Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề và đáp án kiểm tra HKI sinh 6 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 3 trang )

BẢNG MA TRẬN 2 CHIỀU
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương II Câu 1.1
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương III Câu 1.2
0,5 đ
1 câu
0,5 đ
Chương
IV
Câu 2
Câu 3
3,5 đ
Câu 1.3
Câu 2
1,5 đ
Câu 1
1,5 đ
Câu 4
1 đ
6 câu
7,5 đ
Chương V Câu 1.4
0,5 đ
Câu 5


1 đ
2 câu
1,5 đ
Tổng 2 câu
1 đ
3 câu
4,5 đ
3 câu
2 đ
1 câu
1,5 đ
1 câu
1 đ
10 câu
10đ
TRƯỜNG THCS BẢO THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ & tên :………………………… Năm học 2010 - 2011
Lớp :………………………. Môn : SINH HỌC – Lớp 6
Thời gian :45 phút (không kể phát đề)
Điểm Nhận xét của GV
Ghi chú: HS làm bài trắc nghiệm khách quan (10 phút) giám thị thu bài, sau đó cho học sinh
làm phần tự luận (35 phút)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời mà em cho là
đúng nhất: (2 điểm)
1/ Miền nào của rễ thực hiện chức năng hút nước và muối khoáng?
A. Miền sinh trưởng B. Miền chóp rễ
C. Miền trưởng thành D. Miền hút
2/ Thân to ra là do sự lớn lên và phân chia của các tế bào nào dưới đây?
A. Biểu bì B. Tầng phát sinh

C. Phần ruột D. Hệ mạch
3/ Nguyên liệu lá cây sử dụng để chế tạo tinh bột
A. Khí cacbônic và muối khoáng B. Khí ôxi và muối khoáng
C. Nước và khí cacbônic. D. Nước và khí ôxi.
4/ Cây nào sau đây có hình thức sinh sản sinh dưỡng bằng thân bò?
A. Cây rau má B. Cây khoai tây
C. Cây sắn D. Cây thuốc bỏng
Câu 2: (1 điểm)
Cho trước các từ: đóng mở; lỗ khí; vận chuyển; lục lạp. Hãy chọn cụm từ thích hợp để
điền vào chỗ trống (...) trong các câu sau:
- Lớp tế bào biểu bì mặt dưới có rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . Hoạt
động . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra
ngoài.
- Các tế bào thịt lá chứa rất nhiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có chức năng thu nhận
ánh sáng cần cho việc chế tạo chất hữu cơ.
- Gân lá có chức năng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . các chất cho phiến lá.
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Nêu sự khác nhau giữa Quang hợp và Hô hấp (1,5 điểm)
Câu 2: Nêu ý nghĩa của hiện tượng thoát hơi nước qua lá ? (1 điểm)
Câu 3: Có những loại lá biến dạng nào? Chức năng từng loại. Cho ví dụ từng loại (2,5 điểm)
Câu 4: Vì sao ban đêm không nên để cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ? (1 điểm)
Câu 5: Thế nào là sinh sản sinh dưỡng tự nhiên? Trong tự nhiên có những hình thức sinh sản
sinh dưỡng nào? (1 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI
MÔN : SINH HỌC – LỚP 9
NĂM HỌC : 2010 - 2011
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm 1. D; 2. B; 3. C; 4. A
Câu 2: Mỗi cụm từ đúng 0,25 điểm. Các cụm từ cần điền: lỗ khí; đóng mở ; lục lạp; vận
chuyển

B.PHẦN TƯ LUẬN
Câu 1:
- Quang hợp hấp thụ khí cacbônic và thải khí ôxi. Còn hô hấp hấp thụ khí ôxi và
thải khí cacbônic.(0,5 đ)
- Quang hợp chế tạo chất hữu cơ, còn hô hấp phân giải chất hữu cơ.(0,5 đ)
- Quang hợp là tiền đề cho hô hấp.(0,5 đ)
Câu 2:
- Sự thoát hơi nước giúp tạo ra sức hút làm cho nước và muối khoáng hòa tan vận
chuyển được từ rễ lên lá(0,5 đ)
- Sự thoát hơi nước qua lá còn làm cho lá dịu mát để cây không bị ánh sáng và
nhiệt độ cao đốt nóng(0,5 đ)
Câu 3:
- Lá biến thành gai giúp cây giảm thoát hơi nước. Ví dụ: xương rồng (0,5 đ)
- Lá biến thành tay móc, tua cuốn giúp cây leo lên. Ví dụ: cây mây, đậu hà lan(0,5
đ)
- Lá biến thành vảy : che chở cho thân. Ví dụ: dong ta (0,5 đ)
- Lá biến thành cơ quan dự trữ : dự trữ chất hữu cơ. Ví dụ: cây hành (0,5 đ)
- Lá biến thành cơ quan bắt mồi : bắt sâu bọ làm thức ăn cho cây. Ví dụ: cây bèo
đất (0,5 đ)
Câu 4:
- Ban đêm cây không quang hợp, chỉ có hiện tượng hô hấp cây sẽ lấy ôxi của
không khí và thải ra nhiều khí cacbonic (0,5 đ)
- Nếu đóng kĩn cửa, không khí trong phòng sẽ bị thiếu ôxi và có rất nhiều khí
cacbonic nên người ngủ dễ bị ngạt và có thể chết. (0,5 đ)
Câu 5:
- Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một phần
của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá) (0,5 đ)
- Các hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên: sinh sản bằng thân bò, rễ củ, thân rễ,
lá…(0,5 đ)

×