Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương II. §3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b> </b><i><b>GV: Ninh Văn Hữu</b></i>
<b> HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC</b>


A


B <sub>M</sub><sub>H</sub><sub>1</sub> C


1
H2
H3
b
a
c


<b>1. Các kí hiệu trong tam giác </b>
BC = a; AC = b; AB = c
ha = AH1; hb = BH2; hc = CH3
ma = AM1; mb = BM2; mc= CM3


R : bán kính đường trón ngoại tiếp tam giác.
r : bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
p = 2


<i>c</i>


<i>b</i>


<i>a</i> 


nửa chu vi.


<b>*</b> Các góc ở đỉnh A,B,C được kí hiệu là A, B, C.
<b>*</b> ma là đường trung tuyến nối từ đỉnh A.


<b>2. Định lý cosin trong tam giác</b>
Với mọi tam giác ABC ta có:


a2<sub> = b</sub>2<sub>+ c</sub>2<sub> - 2bcCosA ; b</sub>2<sub> = a</sub>2 <sub>+ c</sub>2<sub> - 2acCosB ; c</sub>2<sub> = a</sub>2<sub> + b</sub>2<sub> - 2abCosC </sub>
<b>Ví dụ:</b> Cho tam giác ABC có b=2 3 , c = 5 và cosA= 5


3


. Tính cạnh cịn lại.
<b>3. Định lý sin trong tam giác</b>


Trong tam giác ABC ta có: a=2RsinA; b= 2RsinB;c= 2RsinC


hay <i>SinC</i> <i>R</i>


<i>c</i>
<i>SinB</i>
<i>b</i>
<i>SinA</i>
<i>a</i>
2






<b>Ví dụ:</b> Tìm R biết A = 600; b=8cm; c = 5 cm.
<b>4. Định lý trung tuyến</b>


2 4
2
2
2


2 <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


<i>m<sub>a</sub></i>   


<b> </b> <b> </b> 2 4


2
2
2


2 <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


<i>m<sub>b</sub></i>   


2 4
2
2
2



2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>m<sub>c</sub></i>   


<b>5. Các cơng thức tính diện tích</b>


Cho tam giác ABC thì diện tích<i>S</i> được tính theo một trong các cơng thức sau:
<b>. </b> SABC = 2<i>aha</i>


1


= <i>bhb</i> 2<i>chc</i>
1
2


1


<b>. </b> SABC = <i>ab</i> <i>C</i> 2<i>ac</i>sin<i>B</i>
1


sin
2
1




= 2<i>bc</i>sin<i>A</i>
1



<b>.</b> SABC = <i>R</i>


<i>abc</i>


4
<b>.</b> SABC = pr


<b>.</b> SABC = <i>p</i>(<i>p</i> <i>a</i>)(<i>p</i> <i>b</i>)(<i>p</i> <i>c</i>)
<b>* Hệ thức lượng trong tam giác vuông</b>


Cho  ABC vuông tại A, đường cao AH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2 2 2 2 2


2


2 2 2


; . ; .


AH . ; . .


1 1 1


AH


sin ;cos


<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>BH BC AC</i> <i>CH CB</i>



<i>HB HC</i> <i>AH BC</i> <i>AB AC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


<i>doi</i> <i>ke</i>


<i>huyen</i> <i>huyen</i>


   


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BÀI TẬP </b>
Bài 1 : Cho tam giác ABC vng ở A, có đường cao AH.
Tính AH; CH; BH; BC nếu biết AB = 3; AC = 4.


Bài 2 : Cho hình thang ABCD với đường cao AB. Biết rằng AD = 3a; BC = 4a;
góc BDC = 900<sub>. Tính AB; CD; AC. </sub>


Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại C, CD là đường cao, DA = 9; DB = 16.
Tính CD ; AC ; BC.


Bài 4 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4, AH là đường cao (H<sub>BC). </sub>
Gọi I là điểm thuộc AB sao cho AI = 2BI, CI cắt AH tại E. Tính CE .


Bài 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A , 3



2



<i>AC</i>
<i>AB</i>


. Đường cao AH = 6.
Tính HB ; HC ; AB ; AC.


Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao , BH = 1, AC = 2 5.
Tính AB ; BC ; AH.


Bài 7 : Cho tam giác ABC. Tính ha , R , r nếu biết :
a) AC = 8 ; AB = 5 ; góc A = 600<sub>. </sub>


b) BC = 21 ; CA = 17 ; AB = 8 .
c) BC = 2 ; AC = 3 ; AB = 4 .
d) a = 6 ; b = 2 ; c = 3+ 1.
e) a = 7 ; b = 5 ; c = 8 .


f) a = 2 3 ; b = 2 2 ; c = 6 2 .
g) a = 4 17 ; b= 6 ; c = 8 .


Bài 8 : Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 3. Trên đoạn AB,BC lần lượt lấy các
điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính MK.


Bài 9 : Cho tam giác ABC có cosA =9


5



,D thuộc cạnh BC sao cho ABC = DAC,
DA = 6 , BD = 3


16


. Tính chu vi tam giác ABC.


Bài 10 : Cho tam giác ABC biết a = 4, b = 3, c = 2 , M là trung điểm AB. Tính bán
kính r của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCM.


Bài 11 : Tính góc A của tam giác ABC , biết rằng: b(b2<sub>-a</sub>2<sub>) = c(a</sub>2<sub>-c</sub>2<sub>). </sub>
Bài 12 : Cho tam giác ABC có b = 4, c = 3 , S=3 3. Tính cạnh a.
Bài 13 : Cho tam giác ABC có b = 6, c = 7 , C = 600<sub>. Tính cạnh a.</sub>


Bài 14 : Cho tam giác ABC vng ở B, kéo dài AC về phía C một đoạn CD=AB=1
góc CBD = 300<sub> . Tính AC. </sub>


Bài 15 : Cho tứ giác ABCD có ABC = ADC = 900<sub>, AB = a, AD = 3a, BAD = 60</sub>0
Tính AC.


Bài 16 : Cho tam giác ABC có A = 600<sub>, hc=</sub> 3<sub> , R = 5. Tính a, b, c. </sub>


Bài 17 : Cho tam giác ABC có B < 900<sub>, AQ và CP là hai đường cao và PQ=</sub>2 2


9


1
)
(



)
(






<i>ABC</i>
<i>dt</i>


<i>BPQ</i>
<i>dt</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 19 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3 . Một điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BM = 1
a) Tính độ dài đoạn thẳng AM và Cosin của góc AMB.


b) Tính bk đường trịn ngoại ,nội tiếp tam giác ABM.
c) Tính độ dài trung tuyến vẽ từ C của tam giác ACM.


Bài 20 : Cho tam giác ABC với A=600<sub> bán kính đường trịn ngoại tiếp bằng </sub>7/ 3<sub> và bán kính </sub>
đường trịn nội tiếp bằng 3 . Tính diện tích và chu vi tam giác.


Bài 21 : Cho tam giác ABC, biết sinA =3


2


( 00<sub> < A < 90</sub>0<sub> ), b = 3 , c =</sub>4 5<sub> . </sub>
Tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp tam giác.


Bài 22 : Cho tam giác ABC cân có AB =AC =5a;BC = 5a. Gọi M là trung điểm BC,


Gọi N<sub>AB và AN = a. </sub>


a) Tính MN.


b) Tính bán kính đường trịn nội ,ngoại tiếp tam giác AMN.


Bài 23 : Cho tam giác ABC đều có cạnh 4a ,lấy D<sub>BC ; E</sub><sub>AC ; F</sub><sub>AB sao cho </sub>
BD = x ( 0 < x <4a ) , AE = a ; AF = 3a


a) Tính EF.


b) Xác định x để tam giác DEF vuông tại F.


Bài 24* : Cho tam giác ABC vuông tại C, AD là đường phân giác trong, BD = 4 ,
CD = 3 . Tính AB ; BC ; AC.


Bài 25 : Cho tam giác ABC cân đỉnh A. Vẽ đường cao AH, BK.
Tính BK biết BC = 4 ; AH = 2.


Bài 26 : Cho hình thang vuông ABCD ( đường cao AB ) ngoại tiếp đường trịn
đường kính r , cho góc C = 600<sub>. Tính các cạnh của hình thang. </sub>


Bài 27:Cho tam giác ABC vng tại A, đường phân giác trong AD chia cạnh huyền
thành những đoạn thẳng có độ dài bằng 7


15


và 7


20



. Tính các cạnh góc vng
và đường cao xuất phát từ đỉnh góc vng.


Bài 28 : Cho hình vng ABCD. Đường thẳng qua A cắt BC tại M và đường thẳng
cắt CD tại I. Tính AB biết AM = 3, AI = 2.


Bài 29 : Cho tam giác ABC vuông cân tại A, M là một điểm trên cạnh BC. Tính
MA biết MB = 1, MC = 4.


Bài 30 :Cho tam giác ABC có góc A = 600<sub>,đường cao AH (H nằm khoảng giữa BC) </sub>
Tính AH biết BH = 2a, CH = a.


Bài 31 : Cho tam giác vng có cạnh huyền là 5 và đường cao ứng với cạnh huyền là 2 Tính cạnh
nhỏ nhất của tam giác vuông này.


Bài 32 :ABC vuông tại A . Biết


5
6


<i>AB</i>


<i>AC</i>  <sub>, đường cao AH = 30cm. Tính HB,HC</sub>


Bài 33 : Cho <sub>ABC vuông tại A ,vẽ đường cao AH , biết chu vi </sub><sub>ABH là 30cm, chu vi </sub>
ACH là 40cm. Tính chu vi <sub>ABC.</sub>


Bài 34 :Cho  ABC. Biết



a. AB = 5 ; AC = 8 ; Aˆ<sub>= 60</sub>o<sub> . Tính BC</sub>


b. BC = 6 ; AC = 2 6 ; AB = 3 2  6. Tính Aˆ; Bˆ; Cˆ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Góc BAC
b. <i>S</i><i>ABC</i>,R,r


c. Trung tuyến AM? Đường cao AH ?


Bài 36: Cho <i>ABC</i><sub> có </sub><i>a</i>13 ,<i>cm b</i>14 ,<i>cm c</i>15<i>cm</i>
Tính :<i>S A B C R r m</i>, , , , , ,   <i>b</i><sub> </sub>


Bài 37: Cho <i>ABC</i><sub> có </sub> <i>A</i> 30 ,0 <i>CA</i>5 ,<i>cm AB</i>9<i>cm</i>
Tính: <i>a S</i>, <i>ABC</i>, , , ,<i>B C h R</i>  <i>a</i> ?


Bài 38: Cho  ABC có AB = 5, AC = 8, BC = 7.


Tính Aˆ<sub>, S, AH, R, r, trung tuyến CK</sub>


Bài 39: Cho  ABC có AB = 10, AC = 16, Aˆ = 60o.


Tính BC, S, AH, R, r, trung tuyến AM


Bài 40 Cho  ABC có AB = 13, AC = 8, BC = 7


</div>

<!--links-->

×