Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Hình học 9 - Chương III và IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.78 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  Ngày soạn: 15/01/2010 Ngày dạy: 20/01/2010 Chương III: GÓC VỚI ĐƯỜNG TRÒN Tiết 37: GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG. I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có một cung bị chắn -Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo độ của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ và cung nửa đường tròn. Biết suy ra số đo (độ ) của cung. - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: GV:Bảng phụ, thước, com pa, thước đo góc HS:thước, com pa, thước đo góc III. Các hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi Hoạt động 1: GV: Giới thiệu nd cấu trúc và Y/c của chương III Hoạt động 2: 1. Góc ở tâm: Góc ở tâm HS quan sát hình – nhận biết GV: Y/c HS quan sát hình Thảo luận và trả lời câu hỏi 1 (bảng phụ) Giới thiệu góc AOB là góc ở tâm Góc có đỉnh trùng với tâm ? Góc ở tâm là góc ntn đường tròn +) Định nghĩa: SGK-66 GV: Bổ sung và chốt lại Đ/n góc ở tâm - Ký hiệu: :AB : : ? Khi CD là đường kính thì COD (Đọc là cung AB) là góc ở tâm vì COD có : H1(a) 00 <  < 1800 có được gọi là góc ở đỉnh là tâm đường tròn COD : : tâm không AmB là cung nhỏ = 1800 COD : : ? COD có số đo bằng bao AnB là cung lớn nhiêu độ H1(b)  = 1800 mỗi cung là một nửa đường tròn GV: Hai cạnh của : AOB cắt - Cung nằm bên trong góc đường tròn tại hai điểm A gọi là cung bị chắn Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí - 86 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  và B nên chia đường tròn HS lắng nghe và quan sát : AmB là cung bị chắn bởi : thành hai cung... hình AOB hay : AOB chắn cung GV: Giới thiệu cung nhỏ, H1(a) : nhỏ AmB cung lớn, ký hiệu, cách + Cung nhỏ : AmB phân biệt 2 cung có chung + Cung lớn : AnB mút H1(b): Mỗi cung là một nửa ? Hãy chỉ ra cung nhỏ, cung đường tròn lớn ở H1(a); H1(b) + : AmB là cung bị chắn bởi GV: Giới thiệu cung bị : AOB chắn cung nhỏ + Góc bẹt COD chắn nửa ? Chỉ ra cung bị chắn ở mỗi đường tròn hình trên HS thảo luận làm bài tập 1 GV: Uốn nắn, bổ sung (SGK-68) GV: Cho HS làm bài tập 1 a) 900 ; b) 1500 ; c) 1800 (SGK-68) thông qua quan d) 00 ; e) 1200 sát mô hình đồng hồ - Chốt lại kiến thức Hoạt động 3: Số đo cung 2. Số đo cung GV: ĐVĐ và giới thiệu Đ/n HS đọc Đ/n và thông tin ? Số đo của cung nhỏ; cung SGK-67 *) Đ/n: SGK-67 lớn được xác định ntn - Số đo của cung nhỏ bằng ? Số đo của nửa đường tròn số đo của góc ở tâm chắn bằng ? cung đó GV: Uốn nắn và kết luận HS suy nghĩ trả lời : ? Cho AOB =  . Tính số : AOB =  . VD: SGK - 67 Thì Sđ :AB nhỏ =  đo :AB nhỏ? Số đo :AB lớn *) Chú ý: SGK - 67 GV: Bổ sung và chốt lại Sđ :AB lớn = 3600 -  - Y/c HS đọc VD SGK-67 HS đọcVD SGK-67 GV: Giới thiệu chú ý Hoạt động 4: 3. Luyện tập Củng cố và luyện tập Bài tập 3 (SGK - 69) GV: Cho HS đọc và tìm HS đọc và tìm hiểu nội dung hiểu nội dung bài 3 bài toán ? Muốn tìm số đo cung + Đo góc ở tâm AOB từ đó AmB ta làm như thế nào suy ra số đo của cung AmB GV: Gợi ý + Tính Sđ cung AnB : AOB = 1250 - Y/c HS hoạt động nhóm HS hoạt động nhóm GV:Theo dõi, nhận xét, uốn Nhóm 1; 2; 3: H5 Nhóm 4; 5; 6: H6 nắn, bổ sung và kết luận Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net.  Sđ : AmB = 1250 Sđ : AnB = 3600 – Sđ : AmB. = 3600 – 1250 = 2350 - 87 -.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> . Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét. : AOB = 700  Sđ : AmB = 700. GV: Hệ thống lại kiến thức toàn bài: K/n; Sđ cung. Sđ : AnB = 3600 – Sđ : AmB 0 0 0 = 360 – 70 = 290 4. Hướng dẫn học bài: - Học thuộc bài theo vở ghi và SGK - Bài tập: 2; 4 (SGK - 69) Ngày soạn: 15/01/2010 Ngày dạy: 22/01/2010 Tiết 38: GÓC Ở TÂM – SỐ ĐO CUNG I. Mục tiêu: - Học sinh được củng cố về góc ở tâm, số đo cung. - Biết so sánh hai cung trên một đường tròn. Hiểu và vận dụng đl về “cộng hai cung” - Biết vẽ, đo và suy luận hợp lô gíc - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV:Bảng phụ, thước, com pa, thước đo góc - HS: Thước, com pa, thước đo góc III. Các hoạt động dạy và học 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: ? Định nghĩa góc ở tâm? Số đo cung 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: So sánh hai cung 3. So sánh hai cung GV: Ta chỉ so sánh hai HS lắng nghe cung trong một đường tròn, - Đọc và tìm hiểu nội dung hay trong hai đường tròn bài toán bằng nhau - Thảo luận theo bàn tìm lời GV: Tổ chức cho HS làm giải *) Đ/n: SGK-68 Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 88 -.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  bài toán Đại diện HS trình bày Hai cung AB và CD bằng : : a) Đo góc ở tâm H1(a) a) AOB = ....; Sđ AmB =... nhau : : (bảng phụ) rồi điền vào chỗ Sđ : AOB = Sđ : AmB vì : AOB Ký hiệu là: AB = CD Cung ÈF nhỏ hơn cung GH trống: : AOB = ....; Sđ : AmB =.. chắn : AmB : : : Giải thích vì sao : AOB và Có : ( OC là p/g) Ký hiệu: EF < GH AOC = COB : AmB có cùng số đo; Vẽ  Sđ : AOC = Sđ : AC : : : phân giác OC của AOB có Sđ COB = Sđ CB : : nhận xét gì AC và CB b) Thế nào là hai cung bằng nhau trong 1 đường tròn hoặc 2 đường tròn bằng nhau - Y/c đại diện HS trình bày Cho lớp bổ sung, nhận xét GV: Theo dõi, kiểm tra, uốn nắn và chốt lại kiến thức... Đại diện HS làm ? 1 - Cho HS làm ? 1 GV: Uốn nắn nhận xét Hoạt động 2: Cộng hai cung GV: Cho HS làm bài toán Cho (O); :AB , điểm C  :AB Hãy so sánh :AB với : AC và : CB trong các trường hợp: C  :AB nhỏ C  :AB lớn - Y/c HS lên bảng vẽ hình HS dưới lớp vẽ vào vở - Y/c HS dùng thước đo góc : ; xác định số đo :AB ; CB : AB nhỏ AC khi C  : Nêu nhận xét GV: Nêu định lý ? Hãy chứng minh : Sđ :AB = Sđ : AC + Sđ CB trong trường hợp C  :AB nhỏ GV: Y/c HS nêu lại định lý. HS Đọc và tìm hiểu nội 4. Khi nào thì : dung bài toán Sđ :AB = Sđ : AC + Sđ CB - Vẽ hình và suy nghĩ trả lời các Y/c của bài toán. (đo góc...) Sđ : AC = .... : Sđ CB = ... *) Định lí: SGK-68 Sđ :AB = ... C  :AB : AB = Sđ :  Sđ : AC + Sđ CB : AB = Sđ :  Sđ : AC + Sđ CB HS Đọc lại định lý Suy nghĩ chứng minh Với C  :AB nhỏ ta có : = COB : Sđ : AC = : AOC ; Sđ BC Sđ :AB = : AOB : : Có AOB = : AOC + COB (tia OC là p/g...) : AB = Sđ :  Sđ : AC + Sđ CB Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 89 -.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  và khẳng định đlý vẫn đúng trong T/hợp C  :AB lớn GV: Chốt lại Hoạt động 3: 3. Luyện tập Củng cố và luyện tập HS: Đọc và tìm hiểu nội Bài 4(SGK-69) GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài toán Quan sát H7 dung bài 4 và H7 ? Quan sát H7 và cho biết ở Thảo luận trả lời H7 cho ta biết gì ? Y/c của bài toán là gì (O); tiếp tuyến tại A ? Tính số đo : AOB ta dựa Đại diện HS lên trình bày (AO = AT) vào tam giác nào? tam giác Lớp bổ sung, nhận xét AT cắt OB tại T; B  (O) đó có gì đặc biệt : - Y/c 1 HS lên trình bày – AOB = ? lớp nhận xét bổ sung Cung lớn AB = ? GV: Theo dõi, kiểm tra, Giải: uốn nắn, bổ sung nhận xét Theo gt có:AO  AT tại A và kết luận sau đó chốt lại và AO = AT kiến thức   AOB vuông cân  : AOB = 450 AB = 450  Sđ : Vậy số đo cung lớn AB: HĐ 2 - 2: Bài 5 Sđ :AB lớn = 3600 - Sđ :AB - Y/c HS đọc và tìm hiểu HS đọc và tìm hiểu nội dung = 3600 – 450 của bài tập nội dung bài toán = 3150 ? Vẽ hình theo Y/c của bài Phân tích và vẽ hình theo Bài 5 (SGK - 69) Y/c của và ghi gt-kl toán và ghi gt- kl GV: Uốn nắn, bổ sung ? Làm thế nào có thể tính số HS suy nghĩ trả lời đo góc AOB : ? : AOB thuộc tứ giác nào? ở AOB thuộc tứ giác AMBO : AMB = 350 tứ giác đó đã biết được gì gt: (O); AM; BM là 2 t2 0 : : ? Tổng các góc trong tứ OAM = OBM = 90 (T/c 2 : AMB = 350 giác bằng ? tiếp tuyến cắt nhau) kl: a) : AOB =? GV: Cho HS thảo luận theo Đại diện HS lên trình bày b) Sđ :AB nhỏ bàn trình bày lời giải lớp nhận xét bổ sung Sđ :AB lớn GV: Theo dõi, kiểm tra uốn C/m nắn bổ sung và kết luận a)Theo T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có: : : = OBM = 900 OAM AMB : AOB + : Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí - 90 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  : : *) Củng cố = 3600 – ( OAM + OBM ) 0 - Hệ thống kiến thức đã vận = 180 dụng AMB : AOB = 1800 - : 0 - Cho HS nhắc lại các Đ/n, = 180 – 350 K/n, Đlý = 1450 b) Từ kết quả phần (a) ta có Sđ :AB nhỏ = 1450 Sđ :AB lớn = 3600 - 1450 = 2150 4. Hướng dẫn học bài: - Hoàn thành bài 6; 7; 9 (SGK - 70) - Học thuộc nội dung K/n; Đlý - Đọc trước bài: Liên hệ giữa cung và dây cung. Ngày soạn: 19/01/2010 Ngày dạy: 28/01/2010 Tiết 39: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu và biết sử dụng các cụm từ “Cung căng dây” và “Dây căng cung” - Học sinh phát biểu được các định lý 1 và 2, chứng minh được định lý 1. - Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong 2 đường tròn bằng nhau. - Bước đầu vận dụng được hai định lý vào bài tập - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa. - HS: Xem và chuẩn bị bài, thước, com pa III. Các hoạt động dạy và học 1.Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: - Phát biểu Đ/n góc ở tâm, Đ/n số đo cung - Khi nào hai cung được gọi là bằng nhau 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: GV: Vẽ đường tròn (O) và 1 dây AB Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 91 -.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  - Giới thiệu: Người ta dùng HS: Lắng nghe – Quan sát cụm từ “Cung căng dây” hình và suy ngẫm hoặc “Dây căng cung” để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung 2 mút. Trong một đường tròn mỗi dây căng 2 cung phân biệt ? Dây AB căng 2 cung nào : AmB và : AnB ? Cho đường tròn (O), có HS suy nghĩ trả lời cung nhỏ AB bằng cung 2 dây đó bằng nhau nhỏ CD. Có nhận xét gì về hai dây căng 2 cung đó Hoạt động 2: 1. Định lý 1: SGK – 71 Định lý 1 HS đọc và tìm hiểu nội dung - Y/c HS đọc nd định lý định lý ? Vẽ hình và ghi gt-kl Đại diện HS lên vẽ hình và ghi gt-kl - Cho lớp nhận xét GV: Uốn nắn bổ sung - Y/c HS thảo luận theo bàn HS: Thảo luận theo bàn làm (O) làm ?1 ?1 :  AB = CD a) :AB = CD GV: Gợi ý, hướng dẫn HS Đại diện HS trình bày : b) AB = CD  :AB = CD Lớp bổ sung, nhận xét thực hiện Chứng minh ? C/m AB = CD ta chứng -  AOB =  DOC : (gt)  a) :AB = CD - OA = OC = R minh điều gì : : (Liên hệ giữa AOB = COD ?  AOB và  DOC đã có OB = OD = R cung và góc ở tâm) :  : : những yếu tố nào bằng :AB = CD AOB = COD Xét  AOB và  DOC có: nhau OA = OC = R :  điều gì ? :AB = CD : : AOB = COD GV: Uốn nắn, bổ sung và OB = OD = R chốt lại   AOB =  DOC (c.g.c) Lưu ý HS: Định lý 1 áp HS: Lắng nghe  AB = CD dụng với 1 đường tròn hoặc b) Có  AOB =  DOC 2 đường tròn bằng nhau. : (c.g.c)  : AOB = COD Nếu cả 2 cung đều là cung : lớn thì định lý vẫn đúng AB = CD : Hoạt động 3: 2. Định lý 2: SGK - 71 Định lý 2 HS đọc và tìm hiểu nội dung GV: Y/c HS đọc và tìm định lý 2 hiểu định lý phát hiện gt-kl Thảo luận để phát hiện gt – kl của định lý - Hướng dẫn HS vẽ hình - Y/c HS hoàn thiện nd ?2 - Vẽ hình, ghi gt-kl (O; R) Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 92 -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  :  AB > CD a) :AB > CD : GV: Nhận xét và kết luận b) AB > CD  :AB > CD Chốt lại kiến thức Hoạt động 4: 3. Luyện tập Củng cố và luyện tập Bài 13 (SGK - 72) GV: Cho HS đọc và tìm HS đọc và tìm hiểu bài hiểubài 13(SGK-72) 13(SGK- 72) - Chỉ ra được gt-kl của bài gt: Trong 1 đường tròn, 2 toán dây // - Hướng dẫn HS vẽ hình, kl: 2 cung bị chắn giữa 2dây ghi gt - kl thì bằng nhau GT: (O); AB//CD ? Hai dây có thể có những - Tâm đường tròn nằm ngoài KL: : : AC = BD vị trí nào so với tâm của 2 dây // C/m - Tâm đường tròn nằm giữa +) Trường hợp tâm O nằm đường tròn GV: Y/c HS C/m trường 2 dây // ngoài 2 dây // AB và CD hợp thứ nhất -Kẻ đường kính MN//AB - Gợi ý: Kẻ đường kính MN Ta có: :A = : AOM ; // AB : = BON : B (So le trong), mà : ? So sánh :A và : AOM ; B : : OAB = OBA ( AOB cân) : HS thảo luận và BON từ đó  điều gì : : AOM = BON : ? Tương tự với C: và COM ; - Đại diện HS trình bày lời : AM = Sđ BN  Sđ : giải : và DON : D  điều gì Tương tự có: - Lớp nhận xét, bổ sung - So sánh các cung : = Sđ DN : Sđ CM - Y/c đại diện HS trình bày : Vì C  :AM ; D  BN GV: Theo dõi, kiểm tra, : = AM - Sđ CM  Sđ : uốn nắn và chốt lại kiến : - Sđ DN : = Sđ BN thức HS tự C/m trường hợp còn : - Gợi ý, hướng dẫn HS tự Hay : AC = BD lại C/m trường hợp O nằm +) Trường hợp tâm O nằm giữa BA và CD giữa 2 dây AB và CD GV: Lưu ý HS coi bài tập (HS tự C/m) như một định lý *) Củng cố: Hệ thống kiến thức toàn bài - Các kiến thức vận dụng C/m định lý 4. Hướng dẫn học bài: - Nắm vững định lý và cách C/m - Hoàn thành các bài 10; 11; 12 (SGK-72) - Đọc trước bài: Góc nội tiếp. Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 93 -.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> . Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  Ngày soạn:20/01/2010 Ngày dạy: 29/01/2010 Tiết 40: GÓC NỘI TIẾP. I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc nội tiếp - Nhận biết( Bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lý - Biết cách phân chia từng trường hợp - Biết vận dụng và chứng minh bài toán hình - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa.Thước đo góc. - HS: Xem và chuẩn bị bài, thước, com pa, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: - Nêu định nghĩa góc ở tâm? Số đo cung 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: 1. Định nghĩa: Định nghĩa HS quan sát H13 (SGK-72) GV: Y/c HS quan sát hình - Đỉnh A nằm trên (O) - Hai cạnh AB; AC chứa 2 13 (SGK-72) ? Có nhận xét gì về đỉnh và dây cung AB; AC của (O) cạnh của góc BAC với (O) HS trả lời GV: Góc BAC được gọi là góc nội tiếp ? Thế nào là góc nội tiếp *) Định nghĩa: SGK - 72 GV: Bổ sung  định nghĩa : là góc nội tiếp BAC - Giới thiệu cung bị chắn HS quan sát hình – nhận biết : BC là cung bị chắn ? Chỉ ra cung bị chắn ở mỗi và trả lời HS quan sát H14; 15 hình 13 (a) và 13(b) GV:Y/c HS làm ?1(bảng Thảo luận theo nhóm và trả phụ) lời - Tổ chức cho HS thảo luận Đại diện nhóm trình bày theo nhóm làm ?1 - Lớp nhận xét - Y/c đại diện HS trình bày GV: Kiểm tra, uốn nắn, bổ Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 94 -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  sung và kết luận điều kiện để một góc là góc nội tiếp một đường tròn Hoạt động 2: 2. Định lý Định lý HĐ 2 - 1: Thực nghiệm HS thực hiện ?2 GV: Treo bảng phụ có các 3 HS lên tiến hành đo các : H16;17;18 góc nội tiếp BAC và cung bị - Y/c HS thực hiện ?2 rồi chắn BC rồi so sánh kết quả báo cáo kết quả ứng với từng hình GV: Theo dõi, kiểm tra, -Lớp kiểm tra, nhận xét, bổ uốn nắn và kết luận sung ? Qua kết quả trên có nhận HS: Số đo của góc nội tiếp xét gì về số đo của góc nội bằng nửa số đo của cung bị tiếp và cung bị chắn chắn : GV: Kết luận  Định lý GT: (O); BAC là góc nội HĐ 2 - 2: Định lý tiếp HS đọc định lý : là cung bị chắn - Y/c HS đọc nội dung định BC lý HS trả lời 1 : : Sd BC KL: Sđ = BAC ? Góc nội tiếp BAC và tâm 2 O của (O) có thể có những Chứng minh: SGK - 74 vị trí nào HS đọc C/m trong SGK và GV: Y/c HS đọc phần C/m trình bày lại trường hợp a trong SGK và Nêu được phương pháp C/m trình bày lại và kiến thức vận dụng GV: Theo dõi, kiểm tra, uốn nắn và kết luận - Chốt lại p2 c/m phần a nhờ vào góc ở tâm và góc ngoài 2 HS lên bảng C/m 2trường của tam giác. hợp còn lại GV: Yêu cầu 2 HS lên C/m HS1: Trường hợp b đ/lí trường hợp thứ 2 và 3 HS2: Trường hợp c GV: Cho HS nhận xét, uốn HS dưới lớp theo dõi và nắn, nhận xét, bổ sung nhận xét 2 GV: Chốt lại p C/m Hoạt động 3: 3. Luyện tập: Củng cố và luyện tập Bài tập: GV: Đưa ra bài tập Hãy chỉ ra các góc nội tiếp HS đọc và tìm hiểu nội dung và cung bị chắn của các góc của bài toán đó trong hình vẽ sau GV: Tổ chức cho HS hoạt HS trao đổi nhóm trong ít Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 95 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  động nhóm phút GV: Theo dõi, kiểm tra, và Đại diện nhóm trình bày kết luận GV: Cho : AOC = 660 Hãy HS suy nghĩ tìm cách tính và tính số đo của các góc nội trả lời tiếp đó GV: Chốt lại cách tính *) Củng cố: - Y/c HS nhắc lại K/n góc nội tiếp 4. Hướng dẫn học bài: - Nắm vững Đ/n và nhận biết được góc nội tiếp - Học thuộc định lý ; chứng minh phần c của định lý. Ngày soạn:27 /01/2010 Ngày dạy: 03/02/2010 Tiết 41: GÓC NỘI TIẾP I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn - Nhận biết( Bằng cách vẽ hình) và chứng minh được các hệ quả của định lý - Biết vận dụng và chứng minh bài toán hình - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa.Thước đo góc. - HS: Xem và chuẩn bị bài, thước, com pa, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: - Nêu định nghĩa góc ở tâm? Số đo cung 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Tìm hiểu hệ quả GV: Y/c HS vẽ 2 góc nội HS vẽ hình theo Y/c của GV tiếp cùng chắn 1 cung hoặc - Quan sát hình – Suy nghĩ 3. Hệ quả: 2 cung bằng nhau trả lời SGK - 74; 75 ? Quan sát hình rồi so sánh Hai góc nội tiếp ...... thì bằng số đo của 2 góc nội tiếp nhau cùng chắn 1 cung (hoặc 2 - Vẽ hình Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 96 -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  cung bằng nhau) - Quan sát hình so sánh ? So sánh số đo góc nội tiếp (nhỏ hơn 900) và số đo góc ở tâm cùng chắn 1 cung GV: Bổ sung và g/thiệu hq HS đọc và tìm hiểu nội dung Cho HS làm nhanh ?2 hệ quả GV: Chốt kiến thức Hoạt động 2: Củng cố và luyện tập GV: Cho HS làm bài tập 15 HS đọc và tìm hiểu nội dung Bài 15 (SGK - 75) (Bảng phụ) a) Đúng bài 15 - Tổ chức cho HS hoạt Thảo luận theo nhóm b) Sai Đại diện nhóm trình bày động theo nhóm GV: Theo dõi, kiểm tra uốn - Lớp nhận xét nắn và kết luận GV: Cho HS làm bài 18 ? Bài toán cho biết gì Bài 18 (SGK - 75) ? Y/c của bài toán là gì HS đọc và tìm hiểu nội dung Y/c HS suy nghĩ giải bài 18 Đại diện HS trả lời GV: Cho nhận xét và chốt lại GV: G/thiệu bài 23 (SGK) - Y/c HS lên vẽ hình ghi gt: : : PAQ = PBQ = PCQ kl (Các góc nội tiếp cùng ? Để có MA.MB = MC.MD HS: Đọc và tìm hiểu nội chắn 1 cung PQ) ta cần có tỷ lệ thức nào dung bài toán Bài 23 (SGK - 76) MA MD  ? Muốn có ta cần - Vẽ hình – ghi gt - kl MC MB MA.MB = MC.MD có cặp tam giác nào đồng  MA MD dạng  - Y/c HS đứng tại chỗ c/m MC MB GV: Y/c HS về C/m vào vở  C/m: GV: Chốt lại phương pháp  MAD :  MCB Xét  MAD và  MCB có: c/m và kiến thức vận dụng : : AMD = BMC (đối đỉnh) - Y/c HS c/m trường hợp : : CBM = BMC (Góc nội tiếp nằm ngoài đường tròn cùng chắn cung AC) *) Củng cố:   MAD :  MCB Y/c HS nhắc lại K/n góc MA MD nội tiếp mối QH giữa góc   MC MB nội tiếp và cung bị chắn..... Do đó: MA.MB = MC.MD Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 97 -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  4. Hướng dẫn học bài: - Nắm vững định nghĩa và nhận biết được góc nội tiếp - Học thuộc định lý và hệ quả để vận dụng giải bài tập - Làm bài tập 16 – 17(SGK – 75) Ngày soạn: 01/02/2010 Ngày dạy: 05/02/2010 Tiết 42: GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG I. Mục tiêu: - Học sinh cần nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ( trường hợp 1) - Học sinh biết áp dụng định lý vào giải bài tập; Rèn suy luận lô gíc trong C/m hình học - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa. - HS: Thước, com pa, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: - Thế nào là góc nội tiếp? Phát biểu định lý về số đo góc nội tiếp? Hệ quả? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: 1. Khái niệm góc tạo bởi Xây dựng k/n góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (SGK - 77) tia tiếp tuyến và dây cung GV: Đưa ra bảng phụ có vẽ HS quan sát hình (O) dây AB; AC (Dây AB có đầu mút A cố định AB có thể di chuyển tới vị trí tiếp tuyến của (O) : ? Trên h. vẽ BAC là góc gì : x ( BAy : ) là góc tạo bởi - BA ? Nếu dây AB di chuyển tới tia tiếp tuyến và dây cung vị trí tiếp tuyến của (O) tại : x có cung bị chắn là : - BA tiếp điểm A thì CAB có còn cung nhỏ AB là góc nội tiếp nữa không : - BAy có cung bị chắn là Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí - 98 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  : cung lớn AB là góc nội tiếp BAC HS suy nghĩ trả lời. : GV: CAB lúc này là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung... GV: Cho HS quan sát H22 (SGK -77) (bảng phụ) : - Giới thiệu xAB và :yAB là góc tạo bởi tia tuyến và dây cung : ? Nhận xét gì về xAB và : yAB (đỉnh, cạnh) ? Góc như thế nào thì được gọi là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và day cung GV: Uốn nắn, bổ sung và chốt lại - Giới thiệu cung bị chắn ? Xác định cung bị chắn : : của BAx ; BAy - Y/c HS làm ?1 GV: Cho HS trình bày – Lớp nhận xét GV: Uốn nắn, bổ sung GV: Cho HS làm ?2 trong ít phút - Y/c HS lên bảng vẽ hình Phần a GV: Nhận xét - Y/c HS làm phần b – Chỉ rõ cách tìm số đo của cung bị chắn ? Qua kết quả của ?2 có nhận xét gì GV: Bổ sung và kết luận  định lý Hoạt động 2:. HS quan sát H22 (SGK-77) thảo luận và trả lời câu hỏi. + Góc có đỉnh  đường tròn + 1 cạnh là 1 tia tiếp tuyến + Cạnh kia chứa một dây cung. HS thảo luận theo bàn làm ?1 - Đại diện HS trình bày HS làm ?2 – Đại diện HS lên thực hiện phần a vẽ các góc ở 3 trường hợp HS đứng tại chỗ trình bày - NX: Sđ của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng 1 Sđ của cung bị chắn 2. 2. Định lý: Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 99 -.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  Định lý HS Đọc nội dung định lý (SGK - 78) - Y/c HS đọc định lý (SGK- (SGK - 78) -Vẽ hình; ghi gt – kl của 78) Vẽ hình minh họa định lý định lý ? Ghi gt – kl của định lý - Đọc và nghiên cứu phần GV: Y/c HS đọc và nghiên C/m định lý - C/m 3 trường hợp cứu phần C/m ĐL ? C/m định lý ta xét mấy +Tâm O nằm trên cạnh chứa trường hợp? Đó là những dây cung : x ; Ax là tiếp tuyến trường hợp nào + Tâm đường tròn nằm bên (O) ; BA tại A ? Hãy trình bày cách C/m ngoài góc AB là dây cung đ/lý trong trường hợp 1; 2 + ...... GV: Nhận xét và chốt lại HS trình bày C/m trường  Sđ BA : x = 1 Sđ : AB 2 kiến thức vận dụng để C/m hợp 1; 2 C/m: SGK-78 GV: Y/c HS về nhà chứng minh tiếp trường hợp 3 Hoạt động 3: 3. Luyện tập: Củng cố và luyện tập Bài tập: GV: Đưa ra bài tập HS quan sát hình vẽ và trả Cho hình vẽ: ? Hình vẽ trên cho biết gì ? lời ? Y/c gì ? Muốn tính được số đo : ta cần tính gì trước BCx : nhỏ ta dựa ? Tính Sđ BC vào đâu : - Y/c HS trình bày Tính: BCx GV: Chốt lại kiến thức vận : Giải: BAC là góc nội tiếp dụng : chắn BC nhỏ GV: Chốt lại kiến thức toàn : mà BAC = 300 bài : nhỏ = 600  Sđ BC : là góc tạo bởi tia tiếp BCx tuyến và dây cung 1 : : nhỏ = 300 = Sđ BC  BCx 2. 4. Hướng dẫn học bài: - Nắm vững Đ/n; Đlý  Nhận dạng được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Bài tập: C/m trường hợp 3 Ngày soạn: 04/02/2010 Ngày dạy: 09/02/2010 Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 100 -.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  Tiết 43: GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung (3 trường hợp) - Học sinh biết áp dụng định lý vào giải bài tập; Rèn suy luận lô gíc trong C/m hình học - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa. - HS: Thước, com pa, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: -Thế nào là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: 3. Hệ quả Hệ quả HS hoạt động nhóm làm ?3 (SGK - 79) - Y/c HS làm ?3 theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày (Bảng phụ) : x = 1 Sđ : BA AmB (Đlý) 2 - Cho 1 vài nhóm trình bày 1 - Lớp nhận xét : = Sđ : CAB AmB (Đlý góc 2 GV: Theo dõi, kiểm tra, kết nội tiếp) luận : x = CAB : ? Qua kết quả ?3 có nhận  BA xét gì về Sđ góc nội tiếp và Trong 1 đường tròn góc tạo số đo góc...... với cung bị bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn GV: Bổ sung và chốt lại  chắn 1 cung thì = nhau HS đọc hệ quả SGK hệ quả - Y/c HS đọc nội dung hệ quả SGK Hoạt động 2: *) Luyện tập Củng cố và luyện tập GV: Cho HS làm bài tập 30 Bài 30 (SGK - 79) (SGK - 79) sau khi thiết lập HS thảo luận xây dựng mệnh mệnh đề đảo của định lý đề đảo của định lý ? Vẽ hình và ghi gt – kl của -Vẽ hình, ghi gt – kl bài toán ? Để C/m Ax là một tia tiếp Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 101 -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  tuyến của (O) ta C/m như HS: Ax  AO Chứng minh Vẽ OH  AB thế nào  0 : : GV: Gợi ý HS C/m trực : = 1 Sđ : A1 + A2 = 90 AB  O 1 2 tiếp  - Y/c đại diện HS trình bày : x = 1 Sđ : : + :A = 900 BA AB (gt) O 1 2 2 GV: Theo dõi, kiểm tra, := : O A1 uốn nắn và kết luận 1 - Chốt lại phương pháp C/m : + :A = 900 (  OAH mà O 1 2 vuông tại H)  : A1 + :A2 = 900 * Củng cố: Tức là Ax  AO hay Ax là Cho HS phát biểu Đ/n góc tiếp tuyến (O) tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung – Đlý và hệ quả 4. Hướng dẫn học bài: - Nắm vững định nghĩa; định lý; hệ qủa từ đó vận dụng C/m bài toán hình - Bài tập: 27  29 (SGK-79). Ngày soạn: 06/02/2010 Ngày dạy: 23/02/2010 Tiết 44: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Rèn kỹ năng áp dụng các định lý vào giải bài tập - Phát triển tư duy lô gíc trong chứng minh hình học - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa. - HS: Thước, com pa, chuẩn bị bài III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: Kết hợp khi luyện tập 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: Bài 28 (SGK - 79) Chữa bài tập GV: Y/c HS lên chữa bài HS lên chữa bài 28(SGK-79) Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 102 -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  28 (SGK - 79) đã được đã được chuẩn bị ở nhà chuẩn bị ở nhà GV: Tiến hành kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS Lớp theo dõi, so sánh và - Cho lớp bổ sung, nhận xét nhận xét GV: Chốt lại phương pháp Chứng minh: và kiến thức vận dụng nêu Nối A với B Ta có: đánh giá nhận xét việc : : AQB = PAB (1) chuẩn bị bài của HS (Cùng chắn :AB ) : : PAB = BPx (2) : ) (Cùng chắn PB Từ (1) và (2) : AQB = BPx  :  AQ // Px (2góc so le = nhau ) Hoạt động 2: Bài 34 (SGK - 80) Luyện tập HS đọc và tìm hiểu nội dung GV: Y/c HS đọc và tìm bài 34 - Vẽ hình hiểu nội dung bài toán - Hướng dẫn HS vẽ hình, - Ghi gt – kl ghi gt –kl - Gợi ý hướng dẫn C/m HS suy nghĩ tìm hướng C/m: 2 ? Để C/m MT = MA.MB MT2 = MA.MB (O); M  (O) tiếp tuyến ta C/m điều gì  MT và cát tuyến MAB MT MB ? Từ MT2 = MA.MB ta cần  MA MT có tỷ lệ thức nào MT2 = MA.MB  ? Muốn có tỷ lệ thức C/m: MT MB MTB : MAT cần có cặp tam  Xét MTB và MAT có: MA MT : chung M giác nào : - Trình bày C/m : : MBT = MTA (cùng chắn - Y/c HS lên trình bày C/m - Lớp bổ sung, hoàn thiện GV:Theo dõi, kiểm tra, uốn cung nhỏ :AT ) HS lắng nghe và ghi nhớ nắn và kết luận  MTB : MAT (g – g) MT MB - Lưu ý HS: Vì cát tuyến   MAB kẻ tùy ý nên ta có thể MA MT nói rằng đ/thức:  MT2 = MA.MB MT2 = MA.MB luôn luôn đúng khi cho cát tuyến MAB quay quanh điểm M - Kết quả bài toán được coi Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí Lop7.net. - 103 -.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  như 1 hệ thức cần ghi nhớ * Củng cố: GV: Hệ thống kiến thức cơ bản vận dụng C/m trong bài - Nhắc lại các khái niệm, Đ/lý, hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 4. Hướng dẫn học bài: - Nắm chắc Đ/n; Đ/lý; Hệ quả góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Phân biệt được góc ở tâm ; góc nội tiếp ; góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung - Đọc trước bài góc có đỉnh nằm ở bên trong đường tròn - Bài tập 31; 32; 35 (SGK - 90) Ngày soạn: 20/02/2010 Ngày dạy: 26/02/2010 Tiết 45: GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN TRONG ĐƯỜNG TRÒN. GÓC CÓ ĐỈNH Ở BÊN NGOÀI ĐƯỜNG TRÒN I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Biết chứng minh chặt chẽ, trình bày rõ ràng - Giáo dục thái độ học tập tự giác tích cực. II. Chuẩn bị: - GV: Nghiên cứu tài liệu, Bảng phụ, thước, com pa, thước đo góc - HS: Thước, com pa, thước đo góc. III. Các hoạt động dạy và học: 1. Ổn định tổ chức: 9A1: 9A2: 2. Kiểm tra: - Thế nào là góc nội tiếp? Phát biểu định lý về số đo góc nội tiếp? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi Hoạt động 1: 1. Góc có đỉnh ở bên trong Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn HS quan sát hình vẽ đường tròn GV: Vẽ hình 31- Y/c HS : quan sát hình vẽ Đỉnh E của BEC nằm bên ? Có nhận xét gì về đỉnh trong đường tròn Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí - 104 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>  Trường THCS Thanh Chăn – Giáo án Hình học 9 – 2010 – 2011  của góc BEC GV: Giới thiệu góc có đỉnh ở bên trong đường tròn - Ta quy ước những góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn chắn hai cung: 1 cung : nằm bên trong góc, cung là góc có đỉnh ở bên BEC kia nằm bên trong góc đối trong đường tròn : : đỉnh của nó : BEC chắn cung BnC và Hai cung bị chắn của BEC : ? Vậy trên hình, BEC chắn : : AmD là BnC và : AmD những cung nào - Góc ở tâm là 1 góc có đỉnh ? Góc ở tâm có phải là góc ở trong đường tròn, nó chắn có đỉnh nằm bên trong 2 cung bằng nhau đường tròn không : GV:Minh họa bằng hình vẽ - HS thực hiện đo BEC và ? Hãy dùng thước đo góc các cung bị chắn : xác định số đo của BEC và số đo của các cung BnC và - 1HS lên bảng đo và nêu kết DmA quả : bằng nửa tổng (đo cung qua góc ở tâm - Số đo BEC tương ứng) số đo hai cung bị chắn ? Có nhận xét gì về số đo HS đọc định lý : của BEC và số đo của các - Ghi gt – kl của định lý cung bị chắn HS:Thảo luận C/m GV: Giới thiệu định lý Đại diện trình bày – Lớp - Y/c HS đọc lại nhận xét bổ sung ? Ghi gt – kl của định lý Nối D với B. Theo định lý Định lý: SGK - 81 : - Y/c HS làm ?1: Chứng góc nội tiếp ta có: GT: (O); BEC là góc có minh định lý 1 đỉnh ở bên trong (O) : : BDE = Sđ BnC GV: Gợi ý: Hãy tạo ra các 2 KL: : 1 :  Sd DmA : góc nội tiếp chắn AmD và DBE : Sd BnC = Sđ : AmD : = BEC : 2 BnC và sử dụng góc ngoài 2 : : : mà BDE + DBE = BEC (góc của tam giác để C/m GV: Theo dõi, kiểm tra, ngoài  ) :  Sd DmA : Sd BnC uốn nắn và kết luận : =  BEC - Chốt kiến thức 2 Hoạt động 2: 2. Luyện tập Củng cố và luyện tập Bài 36 GV: Cho HS làm bài 36 HS đọc và tìm hiểu nội dung (SGK) của bài toán - Hướng dẫn học sinh vẽ HS vẽ hình theo hướng dẫn hình của GV Lê Duy Thăng – Tổ Toán lí - 105 Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×