Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

GA Đại số 7 – THCS Lê Lợi - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.37 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Lê Lợi Gv: Trần Văn Thịnh Tuần 1 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ . Ns:16/8/09 Tiết 2 Ng: A/ Mục tiêu: -Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ -Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng -Có kĩ năng áp dụng quy tắc “chuyễn vế ” B/ Chuẩn bị: - HS : Chuẩn bị trước bài học . - GV : Soạn bài theo sgk , sgv , BP1: ghi phần kiểm tra bài cũ ,BP2 : ghi BTVN . C/ Lên lớp: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7ph) 7 1 Dùng bảng phụ 1: - Vì sao các số sau : -0,25 , , 1 là các số hữu tỉ ? 2 2 Số nào là số hữu tỉ âm , số nà là số hữu tỉ dương. So sánh các số đó . Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (10ph) 1/ Cộng trừ số hữu tỉ . -Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều a b a Với x = , y = viết được dưới dạng phân số -Hs theo dõi m m b ( ( a, b, m Z, m > 0 ) Ta có :  với a, b  Z, b  0 -Nhờ đó, ta có thể cộng, trừ hai a b ab số hữu tỉ x, y bằng cách viết x+y=   -Hs phát biểu qui tắc cộng, trừ chúng dưới dạng hai phân số có m m m hai phân số cùng mẫu, khác cùng một mẫu dương rồi áp mẫu dụng quy tắc cộng, trừ phân số a b ab x-y=   - Phép cộng phân số có các tính -Tính chất của phép cộng phân m m m số: giao hoán, kết hợp, cộng chất gì ? với số 0 - Phép cộng số hữu tỉ cũng có Ví dụ : -Tất cả Hs đọc và tìm hiểu ví các tính chất như trên  7 4  49 12 dụ a) a/    -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu bài 3 7 21 21 2 6  2 tập ví dụ ở sgk. ?1 : a) 0,6 + =  (49)  12  37  3 10 3 -Gv cho Hs thực hiện ?1 =  21 21 18  20 18  (20) 2 =   Tính : a) 0,6 +  3   12  3 30 30 30 3 b) (-3) -      4 4  2 1  4 1 =  b)  (0,4) (12)  (3)  9 30 15 3 =  1 1 4 4 b)  (0,4) =  0,4 -Gv cho Hs nhận xét 3 3 1 4 10 12 =    -Gv kiểm tra nhận xét và bổ 3 10 30 30 sung cho hoàn chỉnh 10  12 22 11 =   30 30 15 Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10ph) II 2/ Quy tắc chuyển vế : -Gv giới thiệu : ở lớp 6 đã học (sgk) quy tắc chuyễn vế, em hãy phát -1 số Hs phát biểu quy tắc “chuyển vế” biểu quy tắc chuyễn vế đó ? -Với các số hữu tỉ: ta cũng có quy tắc chuyễn vế như vậy -Hs phát biểu quy tắc -Cho Hs nhắc lại quy tắc dấu ngoặc ? -Hs theo dõi Lop7.net - Quy tắc dấu ngoặc này cũng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Lê Lợi dùng được trong tập hợp các số hữu tỉ -Gv cho Hs đọc và tìm hiểu bài tập ví dụ ở sgk. -Gv cho Hs thực hiện ?2 Tìm x, biết: 1 2 a) x    2 3 2 3 b) x 7 4 -Gv cho Hs nhận xét -Gv kiểm tra nhận xét và bổ sung cho hoàn chỉnh. -Tất cả Hs đọc và tìm hiểu bài tập ví dụ -2 Hs lên bảng thực hiện: 1 2 a).x-  2 3 2 1 4 3 x    3 2 6 6 1 x 6 2 3 b).  x  7 4 2 -3 8 21 x    7 4 28 28 8  21 29 x  28 28 Hoạt động 4:Củng cố : (15ph). -Gv cho Hs nhắc lại phương pháp cộng, trừ hai số hữu tỉ ; quy tắc chuyển vể ; quy tắc bỏ ngoặc. Gv: Trần Văn Thịnh 3 1 Ví dụ : Tìm x, biết -  x  7 3 Giải 3 1 - x 7 3 1 3 x  3 7 7 9 x  21 21 16 x 21 16 Vậy x = 21 Chú ý : ( Sgk / 9). Bài 6: 1 1 4 3 a).    -1 số Hs nhắc lại 21 28 84 84 -4+(-3) -7 1 -Tất cả Hs thực hiện = =  84 84 12 -Gv cho Hs thực hiện bài 6/sgk 8 15 4 5 b).    -Hs theo dõi thực hiện 18 27 9 9 -Gv xuống lớp theo dõi hướng -4-5 =  1 dẫn , kiểm tra Hs thục hiện 9 5 5 75 c).  0,75   12 12 100 -5 3 -5 9 =  =  12 4 12 12 -Gv cho 1số hs nhận xét . 5  9 4 1 =   -1 số Hs nhận xét 12 12 3 -Gv nhận xét, kiểm tra và bổ 2 35 2 d).3,5  ( )   sung cho hoàn chỉnh 7 10 7 -Hs theo dõi và trình bày . 7 2 49 4 49  4 53 =  =  =  2 7 14 14 14 14 Hoạt động 5: Dặn dò về nhà . (3ph) * Về nhà - Học bài, làm các bài tập : 7;8;9 /sgk , 10 ,11 /sbt . - Chuẩn bị trước bài : “ Nhân, chia số hữu tỉ “ 11 17 5 4 17     *BTVN : Tính : a/ 125 18 7 9 14 1 2 3 1 1 1 b/ 1   2   3   4   3   2   1 2 3 4 4 3 2. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×