Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Đại số 7 - Học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1. Ngày soạn: 22.8.09 Tuần : 1. Tiết : 1. Chương 1 - số hữu tỉ. Số thực TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N  Z  Q. - Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Hs1: Hai phân số. Đáp án. a c và bằng nhau khi nào ? b d. Nêu tính chất cơ bản của phân số Hây quy đồng mẵu các phân số. 3 và 2. Hs trả lời Hai phân số. a c và bằng nhau khi ad = bc b d. Hs nêu tính chất cơ bản của phân số. 5 7.  3 3.7 21  2.7 14 Quy đồng : 2 5 5.2 10  7 7.2 14. Gọi học sinh nhận xét. Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1. Số hữu tỉ: GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ Gv: Các số 3; -0,5; 0; 2. 5 có là hữu tỉ không. 7. Hs: Gv: số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . Hs: - Cho học sinh làm ?1;? 2. HD 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: Gv: Quan hệ N, Z, Q như thế nào ? Hs:. Nội dung 1. Số hữu tỉ :(10') VD: 5 là các số hữu tỉ . 7 a b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b b  Z;b  0 ). a) Các số 3; -0,5; 0; 2. c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 5 trên trục số 4. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 2. - Cho học sinh làm BT1(7) - y/c làm ?3. 0. GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ Hs: *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn. 2 trên trục số. 3. 1 5/4. 2. B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng B2: Số. 1 đv cũ 4. 5 nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv 4. mới. VD2:Biểu diễn 2 2  3 3. 2 trên trục số. 3. Hs: HD3. So sánh hai số hữu tỉ: - GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3). Ta có:. -Y/c làm ?4 Gv: Cách so sánh 2 số hữu tỉ. Hs: -VD cho học sinh đọc SGK Gv: Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. Hs: - Y/c học sinh làm ?5. 3. So sánh hai số hữu tỉ: (10'). -1. -2/3. a) VD: S2 -0,6 và. 0. 1 2. giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương. 4. Kiểm tra đánh giá: 1. Dạng phân số 2. Cách biểu diễn 3. Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn ở nhà - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) 1 1 1 1  0 và 0  5 1000 1000 5  181818  18  d) 313131 31. - HD : BT8: a). IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 3. Ngày soạn: 24.8.09 Tuần : 1. Tiết : 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . - Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng - Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. II. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp (1') 2.. Kiểm tra bài cũ:(4') Câu hỏi Hs1: Nêu quy tắc cộng, trừ hai phân số Áp dụng : Tính. Đáp án Hs trả lời  3 5 3  2 3 2 7  5 7 b)  5 6 5 a). 3 5  2 3 7 5 b)  5 6 a).  9  10  19 6 6 42 25 17 30 30. Hs nhận xét bài làm của bạn. Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv giới thiệu bài mới 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1: Cộng trừ hai số hữu tỉ BT: x=- 0,5, y =. 5 3 5 6. 3 4. Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: Gv:Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương Hs: Gv:Vận dụng t/c các phép toán như trong Z Hs: GV: gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần Hs: - GV: cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 Hs: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. Nội dung 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10') a) QT: a b ;y m m a b ab x y   m m m a b ab x y   m m m. x=. b)VD: Tính.  7 4  49 12  37     8 7 21 21 21 3  12 3  9  3 .  3      3     4 4 4 4  4. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4. HD2. Quy tắc chuyển vế: Gv:Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6  lớp 7. Hs: Gv: Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. Hs: Gv:Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý:. 2 3  x 7 4 2 3  x 7 4. ?1 2. Quy tắc chuyển vế: (10') a) QT: (sgk) x + y =z  x=z-y b) VD: Tìm x biết . 3 1 x 7 3 1 3  x 3 7 16 x 21. ?2c) Chú ý (SGK ). 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: 2 7   3  4 2   3  2 7  3 4. 1 2. 2 6  x 3 7 6 2  x 7 3. 3 8. 7 1 3 4 2 8 1 3 2 8. 5. Hướng dẫn ở nhà - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; BT 10: Lưu ý tính chính xác. IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ***********************. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 5. Ngày soạn: 26.8.09 Tuần : 2. Tiết : 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . - Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. - Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (7') Câu hỏi Hs1: Nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Tính :. 5 16  ; 8 20. Đáp án Hs nêu quy tắc nhân, chia 2 phân số Hai phân số và. 5 10 : 3 15.  5 16 1 2 1  8 20 1 4 2 5 10 5 15 1 5 :   3 15 3 10 1 2. Gọi học sinh nhận xét Từ đó Gv giới thiệu bài mới. 5 2. Hs nhận xét bài làm của bạn. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1. Nhân hai số hữu tỉ -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: GV: Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . HS:. Nội dung 1. Nhân hai số hữu tỉ (5') a c b d a c a.c x. y  . b d b.d. Với x  ; y. Gv: Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. Hs: Gv: Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . Hs: - Giáo viên treo bảng phụ Hs:. *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x. HD2. Chia hai số hữu tỉ. 2. Chia hai số hữu tỉ (10'). GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 6. Gv: Nêu công thức tính x:y Hs:. a c (y  0) b d a c a d a.d x : y : . b d b c b.c. Với x  ; y. Gv: Yêu cầu học sinh làm ? theo nhóm. ?: Tính a). Hs:. 35 7  2 3,5.  1 . 10 5  5 7  7 7.( 7) 49 . 2 5 2.5 10  5 5 1 5 : ( 2) . b) 23 23 2 46. Gv: Giáo viên nêu chú ý. Hs:. * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là. Gv:So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .. 5,12 hoặc 10, 25. -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y  0) là x:y hay. x y. 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm).  2 21 2.21 1.3 3 .  7 8 7.8 1.4 4  15 24 15 6 15 6.( 15) 3.( 3) b)0, 24. . . 4 100 4 25 4 25.4 5.2 7  7 ( 2).( 7) 2.7 7  c)( 2).  ( 2). 2 12 12 6  12  3 1 ( 3).1 ( 1).1 1  3 d ) : 6 . 25 6 25.6 25.2 50  25 a). BT 12:. a).  5 5 1  . 16 4 4. b). 9 10.  5 5  :4 16 4. BT 13 : Tính (4 học sinh lên bảng làm). GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 7. 3 12  25 . .  4 5  6  3 ( 12) ( 25)  . . 4 5 6 ( 3).( 12).( 25)  4.5.6  1.3.5 15  1.1.2 2.  38 7  3 . .  21 4  8  38 7 3  2. . . 21 4 8 ( 2).( 38).( 7).( 3)  21.4.8 1.19.1.1 19  1.2.4 8. b)( 2).. a). 2.38.7.3 21.4.8. BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12: 1 32. x. : -8. 4 x 1 2. :. = 1 256. =. 1 8. : =. 16 =. x. -2. 1 128. - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5. Hướng dẫn ở nhà - Học theo SGK - Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT56:. Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc  2 3    3 7    2   3 . : 3 7. 4 5. 1 4 4 : 3 7 7 1 4 3 7. :. 4 5. IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ***********************. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 8. Ngày soạn: 29.8.09 Tuần : 2. Tiết : 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. Chuẩn bị: - Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ) Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK III. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (6') Câu hỏi Hs1: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a? Tính :. Đáp án Hs trả lời 5 5. 5 ?  3.  3 ?. 3. Hs nhận xét bài làm của bạn. Gọi học sinh nhận xét Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GvNêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên? Hs: Gv: phát phiếu học tập nội dung ?4 Hs: Gv Hãy thảo luận nhóm Hs:. Nội dung 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (10') ?4 Điền vào ô trống a. nếu x = 3,5 thì x 3,5. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. nếu x =. 4 4 thì x  7 7. 3,5 4 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trang 9. Gv: Các nhóm trình bày bài làm của nhóm mình Hs:. b. Nếu x > 0 thì x  x. _ Giáo viên ghi tổng quát.. * Ta có: x =. nếu x = 0 thì x = 0 nếu x < 0 thì x  x x nếu x > 0 -x nếu x < 0. * Nhận xét:. Gv Lấy ví dụ. Hs:. x 0. x  Q ta có. x  x x x. ?2: Tìm x biết. Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Hs:. 1 a ) x  x 7 1  0 7 1 b) x x 7 1 c) x  3 x 5 1 1  3 vi 3 0 5 5 d ) x  0 x 0. Gv: uốn nắn sử chữa sai xót. Hs:. HD2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Giáo viên cho một số thập phân. Gv:Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào ?. Hs: Gv: ta có thể làm tương tự số nguyên. Hs:. Gv: Hãy thảo luận nhóm ?3 Hs:. 1 7. 1 7.  1   7. 1 vì 7. 1 1 vi 0 7 7 1  1 3  3 5  5. 0. 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân (15') - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -(  1,13 0, 264 ) = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + (  0, 408 : 0,34 ) = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -(  3,16 0, 263 ) = -(3,116- 0,263) = -2,853. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trang 10. b) (-3,7).(-2,16) = +(  3, 7 . 2,16 ) = 3,7.2,16 = 7,992. - Giáo viên chốt kq 4. Kiểm tra đánh giá: - Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32. (tr15) c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16. BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. BT 20: Thảo luận theo nhóm: a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3) c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2 = (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3) =  2,9  ( 2,9)   ( 4, 2) 3, 7  3, 7 = 8,7 - 4 = 4,7 = 0 + 0 + 3,7 =3,7 b) (-4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) d) (-6,5).2,8 + 2,8.(-3,5) =  ( 4,9) 4,9 5,5 ( 5,5)  = 2,8.  ( 6,5) ( 3,5)  =0+0=0 = 2,8 . (-10) = - 28 5 Hướng dẫn ở nhà - Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - x  3,5 vì x  3,5  0 suy ra A lớn nhất khi x  3,5 nhỏ nhất  x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ***********************. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trang 11. Ngày soạn: 1.9.09 Tuần : 3. Tiết : 5. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. - Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . II. Chuẩn bị: - Máy tính bỏ túi. III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. Hs1: Tìm x biết :. Hs1:. a ) x  0,37 b) x  1. a ) x 0,37. 2 3. b) x.  x 0,37. 1. x. 2 3 1. 2 3. Hs2 : BT 20a,b/15 a )6,3   3, 7  2, 4.  0,3    3, 7   0,3  2, 4 6,3. Hs2 : Làm BT 20a,b/15.  4 8, 7. 4, 7. b)   4,9  5,5 4,9    4,9  4,9   0 0 0. Hs3 : Làm BT 20c,d/15. . 5,5. 5,5 . . 5,5 . Hs3 : BT 20c,d/15 c) 2,9  3, 7  4, 2 . . 2,9  4, 2. 2,9    2,9   4, 2  4, 2   0 0 3, 7 3, 7. Gọi học sinh khác nhận xét. 3, 7. d )   6,5  .2,8 2,8.  3,5   2,8.   6,5 . . 3,5 . 2,8.  10 . Hs nhận xét bài làm của bạn 3. Luyện tập :. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net. 28.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trang 12. Hoạt động của giáo viên và học sinh Bài tập 28 (tr8 - SBT ) Gv:Yêu cầu học sinh đọc đề bài Hs: Gv: Nêu quy tắc phá ngoặc Hs:. Nội dung Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 =0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 =-1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ). Bài tập 29 (tr8 - SBT ) Gv: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 29. Hs: Gv: Nếu a  1,5 tìm a. Hs: Gv: Bài toán có bao nhiêu trường hợp Hs:. a  1,5 a. 5. * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 =. 3 3  3  2. .  2 2  4. 3 4. 0. * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 3 3 2.  . 2 2 3 1  1 2 2. Bài tập 24 (tr16- SGK ) Gv: yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. Hs. 3 4. 3 4. Bài tập 24 (tr16- SGK ) a )   2,5.0,38.0, 4   ( 2,5.0, 4).0,38. 0,125.3,15.( 8) ( 8.0,125).3,15.  0,38 ( 3,15) 0,38 3,15  2, 77 b)  ( 20,83).0, 2 ( 9,17).0, 2 :. Gv: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm Hs;. :  2, 47.0,5 ( 3,53).0,5  0, 2.( 20,83 9,17) : :  0,5.(2, 47  3,53) . Gv: chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. Hs: Bài tập 25 (tr16-SGK ). GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7.  0, 2.( 30) : 0,5.6  6:3. 2. Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x 1, 7 2,3. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang 13. Gv: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3  Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. Hs: 1 Gv: Những số nào trừ đi thì bằng 0. 3. . x- 1.7 = 2,3  x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6. 3 1 b) x  4 3 3 4 3 x  4 3 x  4.  x. Hs:. . Bài tập 26 (tr16-SGK ) _ Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính. 0. 1 3 1 3. . 1 3. 5 12 13 x  12. x. Bài tập 26 (tr16-SGK ). 4. Kiểm tra đánh giá: - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn ở nhà - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** PH ẦN X ÉT DUY ỆT. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trang 14. Ngày soạn: 6.9.09 Tuần : 3. Tiết : 6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. Mục tiêu: - Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . - Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT III. Tiến trình lên lớp: 1. ổn định lớp 2. . Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án Hs1: a). Hs1:a) Tính giá trị của biểu thức 3 3  D   5 4 . 3 4. 3 3  D   5 4  3 3 2 D  4 4 5. 2 5. b) Tính theo 2 cách F = -3,1.(3 – 5,7) Hs 2 : Cho a là 1 số tự nhiên, lũy thừa bậc n của a là ǵ ? Cho Vd Viết các kết quả sau dưới dạng một lưy thừa 34.35 = ? 58:52 = ? Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. 3 2 4 5 3 2 5 5. 1. b) C1: F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1.(-2,7) = 8,37 C2 : F = -3,1.(3 – 5,7) = -3,1. 3 + 3,1. 5,7 = -9,3 + 17,67 = 8,37 Hs2: Lũy thừa bậc n của a là tích của n htừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a an = a.a.a…a (n≠ 0) n thừa số 34.35 = 39 58:52 = 56 Hs nhận xét bài làm của bạn. Từ bài cũ Gv đặt vấn đề vào bài 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên Gv:Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những. Nội dung 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7'). GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trang 15. đối với số tự nhiên a Hs: Gv: Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. Hs:. - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn.. x n   x.x......................... x n thua so. x gọi là cơ số, n là số mũ. n. a x   b a a a an = . ...............  n b b  b b  n. Gv: Nếu x viết dưới dạng x= a thì xn =  b. a b. n.thuaso. n. có thể tính như thế nào ?.. Hs: - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. Hs:. a  b. . 2. ( 3) 2  2 4. 3. 2 ( 2)3    53  5. Hs:. HD2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số Gv:Cho a  N; m,n  N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? Hs: Gv: Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?2 Gv: đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT HD3. Luỹ thừa của số hữu tỉ Hs: Gv: Hãy thảo luận nhóm Hs:. an bn. ?1 Tính 3    4. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?1. n. 9 16 8 125. (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 0 (9,7) = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (8') Với x  Q ; m,n  N; x  0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (m  n) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2. 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ (10') ?3.    2  . 2  2 . a) a 2. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 3. 2. 2. 2. 26. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang 16. 5. 2   1 b)   2  . Gv:Yêu cầu học sinh làm ?3 Hs:. 2.  1 1  .  . 2 2 . Gv:Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 Hs: Gv: Nêu cách làm tổng quát. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs: Gv: đưa bài tập đúng sai:. 1    2. 4. 2. 2. 2. 10. Công thức: (xm)n = xm.n ?4  3 a )  4   b)  0,1 . a )2 .2  (2 ) 3. 2. 1 1 1 . . . 2 2 2. 3 4. 3 2. 2. 4. 3  4. 6.   0,1. 8. * Nhận xét: xm.xn  (xm)n. b)52.53  (52 )3. ?Vậy xm.xn = (xm)n không. 4. Kiểm tra đánh giá: - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm 1    3. 4. 3.  1  2   4. ( 0, 2) 2 ( 0, 2).( 0, 2) 0, 04. ( 1) 4 1  4 3 81  9 4. 3. 729 64. ( 5,3)0. 1. BT 28: Cho làm theo nhóm: 1    2  1   2. 2. 3. ( 1) 2  2 2 ( 1)3 23. 1 4 1 8.  1   2. 4. (1) 4 24. 1 16.  1   2. 5. ( 1)5 25. 1 32. - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. 5. Dăn dò - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trang 17. Ngày soạn: 9.9.09 Tuần : 4. Tiết : 7. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. Mục tiêu: - Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK II. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi Hs1: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Làm BT 39/9 SBT. Đáp án Hs1: Phát biểu định nghĩa lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x Công thức : xn = x.x…x ( với xQ, nN* ) n thừa số BT 39/9(SBT) 0. 1 1  1; 3   2 2 .  2,5 Hs2 : Viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, tính lũy thừa của lũy thừa Làm BT 30/19 SGK Tìm x biết : 1  a ) x :   2 5. 3. . 1 2. 3 3  b)  . x  4 4 . 3. 2. 7 2.  1  1   4. 4. 5 4. 4. 625 256. 2. 113 256. Hs2 : Với xQ, m, nN ta có xm.xn = xm+n xm : xn = xm-n (xm)n = xmn BT 30/19 3.  1 1  x   2 2  1  x   2 . Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn. 49 4.  15, 625.  1 1  a ) x :   2 2 . 7. 2. 4. 1 16. 5. 3 b) 4. 3 4. .x. 3. x. 3 4. x. Hs nhận xét bài làm của bạn. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net. 3 4. 7. : 2. 7. 3 4. 5. 9 16.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trang 18. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh HD1. Luỹ thừa của một tích Gv:Yêu cầu cả lớp làm ?1 Hs: Giáo viên chép đầu bài lên bảng. Hs: Giáo viên chốt kết quả. Hs:. Nội dung I. Luỹ thừa của một tích (12') ?1 a )(2.5)  102 10.10 100 22.52 4.25 100  2.5 . 2. 22.52 3. 1 3  b) . 2 4  3. 1 3   . 2 4 . Gv: Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. Hs:. 1 3   . 2 4 . 3  8 3. 3. 33 83. 1 33 3 . 3 2 4. 3. 3. 1 2. .. 27 512 27 8.64. 3 4. 27 512. 3. * Tổng quát:.  x. y . m. x m . y m (m 0). Gv: đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. Hs: Gv: Yêu cầu học sinh làm ?2. Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính:. Hs:. b) 1,5  .8 1,5  .23. 5. 1 1  a )  .35  .3 3 3  3. 33. 3. 5. 15 1. 1,5.2 . 3. 27. HD2. Luỹ thừa của một thương:. 2. Luỹ thừa của một thương: ?3 Tính và so sánh. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?3. -2 a)  3. Hs:. 3.  2  va. 3. 33. 3.  2 2 2 2  . .  3 3 3 3 .  2  3. 3. 3. . 2   3. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. 8 27. 8 27 3.  2 . 3. 33. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trang 19. 105 100000 b) 5  2 32 5. 10   2. Gv:Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương Hs:. 3125. 55. 105  5 2. 3125 5. 10   2. - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa. Gv:Ghi bằng ký hiệu. Hs: Gv:Yêu cầu học sinh làm ?4 Hs:. n. x  y. xn  n ( y y. 0). ?4 Tính 722 72   242 24.  7,5 3  2,5. 3. Gv: Yêu cầu học sinh làm ?5 Hs:. 2. 32 3. 7,5   2,5 . 153 153 15   27 33 3. 9.  3. 3. 27. 3. 53 125. ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 4. Kiểm tra đánh giá: - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) a )   5  .  5   5  saivi  5  .  5  2. 3. 6. 2. 3.  5. 23.  5. 5. b)  0, 75  : 0, 75   0, 75  dung 3. 2. c)  0, 2  :  0, 2    0, 2  saivi  0, 2  :  0, 2  10. 1 2 d )    7. 5. 4. 503 503  e) 125 53. 2. 1 7. 50   5 10 8. 810 8 f ) 8   4 4. 10. 5.  0, 2 . 10 5.  0, 2 . 5. 6. sai. 1000 _ dung. 810 22 _ saivi 8 4. 2  2  3. 2. 10 8. 230 216. 214. - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trang 20. 42.43 45 (22 )5 210  1 210 210 210 210 27.93 27.(32 )3 27.36 b) 5 2  5 3 2 6 .8 (2.3) .(2 ) 211.35. a). 3 24. 3 16. 5. Dăn dò - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (họ trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) IV- RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** Ngày soạn: 9.9.09 Tuần : 5. Tiết : 9. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn kĩ năng áp dụng các qui tắc trên trong việc tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh luỹ thừa, tìm số chưa biết. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ II. Tiến trình lên lớp: 1.ổn định lớp (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') : Câu hỏi Hs1: Điền vào chỗ …… để có công thức đúng: xm.xn = ………… (xy)n = …………… (xm)n. = …………. x  y. Đáp án Hs1: xm.xn = xm+n. (xy)n = xn.yn. n.  ......... (xm)n. xm:xn = ………… Làm BT 37b/22. =. x  y. xmn. n. . xn yn. xm:xn = xm-n BT 37b/22.  0, 6   0, 6  6 5  0, 2   0, 2  .0, 2 5. 5. 35 0, 2. 243 1215 0, 2. Hs2 : BT 38/22 a) 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99. Hs2 : Làm BT 38/22. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7. GV SOẠN: PHẠM VĂN ĐỨC Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×