Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 15 - Trường tiểu học Pa Tần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.25 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. TUẦN 15 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010. Tiết 1: Chào cờ Tiết 2. Toán.. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có dư). Làm BT1 cột 1, 3, 4; BT2; BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Bảng phụ,... - Trò: VBT,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) 3 em lên bảng làm. a)77 2 87 3 86 6 17 38 27 29 26 14 16 27 24 1 0 0 Số còn lại GV kiểm tra VBT + Nhận xét - ghi điểm. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b Nội dung. ` a) 648 : 3 = ? + GV giới thiệu phép chia 648 : 3 648 3 + hướng dẫn cách đặt tính.  6 chia 3 được 2, viết 2. 6 216 - Hướng dẫn cách tính: từ trái sang 2 nhân 3 bằng 6 ; 6 trừ 6 bằng 0 04 phải theo ba bước tính nhẩm là  Hạ 4 ; 4 chia 3 được 1 , viết 1. 3 chia, nhân, trừ ; mỗi lần chia được 1 nhân 3 bằng 3 ; 4 trừ 3 bằng 1. 18 một chữ số ở thương (từ hàng cao  Hạ 8, được 18 ; 18 chia 3 18 đến hàng thấp) được 6, viết 6. 0 - Vài em lên bảng làm. 6 nhân 3 bằng 18 ; 18 trừ 18 bằng 0. + Nhận xét. 648 : 3 = 216 + GV giới thiẹu phép chia 236 : 5 b) 236 : 5 = ? -1Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. - Hướng dẫn các em tương tự như phần trên. + Đây là phép tính có dư.  23 chia 5 được 4, viết 4 4 nhân 5 bằng 20; 23 trừ 20 bằng 3  Hạ 6, được 36 ; 36 chia 5 được 7, viết 7. 7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1 236 : 5 = 47 (dư 1) - Nêu yêu cầu bài ? Bài 1 (72)Tính: - vài em nêu miệng cách thực hiện a) 872 4 390 6 905 5 07 218 36 65 40 181 phép tính chia. - HS làm bảng . 32 30 40 - Số còn lại làm vào bảng con. 32 30 05 0 0 5 + Nhận xét. 0 b) 457 4 489 5 230 6 05 114 45 97 18 38 4 39 50 17 35 48 16 4 2 1 - Đọc đề bài ? Bài 2(72) - Bài toán cho biết gì ? Bài giải - Bài yêu cầu tìm gì ? Tất cả có số hàng là: - Nêu cách tìm số hàng ? 234 : 9 = 26 (hàng) - 1 em lên bảng giải. Đáp số: 26 hàng + Nhận xét. Bài 3 (72) Tình (theo mẫu) Số đã cho 432m 888kg 600giờ 312 ngày Giảm 8 lần 432m : 8 =54m 888m : 8 = 111m 600giờ : 8 = 75giờ 312 ngày : 8 = 39 ngày Giảm 6 lần 432m : 6 = 72m 888kg : 6 = 148kg 600 giờ : 6 = 100giờ 312 ngày : 6 = 52 ngày 236 5 20 47 36 35 1. 4.Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập trong VBT - chuẩn bị bài sau.. -2Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. Tiết 3 + 4. Tập đọc - Kể chuyện. HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU * Tập đọc: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4) * Kể chuyện: - Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại đúng từng đoạn của câu chuyện theo tranh minh họa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Tranh minh họa truyện trong SGK,... - Trò: SGK,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bài : Nhớ Việt Bắc, - Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ? 3. Bài mới(27). * Tập đọc a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài). b Nội dung. ` * Luyện đọc. 1. Luyện đọc GV đọc mẫu - HS quan sát tranh siêng năng, lười biếng, thản nhiên, nghiêm minh họa. giọng, làm lụng,... * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc từng câu, đoạn trước lớp. Giải nghĩa từ trong SGK. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Tổ nhóm nối tiếp nhau đọc. - HS đọc lại toàn bộ câu chuyện. * Hướng dẫn tìm hiểu bài. 2. Tìm hiểu bài 1 em đọc đoạn 1. - Ôn lão người Chăm buồn vì - Ông rất buồn vì con trai lười biếng chuyện gì ? - Các em hiểu tự mình kiếm nổi bát - Tự làm, nuôi sống mình, không phải nhờ -3Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. cơm nghĩa là gì ? 1 em đọc thầm đoạn 2 HS đọc đoạn 3 - Người con đã làm lụng và vất vả như thế nào ? HS đọc thầm đoạn 4 và 5 - Khi ông lão vứt tiền vào bếp lửa, người con đã làm gì ? - Vì sao người con phản ứng như vậy ?. Líp 3 – Trung T©m. vào bố mẹ - Anh đi say thóc thuê, mỗi ngày được 2 bát gạo, chỉ dám ăn 1 bát,... - Người con vội thọc tay vào lửa để lấy tiền ra, không hề sợ bỏng. - Vì anh rất vất vả suốt 3 tháng trời mới kiếm được từng ấy tiền nên anh quý và tiếc những đồng tiền mình làm ra. - Ông cười chảy nước mắt vì vui mừng,.... - Thái độ của ông lão như thế nào khi thấy con thay đổi như vậy ? - Những câu nào trong chuyện nói - Câu 1 ở đoạn 4 - Câu 2 ở đoạn 5. lên ý nghĩa ấy của chuyện này ? HS đọc diễn cảm đoạn 4 và 5 3. Luyện đọc lại - Đọc theo sự phân vai. - 1 HS đọc cả bài. - Bình chọn bạn đọc hay. * Kể chuyện (35) + GV nêu nhiệm vụ. 4. Kể chuyện theo tranh - Đọc yêu cầu của bài 1. - HS quan sát 5 tranh đã đánh số, nghĩ về nội dung Thứ tự các tranh đúng là: 3 từng tranh, tự sắp xếp lại các tranh, viết ra giấy 5-4-1-2 nháp trình tự đúng của 5 tranh - Đọc yêu cầu bài 2 - HS dựa vào tranh đã được + Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện, dựa sắp xếp để kể lại từng đoạn, vào 4 tranh minh họa. cả chuyện. - 5 HS nối nhau kể 5 đoạn của câu chuyện - HS kể toàn bộ câu chuyện. + Bình chọn bạn kể hay. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Em thích nhân vật nào trong chuyện này ? Vì sao ? - Nhận xét chung tiết học. - Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Âm nhạc.. HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI. GIỚI THIỆU MỘT SỐ NHẠC CỤ DÂN TỘC (Đ/c Tuyền dạy chuyên) -4Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010. Tiết 1. Toán.. CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (Tiết 2) I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị. Làm BT1 cột 1, 3, 4; BT2; BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: - Trò: Bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2 em lên bảng làm. 600giờ : 8 = 75giờ 312 ngày : 8 = 39 ngày - Số còn lại làm bảng con. 2. Kiểm tra (4) 2 em lên bảng làm : 3. Bài mới(27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. a) 560 : 8 = ? + GV giới thiệu phép chia 560 : 8 560 8 + Hướng dẫn cách đặt tính.  56 chia 8 được 7, viết 7. 56 70 7 nhân 8 bằng 56 ; 56 trừ 56 bằng 0 00  Hạ 0 ; 0 chia 8 được 0 , viết 0. 0 0 nhân 8 bằng 0 ; 0 trừ 0 bằng 0. 0 - Hướng dẫn cách tính: từ trái sang phải theo ba bước tính nhẩm là 560 : 8 = 70 chia, nhân, trừ ; mỗi lần chia được một chữ số ở thương (từ hàng cao đến hàng thấp) - Vài em lên bảng làm. + Nhận xét. + GV giới thiẹu phép chia 632 : 7 b) 632 : 7 = ? 632 7  63 chia 7 được 9, viết 9. 63 90 9 nhân 7 bằng 63 ; 63 trừ 63 bằng 0 - Hướng dẫn các em tương tự như 63  Hạ 2, 2 chia 7 được 0, viết 0. -5Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. phần trên. + Đây là phép tính có dư. - Nêu yêu cầu bài ? - Vài em nêu miệng cách thực hiện phép tính chia. - HS làm bảng . - Số còn lại làm vào bảng con.. 02 0 2 a) 350 35 00 0 0. Líp 3 – Trung T©m. 0 nhân 0 bằng 0, 2 trừ 2 bằng 2. 236 : 5 = 47 632 : 7 = 90 (dư 2) Bài 1 (73)Tính: 7 420 6 480 4 50 42 70 08 120 00 00 0 0 0. + Nhận xét. b) 490 7 49 70 00 0. - Đọc đề bài ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài yêu cầu tìm gì ? - Nêu cách tìm số tuần lễ trong năm ? - 1 em lên bảng giải. + Nhận xét. - Đọc đề bài ? - HS tự tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống. 2 em lên bảng làm. + Nhận xét.. 400 5 40 80 00 0 0. 725 6 12 12 05 0 5. 6 120. Bài 2(73) Bài giải Ta có: 365 : 7 = 52 (dư 1) Vậy năm đó gồm 52 tuần lễ và một ngày Đáp số: 52 tuần lễ dư 1 ngày a) 185 6 18 30 05 0 5. Đ. Bài 3 (73) b) 283 7 28 80 03. S. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài - chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Chính tả (Nghe - viết).. HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. -6Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ui / uôi (BT2). - Làm đúng BT3 a / b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,... - Trò: Vở viết chính tả,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) HS viết bảng con Màu sắc, hoa màu, nong tằm,... 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 1. Nghe - viết: Hũ bạc của người cha * Hướng dẫn nghe - viết. - GV đọc đoạn văn cần viết. - HS đọc đoạn văn cần viết. - Lời nói của người cha được viết - Viết sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu như thế nào ? dòng. Chữ đầu dòng, đầu câu viết hoa - Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai ? + GV đọc - HS viết bài vào vở. * Chấm chữa một số bài. * Hướng dẫn làm bài tập. 2. Điền vào chỗ trống ui hay uôi ? - Đọc yêu cầu bài? mũi dao - con muỗi. núi lửa - nuôi nấng - HS tự điền và lên bảng điền. hạt muối - múi bưởi. tuổi trẻ - tủi thân + Nhận xét. - Đọc yêu cầu của bài ? 3. Tìm các từ: - HS thảo luận theo nhóm. a) Chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc x, có - Đại diện nhóm lên điền. nghĩa như sau: + Nhận xét. - sót - xôi - sáng. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học thuộc câu đố trong bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 3. Đạo đức. QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG (Tiết 2). -7Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. I. MỤC TIÊU - Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng. - Biết quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm phù hợp với khả năng. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN - Thầy : tranh minh họa cho bài học, câu ca dao , tục ngữ,... - Trò : VBT,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) - Tích cực tham gia việc lớp, việc trường có lợi gì ? 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b .Nội dung. ` * Hoạt động 1. Giới thiệu tư liệu. Trưng bầy tranh vẽ, bài thơ, ca dao, tục ngữ Trưng bày trước lớp( cá nhân đã sưu tầm được. nhóm) + Hoạt động 2. Đánh giá hành vi. - Em hãy nhận xét những hành vi việc làm sau: a) Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm ? b) Đánh nhau với trẻ con hàng xóm => Kết luận: a, d, e, g là những việc làm tốt ; ? b, c là những việc không nên làm. c) Ném gà của hàng xóm ? d) Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn ?,... * Hoạt động 3. - Tình huống. SGK * Xử lý tình huống và đóng vai. Thảo luận nhóm - Các nhóm đóng vai. 4. Củng cố- dặn dò (3). + Nhận xét chung tiết học . - Về thực hiện quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng. Tiết 4. Tự nhiên xã hội. CÁC HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN LIÊN LẠC -8Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. I. MỤC TIÊU - Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh, đài truyền hình. - Nêu ích lợi của một số hoạt động thông tin liên lạc đối với đời sống. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Một số bì thư, điện giử tiền,... - Trò : III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). - Kể tên một số cơ quan, hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế của tỉnh (thành phố) ? 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. * Hoạt động 1. Thảo luận nhóm. * Làm việc với SGK. Làm việc theo cặp. - Bạn đã đến nhà bưu điẹn tỉnh chưa ? Hãy => Kêt luận : Bưu điện tỉnh giúp chúng kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu ta chuyển phát tin tức, thư tín, bưu phẩm, điện tỉnh ? giữa các địa phương trong nước với nước - Nêu lợi ích của hoạt động bưu điện tỉnh ? ngoài. Nếu không có hoạt động của bưu điện thì chúng ta có nhận được những thư tín, những bưu phẩm từ nơi xa giử về hoặc có gọi điện thoại được không ? * Hoạt động 2. Làm việc theo nhóm. - Nêu nhiệm vụ và lợi ích của hoạt động Là những cơ sở thông tin, liên lạc phát tin phát thanh, truyền hình ? tức trong nước,... 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài - chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010. Tiết 1: Toán.. GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I. MỤC TIÊU - Biết cách sử dụng bảng nhân. (Làm BT1, BT2, BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: bảng phụ viết sẵn bảng nhân,... -9Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. - Trò: Bảng con, VTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). Kiểm tra VBT của các em. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 4  3=? - HS quan sát bảng phụ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10  + GV chỉ giới thiệu cho HS biết 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 + GV hướng dẫn HS thực hiện 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 một phép tính. 4  3 = ? 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 - Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 tên sang phải. 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50 - Từ số 3 ở hàng 1, theo chiều 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60 mũi tên xuống dưới. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70 - Hai mũi tên gặp nhau ở số 12. 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80 ta có: 4  3 = 12 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 Đọc đề bài ? Bài 1 (74) Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo - Tập sử dụng bảng nhân để tìm mẫu): tích của hai số. 5 7 - Vài em lên bảng làm 6 6 30 42 0 0 + Nhận xét. 4 9 7 - Nêu yêu cầu bài ? - Nêu cách tìm thừa số và tích ? - HS tự làm bài. - Vài em lên bảng làm. + Nhận xét.. 8. 28 0. 72 0. Bài 2 (74) Thừa số Thừa số Tích. - Đọc yêu cầu bài ? - Bài toán cho biết gì ?. 2 4 8. 2 4 8. 2 4 8. 7 7 8 8 56 56. Số 7 8 56. 10 10 9 9 9 10 90 90 90. Bài 3 (74) Số huy chương bạc là: - 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. - Bài toán yêu cầu tìm gì ? -Đây là toán thuộc loại toán gì ? - Nêu cách tìm tổng số huy chương ? 1 em lên bảng giải. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau.. Líp 3 – Trung T©m. 8  3 = 24 (tấm) Tổng số huy chương có là: 8 + 24 = 32 (tấm) Đáp số: 32 tấm. Tiết 2. Luyện từ và câu. TỪ NGỮ VỀ CÁC DÂN TỘC. LUYỆN TỪ VỀ SO SÁNH I. MỤC TIÊU - Biết kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta (BT1). - Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2). - Dựa theo tranh gợi ý, viết (hoặc nói) được câu có hình ảnh so sánh (BT3). - Điền được từ ngữ thích hợp vào câu có hình ảnh so sánh (BT4). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập, 1 tờ giấy to,... - Trò: Bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). Hát 2. Kiểm tra (4). - Kiểm tra VBT của các em.. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. - Nêu yêu cầu của bài ? Bài 1 (126) Hãy kể tên một số nhân vật ở nước ta mà - Hãy kể tên một số nhân vật ở em biết. Các dân tộc thiểu số ở Tày, Nùng, Thái, Mường, nước ta mà em biết ? phía Bắc Dao, Hmông, Hoa, Giáy,... - HS làm theo nhóm, các nhóm Các dân tộc thiểu số ở Vân kiều, Cơ ho, Khơ mú, Êtrao đổi, viết nhanh tên các dân miềnTrung đê, Ba na, Gia rai, Xơ đăng,... tộc thiểu số ? Các dân tộc thiểu số ở Khơ me, Hoa, Xtiêng - Đại diện lên dán bảng. miền Nam + Nhận xét. - Đọc yêu cầu BT trong SGK. Bài 2 (126) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để - Viết ra giấy nháp từ cần điền điền vào chỗ trống: a) Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ứng với từng câu. - HS làm theo nhóm và dán lên ruộng bậc thang. - 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. bảng. - Đọc lại câu văn đã hoàn chỉnh.. b) Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập chung bên nhà rông để múa hát. c) Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm nhà sàn để ở. d) Truyện Hũ bạc của người cha là chuyện cổ của dân tộc Chăm. - Nêu yêu cầu bài ? Bài 3 (126) Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây - Quan sát từng cặp tranh vẽ rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh: - HS tiếp nối nhau nói tên từng Tranh 1: Trăng được so sánh với quả bóng tròn/ quả cặp sự vật được so sánh với bóng tròn được so sánh với trăng. nhau trong mỗi tranh. Tranh 2: Nụ cười của bé được so sánh với bông hoa - HS làm bài cá nhân - đọc từng Tranh 3: ngọn đèn được so sánh với ngôi sao. câu văn đã viết. Tranh 4: Hình dãng của nước ta được so sánh với chữ S + Nhận xét. - Nêu nội dung bài ? - HS tự làm bài. - Tự viết ra giấy nháp từ cần điền ứng với từng câu.. Bài 4 (126) Tìm các từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống: a) Công cha nghĩa mẹ được so sánh như núi thái Sơn, như nước trong nguồn chảy ra. b) Trời mưa, đường đất sét trơn như bôi mỡ. c) Ở thành phố có nhiều tòa nhà cao như núi. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Tập viết.. ÔN CHỮ HOA L I. MỤC TIÊU - Viết đúng chữ hoa L (2 dòng); viết đúng tên riêng Lê Lợi (1 dòng) và viết câu ứng dụng: “ Lời nói chẳng mất tiền mua;Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau” (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. ĐỒ DÙNG - Thầy: Mẫu chữ viết, bảng phụ câu ứng dụng. - Trò: Bảng con, VTV. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). HS viết bảng - 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. YÕt Kiªu 3. Bài mới(27). a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài). b. Nội dung. * Hướng dẫn HS viết chữ hoa. - Tìm các chữ hoa có trong bài ? + GV viết mẫu - Nhắc lại cách viết chữ. - HS tập viết chữ L trên bảng con. * Luyện viết từ ứng dụng. HS đọc từ ứng dụng. + Giới thiệu về: Lª Lîi. L. L. L. Lª Lîi Lª Lîi. L Lª Lîi. Lª Lîi. - HS tập viết trên bảng con * Luyện viết câu ứng dụng. - HS đọc câu ứng dụng. - Hãy nêu nội dung câu tục ngữ ? * Hướng dẫn viết vào VTV. * Chấm chữa một số bài.. Lêi nãi ch¼ng mÊt tiÒn mua Lùa lêi mµ nãi cho võa lßng nhau. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về viết bài - chuẩn bị bài sau. TiÕt 4: MÜ thuËt. TẬP NẶN TẠO DÁNG. NẶN CON VẬT I/ Môc tiªu: - Hiểu hình dáng, đặc điểm của con vật. - Biết cách nặn và tạo dáng được con vật theo ý thích. II/ ChuÈn bÞ: GV: Mét sè tranh ¶nh vÒ con vËt §Êt nÆn hoÆc giÊy mµu H×nh gîi ý c¸ch nÆn HS: Vở vẽ, bút chì, bút màu, đất nặn, giấy màu, hồ ... III/ Các hoạt động dạy học A/ Kiểm tra : Kiểm tra đồ dùng học bộ môn B/ Bµi míi 1, Giíi thiÖu: - 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. H§ 1: Quan s¸t nhËn xÐt Giíi thiÖu tranh ¶nh hoÆc c¸c bµi tËp nÆn để HS nhận biết Yêu cầu HS chọn con vật để nặn H§ 2: C¸ch nÆn con vËt GV dùng đất hướng dẫn Nặn bộ phận chính trước NÆn c¸c bé phËn kh¸c sau GhÐp dÝnh thµnh con vËt GV HD HS c¸ch t¹o d¸ng con vËt Có thể nặn con vật bằng đất một màu hay nhiÒu mµu H§ 3: Thùc hµnh HS cã thÓ nÆn 1, 2 con vËt theo c¸ch cña m×nh HĐ 4: Nhận xét đánh giá GV nhËn xÐt chung vµ khen ngîi HS cã bµi tập đẹp. Líp 3 – Trung T©m. HS quan s¸t NhËn xÐt Tªn con vËt C¸c bé phËn cña con vËt (®Çu, m×nh, ch©n, ®u«i) §Æc ®iÓm cña con vËt §Çu m×nh Ch©n ®u«i tai Đi, đứng, chạy, nhảy . . . HS tù chän GhÐp c¸c bé phËn con vËt NÆn tõng bé phËn råi ghÐp, dÝnh l¹i hoÆc nặn con vật từ một thỏi đất HS cã thÓ nÆn theo nhãm Tr×nh bµy bµi tËp theo nhãm vµ s¾p xÕp từng đề tài Các nhóm nhận xét đánh giá sản phẩm: Hình dáng, đặc điểm con vật, tìm ra một số bài đẹp. 3/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc Thứ năm ngày 2 tháng 12 năm 2010. TiÕt 1:ThÓ dôc. BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. TRÒ CHƠI ĐUA NGỰA. I/Môc tiªu: - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm đúng số của mình. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. II/ Địa điểm và phương tiện Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp Néi dung Định lượng Pp vµ tæ chøc - 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. A/ PhÇn më ®Çu Líp tËp trung, b¸o c¸o sÜ sè GV nhËn líp, phæ biÕn Nd y/c giê häc Ch¹y chËm theo mét hµng däc xung quanh s©n Trß ch¬i: Chui qua hÇm B/ PhÇn c¬ b¶n ¤n tËp hîp hµng ngang, dãng hµng, ®iÓm sè Hoµn thµnh bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. 1 - 2 phót. §HTT. + + + + + +. 1 phót. §HTL. 1 - 2 lÇn 1 lÇn. 7 - 8 phót 1 phót 1 phót 2 - 3 phót. + +. + + + + @ + + + + + + @. 2 phót. 1 - 2 lÇn. Ch¬i trß ch¬i: §ua ngùa C/ PhÇn kÕt thóc §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t GV cïng HS hÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt Giao bµi vÒ nhµ ¤n luyÖn bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung.. Líp 3 – Trung T©m. Cả lớp cùng thực hiện dưới sự chỉ đạo của Gv hoặc cán sự lớp GV cho HS tập liên hoàn 8 động t¸c thÓ dôc 1 lÇn Chia tæ thùc hiÖn theo h×nh thøc thi ®ua, c¸n sù ®iÒu khiÓn cho c¶ líp tËp GV chú ý sửa chữa động tác sai cho Hs GV nêu tên các động tác để các em nhí vµ tù tËp BiÓu diÔn thi ®ua bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung Lớp khởi động các khớp TËp l¹i c¸ch cÇm ngùa, c¸ch phi ngùa, c¸ch quay vßng. Tiết 2: Tập đọc.. NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng một số từ ngữ tả đặc điểm của nhà rông ở Tây Nguyên. - 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. - Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông (trả lời được các câu hỏi trong SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc, tranh minh họa vẽ nhà rông Tây Nguyên,... - Trò: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Hũ bạc của người cha Kết hợp trả lời câu hỏi cuối SGK. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 1. Luyện đọc. + GV đọc đọc diễn cảm toàn bài thơ. + Hướng dẫn luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc nối tiếp từng câu trước lớp. - HS nối nhau đọc từng đoạn trước lớp - HS đọc lại toàn bài. c. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. HS đọc nhẩm 1 khổ thơ đầu. - Tại sao nhà rông phải chắc và cao ? HS thầm đoạn 2 - Gian đầu của nhà rông được trang trí như thế nào ? - HS đoạn 3 và 4. - Vì sao nói gian giữa là trung tâm của nhà rông ? - Gian thứ 3 dùng để làm gì ? - Em nghĩ gì về nhà rông tây Nguyên sau khi đã xem tranh, đọc bài giới thiệu nhà rông ? + GV đọc diễn cảm toàn bài. - HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của bài.. múa rông chiêng, ngọn giáo, vướng mái, truyền lại,.... 2. Tìm hiểu bài - Nhà rông chắc để sử dụng lâu dài. - Cao để voi đi qua không đụng sàn. - Gian đầu là nơi thờ thần làng nên bài trí rất trang nghiêm. - Vì gian giữa là nơi có bếp lửa, nơi các già làng thường tụ họp để bàn bạc việc lớn,... - Là nơi ngủ tập trung của trai làng từ 16 tuổi chưa lập gia đình,... - Nhà rông rất độc đáo/ là mắt/ đồ sộ. 3. Luyện đọc lại: - 16 -. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. - HS thi đọc cả bài. + Nhận xét - ghi điểm. 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài - chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Toán. GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I. MỤC TIÊU - Biết cách sử dụng bảng chia (BT1, BT2, BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bảng phụ viết sẵn bảng chia. - Trò : Bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) Thừa số 2 2 Thừa số 4 4 Tích 8 8 2 em lên bảng 3. Bài mới (27). 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). 12 : 4 = ? + Giới thiệu cấu tạo bảng chia. - Hàng đầu tiên là hàng của hai số. - Cột đầu tiên là số chia. - Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong cột ô là số bị chia. + Cách sử dụng bảng chhia - GV nêu ví dụ 12 : 4 = ? - Tìm số 4 ở cột đầu tiên ; từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12; từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên. Số 3 là. : 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. 2 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20. 3 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30. 2 4 8. 4 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40. 5 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50. 6 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60. 7 7 14 21 28 35 42 49 56 63 70. 8 8 16 24 32 40 48 56 64 72 80. 9 9 18 27 36 45 54 63 72 81 90. - 17 Lop3.net. 10 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Pa Tần thương của 12 và 4 Vậy 12 : 4 = 3 Đọc đề bài ? - Tập sử dụng bảng chia để tìm thương của hai số.. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. Bài 1 (75) Dùng bảng nhân để tìm số thích hợp ở ô trống (theo mẫu): 5. 7. - Vài em lên bảng làm 6. 30 0 4. + Nhận xét. 7 - Nêu yêu cầu bài ? - Nêu cách tìm số bị chia và số chia ? - HS tự làm bài. - Vài em lên bảng làm. + Nhận xét. - Đọc yêu cầu bài ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán yêu cầu tìm gì ? -Đây là toán thuộc loại toán gì ? - Nêu cách tìm số trang Minh cần phải đọc ? 1 em lên bảng giải.. 28 0. 6. 42 0. 8 Bài 2 (75). Số bị chia Số chia Thương. 16 45 24 21 72 4 5 4 7 9 4 9 6 3 8. 9. 72 0 Số 72 9 8. 81 56 54 9 7 6 9 8 9. Bài 3 (74) Số trang minh đã đọc được là: 132 : 4 = 33 (trang) Số trang Minh còn phải đọc nữa là: 132 - 33 = 99 (trang) Đáp số: 99 trang. - Đọc yêu cầu của bài ? - Quan sát hình. - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học để ghép hình. - HS sử dụng 8 hình tam giác để xếp được hình chữ nhật.. Bài 4 (76). 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau. - 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. TiÕt 5: Thñ c«ng. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. C¾t, d¸n ch÷ v. I/ Môc tiªu: - Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V. - Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. II/ ChuÈn bÞ: MÉu, kÐo, hå d¸n III/Các hoạt động dạy học A/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học bộ môn B/ Bµi míi 1, Giíi thiÖu I/ HS nhËn biÕt ch÷ V HS quan s¸t nhËn xÐt Hoạt động 1: hs quan sát nhận xét chữ v NÐt ch÷ réng mÊy « ? NÐt ch÷ réng 1 « Ch÷ V cã nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i nh­ Nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i b»ng nhau thÕ nµo ? Nöa bªn tr¸i vµ nöa bªn ph¶i chång khÝt lªn Nếu gấp đôi chữ V em thấy thế nào ? nhau II/ HS c¾t, d¸n ch÷ V Bước 1: Kẻ chữ V KÎ ch÷ V LËt mÆt tr¸i cña giÊy thñ c«ng kÎ, c¾t h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi lµ 5 «, chiÒu réng lµ 3 LËt mÆt tr¸i cña giÊy thñ c«ng c¾t h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 5 «, chiÒu réng lµ 3 « « ChÊm c¸c ®iÓm dÊu h×nh ch÷ V vµ h×nh ch÷ nhËt Bước 2: Cắt chữ V Bước 3: Dán chữ V III/ Thùc hµnh c¾t, d¸n ch÷ V B1: KÎ ch÷ v Hoạt động 3: HS thực hành cắt dán chữ V B2: C¾t ch÷ v HS nh¾c l¹i c¸ch d¸n ch÷ V B3: D¸n ch÷ v GV tæ chøc cho HS thùc hµnh GV quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng HS thực hành IV/ Tr­ng bµy s¶n phÈm GV tæ chøc cho HS tr­ng bµy s¶n phẩm, đánh giá khen ngợi HS NhËn xÐt tr­ng bµy s¶n phÈm 5/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. Tiết 5: Chính tả ( Nghe - viết).. - 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Pa Tần. NguyÔn ThÞ H¶i BÝch. Líp 3 – Trung T©m. NHÀ RÔNG Ở TÂY NGUYÊN I. MỤC TIÊU - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ, đúng quy định. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ưi / ươi (điền 4 trong 6 tiếng). - Làm đúng BT3 a / b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy: Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,... - Trò: Vở viết chính tả,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) HS viết bảng con. mũi dao, con muỗi, tủi thân,... 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 1. Nghe - viết: + GV đọc đoạn chỉnh tả Nhà rông ở Tây Nguyên - HS lại. - Đoạn văn gồm mấy câu ? 3 câu - Những chữ nào trong đoạn văn dễ viết gian đầu, hòn đá, đan bằng tre,... sai chính tả ? + GV đọc - HS viết bài vào vở. * Chấm chữa một số bài. * Hướng dẫn làm bài tập. 2. Điền vào chỗ trống ưi hay ươi ? HS tự làm. - khung cửi, mát rượi, cưỡi ngựa, gửi thư, Vài em nêu miệng. sưởi ấm, tưới cây + Nhận xét. - Bài yêu cầu gì ? 3. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi - HS tự làm. tiếng sau: - Vài em lên bảng làm. a) - xâu, sâu b) - bật, bậc + Nhận xét. - xẻ, xẻ - nhất, nhấc 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài làm bài trong VBT- chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 3 tháng 12 năm 2010. TiÕt 1:ThÓ dôc. BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TẬP HỢP HÀNG NGANG, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ. TRÒ CHƠI ĐUA NGỰA. I/Môc tiªu: - 20 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×