Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tuần 11 - Năm học 2011-2013 - Nguyễn Thanh Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.96 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. NS: 18/10/2011 ND: 24/10/2011. TUẦN 11 TIẾT 41. Tiếng Việt. DANH TỪ (Tiếp theo) = =  = =  =  =  = =  =. I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:. - Nắm được định nghĩa của danh từ. - Lưu ý: Học sinh đã học về danh từ riêng và quy tắc viết hoa danh từ riêng ở Tiểu học. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:. 1/ Kiến thức: - Cc tiểu loại danh từ chỉ sự vật: danh từ chung và danh từ riêng. - Quy tắc viết hoa danh từ riêng. 2/ Kĩ năng: - Biết danh từ chung và danh từ riêng. - Viết hoa danh từ riêng đúng quy tắc. III–HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. NỘI DUNG LƯU BẢNG. Hoạt động 1: Khởi động - Ổn định nề nếp – kiểm tra sĩ số. - Kiểm tra bi cũ: ? Thế nào là danh từ? Cho ví dụ. ? Thế nào danh từ chung ? Thế no l danh từ riêng ?. HS thực hiện theo yêu cầu của GV. - Khái niệm: Nghĩa khái quát của danh từ: là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,… - Danh từ chung: Là tên gọi một loại sự vật - Giới thiệu dẫn vào bài VD: Ngày xưa, miền, mới - Ghi tựa. đất…. - Danh từ riêng: Là tên riêng của từng người, từng vật từng địa phương. VD: Lạc Việt, Bắc Bộ….. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 87 -.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. Hoạt động 2: Quy tắc viết hoa danh từ riêng I. DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG (Tiếp theo): GV gọi HS đọc lại ngữ liệu HS thực hiện theo yêu cầu 3. Quy tắc viết hoa danh từ SGK trang 108. của giáo viên. riêng: ? Nhận xét về cách viết các HS thực hiện theo yêu cầu - Với tên người, tên địa lí Việt Nam và tên người, tên địa lí nước danh từ riêng trong câu của giáo viên. ngoài phiên âm qua âm Hán Việt: trên? thực hiện theo yêu cầu Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi ? Nhắc lại các quy tắc viết HS của giáo viên. tiếng hoa đã học, cho ví dụ minh VD: Nguyễn Ai Quốc họa, cụ thể: Thượng Hải, Hồ Cẩm Đào - Quy tắc viết hoa tên - Khi viết danh từ riêng, ta phải người, tên địa lí Việt Nam; viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi - Quy tắc viết hoa tên bộ phận tạo thành tên riêng đó. người, tên địa lí nước ngồi; VD: Dương Lý Khang - Quy tắc viết hoa tên các - Đối với tên người, tên địa lí cơ quan, tổ chức, các danh nước ngoài phiên âm trực tiếp : hiệu, giải thưởng, huân Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi chương,… bộ phận tạo thành tên riêng đó; nếu một bộ phận gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếng cần có gạch nối. VD: Pu- skin, Vích –to…. - Tên riêng của các cơ quan, tổ chức , các giải thưởng, danh hiệu, huân chương,……thường là một cụm từ : viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó. VD: Liên hiệp quốc, Huân chương Vì an ninh Tổ quốc, Danh hiệu Chiến sĩ Kế hoạch nhỏ Hoạt động 3: Hướng dẫn luyện tập. II. LUYỆN TẬP: Gọi HS đọc và xác định yêu cầu bài tập 1 Gợi ý: Dựa vào ý nghĩa và hình thức viết để phân biệt danh từ riêng, danh từ chung.. Nguyễn Thanh Yên. Bài tập 1: HS thực hiện theo yêu cầu + Danh từ chung: Ngày xưa, của giáo viên. miền, đất, nước, thần, nòi rồng, HS thực hiện theo yêu cầu con, trai, tên. của giáo viên. + Danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân.. Lop6.net. Trang. - 88 -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Long Vĩnh. - GV nhận xét, sửa chữa.. Ngữ văn 6. HS thực hiện theo yêu cầu của giáo viên.. Bài tập 2: Các từ in đậm: - Gọi HS đọc và nắm yêu HS thực hiện theo yêu cầu a. Chim, Mây, Nước, Hoa, cầu bài tập 2. của giáo viên. Hoạ Mi. Cho HS thảo luận. b. Út. - GV nhận xét, bổ sung. c. Cháy -> là danh từ riêng vì dùng để gọi tên riêng của một sự vật cá biệt. Chữ cái đầu tiên mỗi tiếng viết hoa. Bài tập 3: - Gọi HS đọc văn bản và xác Viết lại các danh từ riêng cho định yêu cầu bài tập 3 đúng: Tiền Giang, Hậu Giang, + Dùng bút chì gạch dưới Hồ Chí Minh, Khánh Hoà, Phan danh từ riêng. Rang, Phan Thiết, Tây Nguyên, + Viết lại cho đúng. Công Tum, Đắc Lắc, Trung, Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Hoạt động 4: Tổng kết Củng cố – dặn dò: - Nhắc lại quy tắc viết hoa -Thực hiện theo yêu cầu của GV. danh từ riêng. - GV nhận xét chung về tiết học: nhấn mạnh trọng tâm tiết học. - Nghe, thực hiện theo yêu * Hướng dẫn tự học: - Đặt câu có sử dụng danh cầu của GV. từ chung, danh từ riêng. - Luyện cách viết danh từ riêng. - Chuẩn bị: Xem lại các truyện truyền thuyết và truyện cổ tích đã học để sửa bài kiểm tra Văn ở tiết 28.. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 89 -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. NS: 19/10/2011 ND: 24/10/2011. TUẦN 11 TIẾT 42. TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN = =  = =  =  =  = =  =. I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT: - Củng cố kiến thức về nội dung các truyện truyền thuyết, cổ tích đã học.. - Giúp HS khắc phục những sai sót của bản thân. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:. 1/ Kiến thức: Củng cố kiến thức về nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa các truyện truyền thuyết, cổ tích đã học. 2/ Kĩ năng: Khắc phục những sai sót của bản thân qua bài kiểm tra văn. III–HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN:. Hoạt động 1 : Khởi động. - Ổn định nề nếp – sĩ số. - Kiểm tra bài cũ: Hỏi: Hãy kể lại truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng” bằng lời văn của em? Hỏi:Nêu giá trị nội dung và nghệ thuật truyện Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm đáp án. - Phát bài cho HS. - Cho HS lần lượt tìm đáp án đúng.. ĐÁP ÁN A. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Câu: 1B ; Câu: 2C ; Câu: 3A; Câu: 4C ; Câu: 5B ; Câu: 6B B Tự luận :(7 điểm) Cu 1 (2đ): Truyện cổ tích: là một thể loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật quen thuộc (0,5đ) như: - Nhân vật bất hạnh ( người mồ côi, người con riêng, người em út, người có hình dạng xấu xí,…); (0,25đ) - Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ; (0,25đ) - Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch; (0,25đ) - Nhân vật là động vật ( con vật biết nói năng, hoạt đông, tính cách như con người). (0,25đ) Truyện cổ tích thường có yếu tố hoang đường, thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân về chiến thắng cuối cùng của cái thiện đối với cái ác, cái tốt đối với cái xấu, sự công bằng đối với sự bất công. (0,5đ) Câu 2 (2đ):. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 90 -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. - Tài năng của Sơn Tinh: vẫy tay về phía Đông, phía Đông nổi cồn bãi (0.25đ); vẫy tay về phía Tây, phía Tây mọc lên từng dãy núi đồi (0.25đ) - Tài năng của Thủy Tinh: gọi gió, gió đến (0.25đ); hô mưa, mưa về (0.25đ) - Ý nghĩa hình tượng của mỗi nhân vật +Thủy Tinh: hiện tượng mưa to (0.25đ), bão lụt ghê gớm hàng năm đã được hình tượng hóa (0.25đ) + Sơn Tinh: lực lượng cư dân đắp đê chống lũ lụt (0.25đ), là ước mơ chiến thắng thiên tai của người xưa đã được hình tượng hóa. (0.25đ) Câu 3 (3đ) - Hs viết đúng hình thức một đoạn văn như yêu cầu (0.5đ) - Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, ý mạch lạc (0.5đ) - Đoạn văn phải nêu được những cảm nhận sau: + Tiếng đàn tượng trưng cho tình yêu, công lí, nhân đạo, hòa bình (0.5đ); khẳng định tài năng, tâm hồn, tình cảm của chàng dũng sĩ có tâm hồn nghệ sĩ (0.5đ) + Niêu cơm thần kì tượng trưng cho tình thương, lòng nhân đạo (0.5đ), ước vọng đoàn kết ,tư tưởng yêu chuộng hòa bình của nhân dân ta (0.5đ) Hoạt động 3: Đánh giá ưu – khuyết điểm: - Ưu điểm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… - Khuyết điểm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Hoạt động 4: Phương hướng khắc phục: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 91 -.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM TỔNG LỚP SỐ HS. GIỎI S.lượng. KHÁ %. S.lượng. %. TRUNG BÌNH S.lượng %. YẾU S.lượng. KÉM %. S.lượng. %. 6/1 6/2 6/3 Tổng cộng 4/ Hướng dẫn tự học: - Về nhà đọc lại các văn bản thơ, năm vững thể loại truyền thuyết, cổ tích. - Soạn bài: Luyện nói kể chuyện trang 111. + Lập dàn bài: Kể về một chuyến ra thành phố. + Đọc dàn bài tham khảo và bài mẫu trang 111,112. + Đọc nói trước gương theo yêu cầu tiết luyện nói như to, rõ ràng, diễn cảm.. NS: 20/10/2011 ND: 25/10/2011. TUẦN 11 TIẾT 43. Tập làm văn. LUYỆN NÓI KỂ CHUYỆN = =  = =  =  =  = =  =. I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:. - Nắm chắc kiến thức đã học về văn tự sự: chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn tự sự. - Biết trình bày, diễn đạt để kể một câu chuyện của bản thân. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG:. 1.Kiến thức: - Chủ đề, dàn bài, đoạn văn, lời kể và ngôi kể trong văn bản tự sự. - Yêu cầu của việc kể một câu chuyện của bản thân. 2.Kĩ năng: Lập dàn ý và trình bày rõ ràng, mạch lạc một câu chuyện của bản thân trước lớp. III–CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN:. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 92 -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. 1/ Suy nghĩ sáng tạo: nêu vấn đề, tìm kiếm và xử lí thông tin để kể chuyện tưởng tượng. 2/ Giao tiếp, ứng xử: trình bày suy nghĩ/ ý tưởng để kể các câu chuyện phù hợp với mục đích giao tiếp. IV–CÁC PHƯƠNG PHÁP KĨ THUẬT DẠY HỌC TÍCH CỰC:. 1/ Động não: Suy nghĩ để nhớ lại những tình tiết một câu chuyện và lựa chọn cách kể câu chuyện theo yêu cầu. 2/ Thực hành có hướng dẫn: Kể lại một câu chuyện trước tập thể. V–HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. NỘI DUNG LƯU BẢNG. Hoạt động 1: Khởi động - Ổn định nề nếp – kiểm tra sĩ số. HS thực hiện theo yêu - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. cầu của GV. - Giới thiệu tầm quan trọng của việc HS thực hiện theo yêu luyện nói - Dẫn vào bài - Ghi tựa. cầu của GV. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thảo luận. - GV chia nhoùm (toå). - 4 nhóm (tổ), hoạt I. Chuẩn bị: * Động não: HS suy nghĩ để nhớ lại động nhóm - cá nhân Đề 4: Tự giới thiệu về mình. những tình tiết câu chuyện và lựa trình baøy ý tưởng để kể chọn cách kể câu chuyện theo yêu câu chuyện phù hợp cầu. với mục đích giao tiếp, caù nhaân khaùc nhaän xeùt -> ruùt ra keát luaän chung. Hoạt động 3: *Tích hợp: hướng dẫn thực hành - Yêu cầu HS kể mạnh dạn, to rõ, -HS thực hiện theo yêu II. Luyện nói trên lớp: cầu của giáo viên Đề 4: Kể về một chuyến ra mạch lạc trước lớp. - Theo dõi, đánh giá kịp thời trong -HS thực hiện theo yêu thành phố. DÀN BÀI cầu của giáo viên quaù trình HS thaûo luaän nhoùm. 1. Mở bài: - GV ghi daøn yù cô baûn. (baûng phuï - -HS thực hiện theo yêu - Nhân dịp nào đi thăm. cầu của giáo viên SGK). - Đi với ai? - Thành phố nào? 2. Thân bài: -Thự c hieä n theo yeâ u - GV gọi đại diện nhóm phát biểu. - Chuẩn bị cho chuyến đi caà u cuû a GV. chơi như thế nào? -> nhaän xeùt, cho ñieåm. - Tâm trạng của em trước khi đi, trên đường đi, lúc đến thành phố. - Em nhìn thấy gì?. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 93 -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. - Tâm trạng của em khi nhìn cảnh vật đó 3. Kết bài: Em ước mong những chuyến đi như thế nào. Hoạt động 4: Tổng kết Cuûng coá – daën doø: - Cho HS đọc thêm bài tham khảo SGK vaø neâu nhaän xeùt. - GV nhaän xeùt chung veà tieát luyeän noùi: öu điểm, khuyeát điểm. * Hướng dẫn tự học: + Tự luyện nói đề 1 SGK tr.111. + Dựa vào bài các tham khảo để điều chỉnh bài nói của mình. + Chuẩn bị: Tiết tiếng Việt: Cụm danh từ. Tìm hiểu: Nghĩa của cụm danh từ, Chức năng ngữ pháp, Cấu tạo, Ý nghĩa của phụ ngữ.. -Thực hiện theo yêu caàu cuûa GV. - Nghe, thực hiện theo yeâu caàu cuûa GV. - Nghe, thực hiện theo yeâu caàu cuûa GV.. NS: 21/10/2011 ND: 25/10/2011. TUẦN 11 TIẾT 44. Tiếng Việt. CỤM DANH TỪ = =  = =  =  =  = =  =. I – MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:. Nắm được đặc điểm của cụm danh từ. II – TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG: 1/ Kiến thức:. - Nghĩa của cụm danh từ. - Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ. - Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ. - Ý nghĩa của phụ ngữ trước và phụ ngữ sau trong cụm danh từ. 2/ Kĩ năng:. Đặt câu có sử dụng cụm danh từ. III–HƯỚNG DẪN - THỰC HIỆN: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY. HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ. NỘI DUNG LƯU BẢNG. Hoạt động 1: Khởi động * Ổn định lớp. Kiểm tra sĩ số Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. Trang. - 94 -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. * Kiểm tra bài cũ Hỏi: Danh từ chỉ sự vật chia ra làm -Thực hiện theo yêu mấy loại lớn? caàu cuûa GV. Cho VD Yêu cầu HS phân biệt danh từ chung -Thực hiện theo yêu và danh từ riêng. caàu cuûa GV. -> Nhận xét, cho điểm. * Giới thiệu bài: GV đưa ví dụ cụm danh từ -> tạo tình huống vào bài -> ghi tựa. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới. I. Cụm danh từ là gì?. - Treo bảng phụ mục 1 SGK. - Gọi HS đọc. Hỏi: Các từ ngữ được in đậm trong câu bổ sung ý nghĩa cho những từ nào?.. - Đọc . - Xưa-> ngày, hai -> vợ chồng, ông lão đánh cá -> vợ chồng, một -> túp lều, nát bên bờ biển -> túp lều. Hỏi: Các từ được những từ in đậm - Danh từ bổ sung ý nghĩa là từ loại gì? Hỏi: Tìm những cụm từ có trong câu - Các cụm từ: ngày văn trên? xưa, hai vợ chồng ông lão đánh cá, một túp lều nát trên bờ biển. Hỏi: Các cụm từ trên là cụm từ loại - Cụm danh từ gì? Hỏi:Xác định danh từ trung tâm của -Trả lời các cụm danh từ trên? - GV nhận xét -> rút ra kết luận: các - Nghe . tổ hợp từ nói trên là cụm danh từ. Hỏi: Thế nào là một cụm danh từ? - Trả lời - Treo bảng phụ mục 2 SGK. - Đọc bảng phụ. Hỏi: So sánh các cách nói trên đây + Thêm nghĩa về số rồi nhận xét rút ra về nghĩa của cụm lượng. danh từ so với nghĩa của một danh + Nêu đặc điểm. + Xác định vị trí. từ. Chốt: Nghĩa cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa một danh từ, số lượng phụ ngữ càng nhiều, càng phức tạp thì nghĩa cụm danh từ càng đầy đủ hơn. Hỏi: Tìm một cụm danh từ? Đặt câu - Thực hiện theo yêu với cụm danh từ ấy? Rút ra nhận xét cầu của GV. về hoạt động trong câu của cụm danh =>Hoạt động cụm danh Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. - Cụm danh từ là tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành . - Đặc điểm ngữ nghĩa của cụm danh từ :nghĩa của cụm danh từ đầy đủ hơn nghĩa của danh từ. - Chức năng ngữ pháp của cụm danh từ trong câu giống như danh từ.. Trang. - 95 -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Ngữ văn 6. từ so với danh từ? từ giống như danh từ. - Nhận xét câu trả lời của HS. Chốt lại: hoạt động của cụm danh từ - Mã Lương là một trong câu giống như một danh từ. hoạ sĩ tài năng. - Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK. -> Cụm danh từ làm vị ngữ. - Những truyện ngụ ngôn ấy đều nhằm mục đích khuyên răn con người. -> Cụm danh từ làm chủ ngữ. - Ông lão đang sống trong một túp lều nát. -> Cụm danh từ làm phụ ngữ. Chuyển ý: Vậy cấu tạo của một cụm từ gồm những bộ phận nào - Treo bảng phụ - Gọi HS đọc ngữ liệu (Bảng phụ). - Đọc . Hỏi: Tìm các cụm danh từ trong câu -Các cụm danh từ : văn trên?. làng ấy, ba thúng gạo nếp, ba con trâu đực, ba con trâu ấy, chín con, năm sau, cả làng Hỏi: Chỉ ra danh từ trung tâm trong - Các danh từ trung các cụm danh từ trên? tâm: làng, thúng gạo, con trâu, con trâu, con, năm, làng Hỏi: Liệt kê những từ ngữ phụ thuộc - Phụ ngữ trước: ba, đứng trước và đứng sau danh từ chín, cả. Phụ ngữ sau: trong các cụm danh từ trên? Và sắp nếp, ấy, đực, sau xếp chúng thành từng loại? ( Phụ trước có 2 loại: Chốt: Cụm danh từ đầy đủ có 3 bộ cà và ba, chín . Phụ sau phận: phần trước, phần trung tâm, có 2 loại: ấy và nếp, phần sau. đực,sau * Giảng - Nghe + Phụ ngữ trước : t + t1 : phụ ngữ chỉ số lượng: 1, 2, 3…. + Phần trung tâm: T. + t2 : phụ ngữ chỉ toàn thể: tất cả, cả + T1 : danh từ chỉ đơn vị. + T2 : danh từ chỉ sự vật. thảy, hết thảy. - Treo bảng phụ (Mô hình cấu tạo + Phụ ngữ sau: s. + s1 : nêu đặc điểm sự cụm danh từ). vật, vị trí :nếp, đực,sau… - Cho HS điền ví dụ vào mô hình. Nguyễn Thanh Yên. Lop6.net. II. Cấu tạo cụm danh từ: - Cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ gồm ba phần: + Phần trước: bổ sung cho danh từ các ý nghĩa về số lượng ( thường là số từ , lượng từ ). + Phần trung tâm:luôn là danh từ. + Phần sau: nêu lên đặc điểm của sự vật mà danh từ biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật trong không gian hay thời gian ( có thể là danh từ, động từ, tính từ, chỉ từ ). *Lưu ý: Cấu tạo của cụm danh từ có thể có đầy đủ ba phần, có thể vắng phần trước hoặc phần sau, nhưng phần trung tâm bao giờ cũng phải có.. Trang. - 96 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Chốt lại vấn đề chính. -Gọi HS đọc lại ghi nhớ. Ngữ văn 6. + s2 : chỉ từ: (ấy, này, kia….) - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - Đọc .. Hoạt động 3: hướng dẫn luyện tập. III. Luyện tập:. - Gọi HS đọc bài tập 1. + Tìm cụm danh từ. - GV nhận xét.. - Thực hiện theo yêu cầu Bài tập 1: Các cụm danh từ: của GV. + Một người chồng thật xứng đáng. + Một lưỡi búa của cha để lại. + Một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. Bài tập 2: - Gọi HS đọc BT 2 - Thực hiện theo yêu cầu Điền cụm danh từ vào mô hình: - GV vẽ mô hình cấu tạo cụm danh từ của GV. a. Một người chồng thật xứng (bảng phụ) đáng. - Yêu cầu HS điền các cụm danh từ đã b. Một lưỡi búa của cha để lại. tìm vào mô hình cấu tạo. c. Một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ. Bài tập 3: Điền phụ ngữ: - Cho HS đọc bài tập 3. - Thực hiện theo yêu cầu + Thanh sắt ấy. - Yêu cầu tìm phụ ngữ thích hợp điền của GV + Thanh sắt vừa rồi. vào chỗ trống. + Thanh sắt cũ.. Hoạt động 4: Tổng kết - GV củng cố nội dung bằng việc gọi học sinh nhắc lại đặc điểm của danh từ, cụm danh từ; - Tìm cụm danh từ trong một truyện ngụ ngôn đã học; - Đặt câu có cụm danh từ, xác định cấu tạo của cụm danh từ. * Hướng dẫn tự học: Soạn bài: “Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng”. + Đọc văn bản, tìm hiểu chú thích; + Trả lời câu hỏi đọc hiểu văn bản.. Nguyễn Thanh Yên. - Thực hiện theo yêu cầu của GV - Thực hiện theo yêu cầu của GV. Lop6.net. DUYỆT TUẦN 11 Ngày . . . tháng 10 năm 2011 Tổ trưởng ............................ ............................ ............................ ............................ ............................ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trang ..... - 97 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Long Vĩnh. Nguyễn Thanh Yên. Ngữ văn 6. Lop6.net. Trang. - 98 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×