Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.09 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y TOÁN LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU. - Biết tính chu vi hình chữ nhât, chu vi hình vuông qua việc giải các bài toán có nội dung hình học. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU . Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: Củng cố qui tắc tính chu vi hình chữ nhật , hình vuông. (5') - Gọi HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật - HS nêu , hình vuông . HĐ2: Luyện tập - Thực hành (26’) *Bài 1: Củng cố cách tính chu vi hình chữ HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng nhật - Gọi 1hs đọc đề bài làm bài - Y/c hs tự làm bài Bài giải a) Chu vi hình chữ nhật là (30 +20) x 2 = 100 (m) b) Chu vi hình chữ nhật đó là (15 + 8) x 2 = 46 (cm) Đáp số : a: 100 (m) *Bài 2 b: 46 (cm) - Gọi hs đọc đề bài - HS làm bài vở , 1HS lên bảng làm - Hướng dẫn:Chu vi của khung bức tranh bài Bài giải: chính là chu vi của hình vuông có cạnh Chu vi của khung tranh đó là: 50cm - Số đo cạnh viết theo đơn vị cm, đề bài hỏi 50 x 4 = 200 (m) Đổi 200 cm = 2m chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu Đáp số : 2m vi theo cm ta phải đổi ra m *Bài 3 - Gọi 1hs đọc đề bài - Chu vi hình vuông là 24cm - Bài toán cho biết gì? - Cạnh của hình vuông - Bài toán hỏi gì? - Ta lấy chu vi chia cho 4 vì chu vi - Muốn tính cạnh của hình vuông ta làm như bằng cạnh nhân với 4 - Hs làm vào vở, 1hs lên bảng làm bài thế nào ? vì sao? -Y/c hs làm bài Bài giải: Cạnh của hình vuông đó là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6m - Củng cố cách tính cạnh hình vuông *Bài 4 Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. - Gọi 1hs đọc đề bài - Bài toán cho biết những gì ?. - Biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60 m và chiều rộng là 20m - Chính là tổng của chiều dài và - Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì? chiều rộng của hình chữ nhật đó - Bài toán hỏi chiều dài của hình CN - Bài toán hỏi gì? - Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã - Làm như thế nào đề tính được chiều dài của biết - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm hình chữ nhật ? bài - Y/c HS làm bài - Chữa bài và cho điểm HS Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là: 60 – 20 = 40 (m) - Củng cố cách tính chiều rộng hình chữ Đáp số :40m nhật * CỦNG CỐ, DẶN DÒ (4') - Cô vừa dạy bài gì? - HS nêu - Về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, tính chu vi HCN , hình vuông……để kiểm tra cuối HKI - Về nhà làm bài 1, 2, 4/101 - Nhận xét tiết học. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y TOÁN. LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU.. - Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân,chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy * HĐ1: Củng cố về phép nhân, chia (14') Bài 1: Tính nhẩm - Y/c hs tự làm bài sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - Y/C HS nêu cách tính nhẩm * Bài 2: Tính - Y/c hs tự làm bài - Chữa bài ,y/c một số HS nêu cách tính của một số phép tính cụ thể trong bài. Hoạt động học - HS làm vào vở Vài HS nêu KQ , Lớp nhận xét. - HS cả lớp làm vào vở, 4 HS lên bảng làm bài , HS nêu cách tính Củng cố nhân,chia số có hai, ba chữ số với - Lớp đối chiếu KQ số có một chữ số. HĐ2: Giải toán : (18') Bài 3 - HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài: Bài giải Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60) x 2 = 320 (m) Đáp số: 320m - Y/c hs nêu cách tính chu vi hình chữ nhật - Muốn tính chu vi hình chữ nhật - GV củng cố cách tính ta lấy chiều dài cộng với chiều * Bài 4 rộng rồi nhân với 2 - HS đọc đề toán , nhận dạng toán rồi giải - HS đọc kĩ đề rồi giải - HS làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải: Số mét vải đã bán là: 81:3 = 27 (m) - Củng cố cách giải toán bằng 2 phép tính Số mét vải còn lại là: 81- 27 = 54 (m) có liên quan đến tìm một phần mấy của một Đáp số: 54m số *Bài 5 ( dành HS khá, giỏi) tính giái trị - HS khá, giỏi làm và nêu KQ của biểu thức * CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3') - HS nêu - Cô vừa dạy bài gì? Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. TOÁN CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Nhớ qui tắc tính chu vi hình chữ nhật và vân dụng để tính được tính chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài , chiều rộng ) . - Giải bài toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật . II. ĐỒ DUNG DẠY – HỌC. - Thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy HĐ1: Cũng cố hình chữ nhật ,hình vuông.(4') - Nêu đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật ? - Nhận xét, chữa bài và cho điểm HS. HĐ2. HD xây dựng công thức tính chu vi hình chữ nhật(12') a. Ôn tập về chu vi các hình - GV vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm, 8 cm, 9 cm , Y/C HS tính chu vi của hình này. - Vậy muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? b. Tính chu vi hình chữ nhật - Vẽ lên bảng hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 3 cm. - Y/C HS tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. - Y/C HS tính tổng của 1 cạnh chiều dài và 1 cạnh chiều rộng ? - Hỏi: 14 cm gấp mấy lần 7 cm? - Vậy chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp mấy lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài? - Vậy khi muốn tính chu vi của hình chữ nhật ABCD ta có thể lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2. Ta viết là (4 + 3) x 2 = 14. - HS cả lớp đọc qui tắc tính chu vi hình. Hoạt động học - 2 HS làm bài trên bảng.. - HS thực hiện yêu cầu của GV. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 6 cm + 7 cm + 8 cm + 9 cm = 30 cm. - Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó. - Quan sát hình vẽ. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD là: 4 cm + 3 cm + 4 cm + 3 cm = 14 cm - Tổng một cạnh chiều dài với 1 cạnh chiều rộng là: 4 cm + 3 cm = 7 cm. - 14 cm gấp 2 lần 7 cm. - Chu vi của hình chữ nhật ABCD gấp 2 lần tổng của 1 cạnh chiều rộng và 1 cạnh chiều dài.. - HS tính lại chu vi hình chữ nhật ABCD theo qui tắc.. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. chữ nhật như SGK. - Lưu ý HS là số đo chiều dài và chiều rộng phải được tính theo cùng một đơn vị đo. HĐ3: Luyện tập – thực hành(16') Bài1: Tính chu vi hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. - Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu HS tự làm bài. - Y/c HS nêu lại cách tính chu vi hình chữ nhật. Bài2: Giải toán. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS.. - HS nêu lại qui tắc SGK. - HS làm bài vào vở, 2HS lên bảng làm bài a) Chu vi hình chữ nhật là: (10+5) x 2 = 30 (cm) b)Chu vi hình chữ nhật là: Đổi 2dm = 20cm (20+13) x 2 = 66 (cm). - HS đọc Y/C đầu bài rồi giải vào vở Bài giải: Chu vi của mảnh đất đó là: (35+20) x 2=110 (m) - GV củng cố giải toán có liên quan Đáp số:110 m đến tính chu vi hình chữ nhật Bài3: - Y/C HS tính chu vi hình chữ nhật - HS tính chu vi của hai hình : ABCD và MNPQ rồi so sánh chu vi - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (63 + 31) x 2 =188 (m) của hai hình đó - Chu vi hình chữ nhật MNPQ là: (54 + 40) x 2 =188 (m) Vậy chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình chữ nhật MNPQ - HS khoanh vào chữ C - Củng cố cách tính chu vi hình chữ nhật * CỦNG CỐ, DẶN DÒ.(3') - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà luyện tập thêm về tính chu vi hình chữ nhật.. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. LUYỆN TIẾNG VIỆT ÔN CHÍNH TẢ - TUẦN 17 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. - Rèn kĩ năng nghe – viết đúng chính tả, trình bày sạch đẹp đoạn 1 bài Âm thanh thành phố. Viết hoa đúng các tên riêng Việt Nam. - Làm đúng các bài tập tìm từ có tiếng có vần khó ui – uôi, âm r – gi – d. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy. Hoạt động h ọc. A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3') - Gọi 2 HS lên bảng viết, lớp viết vở nháp: 5 chữ có âm r – gi – d - GV nhận xét - cho điểm HS B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: (1') 2. Hướng dẫn HS nghe viết(20') a. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc một lần đoạn chính tả - Gọi 1 HS đọc lại bài -Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? - Các em hãy đọc thầm đoạn văn rồi tìm và ghi các từ mình dễ mắc lỗi ra giấy nháp. b. cho HS viết bài vào vở . - GV đọc bài cho HS viết - GV đọc lại một lần để HS soát bài c. Chấm – chữa bài - GV thu vở chấm một số bài - Nhận xét bài viết của HS . 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả(9') Bài tập2: Điền vào chỗ trống ui hoặc uôi. T... ..cao, sức yếu. Vượt n..... băng rừng. Đầu x.... đuôi lọt. Niềm v... nỗi buồn. Bài tập3: Tìm từ ngữ chứa tiếng bắt đầu bằng d, r hoặc gi có nghĩa như sau: a) Có nhiều tiền bạc của cải: .................. b) Chất lỏng dùng để nấu ăn: ................. c) Buồn trong lòng: ................ C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (2') - Nhận xét tuyên dương tiết học. Nhắc HS về đọc lại bài tập HS mắc lội về sửa. - 2 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp 5 từ có âm r – gi – d. - HS mở SGK đọc thầm theo cô - Một HS đọc bài chính tả - Chữ đầu đoạn, đầu câu, Hải, tên người. - HS tìm ghi từ khó - HS nghe – viết vào vở chính tả. - HS soát bài. - HS đọc đề bài tập - HS tự làm vở -2HS lên bảng chữa bài - lớp n/x. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. TOÁN CHU VI HÌNH VUÔNG I. MỤC TIÊU. Giúp HS: - Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài một cạnh x 4 ) . - Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình vuông và giải bài toán có nội dung liên quan đến chu vi hình vuông . II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC. - Thước thẳng, phấn màu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU. Hoạt động dạy HĐ1. HD xây dựng công thức tính chu vi hình vuông(12') - GV vẽ lên bảng hình vuông ABCD có cạnh là 3dm và yêu cầu HS tính chu vi hình vuông ABCD. - Yêu cầu HS tính theo cách khác. (Hãy chuyển phép cộng 3 + 3 + 3 + 3 thành phép nhân tương ứng). - 3 là gì của hình vuông ABCD?. Hoạt động học. - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm). - Chu vi hình vuông ABCD là: 3 x 4 = 12 (dm) - 3 là độ dài cạnh của hình vuông ABCD. - Hình vuông có mấy cạnh, các cạnh - Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. như thế nào với nhau? - GV KL: Vì thế ta có cách tính chu vi của hình vuông là lấy độ dài một cạnh - HS đọc quy tắc trong SGK. nhân với 4. HĐ2. Luyện tập- thực hành (20') Bài1: Viết vào ô trống( theo mẫu ) - Cho HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở - HS áp dụng qui tắc làm bài và kiểm để kiểm tra bài của nhau. tra bài của bạn. - Củng cố cách tính chu vi hình vuông . - Vài HS nêu KQ Bài2: Giải toán - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Muốn tính độ dài đoạn dây ta làm như - Ta tính chu vi của hình vuông có cạnh thế nào? là 10 cm - Yêu cầu HS làm bài. - HS làm vào vở, 1HS lên bảng làm Bài giải: Đoạn dây đó dài là: - GV củng cố giải toán có liên quan 10 x 4 = 40 (cm) Đáp số: 40 cm đến tính chu vi hình vuông . Bài3: Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ. - Muốn tính chu vi của hình chữ nhật ta phải biết được điều gì? - Hình CN được tạo thành bởi 4 viên gạch hoa có chiều rộng là bao nhiêu? - Chiều dài hình chữ nhật mới như thế nào so với cạnh của viên gạch hình vuông? - Yêu cầu HS làm bài.. - Ta phải biết được chiều dài và chiều rộng của HCN - Chiều rộng HCN chính là độ dài cạnh viên gạch hình vuông - Chiều dài của HCN gấp 3 lần cạnh của viên gạch hình vuông - HS cả lớp làm vào vở,1HS lên bảng làm bài Bài giải: Chiều dài của hình chữ nhật là : 20 x 3 = 60 (cm) - HS trình bày lại bài giải Chu vi của hình chữ nhật là: (60+20) x 2=160 (cm) Bài 4: Đáp số:160 cm - Y/C HS đo độ dài cạnh hình vuông rồi - HS giải vào vở, 1HS lên bảng làm tính chu vi . Bài giải: Chu vi của hình vuông MNPQ là: - Củng cố cách tính chu vi hình vuông 3 x 4=12 (cm) Đáp số:12 cm * CỦNG CỐ, DẶN DÒ (3') - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông. - Dặn dò HS về nhà làm bài tập luyện tập thêm.. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. Thứ 6 ngày 26 tháng 12 năm 2008. TẬP LÀM VĂN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( Theo đề chung của sử giáo dục ). Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. (Theo đề chung của Sở giáo dục ). Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. THỦ CÔNG CẮT DÁN CHỮ VUI VẺ I- MỤC TIÊU: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ . - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ .Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng . - HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ .Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng , cân đối . - HS KT không Y/C thực hành II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: - Mẫu chữ vui vẻ - Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ HS: Giấy màu thủ công, thước, chì, kéo, hồ dán. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học A. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC:(2') - GV kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh. B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài(1') HĐ1: Quan sát - nhận xét (10') - GV theo tranh qui trình chữ vui vẻ . - HS quan sát và nhận xét. - GV Y/c HS quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu chữ mẫu vui vẻ (H1) HS nhớ Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. lại cách kẻ, cắt các chữ đã học V, U, E, I. - Các nét chữ rộng thế nào -Em hãy nêu tên các chữ cái trong mẫu chữ? - Em hãy nhận xét về khoảng cách giữa các chữ. - Các nét chữ đều rộng 1 ô - Chữ V, U, I, V, E - Mỗi chữ cách nhau 1ô, tiếng cách nhau 2 ô - GV gọi HS nhắc lại cách kẻ, cắt các chữ V, - Lần lượt HS nhắc lại cách kẻ, cắt U, E, I các chữ U, V, E, I cắt giấy hình chữ nhật, dài 5ô, rộng 3 ô - Cho HS nhận xét, bổ sung tuyên dương - HS khác nhận xét,bổ sung HĐ2: Hướng dẫn mẫu:(20') - HS quan sát vừa thực hiện kẻ cắt các chữ cái - HS quan sát GV hướng dẫn làm của chữ vui vẻ và dấu hỏi. mẫu của GV. Bước 1: Kẻ cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và - Tương tự bài 7, 8, 9, 10 đã học dấu hỏi. Bước 2: Dán chữ vui vẻ. - HS quan sát các thao tác dán chữ - HS nêu lại cách thực hành kẻ, cắt các chữ kẻ đường chuẩn sắp xếp các chữ có cái và dấu hỏi chữ vui vẻ. khoảng cách đúng qui trình. - HS nêu cách thực hành kẻ, cắt các - GV y/c HS nêu cách tập kẻ, cắt các chữ cái chữ cái và dấu hỏi của chữ vui vẻ trước các dấu hỏi sau. đùng qui trình kỹ thuật Lưu ý HS nhớ lại các qui trình kẻ, gấp, cắt tương tự như các bài trước đã học và như cô vừa hướng dẫn C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(2') - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh chuẩn bị bài tốt. - Dặn HS chuẩn bị bài tiết sau.. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. THỦ CÔNG CẮT, DÁN CHỮ VUI VẺ (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU. - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ . - Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ .Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Các chữ dán tương đối phẳng .. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái KÕ ho¹ch bµi d¹y - HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ .Các nét chữ thẳng và đều nhau. Các chữ dán phẳng , cân đối . - HS KT không Y/C thực hành II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - GV: Mẫu chữ vui vẻ – Quy trình - HS: Giấy thủ công, keo, kéo,… III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YÉU. Hoạt động dạy A. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC.)2') - Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài.(1') HĐ1: GV kiểm tra việc chuẩn bị, cách kẻ, cắt dán chữ vui vẻ của HS. (7') - Giáo viên giới thiệu phần thực hành và treo tranh qui định. - GV Y/c HS nêu lại cách thực hiện kẻ, cắt, dán chữ vui vẻ đúng qui trình. Bước1: Kẻ, cắt các chữ cái của chữ vui vẻ và dấu hỏi. - GV củng cố lại cách dán chữ vui vẻ Bước2: Dán chữ vui vẻ ? HĐ2:HS thực hành kẻ cắt dán chữ .(18') - GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng, làm chậm. HĐ3:Đánh giá sản phẩm(4') - Trưng bày đánh giá sản phẩm - Giáo viên chọn sản phẩm đẹp: A+ - Hoàn thành: A - Chưa hoàn thành:B C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:(3') - Tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt. - Về nhà ôn lại các bài đã học.. Hoạt động học. - Vài HS nêu cách thực hiện theo quy trình. - HS thực hành cá nhân kẻ, cắt, dán chữ đúng các thao tác theo qui trình kỹ thuật - HS trưng bày sản phẩm tự đánh giá sản phẩm của mình và của bạn. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 2) I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái KÕ ho¹ch bµi d¹y 1.- Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn văn , bài văn, thuộc được 2 đoạn thơ đã ở học kì 1. 2. Tìm được các hình ảnh so sánh trong câu văn (BT2) II - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:. - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc. - Bảng chép sẵn BT2. III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động dạy 1.Giới thiệu bài:(2') GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2.Ôn tập đọc: (15') -GV cho 7 HS lên bốc thăm chọn bài tập đọc. -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc. -GV chấm điểm. 3.Bài tập:(15') Bài tập 2: -GV cho HS đọc thầm BT2 trên bảng. -GV cho HS làm bài. -Gọi 3 HS lên bảng chữa bài. -GV nhận xét, viết nhanh lên bảng câu hỏi đúng. Bài tập 3: -GV đọc 1 lần đoạn văn. - Từ "Biển" có nghĩa là gì? -GV nhận xét bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò:(3') -Vừa học bài gì? GD: HS có ý thúc tự ôn tập tốt. GV Y/c cả lớp về nhà đọc lại những bài tập đọc có yêu cầu HTL trong SGK. Hoạt động của trò. -HS bốc thăm bài và xem lại bài trong thời gian 2 phút. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. -HS trả lời.. -1 HS nêu yêu cầu của bài. -Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu văn -HS làm vào vở . -3 HS chữa bài. -3 HS đọc lại đoạn văn. Cả lớp theo dõi trong SGK. -HS phát biểu. -Nêu lại. -Nghe nhớ. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. KÕ ho¹ch bµi d¹y. (Tiết 3) I. MỤC TIÊU - - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc 60 tiếng/ phút);. trả lời được 1 CH về nội dung đoạn văn , bài văn, thuộc được 2 đoạn thơ đã ở học kì 1. - Điền đúng nội dung vào Giấy mời theo mẫu (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Phiếu ghi sẵn tên các bài thơ, đoạn văn. - Bài tập 2 chép trên bảng lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:. Hoạt động dạy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài:(1') -Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài. 2. Ôn học thuộc lòng:(15') -Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS -HS bốc thăm, chuẩn bị, đến lượt thì chưa học thuộc, Gv cho HS ôn lại và kiểm lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc tra tiết sau). đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định. 3.Ôn luyện cách viết giấy mời:(15') Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Y/c HS nêu các phần của mẫu giấy mời. -Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS đọc bài làm của mình - Nhận xét bổ sung 5.Củng cố dặn dò:(4') -Vừa hoc bài gì? GD: HS có ý thúc tự ôn tập tốt. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò HS về nhà luyện đặt câu theo mẫu đã ôn và học thuộc lòng.. -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -Tự làm bài. - 5 HS trình bày bài viết của mình - Lớp nhận xét. -Nêu lại. -Nghe nhớ. TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA KÌ I (Tiết 4) I.MỤC TIÊU:. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái KÕ ho¹ch bµi d¹y - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( tốc độ đọc 60 tiếng/ phút); trả lời được 1 CH về nội dung đoạn văn , bài văn, thuộc được 2 đoạn thơ đã ở học kì 1. - Điền đúng dấu phẩy, dấu chấm vào ô trống trong đoạn văn (BT2) . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phiếu ghi ghi sẳn tên các bài thơ, đoạn văn -Bài tập 2 chép sẵn vào 4 tờ giấy to và bút dạ.. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy 1.Giới thiệu bài:(1') -Nêu mục tiêu của tiết học và ghi tên bài lên bảng. 2.Ôn học thuộc lòng:(15') -Tiến hành tương tự như tiết 1.(Với HS chưa học thuộc, Gv cho HS ôn lại và kiểm tra tiết sau). 3.Ôn luyện về cách dùng dấu phẩy, dấu chấm:(15') Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu. -Phát giấy và bút cho các nhóm. -Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi 2 nhóm làm bài lên bảng.. Hoạt động học. -HS thực hiện yêu cầu kiểm tra học thuộc lòng... -1 HS đọc yêu cầu trong SGK. -Nhận đồ dùng học tập. HS tự làm trong nhóm -Dán bài lên bảng, nhóm trưởng đọc lại đoạn văn đã điền đủ vào chỗ trống. - Làm bài vào vở.. -Gọi các nhóm khác nhận xét, bổ xung. -HS đọc lại đoạn văn. -Chốt lại lời giải đúng. - 3HS đọc lại đoạn văn . 4.Củng cố dặn dò:(4') -Vừa học bài gì? -Nêu lại. GD: học sinh nắm vững các kiến thức -Nghe nhớ vừa ôn tập để chuẩn bị tốt cho tiết KT -Nhận xét tiết học. -Dặn dò Hs về nhà đọc trước các tiết ôn tập tiếp theo và chuẩn bị kiểm tra. MĨ THUẬT VẼ THEO MẪU : VẼ LỌ HOA I. MỤC TIÊU : - HS nhận biết được hình dáng , đặc điểm của một số lọ hoa . Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái KÕ ho¹ch bµi d¹y - HS biết cách vẽ lọ hoa . - Vẽ được lọ hoa và trang trí theo ý thích . - HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần gũi với mẫu . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV : Sưu tầm , tranh ảnh và một số lọ hoa có kiểu dáng khác nhau . - Một số bài vẽ năm trước - HS : Vở tập vẽ , bút mầu II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Giới thiệu bài : (1') HĐ1: Quan sát nhận xét : (6') - GV giới thiệu một số lọ hoa để HS - HS quan sát lọ hoa nhận biết . - Hình dáng lọ hoa da dạng phong phú biết - Hình dáng của các lọ hoa này như thế nào? - Lọ hoa gồm mấy bộ phận ? - Gồm miệng , cổ, thân , đáy . - Màu sắc và trang trí như thế nào ? - Nhiều màu sắc và hoạ tiết - Chất liệu của các lọ hoa có giống Chất liệu là gốm sứ, thủy tinh , sơn nhau không ? mài .... HĐ2: Cách vẽ lọ hoa : (8') - GV bày lọ hoa ở các vị trí khác nhau - HS quan sát theo nhóm để HS quan sát . - GV giới thiệu cách vẽ : - HS quan sát nhận biết cách vẽ . + Phác khung hình lọ hoa cho vừa phải với giấy . + Phác tỷ lệ các bộ phận + Vẽ nét chính + Vẽ hình chi tiết cho giống cái lọ hoa . - GV gợi ý cho hS cách trang trí và vẽ - HS theo dõi màu . Cho HS trang trí theo ý thích . - Vẽ màu tự do HĐ3: Thực hành : (15') - GV cho HS thực hành và HD HS chia - HS thực hành vào vở tập vẽ - HS vẽ màu theo ý thích . tỷ lệ cân đối tờ giấy cho phù hợp . - GV theo dõi HD HS vẽ HĐ4 : Nhận xét đánh giá : (5') - GV cùng HS nhận xét đánh giá - HS trưng bày sản phẩm . Dặn dò : Về nhà quan sát và tập vẽ các - Nhận xét đánh giá bài của nhau kiểu lọ hoa cho đẹp . - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Xuân Bái. Buổi chiều). KÕ ho¹ch bµi d¹y. Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2009 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5) Gi¸o viªn: §ç ThÞ Xoan Lop3.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>