Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.31 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Tuần 11 Tiết 21. Ngày soạn: 27/10/2009 Ngày dạy: 29/10/2009. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thoi. - Biết vẽ hình thoi, bước dầu làm được các bài tập về hình thoi. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, kĩ năng vận dụng vào bài tập cụ thể. - Thực hành với bài toán chứng minh một hình là hình thoi. 3. Thái độ: - Thích thú với bài toán ứng dụng vào thực tiễn. II. Chuẩn bị: .* Giáo viên: Bảng phụ; phấn màu, thước thẳng. * Học sinh: Giấy nháp. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 (5’) - Nêu định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình thoi ? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Hoạt động 2: Luyện tập về lí thuyết (10’) - Yeâu caàu HS thaûo luaän baøi 73. - Yêu cầu hS đứng tại chỗ trả lời. - Nhaän xeùt vaø uoán naén cho HS.. HS thao luaän theo nhoùm. - Đứng tại chỗ trả lời. - Nhận xét trả lời của bạn. - HS ghi baøi.. Ghi bảng Baøi 73 (SGK/ 105) + H 102a laø hình thoi, vì coù 4 caïch baèng nhau. + H 102b laø hình thoi. Vì coù đường chéo là tia phân giác cuûa moät goùc. + H 102d khoâng phaûi laø hình thoi.. Hoạt động 3: Luyện tập về bài tập (28’) - Yeâu caàu HS laøm baøi 75 SGK/ 103. - Yeâu caàu HS leân veõ hình vaø dựa vào hình vẽ ghi GT, KL. - Muốn chứng minh EFGH là hình thoi ta phải chứng minh ñieàu gì? - Yeâu caàu moät HS leân baûng chứng minh.. GV: Lê Thị Thảo. - Hs đọc đề và vẽ hình. Baøi 75 (SGK/ 103). - Moät HS khaùc leân ghi GT, KL. - Chứng minh EF = FG = GH = HE. - Moät HS leân baûng trình baøy. - 42 Lop8.net. GT ABCD là hình chữ nhật EA = EB; FB = FC GC = GD; HD = HA KL EFGH laø hình thoi Chứng minh: Boán tam giaùc vuoâng AEH, BEF, CGF, DGH baèng nhau Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Liêng Srônh. - Nhận xét và chính xác hoá keát quaû cho HS.. GA: Hình Học 8. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. - Ghi baøi.. - HS veõ hình ghi GT, KL - Yeâu caàu HS laøm baøi 77 SGK/ 106. - Yeâu caàu HS leân baûng veõ hình và dựa vào hình vẽ ghi GT, KL. - Nhaän xeùt hình veõ vaø GT, KL cuûa HS. - Muốn chứng minh một điểm là tâm đối xứng của moät hình ta laøm nhö theá naøo? - Yeâu caàu HS leân baûng trình bày cách chứng minh câu a. - Nhận xét và chính xác hoá keát quaû.. theo trường hợp (c.g.c) neân EF = FG = GH = HE. Do đó EFGH là hình thoi. ñpcm. Baøi 77 (SGK/ 106). - Nhaän xeùt hình veõ cuûa baïn.. - HS trả lời.. GT ABCD là hình thoi AC cắt BD tại O. - Moät HS leân baûng trình baøy chứng minh. - Nhaän xeùt baøi laøm cuûa baïn. - Ghi baøi.. KL a) O là tâm đối xứng của hình thoi b) AC, BD laø hai truïc đối xứng. Chứng minh: a) Do ABCD laø hình thoi neân OA = OC A và C đối xứng với nhau qua O. - Tương tự: B và D đối xứng với nhau qua O. Vậy O là tâm đối xứng của hình thoi ABCD.. Hoạt động 4: Củng cố và hướng dẫn ở (2’) - Giao bài tập về nhà cho HS.. - HS ghi bài tập về nhà.. BTVN: - Làm bài tập 75 SGK/ 103. - Chuẩn bị bài 12.. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 43 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Tuần 11 Tiết 22. Ngày soạn: 28/10/09 Ngày dạy: 31/10/09. Tiết 21 : HÌNH VUÔNG I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - HS hiểu định nghĩa hình vuông, thấy được hình vuông là dạng đặc biệt của hình chữ nhật và hình thoi - Biết vẽ một hình vuông, biết chứng minh một tứ giác là hình vuông - Biết vận dụng các kiến thức về hình vuông trong các bài toán chứng minh, tính toán và trong các bài toán thực tế. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết, kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bằy. * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu, máy chiếu * Trò: Thước thẳng , giấy nháp . III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: HĐ của thầy Hoạt Động 1: ( Kiểm Tra Bài Cũ) ( 5 Phút) (máy chiếu) - Cho tứ giác ABCD có 3 góc vuông và AB = BC. Chứng minh ABCD là hình thoi - GV: Có thể kết luận gì khác về Hoạt Động 2: (Hình thành định nghĩa) (10 phút) - Giới thiệu định nghĩa hình vuông - GV : Hình vuông có phải là hình chữ nhật không ? Có phải là hình thoi không ? - GV : Có thể định nghĩa hình vuông theo cách khác ? ( cả lớp suy nghĩ rồi trả lời ) (Sử dụng máy chiếu) Hoạt Động 3: (Tính chất) (10phút) - Như vậy ta thấy hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật, vậy có thể nói gì về những tính chất của hình vuông ? - Hãy nêu tất cả những tính chất của 2 đường cheó hình vuông GV: Lê Thị Thảo. HĐ của trò. Ghi bảng. - HS chứng minh : ABCD là hình thoi - ABCD là hình chữ nhật 1. Định nghĩa( SGK) - HS lắng nghe Hình vuông là hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau Hình vuông là hình thoi có 4 góc vuông. - Hình vuông có tất cả những tính chất của hình thoi và hình chữ nhật - HS tìm tất cả những tính chất của 2 đường chéo của hình vuông ghi trên phiếu học tập - 44 Lop8.net. ABCD la hình vuông A A C A D A 900 A B AB = BC = CD = DA. Chú ý: Một tứ giác vữa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông 2. Tính chất Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. - Hình vuông có tất cả những tính chất của hình thoi và hình chữ nhật. Hoạt Động 4: (Dấu hiệu nhận biết) (10 phút) - Dựa vào định nghĩa hình vuông và các tính chất vừa phát hiện thêm, hãy nêu dấu hiệu nhân biết hình vuông ?. -Chiếu dấu hiệu cho HS quan sát. - HS trao đổi trong từng bàn - HS phát biểu những phát hiện của mình về những dấu hiệu nhận biết hình vuông -HS quan sát. 3. Dấu hiệu nhận biết * Tứ giác vừa là hình chữ nhật vưà là hình thoi thì tứ giác đó là hình vuông -có hai cạnh kề bằng nhau HCN -có hai đường chéo vuông góc với nhau - có một đường chéo là đường phân giác của một góc Hình thoi. - có một góc vuông - có hai đường chéo bằng nhau. là hình vuông 4.Bài tập Hoạt Động 5: (Củng cố) (13 phút)( máy chiếu) - Gv cho HS nhận dạng các hình vuông từ tập hợp các hình trên hình 105 SGK. - Hình a, c,d: là hình vuông. - Xem hình vẽ và cho biết tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao A A F 900 Tứ giác AEDF có E A Nên là hình chữ nhật Hình chữ nhật AEDF có AD là phân A nên hình chữ nhật AEDF giác của A là hình vuông. 4. Hướng dẫn về nhà : (2phút) - Học lí thuyết - Làm bài tập 80,82 SGK IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 45 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Tuần 12 Tiết 23. Ngày soạn: 02/11/09 Ngày dạy: 03/11/09. LUYỆN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Giúp HS củng cố vững chắc những tính chất, những dấu hiệu nhận biết hình vuông * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tông hợp, nhận biết một tứ giác là hình vuông - Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài toán hình * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Thước thẳng , nháp III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HĐ của thầy Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình vuông - Làm bài tập 82 SGK Hoạt động 2 Luyện tập (20 phút) * Giải bài 83 SGK - GV treo bảng phụ Các câu sau đúng hay sai, nếu sai cho 1 phản ví dụ. HĐ của trò. Ghi bảng. - 2 HS lên bảng. - HS theo dõi và trả lời Bài 83 Tr 109 – SGK a, Sai b, Đúng c, Đúng d, Sai e, Đúng a,. * Giải bài 84 SGK - Vẽ hình - Ghi Gt, KL - Để biết tứ giác AEDF là hình GV: Lê Thị Thảo. Bài 84 Tr 109 - SGK d, - HS đọc đề bài ABC , D BC - 46 Lop8.net. a, Ta có DF // AE (gt) Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. gì xem các cạnh của tứ giác có gì đặc biệt không - Cho D chạy trên cạnh BC, ở vị trí nào của D thì AEDF là hình thoi ? Vì sao ? - Nếu AA 900 thì tứ giác AEDF là hình gì ? - Kết hợp 2 câu trên để AEDF là hình vuông thì cần GT gì. GT. DE // AB, DF // AC. AF // DE (gt) AEDF là hình bình hành. KL. a, AEDF là hình gì ? b, Tìm vị trí điểm D trên BC để AEDF là hình thoi c, Nếu AA 900 thì AEDF là hình gì. b, Nếu có thêm AD là phân giác A của BAC thì AEDF là hình thoi A 900 thì hình c, Nếu có thêm B bình hành AEDF là hình chữ nhật d, Nếu AA 900 và nếu AD là tia A phân giác của BAC thì AEDF là hình vuông. HS trả lời theo gợi ý của GV và lên bảng trình bày Hoạt động 3 Củng cố (3 phút) - Làm bài tập 85 Tr 109 SGK ADFE là hình gì ? Vì sao EMFN là hình gì ? vì sao. - HS làm bài tập 85 theo nhóm. Bài 85 Tr 109 - SGK. - HS lắng nghe ADFE là hình vuông ( vì Hình chữ nhật có AA 900 ) EMFN là hình vuông. KIỂM TRA 15’ Đề bài: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác AD. Gọi M, N theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ D đến AB, AC. Chứng minh rằng tứ giác AMDN là hình vuông. Đáp án: B M. D. A. C N. - Vẽ hình đúng (2 đ) - GT và KL đúng (2 đ) - Chứng minh : Ta có A = M = N = 900 (gt) => tứ giác AMDN là hình chữ nhật Mà AD là đường phân giác của góc A (gt) => tứ giác AMDN là hình vuông. 4. Hướng dẫn về nhà: (2phút) - Xem lại bài tập vừa giải - Làm bài tập 86, 87, 89 SGK - Chuẩn bị câu hỏi ôn tập chương Thống kê điểm: Lớp. Sĩ số <3. GV: Lê Thị Thảo. (3 đ) (3 đ). Điểm dưới TB 3 - <5 - 47 Lop8.net. Điểm trên TB 5 - <8. 8 - 10. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Liêng Srônh. SL. GA: Hình Học 8. %. SL. %. SL. %. SL. %. 8A1 8A2 8A3 IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 12 Tiết 24. Ngày soạn: 02/11/09 Ngày dạy: 03/11/09. ÔN TẬP I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các tứ giác trong chương (định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết) - Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập tính toán, chứng minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình - Thấy được mối liên quan giữa các tứ giác đã học, góp phần rèn luyện tư duy biện chứng cho HS * Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích, tông hợp, nhận biết một tứ giác là hình gì - Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài toán hình * Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Thước thẳng , nháp III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HĐ của thầy Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ: Lồng vào phần ôn tập Hoạt động 2 Ôn tập lí thuyết (20 phút) Điền vào chỗ còn thiếu sau. Hình. Định nghĩa. Tứ giác Hình thang Hình thang cân …………... ……………. ……………. …………….. Hình thoi GV: Lê Thị Thảo. Tứ giác có 4 góc vuông …………….. HĐ của trò. Ghi bảng. - HS trình bày miệng theo yêu cầu của GV Tính chất về cạnh, góc ……………. ……………. …………….. Tính chất về 2 đường chéo ………………… ………………… …………………. Đối xứng tâm …………… …………… ……………. Đối xứng trục …………… …………… ……………. …………….. …………………. ……………. ……………. …………….. Hai đường chéo - 48 -vuông góc tại Lop8.nettrung điểm mỗi. …………… …………… Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. - Hãy điền theo chiều mũi tên, dấu hiệu nhận biết hình ở cuối mũi tên trên sơ đồ sau :. Tứ giác. Hình thang. Hình thang cân. Hình thang vuông. Hình bình hành. Hình chữ nhật Hình thoi. Hình vuông. GV: Lê Thị Thảo. - 50 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Liêng Srônh Hoạt động 3 Bài tập (23 phút) * Giải bài 87 Tr 111 – SGK - GV nhắc lại kiến thức về tập hợp con và cách biểu diễn tập hợp * Giải bài 88 Tr 111 – SGK - Yêu cầu HS xem hình ve( sơ đồ nhận biết tứ giác ), tìm điều kiện của hai đường chéo AC và BD để tứ giác EFGH là : a, Hình chữ nhật b, Hình thoi c, Hình vuông GV gợi ý : - Tứ giác EFGH là hình gì ? Vì sao ? - Để hình bình hành EFGH là hình chữ nhật, cần có thêm điều kiện gì ? Điều kiện đó liên quan gì đến điều kiện của hai đường chéo AC và BD ? ( GV hướng dẫn trên sơ đồ ) - Để hình bình hành EFGH là hìnhthoi, cần có thêm điều kiện gì ? Điều kiện đó liên quan gì đến điều kiện của hai đường chéo AC và BD ? - Nếu một tứ giác vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi thì tứ giác đó ta gọi là hình gì ? - Để hình bình hành EFGH là hình vuông thì theo câu a và b cần điều kiện gì ?. GA: Hình Học 8. - HS chú ý lắng nghe và làm bài tập 87. Bài 87 Tr 111 – SGK a, …bình hành, hình thang b, … bình hành, hình thang c, … hình vuông. Bài 88 Tr 111 – SGK. - Hình bình hành - Có một góc vuông - HS làm trên phiếu học tập do GV phát sau khi đã gợi ý theo mẫu : - Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau - Hình vuông - AC. BD và AC = BD. Tứ giác EFGH là hình bình hành . a, Hình bình hành EFGH là hình chữ nhật EF EH AC BD (vì EH // BD, EF // AC ) Điều kiện phải tìm : Các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau b, Hình bình hành EFGH là hình thoi EF = EH AC = BD 1 1 BD ) ( vì EF AC,EH 2 2 Điều kiện phải tìm : AC = BD. 4.Hướng dẫn về nhà : (2phút) - Xem lại bài tập vừa giải - Làm bài tập 88,90 SGK - Ôn tập theo hệ thống đã ôn tập để kiểm tra 45 phút IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 51 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Tuần 13 Tiết 25. Ngày soạn: 09/11/09 Ngày dạy: 12/11/09. KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu: * Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của HS. Đánh giá quá trình dạy và học của Thầy và Trò. * Kĩ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn khả năng tính toán, vẽ hình chính xác, hợp lý. * Thái độ: Biết trình bày rõ ràng, mạch lạc. II. Chuẩn bị: * Giáo viên: Đề thi, đáp án * Học sinh: Giấy nháp, ôn tập lại các kiến thức trong chương. III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Đề bài: Câu 1: (1,5đ) Cho hình vẽ bên. Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?. Câu 2: (1,5đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm AB; BC; CD; DA. Chứng minh: Tứ giác EFGH là hình bình hành. Câu 3: (1đ) Cho đường thẳng a và một điểm M . Hãy vẽ điểm M’ sao cho a là đường trung trực của MM’ Câu 4: (1đ) Hãy vẽ AB đối xứng với A’B’ qua đường thẳng d. Câu 5: (1,5đ) Tính cạnh của hình thoi biết hai đường chéo bằng 6cm và 8cm. Câu 6: (1,5đ) Tính đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 5cm. A Câu 7: (1đ) Tìm x trên hình vẽ. 5cm x I 5cm GV: Lê Thị Thảo. - 52 Lop8.net. K 7cm Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. B. C M. I N. Câu 8: (1đ) Tìm x trên hình vẽ. 5cm P. x K. Q. IV. Đáp án và thang điểm: Câu 1: (1,5đ) - Ghi GT; KL (0.5đ) - Tứ giác AEDF là hình chữ nhật vì có 3 góc vuông. (0,5đ) - Hình chữ nhật AEDF là hình vuông vì có một đường chéo là tia phân giác của một góc. (0,5đ) Câu 2 (1,5đ). - Vẽ hình; ghi GT; KL đúng (0,5đ) Tứ giác EFGH là hình bình hành (1đ) Câu 3: Vẽ đúng (1đ) Câu 4: Vẽ đúng (1đ) Câu 5: Cạnh hình thoi bằng 5cm (1,5đ) Câu 6: Đường chéo của hình vuông là: 50 cm Câu 7: x = 7cm (1đ) Câu 8: x = 5cm (1đ). (1,5đ). V. Thống kê điểm: Lớp. Sĩ số <3. SL. Điểm dưới TB 3 - <5 % SL. Điểm trên TB %. 5 - <8 SL. 8 - 10 %. SL. 8A1 8A2 8A3 VI. Nhận xét – rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 53 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010. %.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Tuần 13 Tiết 26. Ngày soạn: 09/11/09 Ngày dạy: 10/11/09. CHƯƠNG II: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC ĐA GIÁC - ĐA GIÁC ĐỀU I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - HS biết được khái niệm đa giác lồi, đa giác đều - HS biết cách tính tổng số đo các góc của một đa giác - Vẽ và nhận biết được một số đa giác lồi, một số đa giác đều - Biết vẽ các trục đối xứng và tâm đối xứng ( nếu có ) của giác đều * Kĩ năng: - Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài toán hình * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Thước thẳng , nháp III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HĐ của thầy Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ - Tứ giác là gì ? Tứ giác lồi là gì ?. - GV treo bảng phụ và giới thiệu các hình vẽ bên là đa giác GV: Lê Thị Thảo. HĐ của trò. Ghi bảng. - HS đứng tại chỗ trả lời. - Theo dõi - 54 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. Hoạt động 2 :Khái niệm đa giác 1. Khái niệmDđa giác:. - GV giới thiệu khái niệm đa giác ABCDE - Giải thích tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng AB,BC, CD, DE, EA không phải là đa giác - GV giới thiệu định nghĩa đa giác lồi - Hình d, e, g là những đa giác lồi tại sao các hình a, b, c không phải là đa giác lồi ? - GV nêu chú ý ở SGK. - HS nhắc lại. - Thực hiện ?3. - Làm ?3. - GV dùng bảng phụ cho HS lên bảng điền vào chỗ …. - HS lên bảng điền vào bảng phụ. - Đa giác ABCDEG ta gọi là gì. - hình lục giác. Hoạt động 3:Đa giác đều - Quan sát hình 120 SGK hãy nhận xét xem các cạnh và các goác của mỗi đa giác như thế nào - GV giới thiệu những hình bên là đa giác đểu - Vậy đa giác đểu là đa giác như thế nào - Thực hiện ?4. - Vì có hai đoạn thẳng AE và ED cùng nằm trên một đường thẳng - Tiếp thu. B. A G. C. a). E. - HS trả lời - Đọc chú ý. c). - HS quan sát hình vẽ ở SGK. b). d). Hình d, e, f : đa giác lồi * Định nghĩa đa giác lồi: (SGK) e) Chú ý: SGK f) Đa giác có n đỉnh ( n 3) gọi là hình n giác hoặc hình n cạnh 2. Đa giác đều:. - Tiếp thu - Tất cả các cạnh bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau. Tam giác đều. Tứ giác đều. - HS lên bảng thực hiện. Mỗi hình bên có bao nhiêu trục đối xứng Ngũ giác đều * Định nghĩa ( SGK) Hoạt động 4:Củng cố - nhắc lại khái niệm đa giác, đa - HS trả lời giác lồi, đa giác đều - Làm bài tập 2 - 2 HS lên bảng - Làm bài tập 4 để tìm công thức tính tổng số đo các góc của tứ giác Hoạt động 5: Dặn dò - Học thuộc lí thuyết GV: Lê Thị Thảo. - 55 Lop8.net. Bài 2: (SGK) a, Hình thoi b, Hình chữ nhật Bài 4: Tổng số đo các góc của đa giác nông nghiệp cạnh là: (n – 2).1802. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Liêng Srônh. GA: Hình Học 8. - Làm bài tập 1,3 SGK - Đọc trước bài: Diện tích hình chữ nhật và chuẩn bị IV. Rút kinh nghiệm:. Tuần 14 Tiết 27. Ngày soạn: 16/11/09 Ngày dạy: 17/11/09. DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục Tiêu: * Kiến thức: - HS nắm vững công thức tính diện tích hình chữ nhật , hình vuông , tam giác vuông - HS hiểu rằng để chứng minh các công thức đó cần vận dụng các tính chất của dịên tích tam giác - HS biết vận dụng các công thức đã học và các tính chất của diện tìch trong giải toán. * Kĩ năng: - Rèn luyện tư duy thao tác lô gic, trình bày bài toán hình * Thái độ: - Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thước thẳng, phấn màu * Trò: Thước thẳng , nháp III. Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới HĐ của thầy HĐ của trò Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. - Nêu khái niệm đa giác , định HS lên bảng trả lời nghĩa đa giác lồi,đa giác đều Hoạt động 2:Khái niệm diện tích đa giác.. Ghi bảng. Nhận xét : Tr 117 - SGK - Thực hiện ?1 - Qua đó hãy cho biết diện tích đa giác là gì ? - Mỗi đa giác có một diện tích xác định không - Diện tích đa giác có tính chất như thế nào - GV hướng dẫn HS cách kí hiệu diện tích tam giác - GV nêu kí hiệu diện tích đa giác ABCDE Hoạt động 3: Công thức tính diện tích hình chữ nhật. - GV giới thiệu định lí về diện GV: Lê Thị Thảo. - 56 Lop8.net. Tính chất : ( SGK) Kí hiệu : SABCDE diện tích đa giác ABCDE hoặc S. Định lí ( SGK). a Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Liêng Srônh. tich hình chữ nhật. GA: Hình Học 8. - HS đọc lại địmh lí. S = a.b. - GV vẽ hình , ghi công thức S = 3,2*1,7 = 5,44 cm và cho VD a = 3,2 cm; b = 1,7 cm , S = ? Hoạt động 4: Công thức tính diện tích hình vuông, tam giác vuông. - Tư công thức về diện tích hình - HS suy nghĩ trả lời chữ nhật hãy suy ra công thức tính diện tích hình vuông, tam S = a.a = a2 giác vuông GV gợi ý : hình vuông là hình - HS trả lời :S = a.a = a2 1 chữ nhật như thế nào ? S = ab Tam giác vuông là nửa hình 2 chữ nhật , từ đó suy ra công thức tính diện tích tam giác 1 vuông b, S = ab - Thực hiện ?3 - HS thực hiện ?3 2. a, a,. a,. Hoạt động 5: Củng cố. - Nêu khái niệm , tính chất và diện tích của đa giác . Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông , tam giác vuông - Làm bài tập 6,7 SGK - Cho HS hoạt động nhóm bài tập 7. Bài 6 Tr 118 – SGK - HS trả lời và lên bảng viết a, S = ab = 2 - 3 HS lên bảng làm bài tập S’ = a’b’ = 2 ab = 2S 6 b, S’ = a’b’ = 3a.3b = 9 ab = 9S b - HS hoạt động nhóm bài S’ = a’b’ = 4a = ab = S tập 7 4 Bài 7 Tr 118 – SGK Gọi S diện tích nền nhà S’ : diện tích của các cửa. S 4 ( < 20% ) S ' 22,68 gian phòng không đạt mức về. ánh sáng Hoạt động 6: Dặn dò. - Học thộc lí thuyết. - Làm bài tập 8 -> 13 Tr 119 SGK - Chuẩn bị một tấm bìa hình tam giác. IV. Rút kinh nghiệm:. GV: Lê Thị Thảo. - 46 Lop8.net. Năm học 2009 - 2010.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>