Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án Tự chọn Số học 6 - Tiết 1 đến tiết 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.42 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Ngaìy soản:12/10/2006. Ngaìy giaíng:14/10/2006. Chæång I:. ÔN TẬP BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN.. LUYỆN TẬP. Tiết 1+2:. TẬP HỢP - CÁC PHÉP TÍNH VỀ SỐ TỰ NHIÊN. Män: TOẠN Lớp: 6 A I. Muûc Tiãu : - Nắm được cách biểu diễn tập hợp, tập hợp con.Nắm được các phép tính về số tự nhiên. - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong giải toán.Có khả năng vận dụng tốt trong các baìi toạn náng cao.. II. Các tài liệu hỗ trợ: - SGK, SBT Toán 6, Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6...... III. Näüi dung : 1/ Tóm tắt lí thuyết: + Để viết một tập hợp thườngcó 2 cách: * liệt kê các phần tử của tập hợp. * Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. + Tập hợp con (SGK) + Náng cao: * Mọi tập hợp đều là tập hợp con của chính nó. * Quy ước   A với mọi A. * Nếu A  B và B  A thì A = B. * a  0, ta coï: Số Kí hiệu Cách biểu diển thập phân Có 2 chử số ab 10a + b Có 2 chử số abc 100a + 10b + c Có 2 chử số abcd 1000a + 100b + 10c + d * Kí hiệu n! (Đọc là giai thừa) n! = 1.2.3....n (n  N*) --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. * a = bq + r (b  0; 0  r < b ) 2/ Bài tập. a) Bài1: Các tập hợp A và B cho bởi sơ đồ bên: a) Viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử. b) Điền chử A và B vào .... để có cách viết đúng: 4  ... ; 4  ...; m  ... c) Viết tập hợp H những phân tử thuộc ít một trong 2 phần tử trên. Giaíi. a) A = { 1;2;4;5;m} B= {5;m;n;p} b) 4  A; 4  B;m  A(hoặc B) Gv hướng dẫn Hs làm câu b,c. c) H= {1;2;5;n;p}. Bài 2: Cho tập hợp D = {0;1;2;3;...;20}. a) Viết tập hợp D bằng cách chỉ ra t/c đặc trưng. b) Tập hợp D có bao nhiêu phần tử? c) Viết tập hợp E các phân tử là số chẳn của D, E có baonhiêu tập hợp ? d) Tập hợp F các phần tử là số lẻ của D; F có bao nhiêu phần tử ? Giaíi: a) D = {x  N/x < 21}. Gv hướng dẫn Hs giải cách khác. b) Tập hợp D có 20 + 1 phần tử. c) E = { 0;2;4;6;8;...;20}. E có 20 : 2 + 1 = 11 phần tử. d) F = { 1;3;5;...;19}. F có ( 19 -1):2 +1 = 10 phần tử. Bài3: Phố hàng ngang là một trong những phố cổ của Hà Nội. Các nhà được đánh số một cách liên tục, dãy lẻ 1;3;5;..tới 61; daỹ chẳn 2;4;6;...tới 64. a) Bên số nhà chẳn, trong 1 phòng gác nhỏ Chủ tịch Hồ Chí Minh đã khởi thảo bản tuyên ngôn độc lập khai sinh cho nước Việt Nam.Ngôi nhà có căn phòng đó là nhà thứ 24 kể từ đầu phố ( số 2 ).Hỏi ngôi nhà này có số nào? b) Bên số nhà lẻ, chử số nào chưa được dùng? Chử số nào được dùng nhiều nhất? c) Phải dùng tất cả bao nhiêu chử số để viết số nhà của phố này? Giaíi: a) Ngôi nhà đó có số 2 . 24 = 48. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. b) Bên số lẻ, chử số 0 không dùng ở hàng đơn vị, cũng như không dùng ở hàng chục.Chử số 8 không dùng ở hàng đơn vị, còn ở hàng chục thì chưa dùng tới.Vậy chử số 0 và chử số 8 chưa được dùng đến.Chử số 1 dùng tới 7 lần ở hàng đơn vị, dùng tới 5 lần ở hàng chục.Vậy chử số 1 được dùng nhiều nhất (12 lần). c) Tương tự. Gv hướng dẫn Hs làm.. IV/ Dặn dò. - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự.. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Ngaìy soản:19/10/2006. Ngaìy giaíng:21/10/2006.. LUYỆN TẬP. Tiết 3+4:. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. Män: TOẠN Lớp: 6 A I. Muûc Tiãu : - Nắm được định nhĩa luỹ thừa , phân biệt được cơ số và số mũ.Nắm được công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số. - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong giải toán.Có khả năng vận dụng tốt trong các baìi toạn náng cao.. II. Các tài liệu hỗ trợ: - SGK, SBT Toán 6, Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6...... III. Näüi dung : 1/ Tóm tắt lí thuyết: + Âënh nghéa : SGK. + Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: SGK. + Náng cao:  Luỹ thừa của một tích ( ab)n = an bn.  Luỹ thừa của một luỹ thừa ( am)n = am.n.  Luỹ thừa tầng.  a m  a m n. 3. n.  . 2  2 2  256 Chẳng hạn : 51  5  5 7. 8. 1. Như vậy: Trong một luỹ thừa tầng ta thực hiện phép nâng lên luỹ thừa từ trên xuống dưới.  Số chính phương là bình phương của một số tự nhiên.Chẳng hạn : 0;1;4;9;16;25;... 2/ Bài tập. Bài 1 : Tìm x, biết 2 .3x = 162. Giaíi: 2 .3x = 162 --> 3x = 81 . 3x = 34 Vậy x = 4. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Nhận xét : Trong cách giải trên, ta đã dùng t/c trong 2 lũy thừa bằng nhau, nếu cơ số bằng nhau thì số mũ bằng nhau; ngược lại nếu số mũ bằng nhau thì cơ số bằng nhau. Bài 2: Tìm 1 số chính phương có 2 chử số sao cho mỗi chử số đều là một số chính phương. Hs tæû tçm . Kết quả : 49. Bài 3 : Chứng tỏ rằng mỗi tổng hoặc hiệu sau đây là một số chính phương. a) 32+ 42. b) 132- 52 c) 13+ 23+ 33+ 43 Gv hướng dẫn Hs làm. Bài 4 : Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng luỹ thừa. a) 25.84 b) 256.1253 c) 6255: 257 1. 3. 34. 12. Baìi 5: Tênh: 63 ; 33 ; 71 ;2003. 20101 .. IV/ Dặn dò. - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Ngaìy soản:19/10/2006. Ngaìy giaíng:21/10/2006.. CHUYÊN ĐỀ 1. Tiết 5+6+7+8:. SO SÁNH HAI LUỸ THỪA. Män: TOẠN Lớp: 6 A I. Muûc Tiãu : - Biết cách so sánh hai luỹ thừa, phân biệt được hai luỹ thừa cùng cơ số, cùng số mũ.Nắm được công thức: * Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: am.an = am+n * Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an = am-n * Luỹ thừa của một tích: ( ab)n = an bn. * Luỹ thừa của một luỹ thừa: ( am)n = am.n. * Luỹ thừa tầng:. m   m a a n. (a  0,m  n). n.  . - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong giải toán.Có khả năng vận dụng tốt trong các baìi toạn náng cao.. II. Các tài liệu hỗ trợ: - SGK, SBT Toán 6, Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6,..... III. Näüi dung : 1/ Tóm tắt lí thuyết: * Để so sánh hai luỹ thừa, ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ. + Nếu hai luỹ thừa có cùng cơ số (lớn hơn 1) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẻ lớn hơn. Nếu m > n thì am > an ( a>1) + Nếu hai luỹ thừa có cùng số mũ (lớn hơn 0) thì luỹ thừa nào sẻ lớn hơn.. có cơ số lớn hơn. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Nếu a > b thì am > an ( n > 0) * Ngoài hai cách trên, để so sánh 2 luỹ thừa ta còn dùng t/c bắc cầu, t/c đơn điệu của phép nhân ( a < b thì a.c < b.c với c > 0). 2/ Bài tập. Bài 1: a) So sánh số 1619 và 825, số nào lớn hơn? Giaíi: Ta thấy các cơ số 16 và 8 tuy khác nhau nhưng đều là luỹ thừa của 2 nên ta tìm cách đưa 1619 và 825 về luỹ thừa cùng cơ số 2. 1619 = ( 24)19 = 276 825 = (23)25 = 275 Vç 276 > 275 nãn 1619 > 825 . b) So sánh số 523 và 623, số nào lớn hơn? Vç 5 < 6 nãn 523 < 623. c) So sánh số 523 và 6.522, số nào lớn hơn? 523 = 5. 522 Ta thấy 6 > 5 nên 523 > 6.522. ( t/c đơn điệu của phép nhân). * Tương tự GV cho HS làm 1 số bài tập sau: Baìi 2: a) 2711 vaì 818. e) 7.213 vaì 216. b) 6255 vaì 1257. f) 2115 vaì 275.498. c) 536 vaì 1124. g) 19920 vaì 200315. d) 32n vaì 23n . h) 339 vaì 1121. Bài 3: So sánh 2 hiệu, hiệu nào lớn hơn? 7245- 7244 vaì 7244- 7243. Giaíi: 7245- 7244 = 72.7244- 7244 = 7244( 72 - 1) = 71.7244 7244- 7243 = 72.7243- 7243 = 7243( 72 - 1) = 71.7243 Vç: 7244 > 7243 nãn 71.7244 > 71.7243 Vậy: 7245- 7244 > 7244- 7243. Bài 4: Tìm x  N biết : a) 16x < 1284 GV: đưa về cùng cơ số 2. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ 18 .......... ... b) 5x.5x+1.5x+2  100  ..........  0 : 2 Trường THCS Triệu Thuận.. 18 chữ số 0. GV: sử dụng công thức nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số: am.an = am+n 18 18 18 18 Vậy: 100 .......... ...  ..........  0 = 10 = (2.5) = 2 .5 18 chữ số 0. Baìi 5: Cho S = 1+2 + 22+ 23+ .....+ 29. Hãy so sánh S với 5.28. Bài 6: Gọi m là số các số có 9 chữ số mà trong cách ghi của nó không có chữ số 0. Hãy so sánh m với 10.98. Bài 7: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng 3 chữ số 1,2,3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một lần và chỉ 1 lần. IV/ Dặn dò. - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự.. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Ngaìy soản:19/10/2006. Ngaìy giaíng:21/10/2006.. Tiết 9+10+11+12:. CHUYÊN ĐỀ 2. CHỮ SỐ TẬN CÙNG CỦA MỘT TÍCH, MỘT LUỸ THỪA. Män: TOẠN Lớp: 6 A I. Muûc Tiãu : - Học Sinh biết tìm một hay nhiều chữ số tận cùng của một số mà không cần biết giá trị của số đó. - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong giải toán.Có khả năng vận dụng tốt trong các baìi toạn náng cao.. II. Các tài liệu hỗ trợ: - SGK, SBT Toán 6, Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6,..... III. Näüi dung : 1/ Tóm tắt lí thuyết: * Tìm chữ số tận cùng của tích. - Tích các số lẻ là một số lẻ. Đặc biệt, tích của một số lẻ có tận cùng là 5 với bất kì số lẻ nào cũng có chữ số tận cùng là 5. - Tích của một số chẳn với bất kì một số tự nhiên nào cũng là một số chẳn. Đặc biệt , tích của một số chẳn có tận cùng là 0 với bất kì số tự nhiên nào cũng có chữ số tận cùng là 0. * Tìm chữ số tận cùng của một luỹ thừa. - Các số tự nhiên có tận cùng bằng 0, 5, 6 khi nâng lên luỹ thừa bất kì( khác 0 ) vẫn giữ nguyên chữ số tận cùng của nó. - Các số tự nhiên có tận cùng bằng 3, 7, 9 khi nâng lên luỹ thừa 4n ( n  0 ) đều có chữ số tận cùng là 1. ... 34n = ...1 ; ... 74n = ...1 ; ... 94n = ...1 - Các số tự nhiên có tận cùng bằng 2, 4, 8 khi nâng lên luỹ thừa 4n ( n  0 ) đều có chữ số tận cùng là 6. ... 24n = ...6 ; ... 44n = ...6 ; ... 84n = ...6 - Các số tự nhiên có tận cùng bằng 4, 9, khi nâng lên luỹ thừa lẻ đều có chữ số tận cùng là chính nó; khi nâng lên luỹ thừa chẳn có chữ số tận cùng lần lượt là 6 và 1. * Một số chính phương thì không có tận cùng bằng: 2, 3, 7, 8. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. 2/ Bài tập. 1./ Cho A = 51n + 47102 ( n  N). Chứng tỏ rằng Giaíi:. A  10.. 51n = ... 1 102 47 = 47100 .472 = 474.25 .472 = ...1  ... 9 = ... 9. Vậy A = ...1 + ... 9 = ...0  A  10.. 2./ Ta đã biết ngoài Dương lịch, Âm lịch người ta còn ghi lịch theo hệ đếm CAN CHI, chẳng hạn Nhâm Ngọ, Quý Mùi, giáp Thân,.... Chử thứ nhất chỉ hàng CAN của năm. Có 10 CAN laì : Hàng can Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỉ Canh Tân Nhâm Quý Mã số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (0) Muốn tìm hàng CAN một ăm ta dùng công thức đơn giản sau đây rồi đối chiếu với kết quaí trãn : Hàng CAN = Chữ số tận cùng của năm Dương lịch - 3 ( Vì năm Dương lịch không trùng hoàn toàn với năm Âm lịch nên đối với hai tháng đầu của năm Dương lịch thì phải điều chỉnh công thức trên một ít. Nếu chử số tận cùng của năm dương lịch nhỏ hơn 3 thì ta mượn thêm 10 ). Bây giờ ta hãy tìm hàng CAN của các năm NGỌ quan trọng trong lịch sử giành độc lập của nhân dân ta trong thế kỉ XX đó là năm 1930 năm Đảng CSVN ra đời và năm 1945 chiến thắng Điện Biên Phủ. Giaíi: 10 - 3 = 7  CANH ; 1930 laì nàm CANH NGOÜ 4 - 3 = 1  GIAÏP ; 1954 laì nàm GIAÏP NGOÜ 3./ Nước Việt Nam Dân Chủ Cộng Hoà ra đời sau CMT-8 năm 1945, đó là một năm Dậu. Hãy tìm hàng CAN của năm Dậu đó. Hướng Dẫn: 5 - 3 = 2  Ất ; 1945 là năm Ất Dậu 4./ Em tuổi gì? Hãy tìm hàng CAN của tuổi đó. Hướng Dẫn: (Tương tự vì HS biết mình sinh năm nào) 5./ Tìm chử số tận cùng của các số sau : 7430; 4931; 8732; 5833; 2335. Hướng Dẫn: 7430 = ...6 ; 4931 = ...9 ; 8732 = 874.8 = ...1 ; 5833 = 58 . 5832 = 58 . 584.8 = (...6) . (...8) = ...8 ; --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. 2335 = 2332 . 233 = (...1).(...7) = ...7 . 6./ Tìm hai chử số tận cùng của số 5n (n > 1) .. Hướng Dẫn: 25 7./ Chứng tỏ rằng các tổng , hiệu sau không chia hết cho 10. a.) A = 98.96.94.92 - 91.93.95.97 b.) B = 405n + 2405 + m2 (m, n  N ; n  0). Hướng Dẫn: a.) A = ( ...4 ) - ( ...5 ) = ...9 => A  10. b.) 405n = ... 5 ; 2405 = 2404.2 = 24.101.2 = ( ...6 ) . 2 = ... 2; m2 có chữ số tận cùng khác 3; Vậy A có chữ số tận cùng khác 0 => A  10. 8./ Tìm chử số tận cùng của các số sau : a.). 67. 5. 234 b.) 5796 Hướng Dẫn: a.) 2345. 75. 67. có chữ số tận cùng là 4 vì 234 có chữ số tận cùng là 4, khi nâng lên. luỹ thừa lẻ nên có chữ số tận cùng là 4. b.). 75. 5796 có chữ số tận cùng là 1 vì 579 có chữ số tận cùng là 9, khi nâng lên. luỹ thừa chẵn nên có chữ số tận cùng là 1. 9./ Tích các số lẻ liên tiếp có tận cùng là 7. Hỏi tích đó có bao nhiêu thưa số ? Hướng Dẫn: Nếu tích có 5 thừa số lẻ liên tiếp trở lên thì ít nhất cũng có một thừa số có chữ số tận cùng là 5, do đó tích phải tận cùng bằng 5, trái với đề bài, vậy số thừa số của tích nhỏ hơn 5. Nếu tích có 4 thừa số lẻ liên tiếp thì hoặc tích có chữ số tận cùng là 5, hoặc tận cùng bằng 9, trái với đề bài. Nếu tích có 2 thừa số lẻ liên tiếp thì tích có chữ số tận cùng là 3 hoặc 5 hoặc 9 trái với đề bài. Vậy tích đó chỉ có 3 thừa số. Ví dụ ( ...9) . ( ...3 ) = ...7. 10./ Tích A = 2 . 22 .23.... 210  52 .54 .56 ....514 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ? Hướng Dẫn: 2 . 22 .23.... 210 = 21+2+3+...+10 = 255 52 .54 .56 ....514 = 52+4+6+...+14 = 556 A = 255.556 = 255.555.5 = (2.5)55 .5 = (10)55 .5 Vậy A có tận cùng 55 chữ số 0. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. 11./ Cho S = 1 + 31 + 32 + 33 + ... + 330 . Tìm chữ số tận cùng của S, từ đó suy ra S không phải là số chính phương. Hướng Dẫn: Tổng 31 số hạng, nhóm các số hạng từ trái sang phải, mổi nhóm 4 số hạng có thừa 3 số hạng cuối là 328+329+ 330. Trong mổi nhóm chữ số tận cùng của tổng là 0. Vậy chữ số tận cùng của tổng S là chữ số tận cùng của tổng 328+329+ 330. Ta coï: 328= 34.7= ...1 329= 328.3= ... 1  3 = ... 3 330= 328.32= ... 1  32 = ... 9 => Tổng S có chữ số tận cùng là 3 suy ra S không phải là số chính phương. IV/ Dặn dò. - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Ngaìy soản:19/10/2006. Ngaìy giaíng:21/10/2006.. LUYỆN TẬP. Tiết 13:. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. I. Muûc Tiãu : - Học Sinh biết thực hiện phép tính theo một thứ tự . - Rèn luyện cho HS tính chính xác trong giải toán.Có khả năng vận dụng tốt trong các baìi toạn náng cao.. II. Các tài liệu hỗ trợ: - SGK, SBT Toán 6, Bài tập nâng cao và một số chuyên đề toán 6,..... III. Näüi dung : 1/ Tóm tắt lí thuyết: 1./ Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức không chứa dấu ngoặc: Luỹ thừa  Nhân, Chia  Cộng, Trừ. 2./ Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức có các loại dấu ngoặc: ( )  [ ]  { }. 3./ Nếu trong biểu thức có n! ( đọc n giai thừa và n! = 1.2.3....n, n  N) thì ta cứ coi đó là phép toan nhân, ta thực hiện các phép tính theo quy ước. 2/ Bài tập. 1./ Tính giá trị của biểu thức: a./ ( 102 + 112 +122) : ( 132 + 142). c./. b./ 9! - 8! - 7!.82. (3.4.216 ) 2 11.213.411  16 9. Giaíi: GV: Hướng dẫn HS làm bài tập a./ ( 102 + 112 +122) : ( 132 + 142) = ( 100 + 121 + 144) : ( 169 + 196) = 365 : 365 = 1. b./ 9! - 8! - 7!.82 = (1.2.3...9) - (1.2.3...8) - (1.2.3...7).82 = (1.2.3...7)[ 8.9 - 8 - 82] = 7!.[ 8.9 - 8 - 64] = 7!.0 = 0. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. (3.2 2.216 ) 2 (3.4.216 ) 2 c./ = 11.213.2 2.11  2 4.9 11.213.411  16 9 (3.2 216 ) 2 = 11.213.2 22  2 36. = =. (3.218 ) 2 11.2 35  2 36. 3 2.2 36 2 35 (11  2). = = 2.. 3 2.2 36 2 35.3 2. 2./ Tìm x biết: a./ (19x + 2.52) : 14 = (13-8)2 -42 b./ 2.3x = 10.312+8.274 Hướng Dẫn: a./ (19x + 2.52) : 14 = (13-8)2 -42 (19x + 50):14 = 9 => x = 4. b./ 2.3x = 10.312+8.274 2.3x = 312(10+8) 2.3x = 312.18 3x = 312.32 3x = 314 Vậy x = 1 3./ Một xà lan chở hàng từ bến A đến bến B cách nhau 60km rồi lại chở về bến cũ với vận tốc riêng không đổi là 25km/h.Vận tốc dòng nước là 5km/h. tính vận tốc trung bình của xà lan trong cả thời gian đi và về.. Hướng Dẫn: Vxd laì: 25+5=30(km/h) Vnd laì: 25-5=20(km/h) t cả đi và về là: 60:30+60:20 = 5 (h) Vtb cuía xaì lan laì : (60+60) :5 =24(km/h). 4./ Có một bình 4 lít và một bình 5 lít. Làm thế nào để lấy được đúng 3 lít nước từ một bể nước? --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. Hướng Dẫn: Phân tích : 3 = 4.2-5.1 Muốn có 3 lít nước ta có thể lấy 2 bình 4 lít bớt đi một bình 5 lít. Bçnh 4 lêt Bçnh 5 lêt Giaíi thêch caïch laìm 4 0 Đong đầy bình 4 lít 0 4 Đổ hết nước từ bình 4 lít sang bình 5 lít 4 4 Đong đầy bình 4 lít (lần thứ 2) 3 5 Đổ nước từ bình 4 lít sang bình 5 lít Như vậy ở bình 4 lít còn lại đúng 3 lít nước. 5./ Một thùng có 16 lít nước. Hãy dùng một bình 7 lít và một bình 3 lít để chia 16 lít làm 2 phần bằng nhau. Hướng Dẫn: Mỗi phần có 8 lít nước.. 8 = 7.2-3.2 Thuìng 16 lêt. Bçnh 7 lêt. Bçnh 3 lêt. Giaíi thêch caïch laìm. Bắt đầu 9 7 0 Đong đầy bình 7 lít 9 4 3 Đổ nước từ bình 7 lít cho đầy bình 3 lít 12 4 0 Đổ hết nước từ bình 3 lít vào thùng 12 1 3 Đổ nước từ bình 7 lít cho đầy bình 3 lít 15 1 0 Đổ hết nước từ bình 3 lít vào thùng 15 0 1 Đổ nước từ bình 7 lít vào bình 3 lít 8 7 1 Đổ nước từ thùng vào đầybình 7 lít. Như vậy số nước trong thùng còn lại là 8 lít và số nước trong 2 bình là 7+1 = 8 lít. IV/ Dặn dò. - Về nhà xem lại các bài tập đã giải và làm các bài tập tương tự 16. 0. 0. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự Chọn Số Học 6._______________________________________________________ Trường THCS Triệu Thuận.. --------------------------------------------------------------------------------------------Giaïo aïn. Nguyễn Quang Taïnh Lop6.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×