Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.38 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>- Viết từ: bông súng, rừng cây. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bài 55 2. Dạy vần mới: * Dạy vần om - Ghép vầ om. - Ghép vần. - Nêu cấu tạo vần om ?. o đứng trước, m đứng sau Đọc trơn + đánh vần. Ghi bảng: om. Cá nhân + cả lớp. - Ghép tiếng: xóm. - Ghép tiếng. - Nêu cấu tạo?. - x đứng trước, om đứng sau, dấu sắc Đọc trơn + đánh vần Cá nhân + cả lớp. - Quan sát tranh - Tranh v ẽ gì?. - trả lời. - Ghi bảng : xóm làng. - Đọc cá nhân, cả lớp. * Dạy vần am (Tương tự) - So sánh om với am. - Giống: m ở cuối - Khác: o, a ở trước. + Đọc toàn bài Giải lao 3. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng chòm râu. quả trám. dom đóm. trái cam. - gạch chân vần mới - nêu cấu tạo tiếng. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Giải nghĩa từ. - Nêu từ và tự giải nghĩa. 4. Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình. Viết bảng con: om, am, xóm làng, rừng tràm. + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới. - tham lam, lồi lõm…. Nhận xét tiết dạy Tiết 2 5. Luyện tập: 199 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a. Luyện đọc:. Đọc bài trên bảng lớp Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì?. - Quan sát và trả lời. - Ghi: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.. - Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vân mới Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh. * Đọc bài SGK. 3 em đọc bài, lớp đồng thanh. b. Luyện viết: Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, uốn nắn HS khi viết. - HS viết bài trong vở tập viết - Viết theo mẫu. c. Luyện nói: - Tranh vẽ những gì ?. - Trả lời. - Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?. - …vì chị cho em quả bóng bay. - Em đã bao giờ nói “ em xin cảm ơn “ chưa ? - Khi nào ta cần nói câu: cảm ơn?. - Trả lời. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?. - Nói lời cảm ơn.. - Khi ta nhận được sự quan tâm của người khác…. III. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học, khen một số em - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B . Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK 200 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Trò: SGK, Vở ô li, bảng con C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D . Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra: - Cho HS làm bảng con - Nhận xét, đánh giá II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1(80) Tính. 6+3=9. 9-5=4. - Nêu yêu cầu của bài. - Cho HS nêu miệng kết quả - Cột 2, 3 dành cho HS khá, giỏi. 8+1=9 1+8=9 9-8=1 9-1=8. 7+2=9 2+7=9 9-7=2 9-2=7. Bài 2(80) Số ? - Cho HS làm vở nháp - HS khá, giỏi làm thêm cột 2 và 3 < Bài 3(80) > = ?. - Đọc yêu cầu của bài 5+4=9 4+4=8 2+7=9. 9-3=6 7-2=5 5+3=8. 6+3=9 3+6=9 9-6=3 9-3=6 3+6=9 0+9=9 9-0=9. - Nêu yêu cầu của bài 5+4=9 9-2<8. 6<5+3 9>5+1. 9-0>8 4+5=5+4. - Cho HS làm phiếu bài tập - Chữa bài - HS khá giỏi làm thêm cột 2 Bài 4: ( 80 ) Viết phép tính thích hợp. HS nhìn tranh nêu bài toán, viết phép tính. Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? * Dành HS khá, giỏi. - Quan sát và trả lời. 6. +. 3. =. 9. - Có 5 hình vuông. III. Củng cố, dặn dò - Củng cố lại nội dung bài - Nhận xét tiết học, khen một số em. Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. 201 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Buổi chiều Tiết 1: Đạo đức ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ: đ/c Đỗ Thị Tuyết Thanh soạn giảng. Tiết 2: Toán (Ôn) ÔN CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A . Mục tiêu: - Nắm chắc phép cộng, trừ trong phạm vi 9 vận dụng làm bài tập - Rèn kỹ năng làm toán nhanh, chính xác. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B . Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK - Trò: SGK, Vở ô li, bảng con C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy học I. Hoạt động 1: Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 II. Hoạt động 2: Hướng dẫn hoàn thành vở bài tập Bài 1: Tính. - 2 em đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. 9-0=9 9+0=9 9-2=7. Bài 2: Tính. 9 +. Bài 3: Số ?. III. Hoạt động 3: Kiến thức nâng cao. Bài 4: Tính 3+4+2= 9–8+5= 8–0+0= 2+0+7= IV. Củng cố, dặn dò - Khen một số em làm bài tốt. 9-3=6 9-3 =6 6+2=8 5. +. 0 4 9 9 8-0=8 8-3=5 7-2=5. 6+3=9 7-4=3 8+1=9. 7 +. 2 +. Lop1.net. +. 2 7 4 9 9 8 7- 3=4 6-1=5 7+0=7 6+2=8 7–6 =1 8+0=8. Học sinh làm bài vào vở ô li. 3+4+2= 9 9–8+5=6 8–0+0= 8 2+0+7=9. 202. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Tiếng Việt (ôn) OM, AM A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được om, am, làng xóm, rừng tràm và các tiếng từ ứng dụng trong bài. - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giừo học. B . Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK - Trò: SGK, Vở ô li, bảng con C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy – học. I. Bài cũ: Đọc bài sách giáo khoa 1 em Viết bảng con: om, am II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp om, am, rừng tràm, đám cưới, đom đóm, ăn tham, lam lũ, còm cõi, số tám, đám cưới, khóm mía,…. Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Lớp đồng thanh. Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. - Đọc bài SGK. 2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh. 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt Nối điền om hay am 3. Hoạt động 3: Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết bài. - Học sinh nối tranh với từ thích hợp số tám ống nhòm Học sinh viết vở ô li mỗi chữ viết 1dòng: đom đóm, trái cam. III. Củng cố, dặn dò. - Chuẩn bị bài sau.. 203 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ngày soạn: 25 / 11 / 2012 Ngày giảng Thứ ba ngày 27 / 11 / 2012. Buổi sáng Tiết 1+2: Học vần ĂM, ÂM A. Mục đích,yêu cầu: - Học sinh đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B. Đồ dùng dạy-học: - GV: Tranh minh họa cho từ, câu, phần luyện nói - HS: Bộ đồ dùng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Quan sát, hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D.Các hoạt động dạy-học I. Bài cũ: - Đọc bảng con. - gõ kẻng , biếng ăn, am, om…. - Viết bảng con - Đọc sách giáo khoa. - cái kẻng, quả am - 2 em đọc và nêu cấu tạo. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Dạy vần mới ăm, âm * Dạy vần ăm - Ghép vầ ăm. - Ghép vần. - Nêu cấu tạo?. - ă đứng trước, m đứng sau - Đọc trơn + đánh vần. Ghi bảng: ăm. - Cá nhân + cả lớp. - Ghép tiếng tằm. - Ghép tiếng. - Nêu cấu tạo?. - t đứng trước ăm đứng sau,dấu huyền. Ghi bảng: tằm. - Đọc trơn + đánh vần - Cá nhân + cả lớp. - Quan sát tranh - Tranh vẽ gì?. - trả lời. - Ghi bảng : nuôi tằm. - Đọc cá nhân, cả lớp 204 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Dạy vần âm (Tương tự) - So sánh ăm với âm. - Giống: m ở cuối - Khác: ă, â ở trước. + Đọc toàn bài Giải lao 3. Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng tăm tre. mầm non. đỏ thắm. đường hầm. - Đọc, gạch chân, nêu cấu tạo. Cá nhân, cả lớp. - Giải nghĩa từ. - Nêu và tự giải nghĩa. 4. Hướng dẫn viết bảng con - Viết mẫu, hướng dẫn qui trình. Viết bảng con: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. + Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới. Chăm làm, căm thù, nắng ấm …. Nhận xét tiết dạy Tiết 2 5. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài trên bảng lớp. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài - Lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ?. - Quan sát và trả lời. - Ghi: - Đọc thầm câu Con suối sau nhà rì rầm chảy. - tìm tiếng chứa vân mới Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. - Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh - Giảng nội dung câu ứng dụng * Đọc bài SGK. 3 em đọc bài, lớp đồng thanh. b. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở tập viết - Theo dõi, uốn nắn HS khi viết. - HS viết bài trong vở tập viết - Viết theo mẫu. c. Luyện nói: - Tranh vẽ gì?. - Trả lời. - Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?. - …. sử dụng thời gian. 205 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Em hãy đọc thời khoá biểu của lớp - 2 em đọc em - Trả lời - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Khi nào đến tết ? - Trả lời - Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao ? - Đọc chủ đề luyện nói ?. - Thứ, ngày, tháng, năm.. III. Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học, khen một số em. Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tiết 3: Âm nhạc GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG Tiết 4: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 A. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B. Chuẩn bị: - Thầy: Tranh SGK - Trò: Bộ đồ dùng học toán, bảng C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Quan sát, hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy - học I. Kiểm tra: - Gọi HS lên bảng làm bài. 9-1=8. 9-4=5. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Làm việc với các que tính Yêu cầu HS lấy 9 que tính, rồi lấy thêm 1 que nữa Có tất cả bao nhiêu que tính?. - HS lấy que tính - Có tất cả 10 que tính 206 Lop1.net. 3+6=9.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu đề toán: 2 em 9 que tính thêm 1 que tính có tất cả bao nhiêu que tính?. 9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính - Cá nhân nhắc lại. Vậy 9 cộng 1 bằng mấy? Yêu cầu HS lấy 1 que tính, rồi lấy thêm 9 que nữa ( tương tự như trên). - Chín cộng 1 bằng 10 - Luyện đọc : Cá nhân + lớp. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10. * Phép cộng: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 * Đính chấm tròn và hỏi. * Quan sát tranh :. Có mấy chấm tròn màu xanh?. 9 chấm tròn màu xanh. Thêm mấy chấm tròn màu đen?. 1 chấm tròn màu đen HS mô tả bằng lời các hình vẽ Có 9 chấm tròn màu xanh thêm 1 chấm tròn màu đen có tất cả là 10 chấm tròn.. Yêu cầu HS nêu đề toán. - 2 em - Nêu phép tính tương ứng 9 + 1 = 10. 1 + 9 = 10. * Các hình còn lại GV làm tương tự. - Viết và đọc : Cá nhân + lớp. Viết bảng cộng trong phạm vi 10.. 9 + 1 = 10. 1 + 9 = 10. 8 + 2 = 10. 2 + 8 = 10. Luyện đọc thuộc công thức cộng. 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Đọc Cá nhân, lớp đồng thanh. 3. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: ( 81 )Tính a. Cho HS làm bảng con. - Nêu yêu cầu 1 2 3 + + + 9 8 7 10 10 10. b. Làm trên bảng lớp. 1 + 9 = 10 9 + 1 = 10 207 Lop1.net. 4 + 6 10. 5 +. 9 +. 5 10. 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10. 1 10.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 9- 1=8 3 + 7 = 10 7 + 3 = 10 7–3 =4. 8-2=6 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 6–3 =3. Bài 2: ( 81 ) Số ? Cho HS làm phiếu bài tập. 2 + 5 = ... + 0 = .... - 1 = ...- 2 = ... + 4 = ... + 1 = .... + 1 = .... Bài 3: (81) Viết phép tính thích hợp - Yêu cầu quan sát tranh. - Nêu bài toán. - Viết phép tính, 1 em lên bảng làm. - Viết bảng con 6. +. 4. =. 10. III.Củng cố, dặn dò - Tóm tất lại nội dung bài - Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10. - 2 em. - Dặn học thuộc công thức Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Buổi chiều Tiết 1: Tự nhiên và xã hội LỚP HỌC A. Mục tiêu: - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học - Nói được tên lớp tên thầy cô chủ nhiệm và một số bạn trong lớp. - Nêu được một số điểm giống và khác nhau trong hình vẽ (dành cho HS khá và giỏi) - Giáo dục học sinh yêu quý trường, lớp, thầy cô và bạn bè. B. Chuẩn bị: - GV: Một số tờ bìa nhỏ ghi tên một số đồ dùng có trong lớp học - HS: Vở bài tập C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Quan sát, hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy và học I. Kiểm tra: 208 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Kể tên những đồ dùng dễ gây đứt tay - Kể tên những đồ dùng dễ gây cháy ?. - 1 em kể - 1 em kể. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 2. Hoạt động 1: Biết các thành viên của lớp - Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các hình ở trang 32, 33 SGK. - Thực hiện nhóm 4 trả lời câu hỏi + Trong lớp học có những ai và những thứ gì? + Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong các hình đó? + Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao?. - Bước 2: GV gọi một số HS trả lời câu hỏi - Bước 3: Liên hệ *Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và HS. Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ dùng, tranh ảnh,…việc trang bị các thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của từng trường.. - 2 - 4 em Trình bày - Kể tên cô giáo (thầy giáo) và các bạn của mình ? - Trong lớp,bạn thường chơi với ai ? - Trong lớp học của mình có những gì ? Chúng được dùng để làm gì?. 3. Hoạt động 2: Giới thiệu lớp học của mình.. - Thực hiện theo cặp: Kể về lớp học của mình nói rõ tên trường tên lớp, tình cảm của mình đối với trường, lớp.. - Trình bày - GV kết luận: Lớp ta là lớp 1A1 trường tiểu học Kim Đồng Thị xã Lai Châu,…. - 2 - 4 em - Theo dõi và nhận xét. III. Củng cố dặn dò: - Củng cố lại nội dung của bài - Giáo dục HS yêu trường yêu lớp như ngôi nhà thứ hai của mình. - Dặn dò: Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tiết 2: Toán (Ôn) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 209 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. Mục tiêu - Củng cố cho HS về phép cộng trong phạm vi 10. - Hoàn thành vở bài tập Toán. B . Chuẩn bị: - Thầy: Nội dung bài - Trò: SGK, Vở ô li, bảng con C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy - học I. Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của học sinh II. Ôn tâp 1. Hoạt động 1: Ôn lại bảng cộng trong phạm vi 10 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập. 4-5 học sinh đọc. Bài 1: Tính - Cho HS làm bài. a.. 1 + 9 10 6 + 4 10. - Chữa bài. b.. Bài 2: Số? - Cho HS làm bài - Chữa bài. 2 + 8 10 7 + 3 10. +. 4 +. 7 10 8 +. + 6 10 9. + 2 10. 5. 1 10. 5 10 10 + 0 10. 4 + 6 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6-4=2 8-2=6 7-3=4. 7. + 3 = 10. 4 + 5 5. 210 Lop1.net. =9. + 5 = 10. 10 + 0. Bài 3:Viết phép tính thích hợp - Quan sát tranh. 3. = 10. 8-. 7. 9-. 7 = 2. =1. 9 + 1 = 10 3+ 7 = 7+3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Nêu bài toán. - 2 em. - Viết phép tính. a. 5 + 5 = 10. 3. Hoạt động 3: Kiến thức nâng cao Bài 4: Hình bên có mấy hình tam giác?. b. 7 + 3 = 10 Có 6 hình tam giác. III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài. Tiết 3: Tiếng Việt (ôn) ĂM, ÂM A. Mục đích, yêu cầu - Đọc,viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt B . Chuẩn bị: - Thầy: Nội dung bài - Trò: SGK, bảng con C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy học I. Bài cũ Đọc bài sách giáo khoa Viết bảng con : chăm chỉ, lấm tấm II. Dạy bài mới 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Hướng dẫn học sinh đọc bài ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm. - Đọc bài SGK 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập: Nối Điền ăm hay âm? Viết 211 Lop1.net. Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài. Đọc theo tổ, bàn Thi đọc theo tổ Lớp đồng thanh 2 em đọc bài- lớp đồng thanh HS quan sát tranh nối nằm ngủ, đầm sen, mầm giá lọ tăm cái mâm cái ấm tăm tre tăm tre tăm tre.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> đường hầm 3. Hoạt động 3: Kiến thức nâng cao - Tìm và viết vào bảng con từ có tiếng chứa vần ăm, âm. đường hầm. tắm rửa, thăm hỏi, ầm ầm, sấm .... III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau - Về nhà luyện chữ nhiều hơn. Ngày soạn: 26/ 11/ 2012 Ngày giảng: Thứ tư ngày 28/ 11/ 2012. Tiết1: Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN SOẠN GIẢNG. Tiết 2+ 3: Học vần ÔM, ƠM A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. - Giáo dục HS có ý thức chăm học. B. Chuẩn bị: - Thầy: Tranh minh hoạ cho từ, câu, phần luyện nói - Trò: SGK, Bộ đồ dùng Tiếng Việt C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Quan sát, hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy học I . Bài cũ - Đọc, viết: nuôi tằm, hái nấm - Đọc bài SGK: 3 em II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy vần mới: ôm, ơm * Nhận diện vần ôm - Ghép vần ôm - ghép vần ôm - ô trước, m sau - Nêu cấu tạo vần ôm - Đọc cá nhân + lớp đồng thanh - Ghép tiếng tôm 212 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Ghép tiếng tôm Hướng dẫn đánh vần: tờ - ôm - tôm * Giới thiệu từ: con tôm Tiếng nào chứa vần ôm?. - Nêu cấu tạo: t + ôm - Đọc đánh vần : cá nhân - lớp ĐT - Cá nhân + đồng thanh Tô màu ôm trong tiếng tôm Cá nhân - lớp đọc bài từ trên xuống. *Dạy vần ơm ( tương tự ) So sánh ôm với ơm. Giống: có m sau Khác: ôm có ô trước, ơm có ơ trước Cá nhân - lớp đồng thanh. Giải lao 3. Dạy từ ứng dụng chó đốm sáng sớm. - Lớp đọc thầm tìm tiếng chứa vần - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài - Đọc theo bàn, tổ - Lớp đồng thanh - HS viết bảng con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. chôm chôm mùi thơm. 4.. Luyện viết Hướng dẫn HS quy trình viết * Củng cố tiết 1: Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần ngoài bài Nhận xét tiết dạy. mẹ làm nộm đu đủ, ăn trộm... Tiết 2. 5. Luyện tập: a. Luyện đọc. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài - Đọc theo tổ, bàn, nhóm - lớp đồng thanh. * Dạy câu ứng dụng ?. Tranh vẽ gì? Ghi: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Đoc mẫu, giảng nội dung * Đọc bài SGK b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở tập viết - Theo dõi và uốn nắn HS khi viết. C . Luyện nói: - Tranh vẽ gì?. - ....các bạn đang đi học - Tìm vần mới trong câu ứng dụng - Đọc: Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Lớp đồng thanh. - 3 em đọc bài, lớp đồng thanh - Viết bài trong vở tập viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm Học sinh thảo luận nhóm Mọi người trong gia đình đang ăn cơm. 213. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Trong bữa cơm em thấy có những ai? - ....có bà, bố, mẹ, các con - Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? - ...3 bữa mỗi ngày - Mỗi bữa thường có những món gì? -....cá, thịt, rau, trứng,.. - Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai - HS trả lời rửa bát ? - Em thích ăn món gì? Mỗi bữa em ăn - HS trả lời mấy bát cơm ? - Đọc tên chủ đề: Bữa cơm III. Củng cố, Dặn dò - Nhận xét tiết học, khen một số em. - Chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học Toán - Tranh sách giáo khoa C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp, nhóm D. Các hoạt động dạy – học I. Bài cũ: Học sinh làm bảng con 6 + 4 = 10. 9 + 1 = 10. 3 + 7 = 10. 2 + 8 = 10. II. Dạy bài mới: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: ( 82 )Tính Nêu miệng kết quả. 9 + 1 =10 8 + 2 =10 7 + 3 =10 1 + 9 =10 2 + 8 =10 3 + 7 =10 8 3 4 7 6 3 + + + + + + 1 5 5 2 3 4. Bài 2: (82) Tính. 214 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 9. 8. 9. 9. 9. 7. Bài 3 (82) Số ? 6+ 4. Dành cho HS khá giỏi 3+7. 0 + 10 10. 1+9 5+5 10 + 0. 8+2. Bài 4: ( 82 ) Viết phép tính thích hợp: Quan sát tranh, nêu bài toán - Viết phép tính vào bảng con. 7. +. 3. =. 10. III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau Điều chỉnh ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….. Buổi chiều Tiết 1: Tiếng Việt (ôn) ÔM, ƠM A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc, viết được các vần đã học: ôm, ơm, con tôm, đống rơm... - Hoàn thành vở bài tập Tiếng việt. - Giáo dục học sinh nghiêm túc trong giờ học. B. Chuẩn bị: - Trò: Vở bài tập Tiếng Việt - Thầy: Nội dung bài ôn C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp D . Các hoạt động dạy học I. Kiểm tra Đọc bài 48 SGK Viết bảng con: nuôi tằm 215 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. Dạy bài ôn 1. Hoạt động 1: Luyện đọc - Luyện đọc bài trên bảng Đọc vần: ôm, ơm Từ: con tôm, đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm Đọan thơ: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. - Đọc bài SGK. Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài Đọc theo tổ, bàn Lớp đồng thanh toàn bài. 2 em đọc bài + Lớp đồng thanh Đọc theo tổ - lớp đồng thanh . Cây rơm ồm ồm. Ngựa phi vàng óng. Giọng nói tung bờm. 2. Hoạt động 2: Hoàn thành vở bài tập Tiếng việt Nối. Điền ôm hay ơm ?. bữa cơm. Viết. HS viết 2 dòng chó đốm chó đốm mùi thơm mùi thơm. giã cốm. III- Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Toán (Ôn) ÔN CÁC PHÉP TÍNH CỘNG, TRỪ A. Mục tiêu: - Thực hiện được tính cộng, trừ trong phạm vi đã học. - Hoàn thành vở bài tập. - Giáo dục học sinh cẩn thận trong khi làm bài. B. Chuẩn bị: - Trò: Vở bài tập Toán - Thầy: Nội dung bài ôn C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - thực hành - Cá nhân, cả lớp D. Các hoạt động dạy – học I. Bài cũ:. Học sinh làm bảng con. 216 Lop1.net. cái nơm. chó đốm mùi thơm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6 + 4 = 10 II. Bài ôn 1. Hoạt động 1: Hoàn thành vở bài tập Bài 1: Tính - Cho HS làm bài - Chữa bài. 5 + 5 = 10. a. Nêu yêu cầu 9 + 1 =10 1 + 9 =10 9–1=8 9–9=0. 8 + 2 =10 2 + 8 =10 8–2=6 8–8=0. 7 + 3 =10 3 + 7 =10 7- 3=4 7–7=0. b. 4. - Cho HS làm bài - Chữa bài. +. Bài 2: Số?. 2. Hoạt động 2: Kiến thức nâng cao Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Cho HS làm bài - Chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp a. b.. 5. 10. + 5 10. 8. +. +. 4 +. 6 +. 6 0 1 3 4 10 10 9 7 10 5 + 5 = 10 8 -2=6 8- 7 =1 + 0 = 10 + + - Nêu0yêu cầu 0 01 10 0 0 0 2+ 8 5 +05 0 0 010 0 9 + 10 6+ 4 0 0 0 0 10 1+4+ 5 0+ + + Quan sát tranh, nêu 1 bài toán 8 +1 2 = 10 9. -. 2. =. 7. III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Tự chọn GIÁO VIÊN TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI DẠY Ngày soạn: 27/11/ 2012 217 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Ngày giảng: Thứ năm ngày 29/ 11/ 2012. Buổi sáng Tiết 1 + 2: Tiếng Việt EM, ÊM A. Mục đích, yêu cầu. - Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng - Viết được: em, êm, con tem, sao đêm - Luyện nói từ 2, 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà - Giáo dục HS có ý thức chăm học B. Chuẩn bị - Thầy: Tranh minh họa, - Trò: sách giáo khoa, bộ chữ C. Phương pháp - Hình thức tổ chức: - Quan sát, hỏi đáp, thực hành - Cá nhân, nhóm, cả lớp D. Các hoạt động dạy – học I. Bài cũ: Đọc bảng con: con tôm, đống rơm, Viết chữ: chó đốm, mùi thơm II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài Hôm nay học bài 63: em, êm * Dạy vần em. Cá nhân, lớp đồng thanh. Nhận diện vần em. gồm e + m = em Ghép vần em. Phát âm vần em. Cá nhân - Lớp đồng thanh. Ghép tiếng tem. Ghép tiếng tem Nêu cấu tạo gồm t + em Cá nhân- lớp đồng thanh. * Dạy từ: con tem. Cá nhân – lớp đồng thanh. Tiếng nào chứa vần em?. Tiếng tem chứa vần em. Tô màu em trong tiếng tem. Cá nhân – lớp đồng thanh từ trên xuống. * Dạy vần êm tương tự * So sánh em với êm. Giống: kết thúc m Khác: em có e trước, êm có ê trước Lớp đọc toàn bài 218 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×