Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 25 - Năm học 2009-2010 (Chuẩn kiến thức kỹ năng chia 2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.77 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai, ngày 22 tháng 2 năm 2010 Chào cờ TiÕt 1 TOÁN : MỘT PHẦN NĂM I. Mục tiêu - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) "Một phần năm", biết đọc, viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. - Bài tập cần làm: bài 1, 3 . II. Chuẩn bị - GV: Các miếng bìa: Hình vuông, hình tròn, ngôi sao chia 5 phần bằng nhau. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ Gọi 2 hs lên bảng đọc bảng nhân 5,bảng chia 5 - 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 5, - GV nhận xét và cho điểm bảng chia 5. 2. Bài mới - Hs theo dõi. a.Giới thiệu: + Giới thiệu "Một phần năm" - GV gắn lên bảng 1 tấm bìa hình vuông nêu - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài - Hs quan sát câu hỏi - Hỏi: Tấm bìa hình vuông được chia thành - Được chia thành 5 phần bằng nhau mấy phần bằng nhau ? - Một phần được tô màu. Như vậy lấy đi bao - (Lấy 1/5 hình vuông.) nhiêu phần của hình vuông ? - GV viết lên bảng 1 - Hs theo dõi 5. - Y/c hs đọc lại nội dung bài học ở SGK b) Thực hành: Bài 1: Đã tô màu 1/5 hình nào ? - Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời - Nhận xét và kết luận. Bài 3: Hình nào đã khoanh vào 1/5 số con vịt ? - Y/c hs quan sát hình ở SGK và trả lời - Nhận xét và kết luận. 3. Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bài học - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm BT 2 trang 119 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Hs đọc - Hs quan sát và trả lời: -( Đã tô màu vào hình: a,d ) - Hs QS và trả lờì: (- Đã khoanh vào hình a ) - 3 hs đọc lại bài học - Hs theo dõi. TiÕt 2 + 3: Tập đọc : SƠN TINH, THỦY TINH A/ Mục tiêu : - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. Lop3.net. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lụt. (trả lời được CH 1,2,4). - Hs K-G trả lời được (CH3). B/ Chuẩn bị : - GV: + Tranh ảnh minh họa (SGK) . C/ Các hoạt động dạy-học : Hoạt động của GV Tiết 1. Hoạt động của HS. 1.Kiểm tra - Kiểm tra 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Voi nhà ” - Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới a) Giới thiệu : b) Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Đọc mẫu diễn cảm toàn bài . + Giọng đọc: đoạn 1: thong thả, trang trọng; lời vua Hùng: dõng dạc; đoạn tả cuộc chiến đấu giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh hào hùng. Nhấn giọng các từ ngữ: tuyệt trần, một trăm ván, hai trăm nệp,....chịu thua. - Y/c 1 hs đọc toàn bài 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu . * Hướng dẫn phát âm : * Hướng dẫn ngắt giọng :- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , nhấn giọng một số từ, thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp. - Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi giáo viên nêu.. - Hs theo dõi - Vài em nhắc lại đề bài. - Lớp lắng nghe GV đọc mẫu .. - 1 hs (K-G) đọc. - Hs lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài. - Luyện đọc các từ như : tuyệt trần, cuồn cuộn, cơm nếp, chặn, ... + Một người là Sơn tinh, / chúa vùng non cao, / còn người kia là Thủy tinh, / vua vùng nước thẳm. // + Từ đó,/ năm nào Thủy Tinh cũng dâng nước đánh Sơn Tinh,/ gây lũ lụt khắp * Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa nơi/ nhưng lần nào Thủy Tinh cũng thua.// từ trong SGK b) Đọc từng đoạn : - Hs đọc phần chú giải: -Yêu cầu nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. -Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước - Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh . lớp . c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Đọc từng đoạn trong nhóm ( 4 em ) . - GV cùng hs nhận xét bạn đọc . -Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn d) Thi đọc giữa các nhóm đọc . - Mời đại diện các nhóm thi đua đọc . - Đại diện các nhóm thi đua đọc bài - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Cả lớp theo dõi.. Tiết 2 3/Tìm hiểu nội dung: - CH1: Những ai đến cầu hôn Mị Nương? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 2 của bài. - CH2: Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng cầu hôn như thế nào ? - Yêu cầu học sinh đọc tiếp đoạn 3 của bài. -CH3: Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai vị thần ? +GV treobảng phụ ghi sẵng 4câu hỏi gợi ý: a) Thủy Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách gì ?. - Lớp đọc thầm đoạn 1 . Hs trả lời câu hỏi: - ...(Những người đến cầu hôn Mị Nương là Sơn Tinh và Thủy Tinh.) - ...(Vua giao hẹn:Ai mang đủ lễ vật đến trước thì được lấy Mị Nương.). - Hs kể.... a) (Thủy Tinh hô mưa, gọi gió, dâng nước lên cuồn cuộn khiến cho nước ngập cả nhà cửa, ruộng đồng.) b) Sơn Tinh chống trả lại Thủy tinh bằng b) (Sơn Tinh bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi chặn dòng nước lũ, nâng đồi núi cách gì ? lên cao.) c) ( Sơn Tinh thắng.) c) Cuối cùng ai thắng ? d) ( Thủy Tinh hằng năm dâng nước lên d) Người thua đã làm gì ? để đánh Sơn Tinh, gây lũ lụt ở khắp nơi.) -CH4: Câu chuyện này nói lên điều gì có - Hs thảo luận và trả lời: thật? - Luyện đọc trong nhóm 5/ Luyện đọc lại truyện : - Nhóm đọc phân vai (người dẫn chuyện, - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc phân Vua Hùng Vương, Sơn Tinh, Thủy Tinh.) vai.( Hs K-G) - Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta - Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh . là do Thủy Tinh ghen tức Sơn Tinh gây 3) Củng cố dặn dò : ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân - Em hãy nêu lại nội dung của bài ? đắp đê chống lụt. - Giáo viên nhận xét đánh giá ___________________________________________ TiÕt 4 : Đạo đức : THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ II I. Mục tiêu : - HS thực hành các kĩ năng từ tuần 19 đến tuần 24. - HS biết vận dụng điều đã học để đưa vào cuộc sống. II. Chuẩn bị : - Các phiếu học tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của HS. Hoạt động của GV 1.Khởi động: 2.Bài mới: a)Giới thiệu bài:Thực hành kĩ năng giữa HKII b) Ôn tập các kĩ năng đã học: * Trả lại của rơi: Lop3.net. - HS hát. - Hs nhắc lại đề bài. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Yêu cầu: Mỗi học sinh hãy kể lại một câu chuyện mà em sưu tầm được hoặc của chính bản thân em về trả lại của rơi. + Y/c hs làm việc cá nhân trên phiếu học tập: Hãy đánh dấu () vào ô trước những ý kiến mà em tán thành. a) Trả lại của rơi là người thật thà đáng quý trọng. b) Trả lại của rơi là ngốc. c) Trả lại của rơi là đem lại niềm vui cho người mất và cho chính mình. d) Chỉ nên trả lại của rơi khi có người biết. đ) Chỉ nên trả lại khi nhặt được số tiền lớn hoặc những vật đắt tiền * Biết nói lời yêu cầu. đề nghị. + Y/c hs đóng vai theo nội dung tranh - Nói lời yêu cầu, đề nghị phù hợp thể hiện điều gì? Em hãy nói lời yêu cầu đề nghị khi mượn sách của bạn. * Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. - Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại thể hiện điều gì? 3) Củng cố dặn dò : -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học -Giáo dục học sinh ghi nhớ thực hiện theo bài. Lop3.net. - Từng HS trình bày. - HS làm bài .. - Hs thảo luận nhóm - Hs trả lời. - Hs trả lời: -( Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính mình.) - Hs theo dõi.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 23 tháng 2 năm 2010 TiÕt 1 : TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Thuộc bảng chia 5. - Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5) . - Bài tập cần làm: bài 1,2,3. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng đọc thuộc bảng chia 5 và 1/5. Hỏi HS về kết quả của một phép chia bất kì trong bảng. - Nhận xét và ghi điểm HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu:  Luyện tập, thực hành. Bài 1: Tính nhẩm - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - GV y/c hs trả lời kết quả của phép chia. - 2 HS lên bảng trả lời, cả lớp theo dõi và nhận xét .. - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài - Hs đọc - Lần lượt từng hs trả lời kết quả. ( 10 : 5 = 2,........, 50 : 5 = 10 ) - Hs theo dõi. - Nhận xét và ghi điểm cho HS. Bài 2: Tính nhẩm - Hs đọc - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 1 - Lần lượt từng hs trả lời kết quả. - GV y/c hs trả lời kết quả của phép nhân, ( 5 x 2 = 10 .... phép chia 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2 ..... ) - Hs theo dõi - Nhận xét và ghi điểm cho HS. 3. Củng cố – Dặn dò - 2 hs đọc - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5, chia 5. - Hs theo dõi - Về nhà làm các BT 4 , 5 trang 123 - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung TiÕt 2 : KỂ CHUYỆN: SƠN TINH, THỦY TINH I. Mục tiêu: - Xếp đúng thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện (BT1); dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” (BT 2). - Hs K-G biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3). II. Chuẩn bị - GV: 3 tranh minh họa nội dung từng đoạn câu chuyện. - HS: SGK. III. Các hoạt động dạy-học:. Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1. Ổn định - Hát 2. Bài cũ 3. Bài mới: Giới thiệu: - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài  Hướng dẫn kể chuyện. 1) Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội - 1 hs đọc y/c bài 1 - Hs trả lời: (theo thứ tự đúng của các dung câu chuyện “Sơn Tinh, Thủy tinh ” . - GV treo tranh, hướng dẫn hs quan sát và tranh là: 3,2,1 ) sắp xếp lại theo thứ tự đúng như câu chuyện. - Hs trả lời: Em hãy nêu nội dung của các tranh ? 2) Kể từng đoạn câu chuyện theo các tranh - Hs kể theo nhóm đã được sắp xếp lại. Bước 1: Kể theo nhóm. - Chia nhóm 3 HS. Yêu cầu HS kể nối tiếp - Từng nhóm lên kể trước lớp trong nhóm. Bước 2: Kể trước lớp - Yêu cầu từng nhóm kể trước lớp. - Yêu cầu HS nhận xét bạn kể. - Hs theo dõi nhận xét, bình chọn cá nhân - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn cá và nhóm kể tốt nhân và nhóm kể tốt nhất. 3) Kể toàn bộ câu chuyện. - Đại diện 3 nhóm thi kể trước lớp - GV y/c đại diện nhóm thi kể toàn bộ câu - Hs theo dõi - Hs nhận xét lời kể của bạn. chuyện trước lớp 4. Củng cố – Dặn dò - Truyện “Sơn Tinh, Thủy Tinh ” nói lên Hs trả lời: điều gì có thật ? - Nhận xét tiết học. - Hs theo dõi TiÕt 3 : Chính tả: (T-C) SƠN TINH, THỦY TINH A/ Mục tiêu : - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi bài “ Sơn Tinh, Thủy tinh ” từ đầu ...cầu hôn công chúa. - Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3 a / b. B/ Chuẩn bị : - Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả. C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv 1. Kiểm tra 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/Hướng dẫn tập chép: * Ghi nhớ nội dung đoạn chép : - Đọc mẫu đoạn văn cần chép . -Yêu cầu 2 em đọc , cả lớp đọc thầm. Hoạt động của hs - Hai em lên bảng viết các từ do GV nêu ở bài “Voi nhà” - Hs nhắc lại tên bài . -Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - Hai em đọc ,lớp đọc thầm tìm hiểu bài Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Tìm tên riêng trong đoạn chép ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con -Giáo viên nhận xét đánh giá . 3/ Chép bài : - Gv y/c hs chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi 4/ Chấm bài: -Thu vở học sinh chấm điểm và nhận xét từ 10 – 15 bài . 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch ? - Y/c hs đọc y/c bài 2 - Gv y/c hs làm vào vở BT, mời 2 hs làm bài trên bảng lớp. - Cả lớp và Gv nhận xét, sửa chữa, chốt lại ý đúng. Bài 2b: Ghi vào những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã ? - Phương pháp như bài 2a Bài 3: Thi tìm từ ngữ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng ch (hoặc tr) b) chứa tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã) (hs thực hiện như bài 3a) 3) Củng cố - Dặn dò: -Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - ...Hùng Vương, Mị Nương - Lớp thực hành viết từ khó vào bảng con .Hai em thực hành viết các từ khó trên bảng : Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén,... - Hs nhìn sách chép vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - Hs đọc yêu cầu đề bài . - Hs làm vào vở BT, 2 hs làm bài trên bảng lớp. a) - trú mưa - truyền tin - chở hàng - chú ý - chuyền cành - trở về. b) - số chẵn - số lẻ. - chăm chỉ - mệt mỏi - lỏng lẻo - buồn bã. * chõng tre, chổi rơm, che chở, nước chè, * cây tre, cá trê, nước trong, trung thành, - Hs cùng GV tổng kết * xanh thẳm, nghỉ ngơi, quyển vở,... * nỗ lực, nghĩ ngợi, cái mõ,.... TiÕt 4 : ThÓ dôc OÂN MOÄT SOÁ BAØI TAÄP REØN LUYEÄN TÖ THEÁ CÔ BAÛN –TRÒ CHƠI NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH I . MUÏC TIEÂU : -Tieáp tuïc oân moät soá baøi taäp RLTTCB -Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác . -Oân trò chơi “Nhảy đúng nhảy nhanh “yêu cầu học s biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động . III .NOÄI DUNG VAØ PHÖÔNG PHAÙP : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Phần mở đầu GV phổ biến nội dung ,yêu cầu giờ học . - Khởi động 2.Phaàn cô baûn -Oân baøi theå duïc phaùt trieån chung Lop3.net. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. -HS thực hiện . -HS thực hiện . 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ñi theo vaïch keû thaúng hai tay choáng hoâng .2laàn 15 m Ñi theo vaïch keû thaúng hai taydang ngang .2laàn 15 m -Ñi nhanh chuyeån sang chaïy ;3laàn 18 m -Trò chơi :Nhảy đúng nhảy nhanh -gv neâu teân troø chôi -GV laøm maâuõ nhaéc laïi troø chôi . -Các tổ chơi thi tổ nào nhảy đúng nhanh tuyên dương 3.Phaàn keát thuùc -GV_HS heä thoáng baøi 2’ -Nhận xét giờ học. -HS thực hiện . -HS thực hiện .. -HS thực hiện .. _______________________________________________________________. Lop3.net. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2010 TiÕt 1 ; TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu - Biết tính giá trị của biểu thức số có hai đấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bài toán có một phép nhân (trong bảng nhân 5) . - Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. - Bài tập cần làm: bài 1,2,4. II. Chuẩn bị - GV: các BT như SGK - HS: SGK, vở BT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu:  Luyện tập, thực hành. - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài Bài 1: Tính (theo mẫu) Mẫu: 3 x 4 : 2 = - Hs đọc 12 : 2 = 6 - Trong một biểu thức chỉ có phép - Trong một biểu thức chỉ có phép nhân, phép nhân, phép chia ta làm các phép tính từ trải sang phải. chia ta làm như thế nào ? - Y/c vài hs nhắc lại - Hs nhắc lại - GV y/c hs làm vào bảng con - Hs làm vào bảng con a) 5 x 6 : 3 = b) 6 : 3 x 5 = Bài 2: Tìm x: 30 : 3 = 10 2 x 5 = 10 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 2 - Hs đọc - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ? - Hs làm vào bảng con: - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào ? a) x + 2 = 6 b) 3 + x = 15 - GV y/c hs làm vào bảng con. x=6-2 x = 15 - 3 Bài 4: x=4 x = 12 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 4 - Hs đọc - GV y/c hs làm vào vở BT, 2 hs lên bảng ghi - Hs làm vào vở BT. Hs 1 Tóm tắt tóm tắt và giải Mỗi chuồng có: 5 con thỏ 4 chuồng có: ...con thỏ ? Hs 2 Bài giải Số con thỏ trong 4 chuồng có: - Nhận xét , đánh giá 5 x 4 = 20 (con thỏ) 3. Củng cố – Dặn dò ĐS: 20 con thỏ - Yêu cầu HS đọc bảng nhân 5. - 1 hs đọc. TiÕt 2:. Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tập đọc : BÉ NHÌN BIỂN A/ Mục tiêu : - Bước đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tươi, hồn nhiên . - Hiểu nội dung: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng lớn mà ngộ nghĩnh như trẻ con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK; thuộc 3 khổ thơ đầu.) B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh minh họa , C/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Kiểm tra 2.Bài mới a) Phần giới thiệu : - Hs lắng nghe b) Hướng dẫn luyện đọc 1/Đọc mẫu - Hs quan sát tranh - Đọc mẫu toàn bài . -Lớp lắng nghe đọc mẫu . - Y/c 1 hs K-G đọc toàn bài - 1 hs K-G đọc, lớp đọc thầm theo. 2) Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: a) Yêu cầu đọc từng câu . - Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết * Hướng dẫn phát âm : bài. * Hướng dẫn đọc từng khổ thơ theo nhịp4 : - Hs đọc cá nhân, đồng thanh các từ: * Giải nghĩa từ: Y/c hs đọc phần giải nghĩa sóng lừng, lon ton, bễ, khiêng, khỏe... -Từng em đọc nối tiếp từng khổ thơ trước từ trong SGK b) Đọc từng đoạn : lớp . -Yêu cầu đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm . c)Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm . - Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc . d) Thi đọc giữa các nhóm 3/Tìm hiểu nội dung: - Lớp đọc thầm cả bài -Yêu cầu lớp đọc thầm cả bài & TLCH: - Hs trả lời:...( Tưởng rằng biển nhỏ/ Mà - CH1: Tìm những câu thơ cho thấy biển to bằng trời.- Như con sông lớn/ Chỉ có rất rộng ? một bờ.- Biển to lớn thế) - CH2: Những hình ảnh nào cho thấy biển - Hs trả lời:...( - Bãi giằng với sóng/ Chơi giống như trẻ con ? trò kéo co. - Nghìn con sóng khỏe/ Lon ta - CH3:Em thích khổ thơ nào nhất? Vì sao ? lon ton. - Biển to lớn thế/ Vẫn là trẻ con.) 4/ Luyện đọc lại : - Hs luyện đọc trong nhóm. - Theo dõi luyện đọc trong nhóm . - Đại diện nhóm đọc trước lớp - Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc . - Hs theo dõi. 3) Củng cố dặn dò : - Hs trả lời.... - Em có thích biển không ? Vì sao ? TiÕt 3 : Chính tả: (NV) Bé nhìn biển A/ Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài “Bé nhìn biển.” Sách TV2 T 2 trang 66. - Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b. B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh các loài cá (SGK): Lop3.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. 1. Kiểm tra 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/Hướng dẫn nghe viết: - Hs theo dõi. * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Vài hs nhắc lại đề bài . - Đọc mẫu bài “Bé nhìn biển ” (3 khổ thơ - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - 2 hs đọc bài đầu) - Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy - Hs trả lời: (...biển rất to lớn; có những biển như thế nào ? hành động giống như một con người.) - Mỗi dòng thơ có có mấy tiếng ? - (Mỗi dòng thơ có 4 tiếng.) * Hướng dẫn viết từ khó : - bãi giằng, kéo co, bễ, thở rung, gọng vó, - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào sóng lừng. bảng con . 3/ Chép bài : - Hs chép vào vở . - Gv đọc cho hs chép vào vở - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . 4/ Chấm bài: 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm tên các loài cá: - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . a) Bắt đầu bằng ch. M: cá chim,... + Hs thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm b) Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm,... lên bảng ghi - Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm 2a- cá chim, cá chép, cá chuối, cá chày, cá lên bảng ghi chạch, cá chuồn, ... - GV cho hs xem tranh ảnh một số loài 2b- cá trê, cá trắm, cá trôi, cá trích, cá cá. tràu,... - GV gọi 2 hs đọc các loại cá vừa tìm - Hs quan sát - Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả đúng. được Bài 3: Tìm các tiếng: Tuyên dương những nhóm tìm nhiều nhất. a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như - 2 hs đọc - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . sau: - Em trai của bố. - Hs trả lời. - Nơi em đến học hằng ngày. a) - Em trai của bố gọi là chú. - Bộ phận cơ thể dùng để đi. - Nơi em đến học hằng ngày là trường. b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã: - Bộ phận cơ thể dùng để đi là chân. - Trái nghĩa với khó. b)- Trái nghĩa với khó là dễ. - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu là đầu. cổ. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi là mũi. 3) Củng cố - Dặn dò: - Hs theo dõi. -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Hs theo dõi. -Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con TiÕt 4 : Thủ công : Lop3.net. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Làm dây xúc xích trang trí ( Tiết 1) I/ Mục tiêu : - Biết cách làm dây xúc xích trang trí. - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vòng tròn, Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau. - Với hs khéo tay: - Cắt, dán được dây xúc xích trang trí . Kích thước và các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp. II/ Chuẩn bị : GV: - Các hình mẫu - Các bước cắt, dán các nan giấy HS: - Giấy màu , hồ dán , kéo.. . III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. 1 Kiểm tra -Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh 2.Bài mới: * Giới thiệu bài: * Hoạt động1: Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét. - GV giới thiệu dây xúc xích mẫu và hỏi: + Dây xúc xích có hình dạng, màu sắc, kích thước như thế nào ? + Các vòng của dây xúc xích làm bằng gì ? + Để có được dây xúc xích ta phải làm như thế nào ? * Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.  Bước 1: Cắt thành các nan giấy. - GV lấy 3-4 tờ giấy màu khác nhau cắt thành các nan giấy rộng 1 ô, dài 12 ô. Mỗi tờ giấy cắt lấy 4-6 nan.  Bước 2: Dán các nan giấy thành dây xúc xích. - Bôi hồ vào các đầu nan và dán nan thứ nhất thành vòng tròn. - Luồn nan thứ hai khác màu vào vòng nan thứ nhất. sau đó bôi hồ và dán thành vòng nan thứ hai. Cứ tiếp tục như thế cho đến độ dài tùy thích. - Y/c hs nhắc lại cách làm dây xúc xích. * Hoạt động 3: Tổ chức cho hs cắt các nan giấy - GV Y/c hs cả lớp cắt nan giấy 3. Củng cố, dặn dò: - Y/c hs nhắc lại cách làm dây xúc xích. - Chuẩn bị tiết 2 thực hành.. Lop3.net. -Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình . -Hai em nhắc lại tên bài học . - Hs QS và trả lời câu hỏi. - Hs theo dõi.. - 2-3 hs nhắc lại cách làm dây xúc xích. - Hs cả lớp thực hành cắt nan giấy... - 2 hs nhắc lại cách làm dây xúc xích. - Hs theo dõi 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO ? I. Mục tiêu - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4). II. Chuẩn bị - HS: SGK. Vở BT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ 2. Bài mới : Giới thiệu: - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài  Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) Tìm các từ ngữ có tiếng biển: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu - GV gọi hs trả lời (đúng), gv ghi vào sơ đồ trên - Hs trả lời: (Tàu biển, cá biển, ...) bảng lớp biển... ...biển biển cả, biển khơi, biển tàu biển, nước biển, xanh, biển lớn,... sóng biển, cá biển, tôm biển,.... - Hs đọc y/c đề bài 2 - GV nhận xét Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa - HS trả lời: a) sông sau (miệng). GV nêu câu hỏi để hs trả lời: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền b) suối bè đi lại được. c) hồ b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu , ở trong đất liền. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu - Hs đặt câu hỏi: (Vì sao không được bơi ở đoạn sau: + Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước sông này ? ) - 2-3 hs đọc lại câu hỏi vừa đặt. xoáy. - GV y/c hs trả lời Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn - 1 HS đọc yêu cầu - Hs thảo luận nhóm, nhóm cử đại Tinh, Thủy Tinh ” , trả lời các câu hỏi sau: Lop3.net. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?. b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?. diện nhóm trả lời a)Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. b) Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương. c) Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh. - Hs lắng nghe. c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV y/c hs thảo luận nhóm - Nhận xét và tuyên dương nhóm trả lời tốt nhất. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - Hs nêu - GV y/c hs nêu lại y/c của bài học - Hs theo dõi - Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. _________________________________________. Lop3.net. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010 TiÕt 1 : Toán: GIỜ , PHÚT I. Mục tiêu - Biết 1 giờ có 60 phút. - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6 - Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. - Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. - Bài tập cần làm: bài 1,2,3. II. Chuẩn bị - GV: Mô hình đồng hồ - HS: Đồng hồ để bàn và đồng hồ đeo tay. SGK, vở BT. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu: - Hs theo dõi và nhắc lại đề bài b) Giới thiệu cách xem đồng hồ: - GV viết lên bảng: 1 giờ = 60 phút - GV cho hs QS mô hình đồng hồ (GV quay - Hs QS và trả lời: kim đồng hồ như SGK) và hỏi + Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ? + Đồng hồ đang chỉ 8 giờ. + Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ? + Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 15 phút. + Đồng hồ đang chỉ mấy giờ ? + Đồng hồ đang chỉ 8 giờ 30 phút hay 8 giờ rưỡi. - GV y/c hs tự làm trên các mô hình đồng hồ - Vài hs đọc lại cá nhân hay của nhóm như: “đồng hồ chỉ 10 - Hs thực hành giờ, 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút,...” c) Thực hành: Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? - Hs quan sát sau đó trả lời. - GV hướng dẫn hs trước hết QS kim giờ (để + Đồng hồ A chỉ 7 giờ 15 phút. biết đồng hồ chỉ mấy giờ) sau đó QS kim phút + Đồng hồ B chỉ 2 giờ 30 phút hay 2 để biết đồng hồ chỉ bao nhiêu phút (15 phút, giờ rưỡi. + Đồng hồ C chỉ 11 giờ 30 phút hay hay 30 phút) rồi trả lời theo từng đồng hồ 11 giờ rưỡi. + Đồng hồ D chỉ 3 giờ. - Gọi vài HS đọc - Vài hs đọc . Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ? - Hs QS và trả lời - GV y/c QS các tranh và đồng hồ ở bài 2 và - Vài HS đọc lại trả lời - Gọi vài HS đọc lại - GV nhận xét . - Hs đọc Bài 3: Tính (theo mẫu): - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài 3 - GV y/c hs làm vào vở BT - Hs làm vào vở BT Lop3.net. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * Trong khi hs làm BT GV nhắc nhở hs không a) 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ được viết thiếu tên đơn vị "giờ" ở kết quả tính. b) 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ - Nhận xét , đánh giá 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ 3. Củng cố – Dặn dò - Mỗi nhóm cử 1 bạn lên thi với nhau. - Trò chơi: Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm Đại diện nhóm nào thực hiện đúng, cử 1 bạn lên quay kim đồng hồ theo y/c của nhanh thì nhóm đó thắng cuộc. GV như: đồng hồ chỉ 8 giờ, 1 giờ 15 phút,... - Chuẩn bị bài sau: Thực hành xem đồng hồ. TiÕt 2 : Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TLCH VÌ SAO ? I. Mục tiêu - Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2) - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ? ( BT 3, BT 4). II. Chuẩn bị - HS: SGK. Vở BT III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ 2. Bài mới : Giới thiệu: - Hs lắng nghe và nhắc lại đề bài  Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (miệng) Tìm các từ ngữ có tiếng biển: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - 1 HS đọc yêu cầu - GV gọi hs trả lời (đúng), gv ghi vào sơ đồ trên - Hs trả lời: (Tàu biển, cá biển, ...) bảng lớp biển... ...biển biển cả, biển khơi, biển tàu biển, nước biển, xanh, biển lớn,... sóng biển, cá biển, tôm biển,.... - Hs đọc y/c đề bài 2 - GV nhận xét Bài 2: Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với mỗi nghĩa - HS trả lời: a) sông sau (miệng). GV nêu câu hỏi để hs trả lời: a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền b) suối bè đi lại được. c) hồ b) Dòng nước chảy tự nhiên ở đồi núi. c) Nơi đất trũng chứa nước, tương đối rộng và sâu , ở trong đất liền. Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu - Hs đặt câu hỏi: (Vì sao không được bơi ở đoạn sau: + Không được bơi ở đoạn sông này vì có nước sông này ? ) - 2-3 hs đọc lại câu hỏi vừa đặt. xoáy. - GV y/c hs trả lời Bài 4: Dựa theo cách giải thích trong truyện “Sơn - 1 HS đọc yêu cầu - Hs thảo luận nhóm, nhóm cử đại Tinh, Thủy Tinh ” , trả lời các câu hỏi sau: Lop3.net. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> a) Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương ?. b) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?. diện nhóm trả lời a)Sơn Tinh lấy được Mị Nương vì đã đem lễ vật đến trước. b) Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh vì ghen tức, muốn cướp lại Mị Nương. c) Ở nước ta có nạn lụt vì năm nào Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh. - Hs lắng nghe. c) Vì sao ở nước ta có nạn lụt ? - Gọi 1 HS đọc yêu cầu. - GV y/c hs thảo luận nhóm - Nhận xét và tuyên dương nhóm trả lời tốt nhất. 3. Củng cố – Dặn dò (3’) - Hs nêu - GV y/c hs nêu lại y/c của bài học - Hs theo dõi - Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy. _________________________________________ TiÕt 5: TẬP VIẾT: CHỮ HOA V I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Vượt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); “Vượt suối băng rừng” (3 lần). - Gd tính cẩn thận khi viết chữ II. Chuẩn bị: - GV: Chữ mẫu V . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ. - HS: Bảng con, vở TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Bài cũ - Yêu cầu viết: U,Ư 2. Bài mới - Giới thiệu: Chữ hoa V  Hướng dẫn viết chữ cái hoa 1) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ V a) Chữ hoa V * Gắn mẫu chữ V và hỏi: - Chữ V cỡ vừa cao mấy li ? - GV chỉ vào chữ V và giải thích: Chữ V cỡ vừa cao 5 li, gồm 3 nét. GV viết mẫu, vừa viết vừa nói 2) Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn.  Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. * Treo bảng phụ Lop3.net. - HS viết bảng con. - Hs theo dõi - HS quan sát và trả lời câu hỏi do GV nêu: - Cao 5 li - HS lắng nghe - Hs quan sát và lắng nghe. - HS tập viết trên bảng con chữ hoa V. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1) Giới thiệu từ và cụm từ ứng dụng: Vượt. Vượt suối băng rừng + Em hiểu gì về cụm từ trên ? 2) Quan sát và nhận xét: - Em hãy nêu độ cao các chữ cái. - GV viết mẫu chữ: Vượt 3) Hướng HS viết bảng con * Viết: : Vượt - GV nhận xét và uốn nắn. (nhắc nhở hs viết liền nét)  Viết vào vở * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. 3. Củng cố – Dặn dò - GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp. - GV nhận xét tiết học.. Lop3.net. - HS quan sát và trả lời + Hs trả lời: (...vượt qua nhiều đoạn đường, không quản ngại khó khăn, gian khổ.) - Hs trả lời: + Các chữ: V, b, g cao 2,5 li + Các chữ: ư, ơ, u, ô, i, ă, n cao 1 li. + chữ : t cao 1,5 li + Chữ : r cao 1,25 li - Hs QS - HS viết bảng con - HS viết vào vở - Mỗi đội 2 HS thi đua viết chữ đẹp trên bảng lớp. - Hs theo dõi. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chính tả: (NV) Bé nhìn biển A/ Mục tiêu : - Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng 3 khổ thơ đầu, mỗi câu thơ 4 chữ của bài “Bé nhìn biển.” Sách TV2 T 2 trang 66. - Làm được bài tập 2 a/b hoặc BT 3a/b. B/ Chuẩn bị : - Tranh ảnh các loài cá (SGK): C/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv. Hoạt động của hs. 1. Kiểm tra 2.Bài mới: 1/ Giới thiệu bài 2/Hướng dẫn nghe viết: * Ghi nhớ nội dung đoạn viết: - Đọc mẫu bài “Bé nhìn biển ” (3 khổ thơ đầu) - Bài chính tả cho em biết bạn nhỏ thấy biển như thế nào ? - Mỗi dòng thơ có có mấy tiếng ? * Hướng dẫn viết từ khó : - Đọc cho HS viết các từ dễ viết sai vào bảng con . 3/ Chép bài : - Gv đọc cho hs chép vào vở - *Soát lỗi :Đọc lại để HS soát bài , tự bắt lỗi 4/ Chấm bài: 5/Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: Tìm tên các loài cá: a) Bắt đầu bằng ch. M: cá chim,... b) Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm,... - Y/c hs thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên bảng ghi - GV cho hs xem tranh ảnh một số loài cá. - GV gọi 2 hs đọc các loại cá vừa tìm được Bài 3: Tìm các tiếng: a) Bắt đầu bằng ch hoặc tr, có nghĩa như sau: - Em trai của bố. - Nơi em đến học hằng ngày. - Bộ phận cơ thể dùng để đi. b) Có thanh hỏi hoặc thanh ngã:. - Hs theo dõi. - Vài hs nhắc lại đề bài . - Lớp lắng nghe giáo viên đọc . - 2 hs đọc bài - Hs trả lời: (...biển rất to lớn; có những hành động giống như một con người.) - (Mỗi dòng thơ có 4 tiếng.) - bãi giằng, kéo co, bễ, thở rung, gọng vó, sóng lừng. - Hs chép vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . + Hs thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên bảng ghi 2a- cá chim, cá chép, cá chuối, cá chày, cá chạch, cá chuồn, ... 2b- cá trê, cá trắm, cá trôi, cá trích, cá tràu,... - Hs quan sát - Cả lớp cùng GV chốt lại kết quả đúng. Tuyên dương những nhóm tìm nhiều nhất. - 2 hs đọc - 1 hs đọc yêu cầu đề bài . - Hs trả lời. a) - Em trai của bố gọi là chú. - Nơi em đến học hằng ngày là trường. - Bộ phận cơ thể dùng để đi là chân.. Lop3.net. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Trái nghĩa với khó. b)- Trái nghĩa với khó là dễ. - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới - Chỉ bộ phận cơ thể ở ngay bên dưới đầu là đầu. cổ. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi. - Chỉ bộ phận cơ thể dùng để ngửi là mũi. 3) Củng cố - Dặn dò: - Hs theo dõi. -Nhắc nhớ trình bày sách vở sạch đẹp. - Hs theo dõi. -Chuẩn bị bài sau: Tôm Càng và Cá Con Tự nhiên – Xã hội MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG TRÊN CẠN I. Mục tiêu - Nêu được tên, lợi ích của một số cây sống trên cạn.. - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. II. Chuẩn bị - GV: Tranh ảnh trong SGK trang 52,53. - HS: SGK. Sưu tầm một số tranh, ảnh về một số loại cây sống trên cạn. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ Cây sống ở đâu ? 2. Bài mới a.Giới thiệu: Một số loài cây sống trên cạn.  Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở sân truờng, vườn trường và xung quanh trường. * Mục tiêu: hình thành kĩ năng QS, nhận xét, mô tả. * Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo nhóm - Chia 2 nhóm và cho các nhóm quan sát . Nhóm 1 QS cây cối ở sân trường.- Nhóm 2 QS cây cối ở vườn trường. - Giao nhiệm vụ các nhóm QS và điền vào các câu hỏi trong phiếu học tập. + Bước 2: Làm việc cả lớp - Y/c hs các nhóm cử đại diện trình bày các ý đã ghi vào phiếu học tập. - GV nhận xét và đưa ra kết luận.  Hoạt động 2: Làm việc với SGK * Mục tiêu: Nhận biết một số loại cây sống trên cạn và lợi ích của chúng. * Cách tiến hành: + Bước 1: Làm việc theo cặp - Hướng dẫn HS quan sát và trả lời câu hỏi trong SGK “Nói tên và nêu ích lợi của những cây có trong hình” + Bước 2: Làm việc cả lớp - Y/c hs trả lời các cây trong hình - Em cho biết các cây trong hình, cây nào là cây: Lop3.net. Hoạt động của Trò - HS trả lời. - Vài Hs nhắc lại đề bài. - Hs quan sát tranh theo nhóm. - Thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi - Đại diện nhóm trình bày - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Làm việc theo cặp. - Quan sát các tranh ở SGK và trả lời câu hỏi.. - HS trả lời: (+ Hình 1: Cây mít. - Hình 2: Cây phi lao. - Hình 3: Cây ngô. - Hình 4: Cây đu đủ. - Hình 5: Cây thanh long. - Hình 6: Cây sả. - Hình 7: 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×