Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn lớp 4 - Tuần 8 - Trường tiểu học Trí Phải Tây

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 8 ----------- ---------Ngày dạy: Từ 07.10 đến 11.10.2013. Thứ. Môn. Tên bài dạy Chào cờ đầu tuần ua – ưa. Ba 8.10. Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức Thể duc Học vần Học vần Mĩ thuật Toán. Tư 9.10. Học vần Toán TNXH. oi – ai Phép cộng trong phạm vi 5 Ăn uống hằngf ngày. Hai 7.10. Năm 10.10. Sáu 11.10. Võ Thị Thu Đông. G. chú/ TBDH. Gia đình em (T2) CMH Ôn tập CMH LUYỆN TẬP. Học vần TOÁN THỦ CÔNG. Học vần Toán ÂM NHẠC SH. ôi – ơi Luyện tập Xé dán hình cây. ui – ưi Số 0 trong phép cộng Sinh hoạt cuối tuần. 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. Ngày dạy: Thứ hai ngày 07 tháng 10 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN BÀI: UA,ƯA I. Mục đích yêu cầu: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. -HS đọc bài và viết bảng: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. - Gọi 1.HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét ghi điểm. -1.HS đọc câu ứng dụng 3. Dạy học bài mới:(25’) - HS nhắc lại. a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: ua(10’) -Chữ u và a - Vần ua tạo nên từ con chữ gì? - Giống nhau: chữ a - Cho HS so sánh. ua với ia - Khác nhau: u với a - GV đọc mẫu. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS ghép chữ. - HS ghép + Muốn có tiếng cua ta thêm âm gì? + Âm c, HS ghép - Gọi HS phân tích tiếng -Tiếng cua gồm có âm c ghép với vần ua,âm c - GV ghi bảng: cua đứng trước vần ua đứng sau. - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? -HS quan sát tranh - GV ghi : cua bể -Vẽ con cua. - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc CN b. Dạy vần: ưa - như ua -HS theo dõi và luyện viết bảng con - GV gọi HS đọc tổng hợp. ua ua * Hướng dẫn viết chữ: cua bể - GV viết mẫu chữ: ưa, ngựa gỗ và hướng dẫn cho HS. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết: -HS quan sát tranh 2 * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) -Vẽ con ngựa cà chua tre nứa . nô đùa xưa kia - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 2 Võ Thị Thu Đông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. Tiết 2. * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2. Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3 Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS thảo luận tranh + Trong tranh vẽ gì? + Tại sao bạn biết bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa bạn thường làm gì? - GV liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ôn tập - Nhận xét tiết học.. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: chua, đùa, nứa, xưa.. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ mẹ đi chợ - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: mua, dừa. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ua ua ua ưa ưa ưa cua bể cua bể ngựa gỗ ngựa gỗ - HS quan sát tranh “ Giữa trưa” - HS thảo luận từng đôi bạn. + Trong tranh vẽ giữa trưa mùa hè + Tại vì em thấycó chú và ngựa vào bóng mát để nghỉ. + Giữa trưa là lúc 12 giờ + Buổi trưa bạn thường ngủ - Mọi người thường ngủ trưa.. MÔN: ĐẠO ĐỨC - Tiết: 08 BÀI: GIA ĐÌNH EM I. Mục tiêu: - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. - Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời, ông bà, cha mẹ . - HS biết lễ phép ,vâng lời ông bà, cha mẹ. -Ghi chú:Biết trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ. -Phân biệt được các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về kính trọng, lễ phép,vâng lời ông bà cha mẹ. II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gia đình em có mấy người ? Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - Học sinh hát - VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Kể những công việc cuả mỗi người ? - Em đã làm gì để gíup đỡ gia đình chưa ? - Nhận xét - ghi điểm. 3. Dạy - học bài mới:(25’) - Giới thiều : Gia đình em (t2) - Trò chơi : Đổi nhà - Điểm số 1 và 3 nắm tay làm nhà và 2 ở giữa - Em có bị mất nhà lần nào không ? - Em cảm thấy thế nào khi không có nhà ? - Gia đình là nơi em được cha mẹ và người thân che chở , yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo - Tiểu phẩm :Chuyện của bạn Long - Mẹ chuẩn bị đi làm và dặn : - Mẹ đi làm. Trời nắng, con ở nhà học bài , làm bài và trông nhà cho mẹ. - Bố Đạt mới mua quả bóng mới , Đạt rủ đi đá bóng + Tớ chưa hoc bài xong mẹ dặn trông nhà. + Me cậu đâu có biết mà lo, đá bóng rồi về học tập kịp mà . - Long lưỡng lự 1 lát rồi rủ đi đá bóng - Sau khi xem tiểu phẩm em có nhận xét gì ? (về việc làm của Long) - Điều gì sẽ xảy ra khi Long không vâng lời mẹ ? - Khen hs lễ phép : Cần phải vâng lời bố mẹ ông bà . - Sống trong gia đình ông bà, bố mẹ quan tâm đến em như thế nào ? - Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng ? - Khen nhắc nhở cả lớp học tập , các biết vâng lời ông bà, bố mẹ - Trẻ em có quyền có gia đình được sống cùng cha mẹ , được yêu thương che chở , chăm sóc nuôi dưỡng , dạy bảo. - Trẻ em có bổn phận yêu quý gia đình , kính trọng , lễ phép, ông bà cha mẹ . - Cần cảm thông , chia xẻ với các bạn , thiệt thòi, không được sống cùng gia đình - Nhận xét chung. 4. Củng cố:(4’) - Liên hệ - thực tế. 5. Dặn dò:(1’: - Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV nhận xét tiết học.. 4 Võ Thị Thu Đông. -HS tự nêu. - HS nhắc lại đầu bài: “Gia đình em (T2)”. - Đổi nhà -HS tự nêu - Lập lại - mỗi lần cử 2 em. - Chưa vâng lời mẹ - chưa học bài, đau vì nắng. - Lập lại - HS trả lời.. -HS chú ý lắng nghe. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. Ngày dạy: Thứ ba ngày 08 tháng 10 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN - Tiết: 67-68 BÀI: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được:ia,ua,ưa các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. -Viết được:ia,ua,ưa các từ ngữ ứng dụng. -Nghe hiểu tranh truyện kể:Khỉ và Rùa II. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(2’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ +Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé - BC : cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) * giới thiệu : ôn tập - Ôn : ia - ua - ưa - Gắn : mía, múa - Xem tranh ở SGK. * Tuần qua em vừa học âm gì ? Vần gì ? * Ghi hàng ngang âm vần, hàng dọc phụ âm - Gọi HS đọc phụ âm, vần * Cho HS ghép GV ghi vào bảng - HS đọc bảng - Đánh vần - phân tích 1 số tiếng - Luyện đọc không thứ tự * Từ ứng dụng : mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch vần ) - giải thích phân tích tiếng, trơn từ * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết ở bảng con từ: mùa dưa, ngựa tía -Nhận xét tuyên dương. 4. Củng cố:(4’) - Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa ôn và gắn bảng? - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - GV nhận xét tiết học. Tiết 2 *.Luyện tập: 1. Luyện đọc :(10’ ) - Đọc bảng tiết 1 ( điểm ) Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - Học sinh hát - HS đọc cá nhân phân tích - Bảng con: cua bể, ngựa gỗ. - HS nhắc lại bài. - u - ua, ư - ưa, i - ia - HS đọc phụ âm, vần tr ng ngh. u tru ngu \. ua trua ngua \. ư trư ngư \. ưa trưa ngưa \. i tri \ nghi. Ia Tria \ Nghi a. - cá nhân. -HS tìm - Bảng con. - HS ghép chữ ở bảng gắn.. 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. * Xem tranh - Tìm tiếng chừa vần ia, ua, ưa ( gạch tiếng ) - Đánh vần tiếng - trơn cả câu - SGK ( điểm ) 2.Luyện viết:(10’) - Cho HS viết vào vở -GV theo dõi sửa sai -GV thu vở chấm điểm c. Kể chuyện:(10’ ) khỉ và rùa * Kể lần 1 không tranh * Kể lần 2 qua tranh * Khỉ và Rùa là bạn thân. Khỉ báo tin vui và mời Rùa tới thăm vợ Khỉ ( mới sinh ) Rùa đi theo liền. - Nhà khỉ trên cao . Rùa không lên được Khỉ bảo Rùa ngậm vào đuôi Khỉ đưa lên. - Vợ Khỉ ra chào, Rùa hả miệng đáp thế là Rùa rơi bịch xuống đất vì quên mở miệng - Rùa rơi xuống đất mai bị rạn nứt . Đến bây giờ trên mài của rùa đều có vết rạn. * Mai rùa nứt rạn vì Rùa ba hoa và cẩu thả là 2 tính xấu có hại ( Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi ), Rìa ba hoa nên chuốt hoạ vào thân. - Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? - GV nêu ý nghĩa câu chuyện. 4. Củng cố: (4’) * Trò chơi: - Tìm bạn thân - GV cho HS lên bảng điền. - Nhận xét - Tuyên dương - Gọi HS đọc lại bài. 5. Dặn dò:(1’) - Nhận xét chung - BS : oi – ai. - tổ, nhóm, cá nhân - thầm - lùa, đưa, cửa, vừa, trưa - cá nhân - HS viết vào vở tập viết mùa dưa mùa dưa ngựa tía ngựa tía. - HS theo dõi. - Ba hoa là một dức tính xấu rất có hại. Khỉ cẩu thả vì bảo bạn ngậm đuôi mình, rùa ba hoa nên đã rước hoạ vào thân. Chuyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.. - HS lên bảng điền - HS đọc lại bài ở SGK.. MÔN: TOÁN- Tiết: 29 BÀI: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vị 4 - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng - Rèn HS làm tính nhanh, đúng, chính xác. *Ghi chú:Bài 1,2(dòng 1),bài 3. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) + Toán hôm trước em học bài gì? 6 Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - Học sinh hát - Bài phép cộng trong phạm vi 4. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Yêu cầu học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi - 2 Học sinh đọc 4. - Nhận xét ghi điểm. + Giáo viên ghi bảng: 1 + 3 = 2 + 2 = - Học sinh thực hiện bảng con. 3+ 1 = - Nhận xét – ghi điểm. 3. Dạy bài mới:(25’) 1. Giới thiệu bài(4’) - Tiết học trước các em đã học phép cộng trong phạm vi 4, để ôn lại các kiến thức đó các em được luyện tập qua tiết học hôm nay. Giáo viên ghi đầu bài lên bảng: Luyện tập 2.Luyện tập(21’) -2 HS nhắc lại đề. Bài 1:(7’) HS nêu yêu cầu bài tập Bài 1: Tính - GV hướng dẫn: 3 thêm 1 là mấy? - 3 thêm 1 là 4 - GV viết kết quả xuống dưới dấu gạch ngang. - 3 em lên bảng làm bài, lớp làm vào vở sau đó học - Yêu cầu học sinh làm tương tự. sinh dưới lớp nhận xét bài của bạn. - GV đánh giá cho điểm. + 3 2 2 1 1 Bài 2: (7’)Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập. + +1 +2 2 3 + - GV hướng dẫn học sinh làm bài: 1 cộng 1 bằng 1 4 3 4 3 4 mấy? Bài 2: Số? - Ta ghi 2 vào ô trống. - Yêu cầu học sinh làm các bài còn lại. - 1 cộng 1 bằng 2 - Giáo viên nhận xét ghi điểm. Bài 3:(7’) HS nêu yêu cầu bài - HS làm vào vở toán. - GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 3 +1 +2 - GV hướng dẫn: Từ trái qua phải ta lấy 2 số đầu 1 2 1 3 cộng với nhau được bao nhiêu ta cộng với số còn +3 +2 lại. 1 4 2 4 - Gọi HS lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét. - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. Bài 3: Tính - Nghe hướng dẫn 3. Củng cố dặn dò(4 ’) - Toán hôm nay em học bài gì? - 2 em lên bảng làm, lớp làm vào vở. - Gọi HS đọc phép cộng trong phạm vi 3, 4. 1+2+1= 4 2+1+1=4 - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:(1’) - Bài luyện tập về phép cộng trong phạm vi 3, 4. - Chuẩn bị: Phép cộng trong phạm vi 5 - 2 em đọc. - GV nhận xét tiết học.. Ngày dạy: Thứ tư ngày 9 tháng 10 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN - Tiết: 69-70 BÀI: OI- AI I. Mục đích yêu cầu: Võ Thị Thu Đông. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. -Đọc được:oi,ai,nhà ngói,bé gái,từ và các câu ứng dụng. -Viết được :oi,ai,nhà ngói ,bé gái. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề:Sẻ,ri,bói cá,le le II. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - SGK : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa thị cho bé. - BC : cua bể, ngựa gỗ - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: b. Dạy vần: oi(10’) - Vần oi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. oi với o - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng ngói ta thêm âm gì và dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: ngói - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : nhà ngói - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. -H ướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ: oi, nhà ngói và hướng dẫn cho hs. oi nhà ngói -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ai(10’) - Vần ai tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ai với o - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng gái ta thêm âm gì, dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: gái - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? 8 Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - Học sinh hát -2 HS đọc - 1 HS đọc -BC : cua bể, ngựa gỗ cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia - đọc đề - HS nhắc lại. -Chữ o và i - Giống nhau: chữ o - Khác nhau: oi có thêm i - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm ng, dấu sắt , HS ghép -Tiếng ngói gồm có âm ng ghép với vần oi,âm ng đứng trước vần oi đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ o. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 1 -Vẽ nhà ngói - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN -HS theo dõi và luyện viết bảng con oi oi nhà ngói - Chữ a và i. - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: a với o - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm g và dấu sắc, HS ghép. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV ghi : bé gái - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ GV viết mẫu chữ ai, bé gái và hướng dẫn cho HS. ai bé gái. -Tiếng gái gồm có âm g ghép với vần ai,âm g đứng trước vần ai đứng sau và dấu thanh sắc trên con chữ a.. - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết: * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) ngà voi gà mái cái vòi bài vở - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. Tiết 2 *. Luyện tập: 1. Luyện đọc : (10’) -Tổ, nhóm ( điểm ) - Đọc bảng tiết 1 - Cho HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: Chú Bói cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa - Tìm tiếng có vần vừa học ( gạch tiếng ) - Đánh vần tiếng - trơn câu - Điểm ( nhận xét ) 2.Luyện viết:(10’) - Cho HS luyện viết vào vở tập viết. - Xem mẫu viết vở tập viết - Thu vở chấm điểm. 3. Luyện nói:(10’) - Chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le - Tranh vẽ con gì ? Em biết con nào ? - Bói cá, le le sống ở đâu ? - Thích ăn gì ? - Sẻ và chim ri thích ăn gì ? - Sống ở đâu ? - Trong số này con nào hót rất hay ? 4. Củng cố:(4’) - Gọi HS đọc lại bài ở bảng lớp. - GV nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Đọc toàn bài - BS : ôi - ơi - Nhận xét tiết học.. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 2 -Vẽ bạn gái. - cá nhân - đồng thanh - thầm: bói cá nhân, đồng thanh. - cá nhân - HS viết bài vào vở. oi oi oi oi ai ai ai ai nhà ngói nhà ngói bé gái bé gái bé gái - HS mở SGK - HS đọc: sẻ, ri, bói cá, lele - HS quan sát tranh và trả lời. + ao hồ, + ăn cá, + thóc, sâu... + bụi cây, + ri hót hay.. MÔN: TOÁN - Tiết: 30 BÀI: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 Võ Thị Thu Đông. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. I. Mục tiêu: -Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. -Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. -Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. *Ghi chú:Bài:1,2,4(a) II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - Tiết toán hôm trước em học bài gì? - Gọi học sinh đọc các phép cộng trong phạm vi 3, 4 - GV ghi lên bảng: 1 + 3 = 2+2= 3+1= - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới:(25’) a.Giới thiệu bài:(2’) - Hôm nay cô sẽ dạy các em bài phép cộng trong phạm vi 5. GV ghi đầu bài lên bảng. b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5(8’) * Giới thiệu phép cộng: 4 + 1 = 5 - Đính mô hình lên bảng:      - Yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán. Hoạt động học sinh - Học sinh hát - Bài Luyện tập - 2 em đọc - HS làm bảng con. -2HS nhắc lại đề. - HS quan sát - Có 4 bông hoa, thêm 1 bông hoa nữa. Hỏi có tất cả mấy bông hoa? (2 em nhắc lại). - Vậy có 4 bông hoa thêm 1 bông hoa là mấy bông - Là 5 bông hoa. hoa? - HS lập: 4+1=5 - Yêu cầu HS lập phép tính - HS đọc: Cá nhân, đồng thanh. - GV viết lên bảng : 4 + 1 = * Hướng dẫn phép cộng 1 + 4 = 5. - Giáo viên đính mẫu mô hình lên bảng      - Yêu cầu học sinh lập bài toán - Vậy em làm phép tính gì? - Yêu cầu học sinh ghép bảng cài. - GV ghi lên bảng: 1 + 4 = 5 * Hướng dẫn phép cộng 3 + 2 = 5 2+3=5 10 Võ Thị Thu Đông. - Học sinh quan sát - 2 em nêu bài toán: Có 1 hình tròn, thêm 4 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn? - Phép tính cộng - HS thực hiện ghép phép tính: 1+4=5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. * Tương tự cho học sinh lập phép tính 3+2=5 2+3=5 - Cho HS so sánh 2 phép tính: 3 + 2 = 5 2+3=5 * Hướng dẫn đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 5. - Cô cùng các em vừa thành lập các phép tính trong phạm vi 5. Chúng ta sẽ cùng nhau luyện đọc ghi nhớ các phép tính cộng trong phạm vi 5. - Giáo viên đọc mẫu: 4 + 1 = 5 1+4=5 2+3=5 3+2=5 - Giáo viên hướng dẫn Học sinh học thuộc theo cách xoá hàng dọc. *Nghỉ giải lao. - Học sinh thực hiện - Giống nhau kết quả là 5,vị trí khác nhau. - Luyện đọc: Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh. - 2 Học sinh đọc. c. Thực hành:(15’) Bài 1:(5’)Học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn Học sinh thực hiện bài 1 - Giáo viên nhận xét - sửa sai. Bài 1: Tính - 3 em lên bảng - HS làm vào vở 4+1=5 2+3=5 3+2=5 1+4=5 2+2=5 4+1=5 Bài 2:(5’) HS nêu yêu cầu 2+3=5 3+1=4 - Yêu cầu HS làm bài Bài 2: Tính - GV nhận xét ghi điểm - 3 em lên bảng - HS làm vào vở Bài 4: (5’)HS nêu yêu cầu 4 2 2 3 1 1 - GV cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán rồi +3 +1 2+ 2+ 4 + 3 + viết phép tính 5 5 4 5 5 4 - GV nhận xét Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 4. Củng cố :(3’) - Học sinh nêu bài toán, sau đó viết phép tính vào - Toán hôm nay em học bài gì? - Yêu cầu học sinh đọc lại các phép cộng trong vở a) Có 4 con ngựa, thêm 1 con ngựa. Hỏi có tất cả phạm vi 5 mấy con ngựa? - Tổ chức chơi - Ghép nhanh - HS viết phép tính: 4 + 1 = 5 0+5 2+2 3+2 3+1 1+4 4+0 4+1 2+1 - Phép cộng trong phạm vi 5 - Học sinh nối tiếp nhau đọc. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Học thuộc bảng cộng 5 -HS chọn số gắn nhanh - BS : Luyện tập 0+5 2+2 3+2 3+1 - GV nhận xét tiết học. 1+4 4+0 4+1 2+1. MÔN: TN-XH - Tiết: 08 Bài: ĂN, UỐNG HẰNG NGÀY I. Mục tiêu: Võ Thị Thu Đông. 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. -Biết được cần phải ăn uống ,đầy đủ hằng ngày để mau lớn,khỏe mạnh -Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. Ghi chú:Biết tại sao không nên ăn vặt,ăn đồ ngọt trước bữa cơm. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh - vở tập viết – TNXH III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát…. IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Em hãy nói đánh răng đúng cách ? - Khi nào em đánh răng rửa mặt ? - Em đã thực hiện đánh răng , rữa mặt chưa ? - Nhận xét ghi điểm. 3. Dạy học bài mới:(25’) -a. Giới thiệu (1’) Ăn uống hằng ngày b. Khởi động:(4’) - TC : Con thỏ ăn cỏ, uống nước, chui vào hang c. Hoạt động 1(6’) Cả lớp quan sát H18. - Nhận biết kể tên các thức ăn , đồ uống chúng ta thường ăn và uống hàng ngày. - Kể tên các thức ăn có trong hình - Trong số các loại thức ăn đó em thích ăn thứ nào ?, loại nào em chưa được ăn? * GV nêu kết luận. - Các loại thức ăn này đều có lợi cho sức khoẻ, sức phát triển của cơ thể các em , các em nên ăn nhiêu thức ăn. d. Hoạt động2: (7’)Thảo luận nhóm. - Nhóm 1 , 4 (H1) - Sự lớn lên của có thể . - Nhóm 2,6 (H2) - Các bạn học tập tốt - Nhóm 3,5 (h3) Phải ăn uống hằng ngày - Nhóm 7,8 (H ) + Tại sao ta phải ăn uống hằng ngày ? * GV nêu kết luận. - Ta ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn , ăn uống điều độ , đủ các thức ăn, ăn đúng giờ. đ. Hoạt động3: (7’)Thảo luận cả lớp. - Hằng ngày em phải ăn uống như thế nào dể có sức khoẻ tốt? - Khi nào chúng ta cần phải ăn uống ? - Hằng ngày em ăn mấy bữa vào lúc nào ? - Tại sao không ăn nên ăn bánh kem trước bữa ăn chính. 12 Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn -Thực hành đánh răng và rửa mặt - 3 em. - HS tham gia chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, chui vào hang - Cơm , cá, thịt, rau, trứng - Nước sôi, chanh -HS tự nêu. -HS thảo luận nhóm - SGK/19 - Có sức khoẻ , mau lớn. -Thảo luận cả lớp - Ăn uống đủ chất - Đói, khát. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. * GV nêu kết luận. - 3 bữa sáng, trưa,tối - Cần ăn khi đói , uống khi khát. -Ăn không ngon miệng - Một ngày ăn 3 bữa sáng , trưa, chiều , tối. Không nên ăn đồ ngọt trướcbữa ăn chính. -Đi chợ 4. Củng cố:(4’) + Vừa học bài gì? - GV nhận xét liên hệ giáo dục HS. 5 Dặn dò:(1’) - Bài sau : Hoạt động và nghỉ ngơi - Nhận xét tiết học. -Ăn uống hằng ngày Thứ năm ngày 10 tháng 10 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN - Tiết: 71-72 Bài: ÔI, ƠI I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé gái, bé trai đi chơi phố với bố mẹ . - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở. - SGK : Câu ứng dụng :Chú bói cá” - BC : Cái còi, ngà voi - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: b. Dạy vần: ôi(10’) - Vần ôi tạo nên từ con chữ gì? - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng ổi ta thêm dấu gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: ổi - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : trái ổi - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn Võ Thị Thu Đông. Hoạt động học sinh - Học sinh hát - Cá nhân - SGK - Bảng con: ngà voi, cái còi, gà mái, bàvở. - Đọc đềö - HS nhắc lại. -Chữ ô và i - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: ô với o - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + dấu hỏi, HS ghép -Tiếng ổi gồm có vần ôi và dấu thanh hỏi trên con chữ ô. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 1 -Vẽ quả ổi 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - GV gọi HS đọc tổng hợp. *Hướng dẫn viết chữ: -Gv viết mẫu chữ: ôi,trái ổi và hướng dẫn cho học sinh -Gv theo dõi sửa sai b. Dạy vần: ơi(10’) hd như ôi * Trò chơi giữa tiết: .* Đọc tiếng ứng dụng: (4’) cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi - GV nhận xét và đọc mẫu - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch vần) - Đánh vần tiếng , phân tích tiếng - Giải thích từ. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN. -HS theo dõi và luyện viết bảng con: ôi,trái ổi ôi ôi trái ổi -. TIẾT 2 *Luyện tập: 1. Luyên đọc : (10’) - Đọc bảng tiết 1 (điểm - nhận xét) - Xem tranh - Ghi : Bé trai, bé gái đi chơi phố.với bố mẹ - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch tiếng) - Đánh vần tiếng, phân tích tiếng. - Trơn cả từ - GT : sơ qua tranh - cá nhân. 2.Luyện viết:(10’) - Cho HS luyện viết vào vở tập viết. - Xem mẫu viết vở tập viết - Thu vở chấm điểm. 3. Luyện nói:(10’) - Luyện nói : Lễ hội 4. Củng cố:(4’) - Đọc toàn bài - GV nhận xét - tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - BS : ui - ưi - GV nhận xét tiết học.. - Cá nhân , tổ. - Xem tranh - HS đọc lại bài ở bảng lớp.. MÔN: TOÁN - Tiết: 31 BÀI : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng . - Rèn HS tính nhanh nhẹn khi làm tính. *Ghi chú:Bài:1,2,3(dòng 1),bài 5. . Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1. Ổn định tổ chức:(1’) 14 Võ Thị Thu Đông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Đọc bảng cộng trong phạm vi 5 -Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét bảng con. 3. Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài :(2’) - Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, tiết học này cô và các em sẽ được ôn lại kiến thứcqua bài Luyện tập. - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:(23’) - Giáo viên hướng dẫn HS từng bài tập. Bài 1:(6’) Học sinh nêu yêu cầu - GV ghi lên bảng - GV nhận xé Bài 2:(6’) HS nêu yêu cầu - Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào ? - Yêu cầu học sinh làm bài Bài 3: (5’)Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số ta thực hiện cộng hai số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ ba. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - Giáo viên nhận xét sửa sai. Bài 5:(6’) Học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh. - Yêu cầu học sinh nhìn tranh và đặt đề toán bài a. + Cô có 3 thêm 2 nữa là mấy? Em hãy lập phép tính vào vở . * Tương tự làm câu b - Giáo viên nhận xét. - GV thu vở chấm bài. 4. Củng cố:(4’) - Gọi học sinh đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 4, 5. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò:(1’) - Nhận xét chung . Học thuộc bảng cộng 5 - BS : Số 0 trong phép cộng - GV nhận xét tiết học.. - Học sinh hát -1 HS đọc -2 HS lên bảng làm - 3 + 2 ; 1 + 4 ; 5 = 1 +........ - Học sinh nhắc lại. Bài 1: Tính - Học sinh làm miệng 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 =5 1+2=3 2+2=4 3+2=5 1+3=4 2+3=5 1+4=5 2+3=3+2 4+1=1+4 Bài 2: Tính - Các số phải thẳng hàng với nhau. - 2, 3 em lên bảng làm. HS làm bảng con con 2 1 3 2 4 2 +4 +2 2+ 3+ 1 + 1 + 4 5 5 5 5 3 Bài 3:Tính - Học sinh thực hiện vào vở 2+1+1=4 3+1+1=5 1+2+2=5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp: - HS QS tranh. a) Có 3 con mèo thêm 2 con mèo nữa .Hỏi có tất cả bao nhiêu con mèo? - HS thực hiện viết phép tính vào vở: 3 + 2 = 5 b) Có 4 con chim đậu trên cành 1 con chim bay đến. Hỏi tất cả có mấy con chim? - Học sinh viết phép tính 4. +. 1. =. 5. -5em - 4HS thực hiện đọc. THỦ CÔNG Võ Thị Thu Đông. 15 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. Xé- Dán hình cây đơn giản ( Tiết 1) I. MỤC TIÊU : - Học sinh biết cách xé dán hình cây đơn giản. - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. - Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1. Ổn định lớp : 2. Bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH  Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. - Cho học sinh xem bài mẫu. Hỏi : Các cây có hình dáng khác nhau như thế nào? Cây có các bộ phận nào? Thân cây có màu gì? Tán lá Học sinh quan sát,trả lời. cây có màu gì?  Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé dán a) Xé tán lá cây tròn : Lấy giấy màu xanh lá cây.Đếm ô đánh dấu vẽ xé hình vuông cạnh 6 ô.từ hình vuông xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây. b) Xé tán lá cây dài : Tương tự tán lá cây tròn nhưng Học sinh quan sát kĩ,lắng nghe và ghi nhớ. là hình chữ nhật 8x5 ô. c) Xé hình thân cây : Lấy giấy màu nâu,vẽ xé hình chữ nhật 6x1 ô,xé tiếp 1 hình chữ nhật khác cạnh 4x1 ô. d) Hướng dẫn dán hình : Giáo viên làm thao tác bôi hồ lần lượt dán ghép hình thân cây,tán lá,thân ngắn với Học sinh quan sát hình 2 cây đã dán xong. tán lá tròn,thân dài với tán lá dài.  Hoạt đông 3 : Thực hành Giáo viên hướng dẫn cho 1 số em làm chậm. Học sinh lấy giấy nháp đếm ô và xé lần lượt từng bộ phận. 3. Củng cố : Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản. 4. Nhận xét – Dặn dò : Tinh thần,thái độ học tập,việc chuẩn bị bài cũ của học sinh ,vệ sinh. Chuẩn bị giấy màu,vở tiết 2 thực hành dán vào vở --------------------------------Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013 MÔN: HỌC VẦN Bài: UI, ƯI I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được ui, ưi , đồi núi, gửi thư - Đọc đưoc các từ : Cái túi , gửi thư, gửi quà, ngửi mùi + Dì Na vừa gửi thư về . Cả nhà vui quá 16 Võ Thị Thu Đông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề : Đồi núi II. Đồ dùng dạy học: -. SGK, Hộp tiếng Việt, Vở tập viết.. III. Phương pháp - Gợi mở, vấn đáp, nhóm,quan sát, thực hành…. IV. Các hoạt động trên lớp: Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. - Học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ::(4’) - Gọi HS đọc:ôi, ôi, cái chổi, thổi còi, ngòi bút, đồ - 1 em lên bảng chơi - Bé trai, bé gái,....bố mẹ. - Cả lớp viết bảng con - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét – ghi điểm. cái chổi, thổi còi, ngòi bút, đồ chơi 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu(1’)- ghi bảng: - Đọc đề b. Dạy vần: ui(10’) - HS nhắc lại. - Vần ui tạo nên từ con chữ gì? -Chữ u và i - Cho HS so sánh. ui với - Giống nhau: chữ i - GV đọc mẫu. - Khác nhau: u với o - GV cho HS ghép chữ. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) + Muốn có tiếng núii ta thêm âm gì, dấu gì? - HS ghép - Gọi HS phân tích tiếng. + Âm n, dấu sắc, HS ghép - GV ghi bảng: núi -Tiếng núi gồm có âm n ghép với vần ui,âm n - GV đọc. đứng trước vần ui đứng sau và dấu thanh sắc - GV chỉnh sửa phát âm. trên con chữ u. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV ghi : đồi núi - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. -HS quan sát tranh 1 - GV gọi HS đọc tổng hợp. -Vẽ cảnh núi. *Hướng dẫn viết chữ: -GV viét mẫu chữ ui, đồi núi và hướng dẫn hs. - HS đọc (CN, tổ, lớp) ui đồi núi - HS đọc CN -Nhận xét bảng con. b. Dạy vần: ưi(10’) -HS theo dõi và luyện viết bảng con:ui, đồi núi - GV gọi HS đọc tổng hợp. ui ui * Trò chơi giữa tiết: đồi núi * Đọc tiếng ứng dụng(4’) cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi - GV nhận xét và đọc mẫu - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch vần) - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: túi, vui, gửi, ngửi. Võ Thị Thu Đông. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Đánh vần, phân tích tiếng, giải thích từ TIẾT 2. - Nhận xét. * Luyện tập: 1. Luyện đọc: (10’) - Đọc tiết 1 (tổ nhóm, điểm) - Xem tranh và đọc câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. - Tìm tiếng có vần vừa học (gạch tiếng) - Đánh vần tiếng - phân tích tiếng ,trơn câu - GT : sơ tranh - HS đọc cá nhân 2.Luyện viết:(10’) Cho HS luyện viết vào vở tập viết. - Xem mẫu viết vở tập viế - Thu vở chấm điểm. 3.Luyện nói:(10') -:Chủ đề : Đồi núi - Tranh vẽ gì ? -- Quê em ở vùng nào có đồi núi ? - Trên đồi núi có gì ? - Em có đi chơi nghỉ mát ở đồi núi chưa ? 4. Củng cố:(4’ ) - Trò chơi : tìm bạn - Nhận xét cách đọc của HS 5. Dặn dò. (1’) - Bài sau : uôi – ươi. - Vở tập viết. - Nhận xét tiết học.. MÔN: TOÁN - BÀI : SỐ O TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu: - Biết kết quả phép cộng một số với số 0 ,biết số nào cộng với số 0 cũng chính bằng nó. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. - Rèn HS kỷ năng thực hiện tính cộng nhanh, chính xác. *Ghi chú:Bài 1,2,3 II. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định tổ chức(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Yêu cầu Học sinh đọc phép tính cộng trong phạm vi - 2 Học sinh đọc 5 - Giáo viên đọc : 3 + 1 + 1 = …… - Học sinh làm bảng con 1 + 2 + 2 = …… - Học sinh tự nhận xét 18 Võ Thị Thu Đông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - Nhận xét chung. 3. Bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(2’) Các em đã học phép cộng trong phạm vi mấy? Tiết toán hôm nay, cô sẽ dạy các em bài mới: “Số 0 trong phép cộng” - GV ghi đầu bài lên bảng b. Giới thiệu một số phép cộng với 0(8’) - GV cho học sinh quan sát tranh SGK - Giáo viên đọc đề toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả 2 lồng có bao nhiêu con chim? + Ta làm phép tính gì? + Ta lấy mấy cộng mấy ? - Giáo viên ghi bảng: 3 + 0 = 3 - Giáo viên cầm 1 đĩa không có quả nào lên hỏi: Trong đĩa có mấy quả cam? - Giáo viên cầm đĩa thứ 2 lên và hỏi: Trong đĩa có mấy quả cam ? - Yêu cầu HS nêu bài toán. - 2 Học sinh nhắc lại - Học sinh quan sát . - Cả hai lồng có 3 con chim. - Ta làm phép tính cộng . - Lấy 3 cộng với 0 bằng 3. - HS đọc cá nhân, nhóm đồng thanh - Không có quả cam nào. - Trong đĩa có 3 quả cam. - HS nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả cam, đĩa thứ hai có 3 quả cam. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả + Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả cam ta làm phép cam? tính gì? - Ta làm phép tính cộng + Lấy mấy cộng mấy? - Giáo viên ghi bảng : 0 + 3 = 3 - Lấy 0 cộng 3 bằng 3 +Vậy “Ba cộng không như thế nào so với không cộng - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh . - Có kết quả đều bằng 3 ba”? - Giáo viên ghi bảng : 0 + 3 = 3 + 0 . - Giáo viên hướng dẫn cho Học sinh lấy ví dụ khác tương tự để có: 4 + 0 = 4 0+4=4 - Vậy : 4 + 0 = 0 + 4 - HS đọc cá nhân, đồng thanh . + Em có nhận xét gì về một số cộng với 0 (hay 0 cộng với một số). - Học sinh nhận xét: Một số cộng với 0 bằng * Giáo viên nhận xét:“Một số cộng với 0 bằng chính chính số đó. số đó”, “0 cộng với một số bằng chính số đó”. - Học sinh nhắc lại * Nghỉ giải lao c. Thực hành(15’) Bài 1:(5’)HS nêu yêu cầu Bài 1: Tính - Giáo viên hỏi yêu cầu học sinh trả lời miệng - HS nêu miệng - Giáo viên nhận xé 1+0=1 2+0=2 0+1=1 0+2=2 Bài 2(5’) Học sinh nêu yêu cầu. 5+0=5 4+0=4 + Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các số như 0 + 5 = 5 0+4=4 thế nào? Bài 2: Tính - Gọi 2 em lên bảng làm - Giáo viên nhận xét : Sửa sai. - Viết các con số thẳng cột rồi mới tính Bài 3: (5’)Học sinh nêu yêu cầu của bài? Võ Thị Thu Đông. - Lớp làm bảng con 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Trí Phải Tây – Lớp 1A1. Năm học:2013-2014. - 2 Học sinh lên bảng sửa bài . - Giáo viên nhận xét sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò:(5’) - Giáo viên gắn bảng 2 bài toán viết sẵn vào giấy: 3+0. 0+4. 5+0. - GV nêu luật chơi: Thực hiện phép tính trong khung sau đó nối với số thích hợp, nhóm nào thực hiện đúng, nhanh là thắng. - Giáo viên nhận xét: Tuyên dương. + Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? - Chuẩn bị bài Luyện tập - Nhận xét tiết học. 5 3 0 0 1 +2 +0 +0 4+ 0+ 5 3 2 4 1 Bài 3: Điền số - Học sinh cả lớp làm vào vở . - HS sửa bài 1+0=1 1+1=2 2+2=4 0+3=3 2+0=2 0+0=0. - 3 Học sinh đại diện mỗi dãy lên tham gia trò chơi. - Mỗi một số bất kỳ cộng với số 0 thì bằng chính số đó.. SINH HOẠT CUỐI TUẦN: TUẦN: 08 I/ MỤC TIÊU : - Nhằm đánh giá chung mọi hoạt động trong tuần 8 - Rèn HS tính mạnh dạn trước tập thể , có tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng cho tuần 9 - Học sinh vui chơi, sinh hoạt văn nghệ cuối tuần . II/ LÊN LỚP: 1/ Đánh giá hoạt động trong tuần qua:10’ a) Đạo đức: - Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy và năm nhiệm vụ của người HS tiểu học . Lễ phép, ngoan ngoãn , biết vâng lời thầy , cô giáo , cha mẹ và anh chị em . - Đa số các em đã thực hiện tốt nội qui của nhà trường , của lớp đề ra . b) Học tập: - Đa số các em đi học đúng giờ , nghỉ học có xin phép. - Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập tương đối tốt. - Trong lớp trật tự nghe giảng, trong giờ học tích cực phát biểu xây dựng bài học * Tồn tại :- Em Kiệt quên hộp chữ thực hành . - Một số em giờ ra chơi quần áo sộc xệch , không bỏ áo vào quần . c) Thể dục, văn thể: - Hầu hết các em mặc đồng phục , trang phục gọn gàng, sạch sẽ, có phù hiệu , đi dép có quai hậu . - Tập thể dục đúng động tác nhưng chưa đều . - Xếp hàng tập trung sinh hoạt Sao nhi , tập thể dục , chào cờ nhanh nhẹn . 2/ Phương hướng tuần tới :10’ - Học chương trình tuần 9 21 Võ Thị Thu Đông. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×