Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.94 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh :. - Biết cách đọc , viết , so sánh các số có ba chữ số Vận dụng kiến thức và làm bài tập. Giáo dục: HS vui thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ ghi nội dung bài tập Bài 1, Bài 2 , Bài 3, Bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thầy I. Giới thiệu - Giới thiệu chương trình Toán học ở lớp Ba. - Kiểm tra dụng cụ học tập môn Toán. - Những qui định chung trong học Toán. II - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:. Hoạt động của trò - HS lắng nghe.. - HS đọc đề. - 4 HS lên bảng lớp viết vào vở nháp.. - GV nêu mục tiêu bài học, ghi đề. - Ôn tập về đọc, viết số. - HS đọc nối tiếp. Ôn tập về số thứ tự: - Nhận xét. - GV đọc cho HS viết các số sau: 456 (Bốn trăm - 2 HS làm. năm mươi sáu), 227, 134, 506, 609, 780. - GV viết lên bảng các số có 3 chứ số, khoảng 10 số. - HS đổi chéo vở, chữa lỗi. - Gọi HS làm - HS suy nghĩ tự làm bài. Ôn tập về so sánh số và thứ tự số: - Vì: 310+1=311 Bài 1 ở bảng phụ. 311+1=312. - Lớp làm bài vào vở. - Vì: 400-1=399. - Kiểm tra bài của nhau. 399-1=398. Bài 2: - Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung của bài - 2 HS đọc. tập 2. - Chữa bài: tại sao phần a lại điền 312 vào sau 311 ? - Yêu cầu so sánh các số. - Tại sao trong phần b lại điền 398 ? - 3 em lên bảng. Bài 3: - Gọi HS đọc đề. Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm - Vì: Hai số có cùng số trăm là 3. Nhưng gì ? 303 có số 0 là chục, còn 330 có 3 chục. - Gọi HS lên bảng. 0 chục < 3 chục nên 303>330. - Lớp làm vào vở. - 2 HS đọc. - Nhận xét và chữa bài. - Đối chéo bài chấm. + Tại sao điền được 303<330. - 3 HS đọc. - 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Tương tự đến hết bài. Bài 4: Gọi HS đọc đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự làm bài. Lop3.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động của thầy - Chấm chữa bài, nhận xét. Trò chơi: Làm toán tiếp sức. Hoạt động của trò - Chia 4 đội để chơi.. - Điền dấu < hay > vào chỗ chấm trong các dãy số sau: a) 162 ... 241 ... 425 ... 519 ... 537. b) 537 ... 519 ... 425 ... 241 ... 162. c) 184 ... 481 ... 814 ... 841 ... - Các tổ tự nhận xét. d) 720 ... 127 ... 227 ...427 ... - GV nhận xét trò chơi. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm.: đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. - Chuẩn bị bài sau: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ).. ======= ======. Lop3.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (không nhớ).. I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:. Biết cách tính cộng , trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) và giải toán có lời văn về , nhiều hơn ,ít hơn Ôn tập, củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số. Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận trong học toán. II. Đồ dùng GV : Bảng phụ viết Bài 1 ( cột a , c ) ,Bài 2 ,Bài 3,Bài 4 HS : Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của HS - 3 HS lên bảng.. - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà của tiết 1 (3, 4, - 1 HS lên bảng tự xếp. 5). - GV đọc: 340, 259, 537. Xếp theo thứ tự tăng dần. - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm - HS đọc đề. 2. Bài mới: a) Giới thiệu: - Yêu cầu tính nhẩm. - HS nối tiếp nhẩm. - Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng b) Hướng dẫn TH bài: - 2 em lên bảng. Ôn tập về phép cộng và phép trừ các số có 3 chữ - HS tự chấm. số: Bài 1: Bài yêu cầu làm gì ? - Gọi HS nhẩm miệng cột a/c 400 + 300 = 700 - 300 = 700 - 400 = - HS tự làm bài c vào vở. - Kiểm tra, nhận xét. Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS tự làm vào vở. - Nhận xét bài làm bảng. - HS tự chữa bài làm của mình. - Nhận xét. Ôn tập giải toán nhiều hơn, ít hơn:. - Đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng.. - 2 HS đọc. Bài 3: Gọi HS đọc đề bài. - Khối lớp Một: 245 HS. Phân tích: Khối lớp Một có bao nhiêu HS ? - Số HS của khối lớp Hai như thế nào so với số HS - Khối Hai ít hơn khối Một 32 HS. của khối lớp Một ? - Ta phải thực hiện: Lop3.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động của GV - Muốn tính số HS khối Hai ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán hỏi gì?. Hoạt động của HS 245 + 32 = - 1 HS làm bài bảng. - Lớp làm vở bài tập. - 3 HS đọc. - Bài toán hỏi giá tiền tem thư ? - Giá tiền một tem thư nhiều hơn giá tiền - Giá tiền một tem th như thế nào so với giá tiền 1 một phong bì là 200 đồng. phong bì ? - 1 HS lên bảng giải. Bài giải - HS lên bảng giải. Số tiền một tem thư : - Lớp làm vào vở. 200+600 = 800 đồng. Đáp án: 800 đồng. - Chữa bài và cho điểm HS. - 3 HS đọc. - HS làm vào vở. - Chấm bài. Nhận xét. - Khi lấy tổng trừ đi một số hạng thì kết quả - Khi thay đổi vị trí của các số hạng thì tổng không là số hạng còn lại. thay đổi. - Lấy tổng trừ đi một số hạng thì được kết quả là số nào ? Bài 5: giành cho HS khá-giỏi. 3. Củng cố: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện tập nhiều về Cộng trừ các số có ba chữ số.. ======= ======. Lop3.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:. -. Biết cộng , và trừ các số có ba chữ số ( không nhớ ) Biết giải bài toán về “ Tìm X ” giải toán có lời văn ( có một phép trừ ). Củng cố ôn tập về toán tìm x, giải bài toán có lời văn và xếp ghép hình. Giáo dục: thói quen sử dụng đồ dùng học toán. II- Đồ dùng dạy học : Chuẩn bị bảng phụ cho bài tập Bài 1 .Bài 2 .Bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 HS lên bảng làm bài tập. - Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà: Với ba số: 372 + 136 = 508 372, 136, 508 và các dấu +, - = em hãy lập các 508 - 136 = 372 phép tính đùng. 508 - 372 = 136 - GV nhận xét, chữa bài, ghi điểm. 2. Bài mới: a, Giới thiệu: b. HD luyện tập:. - 2 HS đọc đề. - 3 HS lên bảng. - Mỗi HS thực hiện 2 phần.. - GV nêu mục tiêu bài học, ghi đề. Bài 1: GV yêu cầu HS tự làm bài. - Lớp làm vào vở. - Chữa bài bảng, vở HS. + Cần đặt tính như thế nào ? + Thực hiện phép tính từ đâu đến đâu? Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. a) x - 125 = 344. - Để tìm x ta thực hiện phép tính gì ? Vì sao ? b) x + 125 = 266. - x là thành phần nào của phép tính? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? - Gọi HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - Chấm bài bảng, nhận xét. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - Đội đồng diễn thể dục có bao nhiêu người ? - Trong đó có bao nhiêu nam ? - Vậy muốn tính nữ ta phải làm gì ? - Gọi HS làm bài. - Lớp làm vào vở. - Chữa bài, chấm điểm cho HS. Bài 4: giành cho HS khá-giỏi.. - 2 HS đọc. - x là số bị trừ. Tìm số bị trừ lấy hiệu cộng với số trừ. - Số hạng chưa biết. - Lấy tổng trừ cho số hạng đã biết. - 2 HS làm bảng lớp. - Chữa bài. - 2 HS đọc. - Có tất cả: 285 người. - Có 140 nam. - Thực hiện phép tính. 285 - 140 Giải: Số nữ có trong đội đồng diễn là: 285 - 140 = 145 (người). Đáp số: 145 người. - Yêu cầu HS về nhà làm lại các bài tập trên. 3. Củng cố - dặn dò. Lop3.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần).. Hoạt động của HS. ======= ======. Lop3.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( có nhớ một lần). I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh :. Biết cách thực hiện các phép cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm Tính được độ dài đường gấp khúc. Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam. Giáo dục tính kiên nhẫn trong học Toán. II. Đồ dùng GV : nội dung Bài 1 ( Cột 1,2,3 ),Bài 2 ( Cột 1,2,3 ),Bài 3,Bài 4. HS : Vở III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà: +. 322 153. +. 126 342. +. Hoạt động của trò - 3 HS. - 3 HS lên bảng.. 233 185. - Lớp bảng con. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục tiêu, ghi đề lên bảng. b. Hướng dẫn thực hiện phép cộng: a) Phép cộng 435 + 127 = ? - 3 HS đọc đề. - GV viết lên bảng: 435 + 127 = ?. - Gọi HS lên đặt tính theo cột dọc. - Lớp suy nghĩ và tự đặt tính vào bảng con. - 1 HS lên bảng. - HS nêu cách tính. - Nhận xét bài, bảng con HS. 435 + 127 = 562 là phép cộng có nhớ một lần từ - 3 HS nêu. hàng đơn vị sang hàng chục. b) Phép cộng : 256 + 162 = - Tiến hành tương tự như phần a. - Phép công 256 + 162 = 418 là phép cộng có nhớ - 1 HS nêu. một lần từ hàng chục sang hàng trăm. c. Luyện tập: - 5 HS lên bảng. Bài 1: GV nêu yêu cầu bài toán. (cột 1, 2, 3) - 1 em làm bảng lớp. - HS đổi vở chấm. - Đặt tính và tính. - HS trả lời: - Thực hiện từ phải sang trái. - 4 HS lên bảng. - Cả lớp làm vào vở.. - Gọi HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. - Chữa bài, cho điểm. Bài 2: HS làm vào vở. (cột 1, 2, 3) - Chữa bài. Bài 3: Bài toán yêu cầu ta làm gì ?( câu a ) Lop3.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Hoạt động của thầy - Cần chú ý điều gì khi đặt tính? - Thực hiện tính từ đâu đến đâu ?. Hoạt động của trò. - Gọi HS lên bảng. - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu. - Tính độ dài đường gấp khúc ABC. - Muốn tìm độ dài đường gấp khúc ta làm như thế - Tính tổng độ dài các đoạn thẳng đường nào ? gấp khúc đó. - Đương gấp khúc ABC gồm những đoạn thẳng nào - Gồm 2 đoạn thẳng AB và BC. AB = 126 tạo thành ? cm, BC = 137 cm. - Yêu cầu HS tính độ dài đường gấp khúc ABC. - 1 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. Bài giải: Độ dài đường gấp khúc ABC là: - Chữa bài và cho điểm HS. 126 + 137 = 263 (cm). - Nhận xét, ghi điểm. Đáp số : 263 cm. - HS về nhà luyện tập thêm về cộng các số có 3 chữ số. - Làm bài tập: 2, 3, 4 - Đổi được 5 tờ 100. Bài 4: giành cho HS khá-giỏi. - Vì: 100 + 100 + 100 + 100 +100 = 500 3. Củng cố dặn dò: đồng. - HS nêu. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.. ======= ======. Lop3.net. 8.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:. -. Biết thực hiện phép tính cộng các số có ba chữ số ( có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ). -. Chuẩn bị cho việc học phép trừ các số có 3 chữ số có nhớ một lần.. -. Rèn luyện tính thông minh suy đoán nhanh.. II. Đồ dùng học tập : - GV chuẩn bị bảng phụ ghi nội dung Bài 1 , Bài 2 , Bài 3, Bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY - HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ:. - 3 em.. - Kiểm tra bài tập 2, 3, 4. - Gọi HS làm tính.. - 2 HS làm bảng lớp. . - Cả lớp làm bảng con.. + 382 195. Hoạt động của trò. + 436 172. - GV nhận xét, chữa bài cho điểm. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu b/ HD luyện tập: - Nêu mục tiêu, ghi đề lên bảng Bài 1: Gọi HS làm trên bảng. - Lớp làm vào bảng con. - Chữa bài, cho điểm. Bài 2: Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? - Gọi HS lên bảng.. - 2 HS làm bảng lớp.. - Chữa bài, chấm điểm. Bài 3: Gọi HS đọc tóm tắt bài toán. - Thùng thứ nhất có bao nhiêu lít dầu? - Thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? - Bài toán hỏi gì? - Gọi HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề toán. - GV gọi HS lên bảng làm. - Lớp làm vào vở.. - 3 HS đọc. - Có 125l dầu. - Có 135l dầu. - Cả 2 thùng có ? lít dầu. - Thùng thứ nhất có 125l dầu, thùng thứ hai có 135l dầu. Hỏi cả hai thùng có ? l.. - Đặt tính và tính. - 2 HS làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở.. - Chấm chữa bài, ghi điểm. Bài 4: HS xác định yêu cầu. - Kiểm tra vở, ghi điểm. Lop3.net. Bài giải: Số lít dầu của 2 thùng: 125 + 135 = 260 (lít). Đáp số: 260 lít. - Tự làm vào vở BT.. 9.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Tuyên dương - nhận xét nhóm. - Đổi chéo vở kiểm tra. - HS về nhà luyện tập thêm các số có ba chữ số có - HS thảo luận. nhớ 1 lần. Bài 5: giành cho HS khá-giỏi. - Các nhóm trình bày. - Về nhà làm lại các bài tập : 3, 4, 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Trừ các số có ba chữ số.. ======= ======. Lop3.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt : I.. TOÁN TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:. -. Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc hàng trăm ) Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép trừ ) Áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ. Giáo dục HS biết cách sưu tầm tem.. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động của trò - 3 HS.. - Kiểm tra vở bài tập 3, 4, 5.. - Gọi HS làm 2 bài.. - 2 HS làm bảng, - Lớp bảng con.. - Nhận xét - ghi điểm. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: b/ HD tìm hiểu bài:. - 3 HS đọc đề.. - GV nêu mục tiêu, ghi bài lên bảng. - 1 HS lên bảng làm. - Hướng dẫn thực hiện phép trừ các số có ba chữ số - Lớp bảng con. có nhớ một lần. - 3 HS nêu cách tính. a/ Phép trừ: 432 - 215 = ? - Gọi HS lên bảng đặt tính. - 2 HS nêu. - Gọi HS nêu cách tính. - 3 HS nêu. - Nhận xét bài bảng. Bài tập HS. b/ Phép trừ: 627 - 143 = ? - Gọi HS nêu cách đặt tính. - Gọi HS nêu cách tính. - Lớp làm vào bảng con. - Nhận xét bài bảng. - Kết luận: + Phép trừ 432 - 215 = 217 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng chục. + Phép trừ 627 - 143 = 484 là phép trừ có nhớ một lần ở hàng trăm. c/ Thực hành: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS làm Bài 1 ( Cột 1,2,3 ) bài. Bài 2 ( Cột 1,2,3 ) - Chữa bài và ghi điểm. Bài 3 Bài 2: Tương tự như bài 1. Bài 3: Gọi HS đọc đề. - Tổng số tem của hai bạn là ? - 5 HS lên bảng làm bài. Lớp làm vào vở.. Lop3.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. - Bạn bình có bao nhiêu con tem? - Bài toán yêu cầu ta làm gì? - Gọi HS lên bảng giải. - Lớp làm vào vở.. - 2 HS đọc. - Tổng số tem của 2 bạn là 335 con tem. - Bình có 128 con tem. - Tìm số tem của Hoa. Bài giải: Số tem của bạn Hoa là: 335 - 128 = 207 (con tem) Đáp số: 207 con tem.. - Chữa bài và cho điểm HS. - Chấm bài, cho điểm. - Yêu cầu về luyện tập thêm về phép trừ.. Bài 4: giành cho HS khá-giỏi.. - HS đọc thầm. - Đôi bạn cùng thảo luận.. 3. Củng cố - dặn dò:. - 2 - 3 em nêu. - Nhận xét. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.. ======= ======. Lop3.net. 12.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU Giúp học sinh. Biết thực hiện phép cộng , phép trừ các số có ba chữ số ( không nhớ hoặc có nhớ một lần ) . Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép cộng hoặc một phép trừ ): Vận dụng vào giải toán có lời văn về phépcộng, phép trừ. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng con. Và nội dung BT Bài 1 , Bài 2 ( a ) , Bài 3 ( Cột 1,2,3 ) , Bài 4 IIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ. 485. 763. 628. Hoạt động của trò - 3 HS. - 4 HS lên bảng. Mỗi tổ làm một bài.. 857. - 137. - 428. - 373. - 574. 358. 336. 255. 283. - Nhận xét, tuyên dương. II - Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HD tìm hiểu bài. - GV nêu mục tiêu, ghi đề bài. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài - HS làm bài.. - 3 HS đọc đề.. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: - Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu. - Gọi HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện. - Tự làm bài vào vở. - Chấm chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - Bài toán yêu cầu làm gì ? - Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài.. - 2 HS nêu. - 4 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - câu a - 2 HS nêu. - 2 HS nêu. - 2 HS lên bảng. - Cột 1, 2, 3 - Điền số thích hợp vào ô trống. - 1 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào vở BT.. - GV nhận xét, cho điểm. - 1 HS đọc: Lớp đọc thầm. Bài 4: - Yêu cầu HS cả lớp đọc phần tóm tắt của bài toán. - Ngày thứ nhất bán được 415 kg gạo. - Ngày thứ hai bán được 325 kg gạo. - Bài toán cho ta biết những gì ?. - Cả hai ngày bán được bao nhiêu kg gạo. - Thảo luận nhóm đôi. - Bài toán hỏi gì ? - Yêu cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành đề bài - HS đọc đề. Bài giải: hoàn chỉnh. - Số kg gạo bán hai ngày: - Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vào vở. 415 + 325 = 740 (kg).. - Chữa bài và cho điểm.. Lop3.net. 13.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò Đáp số: 740 kg gạo - 3 HS đọc. - 1 HS lên bảng.. Bài 5: giành cho HS khá-giỏi. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập về phép cộng, phép trừ. Làm bài tập 3, 4, 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng nhân.. ======= ======. Lop3.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG NHÂN. I. MỤC TIÊU Giúp học sinh :. Thuộc các bảng nhân 2 ,3,4,5 . Biết nhân nhẩm với số tròn trăm và tính giá trị biểu thức . - Vận dụng được vào việc tính chu vi hình tam giác và giải toán có lời văn ( có một phép tính nhân ) II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập Bài 1 , Bài 2 ( a , c ) , Bài 3 , Bài 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng. - 3 HS đọc.. - Kiểm tra bài tập 3, 4. - Gọi hS đọc bảng nhân và chia 2, 3, 4. - GV nhận xét, tuyên dương, ghi điểm 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: b/ HD Ôn tập:. - HS đọc đề. - HS đọc. - HS đọc nối tiếp.. - Nêu mục tiêu bài học, ghi đề. - Ôn tập các bảng nhân. - HS nối tiếp nêu kết quả đến hết.. - Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng các bảng nhân chia : 2, 3, 4, 5. Bài 1: - Gọi HS nối tiếp đọc kết quả. - Thực hiện nhân nhẩm với số tròn trăm. - GV phân tích cách nhẩm: 200 x 2 = Bằng cách nhẩm. - 2 HS lên bảng làm bài tập. 2 x 2 = 4, Vậy 2 trăm x 2 = 4 trăm. Viết là: 200 x 2 = 400. - Gọi HS làm phần còn lại. - Chữa bài và cho điểm. Bài 2: Tính gá trị biểu thức: - 1 HS thực hiện: - 4 x 3 + 10 : Yêu cầu cả lớp suy nghĩ tính giá trị 4 x 3 + 10 = 12 + 10 = 22. biểu thức này. - Gọi HS giải. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm vào vở. - Chữa bài và cho điểm. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. + Trong phòng ăn có mấy cái bàn ? - 3 HS đọc đề. + Mỗi cái bàn xếp mấy cái ghế ? - Có 8 cái bàn, mỗi bàn xếp 4 ghế. + Vật 4 cái ghế được lấy mấy lần? - 4 ghế lấy 8 lần. + Muốn tính số ghế trong phòng ăn ta làm thế nào ? - Ta thực hiện tính 4 x 8.. Lop3.net. 15.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động của thầy - Gọi HS làm bài trên bảng. Bài giải: Số ghế có trong phòng ăn là: 4 x 8 = 32 (cái ghế). Đáp số: 32 cái ghế. . - HS làm bài vào vở. - Chữa bài và cho điểm HS.. Hoạt động của trò - 1 HS lên bảng. Lớp làm vào vở.. .. 3. Củng cố dặn dò: - Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm.. - Nhận xét tiết học, tuyên dương. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các bảng chia.. ======= ======. Lop3.net. 16.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. TOÁN ÔN TẬP CÁC BẢNG CHIA. I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh : - Thuộc các bảng chia ( chia cho 2,3,4,5) - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2 ,3,4, ( phép chia hết ) II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập Bài 1 , Bài 2 ,Bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập về nhà: - 3 HS đọc bảng nhân 2, 3, 4, 5. - GV nhận xét, tuyên dương, cho điểm.. Hoạt động của trò - 3 HS lên bảng.. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu: b/ HD Ôn tập: Ôn tập các bảng chia.. - 3 HS đọc lại.. - Giới thiệu bài ghi đề lên bảng. - HS nối tiếp đọc.. Bài 1: HS thi nhau đọc nối tiếp bảng chia : 2, 3, 4, - HS làm vào vở. - HS tự chấm. 5. - HS tự làm bài tập 1. - Đổi vở chấm bài. Bài 2: Thực hiện chia nhẩm các phép chia có số bị - 2 đến 3 HS nhẩm. chia là số tròn trăm. - HD HS nhẩm. - Gọi HS tự nhẩm. 200 : 2 = ? - Nhẩm: 2 trăm chia 2 = 1 trăm. - HS đọc kết quả. Vậy 200 : 2 = 100 - Gọi HS nối tiếp nhẩm. - Nhận xét, tuyên dương. Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu. - 2 HS đọc đề. - Tất cả có bao nhiêu cái cốc ? - Có tất cả 24 cái cốc. - Xếp đều vào 4 hộp là xếp như thế nào ? - Nghĩa là chia 24 cái cốc thành 4 phần bằng nhau. - Bài toán yêu cầu tính gì ? - HS làm bài trên bảng. Lớp làm vào vở. - Tìm số cốc trong 1 hộp. Giải: - Số cốc trong mỗi chiếc hộp là: - 1 HS lên bảng làm. 24 : 4 = 6 (cái cố) Đáp số: 6 cái cốc. - Cả lớp cùng làm. Chữa bài, chấm điểm. Bài 4: giành cho HS khá-giỏi.. Lop3.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của thầy . 3. Củng cố - dặn dò. Hoạt động của trò. - HS làm lại bài vào vở. - HS về nhà học thuộc bảng nhân và chia. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập.. ======= ======. Lop3.net. 18.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> TOÁN. Ngày soạn : Ngày dạy : Tiạt :. LUYỆN TẬP.. I. MỤC TIÊU Giúp học sinh :. - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân , phép chia .. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn ( có một phép tính ) II. Đồ dùng dạy học – chuẩn bị thầy và trò : Chuẩn bị bảng phụ nội dung bài tập bài 1 , bài 2 , bài 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài tập - Gọi HS đọc bảng nhân, chia 2, 3, 4, 5. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: a/ Giới thiệu:. Hoạt động của trò - 3 HS. - 2 HS.. - GV nêu mục tiêu bài học, ghi đề. - 3 HS đọc đề. - Củng cố về tính giá trị biểu thức: b/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: Bài 1: GV đưa ra biểu thức sau: 4 x5 + 215 = ? - GV nêu ra 2 phương án tính: 4 x 5 + 215 = 20 + 215 = 235. (1) Cách 2: 4 x 5 + 215 = 4 x 220 = 880. - HS trả lời. - Trong hai cách trên, cách nào đúng, cách nào sai ? - Gọi HS lên bảng. - 3 HS làm bảng. - Lớp làm vào vở. - Chấm chữa bài, ghi điểm. Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và hỏi: Hình nào đã khoanh vào một phần tư số con vịt? Vì sao ? - Hình a/ đã khoanh vào 1/4 số con vịt. Vì: 12 con vịt chia làm 4 phần bằng nhau thì một phần có 3 con. - Hình b đã khoanh vào một phần mấy số con vịt ? - Vì có 12 con chia làm 3 phần bằng nhau Vì sao ? thì một phần được 4 con. - Vậy hình a đã khoanh vào 1/4 số con vật Bài 3: Gọi 1 hS đọc đề bài. - Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài. - Gọi HS lên bảng. Bài giải: Bốn bàn có số HS là: 4 x 2 = 8 (học sinh). Đáp số: 8 học sinh.. - 2 HS đọc. - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.. Lop3.net. 19.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của thầy - Chữa bài và cho điểm. Bài 4: giành cho HS khá-giỏi.. Hoạt động của trò. 3. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học . - Tuyên dương những học sinh thực hiện tốt - Luyện tập thêm nhân và chia. - Học thuộc lòng bảng nhân và bảng chia. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về hình học.. ======= ======. Lop3.net. 20.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>