Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.59 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chủ đề 1:. ÔN TẬP VAØ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN A> Muïc tieâu: + Nắm được các khái niệm : Tập hợp, phần tử của tập hợp, các kí hiệu ;; ; ; tập hợp N; N*. + Thực hiện thành thạo các phép toán trên tập hợp N: Cộng trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa. + Học sinh áp dụng được các tính chất cơ bản vào tính nhanh, tính hợp lý. + Hoïc sinh naém chaéc caùc daáu hieäu chia heát vaø bieát aùp duïng. + Học sinh biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố, từ đó tìm được ước chung, ước chung lớn nhaát, boäi chung, boäi chung nhoû nhaát. B> Thời Lượng : C> Các tài liệu hỗ trợ: Luyện tập toán 6 ( Nguyễn bá hoà) Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6 ( Bùi Văn Tuyên) Sách giáo khoa toán 6 Sách bài tập toán 6 D> Noäi dung:. TẬP HỢP I> Kiến thức cơ bản: 1. Để viết một tập hợp ta có hai cách: Liệt kê các phần tử của tập hợp. Chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp đó. 2. Caùc kí hieäu: a A ta đọc là a là một phần tử của tập hợp A hay a thuộc A. b B ta đọc là phần tử b không thuộc tập hợp B hay b không thuộc B A B ta đọc là tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B hay A chứa trong B hay B chứa A. Chú ý tập hợp là tập hợp con của mọi tập hợp. II> Baøi taäp: Bài toán 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 50 và nhỏ hơn 56 bằng hai cách, sau đó điền kí hiệu thích hợp vaøo oâ troáng : 50 A; 53 A; 55 A; 56 A Giaûi: A = { 51; 52; 53; 54; 55}; Hay A = { n N / 50 < n < 56}; 50 A; 53 A; 55 A; 56 A. Bài toán 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) E = { x N/ 10 < x < 15} Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) F = { x N / x < 7 } c) G = { x N / 18 x 24} Giaûi E = { 11; 12; 13; 14} F = { 0 ; 1; 2; 3; 4; 5; 6} G = {18; 19; 20; 21; 22; 23; 24} Bài toán 3: Tìm số phần tử của những tập hợp sau: a) A = { 1900; 2000; 2001; …; 2005; 2006}; b) B = {5 ; 7 ; 9; …; 201; 203} c) C = {16; 20; 24; …; 84; 88} Giaûi Số phần tử của tập hợp A là: (2006 – 1900) + 1 = 107 ( Phần tử) Số phần tử của tập hợp B là: ( 203 – 5) : 2 + 1 = 100 (phần tử) Số phần tửcủa tập hợp C là: ( 88 – 16 ) : 4 + 1 = 19 (phần tử). CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP N I> Kiến thức cơ bản: Nắm được các tính chất cơ bản của phép tính cộng và phép tính nhân. Biết được điều kiện để phép trừ hai số tự nhiên thực hiện được, biết được phép chia hết và pheùp chia coù dö. Nắm được các công thức tính luỹ thừa, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số để vận dụng làm pheùp tính. Biết được thứ tự thực hiện các phép tính. II> Baøi taäp: Bài toán 1: Aùp dụng cáctính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 +14; b) 72 + 69 + 128 c) 25 . 5 .4 .27 . 2 d) 28 + 64 + 28 . 36 ( Hướng dẫn : Muốn tính nhanh kết quả của phép tính cần áp dụng tính chất giao hoán, kết hợpcủa phép cộng, phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa về dạng đơn giaûn hôn roài tính.) Bài toán 2: Tính nhanh: a) 135 + 360 + 65 + 40 b) 463 + 318 + 137 + 22 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30 Giaûi : a) 135 + 360 + 65 + 40 = (135 + 65) + (360 + 40) = 200 + 400 = 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + ( 318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30 Ñaët S = 20 + 21 + 22 +…+ 29 + 30 Hay S = 30 + 29 + 28 + …+ 21 + 20 => 2S = 50 + 50 + 50 + …+ 50 + 50 11 soá haïng => 2S = 50 . 11 2S = 550 S = 275 Bài toán 3: Tính nhanh: a) 25 . 7 .10 . 4 b) 8 . 12 . 125 .5 c) 104 . 25 d) 38 .2002 e) 84. 50 f) 15 . 16 .125 Giaûi: a) 25 . 7 .10 . 4 = ( 25.4) . ( 7 . 10) = 100 . 70 = 7000 b) 8 . 12 . 125 .5 = ( 8 . 125) . (12 . 5) = 1000 . 60 = 60000 c) 104 . 25 = (100 + 4) . 25 = 100. 25 + 4 . 25 = 2500 + 100 = 2600 d) 38 .2002 = 38 . ( 2000 + 2) = 38 . 2000 + 38 .2 = 76000 + 76. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> =. 76076 e) 84. 50 = ( 84 : 2) . ( 50 . 2) = 42 . 100 = 4200 f) 15 . 16 .125 = 15 .( 2 . 8) .125 = (15.2) . ( 8 . 125) = 30 . 1000 = 30000 Bài toán 4: Tính nhanh: a) 36 . 19 + 36 .81 b) 13 . 57 + 87 . 57 c) 39 .47 – 39 .17 d) 12.53 + 53.172 – 53 .84 Giaûi: a) 36 . 19 + 36 .81 = 36 ( 19 + 81) = 36 . 100 = 3600 b) 13 . 57 + 87 . 57 = 57 ( 13 + 87) = 57 . 100 = 5700 c) 39 .47 – 39 .17 = 39 (47 – 17) = 39 . 30 = 1170 d) 12.53 + 53.172 – 53 .84 = 53( 12 + 172 – 84) = 53 . 100 = 5300 Bài toán 5: Tính nhẩm: a) 3000 :125 b) 7100 : 25 c) 169 : 13 d) 660 : 15 Giaûi : a) 3000 :125 = (3000.8) : (125.8) = 24000 : 1000 = 24 b) 7100 : 25. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> = ( 7100.4) : ( 25 .4) = 28400 : 100 = 284 c) 169 : 13 = (130 + 39) : 13 = 130 : 13 + 39 : 13 = 10 + 3 = 13 d) 660 : 15 = (600 + 60) : 15 = 600 : 15 + 60 : 15 = 40 + 4 = 44 Bài toán 6: Tìm số tự nhiên x, biết : a) ( x – 29) – 11 = 0 b) 231 + ( 312 – x) = 531 c) 491 – ( x + 83) = 336 d) ( 517 – x) + 131 = 631 Giaûi: a) ( x – 29) – 11 = 0 x – 29 = 11 x = 40 b) 231 + ( 312 – x) = 531 312 – x = 531 – 231 312 – x = 300 x = 12 c) 491 – ( x + 83) = 336 x + 83 = 155 x = 72 d) ( 517 – x) + 131 = 631 517 – x = 500 x = 17 Bài toán 7: Tìm số tự nhiên x, biết: a) (7 .x – 15 ) : 3 = 2 b) 12.( x +37) = 504 c) 88 – 3.(7 + x) = 64 d) 131 . x – 941 = 27 . 23 Giaûi: a) (7 .x – 15 ) : 3 = 2 7.x – 15 =6 7.x = 21 x =3. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> b) 12.( x +37) = 504 x + 37 = 42 x=5 c) 88 – 3.(7 + x) = 64 3 .(7 + x) = 24 7+x =8 x =1 d) 131 . x – 941 = 27 . 23 131 . x = 1965 x = 15 Bài toán 8: thực hiện các phép tính: a) 132 – [116 – (132 – 128)2] b) 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]} c) [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651 Giaûi : a) 132 – [116 – (132 – 128)2] = 132 – [ 116 – 16] = 132 – 100 = 32 b) 16 : {400 : [200 – ( 37 + 46 . 3)]} = 16 : {400 : [200 – 175]} = 16 : 16 = 1 c) [184 : (96 – 124 : 31) – 2] . 3651 = [ 184 : 92 – 2] . 3651 = 0 . 3651 = 0 Bài toán 9: thực hiện các phép tính: a) {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 b) {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 Giaûi: a) {[261 – (36 – 31)3.2] – 9}.1001 = {[261 – 250] – 9}.1001 = 2 . 1001 = 2002 b) {315 – [(60 – 41)2 – 361].4217} + 2885 = {315 – [ 361 – 361] .4217}+ 2885 = 315 + 2885 = 3200. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>