Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Tự chọn môn Toán lớp 7, kì I - Tiết 13, 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án Ngữ văn 6- năm học 2008-2009 Ngày soạn: 11/11/2008 Ngaøy daïy: 6A……/…….2008 6B……/……/2008 TIEÁT 46. KiÓm tra TiÕng ViÖt. A. Mục tiêu cần đạt : Giúp học sinh: - HÖ thèng cñng cè l¹i kiÕn thøc vÒ tõ, danh tõvµ côm danh tõ - TËp cho häc sinh sö dông kü n¨ng vÒ danh tõ vµ côm danh tõnãi trong viÕt - §¸nh gi¸ kÕt qu¶ häc tËp cña häc sinh B- ChuÈn bÞ : - Giáo viên: Ra đề - Học sinh: Ôn tập kiến thức Tiếng Việt đã học III, Tổ chức các hoạt động dạy học *HĐ1- Khởi động: 1. Ổn định lớp(1p): 6A:…………/ 30…………………………………… 6B:…………/ 30………………………………… 2. Kieåm tra baøi cuõ : ( 3p) *Caâu hoûi: * Nhaän xeùt: 6A:………………………………………………………..…………… 6B:……………………………………………………………………… 3. Bài mới(Giới thiệu): *HÑ 2- TiÕn hµnh giê kiÓm tra I- §Ò bµi; Mỗi câu hỏi có 4 câu trả lời ( Kí hiệu A,B,C,D ) trong đó có một câu trả lời đúng nhất . Học sinh cần đọc kĩ nội dung yêu cầu và các câu trả lời trước khi quyết định lựa chọn một câu trả lời đúng nhất , bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu . PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN : (5ñieåm) A: Loại câu hỏi có nhiều lựa chọn : (2,5điểm) 1/ Từ là gì ? A.Là đơn vị ngôn ngữ dùng để đặt câu B.Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu C.Từ có thể là tiếng dùng để đặt câu D.Từ là đơn vị để cấu tạo nên câu 2/ Trong đoạn văn sau có bao nhiêu từ ghép – Con Cháu Vua Hùng – Khi nhắc đến nguồn gốc của mình tự xưng là con Rồng , cháu Tiên . A. 3 từ C. 4 từ B. 5 từ D. 6 từ 3/ Xét về nguồn gốc từ trong tiếng Việt gồm : A.Từ thuần Việt và từ mượn B.Từ thuần Việt và từ mượn tiếng Việt C.Từ đơn và từ phức D.Cả a,b,c đều đúng . 4/ Điều kiện để có cụm danh từ : A.Phần trước – danh từ ( trung tâm ) B.Danh từ ( trung tâm ) – phần sau C.Phần trước - danh từ ( trung tâm ) - phần sau D.Cả a,b,c đều đúng 5/ Nghĩa của từ “ăn” sau đây , nghĩa nào sử dụng theo ngghĩa gốc ?. Lop6.net. Hà đức Thụ -trường phổ thông DTNT Yên lập.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án Ngữ văn 6- năm học 2008-2009. a. aên aûnh c. aên naéng ñ. aên baùm b. aên côm d. chaïy aên B: Loại câu hỏi đúng – sai : ( 1điểm ) 1/ Danh từ chỉ đơn vị chính xác có thể kết hợp được với những từ miêu tả bổ sung về lượng : a. Đúng b. Sai 2/ Cụm danh từ có ý nghĩa đầy đủ và cấu tạo phức tạp hơn một mình danh từ nhưng hoạt động trong câu giống như một danh từ : a. Đúng b. Sai 3/ Nghĩa của từ là nội dung và hình thức của từ ấy a. Đúng b. Sai C: Loại câu hỏi ghép đôi ( 0,5 điểm ) * Ghép đôi cho phù hợp : a.Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên ( loại từ ) a  1.gánh , xấp , đoàn b  b.Danh từ chỉ đơn vị chính xác 2.gioït , doøng , daûi c  c.Danh từ chỉ đơn vị ước chừng 3.hoïc sinh , giaùo vieân , buùt , baøn d  d.Danh từ chung 4.coå tích , truyeàn thuyeát , nguï ngoân e  e.Danh từ chỉ khái niệm 5.xò , gam , ml D: Loại câu hỏi điền khuyết : ( 1 điểm )b 1/ Điền tiếng láy vào trước hoặc sau tiếncg gốc để tạo từ láy : ………… ló , ………… mờ , ………… máy , ngoan ………… , nhức ………… , ………… khác , ………… thấp , ………… cheách , ………… aùch PHẦN TỰ LUẬN : ( 5 ĐIỂM ) 1/ Danh từ là gì ? Thế nào là danh từ chung , danh từ riêng ? Ví dụ : 2/ Danh từ chỉ đơn vị gồm có những nhóm nào ? Hãy kể ra và cho ví dụ minh họa ? 3/ Hãy đặt câu có các danh từ sau làm thành phần chủ ngữ : Bầu trời , Quyển sách , Học sinh , Đống Đa. II- Häc sinh lµm bµi: Yªu cÇu: - TrËt tù, nghiªm tóc lµm bµi - Đọc kĩ đề bài, trả lời chính xác - Trình bày sạch đẹp * HĐ3-Hoạt động nối tiếp - GV thu bµi nhËn xÐt ý thøc trong giê kiÓm tra - ¤n tËp n¾m v÷ng tõ, danh tõ, côm danh tõ - VÆn dông lµm thªm mét sè bµi tËp n©ng cao - Đọc trước bài số từ và lượng từ - §äc c¸c bµi v¨n tham kh¶o vÒ v¨n tù sù chuÈn bÞ cho tiÕt tr¶ bµi TLV sè 2 Hướng dẫn chấm I. Phaàn traéc nghieäm khaùch quan.(5ñ) Câu A. Câu hỏi có nhiều lựa chọn: 1 :b 2 :c 3:a 4: d. Hà Đức Thụ -trường phổ thông DTNT Yên lập Lop6.net. 5:b.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án Ngữ văn 6- năm học 2008-2009. Câu B: Câu hỏi đúng sai: 1: b 2: a 3: b Caâu C: Caâu hoûi gheùp ñoâi: 1b 2ñ 3a 4c 5d Caâu D: Caâu hoûi ñieàn khuyeát. Lấp ………;mờ………; mấp………; ngõm…………; nhối………; …………khác; thâm…………; chênh; ………anh. II: Phần tự luận ( 5đ) Caâu 1: Danh từ là gì ? Danh từ là những từ chỉ người , vật , hiện tưởng , khái niệm VD: Hoïc sinh , baøn , möa , coå tích -Danh từ chung : Là tên gọi một loại sự vật : Làng , vua …… -Danh từ riêng : Là tên riêng của từng người , từng vật , từng địa phương VD: Nguyeãn Thò Hoàng ……………… Caâu 2: Danh từ chỉ đơn vị gồm 2 nhóm là : - Danh từ chỉ đơn vị tượng nhiên ( Gọi là loại từ ) Vd: con , cái , chiếc ……… - Danh từ chỉ đơn vị quy ước : Cụ thể là - Danh từ chỉ đơn vị chính xác : kg , tạ , tấn - Danh từ chỉ đơn vị ước chừng : Thúng , bao , nắm Caâu 3: HS đặt câu các từ đó phải đứng ở TPCN của câu. Hà Đức Thụ -trường phổ thông DTNT Yên lập Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×