn: Khoa học</b>
- Nêu được nước tồn tại ở ba thểâ: lỏng, khí, rắn. Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng
sang thể lkí và ngược lại.
- HS sử dụng nguồn nước tiết kiệm.
<b>II . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
- Hình trang 44, 45 SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. KIỂM TRA BAØI CŨ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi: Nước có những tính chất gì?
- Nhận xét HS.
<b>2. BÀI MỚI:</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
<i>Tìm hiểu hiện</i>
<i>tượng nước từ</i>
<i>thể lỏng thành</i>
<i>thể khí và</i>
<i>ngược lại .</i>
<b>Bước 1:Làm việc cả lớp </b>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trong SGK :
<i>+ Nêu một số ví dụ về nước ở thể lỏng?</i>
<i> + Nước tồn tại ở những thể nào?</i>
<i> + GV dùng khăn ướt lau bảng rồi yêu cầu</i>
<i>một HS lên sờ tay vào mặt bảng mới lau và</i>
<i>nhận xét .</i>
- GV đặt câu hỏi : <i>Liệu mặt bảng có ướt</i>
<i>mãi như vậy khơng? Nếu mặt bảng khơ đi,</i>
<i>thì nước trên mặt bảng biến đi đâu?</i>
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm như hình 3
SGK.
Bước 2: Tổ chức và hướng dẫn
- Yêu cầu các nhóm đem đồ dùng đã
chuẩn bị ra làm thí nghiệm.
- GV nhắc HS chú ý khi làm thí nghiệm.
<b>Bước 3 : HS làm thí nghiệm theo nhóm</b>
và thảo luận về những gì các em đã quan
sát được qua thí nghiệm.
Bước 4: Làm việc cả lớp
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
Kết luận :
<i>- Nước ở thể lỏng thường xuyên bay hơi</i>
<i>chuyển thành thể khí. Nước ở nhiệt độ cao</i>
<i>biến thành hơi nước nhanh hơn ở nhiệt độ</i>
<i>thấp.</i>
<i> - Hơi nước là nước ở thể khí. Hơi nước</i>
<i>khơng thể nhìn thấy bằng mắt thường.</i>
<i>+ Nước mưa, nước sông, nước suối,</i>
<i>nước biển, nước giếng, …</i>
<i>+ Nước tồn tại ở những </i>rắn, <i>lỏng và</i>
<i>khí. </i>
<i>+ HS nhận xét.</i>
- HS làm thí nghiệm theo nhóm.
HS làm thí nghiệm theo nhóm và
thảo luận về những gì các em đã
quan sát được qua thí nghiệm.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả.
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
<i>Tìm hiểu hiện</i>
<i>tượng từ thể</i>
<i>lỏng chuyển</i>
<i>thành thể rắn</i>
<i>và ngược lại.</i>
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS quan sát hình 4, 5 trả lời
câu hỏi thực tế theo SGK.
Bước 2 :
- HS các nhóm quan sát khay nước đá
- HS quan sát hình 4, 5 trả lời câu hỏi
thực tế theo SGK.
thật hoặc hình vẽ và thảo luận câu hỏi :
<i>+ Nước ở thể lỏng trong khay đã biến</i>
<i>thành thể gì ?</i>
<i>+ Nhận xét nước ở thể này? </i>
<i>+ Hiện tượng nước trong khay chuyển từ</i>
<i>thể lỏng sang thể rắn được gọi là gì ?</i>
Bước 3 : Làm việc cả lớp
- Đại diện các nhóm trình bày.
Kết luận :
<i>- Khi để nước đủ lâu ở chỗ có nhiệt độ 00</i>
<i>C hoặc dưới 00 <sub>C, ta có nước ở thể rắn</sub></i>
<i>( như nước đá, băng tuyết). Hiện tượng</i>
<i>nước từ thể lỏng biến thành thể rắn gọi là</i>
<i>sự đông đặc. Nước ở thể rắn có hình dạng</i>
<i> - Nướùc đá bắt đầu nóng chảy thành nước</i>
<i>ở thể lỏng khi có nhiệt độ bằng 0 0<sub>C. Hiện</sub></i>
<i>tượng nước từ thể rắn biến thành thể lỏng</i>
<i>khi nhiệt độ bằng 0 0<sub>C . Hiện tượng nước</sub></i>
<i>từ thể rắn biến thành thể lỏng được gọi là</i>
<i>sự nóng chảy.</i>
<i>+ Nước ở thể lỏng trong khay đã biến</i>
<i>thành thể rắn.</i>
<i>+ Sự đơng đặc.</i>
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS lắng nghe.
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
<i>Vẽ sơ đồ</i>
<i>chuyển thể</i>
<i>của nước.</i>
<b> Bước 1 : Làm việc cả lớp</b>
<b> - GV đặt câu hỏi: </b>
<i>+ Nước tồn tại ở những thể nào?</i>
<i> + Nêu tính chất chung của nước ở các thể</i>
<i>đó và tính chất riêng ở từng thể?</i>
<b>Bước 2 : Làm việc theo cặp.</b>
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước vào vở và trình bày sơ đồ với bạn
bên cạnh.
- Từng cặp HS vẽ sơ đồ.
<i>+ Nước có ở thể lỏng , thể rắn , thể</i>
<i>khí.</i>
<i>+ Ở cả 3 thể , nước đều trong suốt,</i>
<i>khơng có màu, khơng có mùi, khơng</i>
<i>có vị.</i>
<i>+ Nước ở thể lỏng, thể khí khơng có</i>
<i>hình dạng nhất định .</i>
- Từng cặp HS vẽ sơ đồ.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>*********************</b>
<b>Phân môn: Kể chuyện </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Cung cấp cho HS nội dung câu chuyện : <i>Ca ngợi tấm lịng gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý</i>
<i>chí vươn lên trong học tập và rèn luyện.</i>
- Nghe , quan sát tranh kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện <i>Bàn chân kì diệu </i>
( do GV kể).
- HS u thích nhân vật trong truyện kể.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC </b>
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
<b>1. BÀI MỚI :</b>
<b>1.1Giới thiệu bài :</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
Kể chuyện. - GV kể lần 1- giới thiệu ông Nguyễn Ngọc<sub>Ký.</sub>
- GV kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh
phóng to trên bảng.
- GV kể lần 3 .
- HS laéng nghe.
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
Hướng dẫn
HS kể chuyện
, trao đổi về ý
nghóa câu
chuyện .
- Gọi HS đọc bài.
* Kể chuyện theo cặp : Yêu cầu HS trao
đổi kể chuyện theo cặp. GV đi giúp đỡ từng
nhóm.
* Thi kể chuyện trước lớp.
- Tổ chức cho HS kể từng đoạn trước lớp.
- Yêu cầu mỗi nhóm thi kể 1 tranh.
- Nhận xét từng HS kể
- Tổ chức cho HS kể toàn truyện
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm ,
cá nhân kể hay nhất.
- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của
bài tập.
- Mỗi em tiếp nối nhau kể 3 tranh.
- Các tổ cử đại diện thi kể.
- 3 – 5 HS thi kể.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b></b>
<b>---Phân mơn: Tập đọc</b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời gian </i>
<i>Ai ơi quyết thì <b>hành</b></i>
<i>Đã đan / thì lân trịn<b> vành</b> mới thơi!</i>
<b>3. CUÛNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Hỏi:
<i>+ Em hiểu các câu tục ngữ trong bài muốn nói điều gi?</i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về học thuộc lịng 7 câu tục ngữ và bị bài sau.
<b>….……….</b>
<b>Mơn: Tốn </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Cung cấp nội dung phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
- HS tính chính xác, ham học.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
-Gọi 2 HS lên bảng làm
* Tính bằng cách thuận tiện nhất:
124 + 789 + 876 + 211 =
125 x 5 x 2 x 8 =
- GV nhân xét .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>2.1Giới thiệu bài :</b>
<i>Nội dung</i>
<i> Thời</i>
<i>gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT </b>
<b>ĐỘNG1</b>
<i>Hướng dẫn</i>
<i>HS nhân với</i>
<i>số tận cùng</i>
<i>là chữ số 0.</i>
- GV viết lên bảng phép tính:1 324 x 20
+ 20 có số tận cùng là mấy ?
+ 20 bằng mấy nhân mấy? Vậy ta có
thể viết
1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)
- Yêu cầu HS tính
+ Vậy 1 324 x 20 bằng bao nhiêu?
+ 26 480 là tích của số nào?
+ Nhận xét gì về số 2 648 và 26 480?
+ 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng?
- Yêu cầu HS đặt tính và tính
- Cho HS nhắc lại cách nhân 1 324 với
20
* Phép nhân 230 x 70
- GV viết lên bảng phép nhân 230 x 70
- Yêu cầu HS tách số 230 thành 1 số
nhân với 10.
- Là 0.
- 2 x 10
- 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm nháp.
1 324 x ( 2 x 10 ) = ( 1324 x 2 ) x 10
= 2 648 x 10
= 26 480
+ Tích của 1 324 x 2
+ Thêm một chữ số 0 vào bên phải.
+ Có một chữ số 0 tận cùng
1 324
x 20
26 480
-1 HS lên bảng tính .Lớp làm vào nháp.
(23 x 10) x (7 x 10)
Vậy ta có :
230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
<i>+ 161 là tích của số nào?</i>
<i>+ Nhận xét gì về số 161 và 16 100?</i>
<i>+ Số 230 có mấy chữ số tận cùng? Số </i>
<i>70?</i>
<i>+ Vậy cả hai thừa số của phép nhân 230</i>
<i>x 70 có tất cả mấy chữ số 0 tận cùng?</i>
<i>+ Vậy khi thực hiện phép nhân 230 x 70 </i>
<i>chúng ta chỉ việc thực hiện 23 x 7 rồi </i>
<i>viết thêm 2 chữ số 0 vào bên phải tích </i>
<i>23 x7</i>
- Yêu cầu HS đặt tính và thực hiện
phép tính.
= 161 x 100
= 16 100
<i>+ 161 là tích của soá 23 x 7</i>
- Là thêm 2 chữ số vào bên phải
- Có một chữ số o tận cùng.
- 2 chữ số 0 tận cùng.
230
x 70
16 100
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG2</b>
Thực hành :
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2</b>
- Yêu cầu HS tự làm và nêu cách tính. a. 1 342 x 40 = 53 680
b. 13 546 x 30 = 406 380
c. 5 642 x 200= 1 128 400
- Gọi HS đọc đề.
<i>+ Bài tốn cho biết gì , bài tốn hỏi gì?</i>
<i>+ Muốn biết có tất cả bao nhiêu kg gạo </i>
<i>và ngơ ta tính được gì?</i>
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét HS.
- 1 HS đọc đề.
<i>+ Tính được số kg ngô và gạo</i>
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào vở.
<i><b>Giải</b></i>
Số kg gạo xe ơ tơ chở được là :
50 x 30 = 1 500 (kg)
Số kg ngô xe ô tô chở được là:
60 x 40 = 2 400 (kg)
Số kg ngô và gạo xe ô tô chở được là :
1 500 + 2 400 = 3 900 (kg)
Đáp số : 3 900 kg
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>************</b>
<b>Phân mơn: Lịch sử</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nêu được những lí do khiến Lý Cơng Uẩn dời đơ từ Hoa Lư ra đại La: Vùng trung tâm của đất nước,
đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân không khổ vì ngập lụt.
- HS yêu quý lịch sử dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b> -Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
- Phiếu học tập của HS
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> 1. KIỂM TRA BAØI CŨ :</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đọc bài học tiết trước.
<b>2. BAØI MỚI: </b>
<b> 2.1. Giới thiệu bài :</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
GV giới thiệu - Năm 1 005, vua lê Đại Hành mất, Lê <sub>Long Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo </sub>
ngược . Lý Cơng Uẩn là viên quan có
tài, có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý
Cơng Uẩn được tôn làm vua. Nhà vua
bắt đầu từ đây.
- HS lắng nghe.
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
Làm việc cá
nhân.
- GV đưa ra bản đồ Hành chính miền
Bắc Việt Nam rồi yêu cầu HS xác định
vị trí của kinh đơ Hoa lư và Đại La
( Thăng Long ).
- GV yêu cầu HS dựa vào kênh chữ
trong SGK, đoạn:”<i>Mùa xuân năm </i>
<i>1010….màu mỡ này</i>”, để lập bản so
sánh cho mẫu sau:
- GV đặt câu hỏi để HS trả lời: Lý Thái
Tổ suy nghĩ như thế nào mà quyết định
dời đô từ Hoa Lư ra Đại La?
- GV giới thiệu : <i>Mùa thu năm </i>
<i>1 010, Lý THái Tổ quyết định dời đô từ </i>
<i>Hoa Lư ra Đại La Thành thăng Long . </i>
<i>Sau đó, Lý Thánh Tơng đổi tên là nước </i>
<i>Đại Việt. GV giải thích từ Thăng Long.</i>
- HS xác định vị trí của kinh đơ Hoa lư
<i> Vùng đất </i>
<i>ND so sánh</i> <i>Hoa Lư</i> <i>Đại La</i>
- Vị trí
- Địa thế
- Không
phải trung
tâm
- Rừng núi
hiểm trở,
chật hẹp.
- Trung
tâm đất
nước
- Đất
rộng , bằng
phẳng màu
mỡ.
- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc
sống ấm no.
- HS laéng nghe.
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
Làm việc cả
lớp.
- GV hỏi HS : <i>Thăng Long dưới thời Lý</i>
<i>đã được xây dựng như thế nào?</i>
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
<i>- Thăng Long có nhiều lâu đài , cung </i>
<i>điện, đền chùa. Dân tụ họp ngày càng </i>
<i>đông và lâïp nên phố, nên phường .</i>
- 2 – 5 HS đọc.
<b>3. CỦNG CỐ , DẶN DỊ </b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>*************</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
- Luyện tập củng cố trao đổi với người thân.
- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề bài trong
SGK; Thể hiện sự tự tin.Lắng nghe tích cực. Giao tiếp. Thể hiện sự cảm thơng.
.Bước đầu biết đóng vai trị trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đặt ra.
- HS tự tin trong trao đổi với mọi người trong gia đình và mọi người xung quanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG –DẠY HỌC </b>
<b> - Sách tuyện đọc lớp 4</b>
- Giấy khổ to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 cặp HS thực hiện trao đổi ý kiến với người thân về nguyện vọng học thêm</b>
môn năng khiếu
- GV nhận xét .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>HS phân tích</b>
<b>đề bài</b>
- Gọi 1 HS đọc đề bài và hỏi:
<i>+ Cuộc trao đổi diễn ra với ai?</i>
<i>+ Trao đổi về nội dung gì ?</i>
<i>+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì?</i>
- 1 HS đọc đề bài.
<i>+ Giữa em với người thân trong gia </i>
<i>đình : bố, mẹ, ơng ,anh , chị.</i>
<i>+ Về một người có ý chí nghị lực vươn </i>
<i>lên.</i>
<i>+ Hai người cần thể hiện sự khâm phục</i>
<i>nhân vật trong truyện.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
<b>Hướng dẫn</b>
<b>HS thực hiện</b>
<b>cuộc trao đổi</b>
- Gọi HS đọc gợi ý 1.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị cuộc trao đổi.
- GV treo bảng phụ viết sẵn tên 1 số
nhân vật.
- Gọi HS đọc gợi ý 2
- Yêu cầu HS giỏi làm mẫu
- Gọi HS đọc gợi ý 3
- Gọi HS đọc trả lời câu hỏi theo gợi ý
trong SGK.
- 1 số HS lần lượt nói nhân vật mình
chọn
- HS nói nhân vật mình chọn.
<i>+ Hồn cảnh sống.</i>
<i>+ Nghị lực vượt khó.</i>
<i>+ Sự thành đạt.</i>
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
<b>Thực hành</b>
<b>trao đổi</b>
- Yêu cầu HS chọn bạn thực hành trao
đổi lần lượt đổi vai cho nhau.
- Gọi HS trình bày.
- GV và cả lớp nhận xét bình chọn
nhóm trao đổi hay nhất.
- HS chọn bạn thực hành trao đổi lần
lượt đổi vai cho nhau trong nhóm.
- Từng cặp HS đóng vai trước lớp.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Phân mơn: Luyện từ và câu</b>
- Cung cấp cho HS kiến thức về tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt
động trạng thái, … ( Nội dung Ghi nhớ).
- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn ( đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được câu có dùng
tính từ (BT2).
- HS vận dụng tính từ vào trong giao tiếp, trong miêu tả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- 1 số tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 1,2 ,3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ .
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG1</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Baøi 1,2</b>
<b>Baøi 3</b>
- Gọi HS đọc truyện.
- Yêu cầu HS đọc thầm truyện.
- Gọi HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS đọc thầm truyện <i>Cậu học </i>
<i>sinh ở Ác – boa</i> trao đổi theo cặp viết vào
vở. GV phát riêng phiếu cho một số HS.
- Gọi HS trình bày, nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo
luận
- Trình bày, nhận xét.
a. chăm chỉ, giỏi.
b. – trắng phau - xám
c. nhỏ
nhoû con
nhỏ bé, cổ kính
hiền hịa
nhăn nheo
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng , phát bút dạ.
Gọi 3 HS lên bảng khoanh từ nhanh nhẹn
bổ sung ý nghĩa.
- GV chốt lại lời giải đúng .
- 1 HS đọc.
- Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa
cho từ đi lại.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG2</b>
<b>Ghi nhớ</b>
- Gọi HS đọc.
- Yeâu cầu HS nêu VD.
- 2 HS đọc.
- HS nêu ví dụ câu, đoạn văn có
tính từ.
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG3</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS trao đổi và làm vào.
- Kết luận lời giải đúng.
- 2 HS đọc.
- 1 HS lên bảng làm. Lớp gạch vào
SGK.
a. gầy gò, cao, sáng , thưa, cũ, cao,
trắng, nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm
ấm, khúc chiết, rõ ràng
<b>Bài 2:</b> - Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Hỏi:
+ Người bạn hoặc người thân của em có
đặc điểm gì? Tính tình ra sao? Tư chất như
thế nào?
- Gọi HS đặc câu.
- u cầu HS viết bài vào vở.
- 1 HS đọc.
+ Đặc điểm: <i>cao, gầy, béo,….</i>
- HS tự do phát biểu.
+ Cơ giáo em rất dịu dàng.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DỊ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>****************</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
****************
<b>Phân môn: Địa lí</b>
<b>Tiết11 </b>
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên, địa hình, khí hậu, sơng ngịi; dân tộc, trang
phục và hoạt động sản xuất chính của Hồng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên.
- Chỉ được dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan – xi – păng, các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố
Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- HS yêu mến đất nước con người Việt Nam.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam .
- Phiếu học tập
<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Gọi 3 HS lên bảng đọc bài học ở tiết trước.</b>
- GV nhận xét .
<b>2. Bài mới </b>
<b>2.1. Giới thiệu bài :</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG1</b>
<i>Làm việc cá</i>
<i>nhaân</i>
<b>Bước1: </b>
- Gọi một số HS lên bảng chỉ vị trí dãy
núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở
Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt.
Bước 2 :
- GV điều chỉnh phần làm việc của HS
cho đúng.
- Vài HS lên bảng chỉ.
<b>HOẠT ĐỘNG2</b>
<i>Làm việc theo</i>
<i>nhoùm</i>.
Bước 1:
- HS các nhóm hồn thành câu hỏi 2
trong SGK.
<b>Bước 2 :</b>
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- HS các nhóm thảo luận.
- Đại diện nhóm trình bày.
<b>HOẠT ĐỘNG3</b>
<i>Làm việc cả</i>
<i>lớp</i>
- GV hỏi :
<i>+ Hãy nêu đặc điểm địa hình trung du</i>
<i>Bắc Bộ ?</i>
<i> + Người dân nơi đây đã làm gì để phủ</i>
<i>xanh đất trống, đồi trọc ?</i>
- GV nhận xét.
- HS phát biểu.
<b> 3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>*************</b>
<i><b>I. MỤC TIÊU :</b></i>
- HS làm quen với chất liệu và kĩ thuật vẽ tranh <b> </b>
<i><b>II. CHU</b><b>Ẩ</b><b> N B</b><b> </b><b>Ị</b><b> </b></i>
<i><b>1. Giáo viên :</b></i>
<b> - </b>SGK, SGV, Tranh phiên bản của họa sĩ về các đề tài khổ lớn.
<i><b>2. Hoïc sinh :</b></i>
<b> - </b>SGK, Tranh phiên bản của họa sĩ về các đề tài ở sách báo, tạp chí .
<i><b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b></i>
<b>1. Khởi động : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ, dụ ng cụ h c tọ ậ p. </b>
<b>3. Dạy bài mới :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>* HOẠT ĐỘNG 1: Xem tranh </b>
<i><b>1.Về nông thôn sản xuất:</b></i> Tranh lụa của hoạ sĩ Ngô
Minh Cầu
-Cho HS thảo luận nhóm:
+Trong tranh có những hình ảnh nào?Hình ảnh nào
là chính?
+Bức tranh được vẽ bằng những màu nào?
-Giảng: Đây là tranh lụa về đề tài sản xuất ở nông
thôn. Sau chiến tranh các anh bộ đội trở về snả xuất
cùng gia đình. Hình ảnh chính là vợ chồng người
nơng dân vác nơng cụ vừa đi vừa nói chuyện. Hình
ảnh bò mẹ và bò con chạy theo làm cho bức tranh
thêm sinh động, phía sau là nhà tranh thể hiện cảnh
nơng thơn n bình, đầm ấm. Đây là một bức tranh
đẹp, bố cục chặt chẽ hình ảnh rõ ràng sinh động,
màu sắc hài hoà, thể hiện cảnh lao động trong cuộc
sống hàng ngày ở nông thôn sau chiến tranh.
<i><b>2. Gội đầu:</b></i> Tranh khắc gỗ màu của hoạ sĩ Trần Văn
Cẩn (1910-1994)
-Yêu cầu hs xem tranh và nêu:
+Tên tranh.
+Tác giả.
+Đề tài.
+Hình ảnh chính, màu sắc, chất liệu.
-Bổ sung:
+Hình ảnh chính là cơ gái đang gội đầu, thân hình
cong mềm mại, mái tóc đen dài buông xuống làm
cho bố cục vừa vững chải vừa uyển chuyển. Bức
tranh đã khắc hoạ sinh hoạt đời thường của thiếu nữ
nơng thơn, ngồi ra trong tranh cịn có các hình ảnh
phụ như chậu thau, ghế tre, khóm tre làm cho bố cục
<b>* HOẠT ĐỘNG 1: </b>
-Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
theo tranh.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
thơ mộng. Màu sắc nhẹ nhàng sinh động.
Đây là tranh khắc gỗ được in từ bản gỗ có thể in
nhiều bản. Với sự đóng góp to lớn, ơng được nhà
nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về Văn học -
nghệ thuật (đợt 1 năm 1996)
<b>* HOẠT ĐỘNG 2: Nhận xét , đánh giá </b>
Nhận xét sự tiếp thu và tuyên dương những hs có
nhiều đóng góp.
<b>* HOẠT ĐỘNG 2: </b>
- HS hoan hoâ chung
<b>4. C ngủ c - dố</b> <b>ặ n dò </b>
<b>Phân môn: Tập làm văn</b>
<b>I. MỤC TIEÂU :</b>
- Cung cấp cho HS hai cách mở bài trực tiếp gián tiếp trong bài văn kể chuyện ( Nội dung Ghi nhớ ).
- Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2 , mục III); bước đầu viết được đoạn mở bài theo
cách gián tiếp ( BT3, mục III) .
- HS ham thích trong việc viết văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Phieáu khoå to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi 2 cặp HS lên bảng thực hành trao đổi với người thân về một người có ý chí, nghị lực vươn lên
trong cuộc sống.
- GV nhận xét .
<b>2.Bài mới :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG1</b>
<b>Nhận xét</b>
<b>Baøi 1 ,2 </b>
<b>Baøi 3</b>
- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Yêu cầu cả lớp theo dõi bạn đọc, tìm
đoạn mở bài trong truyện.
- 2 HS đọc.
- Mở bài : <i>Trời mùa thu mát mẻ. Trên </i>
<i>bờ sông, một con rùa đang cố sức tập </i>
<i>chạy.</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ so sánh cách mở bài
và phát biểu.
- GV nhận xét chốt lại: Đó là cách mở bài
bài văn kể chuyện : mở bài trực tiếp và mở
bài gián tiếp.
- 1 HS đọc.
- Cách mở bài sau không kể ngay vào
sự việc bắt đầu câu chuyện khác rồi
mới dẫn vào câu chuyện định kể .
<b>ĐỘNG2</b>
<b>Ghi nhớ</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG3</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Baøi 1</b>
<b>Baøi 2</b>
<b>Baøi 3</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm, suy nghĩ, phát
biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 2 HS đọc lại cách mở bài.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc.
+ Cách b, c, d : <i>Mở bài gián tiếp.</i>
- 2 HS đọc.
- Gọi HS đọc yêu cầu truyện <i>Hai bàn tay</i>.
HS cả lớp trao đổi và trả lời câu hỏi :
+ Truyện <i>Hai bàn tay</i> mở bài theo cách
nào?
- 1 HS đọc yêu cầu truyện <i>Hai bàn tay</i>.
+ Mở bài theo cách trực tiếp. Kể ngay
sự việc vào mở đầu câu chuyện.
- Gọi HS đọc yêu cầu,
+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện
bằng lời kể của những ai?
- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó đọc cho
nhóm nghe.
- Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ cho
tưng HS.
- Nhận xét bài viết hay.
- 2 HS đọc.
+ Có thể mở bài gián tiếp cho truyện
- HS tự làm bài.
- 5 – 7 HS đọc mở bài của mình.
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
******************
<b>Mơn: Tốn </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>
- Cung cấp cho HS nội dung mét vuông.
- Biết mét vng là đơn vị đo diện tích ; đọc, viết được mét vuông, “m2’
. Biết được 1m2 = 100 dm2. Bước
đầu biết chuyển đổi từ m2<sub> sang dm</sub>2
, cm2 .
- HS u thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>
- GV vẽ sẵn trên bảng hình vng có cạnh diện tích một m2<sub> được chia thành 100 ô vuông mỗi ô vuông là</sub>
1 dm2<sub> .</sub>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài
* Một hình chữ nhật có chiều dài 72 dm chiều rộng bằng một phần ba chiều dài . Tính diện tích của hình
chữ nhật đó
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới :</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>
<i>Noäi dung</i>
<i> Thời gian</i> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG1</b>
<i><b>Giới thiệu mét</b></i>
<i><b>vuông (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
- GV treo lên bảng hình vng có diện tích
1m2<sub> được chia thành 100 hình vng nhỏ </sub>
- GV hỏi:
+ Hình vng lớn có cạnh dài bao nhiêu ?
- HS quan sát hình vng có diện
tích 1m2<sub> được chia thành 100 hình </sub>
+ Hình vng nhỏ có độ dài bao nhiêu ?
+ Cạnh của hình vng lớn gấp mấy lần
cạnh của hình vng nhỏ ?
+ Hình vng nhỏ có diện tích bao nhiêu ?
+ Hình vng lớn bằng bao nhiêu hình
vng nhỏ ghép lại
+ Mét vuông viết tắt là m2
+ 1 m2<sub> bằng bao nhiêu dm</sub>2
- GV viết bảng: 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
- Vậy một m2<sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2<sub> ? </sub>
- GV viết bảng: 1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2
- u cầu HS nêu lai mối quan hệ giữa m2
dm2<sub> , cm</sub>2<sub> .</sub>
- 1 dm
- Bằng 100 hình
- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
- 1 dm2 = 100 cm2
- 1 m2<sub> = 10 000 cm</sub>2
- 1 m2<sub> = 100 dm</sub>2
- 1m2<sub> = 10 000 cm</sub>2
<b>HOẠT</b>
<b>ĐỘNG2</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>Baøi 1</b>
<b>Bài 2</b>
<b>( cột 1)</b>
<b>Bài 3</b>
- Yêu cầu HS làm bài vao SGK.
- Sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. - Cả lớp làm vào SGK.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- GV nhận xét HS.
- 2 HS lên bảng làm mỗi HS một
cột .
1 m2<sub> = 100 dm</sub>2 <sub>; 400 dm</sub>2<sub> = 4 m</sub>2
100 dm2<sub> = 1 m</sub>2<sub> ; 2 110 m</sub>2<sub> = 211000 </sub>
dm2
1 m2<sub> = 10 000 cm</sub>2<sub> ; 15 m</sub>2<sub> = 150 </sub>
000 cm2
10 000 cm2<sub> = 1 m2 ; 10 dm</sub>2<sub> = 1002 </sub>
cm2
Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét HS.
- 1 HS đọc.
- 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào
vở
<b>Giải</b>
Diện tích của một viên gạch là
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phịng đó là
900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>
180 000 cm2 = 18 m2
Đáp số : 18 m2
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>************</b>
<b>Môn: Khoa học</b>
<b>3. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:</b>
***************************