Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THCS Cảnh Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.21 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. Ngày soạn: 18/08/2010 Ngày dạy: 23/08/2010. Tuần 1 Tiết 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: Học sinh được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. * Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bàng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu thuộc và không thuộc , * Thái độ: Rèn cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT, bảng phụ về một số tập hợp. HS: Dụng cụ học tập C. Hoạt động trên lớp I. Ổn định lớp - Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS III. Dạy học bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Các ví dụ - Cho HS quan sát H1 SGK - Giới thiệu về tập hợp như - Lấy ví dụ minh hoạ tương Các ví dụ SGK tự như SGK HS bước đầu nhận xét được về số phần tử của tập hợp. HĐ2: Cách viết. Các kí hiệu - Giới thiệu cách viết tập hợp A: - Tập hợp A có những phần tử nào ? - Số 5 có phải phần tử của A không ? Lấy ví dụ một phần. Nội dung ghi bảng 1.Các ví dụ Tập hợp HS lớp 6A2 Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 20.. 2. Cách viết. Các kí hiệu Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4: A = 0;1;2;3 hoặc A = 0;3;2;1. Không.. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy tử không thuộc A.. Hoạt động của trò 10  A ..... - Viết tập hợp B các gồm các chữ cái a, b, c. - Tập hợp B gồm những phần tử nào ? Viết bằng kí hiệu - Lấy một phần tử không thuộc B. Viết bằng kí hiệu ? HS làm bài tập 3. B = a, b, c. Nội dung ghi bảng Các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 là các phần tử của A. kí hiệu: 1  A ; 5  A ... đọc là 1 thuộc A, 5 không thuộc A .... - Phần tử a, b, c a  B.... -dB - Một HS lên bảng trình bày. - Giới thiệu cách viết tập hợp bàng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: - Có thể dùng sơ đồ Ven:. Bài tập 3.SGK-tr 06 a  B ; x  B, b  A, b  A * Chú ý: SGK Ví dụ: Ta có thể viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử: A = x  N / x  4. 1 3. 0 2. IV. Củng cố - Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? - Yêu cầu HS làm: + Bài tập 1 ( SGK-tr6) Cách 1: A = 19;20;21;22;23 Cách 2: A = x  N /18  x  24 + Bài tập 2 (sgk/6) HS hoạt động nhóm A ={15 ; 26 } ; M ={bút} B = {a ; b; 1} ; H = {bút; sách; vở} V. Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập 4 ; 3 SGK. Hướng dẫn bài 2: Mỗi chữ cái trong từ '' TOAN HOC'' là một phần tử. Có bao nhiêu chữ cái trongtừ '' TOAN HOC'' ?. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. Ngày soạn: 18/08/2010 Ngày dạy: 27/08/2010. Tiết 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: - HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. - Phân biệt được các tập N và N*, biết được các kí hiệu  ,  , biết viết một số tự nhiên liền trước và liền sau một số. * Kỹ năng: Biết biểu diễn một số tự nhiên trên trục số, điểm biểu diễn số nhỏ nằm bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn. * Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi sử dụng kí hiệu B. Chuẩn bị GV: SGK, SBT , hình vẽ biểu diễn tia số. HS: Dụng cụ học tập. C. Tổ chức dạy học trên lớp I. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ HS1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A bằng hai cách. A = {6; 7; 8; 9 } A = {x  N / 5 < x < 10} ? Tập A gồm những phần tử nào ? Chỉ ra một phần tử không thuộc A. HS2: Viết tập hợp các chữ cái trong từ “ SÔNG HồNG” B = {S, Ô, N, G, H } III. Nội dung bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy HĐ1: Tập hợp N và tập hợp N* - Giới thiệu về tập hợp số tự nhiên. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 1. Tập hợp N và tập hợp N* Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là N: N = 0;1;2;3;.... 0. - Biểu diễn tập hợp số tia nhiên trên tia số như thế nào ? - Giới thiệu về tập hợp N*: - Điền vào ô vuông các kí hiệu  ; :. Nói cách biểu diễn số tự nhiên trên tia số. 5. N. 5. N*. 0. N. 0. N*. HĐ2: Thứ tự trong tập số tự nhiên. Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK các mục a, b, c, d, e. - Quan hệ lớn hơn, nhỏ hơn ?Nêu quan hệ thứ tự trong - Quan hệ bắc cầu tập N - Quan hệ liền trước, liền sau. 1. 2. 3. 4. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 kí hiệu N*: N* = 1;2;3;..... 2. Thứ tự trong tập số tự nhiên. - Trong 2 số tự nhiên bất kỳ có một số nhỏ hơn số kia. VD: 3 < 6 ; 12>11 Điểm 2 ở biên trái điểm 4 Điểm 4 ở biên phải điểm 3. A = 6;7;8 - Viết tập hợp A = x  N / 6  x  8 bằng cách liệt kê các phần tử. ? Tìm số liền sau số 7 ? ? Tìm số liền trước số 7? ? Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?. Số liền sau số 7 là số 8 Số liền trước số 7 là số 6 Số 7 có một số liền trước và một số liền sau. HS: Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đ/v. IV. Củng cố Nhóm 1: ( ?/sgk) a) 28; 29; 30 Nhóm 2: ( Bài tập 6a/sgk-7) Số tự nhiên liền sau số 17 là số 18. Số tự nhiên liền sau số 99 là số 100 Số tự nhiên liền sau số a là số a+1 V. Hướng dẫn học ở nhà. b) 99; 100; 101 Nhóm 3: (Bài tập 6b/sgk-7) Số tự nhiên liền trước số 35 là số 36 Số tự nhiên liền trước số 1000 là số 999 Số tự nhiên liền trước số b là số b-1. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương - Học bài theo SGK - Làm các bài tập còn lại trong SGK - Làm bài tập 8. - Nghiên cứu trước bài " Ghi số tự nhiên". Ngày soạn: 19/08/2010 Ngày dạy: 28/08/2010. Tiết 3 GHI SỐ TỰ NHIÊN. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: - HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số thay đổi theo vị trí - Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong cách đọc và ghi số tự nhiên *Kỹ năng: Biết đọc và viết các chữ số La mã không quá 30; số tựu nhiên đến lớp tỉ * Thái độ: Rèn cho HS cách suy luận khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: Bảng ghi sẵn các số La mã từ 1 đến 30 ; HS : sgk, bảng nhóm , bút dạ C. Tiến trình dạy học I. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ HS1: - Viết tập hợp N và N* - Làm bài tập 7 (9sgk/8) HS2: - Viết tập hợp A các số tự nhiên không thuộc N* - Viết tập hợp B các số tự nhiên không lớn hơn 6 bằng hai cách. III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số và chữ số - Cho ví dụ một số tự nhiên Người ta dùng mấy chữ số để viết các số tự nhiên? - Một số tự nhiên có thể có mấy chữ số? - Yêu cầu HS đọc chú ý SGK. 1. Số và chữ số VD: - Ví dụ: 0; 53; 99; 1208 .... - Dùng 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;...; 9 * Chú ý: SGK - Có thể có 1 hoặc 2 hoặc nhiều chữ số. HĐ2: Hệ thập phân - Đọc mục 2 SGK. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa hai chữ số liênd nhau trong một số tự nhiên? ? Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số, ba chữ số? ? Tìm số tự nhiên lớn nhất HS : 10 và 100 có hai chữ số, ba chữ số khác nhau? ? Dùng 3 chữ số 0; 1; 2 viết HS : 98 và 987 thành các số có 3 chữ số HS: 102, 120, 201, 210. khác nhau?. Nội dung ghi bảng 2. Hệ thập phân *Tổng quát: ab = a.10 + b abc = a.100 + b.10 + c. HĐ3: Chú ý - Giới thiệu cách ghi số La mã. Cách đọc - Đọc các số La mã:XIV ; XXVII ; XXIX - Viết các số sau bằng số La mã: 26 ; 28. - Đọc: 14 ; 27 ; 29 - Viết: XXVI ; XXVIII. 3. Chú ý – Cách ghi số La mã VII = V + I + I = 5 + 1 + 1 = 7 XVIII = X + V + I + I + I = 10 + 5 + 1 + 1 + 1 = 8. IV. Củng cố *bài tập 12 (sgk/10) A = {2; 0 } *Bài tập13 (SGK/10) a) 1000 b) 1023 V. Hướng dẫn về nhà Làm bài tập 13; 15 SGK Nghiên cứu trước bài " Số phần tử của tập hợp" Tuần 2 Tiết 4 + 5. Ngày soạn: 11/9/2010 Ngày dạy: 30/8, 04/9/2010 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP TẬP HỢP CON. LUYỆN TẬP. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: Học sinh hiểu được một tập hợp có thể có một, nhiều phân tử, có thể có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào, hiểu được khái niệm tập hợp con, hai tập hợp bằng nhau. * Kỹ năng:. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. - Biết tìm số phần tử của tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp có phải là tập hợp con của một tập hợp không. - Biết sử dụng đúng kí hiệu ,, ,  , đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn. * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu ,  B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ có nội dung sau: 1. Các tập hợp sau có bao nhiêu phần tử ? D = 0 ; E ={bút, thước } ; H = x  N/ x  10 2. Viết tập hợp các số tự nhiên x mà x + 5 = 2 3. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử ? HS : sgk C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ HS1: - Viết tập hợp A các phần tử là số tự nhiên nhỏ hơn 100 ( A = {1; 2; 3;………; 99 } ) HS2: - Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 5 . ( B = {4 } ) ? Nhận xét gì về số phần tử của tập hợp A và B ? III. Bài mới Tiết 1: từ đầu đến đầu ?3 Tiết 2: còn lại Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Số phần tử của một 1. Số phần tử của một tập tập hợp hợp - Hãy tìm hiểu các tập hợp A, B, C, N. Mỗi tập hợp có mấy phần tử ?. - Tập hợp A có 1 phần tử - Tập hợp B có 2 phần tử - Tập hợp C có 100 phần tử Tập hợp N có vô số phần tử - Yêu cầu HS thảo luận 1.HS tự trả lời 2. Tập hợp này không có nhóm làm nội dung trên phần tử nào - Giáo viên cho HS nhận xét 3. Một tập hợp có thể có kết quả? một.... Vậy một tập hợp có thể có mấy phần tử? - Cho HS làm bài tập 17 (sgk/13) HĐ2: Tập hợp con. Bài 17: A = x  N/ x  20 có 21 phần tử b)Tập hợp B không có. Ngô Thị Hương. Lop7.net. - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Tập rỗng kí hiệu  . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy GV đưa bảng phụ H.11 ? Viết tập hợp E và F ? - Nhận xét gì về quan hệ giữa hai tập hợp E và F? - Giới thiệu khái niệm tập con như SGK - Cho HS thảo luận nhóm ?3 - Giới thiệu hai tập hợp bằng nhau. Hoạt động của trò khần tử nào, B = . - Mọi phần tử của E đều là phần tử của F. - Một số nhóm thông báo kết quả:. ?Cho HS làm bài tập 20(sgk/13) Củng cố Một tập hợp có thể có thể có mấy phần tử ? Cho ví dụ Khi nào ta nói tập hợp M là tập con của tập hợp N? Thế nào là hai tập hợp con bằng nhau? Hướng dẫn học ở nhà Học bài theo SGK Làm các bài tập còn lại trong SGK: 16, 19. HĐ:Viết tập hợp-Viết một số tập hợp con của tập hợp cho trước GV y/c HS nắm được số chẵn, số lẻ. ? 2 HS lên bảng làm ?. Nội dung ghi bảng 2. Tập hợp con Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B. Kí hiệu: A  B. ?3 M  A ; M  B A  B;B  A * Chú ý: Nếu A  B và B  A thì ta nói hai tập A và B bằng nhau. kí hiệu: A = B. Bài 20. SGK a)15  A ; b) 15  A ; c) 15;24  A. Bài 22. SGK/ 14 a. C = 0;2;4;6;8. b. L = 11;13;15;17;19 HS1 : a) + b) HS2 : c) + d). c. A = 18;20;22. d. B = 25;27;29;31. ? 1HS lên bảng làm BT24. Bài tập 24(sgk/14) A  N, B  N, N*  N. HĐ : Cách đếm số phần tử của tập hợp ( các số có quy luật ) ( 18 ph) GV giới thiệu và đưa ra cônh thức tổng quát => y/c HS làm BT21. ? áp dụng : Tính số phần tử. Bài 21. SGK/ 14 B = 10;11;12;....;99 có (99 – 10 )+ 1 = 90 phần tử. Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy của tập hợp B = {10; 11; 12;…..; 99 } - Hướng dẫn bài 23. SGK ? Nêu công thức tìm số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn ( lẻ ) ? ? 2 HS lên bảng trình bầy?. Hoạt động của trò HS : Tập hợp B có ( 99-10) + 1 = 90 phần tử. Bài 23. SGK/14 HS: Tập hợp các số chẵn ( lẻ ) a đến số chẵn ( lẻ) b có D = 21;23;25;...;99 có (b-a) : 2 + 1 phần tử (99 – 21):2 + 1 = 40 phần tử E = 32;34;36;...96 có - Hai HS lên bảng tính số phần tử của tập hợp D và E (96-32) : 2 + 1 = 33 phần tử Nhóm 1: câu a. Y/C HĐN bài 34 (SBT) Nhóm 2: câu b Sau 5ph thu bảng nhóm => GV đưa ra đáp án đúng => Nhận xét.. Nội dung ghi bảng đến b có :(b-a) + 1 phần tử.. Nhóm 3 : câu c. Bài tập 34 ( SBT/7) A = {40; 41; 42;…..100 } có ( 100 – 40 ) + 1 = 61 phần tử B = {10; 12; 14;…..98 } có ( 98 – 10 ) : 2 + 1 = 45 phần tử C = {35; 37; 39;…….;105 } có ( 105 – 35 ) : 2 + 1 =36 phần tử. IV. Củng cố Củng cố từng phần trong quá trình luyện tập V. Hướng dẫn học ở nhà - Học bài ôn lại các bài đã học - Làm tiếp các bài tập 37 ; 38 ; 39 ; 40 SBT/32. Ngày soạn: 24/08/2010 Ngày dạy: 6/09/2010. Tiết 6. Phép cộng và phép nhân A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy. * Kỹ năng: - Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh - Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán * Thái độ:. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. Rèn cho Hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: - Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân- Bảng phụ ghi nội dung ? 1 và ?2 HS : sgk. Xem trước nội dung bài C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ HS1: Viết tập hợp A các số tự nhiên chẵn A = {0; 2; 4; 6………} hoặc A = {x  N / x = 2n, n  N} ?Mối quan hệ giữa tập A và tập N. III.Bài mới Hoạt động của thầy HĐ1: Tổng và tích hai số tự nhiên Yêu cầu HS đọc ôn lại phần thông tin SGK. Hoạt đông của trò. Nội dung ghi bảng 1. Tổng và tích hai số tự nhiên a + b = c ( số hạng) ( số hạng ) (tổng) a . ( thừa số). GV nhắc lại về phép nhân và tổng các số tự nhiên. Yêu cầu HS nhắc lại các thành phần. Gv đưa ? 1 vào bảng phụ, HS quan sát trả lời. b = c ( thừa số) (tích). ?1 Làm ? 1 và ? 2. Gv đưa ? 2 vào bảng phụ, HS quan sát trả lời. a 12 b 5 a+b a.b. 21 0. 1 48. 15 0. - Yêu cầu HS làm cá nhân vào giấy nháp. a. Tích của một số với số 0 thì bằng ..... b. Nếu tích của hai thừa số mà bằng 0 thì có ít nhất một thừa số bằng ...... - HS cả lớp so sánh và nhận Bài tập 30a/17 Củng cố : BT 30a/17 xét a) Vì (x-34).15 = 0 nên 1HS lên bảng x-34 = 0, suy ra x = 34 HĐ2: Tính chất của phép 2. Tính chất của phép cộng và cộng và phép nhân số tự phép nhân số tự nhiên nhiên. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương - Treo bảng tính chất ...... - Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? - Làm ?3a - Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? - Làm ?3b - Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và phép nhân ? - làm ?3c. ?3 Làm bài tập liên quan a) 46 + 17 + 54 - Làm cá nhân vào giấy = 46+ 54 + 17 (t/c giao hoán) = (46+54)+17 (t/c kết hợp) nháp - Trình bày trên bảng = 100 + 17 - Nhân xét và hoàn thiện = 117 b) 4 . 37 . 25 vào vở = 4 . 25 . 37 ( t/c giao hoán) = ( 4 . 25) . 37 ( t/c kết hợp) HS: T/c phân phối của phép = 100 . 37 = 3700 nhân đối với phép cộng c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87. (36 + 64) ( t/c phân phối) = 87. 100 = 8700. IV .Củng cố ? Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống nhau ? HS: Cùng có tính chất giao hoán và kết hợp -Yêu cầu làm bài tập 26( sgk/16) GV vẽ sơ đồ biểu diễn ĐS : 155 km -Yêu cầu làm bài tập 27a, c, d (sgk/16) a) 86 + 357 + 14 = ( 86 + 14 ) + 357 = 457 c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2 = ( 25 . 4 ) . ( 5 . 2 ) . 27 = 100 . 10 . 27 = 27000 d) 28 . 64 + 28 . 36 = 28 . ( 64 + 36 ) = 28 . 100 = 2800 V. Hướng dẫn học ở nhà - Hướng dẫn làm các bài tập còn lại - Về nhà làm các bài 30, 31, 34, 35 SGK/ 16-17 Tuần 3 Tiết 7. Ngày soạn: 30/08/2010 Ngày dạy: 10 /09/2010 Luyện tập 1. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân * Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán * Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, khả năng suy luận tốt khi làm bài. B. Chuẩn bị GV : sgk, bảng phụ. HS : sgk, bảng nhóm. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ Giáo viên đưa nội dung sau vào bảng phụ: HS1: - Phép cộng và phép nhân có những tính chất nào ? - áp dụng tính:. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. a. 81 + 243 + 19 b. 5 . 25 . 2 . 16 . 4 HS2: i. áp dụng tính: 32 . 47 + 32 . 53 ii. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 45). 27 = 0 III. Tổ chức luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Sử dụng t/c của Bài tập 31. SGK/17 phép cộng để tính nhanh, tìm thành phần a) 135 + 360 + 65 + 40 chưa biết = ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 ) = 200 + 400 - Yêu cầu làm việc cá - Làm BT ra nháp = 600 - Cả lớp hoàn thiện bài vào b) 463 + 318 + 137 + 22 nhân = ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22) vở = 600 + 340 = 940 - Yêu cầu một số HS lên - Nhận xét, sửa lại và hoàn c) 20 + 21 + 22 + ..+ 29 + 30 = trình bày lời giải. thiện lời giải. (20+30) + (21+29)+ ....+ (24+26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 + 25 = 4. 50 + 25 = 225 - Nhận xét và ghi điểm - Làm cá nhân ra nháp d) 1 + 2 + 3 +...+ 100 Bài thêm:Tính hợp lý - Lên bảng trình bày = ( 1+ 100) + ( 2+ 99) + ... d) 1 + 2 + 3 +...+ 100 - Cả lớp nhận xét và hoàn + ( 50 + 51) thiện vào vở = 101 . 50 = 5050 e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006 e) 2 + 4 + 6 + ...+ 2006 = ( 2 + 2006) +( 4 + 2004)+... ? 2 HS lên bảng trình = 2008 . 501 + 1004 = 13052 bày? ? Với những dãy có quy luật ta làm ntn?. - Đọc thông tin và tìm các số tiếp theo của dãy số: HS : Nếu dãy số tự nhiên từ a đến b có n số hạng và khoảng cách giữa hai số TN liên tiếp là d thì tổng sẽ Bài tập 34 (sgk/ 18) bằng [( a + b ).n ] : 2. HĐ 2 : Sử dụng MTBT để thực hiện phép cộng GV hướng dẫn HS cách sử dụng MTBT để làm phép cộng: + Cộng 2 số + Cộng nhiều số HS: Trả lời miệng bài tập + Cộng có nhớ bằng ANS 34 ( sgk/18) IV. Củng cố Củng cố từng phần trong qúa trình làm bài V. Hướng dẫn học ở nhà Về làm bài 35, 38 /19-20 có thể tham khảo thêm bài tập 45, 46 , 50, 52, 53, 55 SBT Đọc và thực hiện trên MTBT bài tập 34 SGK. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. Ngày soạn: 30/08/2010 Ngày dạy: 11 /09/2010. Tiết 8 Luyện tập 2. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: HS được củng cố tính chất của phép cộng và phép nhân * Kỹ năng: - Vận dụng các tính chất đó vào tính nhẩm, tính nhanh - Vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán - HS biết cách sử dụng MTBT để làm bài tập * Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận , chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ, MTBT HS: sgk, bảng nhóm, MTBT C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ 1. Tập hợp Q = 1976,1977,...,2004, 2005 có bao nhêu phần tử ? A. 2005 phần tử C. 30 phần tử B. 29 phần tử D. 31 phần tử 2. Tính: 81 + 243 + 19 3. Tìm số tự nhiên x, biết: ( x – 45). 27 = 0 III. Tổ chức luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Tính nhẩm Bài 35. SGK/19 ? Hãy tách các thừa số - Làm việc nhóm theo 15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4 trong mỗi tích thành tích các 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 hướng dẫn của giáo viên. thừa số. Làm tiếp như vậy nếu có thể 15.2.6 = 3.5.2.6 4.4.9 = 2.2.2.2.3.3 5.3.12 = 3.5.2.6 ...... - Cá nhân làm ra nháp - Một số lên bảng trình bày - Đọc thông tin hướng dẫn và thực hiện phép tính. - Hoàn thiện vào vở. - Làm việc cá nhân - Trình bày trên bảng. ? Tại sao lại tách như vậy?. Ngô Thị Hương. Lop7.net. Bài 36.SGK/19 a. *15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60 * 25 . 12 = 25 . ( 4 . 3 ) = (25 . 4 ) . 3 = 100 . 3 = 300 *125.16 = 125.(4.4) = (125.4).4 = 500 . 4 = 2000 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy GV lưu ý cho HS cách sử dụng t/c phân phối để làm. Lưu ý : a( b + c ) = a. b + a . c. Hoạt động của trò HS : Để tạo thành số tròn chục, tròn trăm. - Làm việc cá nhân - Một HS lên bảng trình bày - Hoàn thiện vào vở. a.( b - c ) = a . c - b .c. Nội dung ghi bảng * 125.16 = 125 . (8. 2 ) = ( 125 . 8 ) . 2 = 1000 . 2 = 2000 b.*25 . 12 = 25.(10+2) = 25.10 + 25.2 = 250 + 50 =300 * 34 . 11 = 34 . ( 10 + 1 ) = 34 . 10 + 34 . 1 = 340 + 34 = 3434 * 47.101 = 47.(100+1) = 47.100 + 47.1 = 4700 + 4 = 4747. HĐ2: Sử dụng MTBT -HS thực hiện GV hướng dẫn HS cách trình -HS1: phần a)  -HS2: phần b) bầy, cách bấm máy.  Y/C HS làm vào bảng nhóm. - Hoạt động nhóm  IV.Củng cố trong quá trình làm bài . V. Hướng dẫn học ở nhà Đọc và làm các bài tập 38, 39, 40 SGK Có thể tham khảo thêm bài 48, 49, 56b, 57, 58, 59 60, SBT Xem trước nội dung bài học tiếp theo. Bài tập 38(sgk/20) 375. 376 = 141000 624 . 625 = 390000 13.81.215 = 226395. Ngày soạn: 10/9/2010 Ngày dạy:13 /09/2010. Tiết 9 Phép trừ và phép chia. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: - HS hiểu được khi nào kết quả một phép trừ là số tự nhiên, kết quả một phép chia là một số tự nhiên - Nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. * Kỹ năng:Rèn cho HS vận dụng các kiến thức về phép trừ và phép chia vào một vài bài toán thực tế. * Thái độ:Rèn cho Hs tính cẩn thận chính xác trong cách phát biểu toán học. B. Chuẩn bị GV:sgk, bảng phụ HS: sgk, bảng nhóm C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - HS1: Thực hiện phép tính: a) 81 + 257 +519 ( = 857 ) c) 37 . 21 + 21 . 62 + 21 ( = 2100) b) 25 . 12 ( = 300 ) III. Bài mới. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy HĐ1: Phép trừ hai số tự nhiên - Tìm số tự nhiên x để a) 2 + x = 5 b) 6 + x = 5 - Đọc thông tin về phép trừ SGK - Giới thiệu cách xác định hiệu dùng tia số như SGK. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 1. Phép trừ hai số tự nhiên. Cho hai số tự nhiên a và b, nếu x=3 có số tự nhiên x sao cho b + x = không có số tự nhiên x nào a thì ta có phép trừ a – b = x để 6 + x = 5. Phép trừ 7 – 3 = 4 : 7 ? 2 HS lên bảng điền ?1 ? Tìm x, biết : a) x - 8 = 15 b) 15 - x = 14 HĐ2: Phép chia hết và phép chia có dư Tìm x , biết : a) 3 . x = 12 ? Nêu rõ thành phần tên gọi của a, b, c. ? Tìm phép chia hết trong các phép chia sau: a)571 : 2 c) 282 : 2 b)34 : 17 d) 282 : 4 Y/C làm ?2 / sgk-21 GV: đưa ra phép chia có dư ? Tìm số chia, thương, dư trong phép chia 571 : 2 ; 282 : 4 - Xét hai phép chia 12 : 3 và 14 : 3 có gì khác nhau? Cho biết quan hệ giữa các số trong phép chia. Nêu quan hệ giữa các số a, b, q, r. Nếu r = o thì ta có phép chia nào ? Nếu r  o thì ta có phép chia nào ?. ?1 a. 0 ! ! ! ! ! ! ! 0 1 2 3 4 5 6. ! 2. Phép chia hết và phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b, nếu có số tự nhiên x sao cho b . x = a thì ta có phép chia a : b = x và a chia hết cho b. ( b≠ 0). HS: x=4. HS dùng bảng nhóm: phép chia hết: c) 282 : 2 b)34 : 17. 12 3 0 4. b. a c. a  b. 14 3 2 4. Phép chia 12 cho 3 có số dư là 0 là phép chia hết, phép chia 14 cho 3 là phép chia còn dư(dư2) Trường hợp 1: thương là 35, số dư là 5 Trường hợp 2: thương là 41, số dư là 0 Trường hợp 3: không xảy. Ngô Thị Hương. Lop7.net. ?2 a. 0. 12 3 0 4. b. 1. c. a. 14 3 2 4. Trong phép trừ 14 cho 3 ta có thể viết: 14 = 3.4 + 2 (Số bị chia)=(số chia) .(thương) +số dư Tổng quát: Cho hai số tự nhiên a, b bao giờ ta cũng tìm được một số tự nhiên q và r sao cho a = b.q + r, trong đó 0  r  b. - Nếu r = 0 ta có phép chia hết - Nếu r  0 ta có phép chia có 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy Yêu cầu làm ? 3. Hoạt động của trò ra vì số chia bằng 0 Trường hợp 4: không xảy ra vì số dư lớn hơn số chia. Nội dung ghi bảng dư ?3. IV. Củng cố Bài tập 1( Hoạt động nhóm) Điền đúng (sai) a) Trong tập N luôn thực hiện được phép tính a- b (S) b) Số chia luôn lớn hơn số dư (Đ) c) Luôn có phép chia a : b với b ≠ 0 (Đ) d) Luôn có x  N sao cho a : b = x (S) Bài tập 44a, d. Củng cố quan hệ giữa các số trong phép chia có dư: a. x:13 = 41 d. 7x – 8 = 713 x = 721 : 7 x = 13.41 7x = 713 + 8 x = 103 x = 533 7x = 721 V. Hướng dẫn học ở nhà Đọc và làm các bài tập 41, 44 SGK/23-24 Tuần 4 Tiết 10. Ngày soạn: 10/9/2010 Ngày dạy: 17 / 9/2010 Luyện tập 1. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia * Kỹ năng: Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh * Thái độ: Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ HS: sgk, bảng nhóm C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương. II. Kiểm tra bài cũ - HS1: Chữa bài tập 44b, 44e ĐS: b.102 e. 3 - HS2: Chữa bài tập 41 ĐS: Huế - Nha trang 620 km Nha trang – TP. HCM 432 km III. Tổ chức luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Chữa bài tập I.Chữa bài tập 1. Bài tập 44 (sgk/24) II. Luyện tập: HĐ2: Luyện tập Bài 47. SGK/24 Dạng 1: Tính nhẩm Cả lớp thực hiện và 3 Học sinh tự giải. Kết quả HS lên bảng thực hiện - Hãy đọc hiểu cách làm và Và nhận xét kết quả a) x = 155; thực hiện theo hướng dẫn b) x = 25 c) x = 13 - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày Dạng 2: Sử dụng MTBT - Cả lớp nhận xét và Bài tập 50(sgk/24) GV hướng dẫn HS sử dụng hoàn thiện vào vở 425 - 257 = 168; 73 - 56 = 17 - Đọc thông tin và làm 91 - 56 = 35 ; 82 - 56 = 26 phím nhớ ANS 652 - 46 - 46 - 46 = 514 theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. IV. Củng cố ( trong quá trình làm bài ) V. Hướng dẫn học ở nhà Đọc và làm các bài tập 50,51 SGK; tham khảo bài 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68 SBT Ngày soạn: 11/9/2010 Tiết 11 Ngày dạy: 8/09/2010 Luyện tập 2 A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: HS được hiểu và vận dụng quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia * Kỹ năng: Biết tìm số chưa biết trong phép tính, biết vận dụng tính nhẩm, tính nhanh * Thái độ: - Có ý thức áp dụng kiến thức vào giải một số bài toán thực tế - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ, bút dạ. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương HS: sgk, bảng nhóm, bút dạ C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ - HS: Chữa bài tập 62a,b( SBT/10) ĐS: a.203 b. 103 III. Tổ chức luyện tập Hoạt động của thầy HĐ1: Luyện tập Dạng 1: Tính nhẩm. Hoạt động của trò. Bài 52. SGK/25 a. *14.50 = (14:2).(50.2) = 7 . 100 = 700 *16.25 = (16:4).(25.4) = 4 . 100 = 400. - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải. - Nhận xét và ghi điểm TQ: * a.b = ( a : c) . ( b : c) * a: b =(a . c) : ( b . c ) * ( a+ b).c = a.c + b.c. Nội dung ghi bảng I. Luyện tập. - Làm BT ra nháp Học sinh trình bày trên bảng - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở. b. 2100:5 =(2100.2):(50.2) = 4200:100 = 42 c.132 :12 = (120+12):12 =120:12+ 12:12 = 10 + 1 = 11 Bài tập 53.SGK/25. Dạng 2: áp dụng thực tế. - Hãy đọc đề và thực hiện theo yêu cầu. - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.. Dạng 4: Sử dụng MTBT. - Làm vào bảng nhóm. GV hướng dẫn HS sử dụng MTĐT như ở sgk. a. Vì 21000:2000 = 20 dư 1000 nên Tâm chỉ mua được nhiều nhất là 20 cuốn vở loại I b. Vì 21000:1500 = 24 nên tâm mua được 24 cuốn Bài tập 55(sgk/25) * Vận tốc của ôtô là: 288: 6 = 48 ( km/h) *Chiều dài miếng đất là: 1530 : 34 = 42. - Một số nhóm trình bày. - Nhận xét và ghi điểm HS: bấm 288 : 6 = 1530 : 34 = IV. Củng cố ( kết hợp trong quá trình làm bài) V. Hướng dẫn học ở nhà - Đọc và làm các bài tập 54,55 SGK - Tham khảo thêm bài 73, 74,78 SBT. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương - Xem trước bài học tiếp theo. Ngày soạn: 11/9/2010 Ngày dạy: 20/09/2010. Tiết 12 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. A. Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức: HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số, số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. * Kỹ năng: - Biết viết gọn một tích nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết tính gía trị của luỹ thừa. -Biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. * Thái độ: - Thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng luỹ thừa - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài. B. Chuẩn bị GV: sgk, bảng phụ. HS: sgk, bảng nhóm. C. Hoạt động trên lớp I. ổn định lớp II. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp trong bài mới ) III. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng HĐ1. Luỹ thừa với số 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên mũ tự nhiên an = a. a. a. a….a(n≠0) - Hãy đọc thông tin về n thừa số a cách viết luỹ thừa SGK. Đọc là a mũ n hoặc luỹ thừa mũ n Luỹ thừa bậc n của a là của a. gì ? -Phát biểu định nghĩa luỹ Trong đó a là cơ số, n là số mũ - Lấy ví dụ và chỉ rõ cơ thừa bậc n của a số, số mũ. Những số đó VD: Luỹ thừa bậc 5 của 5 Luỹ Cơ Số Giá 8 cho ta biết điều gì? là 5 , 5 là cơ số, 8 là số thừa số mũ trị 2 mũ... 7 2 49 7 3 - Làm bài tập ? 1 trên 2 3 8 2 bảng phụ 4 - Làm theo nhóm vào bảng 3 4 81 3 Sau 5ph thu bảng nhóm phụ - Nhân xét và hoàn thiện vào vở Bài tập 56a,c: - Củng cố cho học sinh a. 56 c. 23.32 làm bài tập 56a,c - Làm việc cá nhân * Tính: - Tính: - Trinh bày trên bảng 22 = 2.2=4, 22 = ? 24 = 2.2.2.2=16 24 = ? 33=3.3.3=27. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> gi¸o ¸n to¸n 6. Trường THCS Cảnh Dương Hoạt động của thầy 33 = ? 34 = ?. Hoạt động của trò. Nội dung ghi bảng 34= 3.3.3.3=81 * Chú ý: SGK/27. - Giới thiệu cách đọc a bình phương, a lập phương, quy ước a1 = a. Tính:. 92 = 81 112 = 121 33 = 27 43 = 64. - Tính nhẩm: HĐ2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Viết tích của hai luỹ thừa cùng cơ số thành một luỹ thừa: - Chuyển tích hai luỹ thừa thành một luỹ thừa - Nhận xét về tích của hai luỹ thừa cùng cơ số - Vậy: am.an = ? ?Muốn nhân hai lỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào * Củng cố: Làm ?2 - Từ đó suy ra công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số HS làm ?2 IV. Củng cố * Bài tập 56b, d ( sgk/27) b. 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6.=6 4 d. 100.10.10.10 =10.10.10.10.10=105 * Bài tập 60(sgk/28) 33 . 34 = 37 ; 52 . 57 = 59 ; 75 . 7 = 76. Ví dụ: Viết tích của hai luỹ thừa thành một luỹ thừa: * 23.22 = (2.2.2).(2.2) =2.2.2.2.2 = 25 ( = 23+2 ) * a4.a3 = a7 Tổng quát: am.an = am+n ?2 x4 . x5 = x9 ; a4 . a = a5. V. Hướng dẫn học ở nhà Đọc và làm các bài tập 57,60 SGK. Tham khảo thêm bài 89,90,91 SBT Tuần 5 Tiết 13. Ngày soạn: 11/9/2010 Ngày dạy: 24/09/2010 Luyện Tập. A.Mục tiêu cần đạt: * Kiến thức - HS phân biệt được số mũ, cơ số. Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa. * Kỹ năng:. Ngô Thị Hương. Lop7.net. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×