Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ôn tập Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.93 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



u 01 02 03 04 05 06 07 08 09 01 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


A                    


B                    


C                   


D                    


Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số f x

( )

x
a


=


là :
A.


x
C


a


+


a <sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub>x</sub>a+1<sub>+</sub><sub>C</sub>


. C.
1



x


C


a+


+


a <sub>.</sub> <sub>D.</sub>


1


x


C
1


a+


+


a + <sub>.</sub>


Câu 2 : Nguyên hàm của hàm số

( )


x


f x =a


là :


A.ax +C. B.


x


a
C


lna+ <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub>a lna C</sub>x <sub>+</sub>


. D.
x 1


a


C
x 1


+


+


+ <sub>.</sub>


Câu 3 :Tính

sin<i>xdx</i>ta được kết quả là:


A.- cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>B. cos</sub><i>x</i><sub>.</sub> <sub>C.</sub>cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub>- sin<i>x C</i> <sub>.</sub>
Câu 4 : Nguyên hàm của hàm số <i>f x</i>( ) 1  <i>x x</i> 2là:


A.



2 3


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>  <i>C</i>


. B.


2 3


2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>
  


. C. 1 2  <i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub><i>x x</i> 2<i>x</i>3<i>C</i><sub>.</sub>
Câu 5 : 2 3


<i>dx</i>
<i>x</i>


<sub> bằng: </sub>


A.


2

1


2 3 <i>x</i> <i>C</i><sub>.</sub> <sub>B.</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
3


2 3<i>x</i> <i>C</i>


 


 <sub>.</sub> <sub>C.</sub>


1


ln 2 3


3  <i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub>
1


ln 3 2


3 <i>x</i> <i>C</i>


  


.
Câu 6 :


sin 2


2




<i>x</i>

<i>dx</i>













bằng :
A.


1



cos2



22



<i>xC</i>













<sub>.</sub> <sub>B.</sub>


1




cos 2



2

<i>x</i>

2

<i>C</i>











<sub>.</sub>


C.


2cos 2


2



<i>x</i>

<i>C</i>









<sub>.</sub> <sub>D.</sub>

cos 2

<i>x</i>

2

<i>C</i>








<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>


Câu 7 : Một nguyên hàm của hàm số: <i>f x</i>( )<i>x</i> 1<i>x</i>2 là:
A.



2 2


1
1


2 <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub>



3
2


1
1


3 <i>x</i> <sub>C.</sub>



2 3


2



1
3


<i>x</i>


<i>x</i>


D.



3


2 2


1
1


3<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


Câu 8 : Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì khẳng định nào sau đây là sai :


A.


 


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>



<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>


. B.


 


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F a</i> <i>F b</i>


C.




( ) ( )


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx F x</i>


D. ( )  ( ) ( )



<i>b</i>
<i>a</i>


<i>F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>


Câu 9 :


 

 



[ ]


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>f x</i> <i>g x dx</i>




bằng:
A.


 

 



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>





. B.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>


 

 



<i>b</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 10 : Cho

<i>f x</i>

 

liên tục trên đoạn [0 ; 10] thỏa mãn:


 




10


0


<i>f x d</i>


x = 7



,


 



6


0


<i>f x d</i>



x =3



. Khi đó


 



10


6


<i>f x d</i>




x



bằng: A. 1. B.

4

. C. 2. D. 3.
Câu 11 : Tích phân



3
3
1


I x 1 dx




<sub></sub>



bằng:


A. 24 B. 22 C. 20 D. 18


Câu 12 : Tích phân


1
2
0


dx
I


x 5x 6



 




bằng:
A. I = 1 B.


4
I ln


3


C. I = ln2 D. I = ln2
Câu 13 : Giá trị của


1
3x
0


3e dx




bằng :


A. e3<sub> - 1</sub> <sub>B. e</sub>3<sub> + 1</sub> <sub>C. e</sub>3 <sub>D. 2e</sub>3


Câu 14 : Tích phân I =



3
2
2


x
dx
x 1




có giá trị là:


A. 2 2 B. 2 2 3 C. 2 2 3 D. 3


Câu 15 : Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

liên tục, trục hoành và
hai đường thẳng x a , x b  được tính theo công thức:


A.


 



b


a


S

<sub></sub>

f x dx


B.



 



b


a


S

<sub></sub>

f x dx


C.


 

 



0 b


a 0


S

<sub></sub>

f x dx

<sub></sub>

f x dx


D.


 

 



0 b


a 0


S

<sub></sub>

f x dx

<sub></sub>

f x dx


Câu 16 : Thể tích của khối trịn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn

a; b

trục
Ox và hai đường thẳngx a , x b  quay quanh trục Ox , có cơng thức là:


A.

 



b <sub>2</sub>
a


V

<sub></sub>

f x dx


B.


 



b <sub>2</sub>
a


V

<sub></sub>

f x dx
C.


 



b
a


V

<sub></sub>

f x dx


D.


 



b


a


V

<sub></sub>

f x dx
Câu 17 : Cho hình phẳng (H) được giới hạn bởi parabol


2


(P) : y x  2x<sub>, trục Ox và các đường thẳng</sub>
x 1, x 3  <sub>. Diện tích của hình phẳng (H) là :</sub>


A.
2


3 <sub>B.</sub>
4


3 <sub>C.2</sub> <sub>D.</sub>


8
3


Câu 18 : Thể tích của khối trịn xoay được giới hạn bởi đường y sinx , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x  là :


A.


2


4



B.


2


2


C. 2


D. 4


Câu 19 : Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường y x 2 x 3 và đường thẳng y 2x 1  là :
A.



7
dvdt
6


B.




1
dvdt
6



C.




1
dvdt
6


D.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 20 : Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x ; Ox  2 . Quay

 

H xung quanh trục
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?


A.
16


15 <sub>B. </sub>


16
15




C.
4


3 <sub>D. </sub>



4
3





u


0
1


0
2


0
3


0
4


0
5


0
6


0
7


0


8


0
9


1
0


1
1


1
2


1
3


1
4


1
5


1
6


1
7


1


8


1
9


2
0


A                    


B                    


C                   


D                    


Câu 1 : Nguyên hàm của hàm số f x

( )

x
a


=


là :
A.


x
C


a


+



a <sub>.</sub> <sub>B.</sub><sub>x</sub>a+1<sub>+</sub><sub>C</sub>


. C.
1


x


C


a+


+


a <sub>.</sub> <sub>D.</sub>


1


x


C
1


a+


+


a + <sub>.</sub>


Câu 2 : Nguyên hàm của hàm số

( )



x


f x =a


là :
A.ax +C. B.


x


a
C


lna+ <sub>.</sub> <sub>C.</sub><sub>a lna C</sub>x <sub>+</sub>


. D.
x 1


a <sub>C</sub>


x 1


+


+


+ <sub>.</sub>


Câu 3 :Tính

<i>c xdx</i>os ta được kết quả là:


A.- cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub>cos<i>x</i><sub>.</sub> <sub>C.</sub>cos<i>x C</i> <sub>.</sub> <sub>D.</sub>sin<i>x C</i> <sub>.</sub>



Câu 4:


Họ nguyên hàm của f (x) x 2 2x 1 là


A.


3


1


F(x) x 2 x C
3


   


B. F(x) 2x 2 C  
C.


3 2


1


F(x) x x x C
3


   


D.



3 2


1


F(x) x 2x x C
3


   


Câu 5:Nguyên hàm của hàm số 2
1 1
f (x)


x x
 


là :
A. ln x ln x 2C<sub> B. lnx - </sub>


1


x<sub> + C</sub> <sub>C. ln|x| + </sub>
1


x<sub> + C</sub> <sub>D. Kết quả khác</sub>


Câu 6 :


2


2




<i>c</i>

<sub></sub>

<i>x</i>

<sub></sub>

<i>dx</i>





os



bằng :


1



sin 2



2

<i>x</i>

2

<i>C</i>







<sub></sub>

<sub></sub>





1



sin 2



2

<i>x</i>

2

<i>C</i>












</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C.


2sin 2


2



<i>x</i>

<i>C</i>









<sub>.</sub> <sub>D.</sub>

sin 2

<i>x</i>

2

<i>C</i>







<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>.</sub>



Câu 7 : Một nguyên hàm của hàm số: <i>f x</i>( )<i>x</i> 1<i>x</i>2 <sub> là:</sub>


A.



2 2


1
1


2 <i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub> <sub>B.</sub>



3
2


1
1


3 <i>x</i> <sub>C.</sub>



2 3


2


1
3


<i>x</i>


<i>x</i>



D.



3


2 2


1
1


3<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>


Câu 8 : Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì khẳng định nào sau đây là sai :


A.


 


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F b</i> <i>F a</i>


. B.


 


( ) ( ) ( )


<i>b</i>


<i>a</i>


<i>f x dx F a</i> <i>F b</i>


C.




( ) ( )


<i>b</i>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>f x dx F x</i>


D. ( )  ( ) ( )


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>F x</i> <i>F b</i> <i>F a</i>


Câu 9 :



 


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>kf x dx</i>




bằng:
A.


 


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>k f x dx</i>

<sub></sub>



. B.


 


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>kf x dx</i>




. C.


 



<i>a</i>
<i>b</i>


<i>k f x dx</i>

<sub></sub>



. D.


 


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>k f x dx</i>

<sub></sub>



Câu 10 :


 

 



[ ]


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>f x</i>  <i>g x dx</i>




bằng:
A.



 

 



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




. B.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




.
C.


 

 



<i>b</i> <i>b</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




. D.


 

 



<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>f x dx</i> <i>g x dx</i>




.
Câu 11 : Tích Phân


1


2
0


(x 1) dx





bằng : A.
1


3 <sub>B. 1</sub> <sub>C. 3</sub> <sub>D. 4</sub>
Câu 12: Tích phân I =


1
2
0


1


dx
x 4x 3




có giá trị là:
A.


1 3
ln
3 2


B.
1 3


ln



3 2 <sub>C.</sub>


1 3
ln


2 2 <sub>D.</sub>


1 3
ln
2 2


Câu 13: Tích phân


2
2x
0


I

<sub></sub>

2e dx


bằng : A. e4 B. e41 <sub>C. </sub>4e4 <sub>D. </sub>3e41
Câu 14 : Tích phân


1


2
0


L

<sub></sub>

x 1 x dx
bằng:

A. L1 <sub>B. </sub>


1
L


4


C. L 1 <sub> </sub> <sub>D. </sub>
1
L


3


Câu 15: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x , y f x 1

 

 2

 

<sub> liên tục và hai </sub>


đường thẳng x a , x b  được tính theo cơng thức:
A.


 

 



b


1 2


a


S

<sub></sub>

f x  f x dx



B.


 

 



b


1 2


a


S

<sub></sub>

(f x  f x )dx


C.


 

 



b


1 2


a


S

<sub></sub>

<sub></sub>f x  f x dx<sub></sub>


D.


 

 



b b



1 2


a a


S

<sub></sub>

f x dx

<sub></sub>

f x dx


Câu 16 : Thể tích của khối trịn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn

a; b

trục
Ox và hai đường thẳngx a , x b  quay quanh trục Ox , có cơng thức là:


A.

 



b <sub>2</sub>
a


V

<sub></sub>

f x dx


B.


 



b <sub>2</sub>
a


V

<sub></sub>

f x dx
C.


 



b
a



V

<sub></sub>

f x dx


D.


 



b
a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 17: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi

 

C : yx26x 5; y 0 ; x 0; x 1    là:
A.


5


2 <sub>B.</sub>


7


3 <sub>C.</sub>


7
3


D.
5
2



Câu 18: Thể tích khối trịn xoay sinh ra do quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3, trục Ox,
x1<sub>, </sub>x 1 <sub> một vòng quanh trục Ox là :</sub>


A. <sub>B. 2</sub> <sub>C.</sub>


6
7




D.
2


7


Câu 19: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 2 x 1 và y x 4 x 1 là :
A.


8
15


B.
7
15


C.
7
15



D.
4
15


Câu 20: Thể tích của khối trịn xoay được giới hạn bởi đường y sinx , trục hoành và hai đường
thẳng x 0, x  là : A.


2


4


B.


2


2


C. 2


D.


3


</div>

<!--links-->

×