Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án môn học Đại số 7 - Trường THCS Rô Men

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 7. Tiết: 19. Ngày soạn: 20/09/2009. § 9 TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG (tt) I. Mục Tiêu: - Hiểu được các tính chất chia hết của một tổng và một hiệu. - Biết nhận ra một tổng hay một hiệu của hai hay nhiều số chia hết hoặc không chia hết cho một số mà không cần tính tổng hay hiệu của chúng. - Biết sử dụng kí hiệu  ; . .. - Tính chính xác khi vận dụng các tính chất nêu trên. - Cẩn thận, nghiêm túc. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Xem trước bài ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất chia hết của một tổng. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. - Yêu cầu HS làm ?2 ? Em có nhận xét gì qua ?2. - Xét hiệu: 35 – 7 có chia hết cho 5 không? - 27 – 16 có chia hết cho 4 không? ? Nhận xét trên đúng với một tổng vậy có đúng với một hiệu không?. Hoạt Động Học Sinh. Nội Dung. - HS HĐ cá nhân làm ?2. 3. Tính chất 2. ?2. a) 16  4; 17 . . 4=.16+17 . . 4 - Trong một tổng hai số b) 35  5; 7 . . 5 => 35+7 . . 5 hạng có một số hạng không - Tổng quát: chia hết cho một số nào đó a . . m và b  m=>(a+b) . . m thì tổng đó không chia hết cho số đó. 35 – 7 = 28 . . 5 27 – 16 = 11 . . 4 - Vẫn đúng với một hiệu. - Xét tổng: 35 + 21 + 20 có chia hết cho 5 không? ? Nhận xét trên có còn đúng đối với một tổng nhiều số không?. 35 + 21 + 20 = 76. - GV yêu cầu HS viết tổng quát của các nhận xét ?. - HS viết dạng tổng quát của các nhận xét. .. .. 5. - Nhận xét trên vẫn đúng đối với một tổng của nhiều số. Lop6.net. * Chú ý (SGK-35).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) a . . m    a-b . . m b .. m  b . . ma    b-a . . m a .. m . - Yêu cầu HS phát biểu tính Nếu chỉ có một số hạng của chất bằng lời tổng không chia hết cho một số thì tổng đó khồng chia hết cho số đó. - Yêu cầu HS làm ?3 - HS HĐ cá nhân làm ? 3. - Yêu cầu HS làm ?4. - HS HĐ cá nhân làm ?4. b) a . . m   b  m   (a+b+c) c m . .. .. m. ?3. 80 + 16  8; 80 -16  8 . 80 – 12 . 8; 32+40+24  8 32+40+12 . . 8 ?4 a = 5; b = 4 không chia hết cho 3 nhưng a + b = 5 + 4 = 9 chia hết cho 3. 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 7. Tiết: 20. Ngày soạn: 20/09/2009 LUYỆN TẬP. I. Mục Tiêu: - Củng cố tính chất chia hết của một tổng. - Rèn luyện kỹ năng làm bài. - Rèn luyện tư duy cho học sinh. II. Chuẩn Bị: III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất chia hết của một tổng. Bài tập 84. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. Hoạt Động Học Sinh. - Bài tập 85: Áp dụng tính chất chia hết, xét xem tổng nào chia hết cho 7.. - Hs thực hiện:. a) 35 + 49 + 210. Ta có: 35 7 49 7 210 7. a) 35 + 49 + 210 => 35  49  2107 b) 42 + 50 + 140. b) 42 + 50 + 140. Ta có: 42 7 140 7 50  7 => 42 + 50 + 140  7. c) 560 + 18 + 3. c) 560 + 18 + 3 Ta có: 560  7 và (18 + 3)  7 => 560 + 18 + 3  7. - Bài 87: Cho tổng A = 12 + 14 + 16 + x ( x ϵ N). Tìm x để: a) A chia hết cho 2. b) A không chia hết cho 2.. - Hs thực hiện: Ta có: 12 2 14 2 16 2 a) Để A chia hết cho 2 thì x chia hết cho 2 Vậy x là các số chẵn. b) Để A không chia hết cho 2 thì x không chia hết cho 2 Vậy x là các số lẻ.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Bài 88: Khi chia số tự nhiên a cho 12, - Hs thực hiện; ta được số dư là 8. Hỏi số a có chia hết Ta có: a = 12.q + 8. cho 4 không? Chia hết cho 6 không? Xét 12.q + 8. - 12.q chia hết cho 4 và 8 chia hết cho 4. Vậy 12.q + 8 chia hết cho 4 hay a chia hết cho 4. - 12.q chia hết cho 6 và 8 không chia hết cho 6. Vậy 12.q + 8 không chia hết cho 6 hay a không chia hết cho 6 4. Củng cố: 5. Hướng dẫn về nhà: IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần: 7. Tiết: 21. Ngày soạn: 20/09/2009 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5. I. Mục Tiêu:. - Biết dấu hiệu chi hết cho 2 và cho 5, hiểu được cơ sở của các tính chất đó. - Vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhận ra một số, một tổng hay một hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Làm được các bài tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Cẩn thận, tính chính xác khi phát biểu và vận dụng vào giải bài tập tìm số dư và ghép số. II. Chuẩn Bị:. - Bảng phụ bài tập 92 - HS: Nghiên cứu bài trước. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên. - Yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên có tận cùng là 0. ? Xét xem số đó có chia hết cho 2, cho 5 hay không, vì sao ? Nhận xét gì về những số có tận cùng là 0 - GV chốt lại. Hoạt Động Học Sinh. 20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5 210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5 3130 = 313.10 = 313.2.5 chia hết cho 2 và 5 Những số có tận cùng là 0 đều chi hết cho 2 và 5. Nội Dung. 1. Nhận xét 20 = 2.10 = 2.2.5 chia hết cho 2 và cho 5 210 = 21.10 = 21.5.2 chia hết cho 2 và 5 3130 = 313.10 = 313.2.5 * Nhận xét: (SGK-37) 2. Dấu hiệu chia hết cho 2. ? Trong các số có một chữ số thì số nào chia hết cho 2 ? Số 430 có chia hết cho 2 không, vì sao ? Khi nào thì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi chữ số nào thì n chia hết cho 2 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 2 - Yêu cầu HS đọc KL 1. Các số 0; 2; 4; 6; 8 chia hết cho 2 Sô 430 có chia hết cho 2 vì có chữ số tận cùng là 0 n chia hết cho 2 khi * chia hết cho2 Thay dấu sao bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 Số có các chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho 2 - HS đọc kêt luận 1. ? Thay dấu * bởi những chữ số nào thì n không chia hết Thay dâu * bởi các chữ số cho 2 1; 3; 5; 7; 9 thì n không Lop6.net. a) Ví dụ: Xét số n = 43* = 430 + *. - Thay dấu * bởi các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 thì n chia hết cho 2 Kết luận 1: Số có chữ số tận cùng là số chắn thì chia hết cho 2 - Thay dấu * bởi các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 thì n không.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ? Vậy những số như thế nào chia hết cho 2 Số có chữ số tận cùng là thì không chia hết cho 2 các số lẻ thì không chia hết - Yêu cầu HS đọc KL 2 cho 2 - HS đọc kết luận 2 - Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. - Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2. chia hết cho 2. Kết luận 2: Số có chữ số tận cùng là số lẽ thì không chia hết cho 2 Dấu hiệu chia hết cho 2 (SGK-37). - Yêu cầu HS làm ?1 - HS HĐ cá nhân làm ?1 - Xét số n = 43* ? Sô 430 có chia hết cho 5 không ? Thay * bởi những số nào thì chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì chia hết cho 5 - Yêu cầu HS đọc KL 1 ? Thay dấu * bởi những số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? Vậy những số như thế nào thì không chia hết cho 5 - Yêu cầu HS đọc KL 2 - Yêu cầu HS phát biểu dấu hiệu chia hết cho 5. ?1 328; 1234  cho 2 1473; 895 . . cho 2 3. Dấu hiệu chia hết cho 5 n = 43* = 430 + 5. Số 430 có chia hết cho 5 Thay * bởi những số 0 và 5 thì chia hết cho 5 Số có chữ số tận cùng là 0 và 5 thì chia hết cho 5 - HS đọc kết luận 1 Thay * bởi 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì không chia hết cho 5 Những số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 - HS đọc kết luận 2. - Thay * bởi các chữ số 0; 5 thì n chia hết cho 5 Kết luận 1: Số có tận cùng là 0 và 5 thì n chia hết cho 5 - Thay * bởi các chữ số 1; 2; 3; 4; 6; 7; 8; 9 thì n không chia hết cho 5 Kết luận 2: Số có tận cùng khác 0 và 5 thì không chia hết cho 5 Dấu hiệu chia hết cho 5 (SGK-38). 4. Củng cố: - Làm ?2, 91, 92 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc dấu hiệu, làm các bài tập còn lại. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... ...................................................................... ............................................................... Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×