Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

GA các môn L4 Tuần 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.07 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần :…..Tiết:…… </b>

<b> Tốn </b>



<b>166. </b>

<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG </b>

<i><b>(tiếp theo)T3</b></i>


Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I – Mục tiêu</b>


- Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng các đơn vị đo thời gian.


- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài tốn có liên quan.
<b>II./ Chuẩn bị:</b>


<b>- GV: </b>


<b>- HS: Dụng cụ học toán</b>


<b>III./ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>1./ Ổn định: Hát </b>


<b>2./ Bài cũ: Ôn tập về đại lượng</b>
<b>3./ Bài mới: </b>


<b>a./ Giới thiệu:</b>
<b>b./ Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


* Hoạt động 1:ôn tập



*Mục tiêu: Củng cố các đơn vị đo khối lượng
và bảng các đơn vị đo thời gian.


<b>Bài tập 1: Rèn kỹ năng đổi các đơn vị đo diện</b>
tích trong đó chủ yếu là chuyển đổi từ các đơn
vị lớn ra các đơn vị bé.


- GV nhận xét.


<b>Bài tập 2: Hướng dẫn HS chuyển đổi từ các</b>
đơn vị lớn ra các đơn vị bé và ngược lại; từ
“danh số phức hợp” sang “danh số đơn” và
ngược lại.


- GV nhận xét.


<b>Bài tập 3: Hướng dẫn HS chuyển đổi</b>
các đơn vị đo rồi so sánh các kết quả để lựa
chọn dấu thích hợp.


- GV nhận xét


- HS đọc u cầu BT


- Vài em lên bảng điền vào chỗ chấm.
1m2<sub> = 100 dm</sub>2 <sub>1km</sub>2<sub> = …m</sub>2


1m2<sub> = 10000 cm</sub>2<sub> 1dm</sub>2<sub> =…cm</sub>2
- HS giải vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài tập 4: </b>


- Hướng dẫn HS tính diện tích thửa
ruộng hình chữ nhật ( theo đơn vị m2<sub>).</sub>


- Dựa trên số liệu cho biết về năng suất để
tính sản lượng thóc thu được của thửa ruộng
đó.


- GV nhận xét


- Gv nhận xét, ghi điểm.


- <sub>1 em đọc u cầu bài tốn</sub>
- Cả lớp giải vào vở


Giải


Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật:
64 x 25 = 1600m2


Số thóc người ta thu hoạch được:
1600 :2 = 800 (kg)


800 kg = 8 taï


Đáp số: 8 tạ


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>



- GV nhaän xét tiết học. Yêu cầu HS về xem lại bài sau cho tốt.
Rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾNG CƯỜI LAØ LIỀU THUỐC BỔ</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Đọc lưu lốt, trơi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp
với một văn bản phổ biến khoa học.


2. Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng
cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho HS có ý thức tạo ra xung quanh
cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười.


<b>II. CHUẨN BÒ:</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1./Ổn định: Hát </b>


<b>2./Kieåm bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ Con chim chiền chiện, trả lời các câu hỏi về bài đọc
trong SGK.



- GV nhận xét .
<b>3./Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Tiếng cười là liều thuốc bổ.</b>
<b>b. Các hoạt động:</b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*Hoạt động 1; Luyện đọc </b>


<b>*Mục tiêu: Biết đọc bài với giọng rõ ràng,</b>
rành mạch, phù hợp với một văn bản


- HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn của bài, 2 – 3
lượt.


Đoạn 1: Từ đầu … đến mỗi ngày cười 400 lần.
Đoạn 2: Tiếp theo … đến làm hẹp mạch máu.
Đoạn 3: Còn lại.


GV kết hợp hướng dẫn HS xem tranh
minh hoạ bài; giúp HS hiểu các từ khó (thống
<i>kê, thư giãn, sảng khối, điều trị).</i>


- HS đọc từ 2 – 3 lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- HS luyện đọc theo cặp.


- Một, hai HS đọc cả bài.


- GV đọc toàn bài – giọng rõ ràng, rành
mạch, nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng
của tiếng cười


<b>*Hoạt động 2: . Tìm hiểu bài: </b>


<i>*Mục tiêu: Hiểu điều bài báo muốn nói: Tiếng</i>
cười làm cho con người khác vui


<i>+ Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ? </i>
<i>-Người ta tìm cách tạo tiếng cười cho bệnh nhân</i>
<i>để làm gì? </i>


+ Em rút ra điều gì qua bài này? Hãy chọn ý
<i>đúng nhất</i>


GV: Qua bài đọc, các em đã thấy: tiếng
cười làm cho con người khác với động vật,
tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống
lâu. Thầy (cô) hy vọng các em sẽ biết tạo ra
cho mình cuộc sống nhiều niềm vui, sự hài
hước, tiếng cười.


<i>*Hoạt động 3: . Luyện đọc bài:</i>


- Ba HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn văn .
Giúp các em đọc đúng giọng văn bản phổ biến
khoa học. (theo gợi ý mục 2a).



- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi
đọc đúng một đoạn tiêu biểu trong bài. Có thể
chọn đoạn sau:


- HS theo caëp


- HS đọc cả bài
- HS theo dõi


- Vì khi cười, tốc độ thở của con người
tăng lên đến 100 kilômét một giờ, các
cơ mặt thư giãn, não tiết ra một chất
làm con người có cảm giác sảng khoái,
thoả mãn. Để rút ngắn thời gian điều
trị bệnh cho bệnh nhân, tiết kiệm tiền
cho Nhà nước..


- YÙ b: Cần biết sống một cách vui vẻ.


- 3 HS nối tiếp đọc bài


- HS luyện đọc diễn cảm.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Gọi HS nêu nội dung bài.


- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu HS về nhà kể lại tin khoa học trên cho người thân.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>


Kó Thuật



LẮP GHÉP MƠ HÌNH TỰ CHỌN



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…

<b>I. Mục tiêu:</b>



- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.



- Lắp được tưngf bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn theo đúng kỉ thuật, đúng quy


trình.



- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của


mô hình.



<b>II. Chuẩn bị: </b>



<b>- GV: Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1</b>


<b>Hoạt động 1</b>

: HS chọn mơ hình lắp ghép.


- GV cho học sinh tự chọn mơ hình lắp ghép .


<b>Tiết 2 </b>



<b>Hoạt động 2</b>

: Chọn và kiểm tra các chi tiết .


- GV xem mơ hình học sinh ghép đúng và đủ.


- Các chi tiết phải theo từng loại vào nắp hộp.


<b>Hoạt động 3</b>

: HS thực hành.




a. Lắp từng bộ phận.



b. Lắp ráp mô hình hồn chỉnh.



<b>Hoạt động 4</b>

: Đánh giá kết quả học tập.


- Cho học sinh trưng bày sản phẩm.


+ Tiêu chuẩn đánh giá.



<b>-</b>

Lắp được mơ hình tự chọn.



<b>-</b>

Lắp đúng kĩ thuật, đúng quy trình.



<b>-</b>

Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộ xệch.



<b>-</b>

HS tự đánh giá sảm phẩm của mình và sản phẩm của bạn.



<b>-</b>

GV nhận xeùt chung.



<b>-</b>

GV nhắc lại các chi tiết và xếp gọn vào hộp.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Tinh thần thái độ học tập của học sinh và kĩ năng, sựu khéo léo khi lắp ghép các mơ


hình tự chọn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>

<b>Luyện từ và câu</b>




MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN YÊU ĐỜI



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
2. Biết đặt câu với các từ đó.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-GV: Một số tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằng tiếng <i>vui (BT</i>
1).


- Bảng phụ viết tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay
tính tình (BT 1 – xem mẫu ơ dưới).


<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1./ Ổn định:Hát </b>


<b>2./Kiểm tra bài c : </b>
GV kiểm tra:


- Một HS đọc nội dung ghi nhớ (tiết LTVC Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu), đặt một câu
có trạng ngữ chỉ mục đích.


- Một HS làm lại BT 3.
- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới : </b>



<b>a.. Giới thiệu bài: MRVT: Lạc quan yêu đời</b>
<b>b. Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Bài tập 1 </i>


- HS đọc yêu cầu của bài.


- GV hướng dẫn HS làm phép thử
để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động,
cảm giác, hay tính tình:


a. Từ chỉ hoạt
động, trả lời câu
hỏi Làm gì?


<i>Bọn trẻ đang làm</i>
<i>gì?</i>


<i>Bọn trẻ đang vui</i>
<i><b>chơi ngoài vườn</b></i>
<i>hoa.</i>


b. Từ chỉ cảm


giác, trả lời câu
hỏi Cảm thấy thế
<i><b>nào?</b></i>


<i>Em cảm thấy thế</i>
<i>nào? </i>


<i>Em cảm thấy rất vui</i>
<i><b>thích.</b></i>


c. Từ chỉ tính tình,
trả lời câu hỏi Là
<i><b>người thế nào?</b></i>


<i>Chú Ba là người thế</i>
<i>nào? </i>


<i>Chú Ba là người vui</i>
<i><b>tính. / Chú Ba rất</b></i>
<i><b>vui tính.</b></i>


d. Từ vừa chỉ cảm
giác vừa chỉ tính
tình trả lời câu hỏi
<i><b>Cảm thấy thế</b></i>
<i><b>nào? Là người thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i>Em cảm thấy thế</i>
<i>nào? Em cảm thấy</i>


<i><b>vui vẻ.</b></i>


<i>Chú Ba là người thế</i>
<i>nào?Chú Ba là</i>
<i>người vui vẻ.</i>


- GV phát phiếu cho HS trao đổi
theo cặp – các em đọc nội dung bài tập,
xếp đúng các từ đã cho vào bảng phân
loại.


- HS dán bài lên bảng lớp, trình bày
kết quả. Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại
lời giải.


<i>Bài tập 2:</i>


- GV nêu u cầu đề bài.


- HS làm bài, tiếp nối nhau đọc câu
văn của mình.


- GV nhận xét.


- HS đọc u cầu BT


- HS trình bày kết quả.
a. Từ chỉ hoạt
động



b. Từ chỉ cảm
giác.


c. Từ chỉ tính
tình.


d. Từ vừa chỉ
cảm giác vừa
chỉ tính tình.


<i>Vui chơi, góp</i>
<i>vui, mua vui</i>
<i>Vui thích, vui</i>
<i>mừng, vui sướng,</i>
<i>vui lòng, vui thú,</i>
<i>vui vui</i>


<i>Vui tính, vui</i>
<i>nhộn, vui tươi.</i>
<i>Vui vẻ </i>


- HS đọc yêu cầu BT.


- Vài em tiếp nối đọc bài làm của mình


+ Cảm ơn các bạn đã đến góp vui với bọn mình.
+ Mình đánh một bản đàn để mua vui cho các cậu
thơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Bài tập 3:</i>



- HS đọc yêu cầu BT 3.


- GV nhắc các em: chỉ tìm các từ
miêu tả tiếng cười – tả âm thanh (khơng
tìm các từ miêu tả nụ cười, như: cười ruồi,
<i>cười nụ, cười tươi, …).</i>


- HS trao đổi với bạn để tìm được
nhiều từ miêu tả tiếng cười.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
– mỗi em nêu một từ, đồng thời đặt câu
với từ đó. GV ghi nhanh lên bảng lớp
những từ ngữ đúng, bổ sung những từ ngữ
mới.


- HS viết từ tìm được vào vở hoặc
VBT (nếu có).


- GV nhận xét.


- HS nêu nội dung BT
- HS thảo luận nhóm đôi
-HS trình bày kết quả


- HS viết vào vởVD:
cười ha hả


cười hì hì


cười hi hí
hơ hơ


hơ hớ, khanh khách,
khành khạch, khềnh
khệnh, khùng khục,
khúc khích, khinh
khích, rinh rích, rúc
rích, sằng sặc, sặc
sụa, …


Anh ấy cười ha hả, đầy vẻ
khoái chí.


Cu cậu gãi đầu cười hì hì,
vẻ xoa dịu.


Mấy cơ bạn tơi khơng biết
thích thú điều gì, cứ cười hi
<i><b>hí trong góc lớp.</b></i>


Anh chàng cười hơ hơ , nom
thật vô duyên.


Bọn khỉ vừa chuyền cành
thoăn thoắt vừa cười khành
<i><b>khạch.</b></i>


Oâng cụ cười khùng khục
trong cổ họng.



v.v…


<b>4. Củng cố: </b>


GV nhận xét tiết học.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


-Yêu cầu HS ghi nhớ những từ tìm được ở BT 3, đặt câu với 5 từ tìm được.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>Khoa học</b>


<b>ƠN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT</b>


<b>Tiết : 1, 2</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…

<b>I/ Mục tiêu : </b>



HS được củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua thông
qua quan hệ thức ăn trên cơ sở HS biết :


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật .


- Phân tích được vai trò của con người với tư cách là là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự
nhiên .


II/ Chuẩn bị:



- Hình trang 134, 135, 136, 137 SGK.
<b>- Giấy A0 bút vẽ cho các nhóm .</b>
<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .</b>
<b>1/ khởi động: </b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ ,</b>
<b>3/ Bài mới : ôn tập .</b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: Thực hành vẽ sơ đồ thức </b>
<b>ăn .</b>


<b>*Mục tiêu :Vẽ trình bày sơ đồ mối quan hệ </b>
thức ăn của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã .


<b>-</b> <b><sub>Bước 1: làm việc cả lớp .</sub></b>


<b>-</b> <sub>GV hướng dẫn tìm hiểu các hình và hỏi </sub>


mối quan hệ thức ăn giữa sinh vật bắt
đầu từ sinh vật nào ?


- Bước 2 : Làm việc theo nhóm .


- GV chia lớp thành 4 nhóm và cho các em vẽ
sơ đồ mối quan hệ thức ăn của vật ni, cây


trồng .


- Bước 3 : Các nhóm trình bày sản phẩm


<b>-</b> <sub>HS quan sát trả lời .</sub>


<b>-</b> <sub>Bầu trưởng nhóm và thư ký HS.thảo </sub>


luận .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trước lớp


- GV kết luận : Cây là thức ăn của nhiều loài
vật . nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn
của một số loài vật khác . Trên thực tế, trong
tự nhiên mối quan hệ về thức ăn giữa các
sinh vật còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành
lưới thức ăn


<b>* Hoạt động 2: Vai trò của con người trong </b>
chuỗi thức ăn tự nhiên .


<b>- Mục tiêu : Phân tích được vai trị của con </b>
người với tư cách là một mắt xích của chuỗi
thức ăn trong tự nhiên .


- Cách tiến hành .


- Bước 1 : Làm việc theo cặp .



- HS quan sát các hình trang 136,137 SGK .
- Kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ .
- GV nhận xét .


- Bước 2: Hoạt động cả lớp .


+ Hiện tượng săn bắt thú rừng , phá rừng sẽ
dẫn đến tình trạng gì?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt ?


+ Chuỗi thức ăn là gì ?


+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống
trên trái đất ?


- GV kết luận : Con người cũng là một thành
phần của tự nhiên . Vì vậy chúng ta phải có
nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên .
Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố
trong tự nhiên.Sự sống trên trái đất được bắt
đầu từ thực vật . Bởi vậy chúng ta cần bảo vệ
mơi trường nước , khơng khí, đặc biệt là bảo
vệ rừng .


- Hoạt động nhóm, cá nhân .


- HS quan sát tranh .



+ Hình 7 : là người đang ăn cơm và thức
ăn .


+ Hình 8 : Bò ăn cỏ .


+ Hình 9 : Các lồi tảo – Cá – Cá hộp
(thức ăn của người )


- Thú rừng ngày càng cạn kiệt .
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- Chuẩn bị ơn tập tiếp theo .
<b>Rút kinh </b>


<b></b>
nghiệm---


<b>----Tuần :…..Tiết:…… </b>


Tuần 34-2 Tốn



<b>167. </b>

<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC (t1)</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Kiến thức: Ôn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song
song, vng góc.



-Kĩ năng: Củng cố kỹ năng vẽ hình vng có kích thước cho trước.
-Thái độ: Củng cố cơng thức tính chu vi, diện tích của một hình vng.
<b>II./Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b><sub>Gv : Thước </sub></b>
<b>-</b> <b><sub>HS: Thước</sub></b>


<b> III./CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1./ Ổn định: HÁT</b>


<b>2./Kiểm tra bài c : </b>


<b>- Gọi học sinh nhắc lại kiến thức về hình vng, hình chữ nhật….</b>
- GV nhận xét.


<b>3./ Bài mới : </b>


<b>a.. Giới thiệu bài: MRVT: Lạc quan yêu đời</b>
<b>b. Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Hoạt động 1: ơn tập</b>


<b>*Mục tiêu: Ơn tập về góc và các loại</b>
góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các
đoạn thẳng..


Cách tiến hành: Hỏi đáp, thực hành


<b>Bài tập 1: GV yêu cầu HS quan sát hình</b>
vẽ trong SGK và nhận biết các cạnh
song song với nhau; các cạnh vuông góc
với nhau. GV gọi một HS nêu kết quả,
HS khác nhận xét, GV kết luận.


<b>Bài tập 2: Yêu cầu HS vẽ hình</b>
vng với cạnh cho trước. Từ đó tính chu
vi và diện tích hình vng đó.


- GV nhận xét .
<b> </b>


<b>Bài tập 3: Hướng dẫn HS tính chu vi và</b>
diện tích các hình đã cho. So sánh các
kết quả tương ứng rồi viết Đ vào câu
đúng, S vào câu sai.


<b>- GV nhận xét ghi điểm .</b>


<b>Bài tập 4: </b>


- Trước hết tính diện tích phịng
học.


- Tính diện tích viên gạch lát.
- Suy ra số viên gạch cần dùng để
lát tồn bộ nền phịng học.


<i><b>Chú ý: Số viên gạch cần sử dụng</b></i>


tính được là một số tự nhiên.


<b>-</b> <sub>GV nhận xét .</sub>


- HS đọc u cầu BT
- Vài em phát biểu ý kiến


- HS neâu nội dung BT


- HS lên bảng vẽ hình và giải
3cm


<b>-</b> <sub>Chu vi hình vuông là : 3x 4= 12 </sub>


(cm)


<b>-</b> <sub>Diện tích hình vuông : 3x3 = 9 </sub>


(cm2


<b>-</b> <sub>HS đọc yêu cầu bài tập .</sub>
<b>-</b> <sub>1HS nêu miệng kết quả .</sub>


a) sai
b) sai
c) sai
d) đúng .


- 1 HS đọc yêu cầu bài 4 . Cả lớp giả vào
vở .



Giaûi :


<b>-</b> <sub>Diện tích phòng học là : </sub>
<b>-</b> <sub>5x8=40 m </sub>2 <sub> ( = 40 0000cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>-</b> <sub>Diện tích viên gaïch :</sub>
<b>-</b> <sub>20 x 20 = 400 ( cm </sub>2<sub>)</sub>


<b>-</b> <sub>Số gạch cần để lát nền phịng học </sub>


là :


<b>-</b> <sub>40 0000 : 400 = 1000( viên gạch )</sub>


Đáp số : 1000 viên
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- HS chuaån bị tiết sau ôn tập .
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>KỂ CHUYEÄN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Rèn kỷ năng nói:



- HS chọn được 1 câu chuyện về người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những sự
việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể khơng thành chuyện), hoặc kể sự việc
để lại ấn tượng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).


- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
2. Rèn kỷ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


GV: Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>1./ ỔN ĐỊNH : Hát</b>
<b>2./ KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>


- GV mời 1 HS kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc về một người có tinh thần lạc
quan, yêu đời. Nêu ý nghĩa câu chuyện.


- Kiểm tra việc chuẩn bị kể chuyện của HS.
- GV nhận xét.


<b>3./ BÀI MỚI : </b>


<b>a./ Giới thiệu bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.</b>
<b>b./ Các hoạt động : </b>


<b>Thời</b>



<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu đề</b>
bài


*Mục tiêu: Biết kể chuyện theo cách nêu
những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách
của nhân vật


- Một HS đọc đề bài.


- Ba HS tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2,
3 trong SGK.


- HS đọc nội dung bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhaéc HS:


+ Nhân vật trong câu chuyện của mỗi em là
một người vui tính mà em biết trong cuộc sống
thường ngày.


+ Cò thể kể chuyện theo 2 hướng:


(a) Giới thiệu một người vui tính, nêu
những sự việc minh hoạ cho đặc điểm tính cách
đó (kể khơng thành chuyện). Nên kể hướng
này khi nhân vật là người thật, quen.


(b) Kể sự việc để lại ấn tượng sâu sắc về


một người vui tính (kể thành chuyện). Nên kể
theo hướng này khi nhân vật là người em
không biết nhiều.


- Một số HS nói nhân vật mình chọn kể.
*Hoạt động 2: thực hành kể chuyện


<b>*Mục tiêu: HS biết kể chuyện theo cách nêu</b>
những sự việc minh hoạ


a. Kể chuyện theo cặp: từng cặp HS
quay mặt vào nhau, kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình. Trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện. GV đến từng nhóm, nghe HS kể,
hướng dẫn, góp ý.


b. Thi kể chuyện trước lớp:


- Một vài HS tiếp nối nhau thi kể chuyện
trước lớp. GV viết lần lượt lên bảng tên những
HS tham gia thi kể, tên câu chuyện của các em.
- Mỗi em kể xong, nói ý nghĩa câu
chuyện, trả lời câu hỏi của bạn (nếu có). GV
hướng dẫn cả lớp nhận xét nhanh về lời kể của
từng HS theo tiêu chí đánh giá.


- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.


- GV nhận xét, ghi điểm.



- HS nêu nhân vật mình sắp kể.
- Hoạt động nhóm đơi


- HS nối tiếp nhau thi kể chuyện trước lớp.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân hoặc viết lại vào vở nội dung câu
chuyện đã kể miệng ở lớp.


<b>Ruùt kinh nghieäm:</b>


<b></b>
<b></b>


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>ĂN “MẦM ĐÁ”</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân
biệt lời các nhân vật trong truyện (người dẫn chuyện, Trạng Quỳnh, chúa Trịnh).


2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.


Hiểu nội dung câu chuyện: ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho chúa
ăn ngon miệng, vừa khéo răn chúa: No thi chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>-GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRONG DẠY – HỌC </b>
<b>1./ỔN ĐỊNH : hát </b>


<b>2./ KIỂM TRA BÀI CŨ : </b>


<b>- GV kiểm tra 2 HS đọc bài Tiếng cười là liều thuốc bổ, trả lời các câu hỏi về nội dung bài.</b>
- GV nhận xét.


<b>3./BAØI MỚI : </b>
<b>* Giới thiệu bài: </b>


Truyện vui Aên “mầm đá” kể về một ông trạng rất thông minh là Trạng Quỳnh. Các em
hãy đọc truyện để xem ông Trạng trong truyện này khơn khéo, hóm hỉnh như thế nào?


<b>*Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>*Hoạt động 1: . Luyện đọc</b></i>


<i><b>*Mục tiêu: Đọc phân biệt lời các nhân vật</b></i>
trong truyện


- HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài 2 – 3
lượt.



Đoạn 1: 3 dòng đầu (giới thiệu về Trạng
Quỳnh).


Đoạn 2: Tiếp theo đến ngoài đề hai chữ
<i>“đại phong” (câu chuyện giữa chúa Trịnh với</i>
Trạng Quỳnh).


Đoạn 3: Tiếp theo đến khó tiêu (chúa
đói).


Đoạn 4: Còn lại (bài học dành cho
chúa).


GV kết hợp hướng dẫn HS xem tranh
minh hoạ truyện ; giúp HS hiểu nghĩa các từ
ngữ được chú giải cuối bài đọc


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc cả bài.


- GV đọc diễn cảm toàn bài văn – giọng
vui, hóm hỉnh. Đọc phân biệt lời các nhân vật
trong truyện: giọng Trạng Quỳnh (lễ phép, câu
cuối truyện đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn
bảo hóm hỉnh); giọng chúa Trịnh (phàn nàn lúc
đầu, sau háo hức hỏi món ăn vì đói q, cuối
cùng ngạc nhiên, vui vẻ vì đượcăn ngon).


<i>Hoạt động 2:. Tìm hiểu bài.</i>



<i>*Mục tiêu: Hiểu nội dung câu chuyện: ca ngợi</i>
Trạng Quỳnh thông minh


Gợi ý trả lời các câu hỏi.


<i> Vì sao chúa Trịnh muốn ăn “mầm đá” ? </i>
<i>-Trạng </i>


<i>-Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào?</i>


-Cuối cùng chúa có ăn được mầm đá khơng? Vì


- HS đọc 2 – 3 lượt


- HS quan sát tranh.
- HS đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài


- Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon
miệng, thấy “mầm đá” là món lạ thì
muốn ăn.


- Trạng Quỳnh cho người đi lấy đá về
ninh, cịn mình thì chuẩn bị một lọ
tương đề bên ngoài hai chữ “đại
phong”. Trạng bắt chúa phải chờ cho
đến lúc đói mèm.


- Chúa khơng được ăn món “mầm đá”


vì thật ra khơng hề có món đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>sao?</i>


- Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon miệng?
<i>Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng Quỳnh? :</i>
<i>c. Hướng dẫn đọc diễn cảm. </i>


Một tốp 3 HS luyện đọc toàn truyện theo cách
phân vai .


- GV hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi đọc
diễn cảm một đoạn truyện theo cách phân vai


Trạng Quỳnh rất thông minh. / Trạng
Quỳnh vừa giúp được chúa lại vừa
khéo chê chúa. / Trạng Quỳnh rất hòm
hỉnh. …)


- HS thi đọc diễn cảm.


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
GV nhận xét tiết học.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn, kể lại truyện vui trên cho người thân.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b></b>
<b></b>


<b>---</b>


<b>---Lịch Sử:</b>



<b>Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>Tuần 34 - 3Tốn </b>


<b>168. </b>

<b>ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC </b>

<i><b>(Tiếp theo)T2</b></i>


Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I./ MỤC TIÊU</b>


*Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng
vng góc.


\*Kĩ năng: HS biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập
có yêu cầu tổng hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>-</b> <sub>GV: Thước</sub>


<b>-</b> <sub>HS: Dụng cụ học toán</sub>


<b>II./ Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>
<b>1./ Ổn định: Hát </b>


<b>2./ Bài cũ: Kiểm dụng cụ học toán</b>
<b>3./ Bài mới: </b>


<b>a./ Giới thiệu:</b>
b./ Các hoạt động:



<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động 1: ôn tập</b>


<b>*Mục tiêu: Học sinh nhận biết và vẽ</b>
được hai đường thẳng song song, hai
đường thẳng vng góc


<b>Bài tập 1: GV yêu cầu HS quan sát</b>
hình vẽ trong SGK để nhận biết DE là
đoạn thẳng song song với AB và CD
vuông góc với BC. Gọi HS nhận xét,
GV kết luận.


<b>Bài tập 2: Thực chất của bài này là</b>
biết diện tích hình chữ nhật MNPQ là
64 cm2<sub> và độ dài NP = 4 cm. Tính độ</sub>
dài cạnh MN.


- GV nhận xét ghi điểm .


<b>Bài tập 3: HS vẽ hình chữ nhật</b>
có chiều dài là 5 cm, chiều rộng 4 cm.
Sau đó tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật.


- GV nhận xét.



<b>Bài tập 4: </b>


- GV u cầu HS nhận xét hình

<b>H tạo nên bởi các hình nào? Đặc điểm</b>



- HS quan sát hình trong SGK
- HS trả lời miệng .


<b>-</b> <sub>HS đọc u cầu bài tập .</sub>


- HS nêu kết quả : khoanh vào câu C: 16 cm


-HS giải vào vở . 1 em lên bảng sưả
Giải


5 cm


<b>-</b> <sub>Chu vi hình chữ nhật .</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của các hình?


- Tính diện tích hình bình hành
ABCD, sau đó tính diện tích hình chữ
nhật BEGC.


- Diện tích hình H là tổng diện
tích của hình bình hành và hình chữ
nhật.



- GV nhận xét.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhận xét tiết học


- Daën HS về nhà chuẩn bị bài ôn tập cho tốt.
<b>Rút kinh nghiệm</b>





---


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã được thầy, cơ giáo chiû rõ.
2. Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài, về ý, cách
dùng từ, đặt câu, lổi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài viết của
mình.


3. Nhận thừc được cái hay của bài được thầy cô khen.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1./ Ổn định: Hát </b>


<b>2./ Bài cũ:4’ Nhận xét bài làm của học sinh </b>
<b>3./ Bài mới: </b>


<b>a./ Giới thiệu:</b>
<b>b./ Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*Hoạt động 1: nhận xét chung về kết quả</b>
<b>làm bài của cả lớp.</b>


<b>*Mục tiêu: Hs nhận thức đúng về lỗi trong bài</b>
viết


- GV viết lên bảng đề kiểm tra (miêu tả con
vật).


- Nhận xét về kết quả làm bài:


+ Những ưu điểm chính. VD: xác định
đúng đề bài, kiểu bài, bố cục, ý, diễn đạt. Có
thể nêu một vài ví dụ cụ thể kèm tên HS.


+ Những thiếu sót, hạn chế. Có thể nêu
một vài ví dụ cụ thể, tránh nêu tên HS.



- Thông báo điểm số cụ thể (số điểm
yếu, trung bình, khá, giỏi). Tế nhị khi cơng bố
những bài viết điểm kém.


- Trả bài cho từng HS.
<b>2. Hướng dẫn HS chữa bài.</b>


<b>*Mục tiêu: HS biết tham gia cùng các bạn</b>
trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài


<i>a. Hướng dẫn từng HS sửa lỗi.</i>


GV phát phiếu học tập cho từng HS làm
việc cá nhân. Nhiệm vụ:


- Đọc lời phê của thầy, cô giáo.


- Đọc những chỗ thầy, cô chỉ lỗi trong
bài.


Viết vào phiếu học các lỗi trong bài làm theo
từng loại (lỗi chính tả, từ, câu, diễn đạt, ý) và
sửa lỗi.


- HS chú ý lắng nghe về những ưu
khuyết điểm.


- HS nhận lại bài làm của mình.



- HS nhận phiếu học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Đổi bài làm, đổi phiếu cho bạn bên cạnh để
soát lỗi, soát lại việc sửa lỗi. GV theo dõi,
kiểm tra HS làm việc.


<i>b. Hướng dẫn sửa lỗi chung.</i>


- GV chép lỗi định chữa lên bảng lớp.
- Một, hai HS lên bảng chữa lần lượt
từng lỗi. Cả lớp tự chữa trên nháp.


- HS trao đổi về bài chữa trên bảng. GV
chữa lại cho đúng bằng phấn màu (nếu sai). HS
chép bào vào vở.


<b>Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn</b>
<b>hay. </b>


- GV đọc những đoạn văn, bài văn hay của một
số HS trong lớp (hoặc ngoài lớp mình sưu tập
được).


- HS trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn của
GV để tìm ra cái hay, cái đáng đọc của đoạn
văn, bài văn, từ đó rút kinh nghiệm cho mình.
Mỗi HS chọn một đoạn trong bài làm của mình,
viết lại theo cách hay hơn.


- HS lên bảng sửa lỗi.



-2- 3 em đọc đoạn văn hay của bạn


<b>4. Củng cố: </b>


- GV nhận xét tiết học. Biểu dương những HS đạt điểm cao và những HS có tiến bộ thể hiện
trong bài viết vừa qua.


<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


-Yêu cầu một số HS viết bài không đạt, hoặc đạt số điểm thấp hơn khả năng về nhà viết lại bài
để nhận điểm tốt hơn.


<b>Ruùt kinh nghieäm:</b>


<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>
<b>Tuần 34-2 LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>*Kiến thức: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi</b>
<i>Bằng cái gì? Với cái gì?).</i>


*Kĩ năng: Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào
câu.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>*GV: - Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở BT 1 (phần nhận xét), 2 câu văn ở BT 1 ( phần luyện tập).</b>
*HS: - Tranh ảnh một vài con vật (nếu có).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC </b>
<b>1./ KIỂM TRA BAØI CŨ : </b>


GV kiểm tra 2 HS làm lại BT 3 – tiết LTVC trước (MRVT: lạc quan, yêu đời).
- GV nhận xét.


<b>2./ BAØI MỚI : </b>


<b>* Giới thiệu bài: Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu. </b>
<b>* Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*Hoạt động 1: nhận xét.</b>
<b>*Mục tiêu: </b>


- Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT 1, 2.
- HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và Gv nhận
xét, chốt lại lời giải đúng:


Hai, ba HS đọc và nhắc lại toàn bộ
nội dung cần ghi nhớ trong SGK.



<b>* Hoạt động 2: Phần luyện tập.</b>


<b>*Mục tiêu: Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện</b>
trong câu


<i>Bài tập 1</i>


- HS đọc nội dung bài tập, suy nghĩ, tìm
trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu.


- GV mời 2 HS lên bảng gạch dưới bộ
phận trạng ngữ trong 2 câu văn đã viết trên bảng


- 2 HS nối tiếp đọc BT 2,3.
- HS phát biểu.


+ Ý 1: Các trạng ngữ đó trả lời câu hỏi
<i>Bằng cái gì? Với cái gì?</i>


+ Ý 2: Cả 2 trạng ngữ đều bổ
sung ý nghĩa phương tiện cho câu.
- HS đọc ghi nhớ.


- HS đọc nội dung BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

lớp. Cả lớp nhận xét, kết luận lời giải:


<i>Bài tập 2</i>


- HS đọc yêu cầu của bài, quan sát ảnh


minh hoạ các con vật trong SGK (lợn, gà, chim),
ảnh những con vật khác (GV và HS sưu tầm),
viết một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất
1 câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả
con vật, nói rõ câu văn nào trong đoạn có trạng
ngữ chỉ phương tiện. Cả lớp và GV nhận xét.


trạng ngữ.


Câu a: Bằng một giọng thân tình, thầy
khuyên chúng em …


Câu b: Với óc quan sát tinh tế và
<i>đôi bàn tay khéo léo, người hoạ sĩ dân </i>
gian đã sáng tạo nên …


- HS quan saùt tranh ảnh.


- HS nêu miệng kết quả.


- Một số câu văn có trạng ngữ chỉ
phương tiện.


+ Bằng đôi cánh to rộng, gà
<i>mái che chở cho đàn con.</i>


<i>+Với cái mõm to, con lợn háu</i>
<i>ăn tợp một lống là hết cả máng cám.</i>



<i>+Bằng đôi cánh mềm mại, đôi </i>
<i>chim bồ câu bay lên nóc nhà.</i>


<b>3./Củng cố, dặn dò.</b>


- Một, hai HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết học.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh lại đoạn văn ở BT 2 (phần Luyện tập).
<b>Rút kinh nghiệm:</b>





---


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Môn: Địa lí


<b>BÀI: ÔN TẬP</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I.MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


Như tiết 1
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
Sách giáo khoa .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TIẾT 2</b>



<b>Khởi động: </b>
<b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu : ôn tập </b>
<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm đơi</b>


<b>-</b> GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.


<b>Nhận xét</b>


<b>-</b> GV tổng kết, khen ngợi những em chuẩn bị bài


tốt, có nhiều đóng góp cho bài học.


<b>-</b> HS làm câu hỏi 3, 4 trong SGK
<b>-</b> HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác


đáp án.


<b>-</b> HS làm câu hỏi 7 trong SGK


<b>-</b> HS trao đổi trước lớp, chuẩn xác



đáp án.


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>


<b> Tốn </b>


<b>169. </b>

<b>ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I./ Mục tiêu</b>


- Giúp HS rèn luyện kỹ năng giải bài tốn về tìm số trung bình cộng.
<b>II./Chuẩn bị:</b>


<b>-</b> <b>GV: </b>


<b>-</b> <b>HS: Vở bài tập</b>


III./ Các hoạt động dạy học


<b>1.Kieåm tra bài cũ : </b>


- Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta làm thế nào ?
- Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào ?
- Nhận xét .


<b>2. Bài mới:</b>



<b> *Giới thiệu bài : </b>


-Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập về cách tính trung bình cọng của các số và giải
bài tốn về số trung bình cộng


<b>* Các hoạt động: </b>


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b> Hoạt động 1: ơn tập</b>


*Mục tiêu: Ơn tập để chuẩn bị thi học kì 2
<b>Bài tập 1: HS áp dụng quy tắc tìm số trung</b>
bình cộng của các số.


- GV nhận xét.


<b>Bài tập 2: Các bước giải: </b>


- Tính tổng số người tăng trong 5
năm.


Tính tổng số người tăng trung bình mỗi năm.


- HS đọc nội dung BT
- 1 em lên bảng giải


a. (137 + 248 + 395) : 3 = 260


b.(348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
- HS đọc đề toán


- 1 em lên bảng sửa. Cả lớp giải vào vở
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>Bài tập 3: Các bước giải: </b>


- Tính số vở tổ Hai góp.
- Tính số vở tổ Ba góp.
- Tính số vở cả ba tổ góp.


- Tính số vở trung bình mỗi tổ góp.


- GV nhận xét, ghi điểm.


<b>Bài tập 4: Các bước giải: </b>


- Tính số máy lần đầu chở.
- Tính số máy lần sau chở.
- Tính tổng số ơ tơ chở máy bơm.
- Tính số máy bơm trung bình mỗi ơtơ
chở.


- GV nhận xét. Ghi điểm.
<b>Bài tập 5: Các bước giải: </b>


- Tìm tổng của hai số đó.
- Vẽ sơ đồ.



- Tìm tổng số phần bằng nhau.
- Tìm mỗi số.


- GV nhận xét.


Số người tăng trung bình hằng năm
là:


635 : 5 = 127 (người)
<i>Đáp số: 127 người.</i>


- HS đọc đề và phân tích bài tốn.
- Cả lớp giải vào vở. 1 em sửa.


Bài giải


Tổ Hai góp được số vở là:
36 + 2 = 38 quyển
Tổ Ba góp được số vở là:


38 + 2 = 40 (quyển)
Cả ba tổ góp được số vở là:


36 + 38 + 40 = 114 quyển
Số vở trung bình mỗi tổ góp là:


114 : 3 = 38 (quyển)


<i>Đáp số: 38 quyển vở. </i>


<i><b>Chú ý: Có thể gộp bước 3 và 4: </b></i>


(36 + 38 + 40) : 3 = 38
(quyeån)


- HS nêu nội dung của BT.
- HS giải vào vở


Bài giải


<i>Đáp số: 21 máy bơm </i>
<b>- HS đọc yêu cầu BT. 1 em giải</b>


<i>Bài giải </i>
Tổng của hai số đó là:


15 x 2 = 30
Ta có sơ đồ: ?


Số lớn:


<b>? </b>


Số bé: 30
<i>Đáp số: Số lớn: 20;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>
- GV nhận xét tiết học


- HS về nhà chuẩn bị bài sau: ôn tập


<b>Rút kinh nghiệm:</b>


<b></b>
<b></b>
<b>---</b>


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>

<b>Chính tả</b>



<b>NĨI NGƯỢC </b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I / Mục tiêu .</b>


*Kiến thức : Nghe đúng chính tả, trình bày đúng bài vè nhân gian Nói ngược.
*Kĩ năng: - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-GV: Một số tờ phiếu.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
<b>1/ Khởi động: </b>


<b>2/ Kiểm tra: 2 HS viết lên bảng lớp 5-6 từ láy.</b>
- GV nhận xét .


<b>3/ Bài mới: </b>


<b>a) Giới thiệu bài: Nói ngược</b>
<b>b)</b> Các hoạt động:



<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
Mục tiêu: Nghe đúng chính tả, trình bày đúng
bài vè nhân gian Nói ngược.


- GV đọc bài vè nói ngược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trình bày bài vè theo thể thơ lục bát, những từ
dễ viết sai: liếm lông, nậm rượu, lao dao,
trúm, đổ vồ, ..


- HS nêu nội dung bài vè.


Ø- HS gấp SGK. GV đọc từng dòng thơ cho HS
viết.


<b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT chính </b>
tả


*Mục tiêu: HS làm đúng bài tập chính tả phân
biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn


- GV nêu yêu cầu của bài


- HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng lớp; mời 3 HS
thi tiếp sức. Đại diện các nhóm đọc lại đoạn


văn.


- GV nhận xét .


- Nói những chuyện phi lý, ngược đời,
không thể nào xảy ra nên gây cười.


- HS đọc yêu cầu BT
- HS trình bày kết quả


Giải đáp – tham gia – dùng một thiết bị –
<i><b>theo dõi – bộ não – bộ não – khơng thể</b></i>


<b>4/ Củng coá: </b>


- Gv nhận xét tiết học.
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin ở BT2.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>





---


<b>---Tuần :…..Tiết:…… </b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>ĐIỀN VÀO TỜ GIẤY IN SẴN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

*Kiến thức: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.
*Kĩa năng: Biết điền nội dung cần thiết vào một bức Điện chuyển tiền và Giấy đặt mua báo chí.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>- GV: </i>


<i>- HS: VBT Tiếng Việt 4/2 </i>
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>


<b>1 – Kieåm tra baøi cuÕ : </b>


-GV kiểm tra 2 HS đọc lại Thư chuyển tiền đã điền nội dung trong tiết tập làm văn trước.
- GV nhận xét.


<b>2 – Bài mới : </b>


<b>a. Giới thiệu bài : </b>


Tiết học hôm nay giúp các em tiếp tục thực hành điền vào một số giấy tờ in sẵn rất cần
thiết trong đời sống: Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.


b. Các hoạt động:


<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>*Hoạt động 1: Thực hành</b>



<b>*Mục tiêu: HS điền những nội dung cần thiết</b>
vào giấy tờ in sẵn.


<i>Bài tập 1 </i>


- HS đọc thầm yêu cầu của BT 1 và mẫu Điện
<i>chuyển tiền đi.</i>


<i>- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong Điện</i>
<i>chuyển tiền đi.</i>


<i>+ N3VNPT: là những ký hiệu riêng của ngành</i>
<i>bưu điện, các em khơngcần biết.</i>


<i>+ĐCT: viết tắt Điện chuyển tiền.</i>


<i> GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền</i>
đi.


Em bắt đầu viết từ
<i><b>phần khách hàng</b></i>
<i><b>viết (phần trên đó do</b></i>


nhân viên Bưu điện
viết).


- Họ tên người gửi
(họ, tên của mẹ em).



- Địa chỉ (cần
chuyển đi thì ghi): nơi
ở của gia đình em.


- Số tiền gửi (viết
bằng số trước, bằng


- HS đọc nội dung BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

chữ sau).


- Họ tên người nhận
(là ông hoặc bà em).


- Địa chỉ: nơi ở của
ông, bà em.


- Tin tức kèm theo
chú ý ngắn gọn, VD:
<i>Chúng con khoẻ. Cháu</i>
<i>Hương tháng tới sẽ về</i>
<i>thăm ông bà.</i>


- Nếu cần sửa chữa
điều đã viết, em viết
vào ô dành cho việc
sửa chữa.


- Những mục còn
lại, nhân viên bưu


điện sẽ điền


- Một HS khá, giỏi đóng vai em HS viết
giúp mẹ Điện chuyển tiền – nói trước lớp cách
em sẽ điền nội dung vào mẫu Điện chuyển tiền
<i>đi như thế nào.</i>


- Một số HS đọc trước lớp mẫu Điện
<i>chuyển tiền đi đã điền đầy đủ nội dung.</i>


<i>Bài tập 2.</i>


- HS đọc u cầu của BT và nội dung Giấy đặt
<i>mua báo chí trong nước.</i>


<i>- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt,</i>
các từ ngữ khó (nêu trong chú thích: BCVT, báo
<i>chí, độc giả, kế toán trưởng, thủ trưởng).</i>


- Hoạt động cá nhân


- Cả lớp làm việc cá nhân.


- HS nêu yêu cầu BT
- HS điền vào vở BT.


<b>3. Củng cố:</b>


<b>-GV nhận xét tiết học.</b>
<b>IV. Hoạt động nối tiếp:</b>



-Nhắc HS ghi nhớ để điền chính xác nội dung vào những tờ giấy in sẵn.
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---Tuần :…..Tiết:……</b>


<b>Tốn </b>



<b>170. </b>

<b>ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG</b>



<b>VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>



Ngày soạn :…../……/ 200… Ngày dạy:…../……/ 200…
<b>I./ MỤC TIÊU </b>


-Giúp học sinh rèn kĩ năng giải bài tốn "Tìm hai số khi biết tổng và hịêu của hai số đó
- Rèn HS tính cẩn thận ,chính xác.


<b>II./ Chuẩn bị: </b>


<b>- HS: Dụng cụ học tốn</b>


<b>III./ Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1./ Ổn định: Hát </b>


<b>2./ Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học toán</b>
3./ Bài mới:


<b>Thời</b>



<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


Hoạt động 1: Làm bài tập


<b>*Mục tiêu: học sinh rèn kĩ năng giải bài tốn </b>
"Tìm hai số khi biết tổng và hịêu của hai số đó
<b>Bài tập 1: </b>


- HS làm tính ở giấy nháp.


- HS kẻ bảng (như SGK) rồi viết đáp số vào ô
trống. GV nhận xét,


<b>Bài tập 2: GV cho HS tóm tắt, rồi tự giải</b>


- HS nêu yêu cầu BT
- HS làm vào vở


- HS phân tích đề . 1 em giải


<i>Tóm tắt: </i> <i> ?</i>


cây
Đội 1:


? cây
285 cây 1375 cây
Đội 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV nhaän xét ghi điểm



<b>Bài tập 3: Các bước giải: </b>
- Tìm nửa chu vi.


- Vẽ sơ đồ.


- Tìm chiều rộng, chiều dài.
- Tính diện tích.


- GV nhận xét.


<b>Bài tập 4: Các bước giải: </b>
- Tìm tổng của hai số.
- Tìm số chưa biết.


- GV nhận xét.


<b>Bài tập 5: Các bước giải: </b>
- Tìm tổng của hai số.
- Tìm hiệu của hai số đó.
- Tìm mỗi số.


GV nhận xeùt.


Đội thứ nhất trồng được là:
(1375 + 285) : 2 = 830
cây.


Đội thứ hai trồng được là:
830 – 285 = 545 (cây).


Đáp số: Đội 1: 830 cây.


Đội 2: 545 cây.
- HS đọc đề tốn


- Cả lớp giải vào vở


<i>Bài giaûi </i>


Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265 (m)


Chiều rộng của thửa ruộng là:
(265 – 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:


109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:


156 x 109 = 17004 (m2<sub>)</sub>
<i>Đáp số: 17004 m</i>2
- HS đọc đề tốn. 1 em lên bảng giải.


<i>Bài giải </i>


Tổng của hai số đó là:
135 x 2 = 270
Số phải tìm là:


270 – 246 = 24



<i>Đáp số: 24.</i>
- HS nêu yêu cầu BT. Cả lớp giải vào
vở


<i>Bài giải</i>
<i>Đáp số: Số lớn 549</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhận xét tiết học


- Dăn HS về nhà xem lại bài: ôn tập
<b>Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×