Tải bản đầy đủ (.pdf) (178 trang)

Bầu không khí tâm lý trong công ty có phần sản xuất thương mại dịch vụ phở Hai Mươi Bốn: Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Tâm lý học [Mã số : 603180]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.94 MB, 178 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI n ụ c Ọ U Ò C G IA H À NỘI


T R Ư Ờ N G ĐẠI HỌC K H O A H Ọ C XÃ

H ọ i

VÀ NH Â N VĂN


<b>N G U Y Ễ N THỊ BÍCH T H liỶ</b>



<b>BÀI) KHƠNG KHÍ TÂM LÝ</b>



<b>TRONG CƠNG TY CĨ PHÁN SẢN XUẤT</b>



<b>THƯƠNG MẠI DỊCH v ụ PHỞ HAI MƯƠI BƠN</b>

<b>• </b> <b>• </b> <b>•</b>


<b>Chuyên ngành: Tâm Iv học</b>



<b>Mã số </b>

<b>: 603180</b>



<b>LUẬN VÃN T H Ạ C s ĩ T Â M LÝ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Lịi cánt ơn!</b></i>



<i>Tơi xin chân thành cam ơn Ban Giám ỉ liệu Trường Dại học Khoa học Xà</i>


<i>hội và Nhân văn, Ban Chu nhiệm Khoa Tàm lý học và toàn thê các thầy có</i>


<i>giáo đâ tận tình giang dạy và hướng dẫn tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi</i>



<i>trong suốt quá trình học tập và hồn thành luận văn.</i>



<i>Tơi xin bảy tó lỏng biết ơn sâu sắc tới PGS. TS. Nguyễn Hữu Thụ</i>

-

<i>trưởng</i>


<i>khoa Tâm lý học, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhản vàn. Đ ại học</i>


<i>Quốc gia Hà N ội đã tận tình hướng dẫn, tạo điểu kiện cho tỏi trong suốt quá</i>


<i>trình tiến hành và hoàn thành đề tài nghiên cứu.</i>




<i>Bên cạnh đủ, tỏi cũnạ xin gưi lời tri án đến các lãnh đạo, đồng nghiệp và</i>


<i>các nhân viên trong công ty c ố phần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Phờ Hai</i>


<i>Mươi Bốn đã tạo điều kiện thuận lợi đẻ tói hồn thành cuốn luận văn.</i>



<i>Lời cuối cùng dành cho giơ đình tơi, hạn bè, người thán đã động viên,</i>


<i>giúp đ ờ tôi về thời gian, ủng hộ tơi trong suốt tiến trình làm đề tài.</i>



<i>Hà Nội, ngày Oỉ thảng 12 năm 20 ỉ 0</i>



n r <i>f</i> • ■'
I á c gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

MC LC

ã ô


M 3 Đ Â U ...4


1. r i n h cấp thiết

c ủ a

đề t à i ... 6



2. M ụ c đ í c h n g h i c n c ứ u ... 7


3. Đối t ư ợ n g n g h i ê n c ứ u ...7


4. N h i ê m v u c ủ a đ ề t à i ... 7• •


5. K h á c h t h ể n g h i c n c ử u ...8


6. P h ạ m vi n g h i ê n c ứ u ... 8


7. G i ả t h u y ế t n g h i c n c ứ u ...8



8. P h ư ơ n g p h á p n g h i ê n c ứ u ... 8


C H Ư Ơ N G I: C O S Ở L Ý L U Ậ N V Ẻ B À U K H Ô N G K H Í T Â M L Ý ...1


<b>1.1 VÀI NÉT VÊ LỊCH s ử NGHIÊN </b>

c ử u

<b>BÀU KHƠNG KHÍ</b>


T Â M L Ý ...1


1.1.1 M ộ t s ố q u a n đ i ế m , c ô n g t r ì n h n g h i c n c ứ u b ầ u k h ô n g k h í t â m lý
c ủ a c á c n h à T â m lý h ọ c n g o à i n ư ớ c ... 11


1.2.2 M ộ t s ố q u a n đ i ể m , c ô n g t r ì n h n g h i ê n c ứ u h ầ u k h ô n g k h í t â m lý
c ủ a c á c n h à T â m lý h ọ c V i ệ t N a m ... 18


<b>1.2 MỘT SÓ KHẢI NIỆM c ơ BẢN CỦA ĐÊ T À I ... 22</b>



1.2.1. K h á i n i ệ m b ầ u k h ô n g k h í t â m l ý ... 22


1.2.2. K h á i n i ệ m c ô n g ty c ổ p h ầ n ...27


1.2.3. K h á i n i ệ m b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g c ô n g ty cổ p h ầ n ... 35


1.2.4. T i ê u c h í đ á n h g i á m ứ c đ ộ b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g
c ô n g t y ... 37


1.2.5 N h ữ n g y ế u t ố ả n h h ư ở n g đ ế n b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g
c ô n g t y ... 38


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2.1 V à i n e t về c ô n g ty c ổ p h ầ n S á n x u ấ t T h u o n g m ạ i D ị c h v ụ P h ơ H a i


Mu cri B ố n ...46



2.2 T ổ c h ứ c n g h i c n c ứ u ...48


<i>2 .2 .1 Máu nghiên c ử u</i>

... 48


<i>2.2.2 Ke hoạch thực h iệ n</i>

...49


2.3. P h ư o n g p h á p n g h i c n c ứ u ... 50


<i>2.3. Ị . Phương pháp phàn tích tài liệ u</i>

...50


<i>2.3.2. Phương pháp quan s á t</i>

... 50


<i>2.3.4. Phương pháp p h ỏ n g vấn s â u</i>

...52


2.3.5.

<i>Phương pháp trắc nghiệm cua F.Fiedler (Phụ lục I V )</i>

...53


<i>2.2.5. Phưcmg pháp x ư lý s ố liệu bảng thống kè toán h ọ c</i>

...

<i>53</i>



2.4 C á c h đ á n h g i á m ứ c đ ộ t h ỏ a m ã n b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g c ô n g t y

<b>Cỗ phần Sản xuất Thirong mại Dịch vụ Phở Iiai Muoi Bốn... 51</b>



CH Ư Ơ N G 3:

K Ế T

QU Ả N G H I Ê N c ử u ...56



3.1 T h ự c t r ạ n g b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g c ô n g ty c ổ p h ầ n S ả n x u ấ t
T h ư ơ n g m a i D i c h v u P h o ' H a i M ư ơ i B ố n ...56<sub>ITT </sub> <sub># </sub> <sub>t </sub> <sub>•</sub>

<i>3.1.1 Bầu không khỉ tâm lý thể hiện qua sự thỏa mãn người lao dộng</i>


<i>với người lãnh đạo</i>

...56


<i>3.1.2 Bầu không kh í tâm lý thể hiện qua sự thỏa mãn mối quan hệ giữa</i>



<i>người lao động với người lao động.</i>

...70


<i>3.1.3 Thực trạng về sự thỏa mãn mối quan hệ giữa người lao dộng với</i>


<i>công việc.</i>

... 79


<i>3.2 Đảnh giả bầu khơng k h í tâm ỉỷ trong công ty c ổ phần Sản xuất</i>


<i>Thưtmg mại Dịch vụ Phở Hai Mươi Bổn</i>

... 94


<i>3.3 Các yếu tổ ảnh hướng tới bầu khơng kh í tâm lý trong công ty c ồ</i>


<i>phần Sản xuất Thương mại Địch vụ Phở Hai Mươi Rốn</i>

...97


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>3.3.2 Cúc yểu tố thuộc về ttỊỊi lao dộnịị</i>

...9 9


<i>Nhóm các yếu tổ tâm lý xã hội</i>

... 101


K Ẻ r L U Ậ N V À K I Ê N N G H Ị ... 106


Kế l u â n ... 106<sub>#</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>DANII MỤC BANC BIÊU</b>

#


3an g 1: M ầ u ng hi ên c ứ u ... 4 8
3 á n g 3.1: P h o n g các h lành d ạ o cua n g ư ờ i q u a n lý t r o n g c ô n g ty c ố p h ầ n San


í uất T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ờ Mai M ư ơ i B ố n ...57


i á n g 3.2: Đá nh giá của người lao đ ộ n g đôi với người quán l ý ...61


3áng 3.3: N h ữ n g p h ấ m c h ấ t c ủ a n g ư ờ i lãnh đ ạ o ... 62



Bàng 3.4: T r a o dôi th ô n g tin tr o ng c ô n g t y ...65


3àng 3.5: Bầu kh ơ ng khí t à m lý thê hiện qua s ự thỏa mãn cùa người lao độrm
■'ới n g ư ờ i lãnh đ ạ o ... 6 8
3ang 3.6: Tính chất mối q u a n hệ g i ừ a người lao đ ộ n g với người lao đ ộ n g ...71


ĩana, 3.7: M ức độ đ o à n kết c u a n gườ i lao đ ộ n g tron g c ô n g t y ... 72


Bàng 3.8: Nội d un g g i a o liếp c ủ a n g ườ i lao đ ộ n g tron g c ô n g ty c ố phần Sân
;uất T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ờ I ỉai M ưư i B ố n ...75


3ảng 3.9 : Bầu kh ơng khí t â m lý thế hiện qua sự thỏa m ãn của người lao đ ộ n g
lối với q u a n hệ “ n g a n g ” t r o n g c ô n g t y ... 78


ì á n g 3.10: S ự thỏa m ãn c ủa người lao đ ộ n g đổi với c ô n g v i ệ c ... 80


ì á n g 3.1 1: M ức độ thỏ a m â n tiền l ư ơ n g của người lao đ ộ n g ...84


ĩàne, 3.12: S ự thỏa m àn của người lao động khi được quàn lý giao
ìhiệm v ụ ...87


ì a n g 3.13: S ự thỏa m ã n c ù a n g ư ờ i la o đ ộ n g đối với c h í n h sách đ à o tạ o, đ án h
ũ <b>á, </b>đề b ạ t ...91


ỉ á n g 3.14: S ự thỏa mãn c h u n g của người lao đ ộ n g đối với c ôn g v i ệ c ... 93


ì ả n g 3.15: T ổ n g hựp đá n h g i á hầu k h ơ n g khí tâm lý tron g c ô n g ty c ổ phần
iàn xuất T h ư ơ n g mại Dịch v ụ Ph ở 1 lai Mươi B ổ n ... 94


ỉ á n g 3.16. Đá nh giá c ù a n g ư ờ i lao đ ộ n g về mối quan hệ liên nhân c ác h theo


ihươna p há p F i e d l e r ... 95


ì àn g 3.17: M ứ c độ th am gia các hoạt đ ộ n e sinh hoạt tập the của người lao
lộng tr on g cô nu t v ...102


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>DANII MỤC BIÊU ĐỎ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

MỞ ĐÀU



1. T í n h c ấ p t h i ế t c ủ a đ ề tài


Ngày nay, c ù ng vói sự phát triên của khoa học kỹ thuật, xu h ư ớ n g toàn câu
h o á và quốc tế hoá ngày càng m ớ rộng. Việt Na m đ a n g từng bư ớ c hoà nhập
v à o nền kinh tế thể giới. Q u á trinh p h â n công lao động, ch un mơn hố lao
độru, ngày càng trở nên sâu sac, đòi hoi quá trình sán xuất phai có nhiêu
ngư íi tham gia và t r o n g quá trình dó h ọ k h ô n g thê hoạt độ n g riêng lc mà phai
liên kết lại với nhau. Do đỏ, việc xây d ự n g lập the kinh doanh v ữ n g m ạn h và
phải triền nhân cách con người trơ th àn h vấn đề quan trọng đổi với các do an h


n g h ệ p . V à đ ể x ây d ự n g tập th ể kin h d o a n h v ữ n g m ạ n h và p h á t triển n h â n


các} con người thì một nhâ n tổ đ ó n g vai trò then chốt là bầu k h ô n g khi t â m lý
xã tôi irong lập thể. B ầ u kh ơ ng khí t â m lý xã hội chính là tr ạn g thái tâ m lý
c ủ a ập thể, nó thế hiện s ự phối hợ p t â m lý xã hội, sự t ươn g tác lâm lý giữa
các hành viên và mức đ ộ dung hợp c á c đặc điếm tâm lý trong quan hệ liên


nhâi c á c h củ a họ. C á c c ơ n g trình n g h i ê n cứ u k h o a h ọ c đ ã chi ra t r o n g m ộ t tập


thể :ản xuất, bầu k h ơ n g khí tâm lý c à n g tích cực, q ua n hệ gi ữa các cá nhân
cànị thân thiện, mối qua n hệ của con n g ườ i đổi với lao đ ộn g c à n g tốt thi việc


thực hiện các nội quy, qu y chế, ch ín h s á c h của người lao độ n g và hiệu quá lao
độní c à n g được nân g cao.


>ghiên cứu bầu kh ơ ng khí t â m lý, n h ừ n ^ y ế u tố ảnh h ư ở n g tới bầu k h ơ n g


khí ùm lý như thế nào và làm thế nào đ ê xây d ự ng đư ợc bầu k h ơ n g khí tâ m lý
lành m ạn h trong tổ chức đã lôi c u ố n đ ư ợ c rất nhiều n h à khoa học ngày nay.
X u ấ phát từ n hữ ng V t ư ớ n g trên, c h ú n g tôi tiến hành nghiên cứu đe tài: “ Bầu
kh ô m khí tâm lv tronu c ô n g ty c ổ p h ầ n Săn xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ Phơ
Hai vlươi B ố n ” . Hv v ọ n g kết q u ả n g h i ê n cứu của đề tài sẽ có được n h ữ n g
đórụ g ó p trực tiếp vào việc thực hiện m ộ t trong n h ữ n g chức n ă n ụ của giáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

d ụ c là sứ d ụn g n h ừ n u tri thức d ư ợ c dà o t ạo tron g nhà t r ư ờ n g dê ụiái q u y ê t cá c
v â n dê mà thực tiền đặt ra ch o cá c d o a n h imhiệp. T h ự c chât dó là thực hiện
vi ệc học đi đôi với hành.


2. M ụ c đ í c h n g h i c n c ứ u


Nghiên cứ u bâu k h ơ n g khí tâ m lý, thực tr ạn g biêu hiện c u a nó t r o n g
c ơ n g ty Cổ phần Sản xuất T h ư ơ n g mại D ị c h vụ P h ở I lai Mươ i Bốn, chi ra
n h ữ n g yế u tố ánh h ư ở n g tới bầu k h ô n g kh í tâm lý t r o n g c ô n g ty, q u a đ ó đề
xuất n h ữ n g kiến nghị g i ú p nhà lãnh đ ạ o t ổ chức và x â y d ự n g bầ u k h ô n g khí
tàm lý thuận lợi trong tập thê nhân viên.


3. Đ ối t ư ợ n g n g h i c n c ứ u


N gh iê n cứ u thực tr ạ n g bầu k h ô n g khí lâm lý t r o n g c ô n g ty C ô phâ n Sản
xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ở Hai M ư ơ i B ố n thê hiện q u a s ự thỏa m ã n c ủ a
người lao đ ộ n g đối với ng ườ i lãnh đạ o, s ự th ỏ a m ãn mối qua n hệ gi ữa n gư ời
lao đ ộ n g với người lao đ ộ n g và s ự th ỏa m ã n cùa n g ườ i lao đ ộ n g đối với c ô n g


\ i ệ c .


4. N h i ê m v u c ủ a đ ề t à i<sub>• </sub> <sub>•</sub>


Đề tài nghicn cứ u n h à m giải q u y ế t n h ữ n g n h i ệ m vụ sau:
A /

<i>Nghiên cứu lý thuyết</i>



- Khái quát hoá và hệ t h ố n g h o á các c ô n g trình ng hiên c ứ u bầu k h ô n g khí t â m
lý của các nhà tâm lý h ọ c t r o n g v à n goà i n ư ớ c , các tài liệu có liên q ua n n h ằ m
xây d ự n g c ơ sở lý luận c h o đề tài.


<i>í . 2 Nghiên círu thực tiên.</i>



- N g h i ê n cứu thực tr ạng b ầ u k h ơ n g khí t â m lý trong c ô n g tv c ổ p hầ n Sản x u ấ t
' h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ờ Hai M ư ơ i Bốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Dè xuâi kiê n nghị dê xây d ự n g bâu k h ô n u khí tích cự c i r o n g c ô n g tv c ỏ


phẩn San xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ Ph ở ỉ lai Mươi Bốn ỵóp phần nân g cao
hiệu qua sản xuất kinh doan h cua c ô n g lỵ.


5. K h á c h t h ể n g h i c n c ứ u


Là 140 cán bộ và nhàn vicn trong c ô n g ty Cô phần Sản xuất T h ư ơ n g mại
Dịch vụ Phơ Hai Mươi Bốn, cụ thê b a o g ồm :


- 120 nhân viên côn g ty c ố phần Sản x u ấ t T h ư ơ n g mại Dịch vụ Ph ớ I lai
Mươi Bốn.


- 20 cán bộ quán lv các p h òn g ban, tổ sản x u ấ t cùa côn g ty.



6. P h ạ m vi n g h i c n c ứ u


<i>6 .1 P hạm vi n ộ i ciuniỊ.</i>


i )ề tài chỉ nghicn cứu thực trạng bầu k h ơ n g khí tâm ỉý cùa c ôn g ty c ổ
phần Sàn xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ Ph ở Ha i Mươi Bốn và các yếu tố tâm lý
anh hirtVng tới bầu k h ô n g khi tâm lý tr on g c ô n g ty.


<i>t.2 P hạm vi đ ịa hàn:</i>


Dồ tài nghiên cứu tại c ô n g ty c ổ phần S ả n xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ Phở
Hai Mươ i Bốn tại Hà Nội (gồm 11 c ử a h à n g v à văn phòng)


7. G i ả t h u y ế t n g h i ê n c ứ u


Bầu kh ơng khí tâm lý cùa c ô n g ty c ổ p h ầ n Sản xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ


r h ở Hai M ư ơ i Bổn là t ư ơ n g đối t h u ậ n lợi. c ỏ rất n h iề u n h ữ n g y ế u tổ ản h


hưởng tới bầu k hơ n g khí tâm lý tr o n g c ô n g ty C ô n g ty c ổ phần Sản xuất
T hư ơ ng mại Dịch vụ P h ờ Mai Mươi Bổn t r o n g đó các yếu tố tâm lý chủ quan
cóng vai trị qua n trọng nhất.


<i>ị.</i> T h ư ơ n g p h á p n g h i ê n c ứ u


Đe giải quyết các nhiệm vụ cua đề tài c h ú n g tôi đã s ử dụ nu các p h ư ơ n g


pháp n gh iê n c ứ u sau đây:



<i>ỉ.</i> / <i>P hư ơ ng p h á p n g h iên cứ u tà i liệu</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ph ân tích cá c c ô n ụ trinh n u h i ê n cử u và các tài liệu liên q u a n tới n h ó m ,


tip thô, bầu k hơ n g khí tâm lý cua các tác gia trong và ngoài nước và các tài


i ệ u t h ố n g kê cu a c ô n g ty c ố p h ầ n S ả n xu ất 'I'hương mại D ịc h vụ P h ơ Hai


Mưưi Bốn do bộ phậ n H àn h chính N h à n sự c u n g cấp để xây d ự n g c ơ sơ lý
h ậ n c h o đề tài.


<i>1.2 P h ư ơ n g p h á p q uan sá t</i>


Sau khi dưa ra kế hoạ ch, mục đích q u a n sát thực trạng hàu khỏnii khí


t un lý c u a c ò n g ty c ổ p h ầ n Sa n x u ất T h ư ơ n g mại D ịc h vụ P h ơ Hai Mươi


Fốn, c h ú n g tôi đi tới các c ử a hàng nh àm ụhi lại các quan hệ, hành vi, cách


m g x ử , đ iề u kiện làm việc, tính c h ấ t lao đ ộ n g và thái đ ộ c ủ a n g ư ờ i lao d ộ n g
với c ô n g việc, n h à m m ụ c đ íc h b ố x u n g c h o v ấ n đề ng h iên cứu.


<i>(. 3 Phương pháp diều tra bang hoi</i>



Đ â y là p h ư ơ n g p h á p n g h i ê n cứ u c h í n h c ù a đ ề tài đ ư ợ c s ử d ụ n g đ ê thu thập


CÍC t h ơ n g tin cần thiết ph ụ c vụ mục đích n g h iê n cứu trên sổ lượng lớn đối
t r ạn g. Phiếu diều tra đ ư ợ c thiết kế phù hợ p với nội d u n g nghiên cứu bầu


không khí t â m lý trong c ô n g ty ( q u a n h ệ la o d ộ n g , đ i ều kiện lao đ ộ n g , tiền



lrơng, s ự thoả mãn cùa con người tr on g quá trình làm v i ệ c . . .) . C h ú n g tỏi đưa


rt hai loại b ả n g hỏi: bảng hỏi dành c h o nhân viên và b ả n g hỏi dàn h cho cán
h) q u á n lý nh àm thu thập đ ư ợ c các th ô n g tin cần thiết, phù hợp hơn từ khách
tic n g h i ê n cứu.


<i>t.4 Phương pháp phỏng vấn sâu:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>s. 5 Phương pháp trắc nghiệm cua Fiedler</i>



T r ắ c n g h i ệ m này đ ư ợ c SƯ d ụ n g n h à m m ụ c đích kết h ợ p đe diều tra bầu
k h ô n g khí tâm lý tập thê (phụ lục IV) trên c ơ s ơ tự d á n h g i á cua các thành
viên t r o n g tập thể về tính chất c u a các mối q u a n hệ, về hiệu q u ả hoạt đ ộ n g , về
tr ạng thái xúc c ảm c ù a tập thê là n h ữ n g v ể u tố bi êu hiện cụ thê c ủ a bâu k h ô n g
khí t â m lý. Nội d u n g trắc n g h i ệ m g ồ m 10 c ặ p d ặ c đi ểm đối lập nhau. C ó 9
mức đ ộ đ á n h giá: c ao nhất là 9 đ i ể m và th ấp n h ấ t là ] điểm. C à n g gầ n v ề phía
các đ ặ c đi ềm tích c ực thi số đ i ế m c à n g cao, v à n g ư ợ c lại c à n g gần các dặc
điểm tiêu cực thì so đi ềm c à n g thấp.


<i>(S.6 Phương pháp x ứ lý kẻt qua nghiên cứu băng thơng kê tốn học</i>



C á c s ố liệu thu th ập đ ư ợ c trên phi ếu đ iề u tra sẽ d ư ợ c x ứ lý trên p h ầ n m ề m
SP SS 16.0 for W i n d o w s , các p h é p t ư ơ n g q u a n n h a m m ộ t lân nữ a k h ă n g dịnli
một c á c h định tính và đ ịn h l ư ợ n g kết q u ả n g h i ê n cứu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C H Ư Ơ N G 1: C O S Ỏ LÝ L U Ậ N V Ẻ B Ầ U K H Ô N G K H Í T Â M L Ý


1.1 VÀI N É T VÊ L ỊC H s ử N G H IÊ N c ứ u BÀU KI1ỎNG KHÍ T Â M LÝ

#


I rong quá trình hìn h thản h và phát triển c u a T â m lý học xã hội. n h ừ n g


nghiên c ứ u về n h ó m , tập thê và các hiện t ượn g tâ m lý phát sinh từ các mối
quan hệ tron g n h ó m và tập thể luôn là đề tài đ ư ợ c nhiều nhà tâm lý học quan
tâm ng hi ên cứu, đặc biệt là bâu k h ô n g khí tâm lý xã hội của nhóm.


1.1.1 M ộ t số q u a n đ i ể m , c ô n g t r ì n h n g h i ê n c ứ u b ầ u k h ô n g k h í t â m iý c u a
c á c n h à T â m lý h ọ c n g o à i nưtVc


T h ử nhất là c á c q u a n đ i ể m , c ô n g trình n g h i ê n cứ u bầu k h ơ n g khí tà m lý


c ua các n h à T âm lý họ c ph ươn g Tây:


V ấ n đề bầu k h ô n g khí tâm lý tron g các n h ỏ m , tập thề dược quan tâm


ngh iên c ứ u từ lâu. S ả n xuất c ô n g n g h i ệ p là tiền đ ề c h o sự ra đời c ủ a tố c h ứ c


sản xuất xã hội mới - cá c côn g ty doan h n gh iệ p ra đời. Vào n h ữ n g năm 30 của


thế kỷ X X , n g ư ờ i ta đ ã ngh iên c ứ u nhiề u v ề vẩn đ ề này tro ng lĩnh v ự c T â m lý
học lao đ ộ n g n h ằ m n â n g c a o k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h , tăn g n ă n g su ất lao đ ộ n g


cua người côn g nhân, mặt khác làm gi ảm tính m â u thuần giữa chú và thợ
tron^ cá c tập thế sàn xuất theo p h ư ơ n g thức T ư b ả n chù nghĩa. Đây ch ín h là
nguvên n h â n làm ch o b ầu k h ô n g khí tâm lý trờ t h à n h dối t ư ợ n g nghiên cứu
của nhiều nhà kh oa học.


Ở phưcTng T â y , người ta bắt đầu c h ú ý đế n bầu kh ơ ng khí tâm lý sau
nhừng c u ộ c thực n g h i ệ m tại H a w t h o r n e ( M ỹ ) đ ư ợ c thực hiện dưới sự lãnh


đ ạo của n h à Xã hội h ọ c Klton M a y o v à o n h ữ n g n ă m 1924 - 1929. Q u a n h ữ n g



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ng ư ơi x u n g quanh. T ô c độ , n h ị p d iệu , c ư ờ n 12, dộ l a o d ộ n ụ có anh h ư ơ n g CÌCMI


n h ĩ n g người xung quan h và tmược lại. Tronii c u ô n “ Các vãn dê cùa nên văn


m i n h ” , M a y o đ ã chi ra n h ừ n g x u n g đột g i ữ a cúc n h ỏ m và c á c c á nh ân tr on g


nhỏin, đó là sự căm ghét, hất hịa, níĩhi kỵ và thù d ị c h mà lẽ ra đư ợ c thay thế
bà ng sự h ợ p tác. Điều nàv đòi hoi phai cỏ s ự qua n tâ m dặc biệt đến dời sống


v à l oạt đ ộ n g cu a n h ỏ m . C h í n h n g h i ê n c ứ u tại ỉ l a w t h o m và tên tuòi c u a
E . M i y o đ ã là đ ộ n g iực q u a n t r ọ n g t h ú c đ â v cá c c ô n g trình n g h i ê n cử u bầu


khơng khí tâm lý sau này.


K ur t Levvin là n g ư ời t h ử 2 có n h i ề u d ó n g g ó p về lý t h u y ế t và thực


nghiệm c h o hướn g nghiên cứ u này. Ô n g d ù n g t h u ật ng ừ đ ộ n g lực nhó m đê


n h ấ r m ạ n h tầ m q u a n tr ọ n g c ù a bầu k h ô n g k hí t â m lý đổi với s ự p h át triển c u a
tổ chức và c ù a các th à n h viên t ro nu n h ó m . T h e o ô n g , bầu k h ơ n g khí tơ c h ứ c


là tcán bộ mối quan hệ cùn g tồn tại tron g k h ô n g g i a n sống và làm việc nhóm


(yếu tố v ậ t chất và tinh th ẩn ) án h h ư ở n g trực tiếp tới s ự g ắ n bó c ủ a c á c Ihành


viên trong nhóm. Bầu k h ơ n g khí tâm lý còn ánh h ư ở n g trực tiếp tới sự quan
tâm, lĩnh hội, tiếp nhận các c hu ẩn m ực nhó m dần tới sự đ ồ n g nhất hành vi và
sự cị g ắ n g hồn thành các m ục tiêu churn* c ủ a các th àn h viên trong nhóm.


G e o g e s H o m a n s (19 50 ) là một trong các n h à tâm lý học dã có khá


nhi ềi c ô n g trình nghiên cứu bầu k h ô n g khí tâm lý. T h e o ơng, có bốn yếu tổ
ảnh Tưởng trực tiếp tới bầu k h ô n g khí tâm lý cùa tố ch ứ c là: (1) hoạt đ ộn g cùa


các <i>cá</i> n h â n trong n h ó m , (2) tình c à m cu a c á n h â n t r o n g n h ó m , ( 3) tác đ ộ n g
qua ại c ù a cá c t h à n h vi ên t r o n g n h ó m , (4) c h u â n m ự c t r o n g n h ó m . B ầ u k h ô n g


khí tìm lý là hệ th ốn g bên trong, thực chất là n h ữ n g tình c ảm và quan hệ qua


lại g ừ a c á c thành v i ên t r o n g n h ó m . H ệ t h ố n g t r o n g ( b ầ u k h ơ n g khí tâ m lý)


quytt định cách đối phó của tổ chức với các tác d ộ n g từ bơn ngồi, đo n g thời


là đi;;u ki ện đ ê cho tỏ c h ứ c ph át triên [6, tr. 3 5 6 Ị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

E . F i e d l e r dã ng hi ên c ử u bâu khôniỊ khi t r o n g c ô n g ty t h e o các h tiêp cận
c u a t â m lý h ọ c q u a n lý. T r o n g tác p h â m " l .ý t h u v ế t h i ệ u qua lãnh đ ạ o ” ( 1 9 6 7 )
c u a m ì n h , ô n g k h ă n g đị nh: h i ệu q u a p h o n g c á c h lãnh d ạ o phụ t h u ộ c n h i ê u vào


bâu k h ô n a k h í (tinh h u ố n g lãnh đạ o ) trorm c ô n g ty. Ban chất bầu k hô n g khí
trong c ơ n g ty là mối qua n hệ giữa lành đạo và n g ư ờ i dưới quyền, quan hệ
giữa họ với q u y ề n lực cua người lãnh đạo. T h e o đó, ỏ n g cho rằng nếu n h ữ n g
người lãnh đ ạ o được yê u m ến , kính trọng, cấu trúc n h iệ m vụ c ùa họ đ ư ợ c thể


hiện rõ r à n g ( v ề m ụ c tiêu, p h ư ơ n g p h á p , tiêu c h u ẩ n ) v à nếu c ô n a ty h o ặ c một
t ậ p thể có t h ế trao q u y ề n c h o n g ư ời lành đ ạo đ è h o à n thành c ô n g tác thì điều
đ ó có ih ê là m t ă n g hi ệu q u à lãnh đạo.


A . M a s l o w , n g ư ờ i s á n g lập t r ư ờ n g phái tâ m lý học n h à n văn, với lý


thuvết về n h u cầu của con người thì cho ràn g bầu k h ơ n g khí của c ô n g ty là



trạnạ, thái t â m lý xã hội, p h ụ t h u ộ c rất n h i ề u v ào m ứ c đ ộ i h ỏ a m ãn c á c nhu


cầu c a bản c ủ a các thành viên trong côn g ty: nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn,


nhu c ầ u xã h ộ i , nh u c ầ u đ ư ợ c tôn t r ọ n g và n h u cầ u t ự k h ẳ n g đị n h. Để c ó bầu


khơng khí là nh mạnh t r o n g c ô n g ty, lãnh đạo cần q u a n tâm th ỏa mãn các nhu


c ầu t r ê n và đ ể t ă n g n ă n g s u ất lao đ ộ n g thì phai tạo b ầ u k h ô n g khí t r o n g c ô n g


ty vui tươi, lành m ạnh, tinh thần làm việc cùa mọi ng ườ i trong tập thể.


Trên q u a n đ i ểm c ủ a A . M a s l o w , F.H erb er g dà dưa ra lý thuyết hai
nguvên tố. T h e o lý thu yết này thi bầ u k h ô n g khí lổ ch ứ c của doanh nghiệp
phụ t h u ộ c v à o mức độ thỏa mãn hai nhó m y ế u tố: c á c yếu tố d ộ n g cơ và các
yếu t ố duy trì. Các yế u tố đ ộ n g viên người lao đ ộ n g là: hiện thực hóa bản


thâr, đ ư ợ c t h ừ a nhậ n, đ ư ợ c đ á n h giá, có n h i ề u c ơ h ộ i t h ă n g tiến trorm c ô n g


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ihi lành m ạ n h c u a c ô n g tv thì câ n thoa m à n đ ô n g thời c a hai n h ó m v èu tô trên


(ho các ihành viên trong tô chức.


C h r i s A r g y r i s dã n g h iê n c ứ u rất nhi ều c á c lồ c h ứ c ki n h d o a n h , kết qu a
(UU c á c c ơ n g trìn h Iiíỉhiên cứ u n ày đ ư ợ c c ô n g h o t r o n g cá c tác p h à m : " N h â n
(ách và tồ c h ứ c , x un g đột g i ữ a hệ t h ố n g và cá n h â n " ( 1 9 6 7 ) . O n g khẳn íi định:


t o n g tô chức d ư ợ c quản lý theo nguv ên tấc t ru yền t h ố n g luôn tồn tại nh ữ n g



n â u t h u ầ n c ơ b á n gắn y ê u cẩu p h át triển cua lỗ c h ứ c với nhu cầu p h á t triẻn


rhân c ác h n g ư ờ i lao đ ộn u vì thê các tô chức nà y luôn cỏ bâu k h ô n g khí tơ
chức k h ơ n g lành mạnh. T h e o tác gia, đê có dư ợ c bầu k h ô n g khí tị chức lành
nạ nh , thúc đấ y được người lao d ộ n g làm việc, thì tơ c h ứ c cân dư ợ c xây d ự ng


rlur m ộ t hệ t h ố n g m ở và thực hiện đ ồ n g thời ba loại h o ạ t đ ộ n g như: (1) họat


cộng thực hiện mục tiêu, (2) hoạt đ ộ n g duy trì hệ t h ố n g bên trong, (3) họal
cộnii thích nghi với mơi tr ườ ng bên ngồi.


N h ư v ậ y , cá c nhà t â m lý h ọ c p h ư ơ n g T â y dã q u a n tâ m n g h iê n c ứ u bầu


thơng khí t ư ơ n g đối lâu và họ đều theme nhất với nh a u rằng: bầu k h ơ n g khí
t o n g n h ó m , tố ch ức là tổ hợ p của n h ữ n g quan hệ giữa co n người với con


rgười, q u a n h ệ g i ữ a người lãnh đ ạ o và n g ư ời bị lãnh đ ạ o , là m ứ c đ ộ t h ỏ a m ã n


cia họ đổi với cá c điều kiện và hoạt đ ộ n g của n h ỏ m , tổ chức.


I h ứ hai là m ộ t s ố quan điểm, c ô n g trình nghiên cử u bầ u k h ơ n g khí tâm lý cùa


C1C nhà T à m lý học Liên X ô


C á c h m ạ n g th án g M ư ờ i 1917 th à n h c ô n g tại L i ê n X ô đâ kéo t h e o s ự


pìát triển c ủa nề n tâm lý học Xô Viết. Các nhà tâm lý học Xô Viết thời kỳ


my với cá c c ơ n g trình ng h i ên cứ u cu a m ì n h d à tập t r u n g làm rõ n g u ô n g ốc,



bin chất, vai trò của các hiện t ư ợ n g tâm lý xà hội với đời sống, họat đ ộ n g cùa


o n n g ư ờ i t r o n g nhó m, tậ p thể, dề c a o s ự h ò a h ợ p v à đ o à n kết tâ m lv, tinh


tiần trorm các họat động chung. Mục đích chính là n h a m nânu cao hiệu quả
b ạ t đ ộ n g cua c ô n g ty, xây dựnti n h ữ n g tập thè lao đ ộ n e XI ỈCH, xâ y d ự ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

m â n cácli con n ẹ ư ờ i tro nu, chế độ mới. Diêu dỏ xuât phát từ học ihuyêt
>HC’N khi cho rẳna, các quan hệ T B C N k h ô n g còn phù h ợ p với lực lượng san


cia ( ' N X Ỉ Ỉ xuất hiện là nhờ tạo ra được hầu k h ô n g khí tâtn lý hồn tồn mới


tíoniỉ san xuấ t d o t h ủ tiêu đ ư ợ c nạn n gư ời bóc lột n g ư ời .


N h ữ n g n ă m 60-70 cua thế ky XX, nhừnii vấn de lý thuyết ch u n g về bầu
kiơniỉ khí tâm lý đã được các nhà tâm lý học Xô Viết là H.U.Xôrôkhỏva,
K C . M a n x u r ổ p , K . K .P la tô nố p báo cáo tại đại hội lân thứ 2 Hội tâm lv học Xô


\ i ế t năm 1963. C h í n h N . C . M a n x u r ổ p là ngư ời d ầ u tiên s ử d ụ n u th uật n g ữ bầu
k i ô n g khí tâm lý x ã hội v ào n ă m 1966. T h e o ô n g , b ầ u k h ô n g khi tâ m lý xã
h)i bao g ồ m t o à n b ộ đừi s ố n g c ù a tập thê đỏ và coi đó là m ộ t t r o n g cá c yếu tố
ải h h ư ở n g tới n ă n g suất lao dộn g . Ô n g đ ã đ ư a ra m ộ t s ố c á c h thức hình thành


biu k h ơ n g khí t â m lv xã hội trong tô chức như: tô chức th ô n g tin, p ho n g cách
lính đạo dân c hú , cải thiện dời s ổ n g và tối ưu hóa các đi ều kiện lao dộng.


V . M . S e p e n là người đã có nhiều côn g trinh n g h i ê n cứu về tập thổ sản
Xẳất và b ầ u k h ô n g khí tâm lý c ủ a tập thể. T h e o ô n g , “ B ầ u k h ô n g khí t â m lý là


S iC thái x ú c c ả m c ủ a n h ữ n g m ố i q ua n hệ về m ặ t tâ m lý g i ữ a các t h à n h viên



t n n g tập thổ. N ó xuất hiện trên c ơ sở có sự gần gũi thiện cảm g i ố n g nhau về
nặt tính cách, h ứ n g thú, xu h ư ớ n g ” [26, tr. 92]. Bầu k h ô n g khí tâm lý xã hội


đr ợc tạo n cn t ừ b a y ế u tố sau: (1) k h ô n g khi xã hội: n h ẩ n m ạ n h ý th ứ c tự giác


cia người c ô ng nhâ n trong các xí na h iệ p tron g việc th ực hiện m ụ c đích,
miệm vụ, quy c h ế (2) khô ng khí dạo đức: xác định bởi n h ữ n g giá trị đạo đức


cia ng ười lao đ ộ n g t ro n g tập the, (3) k h ơ n g khí t â m 1V: x á c định n h ữ n g môi


qian hệ k hô n g c h í n h thức tác đ ộn g tới mỗi thành viên nói riêng và cà tập thê
mi chunụ.


A. A R u s a l i n ô v a ch o r ằ n g bầu k h ô r m khí tâ m lý x ã hội là t r ạ n g thái tâ m


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

ra o ha môi q u a n h ệ hoạt đ ộ i m ch u y êu c u a tậ p thỏ là: q u a n Ỉ1Ộ chiêu d ọ c (giữa
lãnh đ ạ o v à n g ư ờ i dưới q u y ê n ) , q u a n hệ th eo c h i ề u n g a n g (giữa cá c thàn h
viên hoặc g i ữ a c á c lãnh d ạ o t r o n g lập thê) và q u a n hệ c u a c á c th àn h viên dôi
v ớ i hiệu q u á , sản p h â m c ủ a q u á trình lao độ ng .


Từ cuối nhĩrrm năm 60 cua thế ky XX , G . A .M ô c h e n ổ p ,


M . N . N o t r c p n h i c đ ã s ứ d ụ n g khái n i ệm bầu kh ỏr m khí tâ m lý x à hội dê chi tâm
trạm, xúc c a m đ ư ợ c hình t h à n h t r o n g họat tiộnii g i a o ti ếp c h í n h th ức và phi


chính thức t r o n g t ậ p the lao động.


Một h ư ớ n g n g h i ê n cừ u k h á c c ủ a t â m IÝ học Liên X ô là di sâu n g h i ê n



c ứ u các yế u tố ánh h ư ớ n g tới sự hình thành và phát triên b ầ u k h ô n ụ khí tâm lý
xã hội, sự a n h hưcmg của nó tới năn g suât họat dộnti san xu ấ t của tập thê.


A . X . T r e c n ư s e p dã chi ra n h ừ rm an h h ư ơ n g v ề m ặ t tô ch ứ c , s ự phụ


thuộc cùa ý thứ c, tr ách nhiệm cùa mỗi cá nhâ n tới sự hình thành bầu khơnti,


khí lâm lý.


A . A . S ê t ô p đ ã k h ă n g đị n h s ự c ầ n thiết phải s ứ d ụ n g p h ư ơ n g p h á p luận


Mac-Lênin t ro n g n g h i ê n cứu. Ch í n h ơ n g đã đưa ra luận đ i ê m khô ng khí tâm
lý xà hội là s ự t h ố n g nhất của các thành phầ n tâm lý xã hội, phàn ánh tính


chất, nội d u n g và c á c đi ều kiện tổ c h ứ c hoạ i đ ộ n g c ủ a cá c t h à n h viên t r o n g tập
thế, các q u a n hệ c h í n h th ứ c và k h ô n g ch ín h t h ứ c t r o n g tập the.


Cá c n h à tâm lý học X ô Viết đã chì ra biếu hiện của bầ u khơ ng khí tâm
ỉý thơng q u a mối q u a n hệ cua người lao đ ộ n g với c ô n g việc và đối với n h ữ n g
ngươi xung q u a n h . V . L .M ik he ev, P.N.Giaplin và A .I .X e c b a c o v xem hình
thức biểu hi ện của bầu kh ơ ng khí tâm lý là sự hài lòng c ủ a các thành viên
trong các m ối q u a n hệ, với c ô n g việc, với diều kiện họat đ ộn g chun g, tinh
đ o à r kết t r o n g tập thể, dư luận tập thể.


V.L. M i k h e e v ch o r à n g m ứ c đ ộ ph ù h ợ p về t â m lv t ậ p thê, p h o n g cách


lãnh đ ạ o c u a người lãnh đạ o chi huv, trình độ nhận thức, t ư tườrni, hiểu biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

d i n h trị cua n g ư ờ i lãn h dạo \ ú ngư ời bị lành d ạo t r o n g tập t h ê sẽ anh h ư ở n g
(J3n q u á trinh hình t h à n h và phát triên hau k h ô n tỉ, khi lâ m lý t ậ p thê.



A.l. X é c b a c ơ p x cm hình th ứ c biếu hiện c u a h â u k h ơ n g khí tâ m lý xã
h)i là sự b i ế u hiện c u a trạ ng ihái tâm lý xã hội c u a cá c t h à n h viên t r o n g tập


ti e, biêu hiện nh ư s ự hài lòng hay khơng hài lịng cua họ đỏi với các q u a n hệ,


c3ng việc c h u n g , s ự đ o à n kết và d ư luận xã hội cua t ậ p thê.


H.P.Vôlôđina coi bâu k h ô n g khí tám lý cua lập thể là tô hợp cùa các


d ie đ i ế m tâ m lý xã h ộ i của cá c th àn h viên t r o n g tập the, b a o g ồ m : thái d ộ củ a


c ì n g nhân đối với h ợ a t động chun g, vị trí cùa họ tron g q u a n hệ giao liếp, quan
hẻ cua họ đôi với lã nh đạo, sự thỏa m ãn cua họ dôi với iao đ ộng và cả sự


thông nhất q u a n đ i ê m đ ạ o đức, c h í n h trị, tình cam .


Một s ố n h à t â m lý học Liên Xô c h o r a n g bầu k h ô n g k h í tâ m lý ià s ự


tuơng hợp tâm lý c ú a các thành viên tronỵ tập thề sản xu ấ t kinh doan h, thể
h ẹ n mức độ th ố n g n h ấ t về đ ộ n g cơ, qua n đi ểm hoạt đ ộn g , s ự phù hợp về xúc
cam, tinh cám , ý t h ứ c trách nhiệm c ũ n g n h ư hành vi và h o ạ t độ ng của họ.
N N . O p ô đ ô r ố p đã n h ấ n mạnh khi nói đến hầu k h ơ n g khí t â m lv là nói tới sự
t i ơ n g hợp tâm lý v à tương hợp c ôn g việc cùa các th àn h v i ê n trong tổ chức.


T r a n g hợ p t â m lý là s ự th ỏ a m ã n về cá c q u a n h ệ c h í n h t h ứ c v à k h ô n g ch ín h


thức trong lập thể, c ò n sự tưcrng hợp c ô n g việc là nói lên tính hiệu quả của lao
đong với chi phí n ă n g lượng thấp mà có kết quả cao. T h e o ông, ch ín h bầu
khơnt» khí tâm lý đ ã ảnh hườ n g trực tiếp tới hiệu qu a hoạt đ ộ n g sản xuất của


ú chức, công ty.


T h e o E . x C u d ơ m i n và V o l c ổ p thì “ Bầ u k h ơ n g khí t â m lý ià t r ạ n g thái


t ân lý xã hội của t ậ p thể sản xuất, là c ơ sở phán ánh tính chất, nội d u n g và
kr uvn h hướ n g tâm lý thực te của các thành viên trontỊ tập thê [27, tr. 147ị


N h ư v ậ y các n h à tâm lý học đêu c h o rằniì hâu k h ơ n e k h í tâm lý là một


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

á n h toàn hộ xu h ư ớ n g t â m lý cua các t h à n h viên tro ng t ậ p ihè á n h h ư ờ n g trực


tiêp tới thái độ, tinh c ả m và hiệu quà hoạt dộ n g cua họ.


A n đ r â y c v a đã c h o răng hâu khô nu khi tâm IÝ xã hội là một trạng thái
tâ m lý xã hội p h á n ánh các mối quan hệ giữa lãnh đạo và người lao động, giữa


người lao d ộ n g với n g ư ờ i lao d ộ n g tr o n g tô c h ứ c và q u a n hệ, thái độ g i ừ a
ngư ời lao đ ộ n g vớ i c ô n g việc và môi t r ư ờ n g làm việc t r o n g t ậ p the.


C á c nhà tâm lý học deu cho rănu sự hài lòng về c ô n g việc, các mối


q u a n hệ gi ữa c á c t h à n h viên t ro n g tập thê là m ộ t vếu tố q u a n t r ọ n g để n â n g


c ao năn g suất lao động.


Nhìn c h u ng , các n h à lâm ỉý học x ỏ Viết dựa trên lập i r ư ừ n g chú nghĩa


d u y vật biện c h ứ n g v à c h ủ ng h ĩa d u y vật lịch s ử đã có n h ữ n g đ ó n g g ó p q u a n
trọng t r o n g tâ m lý h ọ c v ớ i n h ữ n g ng h iên c ứ u v ề bầu khơní> khí tâ m lý tập thẻ.
Đ ả y là m ộ t hi ện t i r ợ n g t â m lý xã hội tồn tại m ộ t c ác h k h á c h q u a n t ro ng cá c



tập thể sản xuất kinh d o a n h mà bản chất của nó là trạng thái tâ m lý xã hội của
tập thê phàn á n h qu a n hộ, tình cảm, thái độ c ù a người lao đ ộ n g dối với các


vấ n dề n ày s i n h t r o n g q u á trình họat đ ộ n g và g i a o lưu c ủ a c á c thành viên


trong tập thê.


1.1.2 M ộ t số q u a n đ i ể m , c ô n g t r ì n h n g h i c n c ử u b ầ u k h ô n g k h í t â m lý c ủ a
c ác n h à T â m lý h ọ c V i ệ t N a m


ơ Việt N a m , cá c nhà tâm lý học bat đẩ u quan tàm n g h iê n cứu bầu


khôn;? khí tâm lý t ừ k h o ả n g n h ữ n g n ă m 80 c ù a th ế ký X X . T u y nhiên, x ét v ề
m ứ c độ t ư ơ n g q u a n vớ i c á c vấn đề k há c củ a t â m lý h ọ c thi n h ữ n g ng hi ên cứ u


của chúng ta về lĩnh v ự c này ch ưa nhiều và c h ư a thành hộ thốn g. N h ữ n g quan
điêm lý luận tr o ng n g h i ê n cứu về bầu kh ô nu khí tâm lý hiện n a y ớ Việt N a m


chú \ ế u d ự a tr ê n q u a n đ i ế m cu a các n h à tâm lý h ọ c Liên Xô.


C ơ sớ đầ u tiên tại Việt Na m quan tâm nghi ên cứ u bầ u k h ơ n g khí tâm lý
tó đ ứ c là t rư ờ ng D a n e Ng uy en Ải Quốc. Ng ư ờ i đầu tiên q u a n tâm tới bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

khơng khí tâm lý tập thê là Ng uy ễn I lai Khoát cùn u tập thê cán h ộ giang dạy
t ố bộ m ôn tâm lý xã hội c ua tnrờng. T h e o N g u v ề n I lái Khoái “ B ầ u khơng khí
tâm lý xã hội là q u a n hệ, uy tin cua người lành dạ o đối với người dưới quvền,
là SJ d u n g h ợ p t â m lv g i ừ a con người với con người trong một tô chức" [13,
tr. 187]



T h e o tác g iả Trần N g ọ c K h u ê và c ộ n u sự thuộc k h oa T â m K xà hội,
h ọ c viện N g u y ễ n Ái Ọ u ố c thì: “ B ầ u k h ơ n g khí lâm lý xã hội là tr ạ n g thái tâm
lý xã hội cua các nhóm x ã hội lớn h o ặc nho, dặc trưng bới xu h ư ớ n g cua các
quan điểm, dư luận, tình c ám , các thúc đây V chí, các quan hộ t â m lý chuyên
biệt vốn đ a n g có an h h ư ở n g tới kiểu sinh hoạt xà hội và các n h ó m riêng lê” [
14, :r. 51 ị. T h e o q ua n đ i ể m cùa tác giả, bầu k h ô n g khí tâm lý b a o gồm nhiêu
khí hậu: khí hậu ch ính trị, khí hậu đ ạ o đức , trên c ơ sờ đó tạo ra m ộ t cái nền để
c h o họat độn g, q u a n hệ, g i a o tiêp d ư ợ c m ơ ra.


T á c già T r ầ n T r ọ n g T h ủ y đ à đề c ập tới khái niệm b ầ u k h ô n g khí tâm lý
xã hội. T h e o ông, bầu k h ô n g khí tâ m lv tập thề là tính chất của mối quan hệ
q u a lại giữa mọi người t r o n g tập thê. B ă n g một số thực n g h i ệ m được tiên
hành, tác giá dã chí ra m ố i qua n hệ g i ữ a bầu k h ô n g khí tâm lý xà hội với hiệu
q u ả lao đ ộ n g và tới sự ổ n định c ủ a tập thể. Đ ồ n g thời, tác giả c ò n dưa ra biện
pháp n h ằ m xây d ự n g bầu k h ơ n g khí tâm lý lành m ạnh, tích cực ị 20, tr. 86].


T r o n g c uố n “T â m lý học xã hội n h ữ n g lĩnh vực ứng d ụ n g ” (do Đỗ
Long ch ủ biên), tác giả đã phâ n tích và đ ư a ra các yếu tổ hìn h Ihành bâu
khơng khí tâm lý tập t h ể , tron g đó tác già đ ề c ao các yế u tổ n h ư lợi ích vật
chất, hệ th ố n g kích thích lao độn g, v ấ n đề đ ạ o đức nh ó m , thái đ ộ lao động,
p h ấ n chất nhân c ách c ủ a người c ô n g nhân, sự thích nahi, vai trò cua người
lãnh đạo. Ị 16, tr. 128]


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

c ô n g việc và quan hệ với d ôn g nghiệp và với c áp trên” [15, tr. 7 8 1- IX) dỏ,
i ro n u cơníĩ tác lãnh dạo c àn uiao người cho dim 12. việc tạo ra sự thoai mái và
đ ô n g ihuận cua cấp dưới, t ừ dó có the tạo ra bâu k h ô n g khí tâm lý lành mạnh,


t h ú c d â y tính tích c ự c c ù a người lao đ ộ n g , n â n g c a o hiệu q u a s ả n xuất củ a


do a n h nehiệp.



T á c uia N g u y ề n Ỉ3á D ư ơ n g [5, tr. 2 0 3 - 2 0 7 ] n êu ra khái n i ệ m bâu k h ơ n g


khí tâm lý là hiện tư ợ n g biểu hiện mức độ hoạt đ ộn g , hòa hợp các phẩm chất


t â m lý c á nhân c u a c o n n u ười t r o n g tập thê và môi t r ư ờ n g t ự n h i ê n tạo c h ồ ở,


c h o làm việc và sự kêt h ạ p về mặt tâm lý gi ừa các thành viên t r o n g tập thê
quy định bầu k h ô n g khí t â m lý tập thể.


N g h i ê n c ử u v ề b ầ u k h ô n u khí t â m lý xã hội cịn c ó m ộ t s ổ tác giá:
P h ạ m T ấ t D o n g với “ M ộ t s ố c ơ sơ k h o a họ c v ề tố c h ứ c q u à n lý l a o đ ộ n g sán


xuất" (1979), N g u y ễ n Đ ì n h Xuân với “ T â m lý học quán lý” (1 9 9 5 ), Đào Thị
O a n h với “T â m lý học lao đ ộ n g " (2000)


Nguyễ n Đình X uâ n dã dù n g thuật n g ừ k h ô n g gian tàm lý đ ể chi bầu
k h ô n g khí tâm lý xã hội t r o n g tập thể. T heo tác giả k h ô n g gian t â m lý chứa


đ ự n g n h ữ n g t r ạ n g thải t â m lý c h u n g củ a tậ p thế, m à t r ạ n g thái n à y ph ụ th u ộc
rất n h i ề u v à o n g ư ờ i lành đ ạ o , s ự q u a n tâm, c h i a sẽ c ù n g n h ư p h o n g c ác h lãnh
đ ạ o c ủ a họ [24, tr. 143]


Vũ D ũ n g c ũ n g đã tiến hành một số c ô n g trinh ng hiên cứu t ập thể sản
xuất kinh doanh tại Mà Nộ i. Th eo ông, bầu k h ơ n g khí tâm lý là t r ạ n g thái tâm


lý c ù a tậ p thê, th ế hiện s ự ph ối h ợ p cá c đặ c d i e m t â m lý, s ự t ư ơ n g tác gi ữa các


thành viên và m ức đ ộ t ư ơ n g hợp các đặc điêm tâm lý trong quan hệ liên nhân



các h. C á c yếu tố ả n h h ư ớ n g tới b àu k h ô n ụ khí tâ m lý xã hội c ủ a tậ p thể b ao


gồm: p ho n g cách làm v i ệ c cua người lãnh đạo, điều kiện lao đ ộ n g , chế độ
khuy ên khích thúc dây n a ư ờ i lao đ ộ n g của cô n g ty. [2]


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tr o n g 11 hừng năm Líũt) dây, trorm các tnrờiìg dại học, Viện n g hi ên cửu


đ ã quan tâ m n gh i ên cứ u tới vân dẻ n à v ironií cá c tô chứ c. C á c c ô n g trinh


nghiên cứu liêu biêu như: “ N g h i ê n cứu k h ô n g khi tâm lý tập thè hiên tập viên
n h à xuất hàn chính trị quốc g i a" cua Vũ Đình T h ắ n g (2002). T h e o tác già thì
b ầ u khơng khí chính là mặt chất lượng của các mối liên hệ liên n hâ n cách, là
c á c đặc diêm tâm ]ý thúc d â y hoặc can trớ quá trinh hoạt đ ộ n g c ù n g nhau và


s ự phát triên n h â n c á c h to àn diện cua cá c thàn h viên t r o n g tậ p thê. B â u k h ô n g


khí tàm lý cua tập thẻ biên tập viên phụ thuộc vào rất nhiều yể u tố như: quan
hệ còng tác, qua n h ệ cá nh â n , diều kiện lao dộng, tiền lương, tính chất lao
động... Tác giá Phạm Mạ nh I là với đề tài: “ T ìm hiếu hầu k h ô n g khí tâ m lý tập
t hể \ à chiều hư ớ n g ảnh hưcrng của nó tới năn g suất lao đ ộ n g tại c ô n g ty cồ
p h ầ n N a m T hắ n g, Hà N ộ i ” (2003). T h e o tác giá, bầu khô ng khí tâm lý xã hội
của tập thể phá n án h tính chất, nội dung, xu h ư ớ n g tàm lý thực tế cùa các
thành viên trong tập thế đó. N g ư ợ c lại, tr ạng thái này cũn g có ảnh h ư ở n g nhất
đ ịn h tới các qua n hệ tron g t ậ p the, đến điều kiện lao đ ộ n g và tố chức lao động.
Tác già N g u y ề n H ữ u Th ụ với dề tài: “ N gh ic n cứu bầu k h ô n g khí tơ chức và


ả n h h ư ờ n g c ù a nó tới hiệu q u ả sản xu ất ki n h d o a n h c ủ a tập t h e ” ( 2 0 0 7 ) . T á c


g iả kết luận bầu k h ô n g khí tổ chức phụ thuộc vào trinh độ phát triển của các
m ối quan hệ “d ọ c ’ và các m ố i quan hộ “ n g a n g ” và s ự thoả m ãn điều kiện làm



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

t á n lý xã hội c u a t ậ p t h ê p h a n ánh các q u a n hệ lao d ộ n g , tiên l ư ơ n g v à các
trật k h á c n h a u c u a đ ờ i s ô n g tinh thần, ánh h ư ớ n g trực tiêp tới hiệu q u a lao
đ<ng cù a c h í n h tỏ c h ứ c đó.


12 M Ộ T S Ỏ K H Á I N I Ệ M c o B Ả N C Ủ A DI T À I
12.1 K h á i n i c m b ầ u k h ô n g k h í t â m Ịý• r * <i>mỉ</i>


<i>a . Đ ị n h n g h ĩ a b â u k h ô n g k h í t à m l ý</i>


T r o n g p h ầ n lịch s ử n g h i ê n cứ u vấn dề dã x e m xé t mộ t loạt n h ữ n g cách
hiìu, c ác h ti ếp cận, q u a n d i ê m n hậ n th ức khi n g h i ê n c ứ u k h ô n g khí t à m lý tập
thì c ủ a các tác g i á t r o n g n ư ớ c v à ngoài n ư ớc .


T h e o [{.Fiedler thì: “ B ầ u kh ơ ng khí tố chức là mối q u a n hệ g i ữ a lãnh
đ;o và người dưới q u y ề n , q u a n hệ giữa họ với câu trúc nhiệm vụ của t ố chức


Vi q u a n hệ g i ữ a h ọ v ớ i q u ỳ ê n lực c ủ a n g ư ờ i lãnh đ ạ o " [26, tr. 514J. r á c già


đi nhấn m ạn h ba th àn h tố b ê n trong c ủ a bầu k h ơ n g khí tố c h ứ c là: q u a n hệ


g ií a n gư ời l à n h d ạ o vớ i n g ư ờ i d ưới q u y ề n , q u a n hệ g i ữ a họ v ớ i n h i ệ m vụ và


qian hệ giữa h ọ với q u y ề n lực trong tổ chức.


T h e o qu a n điểm c ủ a V . M Sepe n ch o rằng “ Bầu k h ô n g khí tâm lý là sắc
thú cảm xúc cùa n h ữ n g s ự licn hệ tâm lý của các ih àn h viên trong t ập thể,
đ ú n g xuất hiện trên c ơ sở s ự gần gùi của các thành viên, của thiện c ả m , của


SỊ t r ù n g h ợ p c á c tính c á c h , h ứ n g thú và k h u y n h h ư ớ n g ” [26, tr. 2 26 ] , T r o n g


klái ni ệm nà y, tác g i à đ ặ c b i ệ t lưu V tới sự th ò a m ã n c á c q u a n hệ t â m lv của
cá; t h à n h v iên , s ự d u n g h ợ p t â m lý c ủ a h ọ tạo ra s ự đ o à n kết, p h ấ n đ ấ u hoàn
thinh m ụ c ti êu sản x u ấ t , k i n h d o a n h c ủ a họ. N h ư v ậ y , th eo tác gi ả đ ặ c biệt
nlấn m ạ n h m ậ t tâ m lý c ủ a t ậ p the b ao g ồ m b a t h à n h p h ần c ơ ban s au : (1)
kíịng k hí xã hội, đ ư ợ c t ạ o n ê n bơi V th ức c h u n g c ủ a ngư ời lao đ ộ n g t r o n g
vi:c th ự c hiện n g h ĩ a v ụ , q u v c h e , ihc c h ế tro ng tập thể, (2) k h ô n g khí đ ạ o đức
đi ợ c xác địn h bơi n h ữ n g g iá trị đ ạo đ ứ c t ru y ề n thorn* t r o n g t ậ p thế đ ư ợ c mọi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

n g ư ờ i t h ừ a n h ậ n , (3) k h ơ n g khí tâ m lý, đ ư ợ c hình t h à n h t ừ cá c q u a n hệ k h ô n g
c h í n h t h ứ c g i ừ a cá c t h à n h vi ên tr o n g tập thô.


A . A S ê t ô p khi n g h i ê n c ứ u hâu k h ô n u khi tâm lý tò c h ứ c dã k h ă n g định:
bầu k h ô n g khí t â m lý t ậ p th ê là s ự t h ổ n g nh ất các t h à n h p h ầ n t â m lý. x à hội


phắn á n h tính chất, nội d u n g và các diêu kiện tô ch ức họat động, các q u a n hệ


c h í n h t h ứ c và k h ô n g c h í n h t h ứ c t r o n g g i a o tiếp c u a cá c th à n h v i ên t r o n g tập
thể. N h ư vậy, t h e o tác g i ả thi h ầ u k h ô n g khí tâm lý là m ộ t hiện t ư ợ n g t â m lý


xã hội tố n g h ợ p bao g ồ m nhi ều thành tổ và nó phan ánh t ư ơn g đối toàn diện
các m ặ t khác nha u của đời s ố n g tập thể (quan hệ, điều kiện, nội d u n g c ủ a lao
d ộ n g . . . )


N h ữ n g q u a n đ iể m lý lu ận củ a V . M . S ê p e n c ò n đ ư ợ c n h i ề u nhà t â m lý


học kh á c tiếp tục đi sâu n gh iê n cứu và phát triẻn trên các p h ư ơ n g d iệ n nh ư


trạ ng th ái , c ấ u t rú c , t h à n h p h ầ n , nội d u n g m ố i q u a n hệ với c á c q u á trình t â m lý


xã hội khác.



T h e o E . C u đ ơ m i n , J . P V ơ c ố p “ Bầu k h ô n g khí t â m lý là t r ạ n g thái t â m lý


xã hội c ù a tập thể sàn xuất c ơ sờ, phản ánh tính chất, nội d u n g và k h u y n h
h ướ n g tâm lý thực tế c ủa các th àn h viên tron g tập t hẻ ” .


Ờ định n g hĩ a này tác g i ả xác định bầu k h ô n g khí tâm lý là t r ạ n g thái
tâm ịý xã hội c ủa tập thể, nó p h ả n ánh được kh uy n h h ư ớ n g tâm lý cơ b ả n của
các th àn h viên tron g tập thể, t r ạ n g thái tâm lý ấy lại dư ợ c thể hiện ờ mối qua n


hệ cụ t h ể c ù a t ừ n g th àn h v i ê n , ờ hoạ t đ ộ n g sá n xuất tập thể, ở tâm t r ạ n g c á c cá


nhân v à thái độ c ủa họ đối với lao dộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

T r o n g c u ố n “ T â m lý học x ã h ộ i ” (200.1), thi Vũ D ù n g d ị n h n g h ĩ a “ B â u
k h ò n ụ khí tâm lý th ư ờ n g d ư ợ c hiơu là trụnu thái tình c a m lê nhị c u a t ậ p thê,
q u a n hệ tinh c a m gi ừa c á c cá n h â n " . T h e o đ ị n h n g h ĩ a r ộ n g h ơ n thì “ B à u
k h ơ n g khí t â m lý bao g ồ m trạng, thái xã hội, ý chí và tri t h ứ c c ủ a s ô d ô n g
th à n h viên t r o n g n h ó m " [2,tr. I 1 0 Ị.


Ở dịn h n g h ĩ a này thi hâu k h ơ n g khí tâ m lý g ô m b a m ặ t q u a n hệ với


nhau: mặt tâm lý, mặt xà hội và m ặt tâm lý xà hội. Do đó, bâu k h ơ n g khí tâ m
lý có các đặc trưng sau:


- B ầ u k h ơ n g khí tâm lý t h u ộ c p h ạ m trù các hiện t ư ợ n g t â m lý đ ỏ n g đ á o d ặ c
t r ư n g c h o tinh hì nh c ủ a m ộ t n h ó m n g ư ời t r o n g xã hội.


- T í n h bền v ừ n g t ư ơ n g đối c ù a b ầ u k h ô n g khí tâ m lý t r o n g m ộ t thời gian n h ấ t
định.



- B ầ u k h ơ n g khí tâm lý có t h ể á n h h ư ở n g tốt ho ặ c xấu đ ế n tính tí ch c ự c c ủ a


nhân cách.


Do đó, có thế xem bầu k h ô n g khí tâm lv là “ hệ t h ố n g các t r ạ n g thái tâm
lý t ư ơ n g đổi ổn định, đặc t r ư n g c h o một tập thể nà o đ ó ” [2, tr. 1 ỉ J.


T á c giả N g ô C ô ng H o à n đ ã xe m xét bầu k hơ n g khí tâm lý dưới g ó c độ


q u án lý: “ B ầ u k h ơ n g khí t â m lý x ã hội là to àn h ộ cá c t r ạ n g thái t â m lý c ó ý


nuhĩa quyết định đến tốc độ, n h ị p diệu, c ư ờ n g độ hoạt đ ộ n g c h u n g cùa các
thành viên tron g nh óm xã hội, đ ó là khơ ng gian chứa đ ự n g các t r ạ n g thái tâ m


lý c h u n g c ủ a to à n n h ó m t r o n g m ộ t thời gian n h ấ t đ ị n h ” ị 1 11. N h ư vậy, t h e o


quan điểm này thì bầu kh ơ nu khí t â m lý là tổ hợ p của các t r ạ n ẹ thái tâm lý, nó
ảnh h ư ở n g trực tiếp tới tốc độ, n hị p điệu, c ư ờ n g độ hoạt d ộ n g của các th àn h
vièn trong nh ó m và mang tính chất tình huốnụ.


T h e o tác giả Ng u về n H ữu T h ụ “ Bâu k h ơ n g khí tâm ]ý t ro na tập thê san
xuất kinh doan h là trạng thái tâm lý xã hội cùa tập thế p h a n ánh m ứ c độ phát
triển các mổi liên hộ liên nhâ n c ác h , trạnụ thái, xu hướn g, qua n đ iể m , sự th o á


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

m ã n và c à thái đ ộ c u a cá c t h à n h \ iên dơi vói di êu kiện, nội d u i m lao d ộ n ụ ,
tiên lirơng và s ự lãn h đ ạ o t ậ p t h ê ” ị 22, tr. 142 Ị


'1'ỏm lại, từ n h ữ n g địn h nghĩa nêu ra ớ trên có thê thấy đ ư ợ c bần k h ô n g
khí tâm lý vẫn d ư ợ c xác địn h hơi c á c đặc t n r n ụ c ơ bân sau: tính chất cua mối



q u a n hệ n g ư ời - n g ư ờ i t r o n g tập th ê, tàm trạnsi tập thê, s ự t h o a m ã n về lao


động. N ó phan ánh nhiều khía c ạ n h khác nhau cua đời số n g tập thê và a n h
h ư ở n g trực tiêp tới nhận thứ c, tình cảm, hành vi cua các thành viên tr on g
nhỏm. ỉ ) ồ n g thời, n ó c ũ n g c ó tác d ụ n g kim hãm hoặc thúc đây hoạt d ộ n g sán
xuất, kinh doan h c ủ a c ô n g ty.


Q u a phân tích các đ ị n h n ghĩ a trên c h ú n g lôi xin đưa ra tlịnh nghTa về


bầu k h ơ n g khí tâ m lý t r o n g t ậ p th ế n h ư sau: <i>B ầu k h ơ n g k h í tâm lý tro n g tậ p</i>


<i>thô là trạ n g th ủ i tâ m</i> /ý <i>x ã h ộ i cu a tậ p thê p h a n án h m ứ c độ p h á t triên các m ỏ i</i>


<i>quan h ệ liên n h ả n c á c h</i>, <i>tâm trạng, x u hướng, q ua n diêm , tình câ m th e h iện s ự</i>


<i>(hóa m ãn cù a cá c th à n h viên đ ố i v ớ i các q u a n hệ tro n g tập thê, đ iều kiện la o</i>
<i>đ ộ n g và tô ch ứ c lao động.</i>


<i>b . Đ ặ c đ i ế m h ầ u k h ô n g k h í t â m l ý</i>


Bầ u khơ ng khí tâ m lý là m ột hi ện tượng tâm lý tồn tại khách qua n t r o n g


đời s ố n g xã h ộ i .


Bầu k h ơn g khí tâ m lý p h ả n án h các sắc thái lâm tr ạn g của các th ành viên


t ro n g tập thê ờ m ộ t trình đ ộ tí c h h ợ p cao. Bầ u k h ô n g khí t â m lý k h ô n g phài là


phép c ộ n g đơn gi ản c ủa tâ m tr ạng các thành viên m à là kết quá của sự khái


quát hóa các tâm tr ạn g các th àn h viẻn, phan ánh xu the c ơ bán cua họ đối với


vấn d ề n ào đó. T h ự c c h ấ t là s ự t h o a m à n h ay k h ô n g th o a m à n củ a h ọ dối với
các v ấ n d ề có liên q u a n tới s ự t ồ n tại và phái triển c ù a tập thể.


Ph án ánh m ứ c đ ộ phát t r i ể n cá c m ố i quan h ệ “ d ọ c " và ‘"ngang” v à m ứ c đ ộ


thoa mãn của các th àn h viên trong tập thể đối với các mối qua n hệ đó. Cụ thề


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

người lao đ ộ n g , giữa lãnh dạo hoặc gi ữ a các nh ó m này với các nhóm khác
tron ự tập the đó.


Phun ánh xu h ư ớ n g quan di êm c u a các thánh viên đòi với các vân dê c ó
liên quan tới đời số ng tập thể, thể h iệ n sự thốn g nhất hay k h ô n g t h ố n g nhất
trong nhận thức, qua n niệm của họ.


Phan ánh thái độ cua các thành v i ê n trong tập thê đổi với các vân d ê diêu
kiện lao dộn g, tính chất lao đ ộ ng , tiền lương, với lãnh đạo hoặc chiến lược,
chính sách phát triền cua tập the.


<i>c. Cấu trú c cu a bầ u khô n g k h í tâ m lý tập thẻ</i>


Bầu k h ơ n g khí tâm lý là một hiện t ư ợ n g phức tạp. Ch o tới nay các nh à tâm


lý tro ng c ô n g ty d ề u t h ố n g n h ất với n h a u rằ n g b ầ u k h ô n g khí tâm lý lù m ộ t
trạ n g thái t â m lý xã hội của t ậ p th ể n h ư n g họ c h ư a có s ự t h o n g nh ất v ề cấ u
trúc và tiêu ch í đ á n h g i á bầu k h ô n g k h í t â m lý.


Bầu k h ơ n g khí lâm lý là một tr ạn g thái tâm lý vì thế nó phá n ánh m ứ c d ộ
thỏa mãn hay k h ô n g thỏa màn tính c h ấ t và nội d u n g của ha n h ó m quan hệ ph ồ


biển cua người lao đ ộ n g trong tập thể là: quan hệ th eo chiều dọc, quan hệ theo
chiều ngang, q ua n hệ với lao động.


- Q u a n hệ g i ữ a cá c t h à n h vi ên t r o n g tập the th eo ch i ều d ọ c: qu an h ệ g i ữ a
n g ư ờ i lãnh đ ạ o v à n g ư ờ i bị lãnh đ ạ o , các mối t ư ơ n g q u a n gi ữ a p h ấ m chất
n g h ề ng h i ệp v à n h ữ n g p h ẩ m c h ấ t n h â n c ác h c ủ a ngư ời lãnh đ ạo, ý chí,
k h u v n h h ư ớ n g , đ ộ n g CƯ và trách n h i ệ m tập the, xà hội c ủ a n g ư ờ i lãnh đ ạ o với
q u y ề n lực v ậ n h à n h bộ m á y tổ c h ứ c , q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lãnh đ ạ o với n h ừ n g
n g ư ờ i dưới q u y ề n , tính chất, m ứ c đ ộ x u n g đ ộ t nảy sinh t r o n g h ệ t h ố n g q u a n


h ệ lành đạo và bị lãnh đạo.


- Ọ u a n hệ g i ữ a cá c t h à n h viên t r o n g t ậ p the th eo c h i ề u n g a n g : tính c h ấ t các
m ố i quan h ệ c ô n g việc g i ữ a c á c t h à n h v iê n tro ng tập th ê ( s ự g i ú p đ ờ lẫn n h a u ,
h ỉ n h thức tổ c h ứ c h o ạt đ ộ n g c ù n g n h a u ) . Mối q u a n h ệ th eo c h i ề u níianu là c á c


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

q u a n hệ c ủ a n h ữ n g ngư ời eùntỉ vị thế, c ù n g c ô n g việc, c ù n g chịu anh h ư ư n ụ


và chi phôi của điều kiện lao dộnụ. N ó m ang lại tính chât t ư ơ n g đối bình
đăng.


- Q u a n hệ đối với lao độ ng: T í n h chất lao d ộ n g n h ư p h ứ c tạp huy dơ n gian,


n ă n g nhọc hay k hô n g nặn g nhọc, p h ư ơ n g tiện làm việc tiên tiến hay lạc hậu
c ũ n g dược ngưừi lao độ ng hêt sức q u a n tâm. Ngườ i lao đ ộ n g với c ư ơ n g vị
nghề nụhiộp cơn g tác có the hài lòng bơi lao đ ộ n g cua mình (c ơ n g việc, điều
kiện lao dộ ng, tiền lương, các lại ích vật chất, tinh th ần) và bán thân họ có sự
m o n g m u ố n tiếp tục làm việc ở tập t h ể của mình với n h ữ n g c ô n g việc đ ư ợ c
giao.



Tó m lại, khi tham gia và o tập thê, vào quá trình lao đ ộ n g con ngirời sè
bị các quan hệ trên chi phối và từ đó phan ứng tâm lý cua mồi người phát


sinh, tồn tại, c h ú n g tạo nên b ầu k h ô n g k h í lâm lý, tinh th ần c ủ a cà tập the.
1.2.2 K h á i n i ệ m c ô n g ty c ổ p h ầ n .


<i>a . Đ ị n h n g h ĩ a c ô n g t y c ố p h ầ n</i>


C ô n g ty cổ phần là một d ạ n g p h á p nhân có trách nhiệm hữu hạn, được
thành lập và tồn tại độc lập với n h ừ n g chủ thể sở hữ u nó. v ố n cùa c ô n g ty
d ư ợ c chia nh ỏ thành n h ữ n g phầ n b ằ ng n h a u gọi là cổ phần. C ô n g ty đư ợ c phát
hành cổ phầ n huy đ ộ n g vốn th am gia của các nhà đầu tư thuộc mọi thành
phầ n kinh tế. Các cá nhân hay tổ ch ức nắm g i ữ qu y ề n sở hữu hợp p h á p cổ


p h ầ n gọi là c ổ đ ô n g , c ồ đ ô n g d ư ợ c q u y ề n th am g ia q u ả n lý, ki ểm sốt, điều


hàn h cơng ty thông q u a việc hầu cử và ứng c ử vào các vị trí quản lý tr on g


c ô n g ty. N g o à i ra, c ổ đ ô n g đ ư ợ c q u y ề n h ư ở n g các k h o ả n lợi n h u ậ n d o c ô n g ty
tạ o ra c ũ n g n h ư chị u lồ t ư ơ n g ứ n g với m ứ c độ g ó p vốn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

C ô d ô n g cỏ thê là tò chức, cá nhàn, sị lượng cỏ d ơ n ụ tôi thiêu lá ba và
k h ô n g hạn c h é số lượng lối da;


- C ô đ ô n g chí ch ị u trách n h i ệ m về c á c kh oa n n ợ và n g h ĩ a vụ lài sán k h á c
c u a d o a n h n g h i ệ p t r o n g p h ạ m vi sỏ v ô n đ à íỉóp vào d o a n h ng h iệp ;


- C ô đ ơ n g c ó q u y ê n tự do c h u y ê n n h ư ợ n g cô p h â n c u a m ì n h ch o n g ư ờ i


khác.



- C ô n g ty cổ p hầ n có t ư các h p h á p n h â n kế ù r n g à y đ ư ợ c c ấ p G iấ y c h ứ n g
n h ậ n đ ă n g ký kinh do an h.


- C ô n g ty c ổ ph ần có q u y ề n ph át h à n h c h ứ n g k h o á n cá c loại d ê huy đ ộ n g


von.


T h e o c h ú n g tôi, cônu ty cô phần là một nhóm người, ít nhất từ 3 th ành
viên trơ lên, có mục đích, sản p h ẩ m , d ịc h v ụ . . . có cơ qua n lành d ạ o và đư ợc


c ô n g n h ậ n bởi p h á p luật (có tài k h o ả n , c o n d ấ u , địa chi . . . )


<i>b . D ặ c đ i ê m c ủ a c ô n g t y c ổ p h ầ n</i>


- v ề m ặ t p h á p lý: c ô n g ty c ố p h ầ n là m ộ t hình th ứ c ki n h d o a n h có tư c á c h


p h á p nhân, m à vốn kinh doan h do nh iều người đ ó n g g ó p dưới hình thức cố
p h ầ n k h ác với do an h n ghi ệp c h u n g vốn, các cổ đ ô n g - người cấp vổn ch o
c ô n g ty, chi có trách nhiệm với cá c cam kết tài chính của c ô n g ty trong giới
hạn số tiền mà họ đ ó n g gó p dưới hình t h ứ c họ mua cồ phiếu, nghĩa là các cổ
đ ô n g phài chịu trách nhiệm về các kh oả n n ợ cùa c ô n g ty tr o ng p h ạ m vi số tiền
m à họ đã bò ra. T r o n g t rư ờ n g hợp c ô n g ty bị phá sản thì họ sẽ mat số tiền họ
đ ầ u tư v ả o c ô n g ty, khôniĩ chịu trách n h i ệ m vô hạn n h ư là hình thức kinh
d o a n h m ộ t chú hoặc ch u n g vôn. N h ờ đ ó đã khăc phục đ ư ợ c trư ngại qua n
t rọ n g mà các hình thái doan h nghiệp kh á c khôrm m ấv khi dám mạo hiêm đê
th ự c hiện các d ự án kinh do an h lớn.


- N h ờ đ ặ c đ i ể m c ù a c ô n g ty c ổ p h ẩ n , m ọ i c ơ dơniỊ chỉ có t rá ch n h i ệ m p h á p lý
h ữ u hạn n ó là mộ t hình t h ứ c t h u ậ n lợi đ ê kinh d o a n h c ó t ư c á c h p h á p n h â n



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

r i c n g hiệt, c h o phé p khăc phụ c d ư ợ c p hâ n l á n các trớ ngại đặt ra c u a hình thái


k i n h d o a n h c h u n g vốn.


- v ề m ặ t huy d ộ n g vốn: c ô n g ty c ổ p h ầ n d à giải q u y ế t hết s ứ c t h à n h c ô n g , bơi


vì n h ữ n g sổ tiền nhỏ giành d ụ m c ủ a n h i ều g i a dinh d e ri êng k h ô n g đủ lập một
d o a n h nghiệp nhỏ, k h ô n g thê d e m ra kinh d o a n h d ư ợ c , thì rõ ràn g s ự có mặt
c u a các c ô n g ly c ô phân đà tạo đ i ê u kiện c h o họ có c ơ hội đ â u tư m ộ t cách có
lợi v à an toàn, n h ữ n g kh o ăn vốn n h ò n h ư n g g ộ p lại thì rất lớn. Cá c kh o ả n tiền
n h ỏ trên cỏ thê gửi ngân hà n g h o ặ c m u a trải phiêu, s o n g hình thức cơ phân cỏ
sức hấp dần ri ên g mà các hình thức k há c k h ô n g thê th ay thế đư ợ c . Đ ó là:


T h ứ nhất, việc mua cố phi ếu k h ô n g n h ữ n g de m lại ch o cổ đ ỏ n g lợi tức cố
p h i ế u (bằng h o ặ c cao hơn lãi suất tiề n gửi ní2,ãn hà n g ) m à c ò n hứa hẹ n m a n g


đ ế n c h o cổ d ỏ n g m ộ t k h o á n thu n h ậ p “ n g ầ m ” n h ờ v i ệ c gi a t ă n a g i á trị c ố ph ần
khi c ô n g ty l à m ăn có hi ệu q uả.


T h ứ hai, c á c cổ đ ô n g có q u y ề n d ư ợ c t h a m gia q u ả n lý theo đ iề u lệ của
c ô n g ty dư ợ c p h á p luật đ á m bảo, đ i ề u đó là m ch o q u y ề n s ở hữ u c ủ a cố d ôn g


t r ờ n c n cụ thê v à có sứ c h ấ p d ần h ơ n .


T h ứ ha, c ổ đ ô n g có q u y ề n đ ư ợ c ưu đãi t r o n g việc m u a cổ ph iếu mới phát
h à n h cùa c ô n g ty trước khi đ ư ợ c đ e m bán r ộ n g rãi c h o c ô n g c hú ng .


V i ệ c tách q u a n hệ s ớ h ữ u kh ỏi q u á t r ì n h kinh d o a n h , t á c h q u y ề n s ở h ữ u
v ớ i q u y ề n p h á p lý và s ứ d ụ n g tạo n ê n m ộ t h ì n h thái x ã hội h o á c ù a đ ô n g đ ả o



q u ầ n chún g ờ m ộ t bên, còn lại bên kia là t ầ n g lứp các nhà q u à n trị kin h doanh


c h u y ê n n g h i ệ p s ử d ụ n g tư bán x ã h ộ i c h o c á c c ô n g c u ộ c k i n h d o a n h q u y m ô


lớn. Khi các c ô n g ty cổ phầ n ra đ ời , C . M a c đã chi ra “Q u y ề n sờ h ữ u của tư
b ả n ngày nay đ ã hoàn toàn tách khỏi c h ứ c n ă n g của tư bản t r o n g q u á trinh tái


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

N l ũ r n u n gư ời d ỏ n u vui trò SO' hữu t r o n ụ c ỏ n u ty cô p h â n k h ô n u trực tiêp
đ ứ n g ra kinh d o a n h m à uy th ác ch ú c n ã n ụ d u c h o hộ m á y q u ả n lý c u a c ò n g ty.
Bán t h â n c ô n g ty d ự ơ c p h á p luật thừa nhộn n h ư là một p h á p n h ân d ộ c lập tách


rời với các cá nhân góp von và kiêm sốt nó. N h ờ đó, c ơ n g ty cô phẩn tiến
hành tàt ca các hoạt đ ộ n g dưới danh nghĩa c ua chính mình và nhận trách


n h i ệ m d e n c ù n g với cá c c a m kết tài c h í n h c u a c ô n g ty. T r o n g c ơ cấ u tố chức
cùa m ộ t c ô n g ty c ô phà n, p h a n ánh đ ầ y du v ê s ự p hâ n dị n h q u y ề n s ơ hữu và


q u yề n quan lý kinh doanh. Luật c ô n g ty c ủ a nhiều n ư ớ c đề u dưa ra hai tô
chức ch ính dại diện cho qu y ên sở hữu cua cá c cô d ô n g tron g côn g ty: dại hội


cồ đ ô n g và hội đ ồ n g q u á n trị. Q u y ề n s ở hữ u tối ca o dối với c ô n g ty th u ộ c dại


hội d ô n g cô đông.


P h á n ánh s ự tá ch biệt h ợ p lý g i ữ a q u y ề n s ở hữ u và q u y ề n q u a n lý kinh
d o a n h , đ á p ứ n g đ ư ợ c m ộ t c á c h khá lý t ư ở n g n h ữ n g y êu c ầ u c ủ a kinh d o a n h


quy m ô lớn. N h ờ dặc điểm này mà trong nền kinh tế thị tr ườn g hiện dại, các
côn g ty cổ phần đã phát tricn quy m ô kh ô n g lồ, hình thành các tập đồn cơng


ty có tính quốc gia và xuyê n quốc gia. Ọ u y ề n sỡ hữu c ủa nó thuộc về hàng


vạn, h à n g triệu c á c c ô d ô n g n h o và k h ô n g m ộ t ai hay n h ó m n à o c ó thổ n am


được cổ phàn tối đa. C ó thổ nói ngày nay, s ự tồn tại và phát triền của một
côn g ty ngàv c à n g ít dựa vào mối qua n hệ s ở hữu của cổ đ ô n g mà phụ thuộc
nuày cà n g nhiều nhân tố chú yế u ứ khá nărtíi q u á n trị và điều hành c ô ng ty.


C á c cổ p h iế u, trái phiế u t h ô n g t h ư ờ n g c ủ a c ô n g ty cồ p h ẩ n có th ể ch u y ế n


n h ư ợ n g dề dàn g trên thị t r ư ờ n g c h ứ n g khoán. Cá c cố đ ơ n g có thê rút lại vốn


c ủa m ì n h đê đ â u t ư v ào m ộ t c ô n g c u ộ c k i n h d o a n h b a n g c ác h bán các c ô


phần, trái phiếu c ô n g ty mà mình muốn. Mặl k h á c các cổ phiếu cùa cônii ty cổ
phần chi được thanh lý khi c ô n g ty phá sản, vì thế hất kề c ó bao nhiêu lần do


bán h o ặ c thừa kê, cu ộ c s o n g cu a cioanh n g h i ệ p vẫn ti ếp tụ c phá t triôn m ột
cá ch bình t h ư ờ n g m à k h ô n e bị anh hươrm. C ó thè nói c ơ n g ty cô p h ầ n và thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

t r ư ờ n g c h ứ n g khoán vừa duy ui s ự ôn định c u a doanh nghiệp, d ô n ụ thời vừa


t ạ o nên sự linh hoạt c u a cá c l u ồ ng vố n x ã hội.


<i>c. </i> <i>Vơi trò cu a cònịỊ ly cô p h ầ n d ồ i v ớ i nền k in h lé q uốc dá n</i>


Ra dơi từ đàu thế ky XVII đế n nay c ô n g ty cô phân dã lan rộng ra tất cả


c á c lĩnh v ự c kinh tế và <i>ờ</i> hầu k h ẳ p cá c n ư ớ c t r ê n thế giới. C ô n g tv cố p h ầ n đã
đ ó n g g ó p vai trị to lớn t r o n g s ự p h át t ri ên c u a n ền kinh tế q u ố c d â n - ki n h tế



t h ị trường.


- Là s ả n p h â m cu a x ã hội hoá sờ h ữ u p h a n á n h q u á trinh tích tụ và tập t r u n g tư


b ả n . C ô n g ty cố phần ra dời dã gó p phầ n đẳy nh an h hơn qu á trinh này về tốc
đ ộ và qu y mô, làm xuất hiện n h ữ n g xí nh iệp m à với cá nhân riêng lé k h ô n g
t h ể n à o thiết lập được. C . M a c dánh giá “ Nế u n h ư cứ phai c h ờ cho đen khi tích
ỉ u ỳ làm cho một số tư ban riêng le lớn lên d ế n mức có thể đàm đ ư ơ n g được
v i ệ c xâ y d ự n g đ ư ờ n g sắt, thì có lẽ đến nay thế giới ch ư a có đườnII, sắt. Ng ượ c
Hại, q u a các côn g ty cổ phần sự tập t ru n g đ à thực hiện việc đó trong nháy
m ắ t ” .


- C ô n g ty c ổ p hầ n g ó p p h ầ n n â n g c a o hi ệu q u a s ừ d ụ n g vốn: đối với c ô n g ty


c ổ p h ầ n thì p hư ơ n g án sản xuất kinh do a n h k h ô n g phải do nh à nư ớ c hay ngân


h à n g q u v ế t đị n h, m à là d o c h i n h xí n g h i ệ p q u y ế t định. H ơ n nữa, d o hì nh th ức


t ự cấp pháp tài chính bàng huv đ ộ n g các n g u ồ n vốn trong dân cư đã đề cao


t r á c h n h i ệ m củ a xí n g h i ệ p đ ến h iệ u q u á s ư d ụ n g tiền vốn. M ặ t k h á c d o sứ c ép


c ủ a cố đò n g trong việc đòi chia lãi cổ phần, m u ố n duy trì giá cà cồ phiếu cao


t r ê n thị t r ư ờ n g c h ứ n g k h o á n khiến c h o xí n g h i ệ p phái p h ẩ n đ ẩ u n â n g c a o hiệu
q u ả s ử d ụ n g tiền vốn.


- C ô n g tv cố p h ầ n t h ô n g q u a việc gọi v ố n q u a thị trưòmg c h ứ n g k h o á n đ à rút
n g ẳ n đ ư ơ c khoáne, c ác h g i ừ a việc h u y đ ộ n g v ố n và s ư d ụ n ẹ vốn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

vự c, c á c n g à n h có n ă n g suât lao clộnu v à ts s u âl lợi nh u ận c a o lùm ch o vỏn
d ư ợ c p h â n bố và s ử d ụ n g c ó hiệ u q u a t r o n g nen k i n h tố. Đ ặ c biệt, t r o n g diều


kiện Việt Na m hiện nay đ a n g tiến hành việc cô ph à n hoá các doan h nghiệp


n h à n ư ớ c .


+ C ô n g ty cô p h â n xác đị nh q u y ê n s ơ h ữ u vê tài s a n c u a n g ư ời ch u s ở h ừ u và
xá c đ ị n h rõ vố n c ủ a mỗ i n g ư ờ i t h ô n g q u a s ố l ư ợ n g cố phần.


+ C ô n g t y c ô p h ầ n có khả n ă n g p h ố i h ợ p c á c lực l ư ợ n g kinh tè kh á c n h a u , du y


trì dirợc mối quan hệ kinh tế giữa các th àn h viên.


+ C ô n g ty cồ p h ầ n là hình t h ứ c liên d o a n h tốt n h ắ t đố tra nh thu sự t h a m gia


đ ầ u tư c ù a nước ngoài.


<i>d . C a n t r ú c t ủ m l ý t r o n g c ô n g t y c ỏ p h ầ n</i>


C ẩ u t r ú c c ô n g ty là m ộ t v ấ n đ ề că n b a n t r o n g q u à n trị ch i ến lược cơntí ty.


C ấ u trúc sè quyết định các m ụ c tiêu và c h ín h s á ch được hoạ ch định. Nỗ c ũn g
q uy ế t đ ị n h việc phân bổ các n g u ồ n lực c ủ a c ô n g ty.


T r o n g bất c ứ tồ chứ c, c ô n g ty n à o c ũ n g tồn tại m ộ t s ố c ấ u trúc t ư ơ n g đổi
g i o n g n h a u như: c ấ u trúc tổ c h ứ c h à n h c h í n h , c ấ u trúc dân số - xã hội v à cấu
t r ú c t â m lý - xã hội. T r o n g p h ạ m vi đ ề tài n ày c h ú n g tôi xin d ư ợ c p h â n tích
c ấ u t rú c tâ m lý - xâ hội c ủ a c ô n g ty. c ấ u trúc n à y b ao g ồ m : cẩ u trúc c h í n h



t h ứ c và c ấu trúc k h ô n g chính thức. Hai c ấ u trúc này cùng so n g song tồn tại
tr on g tập thè, dự a trên quan hộ c ua các n h â n v i ê n tron g tập thê và ảnh h ướ n g


q u a lại t r ự c tiếp với nhau. D o đó, n g h i ê n c ứ u b ầ u k h ô n g khí t â m lý t r o n g c ô n g


ty k h ô n g thề k h ô n g nghiên cứ u các cấu trúc này.


v ề c ấ u trúc c h í n h th ức c ù a c ô n g ty cổ p h ầ n :


Cấ u tr úc chính thức là x ư ơ n g s ổ n g c ủ a tập t hế , thực chất là hệ thốnc, chức
nă n g, vai irị, vị trí, trách nhi ệm và q u y ề n hạn c u a các cá nhân và các nhóm
th àn h viên được sẳp xếp theo m ộ t bậc t h a n g q u á n lý cụ thể. Ban chất cua cấu
trúc ch ín h thức là hệ thốníi các q u a n hệ ch ín h t h ứ c eiừa các thành viên trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tậ p the d ư ợ c k h ắ n g đ ị n h m a n ụ linh chất p h á p lý. c ấ u trúc n ày d ư ợ c qu v d ị n h


bơi m ục tlíeh hoạt đ ộ n g sán xuất, kinh do an h c h u n g cua tập thê. Ví dụ: chu


tịch hội đ o n g quan trị, g i á m (Joe, t r ư ơ n g c á c p h ò n g ban, bộ ph ận, n h ân v i ên


c ác p h ò n g ban. Với s ự phát Iriến cua kinh tế thì c ấ u trúc chính thức cua lô


c h ứ c , c ô n g ty ngày c à n g p h ứ c tạp, xuấí h i ện n h i ề u cấu trúc mới t r o n g c á c
c ô n u ty: c ấ u trúc m a trậ n, cấu trúc trực t u y ể n - c h ứ c n ă n g . . .


D ặ c di êm cua cấu trúc chính thức:


- C ấ u tr úc c h í n h th ức đ ư ợ c thiết lập trên c ơ sở n h ữ n g q u y ế t địn h, nghị d ịn h



m a n g tính c hất pháp lý. Bất cứ doan h n g h i ệ p tồn tại dưới hình thức nào thì
việc th àn h lập ch ú ng c ũ n g phải đư ợc luật phá p thừa nhận như: mục đích,


n h i ệ m vụ, vai t r ò . .. .


- C á c c h ứ c n ă n g , n h i ệ m v ụ và q u y ề n hạn c u a t ừ n g t h à n h viên, t ừ n g k h âu t r o n g
q u á trình l à m việc đ ư ợ c thiết lạp rất cụ thổ.


- K h ắ n g đ ị n h hệ t h ố n g chỉ huy , đ i ề u h à n h và t h ừ a hành th eo q u a n hệ c h i ề u


d ọ c và c h i ề u ngang.


- Đ â v là c ơ s ở tăng c ư ờ n g ý chí, trí tuệ, tình c á m c ủ a các th àn h viên tạo n ên
s ứ c m ạ n h l ậ p thè.


Vai trò của cấu trúc chính thức trong c ơ n g ty:


- C ấ u t r ú c c h í n h thức là b ộ x ư ơ n g c ủ a c ô n g ty, q u y ế t định hi ệu q u ả hoạt đ ộ n g


c u a c ôn g ty.


- L à c ơ s ở đ ể phân h ó a c h ứ c n ăn g , vai trò n h i ệ m vụ c ủ a các th àn h viên, từ đ ó


phố i hợp với nhau m ộ t cách th ố n g nhất tạo nên h i ệ u quả, chất lượng của hoạt
đ ộ n g sản xuấ t, kinh doan h.


- L à c ơ s ở đ ế k h ă n g đ ị n h , thiết lập v à du y trì s ự h ợ p tác, q u a n hệ với các đối


tác khác n h ằ m phát triên, m ờ r ộng sản xuãt. kinh do an h.



- L à diêu k i ệ n qu an t r ọ n g cỉc duy trì hoạt đ ộ n g c ủ a c ô n g ty, là c ơ s ờ đê đ á n h


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

v ề c ấ u trúc k h ô n g c h í n h thức:


( a u t r ú c k h ơ im c h í n h th ức là c á c mối q u a n h ệ k h ô n a c h i n h thức gi ữa


người lao đ ộ n g trong c ô n g tv với nhau, đư ợ c thiêt lập dựa trên nhu cẩu, sơ
thích, quan d i ê m , lỏi sông, giá t r ị. . . Qu a các n h ỏ m k h ơ n g ch ính thức, người
q u ả n lý hiếu rõ nguyện vọng, m o n g m uố n th ầm kín, các mối q u a n hệ cua các
th àn h viên t r o n g cơng ty, từ dó g iú p họ cân nhẳc d ư a ra các quvết định của
m ìn h phủ h ợ p với các thành viên tron g công ty.


Đặc d i ê m cua cấu trúc k h ô n g chính thức:


- C á c q u a n h ệ k h ơ n g c h í n h th ức đ ư ợ c hình t h à n h t h ô n g q u a việc g i a o tiếp


g i ữ a các t h à n h viên cùn g hoàn cảnh, cùng sơ thích, nguyệ n vọ n g tron g c ôn g


ty.



- C á c q u a n h ệ n ày hình t h à n h m ộ t c ác h tự ph át v à tồn tại m ộ t c á c h k h á c h


quan.


- Q u y ề n lực t r o n g c ơ cấ u k h ô n g c h í n h thức k h ô n g d ư ợ c ấn đ ịn h n h ư t r o n g c ơ


cấu chính t h ứ c mà hoàn toàn do uy tín, tài n ă n g và tình cảm. sở thích cùa cá
nhâ n tạo nê n. Ví dụ: tr on g c ô n g ty th ành lập n h ó m n h ữ n g người yê u ca hát và


b ầu n g ư ờ i h á t hay, biết tổ c h ứ c làm t r ư ở n g n h ó m . . .



- T r o n g c ư c ấ u k h ô n g c h í n h th ứ c, u y tín và tài n ă n g đ ư ợ c th ề h i ện m ộ t c á c h


linh động, d o s ự công nhận của đa số các th ành viên.


- C á c c ơ c ấ u khơng. chín h thứ c t h ư ờ n g có qui m ô n h ỏ , p h ạ m vi h o ạt đ ộ n g hẹp.


T r o n g một c ô n g ty sản xuất kinh do a n h có thể có nh i ều cơ cấu k h ô n g chính
thức, có cá c m ụ c tiêu khác nhau và mồi n h ó m này th ư ờ n g có một thu lĩnh
đứ n g dầu, ả n h hướ n g rất m ạn h tới các thành viên t ro n g nhóm.


Vai trị cùa cấu trúc k hô n g ch ính thức


- C á c c ơ c â u k h ô n g chính th ứ c c ó th ê g ó p p h ầ n làm t ă n g hiệu q u à c ủ a c ô n g ty.


N h ữ n g thực nghi ệm của E . M a y o ch o thấy n h ữ n g n g ư ờ i thích làm việc cùng


n h a u thỉ c h o l ă n g n ă n g su ất lao đ ộ n g hơ n từ 1 5 - 1 7 % .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- 1 ,a c ư s ứ tạo n ê n tình c á m th ân thiêt g ắ n kết cá c t h à n h viên t r o n g c ô n g ty với
nhau, t ạ o nên s ự đ oá n kèt. nh át trí. q u a n tâm. c h i a so u i ừ a các th àn h vicn.


- Là y ê u to q u a n t rọ ng d ê h ì n h th à n h nên bâu k h ô n g khí tâm lý xã hội t r o n g
c ô n g ty.


- T h o a m à n n h u c ầ u tâm lý xã hội c ủ a các th àn h viên t r o n g n h ó m v ề tình c á m ,


giao tiếp tạo ra các quan hệ thân thích giữa họ. I)o đ ó , khi thiết lập, sẳp xếp
nhân sự tr o ng c ô n g ty phai dam bảo có sự hài hịa về lứa ti, giới tính, trình
độ c h u y ê n m ô n , nguyện v ọ n g . . .



N h ư vậ y, tron g c ô n g ty luôn tồn tại hai cầu trúc: cấu trúc chính thức và


c ấ u trúc k h ơ n g c h í n h thức. C ả hai c ơ c ấ u này đ ề u có a n h h ư ờ n g tới bầu k h ô n g
khí t â m lý t r o n g d o a n h n g h i ệ p , c h ú n g có thế t h ú c đ ẩy h o ặ c kim h ă m tính tích


c ực c ù a các t h à n h viên trong tập thê. c ấ u trúc chính thức là bộ xư ơ ng của
doa nh nghiệp, cò n cẩu trúc k h ô n g chính thức tạo n ê n một tố hợp các mối


q u a n hộ đ ặ c t h ù , lựa c h ọ n h o ặ c k h ô n g lựa c h ọ n lẫn n h a u g i ữ a các t h à n h viên.


Việc kết hợp v à dung hòa các n h ó m chính th ức và k h ơ n g chính thức trong
c ô n g ty đ ể t h ự c hiện m ụ c tiêu ch u n g là yêu cầu rất c ầ n thiết trong việc tạo ra
hầu k h ơ n g khí t â m lý trong c ô n g ty lành mạnh.


1.2.3 K h á i n i ệ m b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g c ô n g ty cổ p h ầ n .


<i>a . Đ ị n h n g h ĩ a b ầ u k h ơ n g k h í t ủ m l ý t r o n g c ô n g t y c ồ p h ầ n .</i>


B ầ u k h ơ n g khí tâ m lý t r o n g c ô n g ty cổ p h ầ n là t r ạ n g thái tâm lý xã hội
c ù a c ô n g tv c ổ p h ầ n p h à n á n h m ứ c đ ộ ph át t r i ề n c á c m ối q u a n hệ liên nhân


cách, tâ m trạng, xu hướng, q u a n điếm , tinh c ảm , thè hiện sự thỏa mãn của các


t h à n h vi ên dối v ớ i các q u a n h ệ t r o n g tập thể, đ i ề u kiệ n lao đ ộ n g và tổ c h ứ c lao


độ n g tr o ng c ô n g ty.


<i>h . Đ ặ c đ i ế m c ứ a b à u k h ô n g k h í t á m l ý t r o n g c ô n g t y c ỏ p h ấ n .</i>



<i>-</i> Sự u ia o ti ếp g i ữ a các t h à n h vi ên đ i ề n ra thoải m ái . vui vẻ, mọi ho ạt đ ộ n g cu a


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- .,ao d ộ n g c u a c á c thàn h viên d ạ t Iiănu suât ca o (thê h i ệ n ơ việc h o à n t h à n h
vượt m ứ c các c h ỉ tiêu c ó n ụ ty dê ra).


- Các t h à n h vi ên đ ề u tôn trọ ng nội qu y c ô n g ty, q u y trinh làm việc c u a t ừ n g vị


- vlọi n gư ời tôn t rọ n g, gi ú p đờ, c h i a SC lẫn n h a u v à có s ự t ư ơ n g d ồ n g tâm ]ý
t h r ì m g tr a o đôi b àn bạc đ ê t h ốn g n h ất V kiến trên c ơ s ớ bình đ ă n g , k h ơ n g có
sụ á p đặt t ừ p h í a lãn h đạo, nhân c á c h c u a các t h à n h viên đ ư ợ c tôn t r ọ n g v à đề


<i>CÍO.</i>


- Cùng n h a u t h ự c hiện m ộ t c ác h tự giác m ụ c đíc h c h u n g c ủ a c ô n g ty và t h ô n g
q i a đ ó lình c a m t ậ p thê trở ncn g a n b ó ui ừ a m ọ i n g ư ờ i với n h a u v à t ừ n g
r u ười với c ô n g v iệ c.


- ' r o n g c ô n g ty t h ư ờ n g diễn ra n h ữ n g c u ộ c th ao lu ận v ề c á c vấn đ ề liên q u a n
đ ( n s ự ôn dịn h v à phát triên. C á c th à n h viên có s ự q u a n tâ m lần n h a u và coi


vi ìc xây d ự n g c ô n g ty là trách nhiệm của mình.


- " r á c h n h i ệ m c ứ a t ừ n g người t r o n g c ô n g ty đ ư ợ c xác đ ị n h rõ ràng, d ú n g đa n,
m>i n g ư ờ i ra s ứ c l à m tròn nhiệm vụ c ủ a m ì n h và c ù a c ô n g ty.


- Sự p h ê p h á n g i ừ a cá c thành viên t r o n g c ô n g ty m a n g tính chất xây d ự n g ,


k l ô n g chi trích, soi mói (công khai hoặc ngấm ngầ m) .


- 'ỉgười lãnh đ ạ o đ ồ n g thời là n g ư ời thu lĩnh, khi n g ư ờ i lãnh đ ạ o v ắ n g mặt ,


tậ> thể v ầ n h o ạ t đ ộ n g m ộ t các h đ ề u dặn.


- 'ìgười lao đ ộ n g g ẳ n b ó với tập thể, k h ô n g có d ấ u h i ệ u củ a hi ện t ư ợ n g bất


m í n , m u ố n bỏ nơi làm việc. N h ữ n g người mới đ ư ợ c c h u y ể n đến mau ch ó n g
h ( à nhập đư ợ c v à o tập thê và có tâm trạng hài lịng vì đ ư ợ c vào tập thê đó.


Ờ n h ữ n g t ậ p t h ế c ó bầu k h ơ n g khí tâ m lý k h ô n g t h u ậ n lợi thì nhĩrnii b i ểu hiện
t n n sẽ k h ô n g t h ê hiện đầy đú, ho ặ c khơng, rị nét và t r o n e tập th ể d ó c ó thê


xÉy ra n h ữ n g x u n g đột giữa các thành viên hoặc g i ữ a th àn h viên với lành đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1.2.4 T i ê u c h í đ á n h giá m ú c đ ộ b ầ u khôriịỉ k h í t â m lý t r o n g CÔI

<b>1</b>

ỊỊ ty


C ó rât n h i ê u cá c quan đ i ê m k h ác n h a u vè tiêu chí đ á n h giá m ứ c đ ộ phát
'xiên c u a b â u k h ơ n g khí tàm lý.


G . M . A n d r ê v a , nhà tâ m lý học x ỏ Viết ch o r a n g b â u k h ô n g khí t â m lý
tập th ê d ư ợ c t ạ o n ê n bởi ít nhấ t ba loại q u a n hệ sau:


- Q u a n hệ g i ữ a l ã n h đạo v à c ô n g nhân.
- Q u a n hệ g i ữ a c ô n g nhân và c ô n g nhân.


- Q u a n hệ g i ữ a c ô n g nhân với c ô n g viêc (thái đ ộ đối với c ô n g việc).


S ự t h ỏ a m à n củ a n gư ời lao d ộ n g đổi với cá c mố i q u a n hệ trên tạo nên
bâu k h ô n g khí t â m lý của tập thê.


v ề c á c h t h ứ c đánh giá, G . M . A n d r ê v a dà d ư a ra c á c h đ á n h g i á bầu



k h ôn g khí tâ m lý tr o ng một tập thế dựa trên sự phân tích n h ữ n g số liệu c ủa ba


mố i q u a n hộ n g ư ờ i lãnh đ ạo với n g ư ời lao đ ộn g , n g ư ờ i lao đ ộ n ụ với n g ư ờ i lao


dộng, người lao đ ộ n g với c ô n g việc theo bốn m ứ c độ: th uận lợi, thuận lợi


t ru ng bì n h, k h ô n g t h u ậ n lợi và đổi nghịch.


Một q u a n d i ê m khác cho rang chi nên đánh giá bầu k h ô n g khí tâm lý theo
hai mức độ: t h u ậ n lợi và rất k h ô n g thuận lợi. C á c h đ á n h giá này dơn giản,
thuận tiện n h ư n g c h u n g chung.


Nhìn c h u n g c á c nghiên cứ u trên đều lấy mức đ ộ thỏa mãn của người lao


đ ộ n g đối với c á c m ặ t cùa b ầu k h ơ n g khí t â m lý t h e o b a t i ê u chí sau: (1) các


quan hệ gi ữa lãnh đạo với người lao đ ộ n g (p h o ng c ách lãnh đạ o của ne,ười


lành đ ạo t r o n g d o a n h ngh iệp , p h ẩ m ch ất v à n ă n g lực c ủ a n g ư ờ i lành đạ o , sự


qu a n tâm c ủ a lãnh đ ạ o đổi vứi người lao đ ộ n g, sự trao đôi th ô n g tin cùa người
lãnh dạo với n g ườ i lao động), (2) quan hệ ụiừa n h ì m g n g ườ i lao đ ộ n g hoặc
giữ a lãnh đ ạ o với nhau ( sự đoà n kết trong tập thể, sự phổ i hợp trong c ô ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

dộ thoa màn cua người lao độ ng dôi với nội dunu, tính chàt. diêu kiện, thu
nhập cua họ t r o n g tò chức


Bâu k h ơ n g khí t â m lý trong c ô n g ty là sự thoa m ã n cua nmrời lao d ộ n g đơi
với ba mịi q u a n hệ sau:



- Q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lao đ ộ n g với người lãnh dạo.
- Q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lao đ ộ n g với ngư ời lao độn g.
- Q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lao đ ộ n g với c ô n g việc.


Bầu k h ô n g khí tám lý được coi là rất thuận lợi khi cả ha mối qua n hệ trên đều
tích cực.


Bầu k h ô n g kh í tâm lý được coi là thuận lợi khi hai t r o n g ba môi quan hệ trên
!à tích cực.


Bầu k h ô n g khí tâm lý được coi là ít thuận lợi khi m ộ t t r o n g ba mối qua n hệ
trên tích cực.


Bầu k h ơ n g khí tâm lý được coi là không thuận lợi khi cả ha mối quan hệ trên
là kh ơ ng tích cực.


1.2.5 N h ữ n g y ế u t ố ả n h h ư ở n g đ e n b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t ậ p t h ể


C ó n h i ề u q u a n điểm kh ác n h a u khi x e m xét c á c n h â n tổ có ảnh h ư ớ n g
tới bầu k h ơ n g khí t â m lý tập thể tu ỳ th eo q u a n đ i ể m v à c á c h t i ế p cận ri ê n g c ủ a


từ n g tác già. M ộ t số quan điểm tiêu biểu n h ư sau:


A . G . C ô v a l i ổ p và G .G .V ôr ôb iô p nhấn m ạn h n h ữ n g n h â n tố nội tại nh ư


p h ư ơ n g p h á p t ổ c h ứ c lao độn g , c ô n g n e h ệ , l ư ơn g , đ i ề u ki ện lao đ ộ n g v à đi ều


kiện sinh hoạt tới tính chất của bầu kh ôn g khí tâm lý tron g t ậ p thê đó.


B . A .P h rô lô p , K.K.Platônôp cho rằng, yếu tố đầ u tiên c ó ảnh h ư ớ n g tới


h ầu k h ơ n g khí t â m lý trong tập thể là đ ộ n g c ơ lao đ ộn g, t â m trạng lao động,
s ự hài lòng đoi với c ô n g việc và các thành viên trong tập the.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Tlico ( i . V i n ô g r a đ ô p , k h ơ n g khí tủm IÝ' tập thê hị anh h ư ở n g bới tồn bộ
cá c mơi quan hệ với cônii việc, hao g ôm hoạt d ộ n g lao đ ộ n g và quan hệ qua
lại gi ữa cúc thành viên trong dó.


T h e o Vù D ù ng , các yếu tố như: p h o n g cách làm việc cua người lãnh
đạ o, diêu kiện lao đ ộ n g và lợi ích, đặc biệt là lợi ích vật c hất có ánh hươ n g
đ ế n tính chất bầ u k h ô n g khí tâm lý cúa một tập thế lao đ ộ n g là thuận lợi hav
k h ô n g thuận lợi.


T ô n g hợ p các q u a n điếm trôn ch ún g tôi thây bầu k h ô n g khí tâm lý cua
t ập thế lao đ ộ n g chịu ả n h hườ n g c ùa n h ữ n g yế u tố sau:


T h ứ nhất, các y ế u tổ liên quan tới người lãnh đạo, bao g ồ m ph o ng cách
lãnh đạo, năng lực tồ c h ứ c và uy tín của người lãnh đạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

gián tièp tới k h ơ n g khí tơ chức, thịm* qua các c ơ chê vận hành tâ m lý Iilur úm


thị. t h u y ê t p h ụ c các t h à n h viên t ro ng tổ ch ứ c. P h o n g c á c h lãnh d ạ o d ư ợ c thê
hiện rat rõ i h ô n g q u a h à n h vi, c á c h ứ n g x ử c u a n g ư ờ i lành đ ạ o , c ác h thứ c ra
q uyổt d ị n h ( p h o n g c á c h đ ộ c đ oá n, d ân chủ hay l ự d o ) an h h ư ơ n g rất lớn tới s ự
t h ỏ a m ã n hay kh ôntỉ t h ỏ a m ãn c ù a cá c th à n h vi ên, tới b ầ u k h ô n g khí tâ m lý


trong c ô n g ty. l ính c h ín h xác, khách quan tron g các quvết đ ịn h cũng anh
h ư ờ n g lớn tới việc tạo ra sự tích cực, nhiệt tình c ủa người lao đ ộn g . Dặc hiệt,


sự q u a n t â m tới c u ộ c s ố n g , sự phá t triển cù a n g ư ờ i dưới q u y ề n là y ếu tổ q u a n



trọng tạo ra sự thỏa m ã n của người dưới q u yề n , ánh h ư ở n g rất lớn tới hiệu
quá sản xuât, kinh do an h.


v ề uy tín c ủ a n g ư ờ i lãnh đạo : uy tín đ ư ợ c hi éu là an h h ư ở n g , là q u y ề n


lực cua người lãnh đ ạ o dược mọi người thừa nhậ n bơi n ă n g lực và phâm chất
thực c hất cùa h ọ tron g tô chức. Uy tín cùa người lãnh đ ạ o được xâ v d ự ng trên
tài năng, c hu y ên m ô n, q u ả n lý, sự tín nhiệm, s ự tự n gu yệ n tr u n g thành phục
tù ng của người c ấp dưới doi với người lãnh đạo. Khi có uy tín, c á c quyết định
c ủ a người lành đ ạ o đ ư a ra dễ đư ợ c chấp nhận hơn. Ng ườ i lao d ộ n g cảm thấy
thoải mái, tự giác thực hiện các quyết định của lãnh đạo, coi dó n h ư là nhiệm
v ụ cùa ch ính mình. T r o n g thực tế thì hiệu quả c ủ a quá trình lãnh đạ o đạt kết
q u á c ao nhất khi họ c ỏ c ả quyền lực địa vị lẫn uy tín cá nhân, tức là người
lănh đ ạ o có kh ả n ă n g t h ự c hiện các quyền lực địa vị c ù a minh và dược cấp


d ư ớ i tô n trọng, q u ý m ế n , sẵn s àn g p h ụ c t ù n g n g ư ờ i lãnh đạo.


Vồ năn g lực tổ c h ứ c ảnh h ư ở n g rất lớn tới bầu k h ơ n g khí tàm lý của


c ô n g ly. N ă n g lực tổ c h ứ c đ ư ợ c hi ểu là tổ h ợ p c ủ a các t h u ộ c t í n h phá t triển
c a o cu a trí tuệ v à ỷ ch í, n h ầ m hi ểu biểt sâu sẳc h o ạ t đ ộ n g tổ c h ứ c và thay đồi
n ó ch o p h ù hcrp với đ i ề u ki ện mỏi trư ờ ng , th ự c h i ệ n tốt c á c m ụ c ti cu đề ra [22,
tr.40]. T r ư ớ c hêt. n ă n g lực tô c h ứ c đ ư ợ c thê hi ện ờ việc t u y ê n d ụ n g , đ ào tạo,
s ắ p x ế p lao đ ộ n g t r o n g tô ch ứ c. N g ư ờ i có n ă n g lực tố c h ứ c tốt là n g ư ờ i có k h ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

nă n g đán h giá đ ú n g n ă n g lực, giao việc phù hợp với khả nă n g , trình độ
c h u y ê n m ôn , phôi hợp c ô n g việc giữa các thành viên. Phân côniỉ c ô n g việc rò


rànu , d ộ n g v i ệ n mọi n g ư ờ i cù n g làm việc hêt m ì n h vì tơ c h ứ c , d ồ n g thời xâv



d ự n g được kế ho ạch phát triên c ôn g ty


v è c á c p h ẩ m ch ất đ ạ o dírc c ủ a n g ư ờ i lãnh d ạ o là y ế u tố á n h h ư ở n g lớn


tới bâu k h ơ n g khí tâm lý trong c ô n g ty. Phà m chât đạo đức là k h a năng con
người có thê điều khiển dư ợ c hành vi, cách ứn g x ư cua mình p h ù hợp với


c h u ẩ n m ự c văn h óa, p h á p luật, tín n g ư ỡ n g ho ặ c q u y định c u a c ộ n g dồng. S ự


tôn trọng cấp dưới, quan tâm , hòa đ ồ n g là một tr on g các y ế u tố tạo ra niềm tin


c u a c á c t h à n h viê n t r o n g t ậ p thế. C h í n h c á c p h ấ m c h ấ t đ ạ o đứ c c ă n han như:


c ô n g b ằ n g trong đánh giá, quan tâm tới người khác, tô n trọng nhàn cách
n gư ời lao đ ộ n g . . . tạo nên uy tín cua người lãnh đạo.


Thứ hai, các y ế u t ố liên q u a n tới n g ư ờ i lao đ ộ ng : t r o n g q u á trình làm
v i ệ c c ủ a m ì n h n g ư ờ i lao đ ộ n g luôn n h ậ n th ứ c, đ á n h gi á c á c vấn d ề liên q u a n


tới đời s ố n g c ù a m ình và tập thê hằn g các trạng thái thỏa m ã n hay k hô n u thoa
m ã n cua họ như: lợi ích c ùa người lao độn g, thu nhập, thời g i a n làm việc,
phưcmg tiện làm vi ệ c . . .


v ề lợi ích, t h u n h ậ p c ủ a người lao đ ộ n g : đ â y là vấn đ ề luôn d ư ợ c n g ư ời


lao d ộ n g t r o n g bất c ứ c ô n g ty nào đề u quan tâm. T h ô n g thư ờn g, tiề n lương họ
n h ậ n đư ợ c là thu nhậ p c h í n h của gia đình. Nếu lành đạ o luôn k h u y ế n khích


n g ư ờ i lao đ ộ n g , đ ộ n g v i ê n họ và tìm c á c h cái t hi ện, n â n g c a o t hu n h ậ p thì sè



t ạ o ra ý thức trách nhiệm c a o trong c ô n g việc của người lao động.


v ề đ ị n h hưcýng g i á trị củ a n gư ời lao độ n g . T h ô n g t h ư ờ n g , lao đ ộ n g có
b ố n g iá trị sau: g iá trị x ã hội cùa n g ư ờ i lao đ ộ n g - V m u ố n thực hi ện n h ữ n g
c ô n g việc q u a n t r ọ n g v à c â n thiết đôi với xà hội; nội d u n ụ lao đ ộ n g - thích


làm nh ữ n g c ô n g việc có t hê nâng c ao đư ợ c trình độ, kỳ n ă n g iao d ộ n g , kh ô ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

đượ c tra tiên lương cao; điêu kiện lao đ ộ n u - m o n g muòn làm n h ữ n g việc có
thời gian thuận lợi, các mỏi qua n hệ trong côn g ty, môi t r ư ờ n g vệ sinh tôt.


v ề thái độ c ua người lao động: thái độ cua người lao độ n g t r o n g doanh
n ghi ệp quy dịnh xu h ư ớ n g hành động, tính tích c ực và các quan hệ giữa con
người với con người tron g c ô n g ty. Ncu n h ư các th ành viên trong c ơ n g ty có
thái độ tốt đối vói lao đ ộ n g h ọ sè cám thấy thoái mái, phấn khơi khi dư ợc góp
cơng sức cùa minh ch o d o a n h nghiệp và phôi h ợ p với các thành viên khác
hồn thành tốt cơng việc c ú a mình.


Tính tích cực cua ng ườ i lao d ộng là yêu tố qua n tr ọn g hình thành nên
hầu kh ơ ng khí tâm lý trong c ô n g ty. Tính tích cực lao độ n g bao g ồ m hai loại:
lính tích c ự c lao đ ộ n g và t ín h tích cực xã hội. r i n h tích cực lao đ ộ n g là hoàn
thành và vượt mức địn h m ứ c lao động, đ ả m hào chất lượng, sứ d ụ n g có hiệu
quả các p h ư ơ n g tiện sàn xuấ t. Sự biểu hiện cao nhất của lính tích c ực là tích
cực sá ng tạo trong hoạt đ ộ n g sản xuất kinh doanh. T ín h tích cực xã hội là mức
dộ và hiệu quả cùa các t h à n h viên trong tập thê th am gia vào hoạt d ộ n g sản
xuất, hoạt đ ộ n g cùa các tổ c h ứ c xã hội: th am gia vào các tổ chức c ơ n g đồn,
các hoạt đ ộ n g sinh hoạt c h u y ê n môn, n h ữ n g cuộc th am qua n, du l ị c h . ..


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

n h ư n g làm t ă n g c ư ờ n g các m ố i q u a n hệ tỗt g i ữ a ngiròi với n g ư ờ i . N g ư ợ c lại,
n h ữ n g n h ó m k h ô n g lành m ạ n h , hay g â y ra bè p h á i , xa rời t ậ p t h ê sè c ó ánh



h ư ở n g k h ơ n g có lợi đến hâu k h ô n g khí tâ m lý c h u n g c u a tập thê.


Diều kiện lao đ ộ n g c ũ n g là nhân tố ảnh h ư ớ n g rất lớn tới bầu k h ô n g khí
t â m lý c ua c ô n u ty. Tất cả cá c điều kiện làm việc: án h sáng, t iế n g ồn, v ệ sinh,
m ứ c dộ ô n hi ễm cùa mỏi t r ư ờ n g làm việc đề u ản h h ư ở n g tới bầ u k h ơ n g khí
t â m lý. T h ự c tể ch o thấy, t r o n g các d o a n h n g h i ệ p điều kiện làm việc k h ô n g tốt
d ã làm ch o mối qu a n hệ c ùa c o n người ngà y c à n g c ă n g thăno,, các n h â n viên
bị các tồn t h ư ơ n a tâm lý (rối nhiều, c ă n g t hẳn g, tâm b ệ n h . . . ) . S ự hố trí vị trí
l à m việc k h ô n g phù hợp, tai n ạ n lao đ ộ n g c ù n g là m ột trong n h ừ n g n gu y ê n


n h â n làm c h o b ầu k h ô n g khí t â m lý k h ô n g lành m ạ n h .


Các yế u tô liên quan tới môi t r ư ờ n g d o a n h n g h i ệ p như: ch ín h s á c h đào
t ạ o , dề bạt, ch ính sách nhâ n sự, chiến lược phát triến c ô n g ty c ũ n g là một


t r o n g n h ữ n g n h â n tổ á n h h ư ở n g tới b ầu k h ô n g khí t â m lý t r o n g c ô n g ty.


T h ứ ba là c á c y ế u tố l â m lý xà hội: t r u y ề n t h ố n g , x u n g độ t, s ự đ o à n


<b>kct...</b>



T r o n g q u á trình hình t h à n h và p h á t tr iể n c ủ a c ô n g ty c ó rất n h i ề u cá c


g i á trị, c h u ấ n m ực hành vi, c á c h ứn g x ử đ ư ợ c hìn h th àn h tron g họat đ ộ n g sản


x u ấ t , kinh d o a n h , ph ố i h ợ p v à tạ o đ i ề u ki ện c h o n h a u p h át triển. G i á trị n ày


d ư ợ c lưu g i ữ lại ch o cá c thế h ệ sau trở th ành t r u yề n t h ố n g c h o d o a n h nghiệp.
D o dó, truyền th ố n g đ ư ợ c h i ể u là n h ữ n g giá trị xà hội, hành vi, ứ n g x ừ t ư ơ n g


d ố i ồn định, đư ợ c hình thành tr o ng hoạt đ ộ n g và giao tiếp g i ữ a các t h à n h viên
t r o n g tập thê n h ă m thực hiện các mục đích san xuât, kinh d o a n h c u a doan h


n g h i ệ p , d ư ợ c lưu g i ữ v à t r u y ề n đạt t ừ t h ế hệ n à y q u a t h ế h ệ k h á c . D o d ó khi
n ó i tới t ru y ề n t h ố n g là nói tới c á c g i á trị, tí n h c h ấ t lịch sử, h à n h vi, c á c h ứ n g
x ử tro ng h ọ a t đ ộ n u v à g i a o t i ế p c ù a c á c t h à n h viê n t r o n g tập thế. N ó là c h ấ t


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

thé. D ồ n g thời, cũn g là p h ư ơ n g tiện giáo dục có hiệu qua rất lớn đối vói các


nh ân viên, tạo ra s ự k h á c biệt d ộ c dáo, cân thiêl íiiừa các tập th ê sà n xuât,


kinh do a n h g i ú p cho việc so sá nh , nghiên cứu tô chức dễ d à n g hưn.


Mâu th uần, x u n g đột c ũ n g là các hiện t ư ợ n g tâm lý xã hội t h ư ờ n g


x u y ê n có m ặt t r o n g tập th ể sá n xu ất kinh do an h. M â u t h u ẫ n , x u n g đột x ay ra
n h iề u hay xảy ra ư m ứ c đ ộ n h i ề u sẽ g â y n h ữ n g tác đ ộ n g tiêu c ự c tới d o a n h


nghiệp: hiệu q u á làm việc gi ảm sút, các mối quan hệ bị suy g iá m , n ă n g lực,
thời gian lè ra đè dành cho c ô n g việc thi lại dành cho mâu thuẫn, x u n g đột.


C á c n h â n viên sè k h ô n g thê t ậ p tru ng làm việc d ư ợ c khi bị ức c hê , khi luôn
n g h ĩ tới c á c h e,iành c h i c n t h a n g hay â m m ư u tra thù. Bầ u k h ô n g khí t â m lý
làm việc trử n ê n c ă n g t h ẳ n g , ứ c chế. M â u t h u ẫ n k é o dài sẽ n g u v CƯ lan tỏa


tồn c ơn g ty và tác đ ộ n g tới c ả nhừníi người khơne. liên quan gì tới màu
thuần, x un g đột. Các c ô n g ty m ấ t kha n ă ng kiêm soát, năng suất làm việc


g i ả m , th ậm chí c ò n bị tàn p h á bở i n h ữ n g m â u t h u ẫ n này.



Mâu th uần, x un g đột xa y ra th ư ờ n g làm rạn nứt các qu a n hệ trong
do a n h nghiệp. Niềm tin k h ơ n g cịn thỉ rất kh ó hợ p tác, giú p đ ỡ t r o n g c ôn g


việc, c ó thể d ẫn tới n h â n vi ên n g h ỉ việc h o ặ c bị sa thải.


X u n g đột được hiểu là q u á trình trong đó một bên nhận ra qu y ền lợi của
m ình hoặc đối lập hoặc bị ảnh h ư ở n g tiêu cực bởi m ộ t hên khác. N g h i ê n cứu
t h ố n g kê của cá c nhà T â m lý h ọ c Mỹ c h o thấy một nhà quán lý t r u n g binh
d ù n g 2 1 % thời gian tr o ng tuần đổ giải q u y ế t các mâu thuẫn, x u n g đột trong
doa n h nghiệp. N h ư vậy, giải q u y ế t xung đột và mâu thuẫn sao c h o ôn t h ỏ a là
một c ô ng việc mà nhà lãnh đ ạ o cần chú tâm đề thúc dấy doanh n g h i ệ p làm


việc tốt.


Mâu thuẫn, x un u đột là m ộ t hiện tiirmg xã hội có tron g mọi loại h ì n h tô


c h ứ c và sự ti ê m án n h ữ n g m â u t h u ẫ n , x u n g đ ộ t c ũ n g đ ư ợ c tìm thâ y ở m ọ i nơi.
N ii u y ên nhân c ủ a m â u t h u ẫ n , x u n g đột g i ữ a c á c t h à n h viê n lả d o đ ụ n g d ộ về


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

lính c á c h và g i a o tiếp, c á c g iá trị k h á c biệt, n i ê m tin k h á c nhau, nhận th ức
k h á c nha u. IỈỌ c ũ n g cỏ t h ê m â u t h u ẫ n khi g a n h d u a m ộ t chức vụ hay một
q u y ề n lợi n à o đó. T u y n h i ê n , khi n h ữ n g m â u t h u ầ n , x u n g đột ớ m ứ c đ ộ ít và


nếu xuất phát từ n h ữ n g bất d ồ n g về năn g lực thì nó có lợi tron ụ việc thúc dây
các thành viên tự hoàn thiện ba n thân, sá n g tạo tron g c ô n g việc. N g ư ợ c lại,


n h ừ n g m â u t h u ẫ n , x u n g d ộ t c ó hạ i t h ư ờ n g là vè tình c a m và liên q u a n đèn
việc k h ô n g h ợ p n h a u n h ư n g m a n g tính tàn ph á. N ó t h ư ờ n g làm c h o bầu k h ơ n g


khí tâm lý trong c ô n g ty t r ớ nên c ă n g thang, g i ả m hiệu q u ả làm việc của tất cả



m ọi n h â n viên.


S ự đoàn kết trong d o a n h ng hi ệp : là s ự hợ p tác, giú p đỡ lần nhau cua


c á c t h a n h v iên , s ự t h ố n g n h ấ t c a o v ề m ụ c đ í c h họ at d ộ n g . Nó g i ú p n g ư ờ i lao
d ộ n g luôn q u a n t â m tới d ờ i s ố n g v ậ t chất và tinh thần. N h ữ n g c ô n g ty c ỏ sự
đ o à n k ểt g i ữ a c á c t h à n h v i ê n c a o t h ư ờ n g là n h ữ n g c ô n g ty có b ầu k h ơ n g khí
t â m lý lành m ạ n h , n g ư ợ c lại là n h ữ n g c ô n g ty c ó b ầu k h ô n g khí t â m lý k h ô n g


lành m ạnh, kìm hãm sự p h á t trien c ủ a do an h nghiệp.


Ngoài ra, đê tạo nên hau k h ô n g khí tâm lý lành m ạn h còn phái k e đen
c ác yế u tổ: nhu cầu thỏa m ã n t h ô n g tin của n g ườ i lao động, sự liên kết h ợ p tác
với các doan h n gh iệ p bê n ng oà i, c h ế độ k h e n thương, kỷ luật, tr an g thiết bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

C H Ư Ơ N G

<b>2</b>

: T Õ C H Ú C N G HIÊ N c ử u



2.1 Vài n é t về c ô n g tỵ c ổ p h ầ n S ả n x u ấ t T h u o n g m ạ i Dịch v ụ P h ơ l l a i
M u OI B ố n .


C ô n g ty Cồ p hầ n S a n xu ất T hư ơn g Mại D ị c h vụ P h ơ Mai M ư ơ i B ố n


được hành lập năm 2003, t hu ộc t ậ p đoàn Nam An, tập doàn thực p h â m h à n g


đâu caa Việt Nam và đ ư ợ c biết đô n với t h ư ơ n g hiệu P h ở 24. Hiện tại. c ô n g ty


đang >ở hữu một chuồi nhà hàn g p h ơ . Ngoài P h ả 24, N a m An G r o u p cịn sơ
hữu vì diều hành nhiều t h ư ơ n g h i ệ u khác như: An Viên, M a x i m ’s Na m An,



Tharứ N ic n, G oo d y , ỉbox c a f e ’..


C ử a hàniỉ Ph ơ 24 đ ầ u tiên được m ờ vào tháng 6/2003 lại d ư ờ n g


Ng uy in T h i ệ p , thàn h p h ố H ồ C h í M i n h . T h á n g 12/ 200 4, c ô n g ty c ổ p h ầ n S a n
xuất ' h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ờ H ai M ư ơ i B ốn m ờ c ử a h à n g đầu ti ên tại H à


Nội. r h á n g 1/2005, m ờ c ứ a h à n g n h ư ợ n g q u y ề n đầ u tiên ở n ư ớ c ngoài


(Jakaita, Indonesia). Đ en t h á n g 6 / 2 0 1 0 , c ô n g ly dã m ớ đ ư ợ c 57 c ử a h à n g
t ron g n ư ớc , tại thàn h p h ố ỉ lồ C h í M i n h , Hà N ộ i, Dà N ằ n g , V ũ n g T à u , N h a


Tr ang Bình Dươ ng và 16 c ử a h à n g ngoài nước: ú c , H ồ n g Kông, Seoul ( H à n
Q u ố c , Man ila (Philippin). C ô n g ty d ự định m ờ th êm cứa hàng ớ m ộ t số th àn h
phố c ú n h cúa Việt N a m c ũ n g n h ư nước ngồi, nơi có đ ôn g dân cư n gườ i


châu A.


Nhừn^, người s á n g lập t h ư ơ n g hiệu P h ở 24 tin r ằ n g P h ờ 24 là khái n i ệ m
kinh coanh độc nhất n h ư n g lại dồ d à n g nhân r ộ n g d o y êu cầ u m ặ t b à n g n h ò ,


vốn diu tư ít, thủ tục điều hành đ ư ợ c chuẩn hóa và qua n trọng nhất là c hất
l ư ợ n g h à n g đầu cua m ón ăn. Liên t iế p các năm từ 2004 đế n 2009, P h ỡ 24 đ o ạ t


giải “ r’h e G u i d e A w a r d s ” d o bạn đ ọ c bầu c h ọ n c ù a b á o V i e t n a m E c o n o m i c s
times. T h ờ i báo kinh tế V i ệ t N a m và tạp chí tư vấn T i ê u d ùn ẹ. N ă m 2 0 0 8 ,


Phở 21 đư ợ c trao giái t h ư ờ n g “ International Franchise o f the year" c ô n g n hậ n


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

bơi I I.A S i n g a p o r e . N ă m 2 0 1 0 , P h ở 24 lọt vào top 10 c ủ a cu ộc h ì n h c h ọ n


“Sài G ò n - 100 điều thủ vị" d o k h á c h d u lịch t r o n g và nuoà i n ư ớ c bâu chọ n.


N h i ệ m vụ c u a c ô n g ty: m ơ r ộ n g hoạt đ ộ n g cá c c ư a h àn g , dạt s ự t ă n g


t r ư ờ n g lợi n h u ậ n th ôn g qua sự qua n lý, sáng tạo và c ô n g nghệ m an g tầm thê
giới.


Tại H à Nội, c ô n g ty c ố p h ầ n S a n xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ờ H ai


Mươi Bốn có 1 1 nhà harm với hơn 2 0 0 nhân viên. Bộ phận văn p h ò n g chu
yếu là n h ữ n g người đã qua d à o tạo c h ín h thức tại các t r ư ờ n g cao đ ă n g và đại


học. B ộ p h ậ n c ử a h à n g g ồ m c h u y ế u là lao đ ộ n g p h ố t h ô n g ( 5 0 % ) , n h ữ n g
n g ư ời dã q u a đ à o tạo c h u y ê n m ô n tại c á c t r ư ờ n g c a o đ ă n g , t r u n g c ấ p ( 2 0 % ) v à


n h ừ n g sinh viên vừa học vừa làm ( 3 0 % ) . Tu y nhicn, từ năm 2010 thì số nhâ n


viên t r o n g c ô n g ty và s ố cừ a h à n g g i ả m so với n ă m 2 0 0 9 ( g iá m 1 c ử a hàng ).


Vồ nhâ n sự, d o côn g ty hoạt đ ộ n g t r o n g lĩnh vực dịch vụ ncn lực lircTng lao


đ ộ n g tập t r u n g tại cá c c ử a h à n g là c h ủ yếu. Mỗi c ử a h à n g đ ư ợ c q u à n lý bởi


người quá n lý cứa hàng và dưới q u y ề n là các nhân viên, lao đ ộn g t r o n g c ô n g
ty ch u yế u là lao đ ộ n g ngoại tinh ( c h i ế m 90%).


v ề s ả n p h ẩ m , d ị ch vụ: c ô n g ty c ổ phần Sản x u ấ t T h ư ơ n g mại D ị c h v ụ
P h ở Mai M ư ư i Bốn kinh d o a n h c á c s ả n p h ấ m ăn n h a n h : c ơ m , c h ả giò, c h ả


cua, và nổi tiếng với mó n phở. Ph ở là một món ăn truyền thốn g c ủa người


Việt, đà du nhập vào Việt N a m k h o ả n g 100 năm, là một món ăn đặ c trirníi
dượ c chế biến t ù hạt gạo, có một nét rất riêng là bất c ứ ai có cũn g có thể ăn
p h ở vào bất c ứ thời điểm nào: sáng, trưa, chiều hay tối. Tu y nhiên, p h ở đ ư ợ c


biết đ ến n h ư m ó n ăn lề đ ư ờ n g t r o n g n h i ề u thập kỷ q ua. D o đ ó n h ữ n g n g ư ờ i


sáng lập thưcmg hiệu P h ờ 24 đã kin h doanh ph ờ với tiêu chí ngon, an toàn,
hiện đại m à vần giữ được giá trị t r u yề n thống. Họ đã sáng tạo ra một h ư ơ n g vị


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

dirạc c h ế hi ến và sử d ụ n g t r o n g n g ày v à d ư ợ c coi là loại tlìírc ăn n h a n h d ư ợ c
ưa c h u ộ n u nhấ t t r o n g thời đại c ô n g n g h i ệ p hiện nav.


Di ều ki ện làm việc: các n h â n vi ên đ ư ợ c c ấ p p h át dorm phụ c, t r a n g thiết
bị dấy d u đ e t h ự c hiện c ô n g v i ệ c m ột c á c h tốt nhất. T h u n h ậ p hình q u â n dầu
n g ư ờ i t ă n g t h e o năm t ừ 7 0 0 . 0 0 0 đ / t h á n g ( n ă m 2 0 0 7 ) đ ến 1.1 5 0 . 0 0 0 đ / t h á n g
( n ă m 2 0 1 0 ) , và t ă n g t h e o t h â m niên c ô n g tác từ 3 0 . 0 0 0 - 5 0 . 0 0 0 đ / n ă m . T u y
t h u n h ậ p đ ã đ ư ợ c cai th iện, n h ư n g với s ự phát tr iể n củ a k i n h tế thì m ứ c thu
n h ậ p hiện n ay sẽ ánh h ư ờ n g k h ô n g n h ỏ tới bầu k h ô n g khí lổ c h ứ c v à h i ệu qu ả
l à m việc.


2 . 2 T ô c h ứ c n g h i ê n c ứ u


<i>2 . 2 . 1 M â u n g h i ê n c ứ u</i>


ỉ ) ê t h ự c hiệ n đ ề tài n g h i ê n cứ u c ủ a mì nh, c h ú n g tôi đ ã đ i ề u tra hai đối


t ư ợ n g là quá n lý và nhâ n viên trong c ô n g ty c ổ phần Sàn xuất T h ư ơ n g mại
D ịc h vụ P h ở Hai Mươi Bốn tại Mà Nội. s ố phiếu ch ú n g lôi phát ra là 140
ph iếu , số phiếu ch ú n g tôi thu về là 130 phiếu. Sau khi tiến hàn h loại các phiếu
k h ô n g hợp lệ, c h ú n g tôi thu đ ư ợ c 125 phiếu htrp lệ. Căn cứ vào tiêu chí giới


tính, trình độ văn hỏa và thâm niên c ô n g tác, c h ú n g tôi nhận dư ợc bảng sau:


Bà n g 1: M ầ u ng hi ên cứu


Tiêu chí Giới tính Số lượng Phần trăm (% )


Giới tính Na m 48 38.4


N ừ 77 61.6


T ổ n g 125 100


Dưới T H P T 65 52.0


I rình độ


văn hóa Tr u n g cấp, nghề 36 28.8


C a o đăng, đại học 24 19.2


T ổ n g 125 100


Thâm <sub>Dưới 6 tháng</sub> <sub>37</sub> <sub>29.6</sub>


men


T ừ 6 đến 12 th áng 40 32.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

c ô n g tác T ừ 12 đến 24



thány 26


I
20.8


T ừ 24 đèn 36


tháng 10 8.0


Trên 36 tháng 12 9.6


T ổn g 125 o ' <sub>Ị</sub>


1


o


N h ư vậy, về giới tính, một đ ặ c đ i ê m nổi bật tron g c ô n g tv là nừ chiếm


ư u thế ( 6 1 .6 % ). Diều n ày c ó the đ ư ợ c lý giải r ằ n g các c ô n g việc t r o n ạ n g à n h


d ị c h vụ ăn u ốn g th ườ ng đòi hoi s ự cấn th ận, chăm chi và ti mi tr on g thao tác
n ê n phù hợp với đặc diêm tâm lý c ua nữ giới hơn nam giới.


v ề trình độ văn h óa, trình đ ộ v ăn h ó a d ưới p h ổ t h ô n g t r u n g học c h i ế m
v ị trí n h iề u n h ấ t ( 5 2 .0 % ), sau đ ó tới trìn h đ ộ t r u n g cấp, n g h ề ( 2 8 . 8 % ) và cuối


c ù n g là trình đ ộ cao đẳng, đại học ( 19. 2% ).


v ề t h â m niên c ô n g tác, số l ư ợ n g n g ư ờ i c ó th â m niên c ô n g tác từ 6 đến



1 2 tháng chiế m vị trí nhiều nhất ( 3 2 . 0 % ) , th ứ hai là sổ lượng người có thâm


n i ê n c ô n g tác dư ới 6 t h á n g ( 2 9 . 6 % ) , t h ứ b a là s ổ l ư ợ n g người c ó th âm niên


c ô n g tác từ 12 đến 24 th áng ( 2 0. 8 % ) , t h ứ tư là ircn 36 th áng (9.6%), cuối
c ù n g là số l ượ ng người có thâm niên c ô n g tác từ 24 đến 36 th án g 98.0%). s ố


1 iệu trên cho thấy phần lớn nhân viên có thời gian c ô n g tác trong cơn g ty cịn
n g a n , kinh nghiệm ít. Điều đó c ù n g c h o thấy sự gẳn bó cùa người lao đ ộ n g
v ớ i c ô n g ty c h ư a cao.


<i>2 .2 .2 Ke hoạch thực hiện</i>



<i>-</i> T ừ th án g 0 2 / 2 0 0 9 - 9/ 2 0 0 9 : n g h i ê n c ứ u tài liệu, xây d ự n g đ ề c ư ơ n g chi tiết,
h o à n th àn h c h ư ơ n g 1.


- T ừ th á n g 10/2009 - 12/2009: x â y d ự n g , thiết kế, c h u ẩ n bị c ô n u cụ k h ả o sát
t h ự c tể, hoàn th àn h c h ư ơ n g 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- T h á n g 1 1/2010: b a o vệ đ ề tài n gh iê n cứ u.

<i>2.3 Phương pháp nghiên cửu</i>



<i>2.3. </i>

/

<i>Phương pháp phân tích tài liệu</i>



T r o n g khi tiến h à n h n g h i ê n c ứ u đ ề tài nàv, c h ú n g tỏi dã n gh iè n cửu kỹ


các nội quv, q u y chế, b à n g ke h o ạ ch , các h á o cáo tònII kết hăng tháng, quý,


n ă m cua c ô n g ty v ề tài c h í n h , n h â n sự. C ă n c ứ vào nội d u n g , so liệu thực hi ện


kế h o ạ c h , chỉ tiêu p h ẩ n đ ấ u , đ á n h g i á kết q u a c ô n g tác, s ự phối h ợ p c ô n g tác,
h i ế n d ộ n g n h â n s ự d ế làm s á n g tỏ n h ữ n g đ ặ c d i êm t â m lý tro ng q u a n hệ c ô n g
tác, trình đ ộ tô c h ứ c q u á n 1Ý, lãnh đ ạ o . kỹ n ă n g hoạt đ ộ n g cua ch u thê đê dôi


c h iê u , rút ra kếl quả, p hụ c v ụ mục d í c h cùa đ e tài.


( ’húng tôi c ũ n g n g h i ê n cứ u m ộ t sỏ nội quy, quy chê cua các đôi thú


c ạ n h tranh c u a c ô n g ty c ố p h ầ n S a n x u ấ t T h ư ơ n g mại D ịc h vụ P h ở Hai M ư ơ i


B ố n như: phờ Vu ông , K F C , Lotteria, B B Q . . . đế tham kháo, phục vụ cho việc


n g h i ê n cứ u c ủ a m ìn h.


<i>2.3.2 Phương pháp quan sát</i>



Mục đích: n hà m bổ x u n g t h ê m c ơ s ư dữ kiện c h o luận văn, để giai


q u y ế t n h iệ m vụ c ủ a đề tài m ộ t c á c h tốt n h ấ t , trên c ơ s ở q u a n sát c ử chi, h à n h
vi , thái độ c ú a n h â n viên, q u a n hệ g i ữ a n h â n vi ên với n h â n viên, n h â n viên với


q u á n lý, nhân viên với c ô n g việc.


C á c h th ứ c tiến h à n h : c h ú n g tôi di tới t ừ n g cứ a h à n g thu ộc c ô n g ty, q u a n
s á t nhân viên làm việc v à s in h h o ạ t tập t h ê tại cứa h àn g. C h ú n g tôi ghi lại


n h ữ n g cử chi hàn h vi, lời nói, ứ n g x ử c u a nhân viên với cấp trên, đơntì
n g h i ệ p , điều kiện làm việc, tính c h ấ t lao đ ộ n g n hà m bổ xung ch o vấn đề


n g h i ê n cứu.



2.3.3

<i>Phương pháp diều tra bằng hang hói</i>



C h ú n g tơi tận d ụ n g ưu th ế c u a p h ư ơ n g ph áp đ iề u tra h ă n g b ả n g hởi,
t r o n g một thời gi an n g ắ n c ó thể t h u đ ư ợ c m ộ t lư ợn g t h ô n g ũ n lớn v à trên m ộ t


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

c i ệ n rộ ng . D â y là m ộ t Iron tỉ, cá c p h ư ơ n g p h á p n g h i ên cứ u qu an t r ọ n g cu a d ê
tii r . h ã m giải q u yê t c á c nh iệ m vụ dà đặt ra.


Qu y trình thiết kế b a ng hói: d ự a trên c ơ sớ lý luận c ủa dề tài đ ô n ạ thời


t e n h à n h t h a m k h ả o c á c cơntì trình n g h i ê n c ứ u có liên q u a n đền d ề tài, c h ú n g
tSi đ ư a ra hai loại b á n g hoi. M ột b á n g hoi d ù n g ch o n h â n viên v à m ộ t b á n g


hói d à n h c h o nhà q ua n lý.


Bảng hói (lùng c h o nhân viên (Phụ lục I) hao g o m 21 câu hoi. Nội d ung


cua h a n g hỏi Rồm 3 p h ầ n chính. T h ứ nhấ t là m ứ c d ộ th ỏ a m ãn c ủ a n g ư ờ i lao


d ộ n g dôi với ban lãnh đ ạ o c ô n g ty (câu 8,13, 15). T h ứ hai là mức đ ộ thoa mãn
của người lao độ n g đôi với môi quan hệ liiừa người lao đ ộn g với neư ời lao
đ ộ n g (câu 2, 4, 5, 6). T h ứ ba là mức đ ộ thoa m ã n cua người lao độntỉ với công


vi ệ c : môi t rư ờ ng , đ i ề u ki ện làm việc, c h í n h s á c h c ô n g ty (câu 1, 10, 11, 19,


20, 2 1 ) . T ìm hiểu t h ô n g tin cá nhân (câu 22). Ngoài ra, ch ú n g tơi cịn thiết kế


các c â u hỏi n h ằ m l à m s á n g tỏ n h ữ n g y ế u t ố an h h ư ở n g tới s ự t h ỏ a m ã n cá c



mòi qua n hệ trên tron g c ô n g ty (câu 7, 16)


Bả ng hói dành c h o nhân viên (Phụ lục 11) gồ m 15 câu, liên quan tới
hoạt đ ộ n g qu á n lý và lãnh đ ạ o cùa họ.


Tr ướ c khi nghi ên cứ u trên diện rộng c h ú n g tôi dã tiến hành nghi ên cứu
thử n g h i ệ m trên mẫu 2 0 khá ch thể, nh ằm m ụ c đích chinh sứa lại các câu hói
cho c h u ẩ n xác hơn.


Sau khi hoàn th iệ n , n gư ời di ều tra đi x u ố n g cá c c ử a hàng, p h i ế u đi ều


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

h ọ p lệ. 'ị at cu sô phiêu diêu tru được xư lý h ă n g phân m èm S P S S 16.0 for
W i n d o w s .


P h ư ơn g phá p diêu tra b ă n g ban g hoi c ù n g với p h ư ơ n g phá p F.Fiedler
xác đ ị n h về mặt dịnh lượng (ty lệ % các chi số) các mối qua n hệ tâm lý cơ
ban nê u trên trong quá trình làm việc, tr o n g g i a o tiếp, các vấn đề xu n g dột,
m â u th u ẫn trong tập thẻ.


<i>2.3.4 Phương pháp phóng vấn sâu</i>



Đ ê làm rõ hem một sổ vâ n đe nhạy c ảm m à nhân viên k h ôn g dám bộc lộ
tr on g ph iếu điều tra, c h ú n g tôi tiến hành mộl s ố cuộc trò c h u y ệ n trên c ơ sở cời
m ỡ doi với một số nhân viên nhàm phát hiện m ộ t số vấn đề như: m âu thuẫn,
uy tín người lãnh đạo, đ ộ n g c ơ làm việc, m o n g muốn của họ đổi với c ô ng
v i ệ c . . . B ả n g hôi đ ư ợ c thiết kế g ồm 9 câu hỏi (Phụ lục III). Việc p h ỏ n g vấn
d ư ợ c thực hiện trên một sổ đối tượng c ó c h ọ n lọc: trướng, ph ó phò ng, nhân


tron g t ập thể. Việc p h ỏ n g vấn sâu c ũ n g được tiến hành ricng rẽ và dư ợ c thực
hiện v à o nh ững lúc rành roi, c ó phẩn cởi m ở trong tâm tr ạng của người lao


d ộ n g với mục đích thu đư ợ c n h ừ n g th ô n g tin k h á ch qua n nhất, làm rõ nh ững
yêu c ầu nghiên cứu. Việc p h ỏ n g vấn sâu đ ư ợ c thực hiện ở tất cả 5 bộ phận,
so n g số lượng p h ỏ n g vấn tập trun g nh iều vào bộ phận bếp và báo vệ vì theo
đicu tra sơ bộ đó là n h ữ n g bộ phận có k h ả n ă n g cung cấp n h ữ n g th ô n g tin cần
thièt vê xung đột tập thè, lợi ích cá nhân, q u a n hộ tâm l ý . . .. điển hình h(Tn so
với n h ữ n g bộ phận còn lại.


N h ữ n g câu hòi p h ỏ n g vấn tập t r u n g làm sá ng tỏ vấn đề sau:


- C á c vẩn đê liên quan tới tô chức nh â n sự, qu á n lý lãnh đạ o c ô n g ty, cửa
hà ng , cụ thể: uy tín người lãnh đạo, n ă n g lực giải quyết các vấn đề vĩ m ô của


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

q u á n lý n h ư : p h ư ơ n g hirớng, n h i ệ m vụ, k ê h o ạ c h , ch ín h sách c h o tirơng l a i.. ..


và n h ữ n g vấn dề vi m ô cua c ô n g ty là các tình h uố n g cụ thố Irong việc thực
hi ện n h i ệ m vụ, hiệu q u ả trong c ô n g tác c h u y ê n mô n.


- C á c v ấ n dê m â u th uần , x u n g d ột tr on g t ậ p th ê b a o g ồ m n h ữ n g n g u y ê n n hâ n


d ẫ n lới x u n g đột giữa cá nhân với cá nhân, cá n h â n với tập the (có hay k h ơ n g
c ó x u n g đột, cách giải quyết n h ư thế nào, các biện pháp p hò n g ngừa), vai trò
c u a n g ườ i lành đạo, d ồ n g n ghi ệp trong giai q uy ế t xung đột, các yếu tổ kv luật,
tỏ chức.


- C á c y ế u tố ánh h ư ờ n g trực tiếp đến bầu k h ô n g khí tâm lý hao gồm: trách
n h i ệ m đố i với c ô n g việc c hu y ên môn, ph â n c ô n g lao động, phân phối lợi ích,
s ự tòn trọnu, lần nhau, triển v ọn g phát triển sự n g h iệ p cùa các cá nhân, đánh
g i á của người dư ợ c p h ò n g vấn về quan hệ tâm lý, lợi ích.


2.3.5

<i>Phương pháp trắc nghiệm cứa F.Fiedler (Phụ lục IV)</i>




T r ắ c n g h i ệ m n à y đ ư ợ c s ử d ụ n g n h ằ m m ụ c đí ch kết h ợ p d ể d ư a ra đ á n h


g i á bầu k h ô n g khí tâm lý của tập the trên c ơ sở t ự đánh giá của các thành viên


t r o n g t ậ p th ể v ề tính ch ất c á c m ố i q u a n hệ, v ề h i ệ u q u ả ho ạt đ ộn g , v ề tr ạ n g


thái c ả m xúc c h u n g của tập thể là n h ừ n g yế u tố biểu hiện cụ thổ của bầu
k h ô n g khí tâm lý.


Nộ i du n g của trắc ng h iệ m gồm 10 cặp đặ c điểm tích cực và tiêu cực


( n h ư : h à i lòng - k h ô n g hài lòng, t h à n h c ô n g - t h ấ t b ạ i . . . ) . C ó 9 m ứ c đ ộ đ á n h


g iá , cao nhất là

<i>9</i>

điểm và thấp nhất là 1 điểm. C à n g gần về các dặc điểm tích


c ự c thi s ố d ic m c à n g c a o và n g ư ợ c lại, c à n g g ầ n các đặc đ i ế m tiêu c ự c thì


đ i ể m số c à n g thấp.


<i>2.3.6 Phương pháp x ử lý kết quả nghiên cứu bằng thống kê toán học</i>



T r o n g n g h i ê n cứ u này, các p h ư ơ n g pháp t h ố n g kê sau được sư dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

T r o n g dỏ: X là tru ng bìn h c ộ n g


xi là lỏng điểm của các khách the n gh iê n cứu


n là sô k h á c h thê n g h i ê n cứ u



- C ô n g t h ứ c tính %:

<i>m X</i>

100


q = —


<i>---ỉì</i>


T r o n g dó: q là tý lệ %


rn là sổ k h á c h t h ế trả lời


n là số l ư ợ n g k h á c h th e ng h i ên cứ u


C á c s ố liệu thu đ ư ợ c trên p h i ế u điề u tra sẽ đ ư ợ c x ứ lý trên p h ầ n m ề m


S P S S 16.0, các phép t ư ơ n g qua n n hà m một lần n ữ a khắn g dịnh m ộ t cách định


tí n h và đ ị n h l ư ợ n g đ ể k h ẳ n g định kết quả.


2. 4 C á c h đ á n h g i á m ứ c đ ộ t h ỏ a m ã n b ầ u k h ô n g k h í t â m lý t r o n g c ô n g ty


<b>Cổ pliần Sản xuất Thương mại Dịch vụ Pho’ Hai Muoi Bốn.</b>



C á c c â u h ỏ i t r o n g P h i ế u tr ư n g c ầ u ý ki ến đ ư ợ c thiết kế t h e o ba m ứ c độ:


t h ư ờ n g x u y ê n , thinh thoảng, ch ưa hao giờ. C h ú n g tôi quy ước nh ư sau:


- M ứ c đ ộ t h ư ờ n g xu y ên : 3 đi êm .
- M ứ c đ ộ th in h t h o ả n g : 2 đ i ể m .
- M ứ c đ ộ c h ư a b a o giờ: 1 đ iêm .



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

với c ô n g việc), sau dó tơng h ợ p tý lệ % lụa chọn các câu trá lời đê tim ra diêm


Irung binh ( Đ T B ) c h o mồi t h à n h p h ầ n v à đánh giá cá c p h ư ơ n g án.


Mức đ ộ th ò a mãn bầu k h ơ n g khí tâm lý trong c ô n g ty đ ư ợ c xác định qua


các kết q u á n h ậ n đ ư ợ c t r o n g p h ầ n n u h i ê n cử u thực t r ạ n g và đ ư ợ c x ư lv n h ư


sau:


Nêu m ức độ th ườ ng xuyê n c u a nh ữn g biêu hiện tích cực chiê m từ


6 6 . 7 % đ ế n 1 0 0 % thì là tích cực.


Ná u m ứ c độ th ườn g xuyên c ủ a những bieu hiện lích cực c h iếm từ
33.4% đến 6 6 . 6 % thì là trung bình.


N ế u m ứ c đ ộ t h ư ờ n g x u y ê n c ủ a n h ừ n g bi ếu hi ện tích c ự c c h i ế m từ 0 %
đến 3 3 . 3 % thì là tiêu cực.


Ta có:


- Nếu ha m ối q u a n hệ trên là tích c ự c thi b ầu k h ô n g khí t â m lý t r o n g c ô n g


ty là rất th uận lợi.


- Neu hai tr on g ba mối q ua n hệ trên là tích cực thì bầu khơne, khí lâm lý là
thuận lợi.


- Nếu một tr o ng ba mối q ua n hệ tr ên là tích cực thỉ bầu k h ô n g khí tâ m lý là


ít thuận lợi.


- N ếu c ả b a m ố i q u a n hệ trên là k h ô n g tích c ự c thì bàu k h ơ n g khí t â m lý là


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>c </b>

H Ư Ơ N G

<b>3: </b>

K É T Q U Ả N C H I Ê N

<b>c ừ u</b>



3.1 T h ự c t r ạ n g h ầ u k h ô n g k h í t â m lý I r o n g c ô n g ty c ố p h ầ n S ả n x u ấ t
T h u o n g m ạ i D ị c h v ụ P h ở l ỉ a i M u ô i B ố n .


Đ e n g h i ê n cửu th ự c t r ạ n g b ẩ u k h ơ n g khí tâm lý cua c ô n g ty C ô ph an
S á n x u ấ t T h ư ơ n g mại D ị c h v ụ P h ơ Hai M ư ơ i B ố n c h ú r m tôi đà n g h i ê n cứ u


thực t r ạ n g c u a sự thỏa m ã n các mối q u a n hệ c ua người lao đ ộng đổi với người


lành đ ạ o , g i ữ a người lao đ ộ n g với n g ư ờ i lao d ộ n g v à q u a n hệ c ủ a ng ười lao


d ộng dối với c á c điều kiện làm việc, c hế đ ộ ch ính sách , tiền l ư ơ n g . .. và mức
độ thỏa m ãn c ủ a người lao đ ộ n g với cá c q u a n hệ dó. Trên cơ sở các kết quà


n h ậ n đ ư ợ c s ẽ c ó c ác h n h ì n t o à n d i ệ n h ơ n v ề vấn đ ề bầu k h ô n g khí t â m lý


tronu c ô n g ly.


<i>3. ỉ. ỉ Rầu khơng khí tâm lý thế hiện qua sự thỏa mãn người lao động trong</i>


<i>quan hệ với người lãnh đạo.</i>



M ổ i q u a n hệ g i ữ a lãn h đ ạ o với n g ư ừ i lao đ ộ n g còn đ ư ợ c gọi là mối


quan hệ theo c hi ê u “ d ọ c ” và là m ộ t th àn h tố quan t r ọ n g quyết định m ứ c độ
phát triển c ua bầ u k h ô n g khí t â m ỉý t r o n g d o a n h nghi ệp. Nó chi phối tồn bộ


hoạt đ ộ n g sản xuất, kinh d oa nh, s ự h ò a hợ p t ro n g đừi sổng tinh thần tập thể.
Dây là m ố i q u a n hệ m a n g tính ch ín h thức và dược x e m xét trên các p h ư ơ n g


diện t h u ộ c v ề n g ư ời q u á n lý n h ư : c á c h th ứ c s ử d ụ n g n h â n viên, tổ c h ứ c đi ều
hà nh c ô n g v i ệ c , p h o n g c á c h lãn h đ ạ o , n h ữ n g p h ẩ m c h ấ t nhân c á c h , c á c mối
q u a n h ệ, c á c h ứ n g x ử v à g i a o tiếp, n g h i ệ p v ụ c h u y ê n m ô n . . . C ă n c ứ v à o s ự


đánh giả c ủ a n h â n viên đối với n g ườ i qua n lý cùa h ọ có thể biết được vị trí
cùa n gườ i q u á n lý và q u a n hệ c ủa n gườ i q u ả n lý đ ó với tập thể nhân viên
trong q u á trình hoạt độ ng , c ô n g tác và sinh hoạt xã hội.


Xét t h e o cấu trúc các mối q u a n hệ t r o n g tổ c h ứ c thì mối qua n hệ giừa
quán lv và n h â n viên m a n g tính chất t h ứ bậc. C á c kêt q u a nghiên cứ u đã chi ra
rằng nh à lãnh đ ạ o , quả n lý m u ố n th ú c đẩy n gườ i lao đ ộ n g làm việc hăn g say,


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

hoàn thành lốt nhiệm vụ sán xuất thì k h ô n g chi b a n g c ác h đưa ra các mệnh
lệnh dê người lao độnụ thực hiện mà quan trọng người đ ó có tạo dược IỊĨ1U tin
t u a người lao d ộ n g đối với minh hav không. Dè xác (lịnh tính chất mỏi quan
hệ giữa người lãnh đạo với người lao đ ộ n g là thuận lợi hay k h ô n g thuận lợi,
trước hết phải x e m xét p h o n g cách lãnh đ ạ o của người q u á n lý côn g ty đối với
nhân viên tron g hoạt đ ộ n g sản xuất kinh doanh cua c ô n g ty. Đẻ tìm hiểu vấn
dề này c h ủ n g tôi đà đưa ra n h ữ n g p h ư ơ n g án lựa chọ n đ ư ợ c thê hiện tron g câu
hoi số 15 - p h ụ lục I: “T r o n g quá trình làm việc, n gườ i quan lý th ư ờ n g là
người ra quyết đ ịn h như the nà o ? ” . Sau khi xử lý số liệu, kết quá dư ợ c ch ú n g
tơi trình bày t r o n g bảng 3.1 dưới đây.


Báng 3.1: P h o n g cách lành đạ o của người quàn lý tr o n g c ô n g tv C ô phẩn Sản
xuất T h ư ơ n g m ại Dịch vụ Ph ở ỉ lai Mươi Bốn


ST



T Ọ u y ê t định qu ả n lý


M ức đ ộ (%)


Đ T B


<b>T h ư ờ n g</b>
<b>x u y c n</b>


<b>T h i n h</b>
1<b> h o ả n g</b>


<b>C h ư a</b>
<b>b a o g i ờ</b>


1 M ột m ì n h ra quyêt định, yêu câu câp


dưới th ực hiện ne,ay 16.7 59.3 24.1 1.92


2 Ra q uy ê t định tham k hả o ý kiên câp


dưới 53.7 2 6. 9 19.4 2.34


3 T ù y theo nguyện v ọ n g của câp dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

B i ê u đô 1: F>hong cách lãnh đạ o c ua nuười quá n lý c ô n g ty


<b>59.3</b>




□ Thường xuyên


H Thỉnh thoảng


□ Chưa bao giò’



P h o n g cách lành đạ o của n gườ i quả n lý c ô n g ty:


1. Mộ t mình ra quyết định, yêu cầu cấp dưới thực hiện ngay
2. Ra quyết định tham khả o ý kiến c ấp dưới


3. T ù y theo nguy ện v ọ n g c ùa cấp dưới đề ra qu yế t định


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ph ơ I lai Mươi Bốn sớ hữu một chuồi các nhà hànu, kinh do an h lĩnh vực ăn
n h a n h , nh ân viên c ứ a hàng c h u y ê u là sinh v i ên vừa h ọ c v ừ a làm, p h ư ơ n g tiện


di lại chu y ế u là xe đạ p và xe buýt, làm việc theo ca, ca 1 t ừ 6h30 tới 14h30,
ca 2 từ 14h30 tới 22 h3 0. Do đó, việc phân cơng, sap xế p c ô n g việc ngoài việc


d á m b ao m ụ c tiêu k i n h d o a n h thì vẫn phải đ ả m bào việc l u â n phiên ca h ợ p lý


dê phù hợp với lịch học và điều kiện đi lại cua nhân viên. C h í n h điều này trơ


t h á n h n h ữ n g đi êu k i ệ n th uậ n lợi d ê p h o n g c á c h lãnh đ ạ o d â n chù ph át triên.


D iê u này khiến q u ả n lý quan tâm hơn tới qu y ền lợi, n g u y ệ n vọng cùa nhân
viên, người quán lý tạo được sự gầ n gũi, thiện cám dối với nhân viên. Trao
đổi với c h ú n g tôi, m ộ t sổ người lao độ n g tại cứa h à ng 79 T r ầ n D ă ng Ninh là


sinh viên, v ừ a họ c v ừ a làm tó ra rât vui: “<i>Q u a n </i>

<i>lý cứa </i>

<i>h à n g </i>

<i>đã </i>

<i>lă n g n g h e</i> V


<i>kiến cu a c h ủ n g em . C ửa h à n g có n h iều bạ n đ i h ọ c vớ i th ờ i g ia n khác nhau.</i>


<i>Q u a n lý đ ã p h à n c ô n g công việc d ự a vào s ự th uận lợ i và k h ỏ khăn củ a từ n g</i>
<i>b ạ n đ ể p h â n c ô n g th ờ i gia n lùm việc. D o đỏ, c h ú n g e m vẫ n đ ư ợ c đ i làm , học</i>
<i>h ỏ i kin h n g h iệm vù c ó thêm thu n h ậ p".</i>


Tu y nhiên, đ iề u này c ũ n g dần tới tinh tr ạn g dôi khi n h â n viên coi nhẹ kỳ
luật nh ư nghi k h ô n g lý do, m ặ c k h ô n g đ ú n g đ ồ n g phụ c, đi làm kh ô ng đ ún g
giờ, tác p h o n g k h ô n g đúng c hu ẩn m ực nh ư hút thuốc lá t r o n g giờ làm việc, tụ


t ậ p nói c h u y ệ n khi v ắ n g khách.... Ọ u a trao đổi với n h â n v i ê n ch ú n g tôi nh ận


thấy răng p h o n g c á c h lãnh đ ạ o dân chù t h ư ờ n g có ở người qu á n lý cửa hàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

chât l ư ợ n g s á n p h â n i phái d ư ợ c dặt lên h à n g dâu. 1)6 là lý d o giai thích có


16.7% nhân viên c h o ràng lãnh dạo “ một m inh ra q uy ết định và yêu cầu cấp


d ư ớ i th ự c hi ện n g a y " . T r o n g đ i êu kiện này. p h o n g c á c h lãnh d ạ o dộc đ o á n sẽ


n â n g cao đư ợc tính k ỳ luật, th ố ng nhất mục đích tron g tập thê. Khi được hịi
thì cá c ý kiến đều c h o rang người quản lý cao nhât tại chi n h á n h m a n g pho ng


c á c h lãnh đ ạ o này vì là người ch ị u trách n h i ệ m tr ư ớ c ban g i á m dôc và Hội


d ô n g cơ đơng, ch ính vì vậy ỉà người đư ợc trao nhiêu qu y ê n lực nhât, khen


t h ư ơ n e - kỷ luật lao đ ộ n s . Và đ ể đ i ề u h à n h đ ư ợ c c ô n g ty niìirừi lãnh đ ạ o cần
sứ d ụ n g mộ t loạt nội q u y , qu y đ ịn h v à b u ộ c m ọ i n gư ời phải t u â n th eo nội quy,
q u y đị n h ẩy.


v ề

p h í a n g ư ờ i lãnh đạo, c ù n g

n h ũ n g đ á n h

giá,

n h ậ n xét

về

p h o n g


cách lãnh đ ạ o cùa c h ín h mình trong cơn g ty. C ó 12/17 n gư ời chiếm 70.6%
quản lý (hao g ồ m cả q u ả n lý cửa hàn g và bếp trư ởn g) cho r ằ n g họ luôn “tiến
hành trong c ô n g ty m ộ t cách kh ách quan, c ô n g bang, c ôn g khai, dân chủ, sau
đó mới ra qu yế t đ ị n h ” và khô ng ai chọn p h ư ơ n g án “ tự m inh ra quyêt định vì
đ ây là trách nhiệm c ủ a người lãnh đ ạ o ” . Điề u này t ư ơ n g đối phù hợ p với


n h ữ n g đ án h g i á c ủ a n g ư ờ i lao đ ộ n g về n gư ời q u ả n lý, c h ứ n g tò r ằ n g người


lành đ ạ o đã q u a n tâ m , ỉắng nghe người ỉao động. Người q u ả n lý dược coi là
người có qu yề n q u y ế t định các vẩn đề liên qua n đến lợi ích t ậ p thế, kế hoạch
làm việc. Họ có q u y ề n quyết định cần làm gì, làm n h ư thể n à o và chịu trách
nhiệm về các quyết đ ị n h đó trước tập thể và c ấp trên. T u y n hi ên, khi được hỏi
cách xứ lý t r o n g các tình huố ng cấp bách thì các qu ả n lý đều c h o rằng họ phải
c h ờ ch o đến khi có c h ỉ thị cùa cấp cao hơn. Nhìn chun g, m ối quan hệ giữa
người lao đ ộ n g và n g ư ờ i lãnh đạ o trong cô n g ty là khá thuận lợi.


N g h i ê n c ứ u q u a n hệ t h e o c h i ề u “ d ọ c ’' k h ô n g th ê b ỏ q u a việc n g h i ên


c ứ u sự quan tâ m c ủa lãnh đạo tới người dưới quyền. Đ ể tìm hiểu vấn để này


chune. tôi đà s ư d ụ n g c â u hỏi 8 - p h ụ lục I: “ T r o n g q u á trình l à m việc, an h/ chị


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

th ây n g ư ờ i q u a n lý c u a m ì n h là n g ư ờ i n h ư thế n à o ? ” . Kốt q u á n h ậ n d ư ợ c thê
hiện (T b ả n li 3.2 dư ới dâ y.c


Bá ng 3.2: Đá nh giá cua người lao dộ n u dối với người q u ả n lý


S ỉ 1



--- --- -


---Nội d u n g d án h giá


M ứ c đ ộ (°/o) <sub>m</sub>


Ihườnii Ihi nh <b>C h ư a</b>


B


xu y ê n thỗnií bao eiớ


1 Biêt tô c h ứ c , s ă p xêp, phân c ô n g lao


đ ộ n g h ợ p lý 1 3 . 9 6 0 . 2 2 5 . 9 1 . 8 7


L uô n q u a n t â m tứi đời s ô n g vật


2 chát , tinh th ân c u a ngư ời lao đ ộ n g ,


t h ú c đấy h ọ v à o hoạ t đ ộ n g s ả n xuất,
ki nh d o a n h c ủ a c ô n g ty


1 8 . 5 5 7 . 4 2 4 . 1 1.94


3 L u ô n h à n h đ ộ n g vì lợi ích tập th ê 3 4 . 3 3 8 . 0 2 7 . 8 2 . 0 6


4 C h ỉ c h ă m lo lợi ích cá nh ân 0 . 9 2 4 . 1 7 5 . 0 1 . 2 5


5 K h ô n g q u a n t â m tái đời s ô n g vật



ch ất , tinh th ần c ủ a người lao độns, 1 . 9 2 9 . 6 6 8 . 5 1 . 3 3


6 C h ủ q u a n , tuỳ tiện t r o n g th ự c thi


n h i ệ m v ụ 0 . 0 5 4 . 6 4 5 . 4 1.54


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>( (if), không thướnii những ngày lê, làm thêm chi dược hướng nguyên lươnịi".</i>


Dã y là vế u tô anh h ư ơ n g thiếu tích cực tới hâu k h ơ n g khí tàm lý trong công
ty C h ú n g tôi sẽ phâ n tích cụ thề tron g phần các yếu tổ anh h ươ rm tới hầu
k h ơ n g khí tâm lý tron g c ô n g ty.


T r o n g tập thê, người cấp dưới luôn nhìn vào người quan lý cua mình


n h ư một tấm g ư ơ n g đế đ iề u chinh hành đ ộn g cua mình sao cho p h ù hợp. Nốu
n gườ i qu ả n lý là tấm g ư ơ n g tốt sè tạo được

<i>ờ</i>

người lao đ ộ n g thái độ tích cực
tron u hoạt độnu sán xuất, trái lại sẽ tạo ra n h ữ n g thái độ tiêu cực, k h ô n g tuân
theo n h ữ n g quyết định c u a người quản lý (có thê c ô n g khai, hoặc c ỏ thê ngấm
n ụ â m ) từ phía người lao động. ỉ)ê nghiên cứ u về các ph â m c hất cua người
lành d ạ o c ô n g ty c h ú n g tôi đã đưa ra câu hói 13 - phụ lục 1: “ Xin anh/chị cho
biêt m ứ c độ biêu hiện c ủ a nhữ ng phấm chất dưới đây của người lãnh đạo
c ô n g ty?” . Ch ú ng tôi đã đ ư a ra 1 1 phẩm chất c ủ a họ để người lao đ ộn g lựa
c h ọ n đ á n h giá, trôn c ơ s ở đ ó ch ú n g tôi lựa chọ n ra 3 p hẩ m chất tiêu biếu nhất.
Ket q u a c h ú n g tôi thu đ ư ợ c nh ư sau:


■* <i>*</i>


Bả n g 3.3: N h ữ n g phâm chât của người lãnh đạo


C á c p h ẩ m chất



Mức độ (%)


ĐTB


S i r <sub>T h ư ờ n g</sub>


x u y ê n


T h in h
t h o ả n g


C h ư a b a o
g i ờ


1 G ư ơ n g mầu 35.2 53.7 11.1 2.24


2 <sub>C ô n g bằng, đ á nh g i á đú ng người</sub> <sub>26.9</sub> <sub>33.3</sub> <sub>39.8</sub> <sub>1.87</sub>


3 Độ lượng 4.6 47.2 48.1 1.56


4 Q u a n tâm, ch u đ á o với cấp dưới 34.3 38.0 27.8 2.06


5 Nói và làm nhất q u á n 17.6 37.0 45 .4 1.72


6 Biết lắng nghe 8.3 44.4 4 7.2 1.61


7 T h ă n g than 12.0 62.0 25.9 1 . 8 6


8 Dề gần 4.6 57.4 3 8. 0 1.66



9 H iể u sâu về c h u y ê n môn

<i>11 1</i>

45.4 3 2. 4 1.89


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

0


Ị Nhìn xa trỏn g rộng 11.1 61.] 27.8 1.83


1 Giao tiếp dề hicu 11.1 57.4 31.5 1.79


2 <sub>T ự tin, quyết đoán</sub> <sub>13.9</sub> <sub>60.2</sub> <sub>25.9</sub> <sub>1.87</sub>


3 Biêt đ ô n a viên n hâ n viên làm viêc


tích cực 39.8 40.7


..


19.4



Từ kết qua trên ta th ấy, trong số 11 ph âm chất ch ún g tôi đ ư a ra thì mức
đ ộ biêu hiện cua moi p h à m chât được nhân viên săp xếp ở các vị trí khác
nhíu. Ba ph ẩm chất của ng ười lãnh đạ o c ô n g ty được n h â n viên lựa chọn
n h ể u nhất là “g ư ơ n g m ẫ u ” (35.2%, ĐT B: 2.24), thứ hai là “biết d ộ n u viên


n h ì n viên làm việc tích c ự c h ơ n ” ( 3 9 . 8 % , D I B: 2.2), t h ử b a là “q u a n tâm chu
đ á ) với c ấ p d ư ớ i ’ ( 3 4 . 3 % , Đ T B : 2.06). N h ừ n g p h ẩ m chất trên ở n g ư ờ i quan
lý à n h ữ n g p h ã m c h ấ t c ầ n thiết để họ đ á p ứ n g n h i ệ m vụ c ô n g tác n h ư n g đi ều


đ ó chưa đủ. Đe trở thành m ộ t nhà lãnh đạ o giỏi thì cịn cần rất n h i ề u các yếu


t ố chác: n ă n g lực c h u y ê n m ô n , khả năn g phân c ô n g c ô ng việc, tầm nhìn chiến
lưcc... Q u a so liệu bản g 3.3 ch o thấy, trong hoạt đ ộn g qu ả n lý c ủ a minh,
n g í ờ i lành đạ o c ò n g ty dã thê hiện được sự g ư ơ n g m ẫ u trong tác ph on g , tronu


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

r ộ n g. Dây c ũ n g là c o n số đ ế c á c nhà q u á n lý d á n g lưu V. S ự g ần gũi , lliân thiết
t r o n g q u an h ệ hàng n g à y , s ự c ô n u h ă n g t r o n ụ đ án h uiá, khen thườnii, ky luật
... là một p h à m chất tâ m lý q u a n t rọ ng c ù a n g ư ời lãnh đạo, n ỏ sẽ l à m g i a m di


n h ữ n g màu thuẫn p h á t sinh i r o n g nội bộ người lao đ ộ n g hay giữa người lao
đ ộ n g với người lãnh đạo. N e u người lănh đ ạ o k h ô n g c ôn g bang, k h ô n g quan


t â m chu đ á o tới cấp d ư ớ i thì sè dề đ ẫn tới tâ m lv ng hi kỵ lẫn n ha u, m ấ t lòng
tin vào c ấ p lành đ ạ o , th ự c h i ệ n c ô n g vi ệc m ộ t c á c h đổi pho. N h ì n ch u n g ,
n g ư ờ i lao đ ộ n g ch ư a nhận t h a y n h ữ n g p h ẩ m ch ất c u a ng ười lãnh đ ạ o trong
q u á trình đi ều hành c ô n g việc.


Việc d ộ n g viên nhân v i ê n làm việc tích cực c ũ n g là m ột ph ẩm chất cua
n gườ i quản lý đồng thời c ũ n g !à một nghệ thuật tron g qu á trình đ i ề u hành


c ô n g việc. N g h ệ t h u ậ t này đ ư ợ c tạo th àn h t r o n g q u á trình tiếp xú c , tr a o đôi
với người lao động. N e u n g ư ờ i lãnh đ ạ o coi t h ư ờ n g , th iếu t ô n t r ọ n g nụirừi lao


d ộ n g thì rất dễ nàv sinh m âu thuẫn. C ó 19.4% nhâ n viên cho rằng n g ư ờ i lãnh
đ ạ o chưa đ ộ n g viên đư ợ c n h â n viên làm việc. Điều này lý giải ỉà d o giữa
người lãnh đạ o côn g ly và n h â n viên còn cỏ k h o ả n g cách. Họ k h ô n g thấy
đ ư ợ c sự thân thiện, d ễ gần c ủ a người lãnh đạ o tron g giao tiếp. S ự g i a o tiếp


g i ữ a người lãnh đạo c ô n g ty với n g ư ời lao đ ộ n g chì d ừ n g lại ở y ế u to c ô n g


việc, rất ít nh ữ n g c h ia sẻ m a n g tính gần gũi. Kết quả này c ũ n g phù h ạ p với


nghiên cứu c ủ a c h ú n g tôi khi nghiên cứ u s ự trao đối thông tin k h ô n g chính
th ứ c trong c ô n g ty. Đ e n gh iê n cứu vấn đề này, chúne, tôi đặt ra câu hoi 6, phụ


lục I: “ Khi g ặ p v ư ớ n g m ắc t r o n g c u ộ c s ố n g gi a đì n h, a n h/ ch ị t h ư ờ n g bày tó


với ai dê th áo gỡ n h ữ n g v ư ớ n g mắc đ ó ? ” . Ket quả nhận dư ợc tại b ả n g 3.4


d ư ớ i đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Ràng 3.4: T r a o đôi thông tin trong c ô n g t\


S I Khi g ặ p v ư ớ n g m ac t h ư ờ n g M ứ c độ (% )



D T B


1 trao đơi với Thường Thinh Chưa


xun thống hao giờ


1 Bày to với lãnh đ ạ o c ô n g ty 6 5

<i>11 1</i>

71.3 1.35
2 Bày tò với hâu hẻt mọi người


trong tơ, ph ịng ban 7.4 18.5 74.1 1.32


3 Bày tỏ với bạn bè, đ ồ n g


nghiệp thân 40.7 52.8 <sub>---</sub>6.5


29.6



2.34


4 Bày tỏ với người quan lý trực


tiếp 25.0 45.4 1.96


5 Khơn ụ bày tị với ai 6.5 34.3 59.3 1.47


Ọ u a b ả n g sô liệu trên ta thây, người lao đ ộ n g trao đôi thôn g tin nhiêu
nhất theo p h ươ n g án “ bày tỏ với hạn bè, đ ồn g nghiệp t h â n ” (40.7%). s ố người
lựa c họ n kênh trao đồi th ô n g tin theo chiều dọc là rất ít, với lãnh đạ o c ô n g ty
là 6 .5 % , với quán lý trực tiếp là 25.9%. N h ư vậy, sự trao dôi th ị ng tin trong
c ơ n g ty theo chiều "‘n g a n g ” t h u ậ n lợi hơn theo chiều “ d ọ c ” và mối q u a n hệ
c ù a nhân viên với người lãnh đ ạ o chưa thực sự thân thiết và gần gùi. Đ i ề u này
p h ù hợ p với kết quả n ghi ên c ứ u về sự giao tiếp, trao đổi thông lin c ù a người
q u ả n lý chủ yếu là “ liên quan tới tình hình sàn xuất, kinh doanh của c ô n g ty”
( 7 0 . 6 % ) và họ gặp g ỡ tiếp xú c với nhân viên “ khi có nh ữn g th ơn g b á o cần
t ru yề n đạt tới nhân v i ê n '’ ( 94 .1 % ). Qu an hệ giữa họ chủ yếu là qua n hệ cơng
việc, chưa có nh ữn g c h ia sẻ t r o n g th ô n g tin hằn g ngày. Điều này lý giải cho
kểl q u ả nghiên cứu phầ n trên khi người lao độrm cho ràng lãnh đạo c ủ a họ
c h ư a thực sự dề gần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

thức g ia o tièp, là một n h ó m n g ư ờ i tập tr un g nhau lại với mục đích đê ihao
luận, tranh cãi hoặc quyết định. T r ê n c ơ sở dỏ ch ú n g tôi đ ư a ra c âu hoi s ố 9 -
phụ lực I: “Tro n g các buối họp h a n g tuân của c ô n g ty anh/chị, nội d u n g ch ính
là?". Vê nội dung các buôi họp, c h ú n g tôi nhận dược nhiêu ý kiên tra lời tập
trung cho rang, nội d un g cùa p h ầ n lớn các buổi họp liên quan tới tình hình
hoạt đ ộ n g cua cứa hàng với các vấn đề như: “đánh giá q trình thực hiện
c ơ n g việc cũ và ph ố biến n h iệ m vụ tập thể mới, dưa ra ph ươ ng h ư ớ n g thực


hiện” (75.9%, Ỉ)TB: 2.69) hoặc khi áp d ụ n g một sản phâm mới hay có nhừniì
dơ n đặt hàn g gấp, số lượng lớn ha y để tìm hiếu tâm tư nguyệ n v ọ n g của nhân
viên. Mục đích chính c ùa bi h ọ p nham đế nhân viên quán triệt linh thẩn,
sẵn sà ng nhận nhiệm vụ n h ư t ă n g ca, sap xếp ca làm việc... N hư vậy, n h ữ n g
cu ộ c họp luôn gấn liền với các nh iệm vụ tập thể. T r o n g quá trinh dó, c ũ n g
ln có sự tham gia đ ó n g góp ý kiến cùa các thành viên trong c ô n g ty. Tu y
nhiên, nh ữn g cuộc họp này đôi khi cịn m a n g tính thôn g bảo, người lao đ ộ n g
trên thực te cị n ít được tham g i a bàn bạc. Một nội d u n g nừa c ũ n g đ ư ợ c
t h ư ờ n g xuyên dề c ập tron g các b uổ i họp là: “cập nhật n h ĩ m g thôn g tin, t h ô n g
háo mới của c ô n g ty, phân c ô n g c ô n g việc, trách nhiệm cụ thể” (7 5 .0 % , Đ T B :


2.6 9). T r o n g q u á trình l à m việc , m ỗ i n h â n viên t h ư ờ n g k h á c nhau ở tr ì n h độ


c h u y ê n môn, kinh ng hiệm , sờ thíc h, hồn cành do dó k h ơ n g phải b a o g i ờ c ũ n g
dề d à n g hòa hợ p về mặt tâm lý. Vì vậy, nhi ệm vụ cùa người qua n lý là phát
hiện đư ợc nă n g lực, hiếu d ư ợ c n g u y ệ n vọ ng cùa nhân viên để có s ự phân c ô n g
c ô n g việc hợ p lý, sao ch o hiệu q u á nhất. Mặ t khác, trong quá trình thực hiện
nhiệm vụ. người quản lý phái t h ố n g nhất m ụ c đích hành đ ộ n g của tập thể. Tu y
nhiên, khi tham gia thực hiện n h i ệ m vụ tập thể, mỗi thành viên đ ồ n g thời có
n h ữ n g mục đích, nhu cầu, lợi ích riêng cần thỏa m ãn nên sè gẳn liền với việc
xuất hiện n h ữ n g vấn đề tâ m lý p h ứ c tạp. D o đó, các cuộc họp e ũ n ụ là nơi để
“ uiai quyêt các khúc măc tron g q u a n hệ" (26.9%, ĐT B: 2.18). Việc giải quvêt


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

n h ữ n g khúc măc đ ó sè tạo ti ộ nụ lực, duy trì sự phát triên cua tô ch ức , nội bộ
sè đoan két nhát trí thực hiện nh iệ m vụ. Két quả nuhiên cứu cùn g c h o thây các
cu ộ c họp lì đề cập tới các vấn dồ ch un g chun g, k h ô n g hiệu q u a ” (1 5 . 7 % ,
D I B: 1.54) và “các vấn đ ề m a n g tính chất cá nhân, kh ơ ng thuộc p ha m vi
c ô n g việc” (2.8%, Đ T B : 1.31).


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

sinh là g ặ p trực ticp hoặc t h ô n g q u a tập thê, th ôn g qua người thứ ba dê n ă m


và phân tích thơng tin, tìm lý lẽ đ ú n g sai. ỉ lọ c ù n g phai căn cứ theo nội qu y,
quy chế của công ty, dê cao trách n hi ệm cua cá nhân trong tập thê trên tinh
thần hiểu và thông cám nên mối bấl hịa ít khi trờ nên gay gắt. Tu y nhiên,
ch ú n u tôi cũn g nhận thấy r àn g vần c ò n có nhữ ng tr ườn g hợ p bất hòa k h ô n g
dược giải quyết dứt điêm tron g dó c ó nhữ ng bât hòa vê tuôi tác, vê khác biệt
lỗi sống, văn hóa giữa các v ù n g m i ề n , kinh nghiệm giữa n h ữ n g người tre c ó
nă ng lực và những người lớn tuổi c ó kinh ng hi ệm , hoặc n hừ ng bức xúc c ù a
nhân viên khi nhữ ng đánh giá của q u ả n lý dơi khi cịn chu quan, c ứ n g nhắc.
N h ừ n g hức xúc này, nếu k h ô n g đ ư ợ c giải quyết kịp thời th ườ ng dần tới tình
trạng nhâ n vicn nghỉ việc, thiếu nhâ n s ự tại các cửa hàng.


T ừ nhừrm kết quá thu đ ư ợ c và những phân tích trên đây có thể thấy
quan hệ giữa lãnh đạ o và nhâ n viên cùa c ô n g ty c ỏ phân San xuât T h ư ơ n g
mại Dịch vụ Phớ Hai Mươi Bốn là thiểu tích cực. T r o n g quan hệ với c ấ p
dưới, người lãnh dạ o chưa thực s ự g ầ n gũi nhân viên. Và đây là m ộ t t r o n g
n h ữ n g yế u tố ảnh h ư ở n g tiêu c ự c tới bầ u kh ông khí tâm lý trong cơn g ty.


T ổ n g hợp về bầu k h ơ n g khí t â m lý the hiện qua sự thỏa mãn của người
lao đ ộ n g đối với người lãnh đạo:


Trên c ơ sở kh ả o sát sự th ỏa m ã n của nhân viên về p h on g cách lãnh đ ạ o
cùa người quan lý, sự quan tâ m c ua người lãnh đạo, các phâm chât tâm lý -
nhân cách và sự trao đổi th ô n g tin c ù a người quả n lý với người dưới q u y ề n ,
chú ng tôi thu dược kết quà tr o ng b ả n g số 3.5 sau:


Bà ng 3.5: Bầu khơ ng khí tâm lý thể hiện qua sự thỏa mãn của người lao d ộ n g
với người lãnh dạo


STT Nội d u n g Mức độ



1 S ự thỏa mãn của nhân viên đối với p h o n g cách
q u ả n lv cùa người lãnh đạo


K h ô n g thuận lợi


<i>1</i>

<sub>Sự thòa mãn cùa nhân viên dối với sự quan tâm</sub> <sub>K h ô n g thuận lợi</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

!


---cùa người lãnh đạo với người d ư ớ i quyên


<i>'ỳ</i>

Sự thỏa mãn c ủa nhân viên đôi với các phâm chât
tâm lý nhân cách cua người lành đạ o


Khơtiíỉ thuận lợi


4 Sự thoa mãn c ua nhân viên đối với việc trao địi
thơng tin trong côn g ty


Khôniĩ thuận lợi


l o n g h ợ p K h ô n g thuận lợi


T ừ b ả n g kết q u ả trên ta th ấy, b ầ u k h ô n g khi t â m lý the hiện q u a s ự th ò a


mãn cua người lao đ ộ n g đoi với rmười lãnh đạ o là không thuận lợi.


T ừ ket quả trên thu dược, c h ủ n g tôi urơn u đối thống nhất với đ á n h giá


c ủ a T r ư ờ n g p h ò n g N h â n s ự Mà Nộ i, c ô n g ty c ổ p h ầ n Sản xu ất T h ư ơ n g Mại


Dịch vụ P h ờ í lai M ư ơ i Bốn: <i>uN h ìn chung, đ ộ i n g ũ quán lý cư a h ù n g và b ếp</i>


<i>trưởng cưa hàng trình độ học vắn cịn thắp, chủ yếu là những nhãn viên cưa</i>



<i>h à n g đ ư ợ c cá t n hác lên, tuỏi đ ờ i còn k h á trẻ (từ 23</i> - <i>30 tuôi). Tuy họ c ù n g củ</i>


<i>những ưv điẻm như: chăm chỉ, chịu khó và nhiệt tình nhưng do khơng được</i>


<i>dào tạo bải bản qua trường lớp nén chua thực sự nhanh nhạy trong cách x ử</i>


<i>lý, giai quyết công việc, giao tiếp với cấp dưới đơi khi cồn cứníỉ nhắc".</i>

Một
số nhân viên dưới c ửa hàng c h o ràng:

<i>“Quan lý cửa hàng cịn trê, trong khi</i>


<i>cửa hảníị củ các nhân viên lớn tuổi, nhiều kinh nghiệm nên đỏi khi còn “cả</i>



<i>n ể ”, m ột s ố quàn ỉý cò n chư a th ự c s ự c ô n g b ằ n g tro n g cá ch đ ố i x ứ v ớ i n hân</i>


<i>viên, đôi khi ưu tiên trong công việc cho những nhân viên cỏ mối quan hệ</i>


<i>quen biêt tử trước vả những nhân viên khác".</i>



Q u a tr a o đồi với người lao đ ộ n g , c h ú n g tôi nhận th ấy n h ữ n g n g ư ờ i có
trình độ h ọ c vấn c a o đ ẳn g , đại h ọ c t h ư ờ n g c ó biểu hiện k h ô n g th ỏ a m ã n về


người quản lý của m ìn h nhiều hơn so với n h ữ n g người có trinh độ họ c vấn


dư ới tru ng h ọ c p h ổ thô ng . H ọ c h o rằ n g : <i>“K ỹ n â n g g iả i q u vểt vắn đ ê cu a n g ư ờ i</i>


<i>quan lý còn kém. Những vấn đ è cua cửa hàng trong khả năng giai quyết cua</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>q u y chờ c ò n g ty, cư a h ù n g vân c h ư a th ự c s ự hiệu qua. C òn cỏ n h iêu khúc m ảc</i>
<i>c u a n h ã n viên vượt cấ p lèn trên</i>


Lý giải vấn đề này ch ú n g tôi c h o rằng do n h ữ n g nhâ n viên có trình độ


học vân c ao hơn. ch u yếu là trình độ c a o đăng, đại học nên thường, có m o n g
m u ô n và tiêu chí đản h giá c ao hơ n đôi với người quán lý. Nhiêu quán lv cửa


h à n g k h ô n g đ ư ợ c đ à o tạ o c ơ b ả n vê c h u y ê n m ô n t r o n g cá c t rư ờ n g , đ ặ c biệt
m ộ t sỏ q u a n lý còn trẻ, thi ểu k i n h n g h i ệ m do đ ỏ t r o n g các h x ứ lý cá c tình


h ng c h ư a thực s ự nh an h nhạy và c h ư a làm hài lòng người lao đ ộ n g đặc biệt
là nh ữn g người cỏ trình độ cao đăn g, đại học. C ò n ở n h ừ n g nhàn viên có trình


đ ộ t r u n g hụ c ph ố t h ô n g thi n h ậ n t h ứ c c ủ a họ về c ô n g v i ệ c và n g ư ờ i q u à n lý
c ò n dim gi ản , d o đó m ứ c đ ộ t h ỏ a m ã n c u a họ c ũ n g c a o hơn.


T ó m lại, qua ph â n tích ở trên c h ú n g tôi thay bầu khô ng khí tâm lý thể
hiện qua s ự thỏa mãn của người lao đ ộ n g đối với quả n lý là không thuận lợi.


<i>3.1.2 Bầu khơng kh í tâm lý thế hiện qua sự thỏa mân mối quan hệ ỊỊÌữa</i>


<i>người lao động với ngiàri lao dộng.</i>



S ự thỏa mãn q ua n hệ giữa người lao độ n g với người lao đ ộ n g hay còn


gọi là s ự t h ỏ a m ã n c á c q u a n h ệ t h e o c h i ề u “ n g a n g ” . Đ â y là mối q u a n hệ g i ữ a


n h ữn g n g ư ờ i có c ù n g vị thế, n h ữ n g n g ư ờ i có vai trị qu yế t định trong việc
thực hiện các mục tiêu kinh d o a n h c ủ a cơn g ty. Do đó, quan hệ theo chiều
ngang là một trong n h ữ n g yếu tổ chủ đ ạ o quy định sự phát triển bầu k h ô n g


khí tâm lý t ro ng c ô n g ty. T r o n g m ộ t tổ c h ứ c , g i ữ a cá c cá n h â n luôn th ực hiện
đ ồ n g thời hai loại q u a n hệ: q u a n hệ m a n g tính c h í n h t h ứ c và q u a n hệ m a n g
tính k h ơ n g chín h thức. Ọ u a n h ệ c h í n h t h ứ c là n h ữ n g q u a n hệ d ự a trên tính



chàt c ơ n g việc, còn qua n hệ k h ơ n g c h ín h thức là n h ữ n g quan hệ m a n g tính
chât tình c ả m - tâm lý nhăm thỏa mân cá c nhu câu nào đỏ cùa các thành viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Dê tìm hiên tính ehât quan hệ g i ừ a nh ữn g người lao d ộ n g với nha u
t r o n ụ c ô n g ty, ch ú n g tôi đ ư a ra câu hoi 4 - phụ lục I: “ Anh/chị thây quan hệ
c u a mình với các đ ịn g ng hiệp x u n g q u a n h như the nào? (lựa chọn một
p h ư ơ n g án đú n g nhất)” . Ket qua ng hiên c ử u dược thể hiện

<i>ờ</i>

báng sau.


B a n g 3.6: Tính chất mối quan hệ g i ừ a n g ườ i lao độ n g với người lao đ ộn g


Tính chất cửa mối qua n hệ


M ức đ ộ (%)


srr

Thường


xuycn


Thình
thống


Chưa


bao giờ


D I B


1 Q u a n tâm, g iú p đ ỡ lẫn nhau 59.3 33.3 7.4 2.51


<i>1</i>

<sub>Vui vẻ, cởi m ớ</sub> <sub>41.7</sub> <sub>53.7</sub> <sub>4.6</sub> <sub>2.37</sub>


3 Chỉ là quan hệ c ô n g việc 6.5 88 5.6 2.0!


4 Binh thường, k h ô n g thân c ũ n g


k h ôn g thù 3.7 87.0 9.3 1.94


...


5 Việc ai người đây làm 1.9 98.1 0.0 2.01


6 G ị bó, khó chịu 6.5 91.7 1.9 2.04


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

q u a n s á t , t r ò Iruyện v ớ i c á c n h â n v i ê n c h o t h â y n h ữ n g SỤ' k ô t thân c h u y ê u d ự a
trC*n c ơ sơ sơ thích cá nhân, khi cùn g tiên h à n h eôniĩ việc, cùn g c ộ n g tác hoặc
nghi ngơi, giải trí. T r o n g từn g cưa hàng, y ế u tô quan trọng tạo nên bầu k h ôn g
khí t â m lý là sự phân c ô n g c ô n g việc, qua n lý lao đ ộ n g khoa học, là c ơ sở đê
h o à n thành các mục tiêu kinh doanh. Q u a n sát tại cưa hàng 3B Thi Sách vào
thời đi em đô n g khách, ch ú n g tôi nhận thấy: s ố nhân sự ca sả n g tại cửa hàng là


01 q u a n lý, 01 bếp t r ư ở n g , 02 n h â n viê n b ế p , 01 thu n g â n , 03 p h ụ c vụ. s ố


n h â n s ự còn thiếu do ch ưa tuvên thay thế và nhân sự bị ốm tại cưa hàn g là: 01


n h â n viên bếp, 01 b áo vệ, 01 p h a chế. T u y m ộ t số vị trí cò n thiếu n h ư n g c á c
n h â n vi cn c ù a các bộ p h ậ n k h á c v ầ n sa p x é p c ô n g việc, hồ trự d ê phục vụ
k h á c h hàng tốt nhất. Bộ p h ậ n p h ụ c v ụ c ử 1 n h â n viên ra là m b ảo vệ, bộ p h ận


thu niĩân hỗ trợ bộ phận pha che. Đây t h ự c sự là sự quan tâm, g iú p đỡ lẫn



n h a u c ủ a cá c nhân viên. T u y nh iên , c ù n g c ó m ột số n h â n viên t r o n g q u a n h ệ


c ò n m a n g tính chất xã giao, thiếu cứi mớ, ai biết việc người ấy.


Trê n c ơ s ờ s ự th ỏ a m ã n đối với tính c h ấ t mố i q u a n h ệ ng ười lao đ ộ n g
với n g ư ờ i lao dộng, c h ú n g tôi n g h i ê n c ứ u h ầ u k h ô n g khí t â m lý th ê hiện q u a
m ứ c đ ộ đ o à n kết c ủ a cá c n h â n viên t r o n g c ô n g ty q u a c â u hởi 5 - p h ụ lục l:
“ A n h / c h ị đ á n h giá m ứ c đ ộ đ o à n kết củ a c á c thàn h viê n t ro n g c ô n g ty c ủ a


ni ìn h như the nào?” . Kết quả ch ú n g tôi thu đ ư ợ c như sau:


Bàng 3.7: Mức dộ đoà n kết cùa người lao động trong c ô n g ty.


Mức độ đoàn kết


M ức độ (%)


ĐTB


S T T Thường


xuyên


Thinh


thoảng


Chưa


bao giờ



1


Mọi người đêu th ô n g nhât m ục
đích hành đ ộ n g vì lợi ích c h u n g
cùa tập thể


71.3 22.2 6.5 2.92


;


Luôn quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ


khi có khó khăn 51 .9 44.4 3.7 2.48


3 Chi giúp đỡ độ n g viên khi đư ợc 16.7 43.5 39.8 1.76


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

eủp trên yêu câu


1 Việc ui người đó làm, k h ô n g nên


can thiệp 3.7 36.1 60.2 1.44


Nói xâu, nghi kỵ, gan h ghét lân


nhau 6.5 30.6 63.0 1.44


Biếu dơ 2: Mức độ đồn két cua người lao đ ộ n g tron g c ông ty


80



70


60


50


40


30



<b>20</b>


10



0 T h ư ờ n g xuyên
0 Thính thoảng
□ C h ư a bao


phương án


Biêu hiện cua mức đ ộ đoà n kết trong c ô n g ty


A: Mọi người đều th ố ng nhất m ụ c đích hành đ ộ n g vì lợi ích c h u n g cùa
tập thể.


B: Luôn quan tâm, chia se, giú p đ ỡ khi có khó khăn.
C: Chi giup đò, đ ộ n g viên khi được cấp trên yêu cầu
D: Việc ai người dó lảm, k h ơ n g nên can thiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

2 . 9 2 ) , t h ứ hai là: “ luôn qu an tâ m , c h i a se u i ú p d ờ n h a u khi c ỏ k h ó k h ă n ”


<i>(5</i>

1.9%, D I B: 2.48). Như vậy, các nhân viên tr o ng côn g tv đã dật lợi ích tập
t h ê lên c ao nhai, luôn quan tâm, giúp đ ỡ chia sẽ với nhau khi có khó khăn.
M ồ i khi người lao đ ộ n g bị ốm , hoặc ilia đinh cỏ t a n g. .. thì cửa hàn g đều tô
c h ứ c đ ế n thăm, d ộ n g viên tinh thần.

<i>“Các anil chị em trong cứa hảng ln</i>



<i>tìồn két, khi có người ổm đều đến thăm, hoặc khi cỏ sinh nhật nhàn viên mọi</i>



<i>n g ư ờ i c ũ n g đ ến c h u n g vui, th a m gia cá c c h ư ơ n g trình văn n g h ệ",</i> chị N . T . T ,


c ư a h à n g 45 Huỳnh Thúc K h á n g chia sẻ. Đó là một tron g n h ữ n g yếu tổ cần


thiêt g ó p phân găn kêt mọi n h â n vi ên lại với n ha u , p h a n đau vì m ụ c tiêu
c h u n g . K ế t q u ả này p h ù h ợ p với kết q u á n h ậ n đ ư ợ c củ a b ả n g 3.5. T u y nhi ên,
t r o n g c ô n g ty vần tồn tại tình tr ạ n g “ nói xấu, ng hi kỵ g a n h ghé t lần n h a u ”


( 6 . 5 % , D T B : 1.44) và “việc ai đó làm, k h ô n g nên can th iệp ” (3.7%, ĐTB:


1.44). N h ữ n g hành vi này tuy k h ô n g n h i ề u n h ư n g sẽ g â y ản h h ư ở n g tiêu cực


tới bán th ân người lao độ ng và gâ y ức c hế ch o n h ữ n g người x ung quanh.


M ộ t trong các tiêu chí đánh giá các mối q ua n hệ giữa người lao đ ộ n g
với n g ư ờ i lao độ ng trong c ô n g ty là nội d u n g g i a o tiếp của họ trong c ô n g ty.

i

ỉo ạ t d ộ n g c ù n g nhau làm nảy sinh n h ữ n g q u a n h ệ gi ao tiếp, t h ò n g q u a đ ó làm


n á y si nh các quan hệ tinh c ảm , sự hiểu biết lẫn nhau. Cá ch ứng xử c ũn g phàn
á n h trình độ tơ chức của tập thể, nhận thức c ủ a các cá nhân và tập thể. Tính
c h ấ t c ủ a mối quan hệ qua lại tron g tập thể ản h hườ n g trực tiếp đến từn u cá
n h â n , là m cho họ lạc quan, phấ n khởi hay nghi ng ờ, chán nán trong c ô n g việc.


T r o n g giao tiếp con người tự điều chinh hà n h vi, thái độ của mình phù
h ợ p với nhóm, làm ch o mồi thành viên thấy đ ư ợ c vai trò, trách nhiệm cùa


m ì n h v ớ i tư cách là m ộ t t h à n h vi ên t ro ng tậ p thế. N ếu tập thể gẩn bó, đ o à n kết
t h ì nội d u n g các mối q ua n hệ g ia o ti ếp sẽ m a n g tính cởi m ờ , thể hiện ở mọi



lĩnh v ự c đời sống tập thể. Nế u tập thể chi là nơi người ta đến làm việc thì các


q u a n h ệ g i a o tiếp sẽ ch ỉ là kh ía c ạ n h c ô n g việc. Đ ồ n g thời, nội d u n g ạ i a o tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

c u a n ụư ời lao d ộn g c ũ n g phan ánh tinh chât các mòi quan hệ c ô n ẹ việc, môi
qu a n hệ liên nhân cách và ca nhìrng biêu hiện m â u thuần, bất hịa trong tập
thơ. ỉ)ế n gh iê n cửu vấn đè này, chún g tôi sử d ụ n g câu hoi 2 - phụ lục I:
‘ I ronụ g i a o tiếp hàn g ngày giữa anh/chị và d ồ n g nghiệp th ư ờ n g đề cập dốn
n h ữ n g vấ n đề gì?". Kết quả nhận đ ư ợ c thê hiện

<i>ớ</i>

b a n g sau:


B a n g 3.8: Nội du n g giao tiếp cua người lao đ ộ n g trong c ô n g ty c ổ phần Sàn
xuất T h ư c m g mại Dịc h vụ Phở Mai Mươi Bốn


1 S Í T M ứ c đ ộ ( % ) Đ I '


1 Nội du ng íiiao tiếp Thưởng Thinh Chưa


B


<b>x u y ê n</b> i h o á n g hao giờ


1 <sub>Liê n quan tới tình hình sản xuất, kinh </sub>


d o a n h của c ô n g ty 3 9 . 8 53.7 6.5 2.33


! 9 <sub>L iên quan tới tỉnh c ảm gia đình, bạn </sub><sub>bè</sub> <sub>23.1</sub> <sub>54.6</sub> <i>11 ?<sub>Âm Á- , ếm</sub><sub>.</sub></i> <sub>2.0</sub>


3 L iê n quan tới điêu kiện làm việc trong



c ô n g ty 3 3 . 3 57.4 9.3 2.24


4 L i ê n quan tới s ự đ o à n kết, phôi hợ p


g i ữ a các ph ò ng ban troniỉ c ô ng ty 2 9 . 6 51.9 18.5 2.11


5


<b>1</b>



L i ê n quan tới đời s ố n g vật chất, tinh


t h ầ n cùa n g ư ờ i lao đ ộ n g 3 8 . 0 55.6 6.5 2.31


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

còII m a n g tính cơ n g việc, chín h th ứ c, ít n i a n u l í n h tinh c á m , sẽ rât kh ó tạo ra
(lược ơ h ọ n h ữ n g c á m xúc thoai m ái , vui vé. C a c q u a n hệ phi chính th ức c h ư a
t h ự c s ự p h á t tricn, c h ư a thây đ ư ợ c s ự th ản tliiel c u a người lao đ ộ n g . Kêt q u ả
t ỉ m hiẻu k ê n h giao ti ếp m à ngư ời lao độníi s ư d ụ r m t r o n u cô n e ty d ặ c hiệt khi
g ặ p n h ữ n g v ư ớ n g m a c thì có 4 0 . 7 % nh àn vi ên b à y to với bạn bè, đ ồ n g n g h i ệ p
th â n ( n g h i ê n cứu p h ần ) . M ộ t vấn d ề c ũ n g c ầ n d ư ợ c lưu ý ơ đây là v ấn dề liên
q u a n tới đ ờ i sôrm v ậ t chât, tinh t h â n c u a n g ư ờ i la o đ ộ n g c h iê m vị trí t h ứ hai,
d i ề u n ày c h ử n g tỏ c á c ch ế độ, c h í n h sách c ù a c ô n g ty còn nhiều v ấ n đề c h ư a
l à m thóa m ã n nhu c ầ u c ủ a họ . A n h Đ . T . Đ , n h â n vi ên c ư a hàng 3 B Thi S á c h
c h o c h ú n g tỏi biêt: “<i>C hú n g em lu ô n tâ n g cườní* k h i có thiêu n h â n sự. K h i</i>
<i>p h a i tăm* c ư ờ n g liên tục, c h ú n ẹ em th á y rát m ệ t mỏi. T u y nhiên, c h ủ n g em</i>


<i>k h ô n g n h ậ n được s ự h ỗ trợ nào từ p h ía c ơ n g t \ " .</i> Đ i ề u n ày sè đ ư ợ c trình bày


c ụ th ể tại p h ầ n 3.1.3. Đ ồ n g thời, kết q u ả trên c ũ n g c h o th ấy n gư ời lao đ ộ n g
c h ư a t h ự c s ự cởi mở, g ầ n gũi t r o n g cá c mố i q u a n h ệ của tập thế.



Q u a tim hiêu, tr a o đôi c h ú n g tôi t h a y n g ư ờ i lao đ ộ n g tr o n g c ô n g ty
t h ư ờ n g c ỏ q u a n hệ h ọ hàng, b ạn bò với n h au . Q u a s ổ liệu c ủ a p h ò n g N h â n sự
c h o th ấy c ó lới 7 5 % n h ân vi ên t r o n g c ô n g ty đ ư ợ c t u y ể n d ụ n g t h ô n g q u a
n g u ồ n nội b ộ giới t hi ệu. Đội n g ũ tu y ể n t ừ b ên n g o à i đa số là n h â n viên v ă n
p h ò n g . C h í n h vì thể, q u a n hệ c ủ a ng ười lao d ộ n g k h ô n g chỉ là q u a n hệ đ ồ n g
n g h i ệ p m à còn là q u a n hệ n gư ời làng, b ạ n hè. T h ự c tê t r o n g q u á trình làm
v i ệ c , sự t ư ơ n g tác g i ữ a cá c n h â n vi ên t r o n g c ô n g ty đã t ạ o nên n h ừ n g m ôi
q u a n hệ k h ô n g chín h thức, n h ừ n g mố i q u a n hệ m a r m tính chất t â m lv tinh
c á m . N g i r ờ i quản lý phải biết p h át hu v đ ư ợ c s ứ c m ạ n h n ày c ủ a n gư ời lao
đ ộ n g đề g ắ n kết họ với nhau. Khi họ đ ã t rơ n ên th â n thiết, gắn b ó thì sè tạo
t h à n h sứ c m ạ n h làm c h o việc th ự c hiện các m ụ c t i ê u , kế h o ạ c h c ủ a c ô n g ty t rớ
n ê n dề d à n g hơn. T u y nhiên, n h ừ n u môi q u a n h ệ n ày c h ư a thực s ự hiệ u q u a
t r o n g v iệ c c h i a sẻ n h ữ n g v ư ớ n g m ă c c ủ a n g ư ờ i lao d ộ n g v à irong v i ệ c să p x ê p


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

địa d i ê m là m việc VÌ1 ca làm việc c u a nhân viên. C h ị N . T . T , nhân viê n nh ân s ự
tran dôi với c h ú n g tôi : “ <i>Việc níỊuừ i lao đ ộ n g tro n g CƠHÍỊ ly là n g ư ờ i nhà. họ</i>
<i>h àng đô i k h i cùng iỊỜy ra n h ữ n g kh ó khăn tro n g v iệ c p h ơ i h ợ p có n g việc. R út</i>
<i>n hiên n hân s ự được tu yên d ụ n g th ô n g qua nịỊnòn g iớ i thiệu nội bộ k h ô n g tuân</i>
<i>theo s ự s ắ p x ế p cua p h ò n g n hân s ự về ca làm việc và địa đ iêm làm việc. D a</i>
<i>so c á c cm m u ố n làm tạ i cù n g cư a hàng, CÙHÌỊ ca là m việc vài n h ữ n g n g ư ờ i</i>
<i>quen biết trư ớ c. Do dó, rất kh ỏ cho việc sẳỊ) x ế p n h â n sự, n ơ i thừa, n ơ i thiếu.</i>
<i>N cu n h ấ t đ ịn h sắp x ế p theo đ ú n g c ư cấu c u a hàm* th ì nhân s ự s ẽ nghi. D ồ n g</i>
<i>thời, việc s ă p xúp n h â n s ự theo s ự q u en bièt d ô i k h i cò n g ây tủm lý bè p h ả i '</i>


Kết q u a tr ê n cũ ng c h o th ấy đội n g ũ q u an lý, lãnh d ạ o c h ư a thực s ự g ầ n gũi
n g ư ờ i lao đ ộ n g , ch ư a đi sâ u v ào tìm hiêu t â m tơ n g u y ệ n v ọ n g c ủ a n h à n vièn
nên ít d ư ợ c nh àn viên tìm tới đ ế t h á o g ờ n h ũ n g v ư ớ n g m ac . Dôi khi, n g ư ờ i
q u á n lý q u á n g h iê m túc c ũ n g là m ộ t n g u y ê n n h â n n g ạ i tiếp xú c khi có cá c vấn
đề n g o à i c ô n g việc. í ) â y là m ột y ế u tổ ản h h ư ờ n g rất lớn tới b ầ u k h ô n g khí


t âm lý t r o n g c ô n g ty.


Q u a p h â n tích trên ch o thay, q u a n hệ c u a n g ư ờ i lao d ộ n g với n g ư ời lao
đ ộ n g t r o n g c ô n g ty c ố p h ầ n Sả n xuấ t T h ư ơ n g m ạ i D ịc h v ụ P h ở Hai M ư ơ i
B ốn là t h i ể u tích cực. N g ư ờ i lao đ ộ n g đã c ỏ s ự q u a n tâm, gi ú p đ ờ lẫn n h a u ,
c hi a sè với n h a u khi g ặ p k h ó khă n. Ng ư ời lao d ộ n g đ ã có tâm t r ạ n g tích cự c
t r o n g q u á tr ìn h làm việc, n h ư n g nội d u n g g i a o tiếp c ủ a Ỉ1Ọ c ò n m a n g tính ch ất
c ô n g việc, c h ư a thực s ự g ầ n gũi, n g ư ờ i lao d ộ n g đ ã có s ự q u a n t â m tới đời
s ổ n g vậ t c h ấ t và tinh th ần c ủ a nhau.


r ỗ n g h ợ p về b ầ u k h ô n g khí t â m lý t r o n g c ô n g ty thê hiện q u a s ự th ỏa
m à n c ù a n g ư ờ i lao đ ộ n g t r o n u q u a n hệ với n ụ ư ờ i l a o độne;:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

lìanii 3.9 : B â u k h ô n g khí tâ m lý thê hiện q u a s ự th o a m ã n cu a nmrời lao d ộ n u
dôi v á i q u a n h ệ “ n g a n g " t r o n g c ô n g ty.


ST T Nội d u n g Kết luận


1


M ứ c đ ô thỏa mãn cua người lao đ ộ n g đối với


lính c h ấ t cua mối quan hệ với người lao d ộ n g Th uận lợi


1


<i>1</i>



<i>Ả—</i>



Mứ c đ ộ thỏa màn của người lao đ ộ n g dôi với nội


d u n g g ia o tiếp Kliône thuân lơi


Mứ c đ ộ thóa màn cùa người lao đ ộ n u đối với


mứ c đ ộ đoàn kết trong cô n g ty T h u ậ n lợi


T ô n g hợp T h u ậ n lợi


Q u a b a n g trên ta thấy, bầu k h ô n g khí tâm lý bi êu hiện qua sự thoa m ãn
ciia n g ườ i lao đ ộn g trong qua n hệ với người lao đ ộ n g là thuận lợi. Người lao
đ ộ n g tr on g c ô n g ty đã tích cực, luôn qua n tâm giú p đ ờ những đ ồ n g nghiệp,
chia se với h ọ những lúc khó khăn và trơ th ành n g ườ i bạn đán g tin cậy khi
đ ồ n g n g h i ệ p c ầ n chia sẻ n h ữ n g v ư ớ n g mắc. T ừ đó th ú c đẩy họ hoàn thành tốt
c ô ng việc c ủ a bản thân và của cứa hàng. T r a o dổi với ch ún g tôi, chị B.T.H
nhân viên b ế p cho biết:

<i>“Em từ Thanh Hóa ra đày làm việc, khơng có người</i>


<i>thân, ch i cỏ các anh, chị ở đây ỉ à bạn. Mọi người g iúp đỡ em rắt nhiều, từ</i>


<i>việc hưứng d ẫ n em cách làm việc, rồi giúp đ ỡ cm trong lúc om, các chị còn</i>


<i>mua thuốc và náu cháo cho em nữa, nôn em coi đây như là nhà.”</i>

Khi được
hịi về điều gì để lại ấn tượrm sâu sắc với em nhất t r o n g thời gian làm việc tại
P h ờ 24, c h ú n g tôi nhận đư ợ c chia sè của nhân viên

L.v.s

, bào vệ cứa hàng
n h ư sau:

<i>“''Những ngàv đầu lên đây làm việc, em không biết đường di, cũng</i>


<i>khơng có tiền đê cắt tóc (theo nội quy công ty, nhân viên nam p h ủ i cat tóc</i>


<i>ngắn, gọn gàng). Em chưa biết làm sao thì bạn bảo vệ cùng cửa hàng đà sắp</i>


<i>xép thời gian, đưa em đi và cho cm tiền nữa. Hiện tại, em đã làm ớ đáy dược</i>



/

<i>năm và thực sự em rẩt cảm ơn bạn ấ y".</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

N h ì n c h u n g , mỏi q u a n hệ c u a n g ư ờ i lao d ộ n g với người lao đ ộ n g t ro n g


c ô n g ty k h á t h u ậ n lợi. C h í n h c á c mô i q u a n hệ t h â n tinh, g ãn bó c u a n g ư ời lao


d ộ n g là c ơ sờ đ ê tạo ra bầu k h ô n g khí tâ m lý lành m ạn h trong cô ng tv.


<i>3.1.3 Thực trạng về sự thỏa mãn mối quan hệ giữa người lao dộng với côtĩỊỊ</i>


» ^


<i>việc.</i>



N h ư p h a n c ơ s ư lý l u ậ n đã trìn h b à y , mô i q u a n h ệ cua n g ư ờ i lao đ ộ n g
với c ô n g việc đ ó n g vai trò q u a n t rọ n g . L a o d ộ n g t r o n g n g à n h dịch vụ ăn u ổ n g
là m ộ t t r o n g n h ữ n g loại lao đ ộ n g đòi hoi s ự n h a n h n h ẹ n , khá n ă n g g i a o tiêp,


dồ n g thời có d ư ợ c các kỹ n ă n g c h u y ê n m ô n dê phục vụ khách hàn g tốt nhât.
Thái độ c ù a người lao đ ộng với c ô n g việc dược thê hiện ơ hiệu qua lao động,
ơ sự tích cực, ớ chất lượng và sổ l ư ợ n g sán p h ẩ m họ phục vụ khách hàng.
N h ữ n g m ó n ăn ngon, chất l ư ợ n g p h ục vụ tốt là m ụ c tiê u cần đạt được, phan
ánh trình độ tố chức lao đ ộn g . P h ở 24 là mộl t h ư ơ n g hiệu Việt nổi tiếng


k h ô n g c h ỉ <i>ở</i> V i ệ t N a m m à c ả ở n ư ớ c n g o à i , do d ó địi h ỏi mồi th à n h vi ên phải
ý th ức rõ r à n g n h i ệ m vụ c ù a m ì n h . N h ữ n g n g h i ê n c ứ u t r o n g phần n à y n h ằ m


làm sá n g tỏ thái độ của nhân viên đổi với nghề n g h i ệ p c hu y ên mô n, điều kiện
lao độn g, s ự th ở a mãn tiền lưcmg, s ự t h ỏ a mãn c á c lợi ích vật chất và tinh thần
m à họ đ ư ợ c h ư ở n g, vai trò vị trí c ơ n g tác cùa m ìn h tr on g quá trình tổ chức lao


d ộ n g , q u à n lý p h â n c ô n g lao đ ộ n g t r o n g tập th ể, s ự g ắ n b ó với c ơ n g việc,
trá ch n h i ệ m và hi ệu q u ả c ủ a v iệ c h o à n t h à n h m ụ c tiêu đ ư ợ c giao.


<i>a. S ự th o a m àn đ ố i với m ô i trư ờ n g là m việc</i>



S ự thỏa m ã n dôi với c ô n g việc đ ư ợ c thê hiện b à n g trạng thái tâm lý cùa


n g ư ờ i lao đ ộ n g t ro n g qu á tr ì n h là m v i ệ c tại c ô n g ty. B ầ u k h ô n g khí t â m lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

l i a n u 1 1 0 : Sự t h o a m ãn cua ng ười lao đ ộ n g dôi với c ô n g việc


ỉ M ứ c đ ộ t h ỏ a mã n


M ức đ ộ ( % )


... n


D I B <sub>1</sub>


T h ư ờ n


g
xu veil


<b>[ h ì n h</b>


t hỗn 11


<b>C h ư a </b>
h a o g i ở


L u ô n c a m th ây vui vè, thoải mái 5 7. 4 3 8 . 0 4 . 6 2.52


T h o ả i m á i n h iê u hơ n k h ô n g thoải mái 3 8 . 0 5 5 . 6 6 . 5 2.31


B i n h t h ư ờ n g , k h ô n g biêu hiện tâ m trạ n g


n ào 14.8 4 8 . 1 3 7 . 0 1 . 7 7


K h ô n g t ho ải mái nhi ều h ơ n thoải m ái 6.5 4 5 . 4 48.1 1.58


K h ó ch ịu, ức chế, c ă n g t h ă n g vì c ơ n g


việc nh iề u 4 . 6 3 0 . 6 64.8 ] .39


Q u a b ả n g trên, ta thây t â m tr ạ n g p h ô biên n h ât c ủ a người lao đ ộ n g là
“ lu ô n c a m thấ y vui vé, thoái m á i ” ( 5 7 . 4 % , Đ T B : 2 .5 2 ), vị trí t h ử hai là tâm
t r ạ n g “ thoải mái n h i ề u hơ n k h ô n g thoai m á i ” (3 8 .0 , D I B: 2.31), vị trí t h ứ ha
là “ hình t h ư ờ n g , k h ô n g biểu hiện l â m t r ạ n g n à o ” ( 1 4 . 8 % , ĐT B: 1.77), vị trí
t h ử tư là “ k h ô n g thoải mái n h iề u hơ n thoải m á i ” ( 6 . 5 % , Đ T B : 1.58) và cuối
c ù n g là t â m t r ạ n g “ k h ó chịu, ức c h á c ă n g t h ẳ n g vì c ơ n g việc n h i ề u ” ( 4 .6 % ,
Đ T B : 1.39). T â m t r ạ n g thoải má i củ a n g ư ờ i lao đ ộ n g c h í n h là c ơ s ở đc n g ư ời
lao đ ộ n g h ă n g s a y làm việc, c ố n g hiến sức m ì n h c h o t ậ p thể. C ó n h iề u n g u y ê n
n h â n làm c h o n g ư ờ i lao d ộ n g c ả m thấy vui vè, th oải mái n h u n i i t h e o c h ú n g tôi
s ự q u a n t â m c ủ a n gư ời lãnh đ ạ o là q u a n t r ọ n g n h ấ t . K c t q u ả p h ỏ n g vấn sâu
c h ị T . T . H , 20 tuổi đ à k h ẳ n g đị n h đi ều này: <i>'"Em là sin h viên, vừa d i h ọc vừa</i>
<i>đ i làm. E m th ầ y đ i làm rắt vui, cá c a n h c h ị h ư ớ n g d ã n c ô n g việc rắ t tận tình,</i>
<i>đ ặ c biệt lịch h ọ c c ù a em th ư ờ n g h a y th a y đ ổ i n h ư n g q u a n lý vần c ố g ắ n g sắ p</i>
<i>x ế p đ ế cm đ i là m ... Em đ ã có lư ơ n g đ ể tra n g trá i tiền n h à và tiền sin h h o ạ t".</i>


v ề ph ía n gư ời q u ả n lý, tâ m tr ạ n g ch ủ y ế u củ a h ọ t r o n g q u á trình làm việc
c ù n g là " l u ô n c ả m thấy vui vẻ, thoải m á i " ( Đ T B : 2 . 5 3 ) . Do dỏ tâ m t r ạ n g
c h u n g c ủ a cá c t h à n h viên t ro ng c ô n g ty là khá tích cực.


M ộ t biêu h iệ n q u a n t r ọ n g cu a mô i qu an h ệ g i ữ a n h â n viên với c ô n g


v iệ c là họ c ó g ắ n b ó hay k h ô n g với c ô n g việc m à h ọ d a n g làm, h ọ có m u ố n


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

t h u y ê n c h u y ê n c ò n g việc k h ô n g ? T r o n g m ộ t lập thể lao độ n g , VUI1 dề nghi


\ i ệ c , di c h u y ê n n h â n sự luôn g ây ru n h ữ n g kh ó k h ă n ch o tinh hình san xuấ t


kinh d o a n h cua d o a n h nghiệp do thiếu nhâ n sự mà chưa k ị p thay thê, doanh
n gh iệ p mat rất n h i ều chi phí ch o đê luyên dụng, d à o tạo nhân sự mới. Mặt
khác, việc hiến đ ộ n g nhân sự lớn và việc nhâ n viên ln c ó ý định di c huy ến
nơi làm việc sê làm ảnh hướng tới bầu k h ô n g khí tâm lý c h u ng , một phần thế
hiện thái đ ộ hài lònn hoặc kh ơ ng hài lịng c ủa họ đối với c ô n g việc. Đê riúhicn
cứu vẩ n dồ này, c h ú n g tôi dưa ra câu hỏi 10 plìụ lục ỉ “N e u niur cỏ diều kiện
ch u yê n c ô n g tác, anh/chị có c huy ển k h ô n g ? ” . Kel quà t h u dược cỏ 55 .3 %
nhân viên m u ố n c h u y ể n sang vị trí khác hoặc m u ố n rời bó cơng ty. s ố liệu
trên chi ra ràng, n h ìn chung thái độ cua người lao đ ộ n g dổi với còni> việc
kh ôn g th uận lợi. T r o n g dỏ, tỷ lệ nhân viên muố n c hu y ến nhiều nhất là vị trí


p h ụ c v ụ : 3 5 . 5 % , n h â n viên bếp: 2 2 . 6 % . N g u y ê n n h â n có ả n h h ư ở n g lớn n h ất


đến kết qu á này là do “công việc khô ng phù hợp với m o n g muố n của bản
t h â n ” ( 7 5 .8 % , Đ T B : 1.24) và do “ lương k h ô n g t ư ơ n g x ứ n g vứi sức lao đ ộ n g
bạn b ỏ ra” (62.9 % , ĐTB: 1.37). C ô n g việc k h ô n g phù h ợ p chủ yểu trên các


k h í a c ạ n h : thời g i a n làm việc, p h â n c ô n g c ô n g việc, c h u y ê n môn. Tại cá c cứ a
h à n g c ủ a c ô n g ty, tất c ả cá c n h â n viên đ ề u làm v i ệ c th eo ca: ca 1 t ừ 6 h 3 0 -
14 h30, c a 2 t ừ 1 4h 3 0 - 22 h30 , mỗi ca làm v iệ c là 8 tiếng. Đ ồ n g thời, việc đổi


ca để b ổ trí, sắp x ế p nhân sự nghỉ hàng tuần cũn g làm ch o c a làm việc cùa các


n h â n vic n th ay đôi. C ô n g việc tại cứ a h à n g đôi khi là c ô n g việc làm t h ê m củ a



các sinh viên, vừa học vừa làm, do dó việc sắp x ế p ca làm việc là một khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

tìm d ư ợ c cá c e ô n ụ v i ệ c phù hợp. Dôi với n h ữ n g II ti ười k h ơ n u cị n di học, chỉ
làm vi ệc lại m o n g m u ơ n tìm đ ư ợ c c ô n g việc tr o n g g i ờ h à n h chính đ ê có ihc
v ừ a làm việc, vừa c ó thời gi an n g h i n gơ i, c h ă m sóc gia đ ì n h . M ộ t n g u y ê n
nhân c ũ n g t h ự c sự đ á n g lim V là n h i ề u n h â n vièn m ớ i k h ô n g hòa n h ậ p đ ư ợ c
vói c ô n g việc d o bị dị ứn g khi ti ếp xúc với t h ứ c ăn <i>" M ù i g à y cua thịt hò, m ù i</i>


<i>rh.cc ă n q u á nhiều h á m vào q u ầ n áo ",</i> m ộ t n h â n v i ê n b ế p chia sẻ. v ấ n đề


l ư ơ n g c ũ n g là một v â n đề đ á n g q u a n tâm. I . ư ơ n g c u a cá c n h â n viên tại c ử a
h à n g P h ở Hai M ư ơ i B ốn d ao d ộ n g lừ: 1 . 0 5 0. 0 0 0 - 1.3 ()0.000đ/tháng. M ứ c
l ư ơ n g này s o với m ứ c lưưng toi thiêu tại nội th àn h H à Nội do B ộ lao đ ộ n g
t h . r ơ n g bin h v à xà hội qui định c h ê n h lệch k h ô n g n h i ê u ( th e o qu y đ ị n h ià
9 8 0 . 0 0 0 đ / l h á n g , c h ư a tính bậc lươn g) . M ứ c l ư t m g n ày so với mặt b à n g c h u n g
t r o n g c ác h n g à n h d ị c h vụ ăn u ố n g h i ện nay c ò n thấp. C á c d ối thu cạ n h tranh:
K F C , Lot ter ia, B B Q , h o ặ c đối tác n h ư ợ n g q u y ề n của c ô n g t y . . . m ứ c k r ơ n g củ a
n h â n viên là 1 . 5 0 0 .0 0 0 - 1 .8 0 0 . 0 0 0 đ /t h á n g . T h e o kết q u ả p h ỏ n g vấn sâu, an h
N . H . D p h ụ c vụ c ứ a hà n g 3B Thi S ác h c h o biết: “ cỉ//7ẹ <i>m ộ t lĩnh vực h o ạt</i>
<i>đ ộ ng , thậm c h í tro n g cù n g m ộ t th ư ơ n g hiệu, vậ y tạ i sa o n h â n viên bên cứ a</i>
<i>h à n g đ o i tác nhận đ ư ợ c m ứ c Ị ư ơ n g là ì .800. ooo/thủng, tro n g khi tại c ô n g ty</i>
<i>m i i h c h i có ỉ. ì 50. OOOđ/thủngl C h ú n g em đ ã n g h i học, đ i lùm c h i vớ i m ục</i>


<i>đ íc h kiếm tiền, làm là u dài tạ i c ô n g ty với c h ế đ ộ n h ư n à y là rấ t khó",</i> s ố liệu


c ũ n g c h o th ấy các vị trí t r o n g b ộ p h ậ n b ếp c ỏ m o n g m u ố n c h u y ể n t ư ơ n g đổi
n.h ề u ( c h i ế m 2 2 . 6 % ) v à thực tế c ù n g c h o th ấy đ i ều này. Q u a t r a o đổi với n h â n
V ién b ế p v à b ả n g t h e o dõi v ề tình hì n h n h â n s ự củ a p h ò n g n h â n s ự thì n h â n
V ién b ế p phái làm n h i ề u việc, vất v ả hơ n c á c hộ p h ậ n k h á c như: đi làm s ớ m


h on c á c bộ p h ậ n k h á c từ: 15-30 p h ú t đ ê c h ê hiến n ư ớ c lèo, nhập phơ, nh ặt
r a i , c h u ẩ n bị phụ c v ụ k h ác h v à phải về m u ộ n hơ n c á c b ộ p h ậ n k h ác 10 ph ú t
d o p h a i ch ố t ca, b àn g i a o số l ư ợ n g với b ảo v ệ đê m . N h â n vi ên bếp phái lau


d'Ọi vệ sinh c ửa hàn g, môi t rư ờ n g làm việc th ư ờ n g có nhiệt độ cao, tiêp xúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

thư ờn g xuyên với dầu m ờ , cúc loại nước tây riru.. nên nhiều nhân viên muốn
tim có nu việc tôt hơn. M ặ t khác, nhân viên bóp cịn bị kiêm soát rât chặt chẽ
về mặt dịnh lượng sản p h ẩ m , dịnh li ạ m g thiếu - thừa đều bị phạt. B ộ phận bếp
tại các cửa hàn g nấu còn cỏ thêm I 3 5 .0 0 0d / th á n g tiền phụ cấp b ế p nấu, tuy
nhiên sô tiền này c h ư a t ư ơ n g xứng với c ô n g sức lao đ ộ n g họ bó ra. C h ú n g tôi
dã trao đôi với nhân viên bê p ỉ I.T.T đ ư ợ c biêt: "<i>h iện tại. cư a h à n g có 5 ngư ờ i</i>
<i>tro n g hộ p h ậ n bép: 01 b é p trương. 01 b ếp múc. 03 n hâ n viên bếp. Tuy nhiên,</i>


<i>c h i có m ình em làm ca n g à v 12 qiờ trên b ép mâu. vừa p h a i n h ậ p th ịt</i>, <i>xương,</i>


<i>ch ù xiarm>, lên lèo ch o c à ba cửa h à n g vừa p h a i x á c h n ư ớ c lè o từ tầ n g 5</i>
<i>x u ố n g tầ n g ì cho b ếp m ú c nên rấ t m ệt. N h ư n g em c ũ n g ch i d ư ợ c h ư ở n g</i>


<i>2 0 0 .0 0 0 đ tiền p h ụ c ắ p b ế p náu. Em đ ã tinh đ ến ch u yện n g h i v iệ c " .</i> Bộ phận


bếp tại các bế p k h ô n g n ấ u (foodcourt) k h ò n g đư ợ c h ư ớ n s tiền ph ụ cấp do
khô ng phải làm c ô n g tác c h ế biến, chỉ ra sản ph ẩm phục vụ khách h à n g nên số
tiền họ nhạn được h ằ n g t h á n g thấp nhất tr on g tất cả các vị trí t r o n g cửa hàng
( i ,050.00()đ/tháng). T u y nhiên, nhữ ng nhân viên bếp đa số là n h ữ n g người có
trình độ học vấn dưới t r u n g học phổ th ô n g nên vẫn c h ấ p nh ậ n làm việc cho tới
khi tim thấy một cơ hội tốt hơn.


Kết quả c ù n g ch o th ấy chỉ có 4 1 . 7 % nhân viên m u ố n gẳn b ó với c ôn g
ty. N h ữ n g người m u ố n g ắ n bó với c ô n g ty ià n hữ n g người đã q u e n người


quen việc, theo họ thì k h ơ n g khí làm việc ở đây dề chịu, ít áp lực. Hơn nừa,
tâm lý người lao đ ộ n g m u ố n ăn cư lạc nghiệp, m u ố n ồn định nên k h ô n g muốn
th uyên chuyổn c ô n g tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>lì. S ự th o a mãn d ố i với tiỏ n lư ơ n g cu a ỉigicời /ao d ộ n g</i>


T r o n g diêu kiện m ức số ng của người lao d ộ n g còn thâp nhu hiện nay
thi liền l ư ơ n g dóng m ột vai trò rất quan trọng, dặc biệt là dối với n h ừ n g lao
d ộ n g từ q u è lên thành ph ố kiếm sống. Người lao d ộ n g sẽ luôn so sánh tiền
l ươn g cua họ với các vị trí t ươn g tự ở các c ô n g ty khác, họ luôn tự đưa ra
đ á nh giá, xe m xét tiền l ươn g m à họ nhận được có x ứ n g đ á n g với sứ c lao độ n g
tnà họ bỏ ra hay không. Đ ê tìm hiêu vấn đề này, ch ú n g tôi s ử d ụ n g c âu hỏi 21
- phụ lục i: “ Xin anh/chị c h o biết thu nh ậ p cua anh/chị hiện nay c ó phù hợp
vói sức lao đ ộn u mà anh/chị bó ra? (lựa chọn một p h ư ơ n s án phù h ợ p nhất)” .
Kèt qua n gh iê n cứu nhận đ ư ợ c ờ bano, sau.


B a n g 3.11: M ức dộ thoa m ã n tiên lương cua người lao đ ộn g
s r


I T


Cá c phư ơng án


M ứ c độ ( % )


ĐT B


Thỏa
màn



B i n h


thướng


Khóm*


thỏa <b>màn</b>


1


T h u nhậ p nh ậ n đư ợc giú p tôi nuôi
s ố n g được bản thân, g ia đinh và có
d ư ợ c một chút tích lùy


0 98.1 1.9 1.98


2 Th u nhập nhận đ ư ợ c c ũn g tạm đủ


ăn tiêu cho bả n thân, g i a đinh 0 84.3 15.7 1.84


3


T h u nhậ p nhậ n đ ư ợ c chỉ nuôi s ô n g
đ ư ợ c bản thân, k h ô n g đ ủ trang trải
c u ộ c sổ n g gia đình


0 51.9 48.1 1.51


4

T h u nhập nhận đ ư ợ c thâp, tôi buộc



phả i t ă n g ca v à làm t h ê m 2 9 .6 4 7 . 2 23.1 2.06


5


T h u nhập n h ậ n đ ư ợ c hoàn toàn


k h ô n tỉ t ư ơ n g x ứ n g với c ô n g sức
lao đ ộ n g bó ra, tơi đ ã n g h ĩ tới việc
t h u y ê n c h u y ể n c o n s vi ệc


52.8 43.5 3.7


L


2.49


Q u a b ả n g trên, ta thấy vị trí thứ nhất là “ thu nhậ p nhậ n đư ợc hoà n toàn
k.h>ng t ư ơ n g xứng với c ô n g sức lao độno; bo ra, tôi đã n g h ĩ tới việc thuyên
c h i y ề n c ô n g việc” (5 2 . 8 % , Đ T B : 2.49), vị trí th ứ hai là “thu nhập nh ậ n được
tháp, tỏi bu ộ c phai t ă n g ca v à làm t h ê m ” (2 9.6 %, Ỉ)TB: 2.06), vị trí t h ứ 3 “ thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

nhập nhận dược g i ú p tôi nuôi sông đư ợ c bún thân, ụ,ia đình và c ỏ dược một


c h ú t tích l ù v” (0.0 % , D T B : 1.98), vị trí th ứ tir " t h u n h ậ p n h ậ n đ ư ợ c cũ nu tạm


đủ ăn tiêu cho han thân, gia d in h ” (0.0 %, D I B: 1.84), vị trí cuối c ù n u là “ thu
nh ậ p nhận được chi nuôi s ô n g được bản thản, k h ô n g du tr ang trai cuộc sơng
gia đ ì n h " (0.0%, Đ T B : 1.51). Ket quá trên ch ứ n g tỏ, phần lớn người lao động


k h ô n g th oa m ã n với t h u n h ậ p m à họ n h ậ n đ ư ợ c t ừ c ô n g tv. Kel q u a này c ũ n g


tưcmạ đối ph ù hựp vớ i n g h i ê n cứ u p h ầ n trên khi cỏ 5 7 . 4 % nh ân v i c n m u ố n rời


bo s a n g vị trí khác hoặc rời ho công ty. Rất nhiều người lao đ ộ n g đặc biệt là
lao đ ộ n g ngoại tinh đ ể tr an g trải cuộc sống gia dinh, thuê nhà. đi lại, ăn uống


... đ à b u ộ c phái t ă n g ca. Q u a số liệu c h ẩ m c ô n g c u a p h ò n g nhân s ự cho thấy


nhân viên ơ bộ phận bếp t ă n g ca nhiều nhất, diều này phù h ợ p với nghi ên cứu


m ụ c a p h ầ n 3.1.3. Đ e cải th iện thu n h ập , các n h â n vi ên c ò n đ ả m n h ậ n thê m


m ộ t số c ô n g việc kh ác n h ư báo vệ kiêm nhân viên vận c h u y ê n h à n g hóa, báo
vộ n g à y và bảo vệ đ ẻ m tại cửa hàng. Một nhân viên thu ngân lại cửa hàng


P a r k s o n c h o biết: <i>“th ờ i g ia n bõ ra q u á nhiều so vớ i tiền lư ơ n g th ự c lĩnh.</i>
<i>LươHíỊ thu n g á n tín h bình q u â n theo g iờ c h i hơn 5000Ổ. M ứ c nà y q u á thắp so</i>


<i>vớ i th u n h ậ p bình q u â n h iệ n tại cùa ta t cà cá c n g à n h d ịc h vụ”.</i> Đ ể tim hiểu


s â u h ơ n về v ấn đề n à y , c h ú n g tơi có trao đổi với a n h N . V . D , nhân v i c n b ả o vệ
tại c ử a h à n g 3B Thi S á c h <i>“n h à củ hai v ợ ch ồ n g c ù n g làm tro n g c ô n g ty, Ị ư ơ ng</i>
<i>m ỗ i th á n g h a i vợ c h ồ n g n h ậ n được là 3.000. OOOtí. Tiền th u ê nhà, d iệ n nư ớ c lù</i>
<i>1.0 0 0 .00()đ/tháng, m u a s ữ a cho con 500. OOOđ, tiề n ch o co n đi h ọ c nhà trẻ</i>
<i>Ổ00.0 0 0 đ/'tháng, tiền ủn, c h i tiêu h àng n g à y cu a h a i v ợ chồng, lại c ò n lúc đau</i>
<i>ốm . L ư ơ n g thắp n ên b u ộ c v ợ p h ủ i tă n g ca, ch ỏ n g p h a i n h ậ n thêm việc ỉà c h ở</i>
<i>h à n g tớ i các cư a h ả n g kh á c".</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

lương là 200%, lề, tết là 300%. Do dó, ch ín h sách lương, c ủ a cỏn u ly chưa thu
hút dược người lao độn Li, khuyên khích d ư ợ c người lao độnii tích cực tro nu
hoạt độĩm san xiiàt, cai tiên p hư ơ n g phá p làm việc. Chị Đ.T.H, t h u ngân cửa


hà ng Parkson cho biết: “ L ư ơ n g đã thấp hơ n so với mặt bàng c h u n g , n h ư n g
các chê độ chính sách c ũ n g íl, tăng ca c ũ n g chi đư ợ c hươnii n g u y ê n lirơng,
ngày lễ, tết thỉ khô nu đ ư ợ c thương. N h ừ n ^ hức xúc này của người lao đ ộ n g
thực sự là một trong n h ừ n g vẩn đề m à ban lãnh đ ạ o c ô n a ty c ần phai quan
tâm. Nêu liếp tục duy trì chính sách l ươ ng nh ư trên thì sẽ k h ơ n g giữ đư ợ c
nhân sự và cũn g kh ó có t hê tuyên đ ư ợ c n h ừ n g nhân s ự phù hợp y ê u câu c ô n g
việc.


Sự k h ô n g thỏa mãn cua người lao đ ộ n g dôi với tiền lương sè anh h ư ở n g
tiêu cực tới tâm tư, tình c ả m , nhận thức của người lao d ộng và anh h ư ờ n g tiêu
cực tới bầu khơng khí tâm lv trong c ô n g ty.


<i>c. S ự thỏa m ã n c ủ a n g ư ờ i la o đ ộ n g đ ố i với việc p h â n cô n g cô n g v iệ c</i>


T r o n g các cừa hàntỉ, tâm tr ạn g c ủa các nhân viên thể hiện rõ nét ở sự
thỏa mãn đối với c ô ng việc được phâ n công. C ô n g ty c ổ phầ n Sán xuất
T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ở I lai Mươi Bổn là g ồ m hệ thống n h à hàn g, do đó các
nhân viên trong c ô n g ty c ó thể luân c h u yể n địa điếm làm việc, m ặ t khác do
làm việc t h e o ca nên các c ử a hàng vẫn hồ tr ợ nhau kh ôn g chỉ về h à n g hóa mà
cịn về con người. Mồi t h à n h viên tron g tập thể có nghĩa vụ thực hiện nhiệm
v ụ được phâ n công, k h ô n g chì hồn th ành tốt c ô n g việc tại cửa h à n g mà còn
h ồ trợ các c ử a hà n g khác. Đố nghiên c ứ u vấn đ ề này, ch ún g tôi đ ư a ra câu hỏi
1 1 - phụ lục I: “ Khi quả n lý yêu cầu hồ trợ các cửa hàng khác, anh/chị c ảm
thấv thế n à o ? ” . Kết quả n h ậ n được n h ư sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

l i a n g 3.12: Sự thỏa m ã n cua người lao đ ộ n g khi chrợc quan !ý giao n h i ệ m vụ
f


----S T
I



Các phương án


Mức tlộ (%)


ĐTB
Thường


<b>x u y ê n</b>


Thinh
t hoang
Chưa
bao
giờ
1


C ả m thây rât p h â n kh ơi vì q u a n lý
đ ã tin tưởng, g i a o t rá ch n h i ệ m c h o
tôi


13.0 43.5 4 3 . 5 1.69


1


<i>1</i>

C á m thây p h â n khơi vì dược thực


hiện n hi ệm v ụ q u ả n lý gia o


i 1.1 81.5 7.4 2.03



1
3


C ả m thấ y b in h t h ư ờ n g vì d ó là trách
n h i ệ m đ ư ơ n g n h i ê n c u a ngư ời lao
d ộ n g


11.1 59.3 29.6 1.81


4


C ả m thầy k h ô n g thoải mái vì phải


làm v iệ c quá n h i ề u


10.2 83.3 6.5 2.03


5


C ả m thây khó chịu vì đ ó khơ ng phải
c ô n g việc của mình


<i>t</i>

/


13.9 77.8 8.3


....\... —


2.05



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

nh ân viên khi d ư ợ c q u a n lý gia o việc là t ă n g c ư ờ n g s an g c á c c ứ a h à n g
khác ir on u cùnii h ệ tho ng . M ộ t t r o n u các níịuvên n h â n đ ư ợ c đ ư a ra t h ư ờ n u
x u y ê n là d o q u à n g đ ư ờ n g di l à m xa hơn, k h ô n g c ó p h ư ơ n g ti ện đi lại, do
k h ô n g sắ p x ếp d ư ợ c thời gian đi học. Tu y n h iê n, trên t h ự c lê cỏ rât n h i ê u bạn
k h ô n g m u ố n nhận n h iệ m vụ vì l ư ơ n g k h ô n g d ư ợ c tă n g hơn, c ù n g k h ơ n g có
c h ế đ ộ c h í n h sách r iê n g c h o c á c nh ân viên di t ă n g c ư ờ n g . <i>"iXiỉu n h ư ơ lạ i cư a</i>
<i>h àn g làm việc thì tó i c ũ n g van n h ậ n đ ư ợ c m ứ c lư ơ n g n h ư vậy. N ế u c ó sa n g</i>


<i>c ư a h à n g k h á c tòi lạ i m ắ t n h iề u chi p h í đ i lụ i vả th ờ i g ia n h ơ n</i>", chị N . T . A


n h â n viên b ế p c ư a h à n g 48 T r ầ n D uy Himti ch ia se. N hi r vậy, c á c n h â n viên
t r o n g c ô n g ty luôn cân n h ẳ c t r ư ớ c n h ữ n g lợi ích m à bán th ân họ n h ậ n d ư ợ c ,
c h ư a c ó tinh thần trá ch n h i ệ m c a o trước tậ p thê. Chị Đ . 11.11, t r ư ở n u p h ò n g
N h â n s ự c h o rang: “ A<i>ỉiỊoài n g u y ê n nhân lờ ch e đ ộ c h in h sá ch c h ư a thoa đ á n g</i>
<i>thì cò n m ộ t n g u yên nhân n ữ a c ũ n g rất đ á n g q u a n tà m là: trình đ ộ củ a n g ư ờ i</i>
<i>la o d ộ n g cò n (hấp, ch ủ y ế u là n h ữ n g n ẹ ư ờ i trẻ, th iế u k in h nghiệm , hồníỊ bột</i>


<i>tro n g s u y n g h ĩ do đ ó rá t kh ó đ ê h ọ</i> V <i>thứ c d ư ợ c trá ch n h iệm cu a m ình tro n g</i>


<i>c ô n g v iệ c '.</i> Khi n gư ời !ao đ ộ n g ch ư a an tà m , p h ấ n khở i với c ô n g vi ệc củ a


m ì n h thì h ọ k h ô n g th ể h o à n t h à n h c ô n g việc c ù a m i n h m ộ t c ác h tốt n h ấ t và
g i ú p d ữ c á c bộ p h ậ n k h á c đ ư ợ c . Mỗi n h â n v iê n v ừ a là m ộ t chú t h e t r o n g ho ạt
đ ộ n g n g h i ệ p vụ vừ a là m ộ t t h à n h viên t r o n g tậ p th ê có nghĩ a v ụ t h ự c hiện
n h i ệ m vụ d ư ợ c p h â n c ô n g , g ó p p h ầ n xây d ự n g tậ p thể.


T r o n g m ộ t c ứ a h à n g thì s ự phân c ô n g n h i ệ m vụ t ư ơ n g dôi rõ ràn u. Tại
c á c c ứ a h à n g P h ờ l ỉ a i M ư ơ i B ố n , quy trình n g h i ệ p v ụ c u a từ n g b ộ p h ậ n : bếp,
p h ụ c vụ, t h u n g ân , p h a c h ế , b á o v ệ có kho a học và c h ặ t chẽ. Qu y trình đ ó g i ú p


c h o c á c n h â n viên h ạn c h ế n h ừ n g sai sót, n h ữ n g bấ t c ậ p t r o n g q u y trin h th ực
hi ện n h i ệ m vụ v à x ử lý tình h u ố n g k h ô n g m o n g m u ô n x ảy ra. Q u a tr a o đ ô i với
c á c nhân vi ên ch o t hấy , n h ữ n g n h â n viên mới, k i n h n g h i ệ m c h u y ê n m ô n c h ư a
n h i ề u , thườns, phai tìm hi ểu rất kỹ các quv trình, c á c y ê u cầu khi tiến hà nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

c ô n g việc. Dặc biệl, dội ng ũ n h â n vi ên thu tiiíân phai n ă m rât rò c á c qu y tr in h


n ộ p tiên, xuât tiền, báo cáo hán h à n u theo ca, rmày, tháng, qu ý vì điêu dó anh
h ư ơ n g tới doanh thu cứa hàn g h o ặ c nh ữ n g lúc thanh toán sai sản phâni k h á c h


h à n g đ à d ù n g thi c ầ n phái c ó n h ữ n g nhân viên p h ụ c vụ k i ê m tra lại và so s á n h


v ới dan h mục hàng hóa đư ợ c sư d ụ n g ghi trên h ó a đơn thanh toán. C ò n n h ữ n g
n h â n viên có c hu yên môn v ừ n g v à muôn kh ă n g định m ình thì th ư ờ n g c h ọ n
n h ữ n g cửa hàn g d ỏ n g khách và n h i ều khách n ư ớ c ngoài dê thực hành ngoại


niỉìr, <i>ờ</i> h ọ tính độc lập t ư ơ n g đôi c a o .


S ự p h ân c ô n g c ô n g v iệ c h ợ p 1Ý, phù hợ p d ố i với n gư ời lao đ ộ n g ỉà y ế u


t ố rát q u a n trọng tạo nên tâm tr ạ n g thoải mái, sần sà n g giú p dữ của các th àn h
vi ên , g ó p phần nân g cao hiệu quả sán xuât. Việc phầ n lớn nhân viên ch ưa c ả m
t h ấ y thỏa mãn khi dư ợ c gi ao việc là một trong n h ữ n g yếu tố ánh h ư ờ n g tiêu
c ự c đến hoạt độ n g sán xuất, kinh d o a n h cua tập the.


<i>d. S ự th ỏ a m ãn cù a n g ư ờ i la o đ ộ n g đ ô i với c h in h sá c h đ à o tạo, đ á n h giá, d ẻ</i>


<i>bụt của CƠÌ1ỈỊ ty</i>



Đe cỏ thổ tồn tại và phát triển trong một môi t r ư ờ n g kinh do an h kh ắc



n g h i ệ t thì địi hỏi đội ngũ n h â n s ự t r o n g c ô n g ty phả i t h ự c s ự c h u y ê n n g h i ệ p .


N h i ề u nhà quán trị doan h n gh iệp d ã cho ràng đầ u tư c h o nhân lực là đ ầ u tư


m a n g ỷ n g h ĩ a ch iến lược, m a n g lại hiệu quá h ơ n hấn s o với việc đ ầ u t ư v à o
V iệc đổi mới c ô n g n g h ệ và thiết bị c h o sản xuất ki nh d o a n h .


Đ ẻ ng h i ên c ứ u về t h ự c t r ạ n g đ à o tạo t r o n g c ô n g ty c h ủ n g tôi đ ư a ra c â u
h ỏ i 19 ph ụ lục I: “ C ô n g ty a n h / c h ị t h ư ờ n g tỏ c h ứ c n h ừ n íi hình t h ứ c đ à o tạ o


n à o ? " . Kết quả ch ú n g tôi thu đ ư ợ c với tỷ lệ lựa c h ọ n và Đ T B như sau:


- Vị trí t h ứ nhất là: N h â n viên m ớ i đ ư ợ c đ à o tạo, h ư ớ n g d ần đ ầy đ ú đ ế hội


n hập vào môi t rư ờn g làm việc c ủ a cônti tv, 80 .6 % , DT B: 2.8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

tri cô 111» việc c u a mồi người v ê lĩnh v ự c c h u y ê n m ô n và q u a n lý. 5 5 . 6 % , D I B:
2.54.


- Vị trí t h ứ ba là:

rất

ca các n h ân v i ê n đề hạt tiều đ ư ợ c tỏ c h ứ c dân c h u c ô n g


khai, 38 .0 % , ĐTB: 2.29.


- Vị trí t h ứ t ư là: C h ú ý phát triển k ỳ n ă n g ch o mồ i n g ư ờ i , 3 5 . 2 % , D T B : 2.24.
- Vị trí cuố i c ù n g là: C ô n g tác q u y h o ạ c h cán b ộ đ ư ợ c tô ch ứ c v à tiên h à n h
m ộ t c á c h cụ thể, rõ ràng, liên tục <i>ờ</i> tất ca cá c c ấ p , cá c p h ò n g , cá c b ộ p h ậ n


trong c ô n g ty, 31.5%, ĐTB: 2.21



Tại côno, ty c ồ phần Sán xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ Ph ờ ỉ lai M ươ i Bốn,


tất c á c á c n h â n viên mới đ ề u đ ư ợ c d à o tạo d ưới hai hình thức: lý t h u y ế t và


thực hành. Trư ớc khi làm việc t h ự c tế, các nhân viên mới đều dư ợ c h ư ớ n g
dần các c ô n g việc cụ thể, các q u y trình làm việc, t ư ơ n g tác với ai và giai


qu y ết c á c tình h u ố n g kh ó k h ă n t r o n g qu á trinh l à m việc đê h ọ thích nghi với


cơng việc, tự tin hơn, hòa đ ồ n g với mọi người và làm việc hiệu quả hưn. Khi


vào t h ự c tế, họ sè d ư ợ c q u ả n lý t r ự c tiếp h ư ớ n g d ẫ n . C á c n h â n viên mới h ọ c


các n gh iệ p vụ cần thiết cho c ô n g vi ệ c của m ình như: chào hỏi khách hàng, sắ p


x ếp h àn ăn, m ờ i k h á c h h àn g d ù n g s ả n p h ẩ m n h i ề u n h ấ t c ó thề (đổi với vị trí


phục vụ), hay nhận biết sản p h ẩ m , c hế biến sản ph ẩm (đối với bộ ph ậ n bếp,


pha ch ế) . Đ ối với c á c vị trí q u ả n lý sè đ ư ợ c đ à o tạo kỹ n ă n g m ề m : k ỹ n ă n g
đ à m p h á n , kỹ n ă n g giải q u y ế t k h i ế u nại c u a k h á c h , kỳ n ă n g đ á n h gi á c ô n g
v i ệ c . . . T u y nh iên , v iệ c đào t ạ o n h â n viên mới chi dìmíi lại ơ việc đ à o tạo nội


bộ, cịn hình thức đ à o tạo liên kết, gửi đi các c ơ sở đào tạo chuyên sâu rất ít.
Năm 2 0 0 9 c ó 4 người được đi đ à o tạo và lính đến th án g 8 năm 2 0 1 0 là 3


n gư ời đ ư ợ c đi đ ào tạo, chù y ế u là d ộ i n e ũ q u ả n lý.


Việc đán h giá nhân viên đ ư ợ c xem xét trên mức độ hoàn thành nhi ệm
vụ c ủ a mồi nhâ n viên. Việc đánh g iá nàv do q u á n lý trực tiếp thực hiện và



đ ư ợ c s ự k i ể m tra, g i á m sát c ủ a hộ p h ậ n quan lý c ấ p ca o h ơ n ( t h ư ờ n g là g i ả m


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

(lốc chi n h á n h , trirơnu phòfii» n h ân s ự \ à t n r ơ n ụ p h ò n g diều hành ). Nhừnụ,


nhân viên có năng lực và cỏ kha nă n g ẹăn bỏ lâu dài với c ô n a tv th ư ờ n g dư ợ c
đánh giá c ao và cất nhắc lên các vị trí cao hơn. Dây là nguồn tuyên d ụ n g nội
hộ cùa c ô n g ty, tạo ra động lực phấ n đấu cho nhân viên. Và để đán h giá s ự
thỏa mãn cùa nhân viên đối với việc đ á n h ỉỉiá, khen thưởng, cất nhắc cua c ô n g
tv. ch ú n g tôi đưa ra câu hỏi 20 - phụ lục 1: “Anh/c hị c am thây việc d á nh giá
cán bộ dố khen th ư ờ n g cất nhắc, đề b ạ t hàng năm trong doanh ng hi ệp n h ư thế
nào?" Kêt q u ả ch ú n g tôi nhận đư ợ c ở b á n g 3.15 sau.


Bàng 3 . 13: Sự thỏa m ãn cùa người lao độ ng đối với chính sách đà o tạo, đánh
giá, đề hạt


S I


T C á c p h ươ n g án


M


<b>T h ư ờ n</b>
<b>g</b>
<b>x u y ê n</b>


ức độ (f


<b>l l ì i n h</b>
<b>t h o ả n g</b>



<i>ị )</i>



<b>C h u a </b>
<b>b a o g i ở</b>




---Đ T B


1


Rât thỏa màn vì việc d à o tạo, đ á nh giả,
đề bạt luôn đ ư ợ c tiến hành m ộ t cách
kh ách quan, c ô ng bàng, dân c h u , công
khai


36.1 49.1 14.8 2.21


2 T h ỏ a mãn vi việc dào tạo, d á n h giá, dê


bạt nói ch u n g đ ú n g người đ ú n g việc 49.1 42.6 8.3 2.4
3 Bình th ư ờ ng vi đó là c ơ n g vi ệc định kỳ


c ủ a quản lý 24.1 66.7 93 2.14


4 Ít thỏa mãn vì chưa k h ách q u a n , công


b ằ n g đối với nhâ n viên 1.9 91.7 6.5 ỉ .95



2.02
5 H o à n toàn k h ô n g thoa mãn vì thường


k h ơ n g khách quan, c ô n g ha n g 13.0 76.9 10.2


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

vi d ó là c ơ n g việc định kv cu a c â p q u a n lý" ( 2 4 .1 % , Đ T B : 2.14), vị trí t h ử tư
là “ hoàn to àn k h ô n g th o a m à n vi t h ư ờ n g k h ô n g k h á c h q u a n , c ô n g b ằ n g ”
( 1 3 . 0 % , Đ T B : 2.02) và cuối cùniỉ là “ ít th o a m à n vì c h ư a k há ch qu an, c ô n g
b à n g đói với n hâ n v i ê n ” (1 .9 % , I) ị B: 1.95). N h ư vậy, tâm trạ ng c u a cá c nh ân
v i ê n đối với việc đ á n h giá. dề bạt, cất n h ắ c t ro nụ c ô n g ty là khá lích cực. Chị
l i . T . I Ỉ b ế p t r ư ờ n g c ử a h à n g c h i a sẻ: “ 7 ơ / <i>c h i h ọ c lớ p đào tạo n g ắ n h ạ n về</i>


<i>nghiệp vụ bép. khi vào công ty. cùng với sự CO gang cua ban thân, được sự</i>



<i>h ư ớ n g dẫ n c ụ thế cu a G iám sá t b é p và c á c anh chị em troníỊ cơ n g ty, h iện tại</i>


<i>tỏ i đù ơ v ị trí bếp trương, tă n g th êm th u nhập, nên tôi th ấ y rắt v u i ' .</i> Tại c ô n g


ty, do q u á trình sắp x ế p lại n h â n s ự n ê n c á c n h â n vi ên c ó n ă n g lực và kinh
n g h i ệ m sẽ đ ư ợ c tạo c ơ hội p h ấ n đ ấu n ê n cá c vị trí c a o hơn. Q u a sổ liệu c ù a
p h ò n g N h â n s ự c h o th âv có n h i ê u niiưừi hiện nay g i ữ cá c vị trí q u a n t r ọ n g
c ô n g ty hi ện nay đă t ừ n g là n h â n viên tại c ứ a hàng. N h ư t r ư ờ n g h ợ p c ủ a chị
N . T . I Ỉ từ n h â n viên th u n g â n ( 2 0 0 7 ) đ ã t rở th àn h q u ả n lý cứ a h à n g (từ n ă m
2 0 0 8 ) , v à đ ạ t thành tích Q u a n lý c ứ a h à n g xuất sắc nh ất năm 2 0 0 9 c ủ a hệ


t h ố n g cửa h à ng tại Mà Nội. Hoặc n h ư t r ư ờ n g hợ p cùa chị Đ.T.H lừ vị trí nhân


v i ê n ph ụ b ế p ( 2 0 05 ), rồi tới vị trí thu n g â n ( 2 0 0 6 ), vị trí k i ể m soát viên nội bộ
( 2 0 0 7 ) v à từ n ăm 2 0 0 8 tới nay, chị đ á m n h ậ n vị trí t r ư ở n g b ộ phận ki ểm sốt
tụi c ơ n g ty c ổ phần S ả n xuất T h ư ơ n g m ạ i Dịch vụ P h ở Hai M ươ i Bốn tại l l à


N ộ i , v à c ò n c ó rât n h i ê u t r ư ờ n g h ợ p c á c t h u ngân c ử a h à n g c ó n ă n g lực p h â n
đ ấ u lên vị trí n hâ n vi ên p h ò n g K e lo án, c á c nh ân viên p h ụ c vụ ph ấn dấu t h à n h
q u ả n lý, t rợ lý cửa h à n g . . . C h í n h n h ữ n g tấ m g ư ơ n g n h ư thế đã thúc đ ẩ y các
n h â n viên h o à n thành c ô n g việc v à c ũ n u ln thê hiện m ì n h đê tim kiể m các
c ơ hội c ô n g việc tốt h ơ n t r o n g c ô n g ty.


V i ệ c n h â n viên t h ỏ a m ãn đoi với c h í n h sách đ à o tạo củ a c ô n g ty là m ộ t
troniĩ n h ữ n g y ế u tố đ ộ n g vi ên tích c ự c n g ư ờ i lao đ ộ n g k h ẳ n c định mình, c ố n g
h i ế n sức m ì n h cho tập thê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

T ô n n hợp mức dộ thoa màn c u a nhân viên dối với c ô n g việc.


Trên c ơ sỡ khảo sát các khía cạnh t r o n g môi quan hệ cua nu ươi lao độ nu với
công việc: sự thoa m àn cua người lao động đôi với môi t r ư ờ n g làm việc, sự
thoa m ã n của người lao đ ộ n g đôi với tiền lương, sự ihỏa mãn của người lao
dộng đơi với chính sách đào tạo, đ á n h giá, đề bạl nhân viên, ch ú n g tôi thu
dược kết qu ả n h ư sau:


Bànẹ 3.14: Sự thỏa m ã n chun g cua người lao d ộ n g đối với côn g việc


STT Nội d u n g Kêt luận


1 M ứ c độ thỏa mãn cua người lao đ ộng đổi với môi


t rư ờ ng làm việc K hô n g t huận lợi


<i>1</i>

M ứ c độ thoa mãn của ntiười lao độ n g đôi với tiên


l ương Không th uận lợi



3 S ự thỏa mãn của người lao đ ộ n g đôi với s ự phân


c ô n g c ô ng việc Không th uận lợi


4 S ự thỏa màn của người lao độ n g đôi với chính


sách đánh giá của c ô n g ty T hu ận lợi


T ổ n g hợp Ít thuận lợi


T ó m lại, q u a c á c b ả n g kểt q u ả trên ta t h ấ y b ầu k h ô n g khí tâ m lý th ể


hiện q u a sự thoa mãn cùa người lao độrm đổi với c ô n g việc trong c ô n g ty c ổ


ph ần S ả n xuất T h ư ơ n g mại D ịc h v ụ P h ờ Hai M ư ơ i B ổ n là ít t h u ậ n lợi, đ ặ c
biệt n g ư ờ i lao đ ộ n g k h ô n g t h ỏ a m ã n v ề các đi ều ki ện vật c hấ t, tinh th ần m à h ọ
đ ư ợ c h ư ở n g . Rất n h i ề u n g ư ờ i lao đ ộ n g k h ô n g m u ố n g ắ n b ó với c ô n g ty. Đ i ề u


này gây ảnh h ư ở n g tiêu cực tới bầu k h ô n g khí tâm lý tron g cô ng ty.


C h ú n g tôi n hậ n thấy, tỷ lệ n g ư ờ i lao đ ộ n g tốt n g h i ệ p đại học, c a o đ ẳ n a
k h ô n g t h ỏ a m ã n với c ô n g v iệ c n h i ề u hơn. H ọ c h o rằng: <i>'"M ỏi trư ờ n g là m việc</i>


<i>khơng năng động, khơng địi hỏi nhiều ở người lao động, lương, chế độ chính</i>



<i>sá ch c ũ n g k h ô n g c ạ n h tra n h " .</i> D o đ ó , ty lệ ng hi việc c u a nỉùrna n g ư ờ i lao


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

liệu c u a p h ò n g N h â n sự). C ò n n h ữ n g n h ân vi ên có trình đ ộ dưới t ru ng học


phò t h ò n g dù chira thoa mãn với c ơ n g việc lìhưnụ vần ch âp nhận làm tới khi


tìm đ ư ợ c cơn g việc ihích hợp hưn.


Nhìn chung, m ứ c độ thỏa mãn đổi với c ô n g việc c ủa các nhân viên còn


c h ư a cao. D ây là m ộ t t r o n g n h ừ n g y ế u tổ a n h hirơnu tiêu c ự c tới b ầu k h ô n g


khí t â m lý trong công ty.


<i>3.2 </i>

<i>Đánh giá bầu không khi tâm lý trong công ty cồ phần Sán xuất</i>



<i>T h ư ơ n g </i>

<i>mại Địch vụ </i>

<i>Phó' </i>

<i>Hai Mươi </i>

<i>B ố n</i>

.


N h ư đã trinh b à y t r o n g p h ầ n c ơ s ở lý lu ận , dê đ á n h g i á b ầu k h ơ n g khí
t à m lý tro ng c ô n g ty c ồ p h ầ n Sa n x u ất T h ư ơ n g mại D ị c h v ụ P h ở ỉ lai Mưưi


Bố n, c h ú n g tôi xem xét trên ba khía cạ n h chù y ế u sau:


- S ự t h ỏ a m ã n cùa n g ư ờ i lao đ ộ n g đối vớ i n g ư ờ i lãnh đạo.


- S ự t h ỏ a m ã n của n g ư ờ i lao đ ộ n g t r o n g q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lao đ ộ n g với


n g ư ờ i lao đ ộn g trong c ô n g ty.


- S ự t h o a m ân c ủ a n g ư ời lao đ ộ n g đối với c ô n g việc


T ổ n g h ợ p các kết q u à n g h i ê n c ứ u <i>ờ</i> p h ầ n 3 . 1 .1 , 3.1.2, 3.1.3, c h ú n g tôi thu
đ ư ợ c b à n g sau:


B ả n g 3.15: T ổ n g h ợ p đ á n h g i á b ầu k h ô n g k hí t â m lý t r o n g c ô n g ty c ổ phần



Sản xuất T h ư ơ n g mại Dịch vụ P h ở Hai Mươ i Bố n


S T T Nội đ ung Kêt luận


1 Sự thỏa mãn c ùa người lao d ộ n g đôi với người lãnh K hông thuận
1


_____


đạo lợi


! Sự thỏa m ãn của người lao đ ộ n g t r o n g quan hệ
2 giữa người lao đ ộ n g với người lao d ộ n g trong c ô n g


ty


T huậ n lợi


3 Sự thóa mãn cua người lao động, đoi với cỏ nu việc It thuận lợi


r ô n g hợp It thuận lợi


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

l ừ buníì trên c h o thấy, t ô n g hựp s ự ih o a m ã n cua n gư ời lao đ ộ n g dôi với
c ác h i ế u hiện của b ầ u k h ô n g khỉ tâm ]ý c h o i h ẩ y bầu k h ô n g khí tâm lý t r o n g
c ô n g ty C ố phần Sản xuấ t T h ư ơ n g mại D ị c h vụ P h ờ ị lai M ư ơ i B ố n là ít th u ận
lợi. N g ư ờ i lao đ ộ n g m ớ i chi t h o a m ãn với m ộ t s o khía cạ n h t r o n g q u a n hệ với
n g ư ờ i l ã n h đạo, t r o n g quan hệ với n g ư ờ i lao d ộ n g và t r o n g mối q u a n hệ với
c ô n g v i ệ c . Đây là m ộ t vấn dề k h ó k hă n tr o n g v i ệ c xây d ự n g bầu k h ô n g khí
t àm lý t í c h cực t ro n g c ô n g ty.



D ê k i ê m c h ứ n g n h ữ n g t h ô n g tin thu đ ư ợ c t ừ h á n g hỏi, c h ú n g tôi s ứ d ụ n g
t h ê m t r ă c n g h i ệ m c ủ a F.F ie d le r n h ă m đ á n h g iá s ự cá m n h ậ n c ù a tập thê n gư ời
lao d ộ n g về hầu k h ô n g khí t â m lý t r o n g cônc, ty. C ũ n g n h ư c ác h đi ều tra b à n g
b à n g h o i , sau khi h ư ớ n g dần n g ư ờ i lao đ ộ n u c á c h làm trắc n g h i ệ m F.Fie dle r,
c h ú n g tỏi đã phá t ra 130 p h i ế u v à thu v ề 125 p h i ế u , tất cả phiế u thu về đ ề u đạt
y êu c ầ u . Kết q u ả đ á n h giá thu đ ư ợ c từ trắc n g h i ệ m dư ợc tính n h ư sau:


- B ầ u k h ơ n g khí t â m lý t r o n g c ô n g ty đ ư ợ c c o i là rất ih u ậ n lợi khi có đ i ểm
t ru ng b ì n h từ 75 - 9 0 đi ểm .


- Bầ u k h ô n g khí đ ư ợ c coi là t h u ậ n lợi khi c ó đ i é m t r u n g bình từ 6 0 - 7 4. 9 9
đi ểm .


- Bầ u k h ơ n g khí đ ư ợ c coi là ít th u ận lợi khi c ó m ứ c đ i ể m tr u n g bìn h t ừ 45 -
5 9 . 9 9 đ i ể m .


- Bầ u k h ơ n g khí đ ư ợ c coi là rất k h ô n g t h u ậ n lợi khi c ó đ i ề m t r u n g bình từ 10
đ ế n 4 4 . 9 9 điểm.


K ết q u ả x ử lý của p h ư ơ n g p h á p F ied le r đ ư ợ c t h ể hiện ớ b ả n g 3.19 sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

STT


C'ác hiếu hiện


q u a n hệ


Mức đ i ể m đ á n h giá Tổn g số


die III



Điếm
trung


b i n h


9 8 7 6 5 4 3 2 1


1 H ữ u n g h ị 2 4 17 19 21 17 9 3 3 12 7 5 9 6 . 0 7 2
2 H ò a t h u ậ n 17 17 2 4 19 21 8 2 10 7 741 5 . 9 2 8
3 H à i l ò n g 13 19 2 5 14 19 ] ỉ 5 13 6 7 1 4 5 . 7 1 2
4 H ấ p d ẫ n 19 9 2 3 10 19 1 2 12 13 8 6 7 7 5 . 4 1 6
5 I ỉ iệu q u ả 16 2 4 1 4 1 4 16 10 4 1 1 16 6 8 8 5 . 5 0 4


6 All! c ú n g 1 8 1 9 1 8 19 2 2 6 5 10 8 73 1 5 . 8 4 8


7 H ơ p tác 1 6 2 5 1 7 1 3 2 3 8 4 1 2 7 7 3 1 5 . 8 4 8
8 Ú n g h ộ 2 8 1 2 1 3 2 1 2 1 7 5 1 0 8 7 4 1 5 . 9 2 8
9 Q u a n t â m 2 4 1 3 1 6 2 3 1 9 6 5 1 0 9 7 3 3 5 . 8 6 4
1 0 T h à n h c ô n g 1 3 1 9 13 1 7 1 9 1 0 4 6 2 4 6 4 5 5 . 1 6
T ổ n g đ i ể m t r u n g b ì n h 5 7 . 2 8


K ct q u a thực tế m à c h ú n g tôi t h u đ ư ợ c t h ế hiện t r o n g b à n g 3 . 1 9 ch o
t h ấ y t h e o s ự c ả m n h ậ n ch ủ q u a n c ủ a tậ p thổ n g ư ờ i lao đ ộ n g tro ng to àn c ô n g ty
thì b ầ u k h ơ n g khí tâm lý củ a t ậ p thể m à h ọ là d a n g t h à n h vi ên là ít t h u ậ n lợi
( đ i ể m t r u n g bình the o đ á n h giá c ủ a các n h â n v i ê n là 57 .28 đ i ể m ) . K ét q u à này
t ư ơ n g d ố i p h ù h ợ p với kết q u ả n g h i ê n c ứ u b ầ u k h ô n t ’ khí tâm lý b à n u h ã n g
hỏi. Q u a đ á n h giá của n g ư ời lao đ ộ n g t r o n g c ô n g ty v ề cá c đ ặc đ i ếm c ù a bầu
k h ô n g k hí t â m lý t ro ng c ô n g ty, c h ú n g tôi n h ậ n thấy: cá c đ ặ c đ i ể m n h ư hấp
d ầ n , h i ệ u q u ả , thàn h c ô n g có m ứ c đ i ế m t h ấ p n hất . Điều n ày cho th ấy , c ô n g


v i ệ c c h ư a th ự c sự hấp d ần n g ư ờ i lao đ ộ n g , h i ệ u q u ả làm việc c h ư a c a o và
n g ư ờ i lao đ ộ n a ch ư a th ỏa m ã n về kết q u á c ô n g v iệ c củ a bán thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i>J..ỉ Các yểu tồ ánh hướng tói bầu khơng khỉ tàm lý trong công ty Co phần</i>


<i>San xuất Thương mại Dịch vụ Phở Hai Mươi Bốn.</i>

o • • •


N h ư phần c ơ s ớ lý luận d ã trình b à y , cỏ n h i ề u y ểu tổ k h á c n h a u ánh
h ư ơ n g tói bâu k h ơ n g khí lâm lý t r o n g c ô n g ty. T r o n g đề tài n g h i ê n cử u này,
c h ú n g lôi ng h i ên cứ u ba n hó m y ê u tố sau: y ế u tố t h u ộ c về ng ười lãnh d ạo, yếu
tố t h u ộ c v ê người lao đ ộ n g và c á c v êu tố t â m lý x ã hội.


<i>3.3. í Các yếu tố thuộc về người lãnh đạo</i>



M ộ t t r o n g c á c y ế u tố c ư b àn nhất t h u ộ c v ề người lãnh đ ạ o anh h ư ớ n g
tới hầu k h ô n g khí tâ m lý là p h o n g c ác h lã n h đ ạ o , plìâm c h ấ t c ủ a n g ư ờ i lãnh
đ ạ o , sự q u a n tâm c ủ a người lành đ ạ o tới n g ư ờ i d ư ớ i q u y ề n và s ự g i ao tiếp,
t r a o đơi t h ị n g tin c ủ a người lãnh đạo. Đ e h u â n l u y ệ n và q u a n trị n h à n viên,
n g ư ờ i lã n h đ ạo phái l ạ o ra m ột m ô i t r ư ờ n g làm v i ệ c thoái m ái , đê nh ân vi ên ở
c á c p h ò n g ban, cử a h à n g d ễ d à n g hợ p tá c với n h a u . Và đ ê tạo ra mộ t môi
t r ư ờ n g t h â n thiện, c ó tính t ư ơ n g hồ c a o t r o n g c ô n g ty, người lãnh d ạ o phải
b i ế t c á c h k h u y ế n kh íc h tinh th ần làm v iệ c c ủ a m ồ i nhân viên, n â n g c a o kv
n ă n g làm việc củ a họ. Điều q u a n t r ọ n g là phả i t h ấ u hiếu, chia sẻ và c ô n g nhận
m ỗ i gi á trị m à cá n h â n đ ó n g góp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

- T r i n h đ ộ ch u v ên m ô n của các q u á n lý c ứ a harm c ò n hạn chê. Q u a n lý c ứ a


hồnụ chu y ế u là Iìhừnu người có trinh độ học v ấ n phô thông trunu học và
trung cấp (76.5%), do cần cù, chịu khó, có kha n ă n g c ố ng hiến. Đó là lý do
giai thích v iệc có 9 4 . 4 % ntiirời quả n lý cưa hàn g c h o ràno, họ muố n làm việc ớ
công ty vì: “ cơnụ việc khỏrm địi hoi cao về trình đ ộ học v ấ n ' và tất ca qua n lý


(I )()%) c h o rang “ do ca làm việc phù hợ p với thời gian cua han thân". Ilọ
k h ô n g đ ư ợ c đào tạo qua tr ườn g lớp, tuổi dời tro, làm việc chủ yế u dựa trên
ki:ih n ụ h i ệ m cá nhân nên chưa nhanh nhạy, kha n ă n g giao liếp, truyền đạt


thò III* tin tới nhân viên hiệu q u a c h ư a cao.


- Do trình đ ộ nhận th ứ c hạn c h ê n ên một s o q u a n lý c h ư a liiêu h êt đ ư ợ c c h ứ c


n ă n g và n h i ệ m vụ cùa mình, nắm bắt các th ô n g tin về che độ chính sách,
th ị n g báo, quy định còn hời hựt, không t h ô n g tin đầy đú và chính xác cho


n g ư ờ i lao đ ộ n g dần tới tỉnh tr ạ n g b ứ c xúc. M ộ t s ố n h â n viên cho biết: <i>“Q u a n</i>


<i>lý nhận thẻ bảo hiếm y tể đô về cấp phút cho nhân viên cưa hàng nhưng</i>


<i>k h ín g p h á t cho người lao động kịf) thời đê họ khám chừa bệnh. Khi người lao</i>


<i>đ ộ iịỉ nghĩ việc, làm các thu tục nghi việc m ới p hát hiện ra vắn đề này. Lý do</i>


<i>m c quan lý đưa ra khá đơn gián là quên hoặc làm mất nhung chưa báo cho</i>


<i>rvgxời lao động biết đ ể làm lại".</i>

Cá c thôn g háo truyền tải xu ống người lao
đ ộ n g kh ô r m kịp thời dẫn tới n h ữ n g lồi sai tr on g q u y trình làm việc cua họ.
N ỉ ừ n g lồi sai này người lao đ ộ n g vẫn phái chịu lập biên bàn và xử lý theo

<i>quy</i>

định c ô n g ty. Việc giao tiếp của người qua n lý với nhân viên đơi lúc cịn


c h i a d ú n g c h u ẩ n m ự c: c á c h x ư n g hô tao - m à y . m ộ t s ố nh ân viên còn c h o biết


q u i n lý c ò n nói bậy trước mặt người lao d ộ n g t ạo sự că n g thẳng, mệt mói


t r c n g q u á t r ì n h làm việc.


Việc giải quyết m âu thuần cùa người quà n lý với người lao độ ng còn
g â ' ra các bức xúc. Cá ch xử lý còn “ cả nê, thiên vị" ch o nụười quen. N h i ê u



n;gười lao đ ộ n g cho r à n g q u ả n lý c ủ a họ <i>“(rom* q u á trình làm việc còn "vị n ẻ "</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<i>người (jiicn. cíơi khi chưa có những c/ìỉYỨt cỉịnlì trong những trường hợp tình</i>


<i>h u ơ n ự c ã p h á c h hay làm theo n g u yện VỌHÍỊ cu a m ột s ã củ nhãn n à o dó".</i> Một


sò q u a n lý c ứ a h à n g c h ư a xứ lý d ư ợ c kịp thời c á c v â n đẽ khi k h á c h h à n g có
khi ếu nại v ề san p h à m , dị ch vụ ho ặ c khi n h â n viên c ó mâ u thuần. C á c h giai
q u y ế t c ủ a q u ả n lý t h ư ờ n g là đợi đ ến khi h ọ p q u a n lý ( m ộ t tu ần m ộ t lần) mới
báo c á o h o ặ c d ư a vấn đề ra d e giái q u v ết . D o dỏ , n h i ề u việc c h ư a d ư ợ c giái
q u y ế t m ộ t c á c h triệt đê, c h ư a tạo d ư ợ c thiện c a m với k h á c h hàriR v à nh ân viên.
T r o n g các c ư a h ả n g đã xảy ra tình t r ạ n g d o m â u t h u ầ n cá n hâ n nên hai nhân
viên c ứ a h à n g giải q u y ế t m âu t h u ẫ n b à n g bạo lực n h ư n g chi có m ộ t n h â n viên
bị đ ì n h chí v i ệ c tạm thời c h ờ x ử lý m à k h ô n g d ư ợ c gi ải thích dầy du , g ây bức
x ú c t r o n u c ư a hàng. T r ê n thực tc, c ó m ộ t số q u a n lý k h ô n g đ á p ứ n g đ ư ợ c yêu
c ầ u c ô n g v i ệ c n h ư n g chỉ x ử lý b à n g bi ện p h á p c á c h c h ứ c x u ố n g là m trợ lý, gia
hạn t h ư v i ệ c ha lần và vần k h ô n g c h ấ m dứt h ợ p đ ồ n g lao độ n g . D ặc biệt,
t r o n g n h ữ n g t h á n g đ ầ u n ă m 2 01 0 , đ ã x ả y ra tình t r ạ n g n h â n vi ên c ử a h à n g gửi
t h ư t ố c á o q u á n lý c ử a h à n g k h ô n g truníỉ th ự c t r o n g vi ệc ki ểm k ê h à n g hóa,
d ù n g tiền sai m ụ c đích, u ố n g r ư ợ u t r o n g khi làm việ c. N h ữ n g việc n ày đã
đ ư ợ c xác m i n h n h ư n g q u à n lý chỉ bị x ử lý ở m ứ c đ ộ khiên t rá ch, t h u y ê n
c h u y ể n s a n g c ử a h à n g k h á c nên g ây b ứ c x ú c t r o n g n gư ời lao đ ộ n g , d ẫn tới
tình t r ạ n g m ộ t sổ ngư ời lao đ ộ n g nghi việc d ể p h á n đối và ch o r ằ n g n g u y ệ n
v ọ n g c ủ a m ì n h c h ư a đ ư ợ c lãnh đ ạ o c ô n g ty q u a n t â m đ ú n g mức.


S ự t h ỏ a m ãn c ủ a ngư ời lao đ ộ n g troniỉ, q u a n h ệ với n gư ời q u a n lý ờ
m ứ c t r u n g b ì n h c h ứ n g tỏ q u a n hệ g i ữ a n g ư ờ i lành d ạ o và nhân vi ên t ro ng
c ô n g ty là ít thuậ n lợi, t ư ơ n g đoi p h ù h ợ p với k ế t q u ả n g h i ê n c ứ u chỉ có
5 7 . 4 % nh ân vi ên hài lò ng với đội n g ũ q u a n lý c ô n g ty.



<i>3.3.2 Các yếu tố thuộc về người lao động</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

b ồ n g hột (r o n g SUY ng h ĩ nên c h ư a n h ậ n thức hết đ ư ợ c ý nghĩa, lầm q u a n Irọno,
c u a c ơ n ụ việc m ì n h làm. Y th ứ c tô c h ứ c ky luật k é m , tinh trạ nu tự ng hi việc,
m ặ c k h ô n g đ ú n g d o n g phục, đi làm k h ô n g d ú n g giờ, b à n g i a o ca c h ư a đây du
v ầ n tồn tại. Q u a q u a n sát n h ữ n g hành vi, cư chi c u a n h â n vicn trong; q u á trình
làm v iệ c và q u a p h o n g vấn, trao dổi với nh ân v i ê n c h ú r m tôi nhận th ấy : n h ữ n g
nh ân vi ên có tr ì n h đ ộ cao đ ă n g , dại h ọ c luôn m o n g m u ô n dư ợc làm vi ệc c ù n g
với n h ữ n g n g ư ờ i có trình đ ộ h ọ c vấn t ư ơ n g d ư ơ n g h o ặ c c a o hơn đ ê học hòi,
giai q u y ế t c ô n g việc có hiệu q u ả nhất. Kết q u a p h ò n g van chị N . T . T , n h â n
\ i é n n h â n sự c ô n g ty c h ú n g tỏi n h ậ n đ ư ợ c V k i ên n h ư s au : <i>"T ó i th ư ờ n g xu yên</i>
<i>làm việc vớ i n h ữ n g đ ố i tư ợ n g có trình đ ộ d ư ớ i tru n g h ụ c p h ơ ihóng d ư ớ i cư a</i>


<i>hừnạ.</i> <i>/ lọ cỏ ư u d iêm là ch ă m chi. n h ư n g làm việ c vớ i h ọ s ẽ rút mệt. D o trình</i>


<i>độ học vấn h ạ n c h é nên họ k h ô n g nh ậ n thứ c hết d ư ợ c ý nạhĩa, tầm q u a n trọ n g</i>
<i>cuư c ô n g việc m in h làm. C ó n g việc với h ọ đơn g ia n c h i là có thêm thu nhập. Ỷ</i>
<i>th ứ c k y luật yếu, th ư ờ n g x u y ê n đ i làm m uộn, g ó p Ỷ, n h ắ c nhở, ca n h cá o</i>


<i>n h ư n g c ũ n g khõnọ, thự c s ự h iệu q u á ”.</i> C h ú n g tôi n h ậ n m ộ t số V kiến c h o r ằ n g


họ m u ố n thav đối c ò n g việc đổ <i>"'Làm việc với c á c đ ố i tư ợ n g có trình độ họ c</i>


<i>vấn ca o hơn, đ ế n g à y c à n g h ụ c h ỏ i đ ư ợ c nhiều. N ế u lù m việc ở đ á y lâ u</i>, <i>hân</i>


<i>thân m ìn h c ũ n g ỉ n h ư họ m ấ t".</i>


- Do n g u ồ n t u y ể n d ụ n g chú y ế u là n g u ồ n nội b ộ ( 7 5 % ) nên tại m ộ t số c ứ a
h à n g d ã xuất h i ệ n hiện t ư ợ n g b è c á n h làm ả n h h ư ở n g đến hau k h ô n g khí


chunií c ủ a c ô n g ty. M ặt kh ác , khi m ộ t n h â n vi ên t r o n g n h ó m này ng h i việc thì
k é o t h e o rất n h i ề u người lao đ ộ n g k h á c trong n h ó m n u h i theo, g âv k h ó kh ăn
c h o việc bố trí, s ắ p x ếp c ô n g việc, d ẫ n tới tinh t r ạ n g t h i ế u nhân sự, c á c n h â n
vi ên c ò n lại p h ả i tăn g c ư ờ n g , t h ư ờ n g g â y ra sự m ệ t m ỏ i và c ă n g t h ă n g c h o họ.
- Nm rời lao đ ộ n g k h ô n g hiểu biết về p h á p luật, k h ô n g n a m đư ợc các t h ô n g tin
v ề Luật lao đ ộ n g , Luật b ảo h i ể m . . . đề biết tự h a o vệ q u y ề n lợi ch o bản thân
d ầ n tới n h i ề u k h i q u y ề n lợi c ủ a n g ư ờ i lao đ ộ n g bị bỏ q u a như: t h e o Luậ t lao
đ ộ n g n ê u n h â n vi ên ký 02 h ợ p đ ồ n g lao đ ộ n g d ư ớ i 03 thánii, liên tục thì phai


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

d ó n g B à o lìiơm x à hội từ hợ p d ồ n g t h ứ 03 (D iêu 27 , Bộ L u ậ t lao d ộ n g ) n h ư n g
n h ữ n g n g ư ờ i lao d ộ n g dưới c ứ a h à n g k h ô n g đ ư ợ c t h a m g i a hảo hiêrn xã hội
dù du d i ề u k iệ n v à c ù n g k h ô n g biết cá c t h ô n ụ tin dê b ả o vệ q u v ề n lợi c h o


minh.



C h í n h c á c y ế u tổ trên g ó p ph ần làm c h o hầu k h ô n g t â m 1Ý t r o n g c ơ n g ty
ít thu ận lợi.


<i>3.3.3 Nhóm vác yếu tố tâm Ịý xã hội</i>



M ộ t troníi, c á c n h ó m y ể u tô an h h ư ơ t m tới b â u k h ơ n u khí t â m lý là cá c
veu to n h ư m à u t h u ần , các hoạt d ộ n g v ăn h óa. thê th ao, d u lịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

nhập cu a họ c ũ n u chi h àn g ho ặc th ấp hơn. D o dó, s ổ n ụ ư ò i k h ơ n g hài lịng với
vị trí làm v i ệ c củ a m ì n h c ũ n g là di êu dề hiêu.


I)c n g h i ê n c ứ u về các h o ạt đ ộ n g xà hội bên ngoà i á n h h ư ớ n g tới bầu
k h ơ n g khí t â m lý t r o n g c ô n g ty n h ư thê nào. c h ú n g tòi s ư d ụ n g cá c c â u hoi
n g h i ê n cứ u vè ho ạt đ ộ n g vãn h o a thè thao, du lịch q u a c â u hoi 7 - Phụ lục I:
‘T h ờ i gi an qu a , c ô n g ty và c ử a h à n g an h/ chị dã t ô c h ứ c h o ạ t đ ộ n g n ào dư ới


đây v à c h o biêt m ứ c đ ộ tha m g i a ? ” . Kêt q u á ch o t h ấ y h o ạ t đ ộ n g đ ư ợ c tô ch ứ c
t h ư ờ n g x u y ê n nh ất là “tô c h ứ c s in h nhật c ư a h à n g v à n h â n v i ê n ” ( 8 6 . 1 % ) , sau
dó là “ t h ă m hói n g ư ờ i ốm đ a u ” ( 6 8 .5 % ). T u v n h i ê n , v i ệ c lồ ch ứ c sinh nhật
c ử a h à n g ít c ó s ự t h a m gia c ù a đội ng ũ lành đ ạ o v à việc tô ch ứ c th ăm ngư ời
ôm c ũ n g là d o các c á nhân tự to ch ứ c. N h ư vậ y, c á c ho ạt đ ộ n g m a n g tính ch ât
g i ao lưu, x â y d ự n g tinh thân t ậ p thê c h ư a t h ự c sự đ ư ợ c q u a n tàm c ủ a lành đạo.
C á c hoạt đ ộ n g di ng hỉ tập thê, hoạ t đ ộ n e th è th ao , g i a o lưu văn n g h ệ c h ư a
t hự c s ự p h ố biến. H ằ n g nă m , c ô n g ty có tơ c h ứ c d ã ng o ại m ù a hè và sinh ho ạt
gi ao lưu t r o n g hệ t h ố n g v ào d ị p cuối n ăm n h ư n g chỉ có đ ội ngũ q u á n !ý cử a
h à n g và v ăn p h ò n g đ ư ợ c th am g i a (c h iế m 2 0 % s ố l ư ợ n g n h â n viên c ô n g tv).
Đ i ề u này d à an h h ư ờ n g k h ô n g tốt tới tâ m lý nhân viên. T r a o đôi với c h ú n g tôi
chị p. ( n h â n viê n 4 8 T r ầ n D u y H ư n g ) c h o biết: “ 7V5/ <i>đ à lù m việc ớ đ â y 5 năm ,</i>
<i>từ n g à y rnở cử a h à n g n h im g tô i chư a khi n à o d ư ợ c đ i n g h i hè h o ặ c d i g ia o</i>


<i>h m tro n g c á c đ ợ t c ô n g ty to c h ứ c '.</i> Ket q u a n g h i ê n c ứ u v ề m ứ c đ ộ tố c h ứ c các


hoạt đ ộ n g tr ê n đ ư ợ c ihế hiện t r o n g h à n g sau.


B ả n g 3.17: M ứ c đ ộ tha m gia c á c hoạt đ ộ n g sinh h o ạ t t ậ p thể c ủ a n g ư ời lao
d ộ n g tro ng c ô n g ty.


S T M ứ c đ ộ ( % )


T C á c ho ạt đ ộ r m tập thê Thườn Thinh Chưa Đ T B


g thoánu bao


: xuyên giờ


1



1 T h ă m qu an, du lịch 0.9 22 2 76.9 2.75


T h ê d ụ c th ê thao, thi văn n g h ệ 0 4 2 . 6 57.4 2.5 7


<i>ì</i> <sub>Li ên h o a n ă n uô n g</sub> <sub>5.6</sub>


____________________


59.3 35.2


. . . . .


2 . 2 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

4 T h ă m hoi n g ư ờ i ôm đa u, !ồ tốt 46.3 31.5 2.09


5


Tỏ c h ứ c g i a o lưu g i ữ a nh ân viên
cù n g h ệ t h ố n g


13.9 38.9 47.2 2.33


6


Tô c h ứ c s inh nhật cứa h à n g v à văn
p h ò n g


14.8 71.3 n . 9 1.99



Dè n g ư ờ i lao d ộ n g gãn bó với c ơ n g v iệ c và h o à n t h à n h tốt c ô n g việc thi
ph ái đ ảm b ả o họ d ư ợ c th ỏa m ã n v ề q u y ề n lợi vật c h ấ t v à tinh thần m à th eo họ,
h ọ d á n g đ ư ợ c h ư ớ n g . Q u a tìm hiêu, c h ú n g tôi th ây nuoà i lư ơnu, ngư ời lao
d ộ n g ít đ ư ợ c n h ậ n c á c phúc lợi khác như: d ư ỡ n g s ứ c , t h ă m quan, n e h i má t.
c á c p h o n g t r à o thê t h a o , gia o lưu vì Ihê họ c á m thấ y c ô n g s ứ c họ bỏ ra c h ư a
đ ư ợ c c ô n g ty hù đ ắ p x ứ n g đán g, f l o a t độnLL tậ p the đ ó n g vai trò hết sức q u a n
t r ọ n g tro ng việc t ạ o d ự n a bầu khơniỉ, khí l â m lý lành m ạ n h t r o n g c ô n g ty.
T h ô n g qu a c á c ho ạt d ộ n g này, người lao đ ộ n g c ó s ự hi êu biết n h au , chia se
với nh au n h i ề u hơn. T u y nhiên, các h o ạ t đ ộ n g này k h ô n g d ư ợ c du y trì đều d ận
n ê n c ũ n g là m ộ t n g u y ê n nhân ản h h ư ớ n g tiêu c ự c tới b ầu k h ơ n g khí tâ m lý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

Iiànụ Phơ Hai Mươi B ố n tănu theo thâm niên và m ức táng d ô n g đều. Việc


l ă n g l ư ơ n g t h â m niên cò n thâp: 4 0 . 0 0 0 - ỌO.OOOđ trên m ộ t vị trí làm việc.
D ồ n g thời việc á p d ụ n g chính sách t ã n g đ ồ n g d ều k h ô n g cỏ tinh cạ n h tra nh ,
k h ô n g k h u y ế n k h íc h đ ư ợ c nhân viên c ố n g hiến hết s ứ c m ì n h vì s ự ph át triến
c u a c ô n g ty, là m náy s i n h tâm lý <i>“L àm n h iêu ciiníỊ vậy và lam It cũ n g vậy, ch o</i>


<i>nân được đên âáu thì được".</i>

C ô n g ty có chính sách hỗ trợ ăn ca cho nhân
viên (ca 1 ăn trưa, ca 2 ăn toi), tuy nhiên bữa ăn ca k h ô n g đ ư ợ c đảm bả o do
c hi có 9.000đ/suất. Rất nhiều ý kiến nhân viên cho rằng, lãnh d ạ o cône. tv nên
t ă n g tiên ãn ca cho n h â n viên đê đá m bảo sức kho e của họ t r o n g thời uian làm


việc . V i ệ c k he n t h ư ớ n g được tiến h à n h ơ tất c a các c ử a h à n g , các bộ p h ậ n


n h ư n g m ức th ư ớ n g c ò n thấp. Rất ít nhân viên dư ợc thư ởng , chí có một người
t ro n g c ư a hàn g dư ợ c th ư ớ n g và chi áp d ụn g m ộ t mức i h ư ơ n g duy nhất. Nh ân
viên xuất sắc nhât t h á n g chỉ đư ợ c thướnu, ỈOO.OOOđ, n hâ n viên xuất sẳc nhất
q u ý và nhât n ă m c ù n g chi được 2 00 .0 00đ /n gư ờ i. Các hành vi bị kỷ luật: làm


thất thốt hà n g hóa, n gu yê n vật liệu, tài sán c ùa c ôn g ly, c ư xử kh ô ng đ ú n g


m ự c với đ ồ n g rmhiệp, cấ p trên, c ấ p dư ới, v ẳ n g m ặ t k h ô n g lý do, thái đ ộ
k h ô n g c h u â n m ự c với k h á c h h à n g . . . H ìn h t h ứ c ký luật d ư ợ c á p d ụ n g ch u y ế u
là: k hi ến trách b à n g m i ệ n g đối với c á c lồi vi ph ạm n h ò , vi p h ạ m lần đầu.
K h i ế n trá ch b à n g v ăn b ản đổi với c á c t r ư ờ n g h ợ p vi p h ạ m lặp lại lồi cũ ho ặ c
m ứ c đ ộ vi p h ạ m n ặ n g hơ n. Đổi với cá c lỗi n ày, nhân v i ê n t h ư ờ n g bị t r ừ tiền,
c á c h c h ứ c , t h u y ê n c h u y ể n c ò n g tác. T u y nhiên, nhiề u t r ư ờ n g h ợ p vi p h ạ m xáy
ru khơníĩ giải q u y ế t tri ệt để nôn g â y n h ữ n g bức x ú c t r o n g n h à n viên.


Hiện tại, c ô n g ty mới chi thực hiện th am gia đónc, hả o hiêm cho nhân
v i ê n văn phòniỉ và đội níiũ quả n lv c ử a hàn g (chiếm 3 0 % nhâ n viên trong
c ô n g ty). Chi nhĩrrm n hâ n viên tham gia đ ó n g hao hiêm mới đ ư ợ c hưởng: trợ
c ấ p thai sán (đối với n ừ sinh con), trợ cấp thôi việc, trợ cấp ố m đau, tứ tu ấ t . . .
t h e o quy định của L u ậ t lao động. C ò n nhữ ng nhân viên k h ô n g tham gia bao
h i ể m chỉ được h ư ờ n g t r ợ cấp ốm dau v à thai sán nếu có thời gi an làm việc tại
c ô n g ty trên 1 năm. B ê n cạnh đó, việc khôim áp d ụ n g chè đ ộ khô ng th ư ờ n g
n g à y lễ bat đầu từ t h á n g 1/2010 và giảm m ức h ươ n g lương ngà y lễ từ 3 0 0 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

x u ố n g 2 0 0 % dã g ây ra n h ữ n g bức x ú c tro ng tập thê n h â n viên. N h â n viên
t ro n g c ô n g ty t h ư ờ n g x u y ê n so sánh c h e độ c h ín h sách m à họ đ ư ợ c ỉurơng so
với n h ữ n g c ô n g ty k h á c . Rất nhiều V kiến ch o r ẳ n u <i>“C ô n g ty k h ô n g d u y trì</i>
<i>d ư ợ c n h ữ n g ch ín h sá c h đ ã có thì c ũ n g kh ơ n g n ên cắ t h é t cá c k h o a n thươniỊ,</i>


<i>g iả m h a rn g n g à v le cu a n h ú n v iê n ".</i> H ọ c h o r à n g lãnh đ ạ o c ô n g ty k hô n ụ, coi


t r ọ n g c ô n g sức c ủ a n g ư ờ i lao dộ ng. Rất nhiề u n g ư ờ i đ ã tìm c h o mi n h m ột
c ô n g v i ệ c mới m à th eo h ọ là “ đ ư ợ c c ô n g ty q u a n tàm h ơ n tới c h ê đ ộ chín h
s á c h ” . D i ề u này giai t h í c h lý do t r o n g 6 t h á n g d ầ u n ă m 2 0 1 0 tý lệ nhân viên
nghỉ v iệ c ca o n h ấ t ( 2 0 % ) . T r o n g d ó c ó rất n hi êu vị trí c h ủ ch ố t t r o n g c ô n g tv


n h ư trươnu. ph ò rm n h â n sự, kế toán t r ư ớ n g và t r ư ở n g chi n h á n h . T í n h đên
t h á n g 8 / 2 0 1 0 tất c á c á c c ứ a h à n g đ ều thiếu n h â n sự. V i ệ c này tác d ộ n g trực
tiếp tới d o a n h thu các c ứ a hàng. Tín h t r o n g 6 t h á n g đ ẩu n ă m 2 0 1 0 chi có 3/11
c ử a h à n g đạt các chi tiêu v ề do an h số (trorm khi c ù n g kỳ n ă m 2 0 0 9 con so này
là 7/11 c ử a hàng ). C ác c ử a h à n g cò n lại chi đạt t ừ 6 0 - 9 0 % d o a n h số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

K É T L l i Ạ N V À K I I N» V
Kết l u â n


T ừ ket q u a n g h i ê n c ứ u thu d ư ợ c q u a các p h ư ơ n g p h á p diêu tra, c h ú n g tôi
rút ra kết luận n h ư sau:


1. Bầ u k h ô n g khí tâ m lý tro ng tập th ê là t r ạ n g thái t â m lý xã hội cu a tập
thê p h a n án h m ứ c đ ộ p h á t triên các mối q u a n hệ liên nh ân cá ch, t â m trạng, xu
h ư ớ n g , q u a n đ i ế m , th ế h i ệ n s ự th ỏa m ã n và thái đ ộ cu a c á c th àn h v i ê n đối với
các q u a n hộ t r o n u l ậ p thẻ, đ i ề u kiện lao đ ộ n u , tò c h ứ c lao d ộ n g .


2. Ket q u a n g h i ê n cứ u t h ự c tiền c h o thây, th ự c tr ạ n g b â u k h ô n g khí tâ m lý
trong c ô n g ty c ổ p h ẩ n S ả n xuất T h ư ơ n g m ại D ịc h vụ P h ở ỉ lai M ư ơ i B ô n là
ch ư a tích cực.


3. B ầ u k h ơ n g khí tâ m lý thê hiện q u a s ự th ỏ a m à n c ù a n g ư ời l a o đ ộ n g đổi
với n g ư ờ i lãnh đ ạ o là k h ô n g thuận lợi. T r o n g q u a n h ệ đối với cấ p d ư ớ i, n g ư ời
lành đ ạ o c h ư a th ực s ự g ầ n gũi, tim hiểu tâm tư n g u y ệ n v ọ n g c ủ a n h â n viên.
Q u a n h ệ g i ữ a n g ư ờ i lành đ ạ o và n g ư ờ i lao đ ộ n g chi m a n g tí n h c h í n h thức.


4. B ầ u k h ô n g k h i t â m lý thể hiện q u a s ự t h ỏ a m ãn c ủ a n g ư ờ i lao đ ộ n g
t ron g mối q u a n hệ với n g ư ờ i lao đ ộ n g là thu ận lợi. N g ư ờ i lao dộníz, t r o n g c ô n g
ty đà có s ự g i a o tiếp, t r a o đổi t h ô n g tin, sự q u a n t â m , c h i a sẽ. g ầ n gũi, đ o à n
kết, g i ú p đ ỡ n h a u t r o n g c ô n g việc và t r o n g c u ộ c s ố n g



5. Bầ u k h ơ n g khí tâm lý thể hiện q u a s ự th oa m ã n cù a n gư ời lao đ ộ n g đối
với c ô n g việc là ít t h u ậ n lợi. Tv lệ ng ười lao đ ộ n g k h ơ n g hài l ị n g đối với
q u y ề n lợi v ật chất v à t in h thần m à h ọ đ ư ợ c h i r ờ n g kh á cao. H i ệ n t ư ợ n g lo
lẳng, băn k h o ă n , m u ố n b ỏ c ô n g ty c ủ a nu ười lao đ ộ n g tirơng đối nhiều.
N h ữ n g đ i ể u n ày c ó n e u y ê n nhân sâu xa t ừ n h ừ n g bât h ạ p lý troníi c á c k hâ u tô
ch ứ c, sã p x ế p n h â n sự, đ ặ c biệt !à c h ê đ ộ ch ín h s á c h cù a c ô n g ty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

6. Bâu k h ơ n g khí tâm lý p h ụ th u ộc vào rât nhiêu y ê u tô k h á c n h a u t r o n g dỏ
t á c yêu tô t â m 1> c h u q u a n d ỏ n g vai trò q u a n trọ nu n h à t là yêu t ỏ t h u ộ c vê
người lành đ ạ o ( p h o n g c á c h lành đạ o, s ự q u a n lảm c u a h ọ lới no,ười dưới
quyền, các p h ẩ m c h ấ t c ù a n ụư ừ i lành đạo, trình độ h ọ c v ấ n , tinh t h ầ n trách


n h i ệ m .. . ) là có anh h ư ờ n g nh iều nliât tới bầu khỏrm khí tâm lý trong c ô nu ty.


7. Bâu k h ô n g khí tâ m ỉý thiếu tích cự c có xu h ư ớ n ẹ anh h ư ớ n g k h ô n g tốt


tới hiệu quả sản xuất kinh doan h của c ò ng ty trên cả ba mặt: lợi ích về mặt
kinh tề, sự gắn bó với c ơ n g ty và tỉnh tích cực cua các th ành viên trong tập
thê. Vì vậy, việc xây d ự n g hầ u k hơ n g khí tâm lý tích cực làm ch o mồi nhân
viên gắn bó với doan h n g h i ệ p , luôn sẵn sà ng giúp đỡ đ ồ n g nghiệp, c h ia se lần


n h au cỏ vai trò q u y é t đ ị n h c h o s ự phá t triển và t h à n h c ô n g cửa c á c c ô n g ty


dịch vụ nhà hànu nói c h u n g và các cơn g ty nói chung.


K i ế n nghị


T ừ những kết luận nê u trên, ch ú n g tôi đưa ra một số kiến nghị sau:



<i>D ố i vơi N hà nước:</i>


<i>-</i> T u y c n truyề n, t h ô n g tin c h o người lao đ ộ n g về các v ấn đ ề ánh h ư ờ n g trực


tiếp tới đời sổ ng c ủ a họ n h ư : Luật Lao động, Luật B ả o hiếm, q u y dịnh về
lương...


<i>D o i vci d o a n h nghiệp:</i>


- M uố n xây d ự n g bầu k h ô n g khí t â m lý t r o n g c ô n g ty c ổ p h ần Sả n x u ất


T h ư ơ n g mại Dịch vụ Ph ờ Hai Mươi Bốn tích cực cần t ă n g c ư ờ n g trao đổi


t h ô n g tin g i ừ a ngư ời lành đ ạ o và n h â n viên, người lãnh đ ạ o cần cône, b àn g,


g ư ơ n g mẫu trong c ô n g vi ệc, qua đ ó góp phẩn tạo nê n bâu k h ơ n g khí tâm lý
vui vè. thoải mái tron g c ô n g ty.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

g i a o lưu, họ c hoi lẫn n h a u , q u a đ ỏ hạn c h ê n h ữ n g m â m mônư, nãy s i n h m âu
t h u ầ n như: cãi cọ, nghi kỵ lẫn n h a u . . .


- D ặ c biệt, lành dạo c ô n g ty c ầ n q u a n t â m tới m ứ c l ư ơ n g c u a n g ư ờ i lao d ộ n g
và c á c c h e đ ộ chín h s á c h m à h ọ đ ư ợ c h ư ở n g , p h ư ơ n g tiện di lại, s ự p h â n c ô n g
ca là m việc v à chế độ k h e n t h ư ở n g , k ỷ luật t r o n g c ô n g ty. N h ữ n g y ế u tố này
khi đ ư ợ c t h ò a mãn n g ư ờ i l a o đ ộ n g sẽ v e n t â m với c ô n g việc, lao đ ộ n g hêt
m ì n h vì c ơ n g ty. Chi c ỏ n h ư v ậ y , c ô n g ty m ớ i p h á t triên d ư ợ c t r o n g n ê n kinh
tế thị t r ư ờ n g h i ện nay.


- D u y trì, ơn đị n h tô c h ứ c n h â n sự, p h ả n c ô n g c ô n g việc hợ p lý, lựa c h ọ n cán
h ộ d á p ứ n g đ ư ợ c yêu c ẩ u n h i ệ m v ụ c ô n g tác.



<i>D ố i với n g ư ờ i lao đ ộn g :</i>


<i>-</i> N â n g c a o n h ậ n th ức v ề v ai trò, vị trí c u a m ì n h t ro ng tập thẻ đê p h o i hợ p
c ô n g việc với c á c b ộ p h ậ n , p h ò n g ban c ó h i ệu q u à nhất.


- N a m bắ t kịp thời các t h ô n g t i n về q u y ề n lợi, t r á c h n h i ệ m c ủ a n g ư ờ i lao đ ộ n g
đ ư ợ c P háp luật c ô n g n h ậ n v à b à o vệ d ê biêt t ự h à o v ệ q u y ê n lợi c h o m ì n h .


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

D A N H M Ụ C TẢ I I II. I TI IAM KI I AO


1. N g u y ề n N g ọ c Bích ( 2 00 1), M ộ t số p h ư ơ n g h ư ở n g nghiê n cứ u ửnu.
dụnu, t â m lý học xã hội tronu. q u ả n lý, tạp ch í t â m lý học sô ì //2 0 01 , tr.


13-15.


2. Vũ D ũ n g ( 1 9 9 5 ) T â m lý học xã hội với q u á n lý, N X B G i á o d ụ c , H à
Nội.


3. Vũ D ũ n g ( 2 0 0 1 ) , H ọ c thuy ết về đ ặ c diêm tiêu b iế u c u a người lãnh đạ o,
tạp chí T â m lv học s ố 1/2001, tr. 55-59.


4. N g u y ề n B á D ư ơ n g ( 19 99) , T â m lý học q u ả n lv d à n h cho n gư ời lãnh
đ ạ o , N X B C h í n h trị q u ố c gia, I ỉà N ội .


5. N g u y ề n B á Dương, (2004), N h ữ n g vấn d ể cơ b a n của Khoa học tô


c h ứ c , N X B C h í n h trị Ọ u ố c gia.


6. P h ạ m T ấ t D o n g (biên tập) ( 1 9 9 3 ) , T â m lý h ọ c q u á n trị kinh d o a n h , kỳ


y ể u hội t h a o Q u ố c gi a “ T â m lý h ọ c với q u á n lý s ả n xuất ki n h d o a n h ”
N X B t h à n h p h ổ Hồ C h í Minh.


7. E . x C u d ơ m i n & J.P V o lc ố p , ( 1 9 7 8 ) , N g ư ờ i lãnh đ ạ o và tập thố, N X B


S ự thật. ^


8. P h ạ m M ạ n h Hà ( 20 03) , T ì m hiểu b ầu khịne, khí t â m lý tập thể và c h iề u
h ư ớ n g ả n h h ư ờ n g c ù a n ó tới n ă n g suất lao đ ộ n g tại c ô n g ty c ổ p h ầ n
N a m T h ắ n ^ , Hà Nội.


9. Har old K oo n t z ; Cyril Odonnell; Heinz Weihrich, (1994), N h ữ n g vấn đề


cổt y ế u c ủ a q u á n lý, N X B K h o a h ọ c kỹ thuật


10.T r ầ n H i ệ p ( 1 9 9 1 ) T â m lý học x ã hội, m ấy vẩn đ ề lý luận, N X B K h o a
họ c X ã hội , H à Nội.


11. N g ô C ô n R H o à n ( 19 97) , T â m lý học xã hội t ro ng q u à n lý, N X B Đại
họ c Q u ố c gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

13. N g u y ề n 1 lải K h o á t ( 1 9 S 1), N h ữ n g c ơ s ở T â m lý h ọ c t r o n g c ô n g tác c ủ a
n u ư ờ i lành đ ạ o , t r ư ờ n g Đ á n g N g u y ễ n ái Q u ố c , I là N ộ i .


14. I r a n N g ọ c K h u ê ( c h u b i ê n ) ( 1 9 9 3 ) . l a m lý học x ã hội t ro ng c ô n g tác


lành đ ạ o q u ả n lý, N X B học viện N g u y ề n ái Quố c.


15. Mai Hữu K h u ê (chu biên) (19 97) , T â m lv học t ro n g quan lý kinh
d o a n h, N X B Ch ín h trị q u ố c gia.



16. Đ ồ L o n g ( 1 9 9 1 ) , T â m lý h ọ c x ã hội , n h ữ n g lĩnh v ự c ứng d ụ n g , N X B


Khoa học X ã hội, Hà Nội.


1 7. N g u v ề n Thị T u y ế t M a i ( 2 0 0 1 ) , M ộ t s ố định h ư ớ n g g i á trị c ơ bán n h ằ m


cung cap và nâ n g c ao uy tín người lãnh dạo q u á n lý ở các doanh nghiệp
Nhà nước h i ệ n này, tạp chí T â m lý h ọ c , số 1/2001, tr. 19-24.


18. Đ ồ V ă n P h ư ớ c ( 2 0 0 4 ) , T â m lý t r o n g Q u ả n lý kinh d o a n h , N X B K h o a


học k ỳ thuật.


19.T r ầ n T r ọ n g T h u ỷ , G i á o tr ì n h T L H L a o đ ộ n g , tài liệu d ù n g c h o học


viên c ao học t â m lý học, Viện K h o a h ọ c giáo dục.


20. T r ầ n T r ọ n g T h u ỷ ( 1 9 7 6 ) , r â m lý h ọ c q u à n lý, V i ệ n K h o a họ c g i á o
dục, ỉ ỉà Nội.


2 1 . N g u y ề n H ừ u Th ụ ( 2 0 0 7 ) T â m lý học quá n trị kinh doan h, N X B Đ H Ọ G
Hà Nội.


22. N g u y ễ n H ữ u T h ụ ( 2 0 0 7 ) , N g h i ê n c ứ u Bầu k h ơ n g khí tổ chức và ảnh
h ư ở n g của n ó tới hiệu q u ả sả n xuất kin h doan h của t ậ p thế.


2 3 . N g u y ễ n V ă n T u â n ( 2 0 0 1 ) , v ấ n đ ề x u n g đột t â m lý liên nhân c á c h t r o n g
tập t h ể q u â n n h â n ờ đ ơ n vị c ơ <i>sớ,</i> lu ận án T i ế n sỳ T â m lý học, H ọ c viện



chính trị q u â n sự.


24. N g u y ễ n Đ ì n h X u â n ( 1 9 9 7 ) , G i á o trìn h T â m lý h ọ c q u ả n lý, N X B
Đ H Ọ G Mà N ộ i .


2 5. V .I L ê b ê đ é p ( 1 9 8 9 ) , T â m lý h ọ c x ã hội tr on g q u a n lý, N X B S ự thật, tr


187]


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

PHỤ LỤC I:

<sub>• </sub> <sub>•</sub> IMIIẾU T R Ư N G C Ả U Ý KIẺN
<i>(Dành cho nhàn viên)</i>


Nhăm tạo ra n h ữ n g biện pháp hữu dê thúc liâv tinh tích cực trong lao dộnụ
sàn xuâi. chúng tỏi m o n g sự dóng góp ý kiên cua anh/chị bang cách dánh dau X vảo
n h ữ n g phươrm án phù hợp theo V kiến cùa anh/chị hoặc dưa ra các phương án trả lời
củ a mình cho các càu hỏi.


Với mục đích nghiên cứu khoa học nên anh/chị không cần phái chi lên mình
v ào phiếu trao đồi này.


Xin chân thành cam tm.


<i></i>


-am trạng


S TT Biếu hiện tâm trạng Th ườ ng


xuyên



Thinh
thoảnu


Chưa
hao
giờ


1 Luôn cám thây vui vè. thoải mái


2 Thoải mái nhiêu hơn khơ ng thoải mái


3 Bình thường, k h ôn g biểu hiện tâm trạnii nào


4 Không thoải mái nhiều hơn thỏai mái


5 Khó chịu, ức ché. căng thang vì cơng việc


nhiều


C â u 2: Trong giao tiếp hàng ngày gi ữa anh/chị và dồng nghiệp t h ư ờ n c đề cập lới


S T T


1


Đ e tài giao tiếp


Mức đô
T hư ờn g



xuyên


Thỉnh
thoảne


Chưa
bao giờ
Liên quan tới tinh hình sàn xuât, kinh doanh


cùa cơng ty


2 Liên quan tới tình cảm gia đình, bạn bị


3 Liên quan tới diêu kiện làm việc trong công, ly
4 Licn quan tới sự đoàn kêt. phơi hợp giữa các


phịng ban trong công ty


5 Liên quan tới dời sông vật chât, tinh thân cua


người lao dộng <sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

1 ] Dưực eiao lưu vói mọi ngirới. học hoi thêm kinh nghiệm
I ] C ông việc không dịi hỏi cao ve trình độ học vàn.


Cáu 4: Anh/chị thấy quan hệ của mình với các dồnu niihiệp xung quanh như thế
nào? (lựa chọn I phương án dúim nhất )


M ức dỏ



S i r C á c biêu hiện Thườ ng Thinh Chưa


xuyên thoảng bao giờ


1 Quan làm, giúp đ ờ lẫn nhau


2 <sub>Vui vè. cời mờ</sub>


3 Chi là quan hộ c ô n g việc


4 Bình thường ( k h ô n e thân cũng k hô n g thù)


5 Việc ai người dấy n


6 Gị bỏ, khó chịu


Câu 5: Anh/chị dánh giá mức độ đoàn kết cua các thành viên trong công ty cùa
minh như thế nào?


STT C á c biểu hiện


Mức dô
Thư ờng


xuyên


Thỉnh
thoảng


Chưa


bao giờ
1 Mọi người đêu t h ơ ng nhât mục dích. hành


động vì !ợi ích c h u n g cùa tập thể


2 Luôn quan tâm, ch ia sè. giúp dỡ nhau khi có
khó khăn


3 Chi giúp dỡ, chia sè, động việc khi được câp


trên yêu cẩu


4 Việc ai người dó lãm, khơng nên can thiệp


- 5__ Nói xấu. nghi ky. ganh ghét lần nhau.


I ,ý do khác


( a u 6: Khi gặp vướng m ac trong cuộc s ốn g gia dinh, bạn thường hày tỏ với ai để
tháo g ữ n h ữ n í i Vmine m a c dỏ: <sub>“ U1U C</sub> ________ _____________________ ______________


S TT


;w V uv/iic; uv/.


C á c nội dung


— • -- ■ ■ ■ ■■■ ... -


---M ứ c dơ


Thườ ng


xun


Thinh
thống


Chưa
bao gi ừ
] Bàv tị với lãnh đ ạo công ly


<i>1</i> Bày tỏ với hau hết mọi ngưừi trong tổ. phònu


ban


3 Bày to với bạn bc, đong nghiệp thân <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

4 Bàv to vỡi nmrời quàn 1Ý trực tiêp


5 Khơne bày tị với ai


I ,ý do k h á c ...


Cáu 7: Thời gian qua. cô ng ty và cửa hàng anh chị dã tô chức hoại đ ộn g nào dưới
đâv và xin cho biêt m ứ c d ộ tham gia.


Xin liệt kc các hoạt đọng k h á c (nêu có)?
- ■ <b>- 1</b>


Mức đơ



STT Cá c hình thức Thư ờng Thinh Chưa


xuyên thoảng bao giờ


I Thăm quan, du lịch


2 Thể đục thỏ thao, thi văn nghệ


3 L.iên hoan ãn uông


4 Thăm hỏi người ôm đau. lề let


5 Tô chức giao lưu gi ữ a các nhân viên trong hệ
thống


6 Tổ chức sinh nhât


Xin cho biết vì sao anh/chị tham gia các hoạt động dó?


Câu X


S Í T C ác hình thức


Mức dơ
Thư ờng


xun


Thình


thoảng


Chưa
bao giờ


1 Biêt tơ chức, săp xêp, phân công lao dộng hợp


lý.
2


Luôn quan tâm tới đời sống vật ch ấụ tinh than
cùa người lao dộng, thúc dẩy họ vào họat dộng
sản xuất kinh doanh củ a công ty


3 Luôn hành dộng vì lợi ích tạp thê.
4 Chi chăm lo lưi ích c á nhân.


5 Không quan tâm tới đời sông vật chât. tinh


thần cùa người iao động.


6 Chù quan, lùy tiện tr on g khi thực thi nhiệm vụ. 1


I ý do khác (xin nêu rõ)


Câu CJ Trong các buôi họp hàng tuân cùa cô n a t\ anh c hi. nội dung chính là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

1 hường
xuyên
Thinh


thoảng
Chưa
hao giờ
1
2


Dành giá quá trình thực hiện cịng việc cũ và
phô biến nhiệm vụ tập Ihc mới, đưa ra phương
hướng thực hiện


Giai quyêt những khúc măc trong quan hệ
3


Cập nhật những thông tin, thông báo mới cùa
còng ty, phân công cô n g việc, trách nhiệm cụ
thề


4 Dưa ra các vân dê c h u n g chung, không hiệu
quá


5 Bàn luận các vân đè m a n g tính châl cá nhân,
khơng thuộc phạm vi côn g việc


i ,ỷ do khác


( a u 10: Nếu như có điều kiện chuyến công tác. anh/chị cỏ chun khơng


□ Có

n

Khơng


Nếu có thì vì sao? (chọn 3 p h ư ơ n g án mà anh/chị cho là (lúng nhất)


u Công việc không phù hợ p với m ong m uốn cúa bán thân


n Lãnh d ạo yếu kém


n Mâu thuẫn với quàn lý


u Mỏi trường làm việc k h ô n g chuycn nghiệp
n Không trang bị đầy dủ c ác phirơng tiện làm việc.


f- J [.ương của hạn khơng tư(YTìg xứng với sức lao động hạn bỏ ra
Lý do khác (xin nêu r õ )...


Câu 11: Xin anh/chị cho biết những nguvên nhân nào sau dây làm nảy sinh nhừníì
m âu thuần, xung đột trong c ô n g ty? (xin lựa chọn 3 phương án d ú n g nhất theo ý
kiến của anh /chị và cho biết m ức độ của các phương án lựa chọn)____


STT Các biểu hiện


M ức dơ
Thường
xuvcn
Thinh
thống
Chưa
hao
giờ


ỉ Mâu thuân do khác biệt lôi sơng, tính tình, sờ thích,


quan điểm, giá trị



2 Mâu thuần do phân cịn ụ cơng việc không hợp iý


3 Mâu thuẫn do tình cảm. doi xử khơng cơng bane


4 Mâu thuần do điều kiện làm việc, phươne tiện hoạt


dộng không hợp lý


5 Mâu thuân do phân phơi lợi ích. liên lương, thu nhập


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

ị không công hãim


c'ác nẹuyên nhân khác (xin nêu rõ) ...


C âu 12: Khi dược quan lý vêu cầu hỗ trợ các cửa hàniĩ khác, anh chị cam thây như
the nào:


STT Các biểu hiện


M ức đô
T hường


xuycn


T h in h
thoảng


Chưa
bao


giò
: 1 Cảm thây rât phân khởi vì q u àn lý dã tin tirứne, íiiao


trách nhiệm cho tỏi.
'


<i>1</i> Câm thay phan khới vi được thực hiện nhiệm vụ quan


lý giao.


3 Cảm thây hình thường vì dó là trách nhiệm dương


nhicn cùa người lao (lộng


4 Cảm thấy không thoải mái vì phái làm quá nhiều việc.


5 Cảm thây khó chịu vì đó k h ơ n g phai việc cùa mình.


râ m trạng khác (xin nêu r õ ) ...
C âu 13: Xin anh/chị c h o biết m ứ c dộ biểu hiện nhữ n a phâm chất dưới dâv của
người lành đạo công ty ? (xin lựa chọn 3 phương áiì phù hợp nhất với ý kiên của
anh/c lị và cho biêt m ứ c độ biêu hiện của các phương át1 dà lựa chọn)


s r r

Các phâm chất - năng lực


Thê hiên
Thường
xuyên
Binh
thường


Không
thường
xuyên


1 G ư ơng mầu


2 Công băng, đánh giá đ ú n g người


3 Độ lượng


4 Q uan tâm, th u đ áo với c ấ p dưới


5 Nói và làm nhât quán


6 Biết lẳng nghe


7 T hăng thăn


8 Dê gân


9 Hiêu sâu vè chuvên m ơn♦ V
10 “ Nhìn xa trông rộng"


11 G iao tiêp dê hiêu


12 T ự tin. quyết doán


13

Biết động viên nhân viên làm việc tích cực han <sub>.</sub> <sub>. .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Cáu 14: Xin anh/chị ch o biết nếu dược chọn người cùng làm việc (hì anh/chị sẽ


M ức dị


STT Các biêu hiện 1’hường


xuyên
Thinh
thoàng
Chưa
hao
gj.ờ


1 Những người cùng phòng ban hiện nav


2 Những người hạn bò. d ồ n g hương.


3 Người quàn lý trực tiêp.


4 Những người khác phòng ban


5 Ai cũng dược


Xin c ho biơt vì sao anh/chi chon nlnr v â v ? ...


<i>r </i> <i>r</i>


C âu 15: Trong quá trình làm việc, người quàn lý thường ra quyêt định như thê nào?
M ức dô


S i r

Các biêu hiện T hường Thinh Chưa



xuyên thoàng bao giờ


1

Mội minh ra quyêt dịnh và yêu câu câp dưới (hực


hiện ngay


ọ Ra quyết ciịnh sau khi đã tham khảo ý kiến cấp


dưới


Ị Tuỷ theo nguyện vọng cùa cấp dưới để ra quyct


đinh


Y kiên khác (xin ncu rõ)


( 'â u 16: Anh/chị vui lòng dánh g iá mức độ ảnh hưởng cùa các yếu to sau dến bầu
khơng khí tâm lý trong công ty? (X in lựa chọn 3 plurtmg án anh/chị c h o là ành
hư ởn g nhiêu nhât và cho biêt m ứ c dộ của các phương án lựa cl ọn) .


Mức đô


STT Các yếu tố Rất


ành
hưởng


ít ảnh
h ư ở n g



K hơng
ảnh
hườn ụ
1 Chính sách phát triên của cô n g ty


Sự quan tâm cùa các nhóm tro n g công ty


Ọ uy chế khen th ư ờ n s - kỷ luật h(Tp Ịý. phân phoi lợi ích
cơng bang


<i>*</i>


4 <sub>Tập thể đồn kết hồ trợ nhau trong hồn thành cịng việc</sub>


<; <sub>Mơi trường làm việc chuycn nghiệp</sub>


<i>t</i> Được trang bị p hư ơne tiện làm việc tốt


<i>~</i>


Tiên lương m à bạn được hư ưnu


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

8 Sự phân công côn li việc, nhiệm vụ rõ ràng, cụ thè
9 Cìiao tiêp cua các llìành viên tro n g nhóm


10 Chế độ dài ngộ dược hường tại công ly


<i>\ \</i> Sự quan tâm của lãnh đạo tới lợi ích nhân viên và lợi ÍCÍ1


tập the



<i>ỉ 2</i> Nhản viên có ý thức trách nhiệm trong cỏna việc


Càu 1 7: Trong cô n g ty dã bao g ià tô chức các buối họp uiữa lãnh dạo và nhân viên
dc hàn ve các vấn đò liên quan tới bầu khône khi làm việc trong công ty chưa?


□ Có □ Khơng


Nêu có thì nội dung buổi họp ih ư ờ n g là: (xin lựa chọn phưcmg án anh/chị cho là
đúng nhất).


n N g ư ờ i quán IÝ dọc háo cáo tô n g kết. đưa ra nhữnu vấn dê cần rút kinh
nghiệm và dưa ra p h ư ơ na h ư ớ n g hoạt độnsì trong thời kỷ tiếp theo.


□ Người q u ả n lý nói x o n g là buôi họp két thúc.


□ Mọi người cùng dưa ra ý kiến, bàn bạc cuối cùng đi đến phương án th o ng
nhất.


□ Sinh họat văn hóa, văn nghệ giữa các bộ p h ậ n , cứa hàng.


LU Giãi quyết những thẳc mắc. bất dồng, xung dột giữa các thành viên.
□ Chi tập hợp vào những ngày lề, tốt.


□ Nêu ra các tình huống khó k h ăn trong công việc dê cùng bàn bạc dưa ru cách
giãi quyết tốt nhai.


n Trò chuyện, tán gầu.


<i>* </i> <i>r</i>



C âu 18: Anh/chị vui lòng cho biêt m ứ c độ hài lòng dôi với?


ST T Các yêu tô


Mức dô
Ràt hài


lịng


ít hài
lịng


K hơng
hài lỏng


1 Dội neũ quản lý công ty


2 Sự phát Iricn của công ty


3 Diều kiện làm việc hiện tai


4 Chế độ đãi ngộ cùa công ty


5 Quan hệ cùa mọi người trong tập the


6 Vị trí của mình trong tập thê


7 Mức tiền lương hạn nhận d ư ợ c hàng tháng



C âu 19: C ô ng ty an h/chị thư ờne tò chức nhữ ng hình thức d ào tạo nào?


S T T Các yen tô<i>r</i> Á . Á


Mưc đơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

chương trình dào tạo nội hộ phù hợp với yêu
cầu vị tri. công việc cùa mỗi người vê lĩnh
vực chuyên m ôn và quản lý


2


Nhân vicn mới sẽ được dào tạo, hướng dần
một cách dầy dù đổ hội nhập v ào môi irưỡne
làm việc của công ty


3


Công tác quy hoạch cán hộ d ư ợ c tô chức và
tiến hành một cách cụ thể. rõ ràng liên tục ờ
tất cà các cấp. các phòng, các bộ phận Irong
công ty


4 Chú ý tới phát triển kỹ năng c h o mồi neười


5 Tãt cà các nhân viên dược đê bạt đêu được


tô chức dân chủ, công khai <sub>____ ______</sub>



Câu 20: Anh/chị càm thấy việc dào tạo, đánh giá cán hộ dề khen thướng, cất nhắc.


\ /


dò bạt hàng năm trong doanh nghiệp như thè nào?


Mức dơ


S Í T Các biêu hiện Thỏa


mãn


Binh
ihườtm


K hông
thỏa mãn
1


Rất thỏa m ãn vì việc dào tạo dánh giá luôn được
tiến hành một cách khách quan, c ô n g hằng, dàn
chù, cơng khai


2 Thỏa m ãn vì việc đào tạo. đánh giá nói chung dúng


người, dúng việc
3


Bình thường vì đó là cơng việc đ ịn h kỳ cùa câp
quản lý.



4 ít thỏa m ãn vi chưa khách quan, c ô n g hằng đối với
các thành viên


5 Hồn tồn khơng thỏa m ãn vì th ư ờ n g khôngkhách


quan, công bàng


C âu 21: Xin anh/chị cho biêt thu nhập của anh/chị hiện nay có phù hợp với sức lao
dộng mà anh/chị bò ra? (lựa chọn 1 p h ư ơ n g án phù hựp nhất)


ST r Các biểu hiện


M ức dơ
Thỏa


màn


Bình
thườníi


K hơng
th ỏa mãn


! 1 Thu nhập nhận được giúp tôi nuôi sòng được hàn


thân, gia dinh và có được m ột chút tích lũv.


2 Thu nhập nhận dược cùniỊ tạm đù ãn ticu cho hán



thân, gia dinh
3


L____________


Thu nhập nhận được chỉ nuôi so n g được bân thân,


khôna dù trang trài cuộc song gia dinh. <sub>...</sub>


. . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

Thu nhập nhận dược thup. tôi buộc phải tăng ca và
làm thêm.


Thu nhập nhận được hồn tồn k h ơn g tương xửne
với công sức lao đ ộ n e tôi bó ra. tơi dã nghĩ tới việc


thuvcn chuvên công việc. ___ ______


Câu 22: Dê có háu khơng khí lâm lý lành mạnh trong công ly. anh/chị có những dề
xuất gì? (xin ncu cụ thể)


- nối với lãnh đạo công t y ...


- Dối với tố nhóm làm việc


Dối với các thành viên trong cơng ty


Xin vui lịng cho biết:



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

P H Ụ L Ụ C II: PH1ÉII T R Ư N G C Ả U Ý K I Ế N



<i>(Dành cho nhà quan lý)</i>


Nhăm tạo ra những hiện pháp hữ u hiệu dê thúc dày lính tích cực trong, lao


d ộ n g s an x u ấ t , c h ú n g tôi m o n g s ự d ỏ n g g ó p V kiến c ù a a n h / c h ị h ằ n g c á c h d à n h d ầ u


X vào những phương án phù hợp theo ý kiến cua ( )ng/bà ( anh/chị) hoặc dưa ra các
phương án trà lời của mình cho các câu hịi.


Vói mục đích nghicn cứu khoa h ọ c nên Ông/bà (anh/chị) không cần phái ghi
tên minh vào phiếu trao đôi này.


Xin chân thành cam ơn.


Câu 1: Ong/bà (Anh/chị) thay tâm trạng cù a mình trong quá trình làm việc tại côn ạ


tv là: ______ ______ _________


STT Biêu hiện tàm trạng


r


'âm t rạn li
1 Turừnẹ
xuycn
Thỉnh
ihỗng
Chưa


bao
giờ


1 Ln cảm thấv vui vè, thoải mái


?


Á- Thoải mái nhiêu hơn khơng thoải mái


3 Bình thường, không bicu hiện tâm trạna nào


4 Không thoải mái nhiều hơn thỏai mái


5 Khó chịu, ức chế. căng thẳng vì cô n g việc
nhiều


Câu 2: Trong giao tiêp hàng ngày giữa ông/bà (anh/chị) và người dưới quyển
thường dề câp tới nhữ ng vấn đề gi?_____________ _______________________


STT Đc tài giao tiếp


Mức dơ
Thường


xuycn


Thình
thoảng


Chưa


h ao giờ
1 Liên quan tới tình hình sàn xuât, kinh doanh


của công ty


2 Licn quan tới tình cảm gia dinh, b ạn bè


3 Liên quan tới diêu kiện làm việc tro n ẹ cỏnịi ty
4 Liên quan tới sự đồn kêt. phơi h ợ p giữa các


phòng ban trong công ty


5 Liên quan tới đời sống vật chất, tinh thần cua
người lao động


' » ' ... /


Các dê tài giao tiêp khác


Câu 3: Theo ông/bà (anh/chị), những netrời lao dộnu làm việc hiện nay trong công
ty là do nguyên nhàn nào thúc đày? (lựa chọn 3 phương án đúng nhất và xếp theo
thử tự 1.2.3 tron£ đó 1 là đúnti nhất. 3 là it đúne nhai)


n Do thu nhập cao.


n Do thời gian làm việc phù hợp với thời aian cua hãn thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

I I Hạn be rủ rc


I I Dtrọc iziao lưu với mọi nụười, Ỉ1ỌC hoi th e m kinh nghiệm


[. I ( ’ông việc khỏnụ đòi hòi cat) vè trình đ ộ học vấn.


Câu 4: Xin ông/bà (anh/chị) cho biết c ô n g tv dà có những hiện pháp ẹì dê dam
hao dời sơng vật chất và tinh thân của n g ư ờ i lao dộnu (xin chọn 3 hiện pháp
dược áp dụng thường xuvên nhất)


ỉ <i>1</i> Thường xuvên tỏ chức các khoá đào tạo. nântỉ cao nghiệp vụ của người lao
dộng.


□ Dám bảo việc làm ổn định cho nRười lao dộng.
□ Tăng lương định kỳ theo quy định củ a luật lao dộng.


□ Thư ở ng cho các nhân viên có thành tích xuấl sac hàng tháng.


I ] Thướng cho các phòng han, cửa hàn g hồn thành cơng việc vượt chi tiêu,
n Q uan tâm, giúp dữ các nhân viên gặp hồn canh khó khăn.


□ Thăm hỏi. lề tốt


□ Tỏ chức tham quan, du lịch cho nhân viên theo các mùa.


C âu 5: Ỏ ng/bà (anh/chị) căm nhận thế nào về cơng việc cùa mình hiện nay? (lựa
chọn một p h ư ơ nẹ án phù hợp nhất với V kiến của anh/chị)


□ Cam thây rất phấn khởi, thoải mái vi d ư ợ c thay mặt tập the dc giải quyết công
việc cùa cô n g ty và luôn dược mọi người ủ n g hộ.


n Cảm thầy phấn khởi vỉ hoàn thành trách nhiệm dược giao.


□ Cảm thấy bình thường vi dây là cơng v iệc của mình dã làm nhiều năm.



□ Cảm thay khơrm thoải mái vì công việc q u á nhiều, cạnh tranh thị trường gay gat.


D Cảm thầy mệt mỏi vì cơng việc khơng cịn phù hợp.


Ý kiến khác: ...


C âu 6: O ng/bà (anh/chị) thườne. tiếp xúc. tra o đổi với nhân viên trong những trường
hợp nào?


S T T Các biểu hiện


Mức dô
Thường


xuycn


Thinh
thoảng


C h ư a
hao giừ


1 Khi có nhữne thơng báo cân truycn đạt tới


nhàn viên


2 Khi nhân viên tìm dên dè giải quvct nhữ ng


vư ớ n g mắc


3


Trong các buôi hụp dịnh kỳ cùa cô n g ly, dê
tong kết kết quả cùa giai đoạn trước, dề ra
phương hưứng cho giai doạn sau


4 Giai quyết những vướng mac trong nội hộ


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

lãnh dạo) __ ___ [ _ __ !
5 J i m hiéu tâm tư. n g uyện vọng củ a n h ân V icn


Lý do k h á c ...


C â u 7: Khi tiến hành đánh giá nhân viên đc khen thirờnụ kỷ ỉuậl hoặc dề hạt. cất
nhăc. ông/bà (anh/chị) th ư ờ n g làm n h ư thế nào ?


□ Tiến hành trong công ty một cách khách quan, còng bàng, công khai, dân chu.
s au dó mới ra quyết định.


IU I rao đôi với ban iănh dạo trước khi ra quvèt dinh.


□ Trao doi với người dược đánh giá trước khi ra quyết định.


□ T ự minh ra quyết định vì dày là trách nhiệm cùa người lãnh đạo.


C â u 8: Ô ng/bà (anh/chị) thấy quan hệ cùa m ình với các thành viên khác trong ban
lãnh dạo công ty như thế nào ? (lựa c h ọ n 1 p h ư ơ n g án (lúng n h ấ t )


□ Quan tâm, giúp đ ỡ lần nhau
□ Vui vẽ, cời mỡ



□ Chi là quan hệ cơng việc


□ Bình thường (không thân cũng k h ô n g thù)
□ Việc ai người đấy no


□ Gò bó, khó chịu


C â u 9: Ông/bà (anh/chị) thấy người lao d ộ n g trong công ty là người như thổ nào?
LI) Nam vững nghiệp vụ. hiểu biết sâu sác về công việc.


□ Luôn quan tâm giúp đõ nhau khi g ặ p khỏ khăn
□ ỉ.uôn hành dộng vì lợi ích tập the.


□ Tuy tiện trong công việc, không c h ấ p hành nội quy, quv che.
n Không quan tâm tới mọi người


N h ậ n xct k h á c ...


C â u !(): Thời gian qua, công ty và cử a hàng ông/hà (anh/chị) dã tồ chức hoạt d ộ n e


n à o dưới dây vả xin cho biết m ứ c dộ tham íỉia. ______________


S T T Các hình thức


Mức dơ
Thường


xuycn



Thinh
thoảne


C h ư a
hao giờ


1 Thăm quan, du lịch


2 Thẻ dục thể thao, thi văn nghệ


3 Liên hoan ăn uổng


4 Thám hỏi người ỏm dau. lè let


5 Tô chức eiao lưu giữa các nhân viên tro n g hệ
thống


6 ị Tô chức sinh nhật


X in liệt kè các hoạt động khác (nêu có )?


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

Xin ch o bict vi sao ông/bà (anh/chị) tham HÌa các hoại dộnti dỏ?


C áu 1 1: Nêu có điêu kiện chuyên côn li tác. ôn ti 'bà (anh c h ị ) có chuyển khơng?


ỈU Có

□ Khơng



N éu có thì vì sao? (chọn 3 p h ư ơ n g án mà anh/chị cho là đúng nhất)
t J c ’ông việc không phù hợp với m o n g m uốn cùa han thân



n Lãnh dạo yếu kém


! J Mâu thuẫn với quán lý


I -1 Mòi trường làm việc k h ô n g chu y ên nghiệp


K hông trang bị dầy dù các p h ư ơ n g tiện làm việc,


í ! I .ươna cùa bạn không tư ơn g xứng với sức lao dộniỉ hạn bỏ ra


Lý d o khác (xin ncu rõ )...
Càu 12: ò n g /b à (anh/chị) vui lòng dánh giá mức dộ ánh hưởng cùa các VCU tố sau đốn
bầu khơng khí tâm lý trong cô ng ty? (X in lựa chọn 3 phương án m à ông/bà


(anh /ch ị) cho là ảnh hường nhiều nhât và cho biết mức dộ cùa các phươníi án lựa


STT C ác yếu tố


Mức dơ
Rât


ảnh
hường


ít ảnh
hường


K hơng
ánh
hường



1 C hính sách phát triên cùa cô ng ty


2 S ự quan tâm của các n hóm trong cơ n g ty


3 Q uy chê khen thường - kỷ luật hợp lý, phàn phơi lợi ích
cơ n g bàng


4

rập

thê đoàn kết hỗ trợ nhau trong hoàn thành công việc


5 Môi trường làm việc ch u y cn nghiệp


6 D ược trariR bị phương tiện làm việc tôt


7 Tiên lương mà bạn đ ư ợc hường


X S ự phân công công việc, nhiệm vụ rõ ràng, cụ the


9 G iao ticp cùa các thành viên trong nhóm


10 C h ê dộ dãi ngộ được h ư ở n g tại cône. ty


11 S ự quan tâm cùa lãnh đ ạo tới lại ích nhân viên và lợi ích
tập thể


12 N hân viên có ý thức trách nhiệm tro n g cô n g việc


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

SI 1
1



Các veil tố


Mức (lộ
Rât hài


lịng


ít hài
lịng


K hơng
hài lòng
Dội ngũ quán lý công ty


1 3


Sự phát triển của công ty


Đièu kiên làm việc hiện tại <sub>--- --- --- -- _</sub>


4 Chè độ dãi ngộ của công tv


5 Quan hệ cùa mọi người trong tập Ihê


6 Vị trí cùa mình trong tập the


7 Mức tiên lương bạn nhận dược hàng tháng <sub>.. __ </sub>


-Câu 14: Xin ông/bà (anh/chị) cho biết thu nhập cua anh/chị hiện nay có phù hợp với
sức lao dộng mà anh/chị bỏ ra? (lựa chọn 1 p h ư ơ n ụ án phù hợp nhất)



□ Thu nhập nhận được giúp lôi nuôi số n g đ ư ợ c bán thân, gia dinh và có dược
m ột chút tích lũy.


□ Thu nhập nhận được cũng tạm du ăn ticu c h o han thân, eia dinh


L’J Thu nhập nhận được chi nuôi sống dược hán thân, không đù trang trái cuộc
s ổ n g gia dinh.


n

Thu nhập nhận được thấp, tôi buộc phải tă n g ca và làm thêm,


n Thu nhập nhận được hoàn tồn khơng tư ơ n g xứnu với công sức lao d ộ n g tôi
bõ ra, lôi dã nghĩ tới việc thuyên chuyên cô n g vi ộc.


Câu 15:

nể

có bầu khơng khí tâm lý lành m ạnh tro ng công ty, anh/chị cỏ nlũrng đề
xuất gi? (xin nêu cụ the)


I )ối với lãnh đạo cơng t y ...


Dối với tồ nhóm làm việc


Dối với các thành viên trong cơng ty


Xin vui lịng cho biết:


O n g /b à (anh/chị) dang làm việc tại phòng/cừa h àng nào?


Bộ p h ận ? Trình ( l ộ ...


Ti Q u ê q u á n ...



Cìiới t í n h ...
C h ân thành càm ơn sự hợp tác cùa anh/chị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

P H Ụ L Ụ C II I : I i Ả N C (

<b>Âu </b>

H O I P H Ỏ N G V Á N S Â U


1. Vì sao an h /c h ị vào c ô n g ly c ổ p h ầ n S an x u ấ t T h ư ơ n g mại D ịch vụ Pho
H ai M ươ i B ố n đê làm v iệ c ? A n h /c h ị m o n g m u ố n ui ở c ô n g ty?


2 . T h e o a n h /c h ị , việc tô c h ứ c c ô n g việc, p h â n c ô n g n h iệ m vụ tr o n g c ư a
h à n g có h ợ p lý k h ô n g ? X in c h o ví dụ cụ t h e ?


3 . X in a n h /c h ị c h o biết n h ữ n g lợi ích m à a n h /c h ị đ ư ợ c h ư ơ n g c ó c ô n g
b à n g và đ ầ y đ ủ k h ô n g ? X in a n h /c h ị c h o b iế t n g u y ê n n h â n ?


4 . X in an h/ch ị c h o biết n h ậ n x ét c ủ a m ìn h v ề dời s ố n g tình c ả m , tin h thần
c ủ a nh ân viên c ử a h à n g ?


5 . A n h /c h ị đ á n h g iá th ế n à o v ề s ự h ợ p tác c u a n g ư ờ i lao d ộ n g tr o n g c ô n g
l y ? T r o n g c ử a h à n g a n h /c h ị có h a y x ay ra m â u th u ẫ n , x u n g d ộ t k h ô n g ?
C á c h giải q u y ế t n h ư th ế n à o ? Ai là n g ư ờ i c ó vai trò giai q u v ế t v ấ n đề
g ià i q u y ế t m â u th u ẫn , x u n g đ ộ t đ ó ?


6 . T h e o a n h /c h ị, đ ể tă n g c ư ờ n g s ự h iểu b iết c ù a các n h â n viên t ro n g cô n g
t y thì phải làm th ế n à o ?


7 . X in an h /ch ị c h o biết vai trò c ủ a đ o à n th ê q u ầ n c h ú n g , tổ c h ứ c x ã hội
t r o n g h o ạt đ ộ n g đời s ố n g tinh th ầ n c u a n g ư ờ i lao đ ộ n g ?


8 . X i n a n h/ch ị c h o biết đ á n h g iá c ủ a m ìn h v ề n g ư ờ i q u ả n lý c ô n g ty , cử a


h à n g ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

PHIÊU ĐANH (;IA



Dê có đ ư ợ c kết qua tốt trong ng hiên cứu cua m i n h , ch ú ng lỏi m on g dư ợ c sự
c ộ n g tác c u a ông/bà (anh/chị) b à n g cách cho ý kiến về mức độ thề hiện các
tính chất c u a moi qua n hệ giữa các thành viên t r o n g c ô n g ty trong thans, đánh
giá sau đâ y. Dánh dấ u X vào các ô □ t ư ơ n g ứ n g với các mức độ đư ợc ghi

<i>ớ</i>


ph ầ n trên của mồi cột (9 là mức đ ộ cao nhất và I là mức độ thấp nhất).


C á c đ ă c điêm •


tích c u c <sub>•</sub>


IMửc đ iêm đ á n h giá C ác đ ă c điểm


9 8 7 6 5 4 ! 3 Ị 2 1 tiêu cưc


Hữu nghị Thù địch


I lịa thuận Bât địng


Hài lịng Khơng hài lịng


Hâp dân Khơng hâp dân


C ó hiệu quà Không hiệu quà


Ám áp Lạnh nhạt



Hợp tác Không hợp tác


Ung h ộ Chông đôi


Quan tâm Không quan tâm


T hành công Thât bại


X i n ô n g / b à (anh/chị) ch o biết đôi đ iề u về bản thân:
T uổi :


G iớ i tín h : □ N am □ N ữ


B ộ phận: □ Pha chế □ T h u ngân □ Bốp □ Bảo vệ

n

Phục vụ
C ử a hàng:


T r ìn h đ ộ học v ấ n : D P T T H D T r u n g c ấ p / n g h ề □ C a o đẳng, đại học
X i n tràn tr ọ ng cảm ơn sự tham gia c ủa ông/bà (anh/chị).


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>B I Ê N B A N Q U A N S Á T 1</b>



T h ờ i gian: từ I Ih tiến 14h30 n gà y 15/8/2010


l ) ị a đ iè m : c ư a hàng 3 B T h i S á c h


N g ư ờ i q u a n sát: N g u y ề n T h ị B íc h T h ú y


N g h i ệ m th e : C ác n h â n v iên c ư a h à n g th u ộ c c ô n g ty c ố ph ần San x u ấ t T h ư ơ n g
m ạ i D ịc h v ụ P h ở ỉ lai M ư ơ i B ố n .



D o i t ư ợ n g q u a n sát: q u a n sát g ia o tiê p a i ừ a c ác t h à n h viên, c ư c h i, tác p h o n t;


c u a họ t r o n g quá trình làm việc, dặc biệt tr on g sự phôi hợp côn g việc giữa các
p h ò n g ban.


N h â n viên c ửa hàng g ồ m có:


1. Q u á n lý: N g u y ễ n Đ ìn h M ạ n h
2. T h u n g ân : N g u y ễ n Thị T h ư ơ n g .
3. P h a c h ế : k h ô n g c ó n h â n s ự


4. P h ụ c vụ: D ư ơ n g V ă n Q u à n , H o à n g V ă n P h ư ơ n g .
5. B ế p trư ờ n g : N g u y ễ n T h ị L a n H ư ơ n g


6. N g u y ề n Văn H ò a , b ế p m ú c


7. N h â n v iên b ếp : H o à n g T h ị T h u , Bùi T h ị 1 lòa


8. B ả o v ệ: N g u y ễ n V ă n T h i ệ u ( n h â n v iê n p h ụ c v ụ tă n g c ư ờ n g ).


T r o n g q u á trình làm v iệ c n h â n v iê n đi làm đ ú n g g iờ , m ặ c d ú n g đ ồ n g p h ụ c
c ô n g ty q u y định, g i a o tiế p v ừ a đ u đ ồ n g n g h i ệ p n g h e , vệ sinh c ứ a h à n g s ạ c h


sè , cá c sả n ph ẩm đ ư ợ c c h uẩn bị đầ y đủ. Mồi khi n h â n viên chưa rõ về vấn đề


g ì , c ầ n t h ê m th ô n g tin thỉ hỏi c á c n h â n v iê n k h á c h o ặ c tra o đổi với q u ả n lý
c ử a h à n g .


ỈChi v ắ n g k h á c h : n h â n v iê n lau b à n g h ế , th ái thịt, n h ặ t rau, cân b á n h p hờ . n ấ u
n ư ớ c lèo c h u â n bị đ ó n k h á c h b u ôi trư a. T r o n ti lúc là m v iệc c á c n h â n viên lu ôn



</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Khi d ô n g khá ch: do thiếu nhân s ụ hộ phận pha che, b a o vệ nên nhân vicn thu
lìgân sa n g tăni> cường bộ phận phục vụ, p h ụ c vụ tă ng c ư ờ n g hao vệ do đ ỏ các
eôn J việc t r o n g cửa hàn g vẫn dược triển khai, phụ c vụ khách hà n g đầy đu.
T r o n g q u á trinh phục vụ khách hàng các nhân viên luô n to thái độ lịch sự, làm
hài - òn g k h á c h hàng.


Khi k ể t thúc ca làm việc, các nhân viên ca 1 bủn g i a o đầ y đủ cho nhân viên ca
2 rồi mới ra về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

BIÊN BẢN

<b>Q U A N </b>

SÁT 2



T h ờ i gian: từ 1 7h đến 20h ngà y 20/8/20 ỉ 0


D ịa đ iề m : c ử a h à n g 61 V ăn M iếu


N g ư ờ i q u a n s á t: N g u y ễ n T h ị Bích T h ú y


N g h i ệ m thê: C á c nhân viên c ử a h à n g 61 V ăn M iế u , t h u ộ c cô n g ty c ổ p h ẩ n
S a n x u ấ t T h ư ơ n g m ại D ịch v ụ P h ơ Hai M ư ơ i B ố n .


Dôi t ư ợ n g q u a n sát: quan sát giao tiếp giữa các th ành viên, cử chí, tác ph ong


c u a h ọ tr o n g q u á trình làm v iệc, đ ặ c biệt tro n g s ự phoi h ợ p c ò n g v iệc g iừ a các


p h ò n g ban.


N h â n viên c ử a hàn g trong ca 2 g ồ m có:
9. T ố t r ư ở n g : Đặng Văn Cản h



10.T h u n g â n : Lưcrng T hị I ỉuế


1 l . P h a c hế: Dinh Thị Riệu Hư ơn g


12.P h ụ c v ụ : Bùi V ă n Hai
] 3 . B ế p t r ư ở n g : ỉ ỉo à n g T h ị Đ ào
1 4 .B ế p m ú c : Lưu V ăn D ũ n g


15.N h â n v i ê n bếp: N g u y ề n Thị H ải, H o à n g T h ị H u y ê n


16.B ả o vệ: Mai Văn M ạ n h


Q u a n sát n g ầ u n h iên q u á trìn h làm v iệ c cù a n h â n v iê n . Khi người q u a n sát


x u ố n g c ứ a h à n g , ch ú n g tôi thấy: tổ trường vẳn g m ặt tại c ử a hàng khô ng lý do,
c á c nhâ n viên m ặ c chưa đ ú n g đ ồn g phục (k hô n g đeo thẻ nhân viên, k h ô n g đi


g i ầ y , k h ô n g m a n g tạp d ề ...) - Khi đ ư ợ c hòi n m iv ê n n h â n c á c nhân v iên c ử a


h à n g c h o biết d o bị hỏng, bị mất n h ư n g chưa kịp yêu c ầ u cấp đồng phục mới.


T r o n g q u á trìn h làm v iệ c c á c n h â n viên đ ã tự s a p x ế p đ ư ợ c c ô n g v iệ c ,


p h ụ c vụ kh ách hàn g đẩy đủ.


Khi v ă n g khách, các nhân viên cưa hànu trao đôi cơi m ở với người


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

t r ì n h trao d ô i, c h ú n g tôi n h ậ n th ấ y rất n h iê u n h â n v iên c ó b ứ c xúc v ẻ việc tô
t r ư ớ n g c a c h iề u tlu rờ n iỉ x u y ê n b ó ra n g o à i k h ô n u lý do m à k h ô n g bị kỷ luật.
T r o n g q u á trìn h tra o d ổ i, n h â n v iê n nói k h á n h a n h , nói n h i ề u , n gư ời h ư ớ n g về


p h í a t n r ớ c , d ù n g ta y d ế m in h h ọ a c h o c á c van dè m ì n h đ a n g nói. T h e o các
n h â n v iên , c h ế đ ộ c h ín h s á c h tr o n g c ô n g ty c h ư a tốt. M ứ c lư ơ n g n h ậ n d ư ợ c
t h ấ p so với y ê u c ầ u c ô n g v iệ c . Đ ặ c b iệ t, n h â n v iên b ê p n g o à i các c ô n g việc
c h u ẩ n bị s ả n p h ẩ m c ơ m , p h ở v ẫ n p h ả i d ọ n vệ s in h ca c ử a h à n g m à m ứ c lư ơ n g
n h ậ n đ ư ợ c rất t h ấ p ( 1 .0 5 0 .0 0 0 đ / t h á n g ) , v à n h ữ n g niìày lề 3 0 /4 , 1/5 n h â n viên
làm v iệ c chỉ đ ư ợ c h ư ờ n g 2 0 0 % l ư ư n g s o vói rmãy t h ư ờ n g , k h ó n g đ ư ợ c


t h i r à n g th ê m b ấ t c ứ k h o ả n n à o k h á c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

KÉT Q U Ả X ử ' LÝ S ô LIỆU B Ả N G S P S S



P H Ụ L Ụ C l : B Ả N G

h ỏ i d a n h c h o n h â n v i ê n


C â u 1: T â m trạng c ù a n g ư ờ i lao động trong q u á trình làm việc


Frequency Table



<b>c 1 1 L u o n c a m t h a y v u l v e , t h o a i m a l</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>5</b> <b>4 . 6</b> <b>4 </b>6 <b>4 . 6</b>


<b>Thin h Ị h o a n g</b> <b>41</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 0</b> <b>4 2 . 6</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b>


*


<b>5 7 . 4</b> 1 0 0 . 0



<b>T ota ỉ</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 1.2 <b>T h o a i m a ỉ </b>n h le u hon k h o n g th o a i m al


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V alid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b> <b>6 2 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>41</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 . 0</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c t . 3 B i n h t h u o n g , k h o n g b i e u h ỉ e n t a m t r a n g n a o</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V alid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>4 0</b> <b>3 7 . 0</b> <b>3 7 . 0</b> <b>3 7 . 0</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>5 2</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b> <b>8 5 . 2</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>16</b> <b>1 4.8</b> <b>1 4 . 8</b> 1 0 0 . 0


<b>T o t a l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 1 .4 <b>K h o n g t h o a i m a i n h i e u h o n t h o a i m a i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>



<b>V a lid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>5 2</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>4 9</b> <b>4 5 . 4</b> <b>4 5 . 4</b> <b>9 3 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>d 5 K h o c h i u , u c c h e , c a n g t h a n g vi c o n g v i e c n h i e u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>3 3</b> <b>3 0 . 6</b> <b>3 0 </b>6 <b>9 5 . 4</b>


<b>ĩ h u o n g </b>XU y e n <b>5</b> <b>4 . 6</b> <b>4 . 6</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

D e s c rip tiv e S t a t is t ic s


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>Std. D e v ia t io n</b>


<b>M a p h í e u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>1 0 8 </b>0 0 <b>5 4 5 0 0 0</b> <b>31 3 2 0 9 2</b>


<b>c1 1 L u o n c a m thay </b>VUI <b>ve. tho ai m a i</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 5 2 7 8</b> <b>. 5 8 7 3 8</b>


C1 2 <b>T h o a i </b>m a i n h ie u h o n k h o n g <b>thoai </b>


<b>mat</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 3 1 4 8</b> <b>5 9 0 3 9</b>


<b>c t . 3 Binh t h u o n g . k h o n g b ie u h ie n tam </b>



<b>tr ang n a o</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> 1<b> 7 7 7 8</b> <b>6 8 8 1 3</b>


<b>c1 4 K h o n g th o a i mai n h ie u h o n thoai </b>


<b>mai</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 5 8 3 3</b> <b>. 6 1 3 3 3</b>


<b>c1 5 K h o chiu, u c c h e , c a n g t h a n g vi </b>


<b>c o n g v i e c n h ỉe u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 3 9 8 1</b> <b>. 5 7 9 0 7</b>


<b>Valid N ( h s t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 2: Nội d u n g g i a o t i ế p h à n g n g à y c ủ a n g ư ờ i l ao đ ộ n g


Frequency Table



<b>c 2 . 1 L i e n q u a n t o ỉ t i n h h ỉ n h s a n x u a t , k in h d o a n h c u a c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V alid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>ĩ hinh t h o a n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 . 7</b> <b>5 3 . 7</b> <b>6 0 . 2</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


c 2 .2 L ie n q u a n t o i t in h c a m g i a d i n h , b a n b e



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a h d P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>v/alỉd </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 2 2 . 2 2 2 . 2


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 9</b> <b>5 4 . 6</b> <b>5 4 . 6</b> <b>7 6 . 9</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> <b>2 5</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 . 1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>: 2 .3 L i e n q u a n t o i d i e u k i e n l a m v i e c t r o n g c o n g t y</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>/.llid </b> <b>C h u a b a o g io</b> 1 0 <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b> <b>6 6 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 6</b> <b>3 3 . 3</b> <b>3 3 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>2 4 L i e n q u a n t o i s u d o a n k e t , p h o i h o p g i u a c a c p h o n g b a n t r o n g c o n g ty</b>


<b>F r e q u o n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V alid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<i>’cl</i><b>d </b> <b>C h ư a b a o gio</b> 2 0 <b>1 8 . 5</b> <b>1 8 . 5</b> <b>1 8 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> <b>5 1 . 9</b> <b>7 0 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>c 2</b><i>A</i><b> L i e n q u a n toi s u d o a n k e t , p h o i h o p g l u a c a c p h o n g b a n t r o n g c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>C h u a b a o gio</b> 2 0 <b>1 8 5</b> <b>1 0 . 5</b> <b>1 8 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> <b>51 9</b> <b>70 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 2</b> <b>2 9 </b>6 <b>2 9 . 6</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 2.5 <b>L l e n q u a n tol d o l s o n g v a t </b>C h a t, <b>t i n h t h a n c u a n g u o l ỉ a o d o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>Thin h t h o a n g</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b> <b>6 2 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>4 1</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 . 0</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>Minim um M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S t d . D e v i a t io n</b>


<b>c 2 </b>1<b> Lien q u a n toi tinh hình s a n x u a t , kinh </b>



<b>d o a n h </b>C U Í 3 <b>c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 3 3 3</b> <b>. 5 9 5 9 4</b>


<b>c 2 2 Lion q u a n to* tinh c a m g ia dinh, b a n b e</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 0 9 3</b> <b>. 6 7 6 6 5</b>


<b>c 2 3 Lien q u a n toi đ i o u kien la m v i e c tr o n g</b>


<b>c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0


<b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 4 0 7</b> <b>. 6 0 9 4 3</b>


<b>c 2 4 Lien q u a n toi s u d o a n ke t. phoi h o p g i u a </b>


<b>c a c p h o n y b a n trong c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> 2 . 1 1 1 1


<b>. 6 8 8 1 3</b>


<b>c 2 . 5 Lien q u a n toi do i s o n g va t c h a t , tinh t h a n</b>


<b>c u a n g u o i la o d o n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0


<b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 1 4 8</b> <b>. 5 9 . 3 9</b>


<b>Valid N ( l is t w i s e ) </b>


__ _


<b>1 0 8</b>


C âu 3: Yếu tố thúc đấy n gư ời lao đ ộ n g làm việc tại công ty



Frequency Table



<b>c 3 . 1 D o t h u n h a p c a o</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g t h u c d a y</b> <b>1 7</b> <b>1 5 . 7</b> <b>15 . 7</b> <b>1 5 . 7</b>


<b>Bin h t h u o n g</b> <b>91</b> <b>8 4 3</b> <b>8 4 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


c 3 .2 <b>D o c a l a m v i e c p h u h o p v o i t h o i g i a n c u a b a n t h a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c o n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g th u c d a y</b> 1 0 1 <b>9 3 . 5</b> <b>9 3 . 5</b> <b>9 3 . 5</b>


<b>Eỉinh t h u o n g</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> <b>99.1</b>


<b>Thut: d a y</b> 1 <b>.9</b> <b>.9</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

c2 3 B a n be ru re


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V alid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g th u c d a y</b> 1 0 <b>9 3</b> <b>9 3</b> <b>9 3</b>


<b>Bỉnh t h u o n g</b> <b>9 7</b> <b>8 9 </b>8 <b>8 9 </b>8 <b>9 9 1</b>



<b>T h u c d a y</b> 1 <b>.9</b> <b>9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 3 4 D u o c g i a o lu u </b>VOỈ <b>m o l n g u o i , h o c h o i t h e m k l n h n g h l e m</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g thu c day</b> <b>9 9</b> <b>9 1 . 7</b> <b>9 1 . '/</b> <b>9 1 . 7</b>


<b>Binh t h u o n g</b> 8 <b>7 . 4</b> <b>7 4</b> <b>9 9 . 1</b>


<b>T h u c d a y</b> 1 <b>.9</b> <b>.9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 3 . 5 C o n g v l e c k h o n g d o i h o j c a o v e tr in h d o h o c v a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g th u c d a y</b> <b>6 9</b> <b>6 3 . 9</b> <b>6 3 . 9</b> <b>6 3 . 9</b>


<b>FBinh t h u o n g</b> <b>3 9</b> <b>3 6 . 1</b> <b>3 6 . 1</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>



<b>N</b> <b>M in im um</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d . D e v i a t io n</b>


<b>; 3 . 1 D o thu n h a p c a o</b> <i>108</i> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 8 4 2 6</b> <b>. 3 6 5 8 8</b>


<i>:3.2</i><b> D o c a la m v i c e p h u h o p voi thoi </b>


<b>}ian c u a b a n than</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 0 7 4 1</b> <b>. 2 9 6 5 1</b>


<b>; 3 -3 B a n b e ru rc</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 1 6 7</b> <b>. 3 0 9 5 1</b>


<b>:3-4 D u o c g i a o luu </b>V O I <b>moi n g u o i , h o c</b>


<b>ÌOỈ t h e m kinh n g h i o m</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 0 9 2 6</b> <b>. 3 2 1 7 1</b>


<b>«3.5 C o n g v i e c k h o n g doi h o i c a o </b>V O


<b>rinh d o h o c v a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 3 6 1 1</b> <b>4 8 2 5 6</b>


<b>/íiỉici N ( l is t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


;âu 4; Đ án h giá quan h ệ củ a người tao động trong công ty


:requency Table



<b>4.1 Q u a n t a m , g i u p d o lan n h a u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>'alicl </b> <b>C h u a b a o gio</b> 8 <b>7 . 4</b> <i>7 A</i> <b>7. 4</b>



<b>T h in h t h o a n g</b> <b>3 6</b> <b>3 3 . 3</b> <b>3 3 3</b> <b>4 0 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>6 4</b> <b>5 9 . 3</b> <b>5 9 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Ĩ otai</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

c 4 2 V uí ve. c o i m o


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V aliíi </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>5</b> <b>4 </b>6 <b>4 </b>6 <b>4 . 6</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 7</b> <b>5 3 7</b> <b>5 8 . 3</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>4 5</b> <b>41 7</b> <b>41 7</b> 1 0 0 . 0


<b>Toỉaỉ</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C 4 .3 <b>C h ỉ la q u a n h e c o n g v ỉ e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vcilid </b> <b>C h u a b a o gio</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b>


<b>Thin h t h o a n g</b> <b>9 5</b> 8 8 . 0 <b>8 0 . 0</b> <b>9 3 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>



<b>c 4 . 4 B i n h t h u o n g ( k h o n g t h a n c u n g k h o n g t h u )</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>C h u a b a o gio</b> 1 0 <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>9 4</b> <b>8 7 . 0</b> <b>8 7 . 0</b> <b>9 6 . 3</b>


<b>T h u o n q x u y o n</b> <b>4</b> <b>3. 7</b> <b>3 . 7</b> 1 0 0 . 0


<b>Tota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


c 4 5 V ie c a i n g ư o i d a y la m


<b>L : : </b>

. <b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vaỉíid </b> <b>Th ỉn h t h o a n g</b> <b>1 0 6</b> <b>9 8 1</b> <b>9 8 . 1</b> <b>9 8 . 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 2 <b>1 . 9</b> <b>1 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 4 .- 6 G o b o , k h o c h i u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valild </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 2 <b>1 . 9</b> <b>1.9</b> <b>1.9</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>9 9</b> <b>9 1 . 7</b> <b>9 1 . 7</b> <b>9 3 . 5</b>



<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>Minimum</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S td D e v i a t io n</b>


<b>c 4 </b>1<b> Q u a n tam. g i u p d o lan n h a u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 5 1 0 5</b> <b>. 6 3 3 6 6</b>


<b>c4 </b>2 <b>Vui </b>ve. COI mo 1 0 0 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 3 7 0 4</b> <b>. 5 7 3 4 4</b>


<b>C4 3 Chi ỉa q u a n h e c o n g viec</b> <b>1 0 6</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 0 9 3</b> <b>. 3 4 8 4 4</b>


<b>c 4 4 </b> <b>B i n h t h u o n g ( k h o n g th a n </b>


<b>c u n g k h o n g thu)</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 4 4 4</b> <b>3 5 7 3 9</b>


<b>c 4 5 V i e c ai n g u o i d a y larr</b> <b>1 0 8</b> 2 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 1 8 5</b> <b>. 1 3 5 4 5</b>


<b>C4.6 G o b o , k h o c h iu</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 4 6 3</b> <b>. 2 8 6 2 7</b>


<b>Valid N ( l i s t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C àu 5: M úc độ đoàn kết của n g ư ời lao động trong công ty
F r e q u e n c y T a b l e


<b>c 5 . 1 M o i n g u o l d e u t h o n g n h a t m u c d i c h , h a n h đ o n g ví loi i c h c h u n g c u a t a p t h e</b>



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 2 2 . 2 <b>2 8 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7 7</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>T o la l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 5 . 2 L u o n q u a n t a m , c h i a s e , g i u p d o n h a u khi c o k h o k h a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>4 8</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 8 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> <b>5 1 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 5 . 3 C h ỉ g i u p d o , c h i a s e , d o n g v i e n khi d u o c c a p t r e n y e u c a u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>yalid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 </b>8 <b>3 9 . 8</b>


<b>Th in h t h o a n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 . 5</b> <b>8 3 . 3</b>



<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>1 8</b> <b>1 6 . 7</b> <b>1 6 . 7</b> 1 0 0 . 0


<b>T o t a l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>:5.4 V i e c ai d o l a m , k h o n g n e n c a n t h i e p</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>Cu m ulativ e’ P e r c e n t</b>


<b>'alid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>6 5</b> <b>6 0 . 2</b> <b>6 0 . 2</b> <b>6 0 . 2</b>


<b>T h i n h t h o a n g</b> <b>3 9</b> <b>3 6 . 1</b> <b>36.1</b> <b>9 6 . 3</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b> 1 0 0 0


<b>T o t a l</b> <sub>108</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

c 5 5 N oi xa u . n ghi k y . ganh ghet lan n hau


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V alid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V alid </b> <b>C h u a b a o g io</b> 6 8 <b>6 3 0</b> <b>6 3 0</b> <b>6 3 . 0</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 3</b> <b>3 0 </b>6 <b>3 0 </b>6 <b>9 3 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


Descriptives




<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d . D e v ia tio n</b>


<b>C5.1 Moi n g u o i d e u th o n g nhat</b>


<b>m j c d i c h , h a n h d o n g vi loi ich 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 6 4 8 1</b> <b>. 6 0 0 8 5</b>


<b>C h u n g c u a tap the</b>


<b>c 5 . 2 L u o n q u a n t a m , c hia s e , </b>


giup do n hau khi CO kho khan <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 4 8 1 5</b> <b>5 7 1 6 3</b>


<b>c 5 . 3 Chi g iu p d o . c h i a s e , d o n g </b>


<b>vie>n khi d u o c c a p tr en y e u c a u</b> <b>1 08</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 7 6 8 5</b> <b>. 7 1 8 3 4</b>


<b>c 5 . 4 V i e c ai d o la m , k h o n g n e n </b>


<i>ca n</i><b> thiop</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 4 3 5 2</b> <b>. 5 6 8 2 1</b>


<b>c 5 5 N oi x a u , ngh i ky, g a n h a h e t</b>


<b>l a r n h a u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 4 3 5 2</b> <b>. 6 1 5 5 8</b>


<b>V a lid N ( l is t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 6: Khi g ặ p vư ớn g mắc, người lao đ ộ n g th ư ờ n g trao đổi với



Frequency Table



<b>c</b>6 . 1<b> B a y t o v o i l a n h đ a o c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valnd </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7 7</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 <i>22.2</i> <b>9 3 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


2 6 . 2<b> B a y t o v o i h a u h e t m o i n g u o i t r o n g to, p h o n g b a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>/</b>3<b>Ỉi«d </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>81</b> <b>7 5 . 0</b> <b>7 5 0</b> <b>7 5 . 0</b>


<b>ĩ h i n h t h o a n g</b> <b>19</b> <b>1 7 . 6</b> <b>1 7 . 6</b> <b>9 2 . 6</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 8 <b>7.4</b> <b>7.4</b> 1 0 0 . 0


<b>Tota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>:6.3 B a y t o v o i b a n b e , d o n g n g h i e p t h a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>



<b>'iỊlỉcl </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

c6 3 B a y to <b>VOJ </b>ban be. do n g n g h ie p than


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>C h u a b a o gio</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 7</b> <b>5 2 . 8</b> <b>5 2 </b>8 <b>5 9 . 3 </b> <b>I</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>4 4</b> <b>4 0 . 7</b> <b>4 0 7</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C6.4 <b>B a y t o v o ỉ n g u o i q u a n ly t r u e tie p</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 6</b>


<b>Thỉn h t h o a n g</b> <b>4 8</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 4 . 4</b> <b>7 4 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 8</b> <b>2 5 . 9</b> <b>2 5 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C6.5 <b>K h o n g </b>b ay to voi al


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>



<b>Valid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>6 4</b> <b>5 9 . 3</b> <b>5 9 . 3</b> <b>5 9 . 3</b>


<b>Thin h t h o a n g</b> <b>3 7</b> <b>3 4 . 3</b> <b>3 4 . 3</b> <b>9 3 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>St d . D e v i a t i o n</b>


<b>c</b>6<b> 1 B a y to voi l a n h d a o c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 3 5 1 9</b> <b>6 0 0 8 5</b>


C .6 <b>2 B a y to voi h a u he t m o i n g u o i </b>


<b>trong to, p h o n g b a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 3 2 4 1</b> <b>. 6 0 8 7 9</b>


<b>c 6 . 3 B n y to v o i b a n b o, d o n g</b>


<b>n g h i e p th n n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 4 2 6</b> <b>. 5 9 8 4 7</b>


C .6 <b>4 B a y to voi n g u o i q u a n ly true </b>


<b>tle p</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 6 3 0</b> <b>.7 4 7 9 1</b>


<b>c 6 . 5 K h o n g b a y to voi ai</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 4 7 2 2</b> <b>. 6 1 8 3 8</b>



<b>V alid N ( l is t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 7: Mức đ ộ tổ ch ứ c c á c hoạt đ ộ n g c ủ a công ty


Frequency Table



<b>c 7 . 1 T h a m q u a n , d u líc h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>8 2</b> <b>7 5 . 9</b> <b>7 5 . 9</b> <b>7 5 . 9</b>


<b>Thỉnh t h o a n g</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 2 2 . 2 <b>9 8 . 1</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> 2 <b>1.9</b> <b>1. 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

c7.2 Thfj due the th ao , thl van n g h e


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a i d </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>61</b> <b>5 6 . 5</b> <b>5 6 . 5</b> <b>5 6 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 6</b> <b>4 2 . 6</b> <b>4 2 . 6</b> <b>9 9 .1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 1 <b>9</b> <b>9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>



<b>C7.J L i e n h o a n an u o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a i d </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>3 9</b> <b>3 6 . 1</b> <b>3 6 .1</b> <b>3 6 .1</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>9 4 . 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 </b>6 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


c7.4 <b>T h a m </b>hoi nguoi om dau, <b>l e </b>tet


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Voiiv </b> <b>C h u a b a o gi o</b> <b>3 3</b> <b>3 0 . 6</b> <b>3 0 . 6</b> <b>3 0 . 6</b>


<b>T hin h t h o a n g</b> <b>5 0</b> <b>4 6 . 3</b> <b>4 6 . 3</b> <b>7 6 . 9</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 5</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 .1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 7 . 5 Ĩ O <b>c h u c g i a o lu u g i u a c a c n h a n v i e n t r o n g h e t h o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vaỉic </b> <b>C h u a b a o </b><i>gio</i> <b>51</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . 2</b>



<b>T hinh t h o a n g</b> <b>4 2</b> <b>3 8 . 9</b> <b>3 8 . 9</b> 8 6 . 1


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>1 5</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>T ot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 7 . 6 To c h u c s i n h n h a t c u a h a n g v a n h a n v i e n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V al id </b> <b>C h u a b a o gi o</b> <b>1 5</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b>


<b>ĩ h i n h I h o a n g</b> <b>7 7</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b> <b>8 5 . 2</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> <b>16</b> <b>1 4 . 8</b> <b>1 4 . 8</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

D e s c r ỉ p t i v e s


D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s


<b>N</b> <b>Minimum</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> std. <b>D e v i a t io n</b>


<b>c 7 1 T h a m q u a n , đu lích</b> <b>1 0 8</b> 10 0 <b>3 0 0</b> <b>1 2 5 9 3</b> <b>4 8 0 8 6</b>


<b>c 7 2 ĩ h e d u e the th a o , thi v a n</b>


<b>r g h e</b> <b>1 0 8</b> 10 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 4 4 4 4</b> <b>. 5 1 7 6 0</b>


<b>c 7 3 Lien h o a n an u o n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 6 9 4 4</b> <b>. 5 7 1 2 5</b>



<b>c 7 4 ĩ h a m hoi n g u o ỉ o m d a u . le </b>


<b>t«t</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 9 2 5 9</b> <b>. 7 3 2 4 7</b>


<b>C 7 . 5 r o c h u c g i a o luu g i u a c a c</b>


<b>n h a n v i e n trong h e th o n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 6 6 6 7</b> <b>. 7 1 0 4 0</b>


<i>c 7</i><b>6 T o c h u c sinh nh at c u a h a n g </b>


<b>v a n h a n vien</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 0 0 9 3</b> <b>. 5 3 8 1 8</b>


<b>V aỉi(J N (listvvise)</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 8 Đ á n h g i á c ủ a n g ư ờ i l a o đ ộ n g đối vớ i n g ư ờ i q u ả n lý


Frequency Table



<b>c 3 . 1 B i e t t o c h u c , s a p x e p , p h a n c o n g l a o d o n g h o p ly</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 6</b> <b>3 3 . 3</b> <b>3 3 3</b> <b>7 3 . 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 9</b> <b>2 6 . 9</b> <b>2 6 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0



C & .2 <b>L u o n </b>q u a n t a m t o i d o i s o n g v a t C h a t, t i n h t h a n c u a n g u o i l a o d o n g , t h u c d a y h o v a o h o a t
d o n g s a m x u a t k i n h d o a n h c u a c o n g ty


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> 2*1 1 <b>2 4 . 1</b>


<b>T hinh t h o a n g</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b> <b>8 1 . 5</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 2 0 <b>1 8 . 5</b> <b>1 8 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


C 8 ..3 <b>L u o n h a n h d o n g vi lo i í c h t a p t h e</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vailid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>3 0</b> <b>2 7 . 8</b> <b>2 7 </b>8 <b>2 7 . 8</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>41</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 0</b> <b>6 5 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 7</b> <b>3 4 . 3</b> <b>3 4 . 3</b> 1 0 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


<b>c</b>8<b>. 4 C h i c h a m l o loi i c h c a n h a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vallid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>81</b> <b>7 5 . 0</b> <b>7 5 0</b> <b>7 5 . 0</b>



<b>Thinh t h o a n g</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 1</b> <b>9 9 . 1</b>


<b>Ĩ h u o n g x u y e n</b> 1 <b>.9</b> <b>.9</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<i>ct</i> 5 K h o n g q u a n tam toi đol 8ong vat Chat, tín h than c u a nguoỉ la o d o n g


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vdlití </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7 4</b> <b>6 8 . 5</b> 6 8<b> 5</b> <b>6 8 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 2</b> <b>2 9 </b>6 <b>2 9 </b>6 <b>9 8 . 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 2 <b>1 . 9</b> <b>1.9</b> 1 0 0 . 0


<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c</b>8 6<b> C h u q u a n , t u y t ỉ e n kh l t h u c t h ỉ n h l e m v u</b>
<b>I</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>4 9</b> <b>4 5 . 4</b> <b>4 5 4</b> <b>4 5 . 4</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>5 9</b> <b>5 4 . 6</b> <b>5 4 </b>6 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descrịptives




<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im um</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S t d . D e v ia t io n</b>


<b>: 3 . 1 E3iet to c h u c , s a p x e p . p h a n </b>


<b>: o n g l a o d o n g h o p ly</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 8 7 0 4</b> <b>. 8 0 9 9 0</b>


<b>;</b>8<b>.? I uon q u a n t a m toi ơ o i s o n g</b>
<b>/ a t c h a t, tinh t h a n c u a n g u o i lao </b>


<b>l o n g , th u c d a y h o v a c h o a t d o n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 4 4 4</b> <b>. 6 5 3 2 9</b>


<b>j a m xuat kinh d o a n h c u a c o n g ty</b>
<b>; 8.3 L.uon h a n h d o n g Vi loi ich </b>


<b>a p the</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 6 4 8</b> <b>. 7 8 8 6 2</b>


<b>:8.4 Chi C h am lo loi ich c a n h a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 2 5 9 3</b> <b>. 4 6 1 0 1</b>


<b>:tf.5 K h o n g q u a n ta m toi doi</b>


<b>. e n g vat c h a t , </b> <b>tinh t h a n c u a 1 0 8</b> 1 - 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 3 3 3 3</b> <b>. 5 1 1 5 5</b>


<b>jpuoi lao d o n g</b>


8 - 6<b> C h u q u a n , tuy tien khi thuc </b>


<b>Is n h i e m vu</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 5 4 6 3</b> <b>. 5 0 0 1 7</b>



<b>'iilicJ N ( l is t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


/âu 9: Nội du n g của c á c buổi họp hằng tuần tại công ty


requency Table



<b>9.1 D a n h g i a q u a tr in h t h u c h i e n c o n g v i e c c u v a p h o b i e n n h i e m v u t a p t h e m o i , d u a ra </b>
<b>h u o n g h u o n g t h u c h i e n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>a-id </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>19</b> <b>1 7 . 6</b> <b>17 .6</b> <b>2 4 . 1</b>


<b>T h u o n g x u y o n</b> <b>8 2</b> <b>7 5 . 9</b> <b>7 5 .9</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

c 9 2 G ia i q y y e t n hu ng k h u c m a c tro n g quan he


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V alid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>


<b>ĩ h i n h t h o a n g</b> <b>7 0</b> <b>6 4 </b>8 <b>6 4 0</b> <b>7 3 1</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 9</b> <b>2 6 . 9</b> <b>2 6 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>C 9 . 3 C a p n h a t n h u n g t h o n g tin, t h o n g b a o m o l c u a c o n g t y . p h a n c o n g c o n g v i e c , t r a c h n h ỉ e m</b>


<b>C u t h e</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V</b>3<b>ỈÌỞ </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> 2 1 <b>1 9 .4</b> <b>1 9 4</b> <b>2 5 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>81</b> <b>7 5 . 0</b> <b>7 5 . 0</b> 1 0 0 . 0


<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c ồ . 4 D u a ra c a c v a n d e c h u n g c h u n g , k h o n g h ỉ e u q u a</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Val id P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>VcslitJ </b> <b>C h u a b a o gio</b> 6 6 <b>6 1 . 1</b> <b>6 1 </b>1 <b>6 1 . 1</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>2 5</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 . 1</b> <b>8 4 . 3</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>17</b> <b>1 5 . 7</b> <b>1 5 . 7</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


<b>c 9 . 5 B a n l u a n c a c v a n d e m a n g t i n h </b>C h a t <b>c a n h a n , k h o n g t h u o c p h a m vi c o n g v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Val id P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vailid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>7 7</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b> <b>7 1 . 3</b>



<b>T h in h t h o a n g</b> <b>2 8</b> <b>2 5 . 9</b> <b>2 5 . 9</b> <b>9 7 . 2</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3</b> 2 . 8 2 . 8 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>Minimum</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>Std . D e v ia t io n</b>


<b>C 9</b>.1 <b>D a n h g ia q u a trinh th u c</b>
<b>h iem c o n g v i e c c u v a p h o b ie n</b>


<b>n h ite m vu t a p t h e m oi. d u a ra</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 6 9 4 4</b> <b>5 8 7 3 8</b>


<b>p h u o n g h u o n g th u c hien</b>


<b>c 9 . , 2 G ia i q u y e t n h u n g k h u c m a c</b>


<b>t r o n g q u a n h e</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 1 8 5 2</b> <b>. 5 6 6 1 5</b>


<b>c 9 . 3 C a p n h a t n h u n g t h o n g tin,</b>
<b>t h o m o b a o m oi c u a c o n g ty, p h a n </b>


<b>c o r j g c o n g v l e c , trach n h i e m c u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 6 9 4 4</b> <b>. 5 7 1 2 5</b>


<b>.the</b>



<b>c 9 </b><i>‘4</i><b> D u a ra c a c v a n d e Chung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>c 9 5 </b>0<b>«m luan c a c van (kỉ </b>
<b>tinh c h íit c a n h a n , k h o n g</b>


<b>m a n g</b>


<b>Ịh u o c 1 0 8</b> 10 0 <b>3 0 0</b> <b>1 3 1 4 0</b> <b>5 2 3 2 6</b>


<b>p h í i m </b>V I <b>c o n g v i e c </b>


<b>V olid N (h s tw iso )</b> <b><sub>108</sub></b>


C â u 10 Nguyên nhân n g ư ờ i lao động m uốn chuyển công tác


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S t d . D e viatio n</b>


C IO <b>B a n c o c h u y e n c o n g ta c khi </b>


C'O dieu Kien khong


<b>c 10 1 B a n c h u y e n c o n g ta c vi</b>


<b>1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 4 1 6 7</b> <b>. 4 9 5 3 1</b>


<b>C o n g v i e c k h o n g p h u h o p </b> VOI



<b>rr o n g m u o n c u a b a n tha n</b>


<b>6 2</b> 1.00 2 . 0 0 <b>1 . 2 4 1 9</b> <b>. 4 3 1 7 5</b>


<b>C 1 0 . 2 B a n c h u y e n c o n g ta c vi </b>


<b>l a n h d a o y e u k e m</b> <b>6 2</b> 2 . 0 0 2 0 0 2 . 0 0 0 0 . 0 0 0 0 0


<b>c i o . 3 B a n c h u y e n c o n g t a c ví</b>
<b>m a u t h u a n voi q u a n ly</b>


C IO <b>4 B a n c h u y e n c o n g t a c </b> VI


<b>6 2</b> 2 . 0 0 2.00 2 .0 0 0 0 .00000


<b>m o ; </b> <b>tr u o n g </b> <b>la m </b> <b>v i e c </b> <b>k h o n g </b>
<b>c h u y e n n g h ie p</b>


C ’ 0 .5 <b>B a n c h u y e n c o n g ta c vi</b>


62 1.00 2.00 <b>1 . 9 0 3 2</b> <b>. 2 9 8 0 6</b>


<b>c o n g ty k h o n g tr ang bi d a y d u </b>


C8ỈC phuong <b>tien </b>lam viec


C IO 6<b> B a n c h u y e n c o n g t a c vi</b>


62 1.00 2 0 0 <b>1 . 9 5 1 6</b> <b>. 2 1 6 3 3</b>



<b>ỉ u o n g c u a b a n k h o n g lu o n g x u n g </b>


VC)Ì s u c <b>lao d o n g </b>cu a ban


<b>Vciliđ N (lis twise)</b>


62


<b>6 2</b>


1.00 2.00 <b>1 . 3 7 1 0</b> <b>. 4 8 7 0 1</b>


C â u 11: Những nguyên n h â n làm nảy sinh m âu thuẫn


Frequency Table



<b>c 1 1 .1 . M au t h u a n d o k h a c b i e t l o i s o n g , t ín h t ỉ n h , s o t h í c h , q u a n d ỉ e m , g í â tri</b>


<b>f r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vaỉliơ </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>4</b> <b>3 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <i>72</i> <b>6 6 . 7</b> <b>6 6 . 7</b> <b>7 0 . 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> 1 0 0 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c1 1 .2 . M a u t h u a n d o p h a n c o n g c o n g v i e c k h o n g h o p ly</b>



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>VarticJ </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>13</b> 1 2 . 0 1 2 . 0 1 2 . 0


<b>ĩ h i n h t h o a n g</b> <b>7 3</b> <b>6 7 . 6</b> <b>6 7 . 6</b> <b>7 9 . 6</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 2 2 <b>2 0 . 4</b> <b>2 0 4</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

<b>c 1 1 . 3 M au t h u a n đ o t in h c a m , d o l x u k h o n g c o n g b a n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>4 2</b> <b>3 0 . 9</b> <b>3fl 9</b> <b>3 8 9</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 2</b> <b>3 8 9</b> <b>3 8 9</b> <b>7 7 8</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>24</b> 2 2 . 2 <i>22</i> 2 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


<b>C 1 1 . 4 . M a u t h u a n d o d ỉ e u k l e n l a m v ỉ e c , p h u o n g t l e n h o a t d o n g k h o n g h o p ly</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>C n u a b a o g io</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 9</b> <b>3 6 1</b> <b>3 6 1</b> <b>9 1 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> 8<b> 3</b> 1 0 0 . 0



<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 11 .5 M au th u a n do p h an phoi lo i íc h , tie n lu o n g , thu n h a p kh o n g c o n g b an g


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>C h u a b a o g io</b> 6 8 <b>6 3 . 0</b> <b>6 3 . 0</b> <b>6 3 . 0</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> <b>9 2 . 6</b>


<b>Tntjo n g x u y e n</b> 8 <b>7.4</b> <b>7 .4</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S t d . D e v i a t i o n</b>


<b>d 1.1. M au (h u a n d o k h a c biet loi </b>


<b>s o n g , tinh tinh, s o thic h, q u a n 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 2 5 9 3</b> <b>. 5 1 8 2 7</b>


<b>d i o m , g i á tri</b>


<b>C 1 1 . 2 . M au th u an d o p h a n c o n g</b>


<b>1 0 8</b> 10 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 8 3 3</b> <b>. 5 6 5 7 7</b>



<b>c o n g viec. k h o n g h o p ly </b>


C Ì 1 .3 . <b>M au </b> t h u a n d o tin h <b>c a m ,</b>


<b>1 0 8</b> 1 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 8 3 3 3</b> <b>. 7 6 7 3 2</b>


<b>đ o i xu k h o n g c o n g b a n g</b>


<b>c 1 1 . 4 M a u th u a n d o d i e u kien </b>


<b>larn v i e c . p h u o n g tien h o a i d o n g 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 5 2 7 8</b> <b>. 6 4 7 9 1</b>


<b>k h o n g h o p ly</b>


<b>c1 1.5 M a u th u a n d o p h a n phoi ioi </b>


<b>!Ch, tien ỉu o n g . thu n h a p k h o n g 10 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 , 4 4 4 4</b> <b>. 6 3 1 4 7</b>


<b>c o n g b n n g</b>


<b>Va lid N (listvvìse)</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C à u 12: Tâm trạng của ngư ời lao động khi đ ư ợ c quản lý giao nhiệm vụ


Frequency Table



<b>c 1 2 . 1 C a m t h a y rat p h a n k h o i vi q u a n ly d a tin t u o n g , g i a o t r a c h n h i e m c h o to i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>



<b>Va lid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 :></b> <b>4 3 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 . 5</b> <b>8 7 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>14</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 3 . 0</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

c ‘ 2 1 C a in th ay rat p h an k h o i v l q u a n ly d a tin tu o n g . g iao tra c h n h ie m c h o tol


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>C h u a b a o g io</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 5</b> <b>4 3 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 5</b> <b>8 7 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>1 4</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 3 0</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


<b>c 1 2 2 C a m t h a y p h a n k h o ỉ vỉ d u o c t h u c h ỉ e n n h ỉ e m v u q u a n ly g i a o</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V s id </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 8 <b>7 .4</b> <b>/ 4</b> <b>7 .4</b>


<b>ĩ h ỉ n h t h o a n g</b> 8 8 <b>8 1 . 5</b> <b>8 1 . 5</b> 8 8<b> 9</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>



C12.3 <b>C a m t h a y b i n h t h u o n g v ỉ d o la t r a c h n h i e m d u o n g n h ỉ c n c u a n g u o i l a o d o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vaild </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 4</b> <b>5 9 . 3</b> <b>5 9 . 3</b> <b>8 8 . 9</b>


<b>f h u o n g x u y e n</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 1 2 . 4 C a m t h a y k h o n g t h o a i m a i v i p h a i l a m q u a n h i e u v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>\/ai>íj </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>9 0</b> <b>8 3 . 3</b> <b>8 3 . 3</b> <b>8 9 . 8</b>


<b>T h u o n g x u y o n</b> 1 1 1 0 . 2 1 0 . 2 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>: 1 2 . 5 C a m t h a y k h o c h i u vi đ o k h o n g p h a i la c o n g v ỉ e c c u a m i n h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>/alicj </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>



<b>ĩ h i n h t h o a n g</b> <b>8 4</b> <b>7 7 . 8</b> <b>7 7</b>. 8 8 6 . 1


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>1 5</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Ĩ o tal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


)escriptives



<b>) e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d D e v i a t io n</b>


<b>: </b>1<b>2</b>.1<b> G a m t h a y rat p h a n khoi vi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

c 1 / / L íiiĩ' th ay p h i i n k ỉ501 Vỉ


d u o i. <b>thur. </b>hH.»n n h io rn vu <b>q u u n </b>ly 1 0 8 1 0 0 3 0 0 <i>2</i> <b>0 3 7 0</b> <b>4 3 0 / 3</b>


gicio


d 2 J C a rt) th a y b ỉn h ỉ h u o n g vi


d o I,ì t r a c h n h ỉe m d u o n g n h le n 1 0 8 1 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 8 1 4 8</b> <b>6 1 3 6 8</b>


c u;í n g u o i lao d o n g


c 1<i>2</i> <b>4 </b>C a m <b>thay k h o n g th o a i m ai </b>


VI <b>p h a i </b>la m q u a n h ie u <b>v i e c</b> 1 0 8 1 .0 0 3 0 0 <b>2 . 0 3 7 0</b> <b>4 0 8 4 6</b>



c 1 2 5 C a m th a y k h o c h iu vi d o


k h o n g p h a i ia c o n g v ie c c u a <b>minh</b> 1 0 8 1 .0 0 3 0 0 <b>2 . 0 5 5 6</b> .4 7 0 3 0


<b>Valid N (listvvise)</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C âu 13: Các p h ẳm chất c ù a người lãnh đạo


F r e q u e n c y T a b l e


<b>c 1 3 . 1 .1 G u o n g m a u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 1 1 . 1


<b>Thin h t h o a n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 . 7</b> <b>5 3 . 7</b> <b>6 4 . 8</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 8</b> <b>3 5 . 2</b> <b>3 5 . 2</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>: 1 3 . 2 1 C o n g b a n g , d a n h g i a d u n g n g u o i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>yalid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 </b>8 <b>3 9 . 8</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>3 6</b> <b>3 3 . 3</b> <b>3 3 . 3</b> <b>7 3 . 1</b>



<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 9</b> <b>2 6 . 9</b> <b>2 6 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>: 1 3 . 3 .1 D o ỉ u o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>'riliơ </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>5 2</b> <b>4 8 1</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b>


<b>T hin h t h o a n g</b> <b>51</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . 2</b> <b>9 5 . 4</b>


<b>ĩ h u o n g xu ytín</b> <b>5</b> <b>4 . 6</b> <b>4 . 6</b> 1 0 0 . 0


<b>T ot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>1 3 . 4 . 1 Q u a n ta m , c h u d a o v o i c a p d u o i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>a id </b> <b>C h u a b ao g i o</b> <b>3 0</b> <b>2 7 . 8</b> <b>2 7 . 8</b> <b>2 7 . 8</b>


<b>T hinh t h o a n g</b> <b>41</b> <b>3 8 0</b> <b>3 8 . 0</b> <b>6 5 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 7</b> <b>3 4 . 3</b> <b>3 4 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>ĩoUỉl</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

c 13 5 1 Noi va lam nhat qu an



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>'/&id </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>4 9</b> <b>4 5 4</b> <b>4 5 4</b> <b>4 5 . 4</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 0</b> <b>3 7 0</b> <b>37 0</b> <b>8 2 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>19</b> <b>17 </b>6 <b>17 </b>6 1 0 0 0


<b>Tot al</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 0


C13.6.1 <b>B i e t </b>lan g nghe


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vd.'u </b> <b>C h u a b a o yio</b> <b>51</b> <b>4 7 . 2</b> <i>Af.2</i> <b>4 7 . 2</b>


<b>Th in h t h o a n g</b> <b>4 8</b> <b>4 4 4</b> <b>4 4 . 4</b> <b>9 1 . 7</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c i r . 7 . 1 T h a n g t h a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V aid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>2 8</b> <b>2 5 . 9</b> <b>2 5 . 9</b> <b>2 5 . 9</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 7</b> <b>6 2 . 0</b> <b>G2.0</b> <b>0 8 . 0</b>



<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>1 3</b> 1 2 . 0 1 2 . 0 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


<b>C 1 3 8 . 1 D e g a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>ValiJ </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>4 1</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 0</b> <b>3 8 . 0</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b> <b>9 5 . 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>5</b> 4 .6 <b>4 . 6</b> 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 .0 1 0 0 . 0


C 1 3 -Ỉ.1 H i e u s a u v e c h u y e n m o n


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Villi: </b> <b>■ </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>3 5</b> <b>3 2 . 4</b> <b>3 2 . 4</b> <b>3 2 . 4</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 9</b> <b>4 5 . 4</b> <b>4 5 . 4</b> <b>7 7 . 8</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <i>24</i> 2 2 . 2 2 2 . 2 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 1 3 . 0 .1 N h in x a t r o n g r o n g



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vcilic </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>3 0</b> <b>2 7 </b>8 <i>27</i>8 <b>2 7 </b>8


<b>Thinh t h o a n g</b> 6 6 <b>6 1 1</b> <b>61 </b> 1 <b>8 8 . 9</b>


<b>r h u o n g x u y e n</b> 1 2 1 1 . 1 11 1 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

e 1 3.11 1 G ia o ticp de hieu


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n l</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a id </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>3 4</b> <b>31 5</b> <b>31 5</b> <b>3 1 . 5</b>


<b>ĩ h i n h t h o a n g</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b> <b>8 8 . 9</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> 1 2 11 1 11 1 1 0 0 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


<b>C 1 3 . 1 2 . 1 Tu tỉn, q u y e t d o a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>2 8</b> <b>2 5 9</b> <b>2 5 . 9</b> <b>2 5 9</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 5</b> <b>6 0 . 2</b> <b>6 0 . 2</b> 8 6 . 1


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>15</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b> 1 0 0 . 0



<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 1 3 .1 3 <b>1 B i e t d o n g v i e n n h a n v i e n l a m v i e c t í c h c u c h o n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a ơ g io</b> 2 1 <b>1 9 . 4</b> <b>1 9 .4</b> <b>1 9 . 4</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>4 4</b> <b>4 0 . 7</b> <b>4 0 </b><i>7</i> <b>6 0 . 2</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S td . D e v i a t io n</b>


<b>c 1 3 . 1 . 1 G u o n g rnau</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 4 0 4</b> <b>. 6 3 9 3 7</b>


<b>c 1 3 . 2 . 1 </b> <b>C o n g b a n g , d a n h g ia </b>


<b>d u n g n g u o i</b> <b>1 0 8</b>


1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 8 7 0 4</b> <b>. 8 0 9 9 0</b>


<b>d 3 . 3 1 D o l u o n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 5 6 4 8</b> <b>. 5 8 4 4 3</b>



<b>C 1 3 . 4 I Q u a n tarn, c h u d a o voi </b>


<b>c a p d u o i</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b>


<b>2 . 0 6 4 8</b> <b>7 8 8 6 2</b>


<b>c 1 3 . 5 . 1 Noi v a lam n h a t q u a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 7 2 2 2</b> <b>. 7 4 6 7 5</b>


<b>c 1 3 . 6 . 1 B iet la n g n g h e</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 6 1 1 1</b> <b>. 6 3 8 8 3</b>


<b>c 1 3 . 7 . 1 ĩ h a n g than</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 8 6 1 1</b> <b>. 6 0 3 0 8</b>


<b>d 3 . 8 . 1 D e g a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 6 6 6 7</b> <b>. 5 6 3 7 0</b>


<b>C1 3 . 9 . 1 H ie u s a u v e c h u y e n m o n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 8 9 8 1</b> <b>7 3 5 4 8</b>


<b>ù1 3 . 1 0 1 N h in x a trong ron g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 8 3 3 3</b> <b>. 6 0 3 7 3</b>


<b>c l 3 . 1 1 1 G i a o tiep d e h i e u</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 7 9 6 3</b> <b>. 6 2 2 9 2</b>


<b>d 3 . 1 2 . 1 Tu tin. q u y e t d o a n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>1 . 8 7 9 6</b> <b>. 6 2 2 2 9</b>


<b>w1 3 . 1 3 1 </b> <b>B ie t d o n g v i e n n h a n </b>


<b>vie:n la m v i e c tích c u c h o n</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b>


<b>2 . 2 0 3 7</b> <b>. 7 4 5 8 2</b>


<b>V a l i d N ( lis t w is e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

C á u 14 A n h / c h i s e c h ọ n ai c ù n g l a m vi ệc


Frequency Table



<b>c 1 4 1 N h u n g n g u o i c u n g p h o n g b a n h l e n n a y</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a b a o gio</b> <b>32</b> <b>2 9 </b>6 <b>2 9 </b>6 <b>2 9 . 6</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>70</b> <b>6 4 </b>8 <b>6 4 </b>8 <b>9 4 . 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 6</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 14.2 <b>N h u n g n g u o ỉ </b>ban b e t d o n g h u o n g


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>C h u a b a o gi o</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3.7</b> <b>3 . 7</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 2</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 .1</b> <b>5 1 . 9</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>52</b> <b>4 8 1</b> <b>48 .1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 14.3 <b>N g u o i </b>quan ly true tie p



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>6 2</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b> <b>5 7 . 4</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 8</b> <b>9 7 . 2</b>


<b>ĩ h u o n g x u y e n</b> <b>3</b> 2 . 8 2 . 8 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 14 <b>4 N h u n g n g u o i k h a c p h o n g b a n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>4 3</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b> <b>3 9 . 8</b>


<b>ỉ hm h t h o a n g</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>9 8 . 1</b>


<b>T h u o n g x u y c n</b> 2 <b>1 . 9</b> <b>1 .9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 14 5 Ại c u n g d u o c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vciỉid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 . 6</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 8</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 4 </b><i>A</i> 1 0 0 . 0



<b>To tal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


Descriptive



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>Std. D e v i a t i o n</b>


C14 <b>1 N b u n g n g u o i c u n g p h o n g</b>


ban nit'll nay <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 , 0 0</b> <b>1 . 7 5 9 3</b> <b>6 4 4 6 5</b>


C1 <i>A 2</i><b> Nhuncj n g u o i b a n t)</b>0<b>, (Jong </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

3 N y u o i q u a n ly (ru c tỉe p 1 0 8 1 0 0 <b>3 0 0</b> 1 4 5 3 7 5 5 3 4 0
N h u n g n g u o i k h a c p h o n g


b a i 1 0 8 1 .0 0 3 0 0 1 6 2 0 4 .5 2 4 5 0


5 Af c u n g d u o c 1 0 8 1 0 0 2 .0 0 1 4 4 4 4 4 9 9 2 2


Va*d N (listvvise) <sub>1 0 8</sub>


CcU 15: Phong c á c h lãnh đ ạ o c ủ a n gư ời q u ản lý


Frequency Table



<b>d : . 1 M ot m i n h ra q u y e t d i n h , y e u c a u c a p d u o ỉ t h u c h i e n n g a y</b>



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a lđ </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 .1</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>64</b> <b>5 9 . 3</b> <b>5 9 . 3</b> <b>8 3 3</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>18</b> <b>16 7</b> <b>16 </b><i>7</i> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 1 Í.2 <b>R a q u y e t d i n h s a u khỉ t h a m k h a o y k i e n c a p d u o i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V alii </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 2 1 <b>1 9 . 4</b> <b>1 9 . 4</b> <b>1 9 . 4</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>2 9</b> <b>2 6 . 9</b> <b>2 6 . 9</b> <b>4 6 . 3</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>5 8</b> <b>5 3 7</b> <b>5 3 . 7</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C 15 3 <b>T u y t h e o n g u y e n v o n g c u a c a p d u o i d e ra q u y e t d i n h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vali; </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>5 3</b> <b>4 9 . 1</b> <b>4 9 . 1</b> <b>4 9 . 1</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 5</b> <b>5 0 . 9</b> <b>5 0 . 9</b> 1 0 0 . 0



<b>Total</b> <b><sub>108</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S i d D e v i a t i o n</b>


<b>c 1 5 </b> <b>Mot m inh ra q u y e t dinh, </b>


<b>y e u :au c a p đ u o i th u c h i e n n g a y</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 2 5 9</b> <b>. 6 3 6 9 3</b>


<b>c 1 5 . . R a q u y e t din h s a u khi tham</b>


<b>k h a t y k ie n c a p d u oi</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 4 2 6</b> <b>. 7 8 7 3 1</b>


<b>c 1 5 . ’ T u y t h e o n g u ỵ e n v o n g c u a </b>


<b>c a p </b><i>ỈUOÌ</i><b> d e ra (juy et dín h</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 5 0 9 3</b>


<b>. 5 0 2 2 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

Câu 16 Mức độ ả n h h ư ở n g của c ác yếu tố
F r e q u e n c y T a b l e


<b>c 1 6 1 1 C h i n h s a c h p h a t t r ie n c u a c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h u n g a n h h u o n g</b> <b>5</b> <b>4 . 6</b> <b>4 . 6</b> <b>4 . 6</b>



<b>It a n h h u o n g</b> <b>5 6</b> <b>51 9</b> <b>51 </b><i>9</i> <b>5 6 5</b>


<b>Róỉt a n h h u o n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 3 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>C 1 6 . 2 .1 S u q u a n t a m c u a c a c n h o m t r o n g c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Va lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vafid </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> 1 1 1 0 . 2 1 0 . 2 1 0 . 2


<b>It a n h h u o n g</b> <b>9 1</b> <b>8 4 . 3</b> <b>8 4 . 3</b> <b>9 4 . 4</b>


<b>R a t a n h h u o n g</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>C 1 6 . 3 .1 Q u y c h e k h e n t h u o n g , k y ỉ u a t h o p ly , p h a n p h o i loi í c h c o n g b a n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>4</b> <b>3 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>


<b>It a n h h u o n g</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> <b>5 1 . 9</b> <b>5 5 . 6</b>


<b>R a t n n h huoncj</b> <b>4 8</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 4 . 4</b> 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>



<b>C 1 6 . 4 . 1 T a p t h e d o a n k e t h o t r o n h a u t r o n g c o n g v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 . 1</b>


<b>it cinh h u o n q</b> <b>5 9</b> <b>5 4 . 6</b> <b>5 4 . 6</b> <b>7 8 7</b>


<b>R a l a n h h u o n y</b> <b>2 3</b> <b>2 1 . 3</b> <b>2 1 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>T o tal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


<b>c 16 5 .1 Moi t r u o n g l a m v i e c c h u y e n n g h i e p</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>6 9</b> <b>6 3 . 9</b> <b>6 3 . 9</b> <b>6 3 . 9</b>


<b>It a n h h u o n g</b> <b>17</b> <b>1 5 . 7</b> <b>1 5 . 7</b> <b>7 9 . 6</b>


<b>R a t a n h h u o n g</b> 2 2 <b>2 0 . 4</b> <b>2 0 . 4</b> 1 0 0 . 0


<b>T o tal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> 1 0 0 . 0


C 16 6.1 D u o c tra n g bi p h u o n g tíe n la m v ie c tot


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vcilili </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>51</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . 2</b>



<b>It a n h h u o n g</b> <b>5 4</b> <b>5 0 . 0</b> <b>5 0 . 0</b> <b>9 7 . 2</b>


<b>R a t a n h huoncj</b> <b>3</b> 2 . 8 2 . 8 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>d ó 7 </b>1<b> Tien l u o n g m a b a n d u o c h u o n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vairi </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> 1 <b>9</b> <b>9</b> <b>.9</b>


<b>ỉt a n h h u o n g</b> <b>2 3</b> <b>2 1 . 3</b> <b>21 3</b> 2 2 2


<b>Ra( a n h h u o n g</b> <b>8 4</b> <b>7 7 . 8</b> <b>77 </b>8 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <sub>1 0 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C16.8.1 <b>S u p h a n c o n g c o n g v l e c , n h l e m v u r o r a n g c u t h e</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a - d </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>2 5</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 1</b>


<b>It a n h h u o n g</b> <b>7 6</b> <b>7 0 . 4</b> <b>7 0 . 4</b> <b>9 3 . 5</b>


<b>R a l a n h h u o n g</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C16 9.1 <b>G i a o </b>tie p cu a c a c thanh v ie n tro n g n h o m



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>ValiJ </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>3 5</b> <b>3 2 . 4</b> <b>3 2 . 4</b> <b>3 2 . 4</b>


<b>It a n h h u o n g</b> <b>71</b> <b>6 5 . 7</b> <b>6 5 . 7</b> <b>9 8 . 1</b>


<b>Rat a n h h u o n y</b> 2 <b>1.9</b> <b>1 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 1 6 1 0 . 1 C h e d o d a i n g o d u o c h u o n g ta i c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vialiíỉ </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> 1 <b>9</b> <b>9</b> <b>.9</b>


<b>II a n h h u o n g</b> 2 1 <b>1 9 .4</b> <b>1 9 . 4</b> <b>2 0 . 4</b>


<b>R at a n h h u o n g</b> 8 6 <b>7 9 . 6</b> <b>7 9 . 6</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 1 6 11.1 S u q u a n t a m c u a la n h d a o to i loi i c h n h a n v i e n v a loi i c h t a p t h e</b>


<b>fr e^ q uency</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vcilir </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>5 2</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 .1</b> <b>4 8 . 1</b>


<b>it a n h h u o n g</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> <b>7 7 . 8</b>



<b>R at a n h h u o n g</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 2 2 . 2 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 1 </b>6<b> '2 1 N h a n v i e n c o y t h u c , t r a c h n h i e m t r o n g c o n g v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vaỉic </b> <b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> 8<b> 3</b> <b>8 . 3</b>


<b>it cjnh h u o n g</b> <b>61</b> <b>5 6 . 5</b> <b>5 6 5</b> <b>6 4 . 8</b>


<b>Rat <inh h u o n g</b> <b>3 8</b> <b>3 5 . 2</b> <b>3 5 </b>2 1 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

c1 6 . 1 2 1 N h a n v i e n CO y t h u c , t r a c h n h í o m t r o n g c o n g v ỉ e c


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valuí P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>K h o n g a n h h u o n g</b> <b>9</b> 8<b> 3</b> a 3 8<b> 3</b>


<b>it a n h h u o n g</b> <b>61</b> <b>5 6 . 5</b> <b>5 6 </b>5 <b>6 4 </b>8


<b>R at a n h h u o n y</b> <b>3 8</b> <b>3 5 . 2</b> <b>3 5 2</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>



<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d . D e v i a t io n</b>


<b>C 1 6 . 1 .1 Ch in h s a c h ph at In e n c u a c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 8 8 9</b> <b>. 5 7 7 3 5</b>


C 1 6 .2 .1 <b>S u </b>quan tam cua c a c nhom trong cong ty <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 9 5 3 7</b> <b>. 3 9 5 8 7</b>
<b>c 1 6 . 3 . 1 Q u y c h e kh en t h u o n g , k y luat h o p ly. p h a n </b>


<b>p h o i loi ich c o n g b a n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 3 00 <b>2 . 4 0 7 4</b> <b>. 5 6 4 3 1</b>


c 1 6 .4 .1 <b>T a p </b>the doan ket ho tro nhau trong cong


<b>v i e c</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 3.0 0 <b>1 . 9 7 2 2</b> <b>6 7 6 1 4</b>


<b>c 1 6 . 5 . 1 Mot t r u o n g iam v i e c c h u y e n n g h i e p</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 3 .0 0 <b>1 . 5 6 4 8</b> <b>. 8 1 1 9 8</b>


C16 6 1<b> D u o c tr a n g bi p h u o n g t i e n lam v i e c tot</b> 108 1.00 3 .0 0 1.5556 .55254


C 1 6 .7 .1 <b>T ie n </b>luong ma ban (ỈU O C huong 108 1.00 3 .0 0 2 .7 6 8 5 4 4 525
C 1 6 .8 .1 <b>S u p h a n c o n g c o n g v i e c , n h i e m </b>vu f0 rang


Cu the 108 1.00 3 .0 0 1.8333 .5 2 0 6 0


<b>c 1 6 . 9 . 1 G i a o t i e p c u a c a c t h a n h v i e n tr ong n h o m</b> 108 1 .0 0 3 .0 0 1.6944 .5 0 1 5 6


<b>c 1 6 . 1 0 . 1 C h e d o dai n g o d u o c h u o n g tai c o n g ty</b> 108 1.00 3 .0 0 2 .7 8 7 0 .43344


<b>c 1 6 . 1 1 . 1 S u q u a n tam c u a la nh d a o toi loi ich n h a n </b>


v ie n v a loi ich tap the 108 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 7 4 0 7</b> <b>. 8 0 1 5 2</b>



<b>c 1 6 . 1 2 . 1 N h a n v i e n </b>CO <b>y (h u e. trach n h i e m trong </b>


<b>C o n g v i e c</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 6 8 5</b> <b>. 6 0 5 3 7</b>


<b>V a l i d N ( l is t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 17: C ông ty đã tổ c h ứ c c á c buổi họp liên q u a n tới bầu không khi tâm lý c h ư a ?
F r e q u e n c y T a b l e


<b>C 1 7 C o n g t y t o c h u c c a c b u o i h o p g i u a í a n h d a o v a n h a n v i e n lie n q u a n t o i b a u k h o n g khi l a m v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r cc in i</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>C o</b> <b>8 7</b> <b>8 0 . 6</b> <b>8 0 . 6</b> <b>8 0 . 6</b>


<b>K h o n g</b> 2 1 <b>1 9 . 4</b> <b>19 .4</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>C 1 7 . 1 N o i d u n g h o p la n g u o i q u a n ly d o c b a o c a o t o n g k e t , d u a ra n h u n g v a n d e c a n rut k i n h n g h i e m</b>
<b>v u d u a ra p h u o n g h u o n g h o a t d o n g t r o n g t h o i ky t i e p t h e o</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>V a lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Villid</b> <b>C h o n</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> <b>3 0 . 2</b> <b>3 0 . 2</b>


<b>K h o n g c h o n</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>6 9 </b>8 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

d 7 2 Noi dung hop la mol n g u o l cung dua ra y K ỉe n , ban bac cu o l c u n g di toi p h u o n g an thong nhat



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>v . ih d P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a ‘d</b> <b>C h o n</b> <b>4 7</b> <b>4 3 5</b> <b>5 4 7</b> <b>5 4 7</b>


<b>K h o n g c h o n</b> <b>3 9</b> <b>3 6 1</b> <b>4 5 3</b> 1 0 0 0


<b>Total</b> <sub>8 6</sub> <b><sub>7 9 </sub></b><sub>6</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


<b>M i s s i n g</b> <b>S y s t e m</b> <sub>2 2</sub> <b><sub>2 0 4</sub></b>


<b>T c t a f</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 1 7 . 3 No! d u n g h o p !a s l n h h o a t v a n h o a , v a n n g h e g ỉ u a c a c b o p h a n , c u a h a n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a! d</b> <b>C h o n</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>4 7</b> <b>4 . 7</b>


<b>K h o n g c h o n</b> <b>8 2</b> <b>7 5 . 9</b> <b>9 5 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <sub>8 6</sub> <b><sub>7 9 . 6</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>Ml is s i n g</b> <b>S y s t e m</b> <sub>2 2</sub> <b><sub>2 0 . 4</sub></b>


<b>T Ota I</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 1 7 . 4 N o i d u n g b u o i h o p la g l a i q u y e t n h u n g t h a c m a c , b a t d o n g g i u a n h a n v i e n</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>



<b>V a l i d</b> <b>C h o n</b> <b>2 3</b> <b>21 3</b> <b>2 6 . 7</b> <b>2 6 . 7</b>


<b>K h o n g c h o n</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>7 3 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <sub>8 6</sub> <b><sub>7 9 . 6</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>M its s in g</b> <b>S y s t e m</b> <i><sub>22</sub></i> <b><sub>2 0 . 4</sub></b>


<b>T o t a l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0


<b>d 7 . 5 Noi d u n g h o p la b u o i h o p c h i t o c h u c v a o d i p i e t e t</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vailid</b> <b>K h o n g c h o n</b> 8 6 <b>7 9 . 6</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>M a s s i n g</b> <b>S y s t e m</b> <sub>2 2</sub> <b><sub>2 0 . 4</sub></b>


<b>Tcital</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 1 7 . 6 N e u ra c a c t i n h h u o n g k h o k h a n t r o n g c o n g v i e c d e b a n b a c g i a i q u y e t</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vail id</b> <b>C h o n</b> <b>2 7</b> <b>2 5 . 0</b> <b>3 2 . 5</b> <b>3 2 . 5</b>


<b>K h o n g c h o n</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> 6<b>/ . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>8 3</sub></b> <b><sub>7 6 . 9</sub></b> 1 0 0 0



<b>Miissincj</b> <b>S y s t e m</b> <b><sub>2 5</sub></b> <b><sub>2 3 . 1</sub></b>


<b>Toual</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

d / 7 N oi d u ng buol hop la tro c h u y e n , ta n gau


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid</b> <b>K h o n g c h o n</b> <b>8 3</b> <b>7 6 9</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 0


<b>M is s in g</b> <b>S y s t e m</b> <b><sub>2 5</sub></b> <b><sub>2 3 1</sub></b>


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


C âu 18 Mức độ hài lòng cùa n g ư ờ i lao động


Frequency Table



C 1 8 .1 D o ỉ n g u q u a n ly c o n g ty


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g hai lo n g</b> 1 1 1 0 . 2 1 0 . 2 1 0 . 2


<b>It hai lon g</b> <b>3 4</b> <b>3 1 . 5</b> <b>3 1 . 5</b> <b>4 1 . 7</b>


<b>R at hai lo n g</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 8 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>



<b>C 1 8 . 2 S u p h a t tr ie n c u a c o n g ty</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u la t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g hai lo n g</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b>


<b>It hai long</b> <b>3 4</b> <b>3 1 . 5</b> <b>3 1 . 5</b> <b>3 7 . 0</b>


<b>R a t h ai lo n g</b> 6 8 <b>6 3 . 0</b> <b>6 3 0</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C18.3 <b>D i e u k i e n l a m v i e c h i e n ta ì</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g hai l o n g</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>


<b>It hai lon g</b> <b>5 0</b> <b>4 6 . 3</b> <b>4 6 . 3</b> <b>5 4 . 6</b>


<b>R a t hai lo n g</b> <b>4 9</b> <b>4 5 . 4</b> <b>4 5 . 4</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c 1 8 . 4 C h e d o d a i n g o c u a c o n g t y</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>K h o n g hai l o n g</b> <b>1 9</b> <b>1 7 . 6</b> <b>1 7 . 6</b> <b>1 7 . 6</b>



<b>II hai long</b> 6 6 <b>61 </b>1 <b>61 </b>1 <b>7 8 . 7</b>


<b>R a t hai lo n g</b> <b>2 3</b> <b>2 1 . 3</b> <b>2 1 . 3</b> 1 0 0 . 0


<b>T otal</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 0 1 0 0 . 0


<b>C 1 3 . 5 Q u a n h e c u a m o i n g ư o i t r o n g t a p t h e</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c o n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a id</b> <b>K h o n g hai l o n g</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

R rỉt h<u lo n g 4 9 4 5 4 4 5 4 1 0 0 0


ĩ o td l <sub>1 0 8</sub> <sub>1 0 0 0</sub> <sub>1 0 0 0</sub>


<b>c ^</b>8 . 6<b> Vỉ trl c u a m ỉ n h t r o n g t a p t h e</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>K h o n g hai íong</b> <b>18</b> <b>1 6 . 7</b> <b>1 6 . 7</b> <b>1 6 7</b>


<b>It hai lon g</b> <b>4 8</b> <b>4 4 . 4</b> <b>4 4 . 4</b> <b>6 1 . 1</b>


<b>R a t hai long</b> <b>4 2</b> <b>3 8 . 9</b> <b>3 8 9</b> 1 0 0 . 0


<b>T ota l</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 1 8 . 7 M u c l u o n g m a b a n n h a n d u o c h a n g t h a n g</b>



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Val id </b> <b>K h o n g hai long</b> <b>3 6</b> <b>3 3 . 3</b> <b>3 3 3</b> <b>3 3 . 3</b>


<b>It hai lo n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 . 7</b> <b>5 3 . 7</b> <b>8 7 . 0</b>


<b>R a t hai lon g</b> <b>14</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 3 . 0</b> 1 0 0 . 0


<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


D e s c r i p t i v e s


<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>S td . D e v ia t io n</b>


<b>1:18.1 D o i n g u q u a n ly c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 4 8 1 5</b> <b>. 6 7 6 4 6</b>


<b>1:18.2 S u p h a t t n e n c u a c o n g ty</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 5 7 4 1</b> <b>. 5 9 9 1 2</b>


<b>(‘.1 8 . 3 D ie u kie n la m v ie c h i e n tai</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 3 7 0 4</b> <b>. 6 3 5 3 0</b>


<b>C 1 8 . 4 C h e d o d a l n g o c u a c o n g</b>


<b>tv</b> <b>1 0 8</b>


1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 3 7 0</b> <b>. 6 2 5 4 1</b>


<b>C 1 8 . 5 Q u a n h e c u a moi n g u o i </b>



<b>tr o n g tap tho</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 3 7 0 4</b> <b>6 3 5 3 0</b>


<b>C 1 8 . 6 Vi Iri c u a m inh tr ong t a p</b>


<b>t h e</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> 2 . 2 2 2 2 <b>. 7 1 4 7 8</b>


<b>C 1 8 . 7 M uc l u o n g m a b a n n h a n</b>


<b>d u o c h a n g t h a n g</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 7 9 6 3</b> <b>. 6 5 2 2 3</b>


<b>V a lid N ( lis t w is e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C â u 19: Mức độ tổ c h ứ c c á c hình thứ c đ à o tạo trong công ty
F r e q u e n c y T a b l e


<b>C 1 9 . 1 Tat c a c a c n h a n v i e n d u o c t a o d i e u k i e n h o c t a o , n a n g c a o r > g h ie p v u</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 1 <b>9</b> <b>.9</b> <b>.9</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 5</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 4 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>6 0</b> <b>5 5 . 6</b> <b>5 5 </b>6 1 0 0 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C '1 9 .2 <b>N h a n vi e n m o i d u o c d a o t a o , h u o n g d a n d a y d u d e h o i n h a p v a o m o i t r u o n g l a m v i e c</b>
<b>c u a c o n g ty</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P er cf jn l</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a! d </b> <b>Thinh t h o a n g</b> 2 1 <b>19 4</b> <b>19 4</b> <b>19 4</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>8 7</b> <b>8 0 . 6</b> <b>8 0 </b>6 1 0 0 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub><sub>0</sub>


<b>c 1 9 3 C o n g t a c q u y h o a c h c a n b o d u o c t o c h u c v a t i e n h a n h m o t c a c h c u t h e , r o r a n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 1 1 1 0 . 2 1 0 . 2 1 0 . 2


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 6 3</b> <b>6 8 . 5</b>


<b>T hu on g x u y e n</b> <b>3 4</b> <b>3 1 . 5</b> <b>3 1 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c * 9 . 4 C h u y to i p h a t t r ỉ e n k y n a n g c h o m o l n g u o ỉ</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 1 1 . 1


<b>Th m h I h o a n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 . 7</b> <b>5 3 . 7</b> <b>6 4 . 8</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 8</b> <b>3 5 . 2</b> <b>3 5 . 2</b> 1 0 0 . 0



<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 1 9 . 5 Tat c a c a c n h a n v i e n d e b a t d e u d u o c t o c h u c d a n c h u , c o n g k h a i</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vailiđ </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>


<b>T hinh t h o a n g</b> <b>5 8</b> <b>5 3 . 7</b> <b>5 3 . 7</b> <b>6 2 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>4 1</b> <b>3 8 . 0</b> <b>3 8 . 0</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Descriptives



<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d . D e v i a t io n</b>


<b>c 19 i . I Tat c a c a c n h a n v i e n d u o c</b>


<b>tiio d ie u k ie n h o c t a o , n a n g c a o 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 5 4 6 3</b> <b>. 5 1 8 5 2</b>


<b>n g h tie p vu</b>


<b>c 1 9 .2 N h a n v i e n m oi d u o c đ a o t a o ,</b>


<b>huo>ng d a n d a y d u d e h o i n h a p v a o 1 0 8</b> 2 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 8 0 5 6</b> <b>3 9 7 6 2</b>



<b>moi (ruong l a m v i e c c u a c o n g ty</b>
<b>c 1 9 .3 C o n g t a c qu y h o a c h c a n b o </b>


<b>juo<c to c h u c v a tien h a n h m o t 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 1 3 0</b> <b>. 6 1 2 2 0</b>


<b>:<JCh i:u the, ro rang</b>


<b>: 1 9 4 C h u y toi p h aĩ tr ie n ky n a n g</b>


<b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 4 0 7</b> <b>. 6 3 9 3 7</b>


<b>: h o moi n g u o i</b>


<b>: ’ 9 5 ĩ a t c a c a c n h a n v i o n đ e b a t </b>


<b>1».'U </b> (ỈUOC <b>to c h u c d a n </b> c h ư . <b>c o n g 1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 9 6 3</b> <b>6 1 5 3 7</b>


<b><hai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

C á u 20 Mừc đô thoả m ã n của ngư ời lao d õ n g đối V Ớ I việc đ á o tao. đánh giá, cất


n h ắ c


Frequency Table



k :2 0 .1 R a t t h o a m a n ví v ỉ e c d a o t a o d a n h g l a l u o n d u o c tie n h a n h m o t c a c h k h a c h q u a n , c o n g
b a n g , d a n c h u , c o n g k h a i


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>



<b>V a lid </b> <b>C h u a b a o g io</b> <b>1 6</b> <b>1 4 .8</b> <b>1 4 . 8</b> <b>1 4 .8</b>


<b>Thinh t h o a n g</b> <b>5 3</b> <b>4 9 . 1</b> <b>4 9 . 1</b> <b>6 3 . 9</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>3 9</b> <b>3 6 .1</b> <b>3 6 .1</b> 1 0 0 . 0


<b>T otai</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


c .2 0 .2 T h o a m a n vỉ v i e c d a o t a o , d a n h g i a n o l c h u n g d u n g n g u o l ; d u n g v l e c


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V a l i d </b> <b>C h u a b a o </b>gfO <b>9</b> 8<b> 3</b> <b>8 . 3</b> <b>8 . 3</b>


<b>T hin h t h o a n g</b> <b>4 6</b> <b>4 2 . 6</b> <b>42.(5</b> <b>5 0 . 9</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>5 3</b> <b>4 9 . 1</b> <b>4 9 . 1</b> 1 0 0 . 0


<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C.20 3 B i n h t h u o n g vi d o la c o n g v ie c d i n h k y c u a c a p q u a n ly


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V ahv.1 </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 1 0 <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b> <b>9 . 3</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>7 2</b> <b>6 6 . 7</b> <b>6 6 . 7</b> <b>7 5 . 9</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>2 6</b> <b>2 4 . 1</b> <b>2 4 .1</b> 1 0 0 . 0



<b>T ota l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


CÌ20 4 Ít t h o a m a n v i c h u a k h a c h q u a n , c o n g b a n g d o i v o i n h a n v ỉ e n


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>v.a li đ </b> <b>C h u a b a o g i o</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b> <b>6 . 5</b>


<b>T h in h t h o a n g</b> <b>9 9</b> <b>9 1 . 7</b> <b>9 1 . 7</b> <b>9 8 . 1</b>


<b>Thu oncj x u y e n</b> 2 <b>1 .9</b> <b>1 .9</b> 1 0 0 . 0


<b>T o ta l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>c 2 ! 0 5 H o a n t o a n k h o n g t h o a m a n vi t h u o n g k h o n g k h a c h q u a n , c o n g b a n g</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Vciilid </b> <b>C h u a b a o g i o</b> 11 1 0 . 2 1 0 . 2 1 0 . 2


<b>7 hìn h t h o a n g</b> <b>8 3</b> <b>7 6 . 9</b> <b>7 6 . 9</b> <b>8 7 . 0</b>


<b>T h u o n g x u y e n</b> <b>14</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 3 .0</b> 1 0 0 . 0


<b>T o t a l</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

D e s c r i p t i v e s


<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>



<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>Std D e viatio n</b>


< ; 2 0 1<b> Ra t thoa m a n vi v i e c d a o </b>
<b>t a o d a n h gia ỉu on d u o c tỉen h a n h</b>
<b>m o t </b> <b>c a c h </b> <b>k h a c h </b> <b>q u a n , </b> <b>c o n g</b>
<b>b a n g , d a n c h u . c o n g khai </b>
<i>r</i><b>.2 0 2 T h o a m a n </b>V I <b>v i e c đ a o t a o ,</b>


<b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 2 1 3 0</b> <b>6 8 4 2 8</b>


<b>O anh g ia noi c h u n g d u n g n g u o i . </b>
<b>d u n g v i e c</b>


<b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 0 0</b> <b>2 . 4 0 7 4</b> <b>6 4 1 8 0</b>


<b>(; 2 0 .3 Bin h t h u o n g vi d o la c o n g </b>
<b>v i e c di n h kỵ c u a c a p q u a n ly</b>
<b>(:2 0 4 It t h o a m a n </b>V I <b>c h u a k h a c h</b>


<b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 1 4 8 1</b> <b>. 5 6 0 6 2</b>


<b>q u a n , c o n g b a n g d o i </b> VOI <b>n h a n</b>
<b>v i e n</b>


<b>c 2 0 5 H o a n to an k h o n g t h o a m a n</b>


<b>1 0 8</b> 1 .0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 5 3 7</b> <b>. 2 8 6 2 7</b>


<b>vi </b> <b>t h u o n g k h o n g </b> k h a c h <b>q u a n ,</b>


<b>c o n g b a n g</b>


<b>Valid N ( lis tw is e )</b>


<b>1 0 8</b>


<b>1 0 8</b>


1 .0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 0 2 7 8</b> <b>. 4 8 2 5 6</b>


C â u 21: Mức độ thoả m ã n c ủ a người lao đ ộng đối với thu nhập
F r e q u e n c y T a b l e


C21.1 <b>T h u n h a p n h a n d u o c g i u p to i n u o i s o n g d u o c b a n t h a n , g i a d i n h v a c o d u o c c h u t t i c h lu y</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>K h o n g t h o a m a n</b> 2 <b>1.9</b> <b>1.9</b> <b>1 .9</b>


<b>Binh I h u o n y</b> <b>1 0 6</b> <b>9 8 1</b> <b>9 8 1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


C 2 1 . 2 <b>T h u n h a p n h a n d u o c c u n g t a m d u a n t i e u c h o b a n t h a n , g i a d í n h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Val id P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Va lid </b> <b>K h o n g Ih o a m a n</b> <b>17</b> <b>1 5 . 7</b> <b>1 5 . 7</b> <b>1 5 . 7</b>


<b>B m h th u o n g</b> <b>91</b> <b>8 4 . 3</b> <b>8 4 . 3</b> 1 0 0 . 0



<b>T Ota I</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>C 2 1 . 3 T h u n h a p n h a n d u o c c h i n u o i s o n g d u o c b a n t h a n , k h o n g d u t r a n g trai c u o c s o n g g i a d i n h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Vtỉliđ </b> <b>K h o n g t h o a m a n</b> <b>5 2</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b> <b>4 8 . 1</b>


<b>B in h th u o n g</b> <b>5 6</b> <b>5 1 . 9</b> <b>5 1 . 9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


<b>c</b>2 1<b> 4 T h u n h a p n h a n d u o c t h a p , t o i b u o c p h a i t a n g c a v a ỉ a m t h e m</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>K h o n g t h o a m a n</b> <b>2 5</b> <b>23.1</b> <b>2 3 . 1</b> <b>2 3 . 1</b>


<b>B . n h t h u o n g</b> <b>51</b> <b>4 7 . 2</b> <b>4 7 . ?</b> <b>7 0 . 4</b>


<b>T h o a m a n</b> <b>3 2</b> <b>2 9 . 6</b> <b>2 9 . 6</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>c 2 1 5 ĩ h u n h a p n h a n d u o c h o a n t o a n k h o n g t u o n g x u n g v o l c o n g s u e l a o d o n g to l b o ra, t o l d a </b>
<b>n g h ỉ t o l v i e c t h u y e n c h u y e n c o n g v l e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g t h o a m a n</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>



<b>B in h th u o n g</b> <b>4 7</b> <b>4 3 5</b> <b>4 3 . 5</b> <b>4 7 2</b>


<b>T h o a m a n</b> <b>5 7</b> <b>5 2 . 8</b> <b>5 2 . 8</b> 1 0 0 . 0


<b>Tot al</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


D e s c r i p t i v e s


<b>D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s</b>


<b>N</b> <b>M in im u m</b> <b>M a x im u m</b> <b>M e a n</b> <b>s t d . D e v i a t io n</b>


C 21.1 <b>Thu n h a p n h a n d u o c g i u p toi</b>


<b>n u o i s o n g d u o c b a n t h a n , g ia din h va 1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 9 8 1 5</b> <b>. 1 3 5 4 5</b>


CO <b>d u o c </b>chut tich luy


<b>r.2 1.2 T h u n h a p n h a n d u o c c u n g tarn </b>


<b>(ÍƯ a n tieu </b>cho <b>ba n t h a n , g i a dí n h</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 8 4 2 6</b>


<b>. 3 6 5 8 8</b>


<b><;21.3 T h u n h a p n h a n d u o c c h i nuoi</b>


<b>s o n g d u o c b a n than , k h o n g d u trang 1 0 8</b> 1 . 0 0 2 . 0 0 <b>1 . 5 1 8 5</b> <b>. 5 0 1 9 9</b>


<b>trai c u o c s o n g gia din h</b>



<b>c;21 4 Thu n h a p n h a n ciu oc t h a p , toi </b>


<b>b u o c phai t a n g c a v a la m t h e m</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b>


<b>2 . 0 6 4 8</b> <b>. 7 2 6 9 6</b>


<b>t : 2 1 5 T h u n h a p n h a n d u o c h o a n t o a n</b>
<b>k h ô n g t u o n g x u n a vo i c o n g s u e la o </b>


<b>t i o n g toi b o ra, toi d a ngh! toi v i e c</b> <b>1 0 8</b> 1 . 0 0 <b>3 . 0 0</b> <b>2 . 4 9 0 7</b>


<b>. 5 7 1 8 5</b>


Ihuyen chuyen cong viec'


<b>Valid N ( l i s t w i s e )</b> <b><sub>1 0 8</sub></b>


C âu 22: P hòng ban anh/chị đang lảm việc
F r e q u e n c y T a b l e


<b>c 2 2 P h o n g b a n o n g / b a d a n g l a m v i e c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t iv e P e r c e n t</b>


<b>V al id </b> <b>V a n p h o n q</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>


<b>C H 3 B Thi S a c h</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 <b>1 4 . 8</b>


<b>C H P h a n Dinh P h u n g</b> <b>3</b> 2 . 8 2 . 8 <b>1 7 . 6</b>



<b>CM H u yn h T h u c K h a n g</b> <b>18</b> <b>1 6 . 7</b> <b>1 6 .7</b> <b>3 4 . 3</b>


<b>CM Tran D u y H u n g</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 1 <b>4 5 . 4</b>


<b>C H G i a n g V o</b> <b>15</b> <b>1 3 . 9</b> <b>1 3 . 9</b> <b>5 9 . 3</b>


<b>CM Tran Dane) Ninh</b> 6 <b>5 . 6</b> <b>5 . 6</b> <b>6 4 . 8</b>


<b>CM D a o T a n</b> 1 0 <b>9 3</b> <b>9 3</b> <b>74.1</b>


<b>CM H a n g Khcly</b> 1 0 <b>9 . 3</b> 9 .3 <b>8 3 . 3</b>


<b>CM V a n M ie u</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> 8 .3 <b>9 1 . 7</b>


<b>C H V m c o m</b> <b>9</b> <b>8 . 3</b> 8<b> 3</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

Cáu <i>23</i> T h â m n i ê n c ó n g t á c


<b>c 2 3 T h o i g i a n l a m v í e c tal c o n g t y</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>D uoi </b>6<b> t h a n g</b> <b>3 6</b> <b>3 3 3</b> <b>3 3 3</b> <b>3 3 3</b>


<b>Tu </b>6<b> - 12 t h a n g</b> <b>3 9</b> <b>3 6 .1</b> <b>3 6 .1</b> <b>6 9 . 4</b>


<b>Tu 1 2 - 2 4 th a n g</b> 2 1 <b>1 9 4</b> <b>19 4</b> <b>8 8 . 9</b>


<b>Tu 2 4 - 3 6 th a n g</b> <b>7</b> <b>6 . 5</b> 6<b> 5</b> <b>9 5 . 4</b>



<b>ĩ r e n 3 6 th a n g</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 .7</b> <b>9 9 . 1</b>


11 1 <b>.9</b> <b>9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0 . 0</sub>


Câu 24: VỊ trí cơng tác


<b>c 2 4 Ví trì c o n g t a c</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>Valid </b> <b>N h a n v i e n v a n p h o n g</b> <b>4</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b> <b>3 . 7</b>


<b>Thu n g a n</b> <b>14</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 3 . 0</b> <b>1 6 . 7</b>


<b>P h u c vu</b> <b>3 7</b> <b>3 4 . 3</b> <b>3 4 . 3</b> <b>5 0 . 9</b>


<b>B a o v e</b> <b>17</b> <b>1 5 . 7</b> <b>1 5 . 7</b> <b>6 6 . 7</b>


<b>B e p</b> <b>2 4</b> 2 2 . 2 2 2 . 2 <b>8 8 . 9</b>


<b>P h a c h e</b> 1 2 1 1 . 1 1 1 . 1 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b><sub>1 0 8</sub></b> <sub>1 0 0 . 0</sub> <sub>1 0 0</sub> <sub>0</sub>


C âu 25 Tình độ học vấn c ủ a ngư ời lao động


<b>c 2 5 tr in h d o h o c v a n</b>



<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Va lid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V i Ìlid </b> <b>D u oi PTTH</b> <b>6 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 8 . 3</b> <b>5 8 . 3</b>


<b>H o c n g b e</b> <b>2 5</b> <b>2 3 . 1</b> <b>23 .1</b> <b>8 1 . 5</b>


<b>C a o D a n g . D a i h o c</b> 2 0 <b>1 8 .5</b> <b>1 8 . 5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>1 0 8</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C â u 26: Giới tinh của n g ư ờ i lao động


<b>c 2 6 G io i tin h</b>


<b>F r e q u e n c y</b> <b>P e r c e n t</b> <b>Valid P e r c e n t</b> <b>C u m u l a t i v e P e r c e n t</b>


<b>V a lid </b> <b>N a m</b> <b>3 9</b> <b>3 6 . 1</b> <b>36.1</b> <b>3 6 . 1</b>


<b>N u</b> <b>6 9</b> <b>6 3 . 9</b> <b>6 3 . 9</b> 1 0 0 . 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

K É T Q U Ả X Ứ LÝ S Ó LI KI) lỉANC; SPSS


P I I I É l ỉ T R Ư N G C À U Ý K I É N (l)ẢNH C H O ỌDẢ1N LÝ)
Cáu 1: Tâm trạng tronii quá trinh làm việc


Frequency I able


q l . I L u o n c a m t h a y v u i v e , t h o a i m a i


F re q u e n c y P crccn t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P c rc cn i



V a lid T h in h th o an g X 47.1 47.1 47.1


1 h u o n g x uycn 52.9 52 9 100.0


ỉ o tai 17 100.0 ỉ 0 0 . 0


q l . 2 T h o a i m a i n h i e u h o n k h o n g th o a i m a i


F re q u e n c y P ercen t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P e rc e n t


V a lid Hì inh th o an g 11 6 4 .7 6 4 .7 6 4 .7


1 h u o n u x uvcn 6 3 5 .3 35.3 100.0


Total 17 100.0 100.0


q l J B i n h t h u o n # , k h o n j» b i e u h ỉ c n ( a m t r a n ^ n a o


F re q u e n c y P crccn t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P e rc e n t


V a lid C'hua h a o g io 6 35.3 35.3 35.3


r h in h th o an g 7 4 1 .2 41.2 76.5


rh u o n g x uyen 4 23 .5 23.5 100.0


1 o tal 17 100.0 100.0


C|1. 4 K h o n g ( h o a i m a i n h i e u h o n c h o a i m a i



F re q u e n c y P ercen t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P e rc e n t


V a lid C h u a b a o g io 9 5 2 .9 5 2 .9 5 2 .9


T h in h th o an g 8 47.1 47.1 1 0 0 .0


T o tal 17 100.0 100.0


q l . 5 K h o c h i u , u c c h e , c a n g t h a n g VI c o n g v i e c n h i e u


F re q u e n c y P crcen t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P e rc c m


V a lid C h u a bao g io 9 5 2 .9 52.9 5 2 .9


T h in h th o an g X 47.1 47.1 10 0 .0


T otal 17 100.0 100.0


D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s


N M in im u m M ax im u m M ean Sid. D e v ia tio n


q 1.1 L uon cam t h a y vui VC, t l i o a i


m ai 17 2 .0 0 3 .0 0 2 .5 2 9 4 .5 1 4 5 0


q l . 2 T h o ai m ai n h ic u h o n k h o n g


th o a i m ai 17 2 .0 0 3 .0 0 2 .3 5 2 9 .4 9 2 5 9



q 1.3 B inh th u o n ụ , k h o n g bicu hicn


la m tra n g n a o 17 1.00 .v o o 1.8824 .78121


q 1.4 K h o n g thoui m ai n h ieu lion


ih o a i m ai 17 1.00 2 . 0 0 1.470(1 .5 1 4 5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

lị 1 > K h o ch iu , IR’ CỈK\ thang, vi


o> jụ: v ic c n hicu 17 Ị 0 0 2 .0 0 L470(> .5 1 4 5 0


V iiỉhl N (lis tw is c ) <sub>17</sub>


C âu 2: Nội dung g ia o tièp hàng ngày cua người lành dạo
F r e q u e n c y T a b l e


<|2.1 L i e n q u a n t o i t i n h h i n h s a n x u a t , k i n h d o a n h c u a c o n g t y


F rc q u c n c v P ercen t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h u a b a o g io 3 Ỉ7.<) 1 7.0 1 7.6


T h in h th o an g 2 1 1.8 11.8 29.4


TTiuoni* x uycn 12 7 0 .6 70.6 ỉ 0 0 .0


T otal 17 1 0 0 .0 100.0



q 2 . 2 L i e n q u a n l o i t ì n h c a m g i a ( l i n h , b a n h e


i:rc q u cn c y P ercen t V a lid P e rc e n t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h u a h a o g io 3 17.6 n 17.6 ! 7.6


T h in h th o a n g ỉ ] 6 4 .7 (v4 7 82.4


T h u o n g x uyen 3 17.6 17.6 100.0


T o tal 17 1 0 0 ,0 100.0


q 2 J l . ỉ c n q u a n t o i đ i e a k i e n l a m v i c c t r o n g c o n t t ty


F re q u e n cy P e rc en t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h u a b a o g io 7 4 1 .2 41.2 4 1 .2


T h in h th o an g 10 5 8 .8 5 0 100.0


T o tal 17 10 0 .0 100.0


q 2 . 4 L i c n q u a n t o i s u đ o a n k e t , p h o i h o p g i u a c a c p h o n g h u n t r o n g c o n g t y


F re q u e n c y P c rc cn t V a lid P c rc cn t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h u a b a o g io 2 1 1.8 11.8 11.8


T h in h th o an g 9 5 2 .9 5 2 .9 6 4 .7



T h u o n g x u y en 6 3 5 .3 35.3 100.0


T o tal 17 1 0 0 .0 100.0


q 2 . 5 L i e n q u a n t o i d o i s o n g v a t c h a t , t ỉ n h t h a n c u a n g u o i l a o d o n u


F rc q u c n c y P crccn t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P ercent


V a lid C h u a hat) g io 2 11.8 11.8 11.8


T h in h th o an g 8 47.1 47.1 58.x


T h u o n g xuycn 7 4 1 .2 41.2 100.0


T o tal <sub>17</sub> <sub>1 0 0 .0</sub> <sub>100.0</sub>


D e v c r ĩ p í Ì M S t a t i s t i c s


Sid


N M in im u m M a x im u m M e a n D eviation


t{2.ỉ l i e n q u an lo i tinh h in h sa n


X uat, k in h d o a n h c u a c o n g ty 17 1.00 3 .0 0 2 .5 2 9 4 .7 9982


e ;2 .' 1 ien q u an to i tinh c am g ia d in h ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

i|2 ' 1 ic*n q u a n lo i (lieu kicn hun



\ ũ:c Iro n g c o n g IV 17 ỉ 00 2 .0 0 1 5*82 .5(J730


‘|2 4 1 icn q u a n ti>i su doan k cl. phoi


h o p g iuii cac p h o n g h an trong CIM1 ị* 17 ỉ .00 3 .0 0 2.2353 .66421


«y


1|2.5 l.ic n q u a n to i d o i so n g vat c h a t,


linh than CUÍ1n g u o i lao donụ 17 ỉ .00 3(H) 2.2941 .6K.VJ9


V a lid N ( lis tw is e ) 17


C âu 3: N gu y ên nhản thúc dẩy nu ười lao động làm việc tại công ly
F r e q u e n c y Fable


q .V l l h u onj» \ u v e n to c h u c CMC k h o a d a o ta o , n a n g c a o n ^ h ic p MI c u a n g u o i lao d o n g
í T cqucncv P c rc en t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e Pcrccn l


V j l id ( 'h o n 14 82.4 82.4 K2.4


K h o n g c h o n 3 17.6 17.6 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


q 3 . 2 i ) a m b a o v i e c l a m o n d i n h c h o n g u o i l a o d o n g


F re q u e n cy P e rc e n t V a lid P e rc e n t C u m u la tiv e P ercen t



V a lid C h o n 12 70.6 70.6 70.6


K h o n g chùn 5 29.4 29.4 100.0


Ị olii) 17 100.0 100.0


q 3<i>3</i> l a n g l u o n g d ỉ n h k y t h e o Í|IIỴ d i n h c u a l u s t l a o d o n g


F re q u e n cy P e rc en t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C 'hon 6 35.3 35.3 35.3


K h o n g c h o n 11 64.7 64.7 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


q 3 . 4 T h u o n g c h o cac n h a n v l c n c o t h a n h t i c h x u a t s a c h a n g t h a n g


I r o q u c n c y P e rc en t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e Percen t


V a lid C h o n 13 76.5 76.5 76.5


K h o n g ch o n 4 23.5 23.5 l()0.0


T o ta l 17 100.0 100.0


q 3.5 Thuong cho cac phong ban, cua h an g hoan ỉh a n h cong viec vuot chi tỉcu


F re q u e n cy P e rc e n t V alid P c rc c n t C u m u la tiv e Pcrccrit



V alid C h o n 4 23.5 23.5 23.5


K h o n g c h o n 13 76.5 76.5 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


q j . 6 Q u a n t a m , gỉup d o c a c n h a n v i c n g a p h o a n c a n h k h o k h a n


PrcqưCTicy P e rc en t V'alul P e rc e n t C u m u la tiv e P crccnt


V a lid K honi* c h o n 17 100.0 100.0 100.0


q 3 .7 T h a m h o i, Ic let


F re q u e n cy lY rc em V alid P c rc c n i C u m u la tiv e P ercent


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

IJ.V7 I h a m h o i, Ic let


I r c q u c n c y P e rc en t V ill ill IV rceni ( ’u m u h itiv c P crccn t


V itliil K h o n g c h o n 17 100.0 100,0 100.0


q 3 .8 l o c h u c t h a m q u a n . đ u lic h c h o n h a n v ien t h e o cac m u a


F re q u e n c y P e rc en t V alid P ercen t C u m u la tiv e Perccn t


Vu 1 ill C h o n 1 5 .9 5.9 5.9


K h o n g c h o n 16 94.1 94.1 100.0



T otal <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


C á u 4: Nguyen nhân nuưừi lao dộng làm việc lại công tv
F r e q u e n c y T a b le


<]4.l Do (h u n h a p c a o


F re q u e n c y P e rc e n t V alid P ercen t C u m u la tiv e P ercen t


V’alicJ ( hon <i>1</i> 11.8 1 1.8 1 IK


K h o n g ch o n 15 8 8 .2 88.2 100.0


lo la l 17 100.0 100.0


q 4 .2 D o ca la m v ice p h u h o p voi th o i g ia n c u a b a n th a n


F rc q u c n cy P crccn t V a lid P e rc en t C u m u la tiv e P c rc en t


V a lid C h o n 17 100.0 100.(1 100.0


<b>C| 4 </b><i>3</i> B an b e r u r e


F re q u e n c y P e rc en t V alid P ercen t C u m u la tiv e P e rc en t


V a lid C h o n 1 5 .9 5.9 5 .9


K h o n g chon 16 94.1 94.1 100.0


T o lal 17 100.0 100.0



q 4 .4 D u o c g ia o liiu voi m o i n g u o i, h o c h o i th e m k in h n g h ỉe m


F re q u e n c y P c rc cn t V alid P ercen t C u m u la tiv e P e rc cn t


V a lid C h o n 15 88.2 88.2 8 8 .2


K h o n g c h o n <i>dmy</i> ILK 11.8 100.0


Total <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


q 4 .5 ( o n g v icc k h o n g d o i h o i c a o v e t r ỉ n h d o h o c van


F re q u e n c y P e rc en t V alid P crccn t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h o n 16 94.1 94.1 94.1


K h o n g chon I 5 .9 5.9 100.0


lo ta ! 17 100.0 100.0


C â u 5: Tâm trạng cùa người lao dộng dối với công việc
F r e q u e n c y T a b le


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

I'rc q u c n e y I’crccni V alid P erccn l C u m u la tiv e P c rc cn l


\ .ỉliti C h o n 12 70.6 70.fr 70.<>


K h o n y c h o n 5 29.4 <i>2<)</i> 4 100.0



T otal <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>KHU)</sub>


q 5 . 2 ( a m t h a ) p h a n k h o i v i h o a n t h a n h c o n g v i c c d u o c Ịiiao


í r c q u c n c y Percent V alid P crccn t C 'u n iu lativ c P e rc en t


V a lid ('h o n 3 17.6 17.6 17.6


K h o n g chon 14 82.4 H2 4 100.0


1 tiial <sub>17</sub> 100.0 100.0


q 5 J C a m t h a y b i n h ( h u o n g vi d u y la c o n g v i e c m i n h d a l a m n h i e u n a m


F re q u e n c y P crccni V ai id P erccn t C u m u la tiv e P e rc cn t


V a l id C h o n 1 5.9 <i>5.<)</i> 5.9


K h o n g c h o n 16 94.1 ‘M .l 100.0


T otal 17 100.0 1 0 0 0


q 5 . 4 C a m t h a y k l i o n g t h o a i m a í v i c o n g v i e c q u a n h i ê u , c a n h t r a n h t h i t r u o n g g a y I»al


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>Cu m ulativ e Percent</b>


<b>V a l i d </b> <b>Khong chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q 5 . 5 ( a m t h a y m e t m o i v i c o n g v i e c k h o n g c o n p h u h o p



F re q u e n c y P e rc en t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h o n 1 5.9 5.9 5.9


K h o n g chon 16 94.1 <>4.1 100.0


T otal 17 100.0 100.0


C â u 6: Tiếp xúc trao dổi với nhân viên trong trưcmg h ạ p nào?
F r e q u e n c y T a b le


q 6 . 1 K h i c o n h u n g t h o n g h a o c a n t r u y e n d a t t o i n h a n v i e n


F re q u e n cy P ercent V alid Pcrccn l C u m u la tiv e P ercen t


V a lid T h in h th o an g 1 5.<> 5 .9 5.9


Iliu o n g XU yen 16 94.1 94.1 100.0


fo ta l 17 100.0 100.0


(]6.2 K h i n h a n v i e n t i m d c n d c ịịiai q u y e t n h u n g v u o n g m a c


F re q u e n c y Percent V alid PcrLcnt C u m u la tiv e P ercen t


V a lid C h u a b a o g io 1 5.<> 5 .9 5 .1>


T h in h th o an g 10 58.8 58.x 64.7


C h u o n g xuycn <i>(■></i> 35.3 35.3 100.0



T otal 17 100.0 100.0


q 6 3 T r o n g c a c b u o i h o p d i n h k y c u a c o n g t v , d í ’ <on g k c ! k c t q u a c u a g i a i ( l o a n t r u o c , d c r a p h u o n K
h u o n ự c h o g i a i d o a n s a u


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

I rc q u cn c v Pcrccn t V alid Percent ( 'u m u la tiv c ỈV rccru


Vỉiliil C h u a h a o gio 1 5.9 5.9 5


1 h ĩn h ih o an g 7 41.2 41.2 47.1


I h uoniỊ x uycn 9 52.9 52.9 100.0


lo tilỉ <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> 100.0


q ỏ . 4 ( ỉ i a i q u y c t n h u n g v u o n g m a c t r o n g n o i b o c o n g t y ( g i u a n h a n v i c n v o i n h a n v i c n , n h a n v i e n v o i l a n h
d a o )


F re q u e n cy P crccn t V alid Percent C u m u la tiv e P e rc en t


V a lid T h in h tho an g IU 58.8 58.8 58.8


T h u o n g X uvcn •7 41.2 41.2 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


(|6 .5 T im h ie u ta m tu , n g u y ê n v o n g c u a n h a n vicn


F re q u e n c y P ercen t V alid P erccnt C u m u la tiv e P crccn t



V a lid T h ỉn h tho an g 10 58.8 5 0 5K.X


T h u o n g x uyen 7 41.2 41.2 100.0


T o ta l 17 100.0 ỉ 00.0


D e sc rip tiv c s


D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s


N M in im u m M a x im u m M ean S td D ev iatio n


q 6 . 1 K hi c o n h u n g th o n g h a o can


tru y c n dut toi n h a n vien 17 2.00 3.00 2 .9 4 1 2 .2 4 2 5 4


1|6.2 K hi n h a n v icn tim dcn d e giai


lịu y e t lìh u n ỵ v u o n g m ac 17 1.00 3.00 2.2941 .5 8 7 8 7


1|6.3 Trong c ac h u o i h o p d in h ky c u a
t o n g ty . d e to n g kct kct q u a c u a g iai


iloan trui>c, d c ra p h u o n g h u o n g c h o 17 1.00 3.00 2 .4 7 0 6 .6 2 4 2 6


KÌai đ o a n sau


1|6.4 Cìiai q u y e l n h u n g v u o n g inac
tro n g noi b o c o n g tv (g iu a n h a n vien



v o i n h an v icn , n h a n vicn voi lanh 17 2.00 3.00 2 .4 1 1 8 .5 0 7 3 0


đ a o )


1)6.5 T im h icu tam tu, n g u y c n vong


c u a n h a n v icn 17 2.00 3.00 2.41 IX ,5 0 7 3 0


V a lid N (lis iw is c ) <sub>17</sub>


( 'â u 7: C ách dánh aiá người lao động của quản lý
F r e q u e n c y Table


q 7 .1 T i e n h a n h t r o n g c o nị * ty m o i c a c h k h a c h q u a n , c o n g b a n g , c o n g k h a ỉ % d a n c h u , s a u d o m o i r a
q t i y c t d i n h


K rc q u cn c y P ercen t V alid P crccn i C u m u la tiv e P c rc cn t


\ aỉid C h o n 12 70.6 70.6 70.(1


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

<|7.l l ien h a n h troni* conj* ly nicit c a c h k h a d t (Ịiian , c o n g h a n ^ , COI1ỊÌ k h a i, d a n c h u , S11U d o m o i ra
qtiycí dinh


l;rcq u en cy P crccn t V alid P c rc c n t ( 'u m u la tiv c Percen t


C h o n 12 70.6 70.6 70.6


K h o n c chon 5 29.4 2<M 100.0



T o ta l 17 Ị 0 0 .0 100.0


<17.2 T r a o d o i voi n ^ u o i d u o c d a n h g ia t r u o c k h i r a q u \ c t d ín h


fre q u e n c y P c rc cn t V alid P crccn ! C u m u la tiv e Pcrccn t


V alid C h o n 2 11.8 1 IX 11.8


K h o n g c h o n 15 88.2 X8.2 100.0


T o tal 17 100.0 100 0


q 7 J T u m in h r a <|uyi*t d in h vi đ a y la t r a c h n h ie m CIIH n g u o i l a n h d a o


F re q u e n cy P c rc cn t V alid P e rc en t C u m u la tiv e P erecn t


V alid K h o n g ch o n 17 100.0 100.0 100.0


Câu 8: Quan hộ c ủ a người quán lý với các thành vi cm Irong c ò n g ty
F r e q u e n c y T a b le


Íj8.1 Q u a n (a m , g iu p d o la n n h a u


F re q u e n cy P e rc en t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P ercen t


V alid C h o n 13 76.5 76.5 76.5


K h o n g ch o n 4 23.5 2 3 .5 100.0


T o tal 17 100.0 100.0



q 8 J t V u i v e, co i m o


<b>Frequency</b> P e rc en t <b>Valid Perccnl</b> <b>C umulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Chon</b> 4 <b>23.5</b> <b>23.5</b> <b>23.5</b>


<b>Khong chon</b> <b>13</b> <b>76.5</b> <b>76.5</b> <b>100.0</b>


<b>Total</b> 17 <b>100.0</b> <b>100.0</b>


q 8 JJ C h ì Ui q u a n h e c o n g v iec


P rc q u c n cy P e rc en t V alid P c rc cn t C u m u la tiv e P ercen t


V a lid K h o n g c h o n 17 100.0 100.0 100.0


q8 .4 B ỉn h t h u o n g ( k h o n g t h a n c u n g khonj> t h u )


F re q u e n cy P ercen t V alid P c rc c n t C u m u la tiv e P ercen t


V alid C h o n I 5 .9 5.9 5.9


K h o n g ch o n 16 94.1 94.1 100.0


T o ta l <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


q 8 .5 V iec ai n g u o i d a y ỉam


F re q u e n cy P ercen t V alid IV rceni ( ’u m u ia tiv c P ercen t



V alid K h o n g ch o n 17 100.0 100.0 100.0


q 8 .6 G o b o , k h o c h iu


F re q u e n cy Pcrcciit V alid P ercen t C u m u la tiv e P crccn t


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

cjH.6 C io 1)0, k h o c h i l l


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid P eĩvcn t</b> <b>Cumulativ e Pcrccĩil</b>


<b>Viiliil </b> <b>K h o n g c h o n</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Cáu 9: D ánh giá của người quàn lý dối với người lao dộ n g
F r e q u e n c y T a b le


q 9 . 1 N a m v u n g n g h i c p V I I , h i c u b i e l s a u s a c v e c o n g v i c c


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>C umulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>C'hun</b> <b>I ỉ</b> <b>64.7</b> <b>64.7</b> <b>64.7</b>


<b>K h o n g chon</b> ft <b>35.3</b> <b>35.3</b> <b>100.0</b>


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>q9.2 l,</b>u o n q u a n <b>turn, g iu p d o lợn n h a u khi g a p k h o </b>k h « n


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Perccni</b> <b>Cumulative Percent</b>



<b>Vĩìliii </b> <b>C h o n</b> 10 <b>58.8</b> <b>58.8</b> <b>5X.S</b>


<b>K h o n g chon</b> <b>7</b> <b>41.2</b> <b>41.2</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> <b>100.0</b> 1 0 0 . 0


q 9 J L u o n h a n h d o n g vi loi ỉ c h t a p t h e


<b>Frequency</b> <b>Pcrcem</b> <b>Valid Percent</b> <b>C u m ulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>C h o n</b> 6 <b>35.3</b> <b>35.3</b> <b>35.3</b>


<b>K h o n g chon</b> 1<b> I</b> <b>64.7</b> <b>(>4.7</b> 1 0 0 . 0


<b>Toial</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q 9 . 4 T u y t i c n t r o n g c o n g v i c c , k h o n g c h a p h a n h n o i C J U V , q u > c h e


F re q u e n cy <b>Percent</b> V alid <b>Percent</b> <b>Cumulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g c h c m</b> 17 1 0 0 . 0 100,0 100.0


q 9 J 5 K h o n g q u a n t a m t o i m o i n g u o ỉ


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Pcrccni</b> <b>C u m ulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


c au 10: M ức dộ tồ chức các hoạt dộng của công ty
I’ r e q u e n c v T ab le



q i o . l T h a m q u a n , d u l ỉ c h


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>C u m ulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>C h u a bao g io</b> <b>4</b> <b>23.5</b> <b>23.5</b> <b>23.5</b>


<b>T hin h thoang</b> <b>13</b> <b>76.5</b> <b>76.5</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q i o . 2 T h e d u e t h e t h a o , t h i v a n n g h e


F re q u e n cy P ercen t V alid P e rc e n t C u m u la tiv e P ercent


V a lid C h u a b ao g io s 47.1 47.1 47.1


T h in h thoang 5 2 .9 52.9 100.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<110 .3 L i e n h o a n a n n o n g


1 req u en cy IV rccn l v .ilid ỈV rccni C u m u ln ti\c Pcrccnt


V ilu l ( hua b a o g io 2 1<i>\ .x</i> ỉ LS 11.8


T h inh th o an g 14 X2.4 8 2 .4 94.1


1 h u o n g XU yen 1 100.0


ỉ otal 17 ỉ 0 0 .0 100.0



<110.4 T h a m h o i n g u o i o m d u ll, lc let


F rc q u c n cv P e rc en t \ aỉid P ercen t C u m u la tiv e P ercent


V a ỉũ ỉ C h u a b a o g io 5 2 9 .4 2 9 .4 29.4


T h in h th o an g K 47.1 47.1 76.5


rh u o n g x uycn 4 2 3 .5 2.V5 100.0


ỉ otaỉ 17 1 0 0 .0 100.0


q i o .5 T o c h u c |»iuo l u u g i i i a c a c n h a n v i c n t r o n g h c t h o n g


F req u en cy P e rc en t V alid P ercen t C u m u la tiv e Percent


V a lid C h u a h a o g io 5 2 lM 2 9 .4 29.4


'Thinh ihíVítng 8 47.1 47.1 76.5


T h u o n g x u y c n 4 2 3 .5 23.5 100.0


T o tal 17 ỉ 0 0 .0 100.0


q i o . 6 T o c h u c s i n h n h a ! c u a h a n g v a n h a n v i e n


F req u en cy P c rc c n t V alid P crccnt C u m u lati v e Pcrccnt


V a lid TTiinh t h o a n g 15 8 8 . 2 8 8 . 2 8 8 ,2



T h u o n g x u y ơ i 2 1 1 .8 1 1.8 10 0 .0


T otal 17 1 0 0 .0 100.0


<b>Descriptives</b>



D e s c r i p t i v e S t a t i s t i c s


N M in im u m M a x im u m M ean Std. D e v ia tio n


10.1 rh a m q u a n , d u lich 17 1.00 2 .0 0 1.7647 .4 3 7 2 4


VỊ 10.2 H ie d u e the th a o , <b>t h i </b>van n g h e 17 1.00 2 .0 0 1 .5294 .5 1 4 5 0


<b>VỊ 1 0 . 3 </b>Licn h o a n an <b>u i N i g</b> 17 1.00 3 .0 0 1.9412 <b>. 4 2 8 7 5</b>


(.Ị 10.4 T h am hoi n g u o i om d a u , lc te t <b>1 7</b> 1.00 <b>3 . 0 0</b> <b>1 . 9 4 1 2</b> <b>. 7 4 7 5 5</b>


VỊ 10.5 T o ch u c g ia o lu u g iu a cac
n h a n vicn tro n g <b>h c </b>th o n g


<b>1 7</b> ] .(X) v o o <b>1 . 9 4 1 2</b> <b>. 7 4 7 5 5</b>


<i>i ị</i> 10.6 T o c h u c sinh n h a t cu a hang v a


n h iin vien 17 2 .0 0


v o n <b>2 . 1 1 7 6</b> .3 3 2 1 !



V a lid N (listw ise) 17


C â u 11: Nguyên nhân chuyển công tác


<b>Frequency Table</b>



q ! 1 B a n c o c h u y ê n c o n g ta c Khi co d iê u k icn k h o n g


F re q u e n c y Percen t V a lid Percent C u m u la tiv e P crccn t


V a lid C o 10 5S.S 58.8 5 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>Khoru*</b> <b>*7</b> <b>41.2</b> <b>41 2</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>p</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<b>q l 1.1 Ban chuyên conj» tac v i cong vicc khong ph</b>u h o p v o i m o n g m tion c u a b a n t h a n


<b>Frequency</b> <b>Pcrccnt</b> <b>Valid Percent</b> <b>C um u la tive Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Chon</b> <b>52.9</b> <b>5 2 .9</b> <b>5 2 .9</b>


<b>Khong</b> 8 <b>47.1</b> 4 7 <b>*</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<|1 1.2 B a n c h u y e n co n j» l a c vi l a n h d a o y e n k e m


<b>Krequcncy</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>c 'umuiati</b>VC <b>Pcrcent</b>



<b>Valid </b> <b>Khong chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q l 1.3 B a n c h u v e n c o n g t a c VI m a u t h u a n v o i ( j u a n ly


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Pcrccnt</b> <b>C u m ulative Pcrccni</b>


<b>Valid </b> <b>Khong chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q l 1.4 B a n c h u y e n con j» t a c v i m o i I r u o n g l a m v i e c k h o n g c h u y c n n ^ h i c p


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>Cu m ulativ e Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Chon</b> 1 <b>5.9</b> <b>5.9</b> <b>5.9</b>


<b>Khon g chon</b> <b>16</b> <b>94.1</b> <b>94.1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q l 1.5 B a n c h l i v e n conj» t a c v i c o n g t y k h o n K t r a n g h i d a y d u c a t p i l l i o n l i e n l a m v i e c


<b>Frequ en cy</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>C'umulativc Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Khong chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


q i 1.6 B a n c h u y e n c o n g t t t c vi l u o n g c u a l>an k h o n g t i i o n g xunj» VOỈ MIC t a o d o n g c u a b a n


<b>Frequ en cy</b> <b>Pcrccnt</b> V a l i d <b>Percent</b> <b>Cu m ulativ e Pcrccnt</b>


<b>Valid </b> <b>Chon</b> <i>Ị</i> 1 1 . 8 1 1 . 8 11 . 8



<b>Khong chon</b> <b>15</b> 8 8 . 2 8 8 . 2 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Câu 12: Dánh giá mức đ ộ ánh h ư ở n g của các yếu tố tới B K K T L
F re q u e n c y T a b le


q i 2 . 1 C h i n h s a c h c u a con)* t y


<b>Frequency</b> <b>Pcrccnt</b> <b>Valid Percent</b> <b>C u m ulative Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Chon</b> 8 <b>47.1</b> <b>47.1</b> <b>47.1</b>


<b>Khong chon</b> <i><)</i> <b>52.9</b> <b>5 2 »</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


C| 12.2 S u q u a n t a m c u a c a c n h o m t r o n g c o n g t y


<b>f r e q u e n c y</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>Cu m ulativ e Percent</b>


<b>Valid </b> <b>Khong chon</b> <b>17</b> 10 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<112-3 <i>Quy</i> c h c <b>fchcn </b>t h u o n g - k y l u a t h o p ly, p h a n p h o i ỉoỉ i c h c o n ụ b a n g


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

V li(l C hon s <i>2 Kl</i> 4 29.4 2<>.4


K ho n g ch o n 12 70.6 70.6 100.0


Total 17 I0i).() 100.0



(| 1 2.4 l a p t h e (J o a n k e t h o ( r o n l i a u h o a n t h a n h c o n g v i e c


F re q u e n cy P e rc en t V alid P crccn t C u m u la tiv e P ercen t


v . l i d C h o n 5 29.4 2 9 .4 29.4


K h o n g c h o n 12 70.6 70.6 100.0


Total <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


q 12.5 M oi tr u o n g la m viec c h u y c n n ^ h ic p


F re q u e n c y P e rc e n t V alid P c rc cn i C u m u la tiv e P e rc en t


V i lid C h o n 52.9 5 2 .9 52.9


K honii ch o n X 47.1 47.1 100.0


T otal <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


( | I 2 . 6 D u o c I r a n i ! h i p h u o n g t i e n l a m v i e c t o t


F rc q u c n c y P c rc cn t V alid P ercen t C u m u la tiv e P ercen t


V i]id K ho n g ch o n 17 100.0 100.0 100.0


q ! 2 .7 T ie n lu o n p m a b a n d u o c h u o n g


F re q u e n c y P e rc en t V alid IV rccni C u m u la tiv e P ercen t



V iúkl ( ’hon 3 17.6 17.6 17.6


K h o n g c h o n 14 82.4 8 2 .4 100.0


T otal 17 100.0 100.0


q i 2 . 8 S u p h a n c o n p C fin j* v i e c , n h i e m v u s a i l sHtìị> c u t h e


F re q u e n c y P e rc en t V alid P ercen t C u m u la tiv e P ercen t


V a ui K h o n g c h o n 17 100.0 100.0 10 0 .0


q I 2 . 9 G i a o t i c p c u a c a c t h a n h v i e n t r o n g n h o m


F re q u e n c y P e rc en t V alid Percen t C u m u la tiv e P crccn t


V u ili K h o n g c h o n 17 100.0 100.0 100.0


q 12 . 1 0 C h e d o d a i n g o d u o c h u o n g t a i c o n j i t v


F re q u cn c y P e rc en t V alid P c rc cn t C u m u la tiv e P ercen t


V iiu l C hon 7 41.2 4 1 .2 41.2


K hong ch o n 10 58.8 5 8 .8 100.0


T otal <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> <sub>100.0</sub>


q l 2 . l l S u q u a i l ( a m c u a i a n h đ a o t o i ioỉ í c h n h a n v i c n \ a toi i c h t a p t h e



<b>Frequency</b> <b>Pcrcem</b> <b>Valid Pcrccnl</b> <b>Cumulative Percent</b>


<b>V a id </b> <b>Chon</b> <b>()</b> <b>35.3</b> <b>35.3</b> <b>35.3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Khoiu> chon 1 i <>4.7 M 7 100.0


Total 17 100.0 100.0


C| 1 2 . ỉ 2 N h a n v i e n c o y t h u c , t r a c h n h i c m t r o n g c o n g v i c e


F re q u e n c y P crccn t V a lid ỈV rvcnt C u m u la tiv e P e rc en t


V alid C h o n H 47.1 4 7 1 47.1


K huntỉ c h o n 52.9 5 2 .9 100.0


Toliil 17 100.0 100,0


C| 12 ,1.1 C h i n h s a c h p h a t I r i e n c u a c o n g <i>ty</i>


F rc q u c n c y Percen t V alid ỈV ra rn i C u m u la tiv e Pcrwcni


V alid Rat an h h u o n g X 47.1 100.0 1 0 0 .0


M issiniỉ S ystem 9 5 2 .9


Total 17 100.0


('âu 13: Mức độ hài lòng


F r e q u e n c y T a b le


c j l J . I D o i n g u q u a n ly c o n g t y


f r e q u e n c y P ercen t V a lid Perccn l C u m u la tiv e P c rc cn l


V alid It hai long 6 35.3 35.3 35.3


Rat hai long 11 6 4 .7 (»4.7 100.0


T otal 17 1001) 100.0


CJ13.2 S u p h a t t r i c n c u a c o n g t y


F re q u e n c y P ercen t V a lid P ercen t C u m u la tiv e P e rc en t


V alid Ỉ1 hai long <> 35.3 35.3 35.3


Rat hai long 11 6 4 .7 M .7 100.0


T otal 17 100.0 100.0


<113.3 O ỉe u k ic n l a m v i e c h ie n ta i


f r e q u e n c y P crccn i V a lid P ercent C u m u la tiv e P e rc en t


V alid K h o n g hai lo n g 3 17.6 17.6 17.6


It hai long 7 41.2 4 1 .2 5 8 .8



Rat hai lo n g 7 4 1 .2 41.2 1 0 0 .0


T o tal 17 100.0 100.0


q ! 3 . 4 ( h e d o d a i n g o c u a c o n g ty


K rcqucncv P crccn t V a lid IV rccnt C u m u la tiv e P ercen t


V alid K h o n g hai lo n g 3 17.6 17.6 17.6


i( hai long 5 29.4 2 9 .4 47.1


Rat hai long 9 52.9 5 2 .9 100.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

I r c q u e n c y Pcrccn t V alid IV rccn i C u m u la tiv e P e rc e n t


V alid It h a i long 9 5 2 .9 52.<> 5 2 »


Ríit h ai loni» K 47.1 47.1 100.0


Io ta! 17 100.0 1(H) 0


q ! 3 . 6 Vi Iri c u a m in h t r o n g ta p Ihc


1 rc q u cn c y P e rc en t V iihd P erccnt C u m u la tiv e P ercent


V alid K h o n g hai lo n g ỉ 5.9 5 .9 5.9


li hai long *7 41.2 4 1 .2 47.1



Ra! h a i ions* 9 52.9 5 2 .9 100.0


lo ta ỉ <sub>17</sub> <sub>100.0</sub> 100.0


<b><</b>1<b>13.7 M tic Itiong nia ban nhan duoc hang thanK</b>


f;rcquưncy P e rc en t V alid P crccnt C u m u la tiv e P ercent


V alid K h o n g h ai long 3 17.6 1 7.6 17.6


It h ai long 9 <i>5 2 .9</i> 5 2 .9 70.6


R at hai long 5 29.4 2‘).4 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


Descriptive Statistics


N M in im u m M a x im u m M ean S td. D ev iatio n


q ! 3 . 1 D oi n g u q u a n ly c o n g ty 17 2 .0 0 3 .0 0 2.6471 .4 9 2 5 9


<113-2 S u phai tric n c u a c o n g ty 17 2.00 v o o 2.(>471 .4 9 2 5 9


C| 13.3 D icu kicn lam v icc h ic n lai 17 l.CKI 3.00 2 .2 3 5 3 .7 5 2 4 5


q l 3.4 C*hc do dai n g o cu a c o n g ty 17 ỉ .00 1 (K) 2 .3 5 2 9 78591


q ! 3 .5 Q u an h c c u a m oi n g u o i trong



lap th e 17 2.00 UK) 2 .4 7 0 6 .5 1 4 5 0


q l 3 .6 Vi tri c u a m in h tro n g ta p the 17 1.00 3 .0 0 2 .4 7 0 6 .6 2 4 2 6


q ! 3 .7 M u c lu o n g m a ban n h a n d u o c


h a n g th an g 17 1.00 3.00 2 .1 1 7 6 .6 9 6 6 3


V alid N (lis tw is e ) 17


Câu 14: M ức độ thỏa mãn cùa người quản lý đối với thu nhập
F r e q u e n c y T a b le


q l 4 . l Thu n h á p nhan duoc gỉup toi ntioi song dll oe ban than, gia dinh va c o d u o c chut tỉch luy


F re q u e n c y P e rc en t V alid PcrccnC C u m u la tiv e P e rc e n t


V alid ( ’h o n 2 11.8 11.8 1 Ỉ.X


K h o n g chon 15 88.2 XK.2 100.0


T o ta l 17 100.0 100.0


<b>q!4.2 Thu nhap nhan duoc cung tam đu an tieu cho ban than. gia dinh</b>


F r e q u e n c y P e rc en t V alid P ercen t C u m u la tiv e P e rc e n t


V alid C h o n 10 58.« 5S.X 58.8


K h o n g ch o n 7 41.2 41.2 100.0



Toral 17 100.0 100.0


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

<b>C |1 4 . J </b>I <b>h u n h a p n h a n d u o c c h i n u o i s o n g d t i o c b a n t h a n , k h o n g d u t r a n ị> t r a i </b>1*11Oi* <b>Minj» ị»ia d i n h</b>


1 rc q u c n c y <b>Pcrccnt</b> <b>Valid Pcrrcciu</b> ( 'u m u liitiv c P ercent


Vulici C h o n X <b>47.1</b> <b>47.1</b> <b>47.1</b>


K h o n g c h o n <b><></b> <b>52 .9</b> <b>S2.‘></b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> 17 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


<114 .4 T h u n h a p n h a n d u o c <i>t</i>h a p , to i b u o r p h a i ta n u CH VH lam t h e m


<b>freq uency</b> <b>Percent</b> <b>Valid Percent</b> <b>( umuliihv c Perccnl</b>


<b>Valid </b> <b>C h o n</b> 1 <b>5.9</b> <b>5.9</b>


<b>K h on u chon</b> <b>16</b> <b>94.1</b> <b>lM </b>1 100.0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 100.0


q l 4 .f i I h u n h a p n h a n d t io c h o a n to a n k h o n g tu o n g x u n g voi c o n g su e l a o d o n g to i b o r a , loi d a n g h i toi
vicc t h u y e n c h u > e n c o n g viec


<b>1requcncv</b> <b>Pcrccnt</b> <b>Valid Pcrccnt</b> <b>Cumulative Perccnt</b>


<b>Valid </b> <b>K h o n g chon</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0



C âu 15: P hòng h a n làm việc
F r e q u e n c y T a b le


<b>(]Ỉ5 P h o n g ban o n g /b a đa n g lam vice</b>


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>V a lid Percent</b> <b>C u m ulativ e Percent</b>


<b>Valid </b> <b>C'utt hang 3 B I hi Sach</b> 1 <b>5.9</b> <b>5.9</b> <b>5.9</b>


<b>C u a hang V in c o in</b> 1 <i>s.1)</i> <b>5.9</b> 1 1 . 8


<b>(*ua hang Park so n</b> <b>I</b> <b>5.9</b> <b>5.9</b> <b>17.6</b>


<b>Cu a hang Phan Dinh Phung</b> 2 <sub>1 1 . 8</sub> 1 1 . 8 <b>29.4</b>


<b>c.'ua hang 4 5 Huyn h thuc Khang</b> 2 1 1.8 <b>M S</b> <b>4 1 .2</b>


<b>C u a hang 4S T ran Duy Hung</b> 1 <b>5.9</b> <b>5.9</b> <b>47.1</b>


<b>C'ua hang 191 G ia n g V o</b> <b>3</b> <b>17.6</b> <b>17.6</b> <b>6 4 . 7</b>


<b>Cu a hang 7 9 Tran Dang Ninh</b> 2 11.8 1 1 . 8 <b>76.5</b>


<b>Cưa hang 31 H a n g Khay</b> <b>3</b> <b>1 7.(></b> <b>17.6</b> <b>94.1</b>


<b>Cu a hang 61 V a n Micu</b> 1 <b>5.9</b> <b>5.9</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Câu 16: Thâm nicn công tác



q l 6 T h o i g ia n ỉa m v ice la i c o n g ty


<b>Frequency</b> <b>Percent</b> <b>Val id Pcreenl</b> <b>Cu mulative Percent</b>


<b>V a lid </b> <b>Tu 6 - 1 2 ihu ng</b> 1 <b>5.9</b> <b>5 . 9</b> <b>5 .9</b>


<b>Tu 1 2 - 2 4 tha ng</b> <b>5</b> <b>29.4</b> <b>2 9 . 4</b> <b>35 .3</b>


<b>Tu 2 4 - 3 6 tha ng</b> <b>3</b> <b>17.6</b> <b>1 7.6</b> <b>52 .9</b>


<b>Trcn 3 6 thang</b> 8 <b>47.1</b> <b>47.1</b> 1 0 0 . 0


<b>Total</b> <b>17</b> 1 0 0 . 0 1 0 0 . 0


Câu 17: Vị trí cịng tác


q 17 V i t r i c o n g ta c


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

C| 1 7 V i I r i c o n g t a c


F re q u e n cy P erccn t V a lid P erccn t ( u m u ỉa tiv e P e rc en t


Viiliil 17 100.0 100 í) KHU)


C á u 1 X: T r i n h dộ học vân


qlK Tri nh do hoc van


ỈT cq u cn cy P e rc en t V alid P crccn i C u m u la tiv e P ercen t



V a lid P u o i P I T H 2 11 s 11.8 11.8


H o c n g h e 11 64 7 M .7 76.5


C a o D ang. Dai h o c 4 23.5 2 3 .5 100.0


1 d ia l 17 100 0 100.0


C â u l ‘>: G i ỏ i tinh cùa ngưòri quán lý


Ọ 1 9 C;ỉob tin h


F re q u e n c y P ercen t V a lid P crccn l < '(lim itativ e P e re cn t


V a lid N a m <i><)</i> 5 2 .9 5 2 » 5 2 .9


N u X 47.1 4 7 .1 100.0


T o ta l 17 100.0 100.(1


</div>

<!--links-->

×