Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Hệ thức lượng trong tam giác- Giải tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài 1:


Cho tam giác ABCcó các cạnh và Â= . Tính cạnh BC và các góc B, C của tam giác
đó


Bài 2:


Cho tam giác ABC có Â= , và cạnh a = 10.Tính các cạnh cịn lại và bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC


Bài 3:


Cho tam giác ABC có cạnh
a) Tính diện tích tam giác ABC


b) Tính bán kính đường trịn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC
Bài 4:


Cho tam giác MNP có và .Tính cạnh NP


Bài 5:


Cho tam giác ABC có . Tính các góc của tam giác ABC
Bài 6:


Cho tam giác ABC có . Tính hai cạnh AB và AC


Bài 7:


Cho tam giác EFG có Tính đường kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đó
Bài 8:



Cho tam giác ABC có và


a) Tính diện tích tam giác ABC


b) Tính đường cao ứng với cạnh BC
Bài 9:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Cho tam giác ABC có diện tích S nội tiếp đường tron bán kính R. Hãy chứng minh hệ thức:


Bài 10:


Cho tam giác ABC có
a) Tính cạnh BC và cosC
b) Tính diện tích tam giác ABC
Bài 11:


Cho tam giác ABC biết cạnh và


a) Tính các góc và các cạnh cịn lại của tam giác ABC.
b) Tính diện tích và đường cao củ tam giác ABC.
Bài 12:


Để đo chiều cao AH của một cái tháp người ta đo được .Tính chiều cao của
tháp


Bài 13:


Để tính khoảng cách từ địa điểm B trên bờ sơng đến một góc cây A trên một cù lao ở giữa sơng người ta



đo được .Tính khoảng cách AB


Bài 14:


Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là . Tính độ dài đường cao , trung tuyến
và phân giác trong


Bài 16:


Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Cho biết . Hãy tính BC, BH, CH và
AH


Bài 17:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>BÀI TẬP TỔNG HỢP</b></i>


Bài 3.1: Cho tam giác ABC vuông tại , cạnh . Tính B, cạnh b, cạnh c và đường cao
Bài 3.2: Cho tam giác ABC có Â = , cạnh a = 10, cạnh c = 6. Tính các góc và cạnh con lại của tam
giác


Bài 3.3: Cho tam giác ABC có cạnh . Tính các góc của tam giác ABC
Bài 3.4: Cho tam giác ABC có Â . Cạnh b = 8 cạnh c = 6. Tính diện tích của tam giác ABC
Bài 3.5: Tính diện tích của tam giác ABC có cạnh lần lượt là 10,12,15.


Bài 3.6: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là . Tính độ dài đường cao , trung
tuyến và phân giác trong .


Bài 3.7: Cho tam giác ABC biết cạnh . Tính các cạnh và góc cịn lại của tam
giác



Bài 3.8: Để đo chiều cao của một cái tháp AB, người ta chọn hai điểm C và D thẳng hàng với chân B của


tháp và đo được Tính chiều cao của tháp .


Bài 3.9: Để tính khoảng cách từ hai địa điểm M và N trên bờ sông đến một địa điểm P, trên một cù lao ở


giữa sơng, ngườ ta đo được Tính khoảng cách MP và NP


Bài 3.10: Cho tam giác ABC. Tính độ dài AC trong mỗi trường hợp sau:


a) .


b) Â


Bài 3.11: Cho tam giác ABC với Chứng minh:




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 3.13: Cho tam giác ABC.
a) Tính S và r biết
b) Tính S và biết


Bài 3.14: Khoảng cách từ địa điểm A đến địa điểm B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm
lầy. người ta tim được một địa điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B và đo được


. Tính khoảng cách AB


<i><b>Giải tam giác </b></i>


<b>1.Giải tam giác ABC, biết</b>



a) a = 48; b = 50;A = 680<sub>30’ ;</sub> <sub>b) a = 40,8; b = 36,5; B = 62</sub>0<sub>7’ </sub>
c) a = 8,75; b = 7,15; A = 420<sub>34’ ;</sub> <sub>d) b = 62,4; c = 63,8; B = 48</sub>0<sub>21’</sub>
<b>2. Giải tam giac ABC biết </b>


a) a = 72,8; b = 58,4; C = 640<sub>18’ ;</sub> <sub>b) b = 12,4; c = 23,5; A = 48</sub>0<sub>30’</sub>
c) a = 5,64; c = 7,28; B = 630<sub>7’ ;</sub> <sub>d) a = 14,32; b = 12,56; C = 76=0=15’</sub>
<b>3. Giải tam giác ABC biết </b>


</div>

<!--links-->

×