Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án môn Toán 12 - Bài học: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1. Ngày soạn: Anh Lê Tiết:01/… Bài 3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN I. Mục tiêu + Về kiến thức: HS nắm được - Vectơ chỉ phương của đường thẳng trong không gian. - Dạng phương trình tham số và phương trình chính chắc của đường thẳng trong không gian. + Về kĩ năng: HS biết - Xác định được vectơ chỉ phương của đường thẳng trong không gian - Cách viết phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng trong không gian khi biết được một điểm thuộc đường thẳng và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó. - Xác định được toạ độ một điểm và toạ độ của một vectơ chỉ phương của đường thẳng khi biết phương trình tham số hoặc phương trình chính tắc của đường thẳng đó. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic và tư duy sáng tạo của HS. - Phát huy tính tích cực và tính hợp tác của HS trong học tập. II. Chuẩn bị của GV và HS + GV: Giáo án, phiếu học tập và bảng phụ. + HS: Xem lại khái niệm vectơ chỉ phương của đường thẳng và phương trình đường thẳng trong hệ tọa độ Oxy. Đọc trước bài phương trình đường thẳng trong không gian. III. Phương pháp: Sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen với phương pháp hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định tổ chức: (1p) 2. Kiểm tra bài cũ: (9p) GV đặt câu hỏi và gọi một HS lên bảng Câu 1: Tính khoảng cách từ điểm A(1;2;-1) đến mặt phẳng (P): x  2 y  2 z  1  0 . Câu 2: Cho đường thẳng MN với M  1;0;1 và N 1;2;1 a) Điểm nào trong hai điểm P0;1;1 và Q0;1;0  thuộc đường thẳng MN? b) Tìm điều kiện cần và đủ để điểm E x; y; z  thuộc đường thẳng MN? Đáp án: 1. d(A,(P))=2. 2. a. Ta có MN  2;2;2, MP  1;1;0, MQ  1;1;1. Vì MQ cùng phương với MN nên. điểm Q thuộc đường thẳng MN.  x  1  2t  b. EM  t MN   y  2t  z  1  2t . 3. Bài mới. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Hoạt động 1: Tiếp cận và hình thành khái niệm phương trình tham số của đường thẳng trong không gian. TG Hoạt động của GV (12p) - Chia lớp thành các nhóm - Thế nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng ? - Hãy tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng a. đi qua 2 điểm A1;2;1 và B0;3;2 . b. đi qua điểm M 1;2;3 và vuông góc với mp(P): x  2 y  3z  1  0. Hoạt động của HS - Nhắc lại khái niệm vtcp của đường thẳng.(vẽ hình) - Các nhóm thảo luận và trả lời - a. AB   1;1;1. r b. a  1; 2;3. Ghi bảng I. Phương trình tham số của đường thẳng. a. Bài toán: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0  và nhận r vectơ a  a1 ; a2 ; a3  làm vtcp. Tìm điều kiện cần và đủ để điểm M 0 thuộc ? r a. z M0 .. - Nêu bài toán - Nêu định nghĩa phương trình tham số. - HS liên hệ câu hỏi phần kiểm tra bài cũ để tìm lời giải:  x  x0  ta1 uuuuuur r  M 0    M 0 M  ta   y  y0  ta2  z  z  ta 0 3 . - Nêu ptts của đường thẳng chứa trục tung?. x  0  - Ptts trục Oy là:  y  t z  0 . Lop6.net.  O. y. x b.Định nghĩa: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 ; z0  và có vtcp r a  a1 ; a2 ; a3  là phương trình có dạng  x  x0  ta1   y  y0  ta2 trong đó t là  z  z  ta 0 3  tham số. * Chú ý: Nếu a1 , a2 , a3 đều khác 0 thì ta viết phương trình của đường thẳng  dưới dạng chính tắc như sau: x  x0 y  y0 z  z0   a1 a2 a3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3 Hoạt động 2: Củng cố khái niệm phương trình tham số của đường thẳng; rèn luyện kĩ năng viết phương trình đường thẳng; xác định tọa độ một điểm và một vtcp của đường thẳng khi biết phương trình tham số của đường thẳng. TG Hoạt động của GV (12p) - Phát bài tập cho mỗi nhóm. Một số nhóm làm VD1 và các nhóm còn lại làm VD2. - Yêu cầu một nhóm lên trình bày lời giải cho VD1. - Các nhóm còn lại nêu nhận xét và đặt câu hỏi. - HS cùng thảo luận lời giải. - GV đánh giá và kết luận. - Thực hiện như vậy cho VD2.. Hoạt động của HS Ghi bảng - Các nhóm thảo luận để tìm lời giải VD1: Cho đường thẳng cho VD1  x  1  2t - Một thành viên đại diện 1 nhóm trình  có ptts  y  2  t .  bày lời giải  z  3  t  a.  đi qua M(1;2;-3) và có một vtcp a. Tìm tọa độ một điểm r và một vtcp của đường là a  2; 1;1. thẳng  ? b. Điểm A thuộc đường thẳng  . b. Trong 2 điểm - Các nhóm khác có thể đặt câu hỏi A 3;1; 2  và cho nhóm vừa trình bày như: ? a. hãy tìm thêm một số điểm trên  khác A? Xác định thêm 1 vtcp của  ? ?b. Tìm m để M(m;2m;1) thuộc  ? - Nhóm vừa trình bày trả lời -Các nhóm thảo luận để tìm lời giải chouuu VD2 r a. AB  2; 1;1.  x  2t  ptts:  y  3  t , ptct  z  1  t  x y  3 z 1   2 2 1 x  1  t   b.ptts  y  3  2t  z  2  3t  x 1 y  3 z  2   ptct 1 2 3 -Các nhóm khác có thể đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình bày như: ?Viết ptts đường r thẳng đi qua gốc tọa độ và có vtcp a 1; 2; 4  ?. ?Viết ptđt đi qua điểm M(1;2;3) cắt và vuông góc trục hoành? - Nhóm vừa trình bày trả lời - HS thảo luận và nắm phương pháp lập ptts đường thẳng.. Lop6.net. B 1;3;0  , điểm nào. thuộc đường thẳng  ?. VD2: Viết ptts và ptct của đường thẳng  biết: a.  đi qua 2 điểm A 2; 4; 2  và B 0;3; 1 . b.  đi qua điểm M 1;3; 2  và vuông góc với mặt phẳng (P): x  2 y  3z  1  0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4 4. Củng cố toàn bài (10p) - Nhắc lại dạng phương trình tham số và phương trình chính tắc của đường thẳng . - Thực hiện bài kiểm tra ngắn thông qua các PHT sau 1. PHT 1: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng, nếu là phương trình đường thẳng thì hãy xác định vtcp của đường thẳng đó.  x  1  3t  x  2t x  0  x  1  m(m  1)t     a.  y  2  t b.  y  4t c.  y  0 d.  y  mt m  ¡   z  3  2t z  1 z  t  z  2  mt     2. PHT 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(1;2;-3) và song song với trục tung?  x  1  2t  3. PHT 3: Tìm giao điểm của đường thẳng  :  y  t với mặt phẳng (P): x  2 y  3 z  2  0 ? z  1 t  - GV chấm một số bài làm của HS. - GV nêu đáp án trên bảng phụ và đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của HS. 5. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà (1p) - Giải bài tập 1, 2 SGK,Tr 89 - Xem trước kiến thức về điều kiện để 2 đường thẳng song song, cắt nhau và chéo nhau. V. Phụ lục 1. Bảng phụ 1: Trình bày lời giải cho PHT 1. 2. Bảng phụ 2: Trình bày lời giải cho PHT 2. 3. Bảng phụ 3: Trình bày lời giải cho PHT 3.. HĐ: Chiếm lĩnh tri thức về điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 6. T. gian. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Nội dung ghi bảng. HĐPT1: Khám phá điều. II/ Đ/K để 2 đường thẳng song. kiện. song, cắt nhau, chéo nhau:. - Giao 4 phiếuhọc tập cho 4. Cho 2 đường thẳng : x = x0 + a 1 t. nhóm - Gợi ý cho học sinh bằng. d:. y = y0 + a2t z = z0 + a3t. các câu hỏi: CH1: Điều kiện để nhận biết - Trả lời các câu hỏi. 2 vectơ cùng phương?. x = x ’0 + a ’1 t ’. CH2: Cách tìm giao điểm của 2 đường thẳng. d’ : - Thảo luận giải các bài. y = y ’0 + a ’2 t ‘ z = z ’0 + a ’3 t ’. - Chuẩn bị bảng phụ có giải toán ở phiếu học tập và 4 bài toán ở phiếu học tập. đại diện nhóm trình bày có vtcp a & a’. CH 3: Hai đường thẳng đã - Đưa ra dự đoán về vị trí của hai đường thẳng cho nằm ở vị trí tương đối vừa xét . nào?. a & a’: cùng phương. HĐPT2: Hình thành điều. d &d’ có điểm chung. kiện.. d trùng d’. CH4: Điều kiện để hai. - Dựa vào việc giải bài đường thẳng song song toán ở phiếu học tập để trả lời CH4 (trùng nhau, cắt nhau, chéo. a & a’: cùng phương d &d’: khôngcóđiểm chung d // d’. nhau)?. a & a’: không cùng phương. - Sử dụng bảng phụ để học. d &d’: có điểm chung. sinh thấy rõ cách trình bày. d cắt d’. bài toán.. a & a’: không cùng phương. - Tổng kết ý kiến học sinh. d &d’: không có điểm chung. và đưa ra điều kiện. Minh. d & d’ chéo nhau. hoạ bằng trực quan. * Chú ý: Để tìm giao điểm của d & d’ ta giải hệ : x0 + a1 t = x’0 + a’1 t’ y0 + a2t = y’0 + a’2 t ‘ z0 + a3t = z’0 + a’3 t’ Lop6.net. Ví dụ1: Xét vị trí tương đối.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 7. 4. Củng cố toàn bài: Câu hỏi trắc nghiệm : 1/ Cho đường thẳng d qua M ( 2; -1 ; 5) và vuông góc với mp (P) : x + 4y - 3z = 0 Pt đường thẳng d là: x = -2+t A:. y = 1 +4 t z = - 5 - 3t x = 1 + 2t. B:. y=4-t z = -3 + 5t x = 2 +t. C :. y = 1 + 4t z = 5 - 3t x = 2 +t. D :. y =- 1 + 4t z = 5 - 3t. 2/ Cho đường thẳng d qua A (1 ; 2; -1) và vuông góc với 2 vectơ u = (1;0;3) và V = ( 1;1;1). Phương trình đường thẳng d là: x = -3+t A:. y = 2+2 t z=1-t x = -1 - 3t. B:. y = -2 + 2 t z = 1+t x = 1 + 6t. C :. y=2-4t z = -1 - 2t. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 8. x = -1 + 6t D :. y =- 2 - 4t z = 1 - 2t. 3/ Cho hai đường thẳng: x = 5t d :. y = 1 -3t z = 4 +t x = 10 +t ‘. d’ :. y =- 5 + 2t’ z=6-t‘. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng : A . d//d’. ; B. d trùng d’. ;. C . d cắt d’. ; D. d và d’ chéo nhau. 4/ Cho mặt phẳng (P) : x - 2y + 3z - 1 = 0 và đường thẳng x=1 d :. y = 5+3t z = 4 +2 t. Mệnh đề nào sau đây là đúng . A. d vuông góc (P) ; B. d //(P) ; C. d chứa trong (P) ; D. d cắt (P). 5. Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà và ra bài tập về nhà : - Nắm được dạng phương trình đường thẳng trung gian - Biết cách xét vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và cách tìm giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng - Làm các bài tập từ 3 - 10 / 90,91 V/ Phụ lục: 1/ Phiếu học tập: Vectơ chỉ phương hai đường thẳng sau có cùng phương không ? Tìm giao điểm của hai đường thẳng đó (nếu có ). Phiếu 1:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9. x = 1 + 2t d :. y =- 1 + 3t z = 5 +t x = 1 + 3t ‘. & d’ :. y =- 2 + 2t’ z = - 1 +2 t ‘. Phiếu 2: x=1+t d :. y =2 + 3t z=3-t x=2-2t‘. & d’ :. y =- 2 + t’ z = 1 +3 t ‘. Phiếu 3 : x=3- t d :. y =4 + t z=5-2t x=2-3t‘. & d’ :. y =5 + 3 t’ z=3-6t‘. Phiếu 4 : x = 1+ t d :. y=2 t z=3- t x=2+2t‘. & d’ :. y =3 + 4 t’ z=5-2 t‘. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×