Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 - Tiết 37 đến 142 - Trường THCS Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.11 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Soạn ngày : 17 / 10 / 2010 Dạy ngày : 18 / 10 / 2010 Tiết 37&38. THÔNG TIN VỀ TRÁI ĐẤT NĂM 2000 (Theo tài liệu của Sở Khoa học – Công nghệ Hà Nội ). A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Mối nguy hại đến môi trường sống và sức khỏe con người của thói quên dùng túi ni lông . - Tính khả thi trong những đề xuất được tác giả trình bày . - Việc sử dụng từ ngữ dễ hiểu , sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ , hợp lí đẫ tạo nên tính thuyết phục của văn bản .. 2. Kĩ năng - Tích hợp với phần Tập làm văn để tập viết bài văn thuyết minh . Đọc hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến vấn đề xã hội bức thiết .. 3. Về thái độ: -- Học sinh ý thức được trách nhiệm của mỗi công dân với vấn đề môi trường . --- Nhận thức về tác hại của hành động nhỏ ,có tính khả thi trong việc BVMT.. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: -. Tìm hiểu kỹ văn bản, chuẩn kiến thức, soạn bài.. -. Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về môi trường .. -. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài.. 2. Học sinh: -. Soạn bài theo định hướng của Sách giáo khoa và sự hướng dẫn của cô giáo.. -. Sưu tầm các hình ảnh, thơ văn, số liệu... về môi trường .. -. Làm tập san, vẽ tranh về đề tài môi trường .. C. PHƯƠNG PHÁP: -. Đàm thoại.. -. Thảo luận nhóm.. -. Bình giảng.. -. Nêu vấn đề.. Tæ Ng÷ v¨n. -. Khai thác hình ảnh …. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. D. TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động 1:. H.động của trò. Nội dung cần đạt. Giới thiệu bài mới. Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hướng chú ý cho học sinh. Phương pháp: Trực quan ( hình ảnh về môi trường) Thời gian: 2 phút. Hoạt động 2:. Tìm hiểu chung về văn bản. Mục tiêu: HS nắm được xuất xứ, bố cục và phương thức biểu đạt của bài. Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.. Thời gian: 8 phút. Gọi HS đọc, tìm hiểu chú thích, nêu xuất. Đọc. xứ văn bản.. I. Tìm hiểu chung: - Đọc - tìm hiểu chú thích. - Xuất xứ.. * Văn bản được bố cục như thế nào?. Trả lời. - Bố cục: 3 phần.. * Xác định phương thức biểu đạt chính. - Phương thức biểu đạt chính: thuyết. của văn bản?. minh. (Liên hệ bố cục cơ bản của một văn bản nghị luận). Hoạt động 3:. Hướng dẫn HS tìm hiểu chi tiết văn bản. Mục tiêu: HS nắm được giá trị nội dung, liên hệ thực tiễn từ vấn đề đặt ra trong văn bản. Phương pháp: Vấn đáp tái hiện, phân tích cắt nghĩa, trực quan, nêu và giải quyết vấn đề, so sánh đối chiếu.. Thời gian: 20 phút.. II. Tìm hiểu văn bản: Tìm hiểu cách vào đề hấp dẫn, độc. 1. Nguyên nhân gây tác hại :. đáo của tác giả. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến Hoạt động của thầy. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8 H.động của trò. Nội dung cần đạt. * Xét về nội dung vấn đề văn bản bàn đến thì văn bản thuộc loại v. bản nào?. Đọc, trả lời.. * Hãy chỉ ra n.nhân cơ bản khiến cho. Đó là tính ko p.hủy của Pla-xtic và việc. việc dùng bao bì ni lông có thể gây nguy. s.dụng b.bì n.lông b.bãi .. hại cho m. trường và sức khỏe con người , ngoài ra còn có n.nhân nào khác ? HS tìm hiểu trả * Những t. hại do n.nhân trên g.ra là gì?. lời. 2. Tác hại : Làm cản trở sự sống, xói mòn đất đai , ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng , sức khỏe sinh sản .. * Hãy chỉ ra t.dụng của từ vì vậy trong HS Tìm hiểu t.lời 3. Giải pháp : Với từ chuyển tiếp vì vậy , người viết. việc l.kết các phần của v.bản ?. đã dẫn dắt người đọc đến với 4 giải pháp để hạn chế những tác hại đã nêu .. Hoạt động 4:. Hệ thống kiến thức đã tìm hiểu qua bài học. Mục tiêu: HS khái quát kiến thức. Phương pháp: Khái quát hoá. Thời gian: 6 phút. * Văn bản đã kêu gọi điều gì ? Hình. Trả lời.. thức của lời kêu gọi đó ? Nhận xét của. III . Tổng kết: 1/ Nội dung : GN sgk / 107 .. em về những lời kêu gọi ? * Trong vb n.viết đã s.dụng b.p.t.t.nào ?. 2/ Nghệ thuật : - Phép tt l.kê. - Phương thức thuyết minh . - Từ ngữ chuyển tiếp .. * Phân tích tính t.phục của những k.nghị mà vb đã đ.xuất ?. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến Hoạt động của thầy. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8 H.động của trò. Nội dung cần đạt. Hoạt động 5 : Liên hệ thực tế, thực hành trên cơ sở những kiến thức vừa tìm hiểu Mục tiêu: HS vận dụng được kiến thức vào thực tiễn. Phương pháp: So sánh, đối chiếu. Thời gian: 7 phút.. * Theo em, ở Việt Nam, vấn đề môi trường được quan tâm từ khi nào?. Hoạt động cá nhân.. * Hãy nêu những suy nghĩ của em về. Hoạt động cá. thực trạng m.trường ở Việt Nam , và ở. nhân.. Ở Việt Nam, môi trường được xem là vấn đề quan trọng và cấp thiết.. địa phương mình ?. Hoạt động 6 :. Hướng dẫn HS học bài ở nhà. Thời gian: 2 phút. 1/ Bài vừa học : - Học GN/sgk.107. -. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm nghĩ về vấn đề m. trường ở địa phương .. 2/ Bài sắp học :. “Câu ghép”.. -. Đặc điểm của câu ghép .. -. Cách nối các vế của câu ghép.. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Soạn ngày : 17 / 10 / 2010 Dạy ngày : 19 / 10 / 2010. TiêngViệt : Tiết 39 -. CÂU GHÉP. A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức -Đặc điểm của câu ghép . -Cách nối các vế câu ghép.. 2. Kĩ năng -Phân biệt câu ghép với câu đơn và câu mở rộng. - Sử dụng câu ghép phù hợp với h.cảnh g.tiếp . - Nối được các vế câu ghép theo yêu cầu .. B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: C. PHƯƠNG PHÁP:. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. ( có ở mỗi hoạt động ). Hoạt động của thầy Hoạt động 1:. Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt. Giới thiệu bài mới.. Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS. Phương pháp: Thuyết trình. Thời gian: 2 phút.. Hoạt động 2:. Đặc điểm của câu ghép .. Mục tiêu: HS nắm được Đặc điểm của câu ghép . Phương pháp: Vấn đáp giải thích, minh hoạ; nêu và giải quyết vấn đề. Thời gian: 10 phút. Hướng dẫn HS đọc đ.trích “Hằng năm cứ. Đọc SGK. I. Đặc điểm của câu ghép .. vào…tôi đi học”.. ? Tìm cụm C-V trong những câu :. Trả lời câu hỏi. Tôi quên … quang đãng .. (câu phức). Buổi mai hôm ấy …dài và hẹp .. (câu đơn ). Cảnh vật …tôi đi học .. (câu ghép). ?Em hãy cho biết câu nào trong những câu trên là câu đơn , câu nào là câu ghép?. Trả lời câu hỏi. ? Từ vd trên em hiểu thế nào là câu ghép ? Cho vd?. Hoạt động 3:. Ghi nhớ SGK/Tr.112 Vd1 : Sáng nay em Huy / đi C theo mẹ còn tôi / thì đi học . V C V Vd2 : Nếu trời / hôm nay không C V mưa thì bà nội/ sẽ về . C V. Tìm hiểu các cách nồi các vế của câu ghép .. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến Hoạt động của thầy. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8 Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt. Mục tiêu: HS nắm được cách nối các vế của câu ghép . Phương pháp: Vấn đáp, minh hoạ, thảo luận, so sánh . Thời gian: 10 phút. ? Tìm thêm câu ghép trong đoạn trích ở. II. Cách nối các vế của. mục I ?. câu ghép :. * Đọc bài tập 1 Sgk/113 .Tìm câu ghép. Trả lời câu hỏi.. trong bài tập và cho biết trong mỗi câu ghép các vế câu được nối với nhau bằng cách nào ? ? Từ những tìm hiểu trên , em hãy cho biết Ghi nhớ Sgk / 112. cách nối các vế của câu ghép ?. Hoạt động 4:. Luyện tập.. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức vào bài tập thực hành. Phương pháp: Vấn đáp giải thích, thảo luận nhóm. Thời gian: 17 phút. - Cho HS làm bài luyện tập. * Bài 2 SGK tr.113.. III. Luyện tập: Trả lời. Củng cố kiến thức về câu ghép được nối với nhau bởi cặp QHT. * Bài 3 SGK tr.113. - Nhận xét phần trả lời của HS. Tổng hợp. - HS làm việc theo nhóm.. Củng cố kĩ năng nối các vế câu ghép và cách tạo câu ghép .. các ý kiến để đưa ra câu trả lời. Bài 4: Sgk /114.. Củng cố kiến thức về câu ghép Cá nhân làm việc. được nối với nhau bởi cặp từ hô ứng .. Bài tập 5 : Sgk/114. Cá nhân làm việc. Tæ Ng÷ v¨n. Củng cố kĩ năng sử dụng câu ghép vào bài viết .. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến Hoạt động của thầy. Hoạt động 4:. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8 Hoạt động của trò. Nội dung cần đạt. Củng cố bài học.. Mục tiêu: HS khái quát và khắc sâu kiến thức vừa được học. Phương pháp: Khái quát hoá . Thời gian: 4 phút. Đưa ra bài tập tham khảo .. Quan sát, ghi chép.. - Khắc sâu hệ thống kiến thức bài học.. Hoạt động 5:. Bài tập về nhà. Thời gian: 2 phút. 1/ Bài vừa học :. - Học kỹ lý thuyết.. - Học GN/sgk.112. -. - Viết đoạn văn theo yêu cầu .. Viết một đoạn văn ngắn nêu cảm - Phân tích cấu tạo của câu ghép. nghĩ về vấn đề m. trường ở địa phương có sử dụng câu ghép ( cặp. HS tự học ở nhà. đó .. QHT, Cặp từ hô ứng …). 2/ Bài sắp học :. mà em sử dụng trong đoan văn. “Luyện nói : Kể chuyện - Chuẩn bị bài cho tiết sau.. theo ngôi kể k.hợp với m.tả và b.cảm”. Chuẩn bị : Đọc đoạn trích Sgk / 110 , kể lại đoạn trích theo lời Chị Dậu (ngôi thứ nhất).. Soạn ngày : 17 / 10 / 2010 Dạy ngày : 20 / 10 / 2010. Tiết 40 : TLV – LUYỆN NÓI : KỂ CHUYỆN THEO NGÔI KỂ KẾT HỢP VỚI MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. 1. Kiến thức: - Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn tự sự . - Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự . - Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể chuyện .. 2. Kĩ năng: -. Kể được một câu chuyện theo nhiều ngôi kể khác nhau ; biết lựa chọn ngôi kể phù hợp với câu. chuyện được kể . - Lập dàn ý một văn bản tự sự có sử dụng yế tố miêu tả và b.cảm . - Diễn đạt trôi chảy , gãy gọn , b.cảm , s.động câu chuyện k.hợp s.dụng các y.tố phi ngôn ngữ .. B. PHƯƠNG PHÁP: - Tổng kết khái quát. - Thảo luận nhóm. - Trực quan. - So sánh , đối chiếu .- Thuyết trình .. C. CHUẨN BỊ: * Giáo viên:. Bài soạn.. * Học sinh: -. Ôn tập về ngôi kể .. -. Chuẩn bị bài luyện nói ở Sgk/110 .. D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: (kiểm tra bài cũ trong quá trình ôn tập). 3. Bài mới: Hoạt động 1:. Giới thiệu bài mới:. Mục tiêu:. Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.. Phương pháp:. Thuyết trình .. Thời gian:. 2 phút.. Hoạt động 2:. Củng cố kiến thức :. Mục tiêu: HS thấy được tác dụng của việc sử dụng ngôi kể thứ nhất có kết hợp các yếu tố m.tả và b.cảm. Phương pháp:. Tổng kết khái quát .. Thời gian:. 6 phút.. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. Tæ Ng÷ v¨n. Mục tiêu cần đạt. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. (?) Nhắc lại ngôi kể thứ nhất và tác Nhớ lại kiến thức học I. Ôn tập về ngôi kể . dụng của ngôi kể thứ nhất ?. tập để trả lời.. - N.kể t.I : x.tôi , t.tiếp kể những gì mình t.qua , c.kiến & nói được s.nghĩ,t/c của b.thân.. (?) Ngôi kể thứ ba và tác dụng của ngôi kể thứ ba ? (?). Nêu vai trò của yếu tố m.tả - Làm cho lời văn sinh động , có cảm xúc . &b.cảm trong văn tự sự ? (?) Dựa vào k. thức đã học ,em hãy cho biết y. cầu của một bài luyện nói ?. Hoạt động 3 :. - N.kể t.III: N .kể giấu mình , kể câu chuyện diễn ra một cách khách quan .. - Rõ ràng , lưu loát ,tự nhiên , hấp dẫn .. Luyện nói. Mục tiêu: HS chọ ngôi kể phù hợp, biết thay đổi ngôi kể , biết lắng nghe , nhận xét . Phương pháp: Thời gian:. Tổng kết khái quát , thảo luận nhóm , trực quan , so sánh đối chiếu . 35 phút.. * Cho HS lập dàn ý cho đoạn trích - Làm việc cá nhân .. II . Luyện nói :. Sgk/110? * Dựa vào dàn bài kể lại đoạn trích - Làm việc theo nhóm , mỗi nhóm cử đại theo ngôi kể thứ nhất ? diện trình bày. - Nhóm khác, quan sát , lắng nghe , nhận xét .. Hoạt động 4 :. Hướng dẫn HS tự học ở nhà. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức cho HS. Thời gian : 2 phút .. 1/ Bài vừa học : - Ôn lại kiến thức về ngôi kể . - Kể chuyện , nghe kể chuyện ,và nhận xét trong các nhóm tự học. HS ở nhà học theo nhóm.. 2/ Bài sắp học :. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. “Trả bài kiểm tra văn”.. BAN GIÁM HIỆU. TỔ NGỮ VĂN. Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày dạy: 25/10/2010 TUẦN 11. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Tiết 41: TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - HS nhận ra những ưu, khuyết điểm trong bài làm của mình. 2.Kĩ năng : - Sửa chữa được những lỗi sai của mình. 3.Thái độ : - Giáo dục tính cẩn thận, kiên trì khi làm bài. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài kiểm tra đã chấm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định lớp HĐ1 : Trả bài Mục tiêu : HS biết được kết quả bài làm của mình Thời gian : 5’ GV phát bài HĐ2: Nhận xét chung bài làm của HS Mục tiêu : HS nhận ra những ưu khuyết điểm trong bài làm của mình. Phương pháp : Thuyết trình Thời gian : 15’ 1. Ưu điểm : - Hệ thống được những kiến thức đã học - Nắm được nội dung chính của các phần trích được học. - Hiểu về nhân vật được học 2. Hạn chế : - Trình bày còn dài dòng, lủng củng. - Cảm xúc cá nhân chưa được bộc lộ rõ. HĐ3 :HS xem bài và sửa lỗi Mục tiêu : HS thấy những sai sót trong bài làm và biết sửa sai Phương pháp : so sánh, đối chiếu Thời gian : 20’ HS sửa lỗi kiến thức trong phần trắc nghiệm HS sửa lỗi chính tả, lỗi dùng từ, lỗi diễn đạt và kiến thức sai sót trong phần tự luận HĐ4: Hướng dẫn tự học Mục tiêu: HS củng cố lại kiến thức đã học và chuẩn bị bài học mới tốt hơn.. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Thời gian : 5’ 1. Bài vừa học : - Rút kinh nghiệm qua bài làm. 2. Bài sắp học: “ CÂU GHÉP (TT)” – Soạn bài, Trả lời các câu hỏi. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày dạy : 25/10/2010 Tiết 42:. CÂU GHÉP (TT). Tiếng Việt : I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1.Kiến thức:. -Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế câu ghép. -Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép. 2.Kĩ năng: -Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh giao tiếp -Tạo lập tương đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp. II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Soạn bài + ghi bảng phụ. -Học sinh : Trả lời các câu hỏi phần I tr.123 SGK III. PHƯƠNG PHÁP: -Thuyết trình -vấn đáp giải thích, minh họa -So sánh, đối chiếu-Khái quát IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HĐ1: Kiểm tra bài cũ: Mục tiêu: kiểm tra việc nắm kiến thức cũ của HS Phương pháp: vấn đáp, lấy VD minh họa Thời gian: 3’ Thế nào là câu ghép? Đặt một câu ghép. - Giữa các vế trong câu ghép có những cách nối nào? Cho VD. HĐ2: Giới thiệu bài mới: Mục tiêu:. Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho HS.. Phương pháp: Thuyết trình . Thời gian:. 2 phút.. Chúng ta đã biết thế nào là câu ghép và cách nối giữa các vế câu trong câu ghép. Hôm nay, ta sẽ tiếp tục tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu ghép.. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. HĐ3: I.Tìm hiểu quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu: Mục tiêu: HS hiểu và chỉ ra được các kiểu quan hệ giữa các vế câu ghép. Phương pháp: Phân tích ngữ liệu, vấn đáp giải thích…, VD minh họa, khái quát hóa Thời gian: 15’. NỘI DUNG. HĐ CỦA GV. HĐ CỦA HS. I.Quan hệ ý Tìm quan hệ ý nghĩa nghĩa giữa các giữa các vế câu trong vế câu: câu : “Có lẽ tiếng Việt … rất đẹp” Kể thêm những quan hệ. - Quan hệ nguyên nhân. Vế 1 : kết quả. Vế 2 : nguyên nhân. - Quan hệ điều kiện : VD: Nếu anh đến chậm thì tôi đi trước. ý nghĩa có thể có giữa - Quan hệ tương phản: các vế câu. Cho VD VD: Mặc dù nó vẽ bằng những nét to tướng nhưng ngay cả cái bát múc cám minh họa. lợn sứt một miếng cũng trở nên ngộ nghĩnh. -Quan hệ tăng tiến : VD : Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. -Quan hệ lựa chọn : VD : Tôi đi hay anh đi. - Quạn hệ tiếp nối: VD : Đợi tôi viết xong rồi anh hãy Qua VD p/tích, em hiểu đọc Ghi nhớ tr.123 các vế của câu ghép có Cá nhân trả lời. q/hệ ý nghĩa ntn? SGK Đọc ghi nhớ SGK trang 123. HĐ 4 : Hướng dẫn luyện tập Mục tiêu : nhận diện qht, xác định q/hệ ý nghĩa, đánh giá cách dùng câu ghép Phương pháp : phân tích ngữ liệu, vấn đáp giải thích , thảo luận nhóm, so sánh đối chiếu... Thời gian : 20’ II. Luyện tập :. 1. a. Vế 1 – vế 2 : quan hệ nguyên nhân.. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến BT1 :. BT2 :. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Vế 2 – vế 3 : quan hệ giải thích. b. Quan hệ điều kiện – kết quả. c. Quan hệ tăng tiến. d. Quan hệ tương phản. e. Câu 1 : quan hệ nối tiếp. Câu 2 : quan hệ nguyên nhân. 2. – Các câu 2,3,4,5 trong đoạn trích “Biển luôn thay đổi… giận dữ…” là những câu ghép có quan hệ điều kiện (vế đầu : điều kiện, vế sau : kết quả). - Các câu 2,3 trong đoạn trích “Vào mùa sương,… mặt biển.” là những câu ghép có quan hệ nguyên nhân (vế đầu: nguyên nhân, vế sau : kết quả). Không nên tách mỗi vế câu trong các câu ghép này thành một câu đơn vì ý nghĩa của các vế câu có quan hệ chặt chẽ với nhau.. BT3 :. BT4 :. 3. Xét về mặt lập luận, mỗi câu ghép trình bày một việc mà lão Hạc muốn nhờ ông giáo. Nếu tách mỗi vế câu trong từng câu thành một câu đơn thì không đảm bảo được tính mạch lạc của lập luận. Xét về giá trị biểu hiện, tác giả cố ý viết câu dài để tái hiện cách kể lể dài dòng của lão Hạc. 4. a. Các vế trong câu ghép thứ 2 có quan hệ điều kiện, nếu tách thành những câu đơn thì sẽ mất đi mối quan hệ này b. Nếu tách các vế của câu 1 và 3 thành những câu đơn thì ta sẽ hình dung nhân vật nói nhát gừng, không gợi được cách nói kể lể, van vỉ thiết tha như ý định của tác giả.. HĐ5: Hướng dẫn tự học Mục tiêu : Khắc sâu kiến thức vừa học và biết cách chuẩn bị bài mới Phương pháp: khái quát hóa Thời gian: 5’. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến 1. Bài vừa học:. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. - Học ghi nhớ. - Hoàn chỉnh các BT vào vở. 2. Bài sắp học: BÀI VIẾT SỐ 2( Tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm). Ngày soạn : 24/10/2010 Ngày dạy: 27/10/2010 Tiết 43+44: Làm văn :. BÀI VIẾT SỐ 2 TỰ SỰ KẾT HỢP MIÊU TẢ VÀ BIỂU CẢM. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về văn bản tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. 2. Kĩ năng :. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. - Luyện viết kiểu văn bản này. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức trong mọi hành vi của mình. II.CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Ra đề + soạn đáp án. - Học sinh : Ôn cách viết văn tự sự kết hợp miêu tả và biểu cảm. III.BÀI MỚI: * Đề: Kể về một lần em mắc khuyết điểm khiến thầy cô giáo buồn. * Đáp án và biểu điểm 1. Mở bài: (1,5 điểm) Cảm nghĩ khi nhớ lại lỗi lầm đã mắc . 2. Thân bài : (6 điểm) - Tính cách của em trước khi xảy ra lỗi lầm này(vốn là HS ngoan năng nổ, tích cực, được sự tin tưởng của thầy cô hoặc là HS từng có nhiều vi phạm) . - Diễn biến của sự việc gây ra khuyết điểm: Nguyên nhân gây ra lỗi lầm. Thái độ, hành động của em. Hậu quả của lỗi lầm ấy. Hình ảnh thầy, cô giáo trong và sau khi em phạm lỗi. Tình cảm và suy nghĩ của em khi sự việc xảy ra và sau đó(lo lắng, ân hận…) 3. Kết bài: Suy nghĩ về ý thức rèn luyện bản thân của mỗi học sinh. IV. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 1. Bài vừa học : - Tự xem xét, đánh giá bài làm của mình. 2. Bài sắp học : ÔN DỊCH THUỐC LÁ Soạn bài theo câu hỏi sgk trang 121, 122. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. Ngày soạn : 31/10/2010 Ngày dạy: 01/11/2010. TUẦN 12: Tiết 45:. Văn bản :. ÔN DỊCH ,THUỐC LÁ . (Theo Nguyễn Khắc Viện ). I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Mối nguy hại g.gớm , t.diện của tệ nghiện t.lá đ/v s.khỏe c.người và đ.đức xh . - Tác dụng của việc k.hợp các phương thức b.đạt l.luận và t.minh trong v.bản .. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THCS Nguyễn Khuyến. Gi¸o ¸n Ng÷ v¨n 8. 2. Kĩ năng - Đọc – hiểu một v.bản n.dụng đề cập đến một v.đề xh b. thiết . - Tích hợp với phần TLV để tập viết bài văn t.minh một v.đề của đời sống xh.. 3. Về thái độ: Có t.độ q.tâm p.chống t.lá .. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Giáo viên: -. Tìm hiểu kỹ văn bản, chuẩn kiến thức, soạn bài.. -. Sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về thuốc lá.. -. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài.. 2. Học sinh: -. Soạn bài theo định hướng của Sách giáo khoa và sự hướng dẫn của cô giáo.. -. Sưu tầm các hình ảnh, số liệu... về t.lá .. III.TIẾN TRÌNH CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG Hoạt động 1:. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. Giới thiệu bài mới. Mục tiêu: Tạo tâm thế, định hướng chú ý cho học sinh. Phương pháp: Trực quan ( hình ảnh về môi trường) Thời gian: 2 phút Giới thiệu bài: Thuốc lá là một chủ đề thường xuyên được đề cập trên các phương tiện thông tin đại chúng. Ngày càng có nhiều công trình nghiên cứu, phân tích tác hại ghê gớm, toàn diện của tệ nghiện thuốc lá và khói thuốc lá đối với đời sống con người. Bài Ôn dịch, thuốc lá mà ta tìm hiểu hôm nay sẽ cho ta một số hiểu biết về những điều ấy.. Hoạt động 2:. Tìm hiểu chung về văn bản. Mục tiêu: HS nắm được xuất xứ, bố cục và phương thức biểu đạt của bài. Phương pháp: Vấn đáp tái hiện thông qua hoạt động tri giác ngôn ngữ.. Thời gian: 5 phút. I. Đọc và tìm hiểu bố cục :. Gọi HS đọc, tìm hiểu chú. 1/ Đọc : 2/ Bố cục : 3 phần P1: Từ đầu “AIDS” Báo động ôn dịch t.lá . P2: “T.theo “p.pháp”. thích, nêu xuất xứ văn bản.. 3 hs đọc 3 phần .. ? VB có mấy phần , ND chính HS trả lời như ND.. của từng phần ?. Tæ Ng÷ v¨n. GV : NguyÔn ThÞ Kim Huª Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×