Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án Tuần 13 - Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.93 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 27tháng 11 năm 2017</i>
Toán


<b>Giới thiệu nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS biết cách và có kỹ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11.
<b>II. Đồ dùng dạy học. Bảng con</b>


<b>III. Cỏc hot ng dạy – học chủ yếu:</b>


1. KiĨm tra bµi cị: 2 em lên bảng chữa bài về nhà.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Tr ờng hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10:


- GV vit bng: 27 x 11 Lớp đặt tính và tính ra nháp - 1 em làm
bảng.


2 7
1 1
2 7
2 7
2 9 7


So sánh 27 và 297 khác nhau ở điểm nào? HS: Ta viết số 9 (là tổng của 2 và 7) xen
giữa số 2 và 7.


- Cho làm thêm 1 ví dụ: 35 x 11 HS: 35 x 11 = 385 (vì 3 + 5 = 8), viết 8


xen giữa 3 và 5 đợc 385.


<i><b>c. Trờng hợp tổng 2 chữ số </b></i><i><b> 10:</b></i>


GV cho HS tính: 48 x 11 = ? HS: 1 em lên đặt tính và tính: 4 8
1 1


4 8
4 8
5 2 8


- Rút ra cách nhân nh thế nào? - Lấy 4 + 8 = 12, viết 2 xen giữa hai
chữ số của 48 đợc 428. Thêm 1 vào 4
của 428 đợc 528.


* Chú ý: Trờng hợp tổng 2 chữ số bằng 10 giống hệt nh trên.
<i><b>d. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: 34 x 11 = 374 82 x 11 = 902


11 x 95 = 1045


+ Bài 2: Tìm x: HS: 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a) x : 11 = 25


x = 25 x
11


x = 275



b) x : 11 = 78
x = 78 x
11


x = 858
+ Bµi 3: Cho HS lµm vµo vở. HS: Đọc đầu bài và tự làm.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


+ Bi 4: HS t c và trao đổi phát biểu câu
b là đúng.


<i>Gi¶i:</i>


Sè häc sinh cđa khèi 4 cã lµ:
11 x 17 = 187 (HS)
Sè häc sinh cđa khèi líp 5 cã lµ:


11 x 15 = 165 (HS)
Tổng số cả hai khối là:


187 + 165 = 352 (HS)


Đáp số: 352 HS.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét giờ học - Về nhà häc bµi.




______________________________________-Tập đọc


<b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>Tn 13</b>


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc trơi chảy, lu lốt toàn bài. Đọc trơn tên riêng nớc ngoài Xi - ôn - cốp - xki. Biết
đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi khâm phục.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học Xi - ôn - cốp - xki nhờ khổ
công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng mơ ớc tìm đờng lên
các vì sao.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:Tranh về kinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: 2 em đọc bài “Vẽ trứng”.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:


<i>*. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.


- GV nghe, kết hợp sửa sai và giải nghĩa từ,



h-ng dn đọc câu dài. HS: Luyện đọc theo cặp.1 – 2 em đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.


<i>*. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm và trả lời câu hái.


+ Xi - ôn - cốp – xki mơ ớc điều gì? Từ khi cịn nhỏ đã ớc mơ c bay lờn bu
tri.


+ Ông kiên trì thực hiện ớc mơ của mình nh


th no? - ễng sng rt kham khổ để dành dụm tiềnmua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Sa
Hồng khơng ủng hộ phát minh về khí cầu
bay bằng kim loại của ơng nhng ơng khơng
nản chí. Ơng đã kiên trì nghiên cứu và thiết
kế thành cơng tên lửa nhiều tầng trở thành
phơng tiện bay tới các vì sao.


+ Nguyªn nhân chính giúp ông thành công là


gỡ? - Vỡ ụng có ớc mơ chinh phục các vì sao, cónghị lực quyết tâm thực hiện ớc mơ.
+ Em hãy đặt tên khác cho truyện. VD: Từ ớc mơ bay lên bầu trời.


Từ ớc mơ biết bay nh chim.
Ông tổ của ngành du hành vũ trụ.
<i>*. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm: </i> HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.


- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm:
+ Dán giấy ghi đoạn cần đọc.
+ Đọc mẫu cho HS nghe.



HS: Đọc theo cặp.
- Thi c.


3. Củng cố dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.


- VÒ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>_________________________________________ </b>
ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt)


<b>Ngời tìm đờng lên các vì sao</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài “Ngời tìm đờng lên
các vì sao”.


- Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l / n, các âm chính i/iê.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


Bút dạ, giấy khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu:


b. H ớng dẫn HS nghe - viÕt:


- GV đọc đoạn văn cần viết chớnh t. HS: C lp theo dừi SGK.



- Đọc thầm lại đoạn văn, chú ý cách viết
tên riêng (Xi - ôn cốp xki) và những
từ dễ viết sai: nh¶y, rđi ro, non nít, th
nhá.


- GV đọc từng câu cho HS viết vào vở. HS: Viết bài vào vở.
- GV đọc lại tồn bài cho HS sốt lỗi chính tả.


- ChÊm 7 – 10 bµi.


<i><b>c. Híng dÉn HS lµm bài tập:</b></i>
+ Bài 2a: Làm theo nhóm.


- Mỗi bàn 1 nhóm, làm bài giấy khổ to. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ và làm bài theonhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận nhóm thắng


cuộc. VD:- Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung


linh, lơ lửng, lặng lẽ


- Nóng nảy, nặng nề, nÃo nùng, năng
nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê
+ Bài 3a: Làm cá nhân vào vở. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.


- Một số em làm trên phiếu.
- Đại diện lên trình bày.
- GV và cả lớp nhËn xÐt, chèt lại lời giải



ỳng:


3a) - Nản chí (nản lòng).
- Lý tởng.


- Lạc lối (lạc hớng).


3b) - Kim khâu.
- Tiết kiệm
- Tim.
3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


__________________________________________
Lịch sử


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc </b>
<i><b>(lần thứ hai :1075 1077)</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết trình bày sơ lợc nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lỵc.


- Tờng thuật sinh động trận quyết chiến trên phịng tuyến sông Cầu.


- Ta thắng đợc quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của ngời qn


dân. Ngời anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thờng Kiệt.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Lợc đồ cuộc kháng chiến, phiếu học tập.</b>
<b>III. Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


1.Kiểm tra bài cũ: Đọc bài học giờ trớc.
2. Dạy bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.


- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời. HS: Đọc SGK đoạn “Cuối năm … rút về”.
Việc Lý Thờng Kiệt cho quân sang t Tng


có 2 ý kiến khác nhau:


+ Để xâm lợc nớc Tống.


+ Để phá ©m mu x©m lỵc níc ta cđa
nhµ Tèng.


- Căn cứ vào đoạn vừa đọc, theo em ý kiến


nào đúng? Vì sao? HS: ý kiến thứ 2 đúng vì trớc đó lợi dụng việcvua Lý mới lên ngơi cịn q nhỏ, quân Tống
đã chuẩn bị xâm lợc. Lý Thờng Kiệt cho quân
sang đánh nớc Tống, triệt phá nơi tập trung
quân lơng của giặc rồi kéo về nớc.


<i><b>c. Hoạt động 2: Làm vic c lp.</b></i>


- GV trình bày tãm t¾t diƠn biÕn cđa cuéc



kháng chiến trên lợc đồ. HS: 2 – 3 em trình bày lại.
<i><b>d. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


HS: Thảo luận theo câu hỏi và trả lời.
- GV hỏi: Nguyên nhân nào dẫn đến thắng


lợi của cuộc kháng chiến? - Do quân ta rất dũng cảm, Lý Thờng Kiệt làtớng tài (chủ động tấn cơng sang đất Tống,
lập phịng tuyn sụng Nh Nguyt).


- Trình bày kết quả của cuộc kháng chiến? Trình bày (SGK): Số quân Tống bị chết quá
nửa, số còn lại tinh thần suy sụp


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


__________________________________
Toán+


<b>Luyện tập</b>
<b>A.Mục tiêu:</b>


- Củng cố cho HS biết cách nhân với số có hai chữ số, vận dụng giải bài toán có lời
văn.


- Rèn kĩ năng trình bày khi nhân với số có hai chữ số.
<b>B.Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 4 trang 69, 70. TNC .BTTCB &NC


<b>C.Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


1.n nh:
2. Bi mi:


Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập
toán trang 69, 70.


Đặt tính rồi tính?


Tính giá trị của biểu thức 25 x X


Bài 1:


- 2em lên bảng - cả lớp làm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

với X bằng 15, 17, 38?
Đọc đề –tóm tắt đề?
- Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì?
- GV chấm bài - nhận xét.


- Đọc đề túm tt ?


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì?


- Muốn tìm số tiền sau khi bán số gạo
trên ta làm nh thế nào?



- GV chấm bài - nhận xét.


Bài 2: Cả lớp làm vào vở 2em lên bảng
chữa bài.


Với x = 17 thì 25 x 17 = 425.
Víi x = 38 th× 25 x 38 = 950.
Bài 3:


1 em lên bảng giải:
Rạp thu về số tiỊn:


15000 x 96 = 1440000(đồng).
Bài 2 trang 70


C¶ líp làm vở 1em lên chữa bài
Số tiền bán gạo tỴ:


38 x 16 = 708000(đồng).
Số tiền bán gạonếp:


6200 x 14 = 86800 (đồng)
Cửa hàng thu đợc số tiền :


70800 + 86800 = 157600 (đồng)
Đáp số:157600 đồng


To¸n



Giới thiệu nhân nhẩm
<b>D.Các hot ng ni tip:</b>
1. Cng c:


2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài


<i>________________________________________________</i>
<i>Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2017</i>


Toán


<b>Nhân với số có 3 chữ số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết nhân với số có 3 chữ số.


- Nhận biết tích riªng thø nhÊt, tÝch riªng thø hai, tÝch riªng thø ba trong phép nhân
với số có 3 chữ số.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. KiĨm tra bài cũ: 1 em lên bảng chữa bài tập.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:


b. Tìm cách tính 164 x 123:



HS: Cả lớp đặt tính và tính.
164 x 100; 164 x 20; 164 x 3
- GV hớng dẫn HS tính theo cách:


164 x 123 = 164 x (100 + 20 + 3)


= 164 x100 + 164 x20 + 164x3
= 16400 + 3280 + 492


= 20172


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV yêu cầu HS đặt tính và tính nh nhân với


sè cã 3 chữ số. HS: 1 em lên bảng, cả lớp tÝnh ra nh¸p.
1 6 4


1 2 3
4 9 2
3 2 8
1 6 4
2 0 1 7 2


<i><b>* Lu ý: Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang trái 1 cột so với tích riêng thứ nhất</b></i>
<i><b>d. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. - 4 em lên bảng, cả lớp làm vào vở.


+ Bi 2: Lm cỏ nhõn. HS: Đọc u cầu, tính ra nháp sau đó viết giá
trị của từng biểu thức vào ô.



+ Bài 3: Làm bài cá nhân. HS: Đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Bài toỏn cho bit gỡ?


Bài toán hỏi gì?
- GV chấm bài cho HS.


- 1 em lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>
Diện tích của mảnh vờn là:


125 x 125 = 15625 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 15625 m2<sub>.</sub>
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


___________________________________
Luyện từ và câu


<b>Mở réng vèn tõ: ý chÝ - nghÞ lùc </b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hệ thống hố và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm “Có chí
thì nên”.



- Lun tËp më réng vèn tõ thc chđ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Phiu kh to k sn nội dung bài 1.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Đọc nội dung ghi nhớ bài trớc.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:


b. H ớng dẫn luyÖn tËp:


+ Bài 1: HS: 1 em đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập.


- Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp.
- Một số HS làm vào phiếu.


- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Đại diện nhóm lên trình bày.
* Quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí,


bỊn lßng, kiên nhẫn, kiên trì. b) Khó khăn, gian khó, gian khæ, gian nan,gian lao, gian tru©n, thử thách, thách thức,
chông gai…


TÝch riªng thø nhÊt
TÝch riªng thø hai
TÝch riªng thø ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Bài 2: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu của bài và suy nghĩ để đặt
câu.



- GV gọi HS đứng tại chỗ nói câu mình vừa


đặt. - 2 HS lên bảng viết câu mình vừa đặt.VD: + Gian khổ khơng làm anh nhụt chí.
+ Cơng việc ấy rất khó khăn.


+ Bµi 3:


- Gäi 1 sè HS nhắc lại các thành ngữ, tục


ng ó hc, ó bit. HS: Đọc yêu cầu của bài.- Cả lớp suy nghĩ làm vào vở bài tập.
- Nối tiếp nhau đọc đoạn văn trớc lớp.
- GV và cả lớp nhận xột, cht li nhng


đoạn văn hay.


VD: Bch Thỏi Bi l nh kinh doanh rt có
chí. Ơng đã từng thất bại trên thơng trờng, có
lúc mất trắng tay nhng ông không nản chí.
“Thua keo này, bày keo khác” ơng lại quyết
chí làm lại từ đầu.


3. Cđng cè dặn dò:


- GV biểu dơng những HS và nhóm HS làm


việc tốt. - Yêu cầu HS ghi lại vào sổ tay từ ngữ nhữngtừ ở bài tập 2.
___________________________________


Kể chuyện



<b>K chuyện đã nghe đã đọc về ý chí nghị lực</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


- Củng cố - mở rộng và hệ thống hố vốn từ nói về ý chí, nghị lực.
- Biết cách sử dụng từ thuộc chủ điểm trên một cách sáng tạo, linh hoạt.
- Tạo đợc các cụm từ so sỏnh t cỏc tớnh t cho sn.


<b>II. Đồ dùng dạy häc.</b>


Bảng phụ - Bốn tờ phiếu khổ to.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. KiĨm tra bµi cị.
2. Bµi míi.


a. Giíi thiƯu bµi.
<i><b> b. Lun tËp.</b></i>
Bµi 1:


Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào
chỗ trống:


ý chÝ, quyÕt chÝ, chÝ hớng, chí thân.
a. Nam là ngời bạn.. .. của tôi


b. Hai ngời thanh niên yêu nớc ấy cùng theo
đuổi một....


c. ... của Bác Hồ cũng là.... của toàn thể nhân


dân Việt Nam.


d.


Không có việc gì k hó


Chỉ sợ lòng không bền
Đào núi và lập biển
... ắt làm nên.


1 HS c yờu cu.


- 4 HS lên bảng làm trên phiÕu.HS
d-íi líp lµm vµo vë .


- NhËn xÐt, bỉ sung bài của bạn trên
bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV cựng c lp cha bi


Bài 2: Đặt câu với từ nghị lùc


M: Ngun Ngäc Ký lµ một thiếu niên giày
nghị lực:


- Nhận xét, cho điểm.


- HS nêu yêu cầu
- HS Đặt câu



- Một số HS đọc câu mình đặt.


Bµi 3:


Thêm các từ rất, lắm, quá vào trớc hoặc sau
các tính từ: nhanh, đẹp, xanh


- NhËn xÐt, ch÷a bµi:


rất nhanh, nhanh quá, nhanh lắm;
rất đẹp, đẹp quá, đẹp lắm.


rÊt xanh, xanh quá, xanh lắm.


- HS c .


- 2 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố dặn dò.</b>
- Tổng kết giờ học.
- Về ôn bài.


______________________________________
Khoa học


<b>Nớc bị ô nhiễm</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS phõn bit c nc trong và nớc đục bằng quan sát và thí nghiệm.


- Giải thích tại sao nớc sơng hồ đục và khơng sạch.


- Nêu đặc điểm chính của nớc sạch và nớc bị ơ nhiễm.
<b>II. Đồ dùng: Hình trang 52, 53 SGK, chai nớc…</b>


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


1. KiÓm tra: 2 em nêu mục Bạn cần biết
2. Dạy bµi míi:


a. Giíi thiƯu:


b. Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số đặc điểm của nớc trong tự nhiên.
- Chia nhóm và đề nghị nhóm trởng báo cáo


về việc chuẩn bị đồ dùng để làm thí nghiệm. HS: Đọc mục “Quan sát và thực hành”trang 52 SGK để biết cách làm.
- Làm việc theo nhóm.


* QS vµ lµm thÝ nghiƯm chøng minh: chai nµo lµ nớc sông, chai nào là nớc giếng.
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét.


Kết luận: (Dán nhÃn vào chai).


- Gi¶i thÝch:  Níc giÕng trong hơn vì chøa Ýt chÊt
kh«ng tan.


 Nớc sơng đục vì chứa nhiều chất khơng
tan.


- Hai đại diện lấy phễu, vải lọc 2 chai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Nếu có kính hiển vi: - Cho HS đeo kính để quan sát kết luận.
=> GV chốt lại, nhận xét nhóm nào làm tốt  kết luận (SGK).


<i><b>c. Hoạt động 2: Xác định tiêu chuẩn đánh giá nớc bị ô nhiễm và nớc sạch.</b></i>
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo


luËn theo mÉu trªn.


- Yêu cầu HS mở SGK đối chiếu.
- Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
- GV khen nhúm no lm ỳng.


=> Kết luận: Nh mục Bạn cần biết SGK.


HS: Thảo luận nhóm, đa ra các tiêu chuẩn
về nớc sạch và nớc bị ô nhiễm. Ghi kết quả
theo mẫu:


<b>Tiờu</b>
<b>chun</b>
<b>ỏnh giỏ</b>


<b>Nớc bị</b>


<b>ô nhiễm</b> <b>Nớc sạch</b>
1. Màu Có màu vẩn


c Khơng màu,trong suốt.
2. Mùi Có mùi hơi Khơng mựi.



3. Vị Không vị.


4. Vi sinh


vật NhiỊu qu¸møc cho
phÐp.


Khơng có
hoặc cú ớt,
khụng gõy
hi


5. Các chất


hoà tan Chứa cácchất hoà tan
có hại cho
sức khoẻ.


Không có
hoặc có chất
khoáng có lợi.


3. Củng cố - dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ häc bµi.


________________________________________
TiÕng ViƯt+



<b>Lun tËp </b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- Viết đợc một đoạn kết bài trong bài văn kể chuyện theo hớng kết bài mở rộng.
- Kết bài một cách tự nhiên, sinh động.


- Hiểu đợc nhận xét chung về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để liên hệ với bài của
mình.


- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi 1 bài viết của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết đề bài.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


2. Bµi míi.


a. Giíi thiƯu bµi.
<i><b> b. Híng dÉn lun tËp.</b></i>
Bµi 1:


HÃy tìm đoạn kết trong bài văn Ngời viết
truyện thật thà.


- Nhận xét, cho điểm.


- HS dọc đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 2:



H·y viÕt kÕt bµi cho trun: Ngêi viÕt trun
thËt thµ theo hớng mở rộng.


- Đánh giá, cho điểm.


- c bi.


- Làm việc cá nhân.


- Trỡnh by bi vit ca mình.
- Nhận xét, đánh giá.


* Chữa bài kiểm tra viết:
- GV chép đề lên bảng.
- GV nhận xét chung.


1 em đọc lại đề bài, phát biểu yêu cầu của
từng đề.


<i>a) ¦u ®iĨm:</i>


- HS hiểu đề, viết đúng u cầu của đề nh thế
nào?


- Dùng đại từ nhân xng trong bài có nhất qn
khơng?


- Diễn đạt câu, ý?


- Sù viƯc, cốt chuyện liên kết giữa các phần?


- Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật?
- Chính tả, hình thức trình bày bài?


<i>b) Khuyết điểm:</i>


- GV nờu li điển hình về ý, về dùng từ đặt câu,
đại từ nhõn xng


- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến.
3. Củng cố dặn dò.


- Tổng kết giờ học.
- Về xem lại bài.


<i>Thứ t ngày 29 tháng 11 năm 2017</i>
Toán


<b>Nhân với số có 3 chữ số (tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách nhân với số có 3 chữ số mà chữ số hàng chục là 0.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. KiĨm tra bµi cũ: 1 HS lên chữa bài tập.
2. Dạy bài mới:



a. Giíi thiƯu bµi:


b. Giới thiệu cách đặt tính và tính:


- GV ghi b¶ng: 258 x 203 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm ra nháp:


2 5 8


2 0 3


7 7 4


0 0 0


5 1 6


5 2 3 7 4



- NX: Tích riêng thứ hai có đặc điểm gì? - Gồm tồn số 0.


- Cã cần viết vào không? - Không cần viết tích riêng nµy.
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2 5 8
2 0 3
7 7 4
5 1 6


5 2 3 7 4
<i><b>c. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: Lµm cá nhân. HS: 3 em lên bảng, cả lớp làm vµo vë.
- Gäi HS nhËn xÐt.


+ Bài 2: HS làm cá nhân. HS: Tự tính và xem phép nhân nào đúng,


phép nhân nào sai, giải thớch vỡ sao.


+ Bài 3: Làm vào vở. HS: Đọc đầu bài suy nghĩ và làm vào vở, 1
em lên bảng làm.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


- GV chấm bài cho HS.


<i>Giải:</i>
Số thức ăn cần trong 1 ngày lµ:


104 x 375 = 39 000 (g) = 39 (kg)
Sè thức ăn cần trong 10 ngày là:


39 000 x 10 = 390 (kg)


Đáp số: 390 kg.


3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, làm vở bài tập.


______________________________________
Tp c


<b>Văn hay chữ tốt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, đổi
giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm và sự
kiên trì ca Cao Bỏ Quỏt.


- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bµi.


- Hiểu ý nghĩa của truyện: Ca ngợi tính kiến trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao
Bá Quát. Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành ng ời
nổi danh văn hay chữ tốt.


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Tranh minh hoạ nội dung bài, 1 số vở sạch chữ đẹp…</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài cũ + trả lời câu hỏi.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu:


<b>b. H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<i>*. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.


- Nghe, söa sai, kết hợp giải nghĩa từ khó, và
hớng dẫn nghỉ ngơi những câu dài.


GV c din cm ton bi. HS: Luyện đọc theo cặp.- 1 – 2 em đọc cả bài.


<i>*. Tìm hiểu bài:</i> Đọc thầm từng đoạn để trả lời câu hỏi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Thái độ của Cao Bá Quát nh thế nào khi


nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn? - Vui vẻ nói: Tởng việc gì khó chứ việc ấycháu xin sẵn lịng.
+ Sự việc gì xảy ra đã làm Cao Bá Quát phải


ân hận? - Vì chữ xấu q khơng đọc đợc nên thétlính đuổi bà cụ về khiến bà cụ không giải
đ-ợc nỗi oan.


+ Cao Bá Quát quyết chí luyện chữ nh thế nào? - Sáng sáng ông cầm que vạch lên cột nhà
luyện chữ cho cứng cáp. Mỗi tối viết xong
10 trang vở mới đi ngủ, mợn những cuốn
sách chữ viết đẹp làm mẫu, luyện viết liên
tục suốt mấy năm trời.


+ T×m đoạn mở bài, thân bài, kết bài cđa


truyện? + Mở bài: 2 dịng đầu.<sub>+ Thân bài: tiếp đến “… cho đẹp”.</sub>
+ Kết bài: Đoạn còn lại.


<i>*. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> - 3 em nối nhau đọc 3 đoạn.


- GV đọc diễn cảm mẫu 1 đoạn. Luyện đọc diễn cảm theo cặp và theo cách
phân vai.


- Thi đọc phân vai.
3. Củng cố – dặn dò:


Nhận xét tiết học - Về nhà tập đọc bài.


_________________________________________


TËp làm văn


<b>Trả bài văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiu c nhận xét chung của cô giáo về kết quả viết bài văn kể chuyện của lớp để
liên hệ với bài ca mỡnh.


- Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi 1 bài viết của mình.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc: B¶ng phơ.</b>


III. Các hoạt động dạy và học:


1. NhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS:


- GV chép đề lên bảng. HS: 1 em đọc lại đề bài, phát biểu
yêu cầu của từng đề.


- GV nhËn xÐt chung.
<i>a) ¦u ®iÓm:</i>


- HS hiểu đề, viết đúng yêu cầu của đề nh thế
nào?


- Dùng đại từ nhân xng trong bài có nhất qn
khơng?


- Diễn đạt câu, ý?


- Sù viƯc, cèt chuyện liên kết giữa các phần?


- Thể hiện sự sáng tạo khi kể theo lời nhân vật?
- Chính tả, hình thức trình bày bài?


- Nghe và sửa chữa.


<i>b) Khuyết điểm:</i>


- GV nêu lỗi điển hình về ý, về dùng từ t cõu,
i t nhõn xng


- Viết trên bảng phụ các lỗi phổ biến.


- Nghe và sửa chữa.
2. H ớng dẫn HS chữa bài:


HS: c thm lại bài của mình,
đọc kỹ lời phê của cơ giáo, tự sửa
lỗi.


- GV giúp HS yếu nhận ra lỗi, biết cách sửa lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ỳng li trong bi.


3. Học tập những đoạn văn hay, bài văn hay:


- GV c 1 on, c bài văn hay. HS: Trao đổi và tìm ra cái hay của
đoạn văn cô vừa đọc.


VD: Hay về chủ đề, bố cục, dùng
từ, đặt câu, về ý…



4. HS chọn viết lại 1 đoạn trong bài làm của mình:
- GV đọc lại 2 đoạn văn, 1 đoạn văn cũ và 1 đoạn
văn vừa viết lại, so sánh giúp các em hiểu các em
có thể viết bài hay hơn.


HS: Tù chọn đoạn văn cần viết
lại.


5. Củng cố dặn dò:


- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
<b>- VỊ nhµ viÕt lại bài cho hay. </b>


_______________________________________________
KÜ tht


<b>Thªu mãc xÝch (TiÕt 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>


- HS biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích.
- HS có hứng thú học thêu


<b>II. Đồ dïng d¹y häc.</b>


- Tranh quy trình thêu móc xích.
- Hộp đồ dùng cắt, khâu, thêu.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra phần làm thực hành cđa häc sinh vỊ nhµ ë tiÕt tríc.


2. Bµi míi.


a. Giới thiệu bài.
b. Nội dung bài.
<b>Hoạt động 1:</b>


Hớng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
- GV giíi thiƯu mÉu.


- Gọi HS nêu khái niệm thêu móc xích.
- Nêu đặc điểm của đờng thêu móc xích.
<b>Hoạt động 2:</b>


Híng dÉn c¸c thao tác kĩ thuật thêu.
- Treo tranh quy trình thêu.


- So sánh vạch dấu đờng.


- Thêu móc xích với cách vạch dấu đờng thêu
lớt vặn.


- GV nhËn xÐt, bæ sung.


- GV híng dÉn HS c¸c thao t¸c kÜ tht


- Quan s¸t mÉu.


- Nêu khái niệm (nh SGK)
- Dựa vào SGK để nêu.
- HS quan sát.



- HS so s¸nh,líp nhËn xÐt


- HS theo dõi


3. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà tiếp tục thực hành thêu. .
____________________________________


Toán+
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS rèn kĩ năng


- Nhõn 1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu.
- áp dụng để tính nhanh, tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
1. Kiểm tra bài cũ.


2. Bµi míi.


a. Giíi thiƯu bµi.
b. Lun tËp.
Bµi 1: TÝnh b»ng 2 c¸ch
a. 27 <sub> (4 + 5)</sub>



835 <sub> (3 + 6)</sub> b. 354


<sub> (8 – 5)</sub>
2305 <sub> (9 – 2)</sub>
Bµi 2:


TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt.
a. 395 <sub> 15 + 85 </sub><sub> 395</sub>


= 395 <sub> (15 + 85)</sub>
= 395 <sub> 100</sub>
= 39500


b. 289 <sub> 47 – 289 </sub><sub> 17</sub>
= 289 <sub> (47 – 17)</sub>
= 289 <sub> 30</sub>


= 8670
Bµi 3:


Hai đoàn xe chở da hấu ra thành phố.
Đồn xe thứ nhất có 8 xe, đồn xe thứ hai có
5 xe, mỗi xe chở đợc 1250kg da hấu. Hỏi cả
2 đoàn xe chở đợc bao nhiêu kg da hấu (Giải
theo 2 cách)


3. Cđng cè – dỈn dß:
- Tỉng kÕt giê häc.
- VÒ ôn bài.



Giải:


C1: on xe th nht ch c là:
1250 <sub> 8 = 10000 (kg)</sub>
Đoàn xe thứ hai chở đợc là:
1250 <sub> 5 = 6250 (kg)</sub>
Cả hai đoàn xe chở đợc là:
10000 + 6250 = 16250 (kg)
ĐS: 16250 kg
C2: Cả hai đoàn xe có:


8 + 5 = 13 (xe)


Cả hai đoàn xe chở đợc là:
1250 <sub> 13 = 1625 (kg)</sub>
S: 16250 kg


________________________________________________
<i>Thứ năm ngày 30tháng 11 năm 2017</i>


Toán
<b>Luyện tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Ôn tập cách nhân víi sè cã 2 ch÷ sè, cã 3 ch÷ sè.


- Ôn lại các tính chất nhân 1 số với 1 tỉng, nh©n 1 sè víi 1 hiƯu,
- TÝnh chÊt giao hoán và kết hợp của phép nhân.


- Tớnh giỏ tr của biểu thức số và giải tốn trong đó có phép nhân với số có 2, 3 chữ số.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


Bảng con - Đồ dùng dạy và học
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


1. KiĨm tra bµi cị: 2 em lên bảng chữa bài tập về nhà.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:


b. H ớng dẫn luyÖn tËp:


+ Bài 1: Cả lớp đọc đầu bài, tự đặt tính rồi tính vào


vë.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Bµi 2: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV gợi ý để HS nhận xét: + 3 số trong mỗi dãy a, b, c là nh nhau.
+ Phép tính khác nhau và kết quả khác nhau.
+ Khi tính có thể áp dụng nhân nhẩm 11.
+ Bài 3: Làm cá nhân. a) 142 x 12 + 142 x 18 = 142 x (12 + 18)


= 142 x 30
= 4260.


b) 49 x 365 – 39 x 365 = (49 – 39) x 365
= 10 x 365


= 3650.


c) 4 x 18 x 25 = (4 x 25) x 18


= 100 x 18 = 1800.
+ Bài 4: Làm vào vở. HS: Đọc đề bài, tóm tắt và làm vào v.


Bài toán cho biết gì?


Bi toỏn hi gỡ? S búng điện lắp đủ cho 32 phòng là:<i>Giải:</i>
8 x 32 = 256 (bóng)
Số tiền mua bóng là:


3500 x 256 = 896000 (ng)


ỏp s: 896 000 ng.


+ Bài 5: HS: Đọc đầu bài, tự làm rồi chữa bài.


- GV hỏi lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
=> Vậy khi chiều dài gấp lên hai lần và giữ
nguyên chiều rộng thì diện tích hình chữ nhật
gấp lên 2 lần.


- GV chấm bài cho HS.


a) Víi a = 12 cm; b = 5 cm th×:


S = a x b = 12 x 5 = 60 (cm2<sub>).</sub>
Víi a = 15 m; b = 10 m th×:


S = a x b = 15 x 10 = 150 (m2<sub>).</sub>



b) Nếu chiều dài a gấp lên 2 lần thì chiều dài
mới là a x 2 và diện tích hình chữ nhật mới
là:


a x 2 x b = 2 x a x b = 2 x(a x b) = 2 x S.
3. Củng cố dặn dò:


- NhËn xÐt giê häc - VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi vào vở bài tập.
__________________________________


Địa lý


<b>Ngi dõn ng bng Bc Bộ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu ngời dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là ngời kinh. Đây là nơi dân c tập
trung đông đúc nhất cả nớc.


- Dựa vào tranh ảnh để tìm kiến thức.


- T«n träng các thành quả LĐ của ngời dân và truyền thống văn hoá của dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về nhà ở, cảnh làng quê</b>


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


1. Kiểm tra bài cũ: 1 em nêu bài học giờ trớc.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiÖu:



b. Chủ nhân của đồng bằng:


<i>* HĐ1: Làm việc cả lớp.</i> HS: Dựa vào SGK trả lời câu hỏi sau:
+ Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay tha


dân? - … là nơi đông dân nhất.


+ Ngời dân sng ng bng Bc B ch yu


là dân tộc nào? - chủ yếu là dân tộc Kinh.


<i>* HĐ2: Thảo luận nhóm.</i> Các nhóm dựa vào tranh ảnh thảo luận.
+ Làng của ngời Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ có


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Làng Việt cổ có đặc điểm gì? - Thờng có luỹ tre xanh bao bọc. Mỗi
làng có 1 ngơi đình thờ Thành Hồng
(là ngời có cơng với làng, với nớc).
Đình là diễn ra các hoạt động chung của
dân làng, 1 số làng cịn có các đền,
chùa, miếu.


+ Ngµy nay, nhµ ë vµ lµng xãm cđa ngêi d©n


đồng bằng Bắc Bộ có thay đổi nh thế nào? - Nhà đợc xây kiên cố 2 – 3 tầng theokiến trúc mới rất đẹp. Đồ dùng trong
nhà ngày càng tiện nghi hơn (tủ lạnh, ti
vi, quạt điện…).


<i><b>c. Trang phơc vµ lƠ héi:</b></i>



<i>* HĐ3: Thảo luận nhóm.</i> Các nhóm dựa vào tranh ảnh, kênh chữ,kênh hình và vốn hiểu biết để thảo luận.
+ Hãy mô tả về trang phục truyền thống của


bản thân ngời Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ. - Trang phục truyền thống của nam:quần trắng, áo dài the, đầu đội khăn xếp
đen. Của nữ là: váy đen, áo dài tứ thân,
bên trong mặc yếm đỏ, lng thắt khăn lụa
dài, đầu vấn tóc chít khăn mỏ quạ.


+ Ngêi d©n thêng tỉ chøc lƠ héi vµo thêi gian


nào? Nhằm mục đích gì? - Lễ hội thờng tổ chức vào mùa xuân vàmùa thu để cầu cho 1 năm mới mạnh
khỏe, mùa màng bội thu…


+ Trong lễ hội có những hoạt động gì? Kể tên


1 số hoạt động trong lễ hội? - Tế lễ và các hoạt động vui chơi giải trính: Đua thuyền, đánh vật, hát trao
duyên, đi cà khoeo, thi nấu cơm, đấu cờ
ngời…


+ KĨ tªn 1 sè lƠ héi nỉi tiÕng? - Héi Lim, héi Chïa H¬ng, héi Giãng…
3. Cñng cè – d Æ n d ß :


<b>- NhËn xÐt giê häc - VỊ nhµ học bài. </b>


_________________________________________________
.o c


<b>Hiếu thảo với ông bà, cha mĐ (tiÕt 2)</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>



- Hiểu cơng lao của ơng bà, cha mẹ và bổn phận của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
- Biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>
1. Kim tra bi c:


2. Dạy bài míi:


<i><b>a. Hoạt động 1: Đóng vai (Bài 3 SGK).</b></i>
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ.


HS: Các nhóm đóng vai theo tình huống tranh
1 và tranh 2.


- Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.


- GV phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách
ứng xử, đóng vai ông bà về cảm xúc khi nhận
đợc sự quan tâm, chăm sóc của con cháu.


- Líp nhËn xÐt vỊ cách ứng xử.
- GV kết luận: Con cháu hiếu thảo cần phải


quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ nhất là
khi ông bà già yếu, ốm đau.



<i><b>b. Hot ng 2: Tho lun nhúm ụi.</b></i>


HS: Thảo luận nhóm (Bài 4 SGK).
- GV nêu yêu cầu bài tập 4.


- GV gọi 1 số HS trình bày.


- Khen nhng em ó bit hiu tho vi ụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bà, cha mẹ, nhắc nhở các em khác học tập các
bạn.


<i><b>c. Hot ng 3: Trỡnh bày những t liệu sáng tác su tầm đợc (Bài 5, 6).</b></i>
=> Kết luận chung:


Ông bà, cha mẹ đã có công lao sinh thành
nuôi dạy chúng ta nên ngời. Con cháu phải có
bổn phận hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ.


3. Cđng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học


- Về nhà thùc hiƯn theo néi dung bµi häc.


_____________________________________________
Luyện từ và câu


<b>Câu hỏi và dấu chấm hỏi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết 2 dấu hiệu chính tả của câu hỏi lµ tõ nghi vÊn
vµ dÊu chÊm hái.


- Xác định đợc câu hỏi trong 1 văn bản, đặt đợc câu hỏi thông thờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút dạ.</b>


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


1. KiĨm tra bµi cũ: Lên bảng chữa bài tập 1.
2. Dạy bài mới:


a. Giới thiệu:
b. Phần nhận xét:
+ Bài 1:


- GV treo bảng phụ kẻ 4 cột. Câu hỏi / của
ai / hỏi ai / dấu hiệu. Ghi các câu hỏi vào
cột c©u hái.


HS: Đọc yêu cầu của bài, từng em đọc thầm
bài “Ngời tìm đờng đến các vì sao” và phát
biểu.


+ Bài 2, 3: HS: 1 em đọc to yêu cầu. HS suy nghĩ trả lời, GV
ghi kết quả trả lời vào bảng, sau đó 1 em đọc lại
bảng.


<i><b>C©u hái</b></i> <i><b>Cđa ai</b></i> <i><b>Hái ai</b></i> <i><b>DÊu hiƯu</b></i>


1. V× sao quả bóng không cã



cánh mà vẫn bay đợc? Xi - ôn – cốp– xki Tự hỏi mình - Từ vì sao- Dấu chấm hỏi.
2. Cậu làm thế nào mà mua đợc


nhiÒu sách và dụng cụ thí
nghiệm nh thế?


Một ngời bạn Xi - ôn – cèp –


xki - Tõ thÕ nµo- DÊu chÊm hái.


<i><b>c. Phần ghi nhớ:</b></i> HS: 3 – 4 HS đọc.


<i><b>d. PhÇn luyÖn tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm và


làm vào vở bài tập.
<i><b>- GV và cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng (SGV).</b></i>


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu, đọc cả mẫu.


- GV viết lên bảng 1 câu văn. - 1 cặp HS làm mẫu sau đó thực hành hỏi đáp
trớc lp.


VD: Về nhà, bà kể lại câu chuyện khiến Cao
Bá Quát vô cùng ân hận.


HS1: Về nhà bà cụ làm gì?



HS2: Về nhà bà cụ kể lại chuyện xảy ra cho
Cao B¸ Qu¸t nghe.


- Một số HS thi hỏi đáp các câu khác.
- GV và cả lớp nhận xét, bình chn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV nhận xét, cho điểm.


hỏi mình.


VD: Vì sao mình khơng tự giải đợc bài tập này
nhỉ?


- Mẹ dặn mình hôm nay phải làm gì đây?
- Không biết mình quên bút ở đâu?


3. Củng cố - dặn dò:


- Nhắc lại ND ghi nhớ.


- V nh viết lại vào vở 4 câu hỏi tự đặt.


_____________________________________
Hoạt ng tp th :


<b>Giáo dục kĩ năng sống ATGT</b>
<b>I. Mc tiêu:</b>


- Giúp HS nhận biết được biển báo hiệu giao thông.



- Giúp HS nhận biết được khi đi đường phải tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thông
hoặc theo sự chỉ dẫn của biển báo hiệu.


<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
-Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy và học:


1. KTBC: - Ngồi an tồn trên ơ tơ.
- GV nhận xét


2. GTB: GV nêu câu hỏi:


- Các em biết những loại biển báo hiệu
giao thông nào?


- GV bổ sung và nhấn mạnh


<i>Hoạt động 1:</i> Xem tranh và nêu tên các
biển báo hiệu


- Xem tranh


- GV chia nhóm, yêu cầu thảo luận theo
câu hỏi.


- GV giới thiệu các loại biển báo hiệu giao
thông đường bộ: Biển báo hiệu giao t ông
đường bộ gồm: Biển báo cấm, biển báo
nguy hiểm, biển chỉ dẫn, biển hiệu lệnh và
biển phụ.



<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu các biển báo hiệu.
A. Biển báo cấm


- Quan sát hình A, B điền từ hoặc cụm từ
thích hợp:


+ Biển cấm đi xe máy hình trịn, nền
màu….., viền……….


+ Biển dừng lại có …. cạnh, màu……
- GV ghi bảng ý kiến của HS.


- GV bổ sung và nhấn mạnh


- Vài HS nêu lại ghi nhớ.
- HS trả lời theo sự hiểu biết


- HS quan sát tranh minh họa các biển báo
- Chia nhóm thảo luận


- Trình bày


- HS quan sát hình ảnh minh họa sgk theo
lời giới thiệu của GV.


- HS xem tranh


- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trả lời.



+ Biển cấm đi xe máy hình trịn, nền màu
trắng, viền đỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- KL: Biển báo cấm có đặc điểm:
+ Hình trịn


+ Nền màu trắng có viền đỏ (riêng biển
cấm đi ngược chiều có nền màu đỏ, ở giữa
có vạch trắng).


+ Có hình vẽ màu đen ở trong biểu thị nội
dung cấm.


B. Biển hiệu lệnh


- GV giới thiệu các loại biển hiệu lệnh.
- KL: Biển hiệu lệnh có đặc điểm chung là:
Hình trịn, nền màu xanh, có hình vẽ màu
trắng nhằm báo hiệu điều phải thi hành.
C. Biển báo nguy hiểm


- GV giới thiệu các loại biển báo nguy
hiểm


? Biểm báo nguy hiểm có đặc điểm chung
nào?


- KL:



<i>3. Củng cố - dặn dị</i>


- Tóm lược những điều HS cần nhớ
- GV nhận xét giờ học.


- HS xem tranh để tìm hiểu.
- HS nghe và ghi nhớ.


- HS xem tranh để tìm hiểu.


- HS trả lời: Biển báo nguy hiểm có đặc
điểm chung là: hình tam giác đều, nền vàng
có viền đỏ, hình vẽ màu đen thể hiện điều
nguy hiểm cần đề phòng.


- HS nghe và ghi nhớ.


- 2 HS đọc lại những điều túm lc trờn.


<i>Thứ sáu ngày 1tháng 12 năm 2017</i>
Toán


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp HS ôn tập, củng cố về:


+ Một số đơn vị đo khối lợng, diện tích, thời gian thờng gặp và học ở lớp 4.
+ Phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ số và 1 số tính chất của phép nhân.
+ Lập cơng thức tính diện tích hình vng.



<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ: Lên chữa bài tập.
2. Dạy bài mới:


a. Giíi thiƯu bµi:


b. H íng dÉn luyện tập:
+ Bài 1: Làm cá nhân.


- GV và cả lớp nhận xét. Đọc yêu cầu, suy nghĩ và tự làm vàovở.
- 1 em lên bảng làm.


+ Bài 2:


- GV và cả lớp nhận xét, cho điểm. HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.- 3 em lên bảng giải.
+ Bài 3: Tính nhanh. HS: Đọc yêu cầu, tự làm bài.


- 2 em lên bảng làm.
a) 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39


= 10 x 39
= 390.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV cïng HS nhËn xÐt, cho ®iĨm.


4)


= 302 x 20
= 302 x 2 x 10


= 604 x 10
= 6040.


+ Bài 4: HS: 1 em đọc đầu bài, cả lp c
thm.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.


- Một HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>
Đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút


Mỗi phút 2 vòi nớc cùng chảy vào
bể lµ:


25 + 15 = 40 (lít)
Sau 75 phút cả 2 vũi chy c l:


40 x 75 = 3000 (lít)


Đáp số: 3000 lÝt níc.
+ Bµi 5:


- GV chÊm bµi cho HS.



HS: Đọc yêu cầu rồi tự làm.
- 1 em lên bảng giải.


a) S = a x a (nêu lại bằng lêi).
b) Víi a = 25 (m) th×:


S = 25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>
3. Củng cố dặn dò:


- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


__________________________________________
TËp lµm văn


<b>Ôn tập văn kể chuyện</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thụng qua luyn tập, HS củng cố thêm những hiểu biết về 1 số đặc điểm của văn kể
chuyện.


- Kể đợc 1 câu chuyện theo đề tài cho trớc. Trao đổi đợc với các bạn về nhân vật, tính
cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ.</b>
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Gii thiu:


2. H ớng dẫn ôn tập:


+ Bài 1:


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng: HS: 1 em đọc yêu cầu của bài, cả lớpđọc thầm, suy nghĩ phát biểu ý kiến.
a) Đề 2: Thuộc văn kể chuyn.


Đề 1: Văn viết th.
Đề 3: Văn miêu tả.


B i 2,3à HS đọc và tự làm


- GV treo bảng phụ vit sn túm tt sau v yờu
cu HS c:


* Văn kĨ chun:


- Kể lại 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật.
- Mỗi câu chuyện cần nói lên 1 điều có ý nghĩa.


* Nh©n vËt:


- Là ngời hay các con vật, đồ vật, cây cối… đợc nhân hoá.
- Hành động lời nói của nhân vật nói lên tính cách của nhân vật.


- Những đặc điểm ngoại hình tiêu biểu góp phần nói lên tính cách, thân phận của
nhân vật.


* Cèt trun:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Cã 2 kiĨu më bài (trực tiếp hay gián tiếp). Có 2 kiểu kết bài (mở rộng và không mở
rộng).



3. Củng cố dặn dò:


- GV nhận xét tiết học.HD về nhà


_____________________________________________
Khoa học


<b>Nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm.</b>
I/ Mục tiêu: Sau bµi häc h/s biÕt


- Tìm ra đợc nguyên nhân nớc ở sông hồ kênh rạch … bị ô nhiễm.
- Su tầm thông tin về nguyên nhân gây ra nớc bị ô nhiễm ở địa phơng.
Nêu đợc tác hại của việc sử dụng nguồn nớc bị ô nhiễm.


II/ Đồ dùng dạy học: - Hình 54 - 55 trong sgk.
III/ Các hoạt động dạy học:


<b>1/ Bài cũ:</b>


? Do đâu mà ô nhiễm môi trờng nớc?
<b>2/ Bµi míi: Giíi thiƯu bµi.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu một số ngun nhân</b></i>
làm nớc bị ơ nhiễm.


Bíc 1: Tổ chức hớng dẫn.


? Hình nào cho thấy nớc sông, hå … bÞ nhiƠm
bÈn?



? Ngun nhân gây nhiễm bẩn đợc mơ tả
trong hình đó l gỡ?


? Hình nào cho biết nớc máy bị nhiễm bẩn?
? Nguyên nhân là gì?


? Hình nµo cho biÕt níc bị nhiêmc bẩn?
Nguyên nhân?


? Hình nào cho biết nớc ma bị nhiễm bẩn?
? Hình nào cho biết nớc ngầm bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân?


Bớc 2:
Bớc 3:


- GV gọi 1 số nhóm trình bày kết quả.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận v tỏc hi ca s ụ</b></i>
nhim nc.


- GV nêu tác hại của việc sử dụngnớc bị ô
nhiễm.


- Nhận xét, kết luận.
<b>3/ Củng cố - Dặn dò:</b>


- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ.


- VN ôn bài.


- 2 h/s tr¶ lêi


- HS quan sát hình 1 đến hình 8 (54,55)
- HS trả lời câu hỏi, làm việc theo cp.


- HS làm việc theo cặp.
- Làm việc cả lớp


- Hs đọc mục bạn cần biết.
- HS thảo luận


- Hs đọc mục bạn cần biết


Tiếng Việt +
<b>Luyện tập</b>
<b>I- Mục đích, yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, học sinh viết đợc 1 bài văn miêu
tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài( Có thể dùng 2 cách mở bài,
2 cách kt bi ó hc.


II- Đồ dùng dạy- học


- Dn ý bài văn tả đồ chơi.
- Vở bài tập TV 4


III- Các hoạt động dạy- học



Hoạt động của thầy Hoạt động ca trũ


n nh


A. Kiểm tra bài cũ
B. Dạy bài mới


1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC
2. Hớng dẫn luyện


a) HD nắm vững yêu cầu đề bài
- GV gọi học sinh đọc dàn ý


b)HD x©y dùng kÕt cÊu 3 phần của bài
- Chọn cách mở bài(trực tiếp, gián tiếp).


- Viết từng đoạn thân bài( mở đoạn, thân
đoạn, kết đoạn)


- Gi hc sinh da vo dn ý đọc thân bài
- Chọn cách kết bài:mở rộng, khụng m rng


3. Học sinh viết bài


- GV nhắc nhở ý thức làm bài
4. Củng cố, dặn dò


- GV thu bµi, chÊm bµi
- NhËn xÐt



- Đọc 1 số bài làm hay của học sinh
- Gọi học sinh đọc bài làm


- H¸t


- 1 em đọc bài giới thiệu trị chơi, lễ hội
- Nghe giới thiệu


- 1 em đọc yêu cầu
- 4 em nối tiếp đọc gợi ý


- Lớp đọc thầm dàn ý bài văn tả đồ chơi
- 1-2 em đọc dàn ý


- 1 em khá đọc to dàn ý


- 1 em làm mẫu mở bài trực tiếp(Trong những
đồ chơi của mình, em thích nhất 1 chú gấu
bơng).


- 1 em làm mẫu mở bài gián tiếp
- Lớp nhËn xÐt


- 3 em làm mẫu thân bài
1- 2 em đọc


- Líp nhËn xÐt


- 2 em làm mẫu 2 cách kết bài mở rộng và
khơng mở rộng( Em ln mong ớc có nhiều đồ


chơi.Nếu trẻ em khơng có đồ chơi sẽ rất buồn).
- hc sinh lm bi vo v bi tp


( sáng tạo trong bµi lµm)


- Nép bµi cho GV, nghe nhËn xét.


________________________________________________
Sinh hoạt


<b>Sơ kết tuần</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS thy c nhng u, khuyết điểm của mình trong tuần.


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc, khắc phục những nhợc điểm còn tồn tại.
<b>II. Nội dung: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Thực hiện đầy đủ quy định của trờng, của lớp.
- Đi học tơng đối đều.


- Đồ dùng học tập tơng i y .
- Ch vit cú tin b.


<i>b. Nhợc điểm:</i>


- ý thøc häc tËp cha tèt, trong líp cha chó ý nghe giảng, lời làm bài tập ở lớp và ë nhµ.
Cơ thĨ lµ: ...


- Khăn qng, guốc dép cha y .



- Một số em viết chữ xấu và sai nhiều lỗi chính tả nh: ...
...


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×