Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 Tuần 17 - Trường tiểu học Đồng Tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. uần 17 Ngày soạn:24 / 12 /2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ ----------------------------------------Tiết 2 : Toán TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tt) A. Mục tiêu : Giúp HS: -Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ qui tắc tính giá trị của biểu thức dạng này . - Rèn cho hs tính cẩn thận khi học toán B. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A.Kiểm tra bài cũ: Gọi hs lên chữa bài 4( trang 81) 1 hs làm bài, ở dưới lớp nêu quy tắc và và nêu quy tắc tính giá trị của nhận xét. 3’ biểu thức khi biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Nhận xét cho điểm B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài 1’ 2. HD tính giá trị của biểu thức 15’ có dấu ngoặc ( ) -Ghi bảng (30 + 5) : 5 = 3 x (20 -10) = -HS đọc biểu thức trên bảng - HS nhận xét 2 phép tính - hai phép tính trên có dấu ngoặc đơn. - Yêu cầu hs thảo luận tìm cách -HS thào luận nhón tìm ra cách tính - HS tính giá trị của biểu thức tính - Nêu cách tính giá trị của biểu (30 + 5) : 5 = 35 : 5 thức có dầu ngặc đơn =7 Nhận xét rút ra quy tắc tính Hs tính giá trị của biểu thứth] Yêu cầu hs tính giá trị của biểu 3 x (20 -10) = 3 x 10 = 30 thức 3 x ( 30 – 10) Đọc và học thuộc lòng quy tắc Nhận xét ,cho hs đọc lại quy tắc -HS nêu yêu cầu đề 3. Luyện tập 18’ Bài 1 - 2HS làm bảng - Cả lớp làm bảng con Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. 25 – (20 -10)=25 - 10 = 15 80 –(30+ 25)=80 – 55 = 25 125+ (13 +7) = 125+20 = 145 Nhận xét và cho hs nêu lại quy tắc 416 – (25 – 11)= 416 – 14 = 402 -HS nêu yêu cầu đề Bài 2( tương tự bài 1 - Cả lớp làm vào vở và chữa bài (65 + 15 ) x 2 = 80 x 2 = 160 48 : (6 : 3) = 48 : 2 = 24 -HS nêu yêu cầu đề Bài 3 1 hs lên bảng làm, cả lứp làm vào vở HDHS phân tích tìm ra cách giải Bài giải: Số sách xếp trong mỗi tủ là : bài toán 240 : 2 = 120 (quyển) Số sách xếp trong mỗi ngăn là : Nhận xét chữa bài 120 : 4 = 30 (quyển) Đáp số : 30 quyển 3’. 4.Củng cố, dặn dò : Gọi 1 số hs nhắc lại quy tắc Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài tiết 82. Tiết 3:. --------------------------------------Tập đọc – Kể chuyện MỒ CÔI XỬ KIỆN. A.Mục tiêu : Tập đọc - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật . - Hiểu ND : Ca ngợi sự thông minh của mồ côi ( Trả lời được các CH trong SGK ) Kể chuyện Kể lại được từng đoạn cũa câu chuyện dựa theo tranh minh họa Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. * HS có ý thớc học môn học B. Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài tập đọc C Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Bài cũ : - Đọc bài Về quê ngoại và trả lời -3HS đọc và trả lời câu hỏi 3’ câu hỏi B.Bài mới : 1’ 1.Giới thiệu bài -1HS đọc lại - Cả lớp theo dõi 2. Luyện đọc 21’ a/ GV đọc mẫu toàn bài Chú ý nghe cô giáo đọc b/HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ngữ - Hướng dẫn đọc từng câu và luyện -HS đọc tiếp nối từng câu Luyện phát âm từ khó phát âm từ khó, dễ lẫn . - Hướng dẫn học sinh đọc từng -HS đọc tiếp nối từng đoạn đoạn và giải nghĩa từ khó: - Yêu cầu 3 học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. Theo dõi học sinh đọc bài để chỉnh sửa lỗi ngắt giọng. - Yêu cầu học sinh đọc phần chú -HS hiểu các từ chú giải trong Sgk giải để hiểu nghĩa các từ khó. Giáo viên có thể giảng thêm nghĩa của các từ này nếu thấy học sinh chưa hiểu. - Yêu cầu học sinh luyện đọc theo -HS đọc từng đoạn trong nhóm nhóm. - Tổ chức thi đọc giữa các nhóm. -Đọc đồng thanh cả bài - Cho hs đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài 15’ Gọi 1 hs đọc toàn bài 1 hs đọc , cả lớp theo dõi - HS đọcthầm đoạn 1, trả lời các câu hỏi: + Câu chuyện có những nhân vật - Câu chuyện có ba nhân vật: Mồ Côi, nào? bác nông dân, tên chủ quán + Chủ quán kiện bác nông dân về -Về tội bác vào quán hít mùi thơm của việc gì? lợn quay , gà luộc , vịt rán …… trả tiền . + Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông -Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng dân. cơm nắm .Tôi không mua gì cả . Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. 17’. 20’. 3’. Năm học: 2010 - 2011. + Tại sao Mồ Côi lại bảo bác nông dân xóc 2 đông bạc đủ 10 lần? + Tìm tên khác cho câu chuyện 4. Luyện đọc lại Goi 1 hs khá đọc đoạn 3 - Chia lớp thành các nhóm mỗi nhóm 4 em để tự luyện đọc theo vai. Kể chuyện : * Nêu nhiệm vụ * HDHS kể chuyện theo tranh - Yêu cầu hs quan sát tranh và nêu nội dung của từng tranh. - Gọi 1 hs khá kể mẫu đoạn 1 Nhận xét , bổ sung - Cho hs tập kể theo ms - Gọi 3 hs tiếp nối nhau kể , mỗi hs kể một đoạn của câu chuyện - Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện Nhận xét tuyên dương hs kể tốt. III.Củng cố dặn dò : - Gọi hs nêu nội dung câu chuyện - Nhận xét tiết học - Về nhà tập kể chuyện cho người khác nghe,chuẩn bị bài sau. -Xóc 2 đồng bạc 1l lần mới đủ số tiền 20 đồng . -HS tự trả lời 1 hs đọc , cả lớp theo dõi -HS đọc theo phân vai ( 4 vai ) Mmootj số nhóm đọc trước lớp -HS dựa vào tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện . Quan sát và nêu nội dung từng tranh 1 hs kể, cả lớp theo dõi nhận xét Hs kể theo cặp theo nhóm ba 3 hs tiếp nối nhau kể từng đoạn của câu chuyện 1 hs kể trước lớp Cả lớp theo dõi nhận xét Ca gơi sự thong minh của chàng Mồ Côi,xử kiện giỏi, biết bảo vệ lẽ phải.. -------------------------------------Tiết 5: Tiếng anh GV chuyên dạy ________________________________________________ _ Ngày soạn: 25 / 12/ 2010 Ngày giảng : Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 : Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : Giúp HS: -Củng cố và rèn luyện kỹ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc -Áp dụng tính giá trị của các biểu thức vào việc điền dấu > , < , = . Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. - Học sinh yêu thích và có hứng thú học toán. B. Đồ dùng dạy học : Ghi sẵn BT 4 lên bảng .. C. Các hoạt động dạy học : TG 3’. 1’ 34’. Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ : Gọi 2 hs lên bảng tính giá trị 96 : ( 8 : 4) = 96 : 2 ( 95 – 15):4=80 : 4 = 48 = 20 của biểu thức Yêu cầu 1 số hs nhắc lại quy tắc tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc đơn Nhận xét cho điểm II..Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Luyện tập Bài 1 -HS nêu yêu cầu đề Gọi 2 hs lên bảng làm bài, cả -2HS làm bảng - Cả lớp làm bảng con mỗi lớp làm vào bảng con dãy làm một phần a) 238 – (55 -35) = 238 – 20 = 208 175 - ( 30 + 20) = 175 – 50 = 125 b) 84 : (4 ; 2) = 84 : 2 Nhận xét và cho hs nêu lại quy = 42 tắc tính giá trị của biểu thức có ( 72 + 18) x 3 = 90 x 3 = 270 dấu ngoặc đơn Bài 2 -HS nêu yêu cầu đề Yêu cầu hs tự làm bài và chừa Làm bài vào vở và đỏi chéo vở để kiểm tra bài bài bạn a) ( 421 -200) x 2 = 21 x 2 = 42 421 – 200 x 2 = 421 – 400 = 21 b) 90 + 9 : 9 = 90 + 1 = 91 (90 + 9 ) : 9 = 99 : 9 = 11 c) 48 x 4 : 2 = 196 : 2 = 98. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. Nhận xét và cho hs nhắc lại các quy tắc Bài 3 Muốn điiền được dấu thích hợp ta phải làm gì? Yêu cầu hs tự làm và chữa bài Nhận xét chữa bài. 2’. Bài 4 -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn ” Nhận xét 3.Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài,CB bài sau. Tiết 2:. 48 x (4 : 2 ) = 48 x 2 = 96 -Lớp nhận xét -HS nêu yêu cầu đề Phải tính giá trị của biểu thức ( 12 + 11 ) x 3 > 45 46 30 < (70 + 23 ) : 3 31 -HS nêu yêu cầu đề -2đội tham gia trò chơi ghép hình. -Lớp nhận xét – tuyên dương. ----------------------------------Tập đọc ANH ĐOM ĐÓM. A. Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc các dòng thơ , khổ thơ . - Hiểu ND : Đom đóm rất chuyên cần . cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động ( Trả lời được các CH trong SGK ; thuộc 2 – 3 khổ thơ trong bài ) - Chăm chỉ học, thích học Tập đọc.. B. Đồ dùng: - 4 tranh minh họa truyện "Mồ Côi xử kiện". - Tranh minh họa bài thơ trong SGK.. III. Các hoạt động: TG 3’. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A – Bài cũ: - GV treo tranh minh họa truyện - Mời 2 Hs tiếp nối nhau kể lại câu "Mồ Côi xử kiện". Nhận xét đánh giá chuyện.. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. 1’ 12’. 11’. 10’. 3’. Năm học: 2010 - 2011. B – Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc. a) GV đọc bài thơ. b) GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu Yêu cầu mỗi hs đọc 2 dòng thơ Theo dõi HDHS luyện đọc một số từ khó * Đọc từng khổ trước lớp -HDHS cách ngắt nghỉ - HDHS hiểu nghĩa từ mới + Đom đóm, cò bợ, vạc. * Đọc từng khổ trong nhóm Gọi đại diện một số nhóm lên đọc * Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài. Yêu cầu 1 hs đọc toàn bài - yêu cầu hs đọc thầm 2 khổ thơ đầu + Anh Đom Đóm lên đèn đi đâu? Trong thực tế, Đom đóm đi ăn đêm. + Tìm từ tả đức tính của anh Đom đóm trong hai khổ thơ. + Tìm 1 hình ảnh đẹp của anh Đom đóm trong bài thơ. 4. Học thuộc lòng bài thơ. HDHS học thuộc long theo cách xoa dần Yêu cầu hs nhẩm thuộc bài tại lớp. - HS quan sát tranh minh họa. Chú ý theo dõi. - Mỗi hs đọc 2 dòng thơ Luyện đọc từ khó - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - HS tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ. - Hs tìm hiểu các từ ngữ được chú giải trong bài. - Đọc từng khổ trong nhóm. 5 hs lên đọc tiếp nối mỗi hs đọc một khổ thơ - Cả lớp đồng thanh. Một hs đọc toàn bài, cả lớp theo dõi - HS đọc thầm 2 khổ đầu. + Anh Đom đóm lên đèn đi gác cho mọi người. + chăm chỉ, chuyên cần,tốt bụng… + Đêm nào Đom đóm cũng lên đèn đi gác suốt tận sáng cho mọi người ngủ yên. HS luyện đọc thuộc bài.. Gọi hs đọc thuộc từng khổ hoắc cả - Học thuộc lòng từng khổ, cả bài. - 6 HS tiếp nối đọc. bài 5 Củng cố - Dặn dò: - Một vài HS thi đọc thuộc lòng. - Nêu nội dung bài thơ Nhận xét đánh giá tiết học - Về nhà học thuộc bài thơ, chuẩn bị bài sau.. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. Tiết 3:. -------------------------------------Tự nhiên xã hội Đ /c Xuất dạy. Tiết 4:. Chính tả ( Nghe viết) VẦNG TRĂNG QUÊ EM. A. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính xác bài chính tả;trình bày đúng hình thức văn xuôi - Làm đúng các bài tập chính tả điền các tiếng có chứa âm, vần dễ lẫn: d / gi / r hoặc ăc / ăt. - Tích cực, thích học tiếng Việt.. B. Các hoạt động dạy học: TG. 3’. 1’ 23’. Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng đọc cho HS viết các từ ngữ, cần chú ý phân biệt chính tả. - Nhận xét cho điểm từng HS. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chính tả. a) Hướng dẫn học sinh chuẩn bị. - GV đọc đoạn văn 1 lượt. + Vầng trăng đang nhô lên được tả đẹp như thế nào?. Hoạt động của học sinh - 3 HS lên bảng đen, cho HS viết các từ ngữ cần phải viết đúng: lưỡi, những, thẳng hàng, thuở.. - Theo dõi, sau đó 2 HS đọc lại. + Trăng óng ánh trên hàm răng, đậu vào đáy mắt,ôm ấp mái tóc bạc của cụ già thao thức như canh gác trong đêm.. + Trong đoạn văn, những chữ nào + Những chữ đầu câu. viết hoa? - Hướng dẫn viết từ khó. Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn + Vầng trăng vàng, lũy tre, giấc ngủ. - 3 HS lên bảng viết. khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết các từ đó. - HS dưới lớp viết vào bảng con. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. 6’. 2’. Năm học: 2010 - 2011. b) Viết chính tả. Nghe GV đọc viết bài vào vở Đọc chính tả cho hs viết bài Theo dõi uốn nắn c) Soát lỗi – Chấm bài. 3. Hướng dẫn Hs làm bài tập 2 lựa Học sinh đọc đề bài chọn. * Bài 2: Cây gì gai mọc đầy mình. HDHS làm bài và chữa bài Tên gọi như thể bồng bềnh bay lên. (Cây xương rồng) Nhận xét chốt lại ý đúng Vừa thanh, vừa dẻo, lại bền 4. Củng cố - Dặn dò: Làm ra bàn ghế, đẹp duyên bao người. - Nhận xét tiết học (là cây mây) - Về nhà luyện viết, CB bài sau. Tiết 5 :. Âm nhạc GV chuyên dạy ________________________________________________ __ Ngày soạn: 26 / 12 /2010 Ngày giảng: Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán LUYỆN TẬP CHUNG. A.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức của cả 3 dạng. - Rèn cho hs kĩ năng tính toán. - HS yêu thích và có hứng thú học môn toán. B. Chuẩn bị: Chép sẵn BT4. C. Các hoạt động dạy học TG. 3’. Hoạt động của thầy I. Kiểm tra: Gọi hs lên làm hai phép tính cuối của BT 3(trang. Hoạt động của trò. 2 hs lên bảng làm ,ở dưới nêu các quy tắc tính giá trị của biểu thức. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Đồng Tân 82) Gọi hs nêu các 1’ quy tắc tính giá trị của biểu thức 33’ II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1:Tính giá trị của biểu thức Nhận xét chữa bài Nếu biểu thức chỉ có các phép tính cộng, trừ hoặc nhân, chia thì ta thực hiện ntn? Bài 2:Tính giả trị của biểu thức. Năm học: 2010 - 2011. Nêu yêu cầu của bài Hs tự làm bài rồi chữa bài 324 -20 + 6 = 304 +61 21 x 3 : 9 = 63 : 9 = 365 = 7 188 +12 –50=200 - 50 40 : 2 x 6 = 20 x 6 = 150 = 120 - …. Thực hiện theo thứ tự từ trái qua phải - nêu yêu cầu của bài 2 hs lên bảng làm , cả lớp làm vào vở 15 + 7 x 8 = 15 +56 90 + 28 : 2 = 90 + 14 = 71 = 104 - … Ta thực hiện các phép tính nhân , chia trước rồi thực các phép tính cộng, trừ sau. Nêu yêu cầu của bài Tự làm bài vào vở 123 x(42 – 40) =123 x 2 72 : (2 x4) = 72 : 8 = 246 = 9. Nhận xét chữa bài - Nếu tong biểu thức có các phép tính cộng, trứ, nhân ,chia thì ta - … Ta thực hiện các phép tính trong ngoặc đơn thực hiện ntn? Bài 3:Tính giá trị trước của biểu thức Yêu cầu hs tự làm bài Nhận xét chữa bài Nêu yêu cầu của bài - Nếu biểu thức có 90 x 70 : 2 142 – 42 : 2 86 – (81- 31) dấu ngoặc ( ) thì ta 3131) thực hiện ntn? Bài 4: Chia lớp thành 2 đội mỗi đội lầy 5 bạn lên thi nối nhanh nối đúng Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Đồng Tân theo kiểu tiếp sức. Năm học: 2010 - 2011 230. 36. 280. 50. 121. 56 x (17 -12) (142 – 42 ) : 2 Nhận xét đánh giá, tuyên dương đội thắng cuộc Nêu bài toán - có 800 cái bánh xếp vào các hộp, mỗi hộp 4 cái, Bài 5: sau đó xếp các hộp và thùng, mỗi thùng 5 hộp - Số thùng bánh đã xếp được. - Bài toán cho biết gì? - Ta phải biết đã xếp được bao nhiêu hộp bánh. - Bài toán yêu cầu tìm gì? 3’. Số bánh đã có và số bánh trong một hộp - Ta phải tìm số hộp đã xếp được. - Muốn biết xếp được bao nhiêu 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm vào vở thùng bánh ta phải Bài giải: biết gì? Đã xếp được số hộp bánh là: - Bài toán đã cho 800 : 4 = 200( hộp) biết gì? Số thùng bánh đã xếp được là: - Vậy bước đầu 200 : 5 = 40 ( thùng) tiên ta phải làm Đáp số: 40 thùng bánh gì? Yêu cầu Hs làm bài vào vở. Nhận xét , chấm điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Gọi hs nêu lại 3 quy tắc - Nhận xét đánh giá tiết học Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. - Về nhà ôn bài, CB bài sau.. ---------------------------------------Tiết 2 : Luyện từ và câu: ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO? DẤU PHẨY. A. Mục tiêu: - Tìm được các từ chỉ đặc điểm của người hoặc vật( BT1). - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào để miêu tả một đối tượng(BT2) - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu. - Thích học môn: Luyện từ và câu.. B. Đồ dùng: - Các câu văn trong bài tập 3 viết sẵn trên bảng phụ hoặc bằng giấy. C. Các hoạt động: TG 3’. 1’ 24’. Hoạt động của giáo viên I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 Hs lên bảng làm miệng bài tập 1, 2 của giờ Luyện từ và câu tuần 16. - Nhận xét và cho điểm HS. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1 - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy. Gọi hs tiếp nối nêu kết quả Nhận xét chốt lại ý đúng sau mỗi ý kiến. - Yêu cầu HS ghi các từ tìm được vào vở bài tập.. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net. Hoạt động của học sinh. - 2 Hs lên bảng thực hiện yêu cầu, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. - Nghe GV giới thiệu.. - Một HS đọc trước lớp. - Làm bài cá nhân. a) Mến: dũng cảm, tốt bụng, sẵn sàng chia sẻ khó khăn với người khác, không ngần ngại khi cứu người, biết hi sinh ... b) Anh Đom đóm: cần cù, chăm chỉ, chuyên cần, tốt bụng, có trách nhiệm... c) Mồ Côi: thông minh, tài trí..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. Bài tập 2: - Một HS đọc. Ôn luyện mẫu câu: Ai thế nào? - Một HS đọc trước lớp. - Gọi 1 HS đọc đề bài 2. - Nghe hướng dẫn. - Yêu cầu HS đọc mẫu. - 3 HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở - Hướng dẫn: Để đặt câu miêu tả a) Bác nông dân cần mẫn / chăm chỉ / theo mẫu Ai thế nào? chịu thương chịu khó / ... b) Bông hoa trong vườn tươi thắm / - Một hs đọc Hs tự làm bài cá nhận, 3 hs lên bảng làm bài. Bài tập 3: a) Ếch con ngoan ngoã, chăm chỉ và Luyện tập về cách dùng dấu phẩy. thông mịnh. b)Nắng cuối trthu vàng ong , dù giữa trưa cũng chỉ dìu dịu. c) Trời xanh ngắt trên cao, xanh như dòng sông trôi lặng lẽ giữa ngọn cây hè Nhận xét chữa bài phố.. 2’. 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài, CB bài sau.. ------------------------------------Tiết 3: Thủ công Đ / c Xuất dạy --------------------------------------Tiết 4 : Thể dục GV chuyên dạy -------------------------------------Tiết5 : Tiếng anh GV chuyên dạy Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. ________________________________________________ _____ Ngày soạn: 26 / 12 / 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010 Tiết 1 : Toán HÌNH CHỮ NHẬT. A. Mục tiêu : Giúp HS: -Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh, góc ) của hình chữ nhật - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật ( theo yếu tố cạnh góc ) B. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn BT 4 lên bảng .. C. Các hoạt động dạy học : TG. Hoạt động của thầy I.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 hs lên tính giá trị của 3’ biểu thức 201 + 39 : 3 564 – 10 x4 Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc 1’ tính II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 13 2.Giới thiệu hình chữ nhật. - Vẽ và giới thiệu hình chữ ’ nhật ABCD A. D. Hoạt động của trò Lên bảng làm bài 201 + 39 : 3 = 201+ 13 = 214 564 - 10 x 4 = 564 – 40 = 524 -HS quan sát và đọc tên hình. B. C. - Yêu cầu hs dung ê ke kiểm tra 4 góc -Yêu cầu hs dung thước đo các cạnh và so sánh.. -HS dùng ê ke để kiểm tra 4 góc - 4 góc đỉnh A,B,C,D đều là góc vuông. -HS dùng thước đo độ dài 4 cạnh vaf nêu theo yêu cầu + Cạnh AB có đọ dài bắng cạnh CD.. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. + So sánh cạnh AB với cạnhCD. + So sánh cạnh AD với cạnh BC. + So sánh cạnh AB với cạnh BC. + So sánh cạnh CD với cạnh AD. * Cạnh AB và CD là hai cạnh dài của hình chữ nhật và hai cạnh này bang nhau. 8 Cạnh BXC và AD là hai cạnh ngắn của hình chữ nhật và 2 cạnh này cũng bằng nhau. - Qua nhận xét tren em hãy nêu 20 đặc điểm của hình chữ nhật. ’ - Yêu cầu hs nêu một số vật có dạng hình chữ nhật. 3. Luyện tập: Bài 1 Yêu cầu hs quan sát và trả lờiba - - Yêu cầu hs giải thích tại sao là hình chữ nhật , tại sao không phải là hình chữ nhật Nhận xét chữa bài Bài 2 Yêu cầu hs đo rồi nêu kết quả. + Cạnh AD có độ dài bằng cạnh BC + cạnh AB có độ dài lớn hơn cạnh BC. + Cạnh CD có độ dài lớn hơn cạnh DA. *HS đọc kết luận trong Sgk Hs nêu. -HS nêu yêu cầu đề -HS quan sát hình vẽ - trả lời Có hình MNPQ và hình RSTU là hình chữ nhật Hình ABCD và hình EGHI không phải là hình chữ nhật -HS nêu yêu cầu đề Dùng thước đo rồi nêu kết quả Hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = CD = 4 cm; cạnh BC = AD = 3 cm Hình chữ nhật MNPQ có cạn MN = PQ = 5 cm; cạnh NP = MQ = 2 cm -HS nêu yêu cầu đề -HS làm bài theo nhóm đôi -Đại diện các nhóm trình bày Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4cm; chiều rộng là 1 + 2 = 3cm Bài 3 Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi Hình chữ nhật ABNM có chiều dài là để tìm và nêu tên các hình rồi 4 cm; chiều rộng là 1 cm - Hình chữ nhật MNCD có chiều dài đo độ dài các cạnh là 4 cm ; chiều rộng là 2 cm -Lớp nhận xét – tuyên dương -HS nêu yêu cầu đề Nhận xét chữa bài -2đội tham gia trò chơi .. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. Bài 4 -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn ”. 3’. 4.Củng cố, dặn dò : - Gọi hs nhắc lại đặc điểm hình chữ nhật - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài, CB bài sau.. --------------------------------------Tiết 2 : Tự nhiên xã hội Đ / c Xuất dạy. Tiết 3 :. Chính tả(nghe viết) ÂM THANH THÀNH PHỐ. A. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác đoạn từ "Hải đã ra Cẩm Phả ..... bớt căng thẳng" bài "Âm thanh thành phố". - Viết đúng tên người nước ngoài. Làm đúng bài tập. - Tính chịu khó, thích học Chính tả.. B. Đồ dùng: - Bài tập 2 viết sẵn vào 8 tờ giấy to + bút dạ.. C. Các hoạt động: Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. TG 3’. 1’ 22’. 7’. 2’. Năm học: 2010 - 2011. Hoạt động của thầy I. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS viết các từ cần phân biệt của tiết chính tả trước. - Nhận xét – Cho điểm HS. B – Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chính tả. a) Hướng dẫn chuẩn bị - GV đọc đoạn văn 1 lượt. + Khi nghe bản nhạc "Ánh trăng" của Bét – thô – ven anh Hải có cảm giác như thế nào? + Trong bài có những chữ nào phải viét hoa? + Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả - Yêu cầu hs viết bảng. Hoạt động của trò - Một HS đọc cho 3 HS viết trên bảng lớp và HS dưới lớp viết vào bảng con.. - Theo dõi, sau đó 2 HS đọc lại. + Anh Hải có cảm giác dễ chịu và đầu óc bớt căng thẳng. - Những chữ đầu đoạn , đầu câu, tên các địa danh Hà Nội, Cẩm Phả + Bét – thô – ven, pi – a – nô, dễ chịu, căng thẳng. - 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.. b) Viết chính tả. -Đọc chính tả Nhge viết bài vào vở Theo dõi uốn nắn - Soát lỗi – Chấm bài. Tự soát lỗi và chữa lỗi bằng bút chì Chấm một số bài rồi nhận xét 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. - Tự làm bài trong nhóm. Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài + Ui: củi, cặm cụi, dụi mắt, dùi cui, bụi cây ... + Uôi: chuối, buổi sáng, cuối cùng, Nhận xét chốt lại ý đúng suối đá cuội, cây duối ... * Bài 3a: Gọi HS đọc yêu cầu. - Một HS đọc yêu cầu trong SGK. Nhận xét chốt lại ý đúng * Lời giải: giống – rạ – dạy. 4.Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS viết sai viết lại mỗi chữ 1 hàng.. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. -------------------------------------Tập viết. Tiết 5 :. ÔN CHỮ HOA N. A. Mục tiêu: - Viết đúng chữ hoa N (1 dòng),Q , Đ (1 dòng) ;viết đúng tên rieng Ngô Quyền ( 1 dòng) và câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ. - Viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ. - Rèn cho hs tính kiên trì , cẩn thận khi viết bài.. B. Đồ dùng: - Mẫu chữ viết hoa N, Q. - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.. C. Các hoạt động: TG. 3’. 1’. 12’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. I .Kiểm tra bài cũ: - Thu chấm 1 số vở của HS. - Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng - Một HS đọc: Mạc Thị Bưởi. - 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết của tiết trước. vào bảng con. - Nhận xét – Cho điểm. II . Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết bảng con. a)Viết chữ hoa. Tìm các chữ hoa coa trong bài N , Q, Đ Yêu cầu hs nêu lại quy trình viết Nêu quy trình viết Nhắc lại cách viết - Yêu cầu HS viết vào bảng. - 3 HS lên bảng viết, HS lớp viết - GV viết mẫu, bảng con. luyện viết chữ hoa.. N. - 2 HS đọc. b)Hướng dẫn viết từ ứng dụng. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Ngô Quyền là vị anh hung dân tộc của nước ta.Năm 938 ông đã. Q. Ngô Quyền. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net. Đ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. đánh tan quân xâm lược Nam Hán trên song Bạch Đằng, mở đầu thời kì đọc lập - 1HS lên bảng viết, cả lớp viết tự chủ của nước ta. bảng con - GV viết mẫu, Yêu cầu hs luyện viết từ ứng dụng: Hs đọc c) Hướng dẫn viết câu ứng dụng: Gọi hs đọc câu ứng dụng + Nội dung câu ca dao muốn nói lên điều gì? + Trong câu ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào?. 17’. 2’. - Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ đẹp như tranh vẽ -Các chữ cao 2,5 ly Đ, N,h, b, đ Các chữ cao 2 ly q , cca schữ cao 1,5 ly t; còn lại cao 1 ly. Đường, Nghệ , Non. - Yêu cầu hs viết bảng con Đường , Nghệ , Non Hs viết vào vở TV Nhân xét uốn nắn 3. Hướng dẫn hs viết vở tập viết Nêu yêu cầu của bài viết + 1 dòng chữ N, cỡ chữ nhỏ. + 1 dòng chữ Q, Đ cỡ chữ nhỏ. + 2 dòng Ngô Quyền. + 4 dòng câu ca dao. Theo dõi uốn nắn * Chấm một số bài tại lớp Nhận xét bài viết của 4.Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học Về nà viết bài ở nhà. _____________________________________________________________ ___. Ngày soạn: 27 / 12 /2010 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Toán Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Đồng Tân. Năm học: 2010 - 2011. HÌNH VÔNG A. Mục tiêu : Giúp HS: -Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh , cạnh, góc ) của hình vuông . -Vẽ hình vuông đơn giản ( trên giấy kẻ ô vuông ) B. Đồ dùng dạy học : Viết sẵn BT 4 lên bảng .. C. Các hoạt động dạy học : TG 3’ 1’ 14’. Hoạt động của thầy A.Bài cũ : Gọi hs nêu đặc điểm của hình chữ nhật Nhận xét đánh giá B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Giới thiệu hình vuông Vẽ một hình vuông lên bảng B A a a n n g g r r D C A A a a - Yêun cầu hs dung ê ken kiểm tra 4 g hình vuông vàg dùng thước góc của r hình kẻ đor độ dài 4 cạnh của A A vuông.. - Qua nhận xét trên em thấy hình vuông có đặc điểm gì. Gọi 1 số hs nhắc lại - Yêu cầu hs tìm điểm giống và khác nhau giữa hình chữ nhật và hình vuông. 19’. 3. Luyện tập Bài 1: Yêu cầu ha quan sát hình và trả lời câu hỏi. Hoạt động của trò 1 số HS nêu. -HS quan sát và đọc tên hình. -HS dùng ê ke để kiểm tra 4 góc - 4 góc đỉnh A,B,C,D đều là góc vuông. -HS dùng thước đo độ dài 4 cạnh - 4 cạnh có độ dài bằng nhau AB = BC = CD = DA - Hình vuông có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau. - Giống : hình chữ nhật và hình vuông đều có 4 góc đỉnh là góc vuông. - Khác : Hình chữ nhật có hai chiều dài bằng nhau, hai chiều rộng bằng nhau. Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau. -HS nêu yêu cầu đề -HS quan sát hình vẽ - trả lời Hình EGHI là hình vuông Vì hình ABCD không có 4 cạnh bằng nhau. Hình MNPQ không có 4 góc vuông -HS nêu yêu cầu đề. Đoàn Thị Thanh Mai Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×