Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.39 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 9 : Thứ hai ................................................................ .......................o0o..................... Tiết 1 : Chào cờ:. Tiết 2 & 3 : Học vần :Bài 35: UÔI, ƯƠI I. Mục tiêu: - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi từ và câu ứng dụng. - Viết được :uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. II. Đồ dùng dạy học: - GV, SGK, chữ mẫu. - HS: bộ chữ, SGK, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết.. Hoạt động của HS - HS trình bày đồ dùng học tập trên bàn -HS đọc bài và viết bảng: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. -1HS đọc câu ứng dụng. -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét –đánh giá. 3. Dạy học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: uôi(10’) - Vần uôi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. uôi với ôi. - HS nhắc lại. -Âm đôi uô và i - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: vần uôi được bắt đầu bởi - GV đọc mẫu. uô - GV cho HS ghép chữ. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS ghép + Muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì, dấu + Âm ch, dấu sắc HS ghép gì? - Gọi HS phân tích tiếng. -Tiếng chuối gồm có âm ch ghép với vần uôi,âm ch đứng trước vần uôi - GV ghi bảng: chuối đứng sau và dấu thanh sắc trên con - GV đọc. chữ ô. - GV chỉnh sửa phát âm. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh 1 + Bức tranh vẽ gì? -Vẽ nải chuối. - GV ghi : nải chuối - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc CN-lớp 1 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Hướng dần viết chữ. -GV viết mẫu chữ:uôi, nải chuối và hướng dẫn cho hs. -HS theo dõi và luyện viết bảng con :. uôi uôi nải chuối -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ươi(10’) - Vần ươi tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. uôi với ươi. - Âm đôi ươ và i. - Giống nhau: chữ i - Khác nhau: uô với ươ - GV đọc mẫu. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS ghép chữ. - HS ghép + Muốn có tiếng bưởi ta thêm âm gì, dấu + Âm bvà dấu hỏi, HS ghép gì? - Gọi HS phân tích tiếng. -Tiếng bưởi gồm có âm b ghép với vần ươi,âm b đứng trước vần ươi đứng sau và dấu thanh hỏi trên con - GV ghi bảng: bưởi chữ ơ. - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? -HS quan sát tranh 2 - GV ghi : múi bưởi -Vẽ múi bưởi - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV viết mẫu chữ ươi, múi bưởi và - HS đọc CN hướng dẫn cho HS. - HS theo dõi và luyện viết bảng con - Nhận xét bảng con. * Trò chơi giữa tiết * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2. ươi ươi múi bưởi. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: tuổi, buổi, lưới, tươi, cười. - HS tìm nhanh và nêu. 3 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 2 * Luyện tập: 1. Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2. Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ chị và bé đang chơi. - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: buổi. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài:. uôi uôi ươi ươi nải chuối múi bưởi. - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3. Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh. - GV hướng dẫn HS trả lời + Trong tranh vẽ gì? + Trong 3 loại quả em thích loại quả nào? + Vườn nhà em trồng cây gì? + Vú sữa chín có màu gì? - GV nhận xét. - GV liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ay, â, ây - Nhận xét tiết học.. uôi uôi ươi ươi nải chuối múi bưởi. - HS quan sát tranh “ chuối, bưởi, vú sữa” - HS trả lời + Trong tranh vẽ :chuối, bưởi, vú sữa +HS tự nêu + Vú sữa chín có màu xanh hoặc tím. - HS đọc bài cá nhân.. *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 4 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ........................................................................................................................................ ............................................................................................................. Tiết 4 : TOÁN : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: -Biết phép cộng với số 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. *Ghi chú:Bài 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học: - SGK, que tính - SGK, Hộp toán - bảng con III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) -Gọi 2 HS lên bảng làm.. Hoạt động của HS - Học sinh hát - HS ghi bảng con: 1 + 0 = 2+0= 3+0= 4+0= 5+0=. - Nhận xét – đánh giá. 3. Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài (2’) - Các em đã được học bài số 0 trong phép cộng. Hôm nay, chúng ta học bài: Luyện tập - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng b. Thực hành:(23’) Bài 1:(8’) HS nêu yêu cầu bài toán - Giáo viên treo bảng phụ đã ghi nội dung bài lên bảng, yêu cầu HS làm bài - Giáo viên nhận xét. 0+1= 0+2= 0+3= 0+4= 0+5=. -2 HS nhắc lại đề Bài 1: Tính - 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở - HS nhận xét bài trên bảng 0+1=1 0+2=2 0+3=3 1+1=2 1+2=3 1+3=4 2+1=3 2+2=4 2+3=5 3+1=4 3+2=5 0+4=4 4+1=5 1+4=4. Bài 2:(7’) Học sinh nêu yêu cầu bài 2 -Bài 2: Tính - GV treo bảng phụ đã ghi nội dung bài -2 em lên bảng thi đua làm bài, ai nhanh tập. và đúng thì thắng 5 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1+2=3 1+3=4 1+4=5 2+1=3 3+1=4 4+1=5 0+5=5 5+0=5 - Hỏi: + 1 + 2 so sánh với 2 + 1 có kết quả như - Khi đổi chỗ các số trong phép tính thế nào? cộng thì kết quả của chúng không thay đổi . + Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? - Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó. - Giáo viên nhận xét –tuyên dương Bài 3:(8’) HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài - GV nhận xét, ghi điểm Bài 3: Điền dấu < , > , = - 1 em lên bảng làm, lớp làm trong vở bài tập. 2 < 2 + 3 5 = 5 + 0 2+3 > 4+ 0 5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1+0 = 0+ 1 4. Củng cố:(4’) - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. - Gọi HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 5 - Một số cộng với 0 kết quả như thế nào? -2 HS đọc - Nhận xét tiết học. - Nhn xét chung - Một số cộng với 0 thì bằng chính số đó. 5. Dặn dị:(1’) - Chuẩn bị bài Luyện tập chung. Học thuộc các phép tính trong phạm vi đã học. *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________ BUỔI CHIỀU:. Tiết 5: ĐẠO ĐỨC :Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ.(T1) I. Mục tiêu: - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - HS biết cư xử lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. * HSKG-Biêt vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. 6 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> -Biết phân biệt các hành vi,việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ. KNS: kĩ năng giao tiếp , ứng xử với anh ,chị em trong gia đình kĩ năng ra quyết địnhvà giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh ,chị em; nhường nhịn em nhỏ II. Đồ dùng dạy học: - Tranh - vở BT đạo đúc III :Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Em hãy kể về gia đình mình ? - Đi học về với bố mẹ em thấy thế nào ? - Em đã được bố (mẹ) đưa đón lần nào chưa ? - Nhận xét – đánh giá. 3. Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu:(1’) Lễ phép anh chị, nhường nhịn em nhỏ. b. Hoạt động 1:(10’) Làm việc ở SGK. - Giao việc:nhận biết việc làm các em nhỏ - Gọi HS trình bày ý kiến. * GV kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau c. Hoạt động 2: (14’)Phân tích tình huống . Tranh 1: Bạn Lan chơi với em thì được cô cho quà. Em là bạn Lan em sẽ làm gì ? Tranh 2 : Bạn Hùng có một chiếc ôtô , đồ chơi em bé thấy đòi mượn. Là bạn Hùng em sẽ làm gì ? - GV đưa tra các tình huống 1 : a. Lan nhận quà giữ hết quà cho mình . b. Lan chia cho em phần ít Lan phần nhiều. c. Mỗi người 1 nữa quả táo, 1 nữa quả nhỏ . d. Nhường cho em bé chọn trước .. Hoạt động của HS - Học sinh hát - VD có 4 người:cha, mẹ, em, em bé. -HS tự nêu. - HS nhắc lại đầu bài: “Lễ phép anh chị, nhường nhịn em nhỏ.( T1 )”. - HS quan sát tranh ở VBT. - Nhận biết việc làm các em nhỏ Tranh 1: Anh đưa cam cho em. Em nói cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em. Em lễ phép với anh Tranh 2: Hai chị em đang cùng nhau chơi đồ hàng. Chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hào thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.. 7 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - HS chọn tình huống. d. Nhường cho em bé chọn trước . - Tình huống 2 : a. Hùng không cho em mượn ôtô . b. Đưa cho em chơi tự do . c. Cho em mượn, HD em chơi, giữ gìn khỏi - HS chọn tình huống bị hỏng . c. Cho em mượn, HD em chơi, giữ gìn khỏi bị hỏng . -GV: Vì sao cần lễ phép với anh chị,nhường -HSKG nêu nhịn em nhỏ. * GV kết luận: -Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hòa thuận với nhau.Là em phải biết lễ phép với anh chị.Là anh,chị phải biết nhường nhịn em nhỏ. 4. Củng cố: (4’): - GV cho HS đóng vai theo nội dung bức tranh 2 -Liên hệ thực tế 5. Dặn dò:(1’) - Bài sau : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ - GV nhận xét tiết học.. - HS lên đóng vai. + Em Hùng + Hùng. *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________. Tiết 7 : Ôn Tiếng Việt: : uôi – ươi I. Mục tiêu : - HS đọc và viết được uôi – ươi, nải chuối, múi bưởi . - HS đọc trơn được các từ ứng dụng, câu ứng dụng - HS làm các bài tập : Nối từ với tiếng - HS có ý thức học tập bộ môn . 8 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , tranh vẽ bài tập 1 HS : Bảng con – SGK – Vở ô li. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1.Ổn định tổ chức:. - HS hát 1 bài. 2. Kiểm tra bài cũ: - Goi 2-3 HS đọc bài trong SGK. - 2 – 3 đọc bài trong SGK. - Nhận xét. - Nhận xét bạn đọc. 3 Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. + Đọc bài trong SGK GV cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn - Đọc thầm 1 lần . bộ bài đọc. - Cho HS đọc nối tiếp bài. - Cả lớp đọc đồng thanh. - Nhận xét .. - HS đọc nối tiếp. + Luyện viết bảng con . - GV đọc cho HS viết vào bảng con: uôi, ươi, tuổi thơ, túi lưới. - viết vào bảng con : uôi , ươi, .... - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm. - nhận xét bài của nhau .. - Nhận xét . +Làm bài tập: * Bài tập 1: Nối Nhà bà nuôi. dưa. Mẹ muối. xuôi. Bè nứa trôi. thỏ 9 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho HS nêu yêu cầu. - Nêu yêu cầu. - Thực hiện yêu cầu trên bảng. - Làm bài tập trên bản Nhà bà nuôi. - Cho HS nêu kết quả - nhận xét .. dưa. Mẹ muối. xuôi. Bè nứa trôi. thỏ. - Nêu kết quả : Nhà bà nuôi thỏ , Mẹ muối dưa , Bè nứa trôi xuôi .. * Bài tập 2: Viết vở ô li. - HS ngồi đúng tư thế. - GV nêu yêu cầu. - HS nghe- viết vào vở. - GV đọc cho HS từng từ để hs viết vào. buổi tối, túi lưới, quả chuối, cá đuối, cưỡi ngựa, nhà bà nuôi thỏ. vở: buổi tối, túi lưới, quả chuối, cá đuối, cưỡi ngựa, nhà bà nuôi thỏ. - GV theo dõi uốn nắn cho HS viết bài - GV chấm 4-5 bài 4.Củng cố, dặn dò: - Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi. - HS tìm tiếng có vần uôi: xuôi, nguôi, ruồi, ..... GV nhận xét giờ .. ươi: tươi cười, tưới, .... - Dặn dò : về nhà ôn lại bài *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 8 : HDHS TƯ HỌC TOÁN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu :. - Giúp HS củng cố về: Một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó. 10 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Biết nhìn tranh nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính thích hợp. II. Đồ dùng dạy học : GV: bảng phụ vẽ hình của bài tập 3 HS : Vở ô li, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: 1 Ổn định tổ chức :. - HS hát 1 bài. 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho HS đọc thuộc lại bảng cộng trong - 3 HS đọc bảng cộng - HS nhận xét. phạm vi 5 - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Tính:. - HS nêu yêu cầu. a). - HS nêu cách làm. 4+0=.... 3+0=.... 0+2=.... 1+0=.... 0+4=.... 0+3=.... 2+0=.... 0+1=.... b) 5 + 0 .... 3 + 0 .... 0 + 2 .... 0 + 4 .... 1 + 0 .... - Nêu yêu cầu. a) HS nối tiếp nhau làm bài miệng 4+0= 4. 3+0= 3. 0+2= 2. 1+0= 1. 0+4= 4. 0+3= 3. 2+0= 2. 0+1= 1. b) Làm bảng con 5 + 0 5. 3 + 0 3. 0 + 2 2. 0 + 4 4. 1 + 0 1. - HS nêu yêu cầu. - Cho hs nêu cách làm. - Nêu cách làm. - Cho hs làm miệng, làm bảng con - GV nhận xét * Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4+...=4. 3+0=2+.... ...+2=4. ...+3=3. ...+2=2+0. 0+...=0. - Hướng dẫn hs làm bài vào vở. - HS làm bài vở 4+0=4. 3 +0 =2+1. 2+2=4. 0+3=3. 0 +2 =2+0. 0+0=0 11. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Chấm bài nhận xét * Bài 3. Viết phép tính thích hợp: - Cho hs quan sát hình vẽ. - HS quan sát tranh và nêu bài toán. - Hỏi để hs nêu bài toán. a) Đĩa thứ nhất có 3 quả táo, đĩa thứ hai có 2 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có bao nhiêu quả táo? b) Đĩa thứ nhất có 3 quả táo, đĩa thứ hai có 0 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có bao nhiêu quả táo?. - Cho hs nêu, viết phép tính thích hợp. - HS nêu và viết phép tính thích hợp. với bài toán. a) 3 + 2 = 5. * Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:. - HS chơi trò chơi: Chia thành 2 đội thi nối. 3+0. 0+4. phép tính với số trong hình tròn. 5+0. 3+0 3. 5. b) 3 + 0 = 3. 0+4. 5+0. 4. - Nêu yêu cầu. 3. 5. 4. - Hướng dẫn cách làm - Cho hs chơi trò chơi - Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ - Dặn dò : về nhà ôn lại bài . * Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________ Thứ ba........................................................ ...............o0o................. Tiết 1 :TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG 12 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> I. Mục tiêu: - HS làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học,cộng với số o. Bài tập càn làm : Bài:1,2,4 II. Đồ dùng dạy học: - Hộp Toán - SGK - Bảng con . III.Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) - Giáo viên ổn định 2. Kiểm tra:(4’) - Gọi 2 em lên bảng làm bài tập: 1+2= 1+3= 4+0= 0+5= - Giáo viên nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới:(25’) 1. Giới thiệu bài:(1’) Luyện tập chung - GV ghi đầu bài lên bảng 2. Luyện tập:(24’) Bài 1:(8’) HS nêu yêu cầu của bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài - Cho hs nhận xét bài làm của bạn.. Hoạt động của HS. - 2 em lên làm - Lớp làm bảng con 1+2=3 4+0=4. -2HS nhắc lại đề Bài 1: Tính - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con 2. - GV nhận xét chữa bài Bài 2: (8’)GV gọi HS đọc yêu cầu - GV ghi phép tính lên bảng hỏi: + Đây là phép tính mấy số phải cộng? + Ta phải thực hiện như thế nào?. 1+3=4 0+5=5. 4. 1. 3. 1. 0. +3. +0. +2. +2. +4. +5. 5. 4. 3. 5. 5. 5. Bài 2: Tính. - Có 3 số phải cộng - Ta lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai, sau đó lấy kết quả vừa tìm được - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào cộng với số thứ ba - Học sinh làm bài vở. 2+1+2=5 3+1+1=5 2+0+2=4 - GV nhận xét, tuên dương. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 4:(8’) HS đọc yêu cầu bài - GV hướng dẫn HS quan sát tranh rồi nêu - HS quan sát tranh rồi nêu bài toán a. Có 2 con ngựa, thêm 1 con ngựa bài toán. nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa? b. Có 4 con vịt, thêm 1 con vịt. Hỏi có - Yêu cầu HS viết phép tính tương ứng tất cả bao nhiêu con vịt ? - 2 em lên bảng chữa bài: trong mỗi câu. 13 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> a) 2 + 1 = 3. b) 1 + 4 = 5. - GV nhận xét , đánh giá. 4. Củng cố:(4’) - GV thu vở chấm bài và nhận xét bài làm của HS. - Toán hôm nay em được học bài gì? - GV hỏi nhanh: 2 + 3 = ? 2+0=? - Luyện tập chung 0 + 5 = ? ... - HS nêu miệng 5. Dặn dò:(1’) - Về ôn tập để chuẩn bị KTĐK - GKI - GV nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________ Tiết 2 : Mỹ Thuật : ( GV chuyên dạy ) Tiết 3 & 4 :HỌC VẦN: Bài 36: AY, Â- ÂY I. Mục tiêu: - Đọc được: ay, â,ây, máy bay, nhảy dây;từ và câu ứng dụng. - Viết được :ay,ây,mây bay, nhảy dây. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II Đồ dùng dạy học: - GV: SGK. - HS: bộ chữ cái, bảng con, vở. III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS lên bảng đọc bài và viết :. Hoạt động của HS - Học sinh hát - HS đọc và viết bảng: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. -1 HS đọc câu ứng dụng. -Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy - học bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài:(1’) ghi bảng. b. Dạy vần: ay(10’) - Vần ay tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ay với ai. - HS nhắc lại. Âm a và y - Giống nhau: chữ a 14 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Khác nhau: y - i - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm b, HS ghép. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng bay ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng.. -Tiếng bay gồm có âm b ghép với vần ay,âm b đứng trước vần ay đứng sau - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN). - GV ghi bảng: bay - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh. + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : máy bay - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. *GV hướng dẫn viết chữ: -GV viết mẫu chữ. -HS quan sát tranh 1 -Vẽ máy bay - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp. -HS theo dõi và luyện viết bảng con:. ay ay máy bay -Nhận xét bảng con b. Dạy vần: ây(10’) - Vần ây tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ây với ay - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng dây ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: dây - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi: nhảy dây - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ ây, nhảy dây và hướng dẫn cho HS.. - Âm â và y - Giống nhau: chữ y - Khác nhau: â với a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép + Âm d, HS ghép -Tiếng dây gồm có âm d ghép với vần ây,âm d đứng trước vần ây đứng sau . - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 2 -Vẽ bạn đang chơi nhảy dây. - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp. - HS theo dõi và luyện viết bảng con. ây ây nhảy dây 16 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét bảng con. -Trò chơi giải lao * Đọc tiếng ứng dụng:(4’) cối xay vây cá . ngày hội cây cối - Gọi HS đọc và tìm tiếng có âm vừa học. - GV nhận xét và đọc mẫu. 4. Củng cố:(4’) +Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học. -Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2. - HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học: xay, ngày, vây, cây. - HS tìm nhanh và nêu. Tiết 2 *Luyện tập: 1 Luyện đọc:(10’) - GV cho HS đọc lại các âm ở tiết 1. - Nhận xét sửa sai. - Cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi bảng câu: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. - Gọi HS đọc và tìm tiếng có vần vừa học - GV gạch chân các tiếng có vần vừa học. 2 Luyện viết:(10’) - GV yêu cầu HS lấy vở tập viết và hướng dẫn viết chữ: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - GV nhắc nhở HS cách ngồi viết. 3 Luyện nói:(10’) - Cho HS quan sát tranh.. - HS đọc lại bài tiết 1. - HS quan sát tranh. - Bức tranh vẽ các bạn đang chơi. - HS đọc cá nhân và tìm tiếng có vần vừa học: chạy, nhảy, dây. - HS lấy vở tập viết và theo dõi GV hướng dẫn viết. - HS viết bài: ay ay ay ay ây ây ây ây máy bay máy bay nhảy dây nhảy dây. - HS quan sát tranh “Chạy, bay, đi bộ, đi xe. - GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi - HS trả lời câu hỏi + Trong tranh vẽ gì? + Trong tranh vẽ :Chạy, bay, đi bộ, đi + Hằng ngày bạn đến lớp bằng phương xe. + Hằng ngày bạn đến lớp bằng xe tiện nào? máy… + Bố mẹ bạn đi làm bằng gì? 17 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> + Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách nào là đi nhanh nhất? + Trong giờ học nếu phải ra ngoài để đi đâu đó, chúng ta có nên chạy nhảy và làm ồn không? - Gv liên hệ giáo dục hS 4. Củng cố:(4’) - GV gọi HS đọc lại bài. - Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò:(1’) - Chuẩn bị đồ dùng học bài: ôn tập - Nhận xét tiết học.. -HS tự nêu +Chạy, bay, đi bộ, đi xe thì cách đi nhanh nhất là bay + Trong giờ học nếu phải ra ngoài để đi đâu đó, chúng ta không nên chạy nhảy và làm ồn. - HS đọc bài cá nhân.. *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________. Thứ tư........................................................... ...............o0o...................... Tiết 2 & 3 : HỌC VẦN :Bài 37: ÔN TẬP I.Mục tiêu: - Đọc được các vần có kết thúc bằng i và y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. -Viết được các vần,từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. + Nghe hiểu truyện kể: Cây khế. II. Đồ dùng dạy học: - SGK, Bảng con, Vở tập viết III. Các hoạt động dạy -học: Hoạt động của GV 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi 2 HS đọc và viết. - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. - Nhận xét – ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’). Hoạt động của HS - Học sinh hát - HS đọc và viết: máy bay, nhảy dây.. - Cả lớp viết bảng con: vây cá, ngày hội, cối xay 1 HS đọc câu ứng dụng. 18 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> a. Giới thiệu – ghi bảng. + Tiếng tai và tiếng tay có vần gì em đã + Vần: ai, ay. được học? +Tuần qua ta vừa học những vần gì? - HS nêu: ai, ay, ây, oi, ôi, ơi, ui, ưi, b.Ôn tập: uôi, ươi. * Các chữ và âm vừa học: - GV gọi HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần - GV đọc âm i y u ui \ * Ghép chữ thành vần: ư ưi \ - GV gọi HS lên bảng đọc. uô uôi \ - GV chỉnh sửa phát âm cho HS. ươ ươi \ i y a ai ay â \ ây o oi \ ô ôi \ ơ ơi \. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng đôi đũa tuổi thơ mây bay - GV gọi HS đọc - GV giải thích từ và đọc mẫu.. HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn - HS chỉ chữ và đọc - HS đọc cá nhân, tổ, bàn.. - HS đọc cá nhân * Hướng dãn viết chữ: - GV viết mẫu và hướng dẫn từng nét từ:. - HS theo dõi - HS luyện viết bảng con. tuổi thơ mây bay - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét bảng con 4. Củng cố:(4’) - Tổ chức HS thi ghép chữ - GV đọc từ: đôi đũa, tươi cười. - Nhận xét tuyên dương 5. Dặn dò:(1’) - Hướng dẫn học tiết 2. - HS thi ghép chữ nhanh ở các tổ.. 19 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2 * Dạy bài mới: 1 Luyện đọc:(10’) - HS nhìn bảng đọc lại bài ôn ở tiết 1 - GV gọi HS đọc lại bài ôn ở tiết 1 - HS đọc CN, tổ, cả lớp - GV nhận xét sửa sai - GV ghi bảng câu ứng dụng: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. + Tấm lòng của người mẹ đối với con + Tấm lòng của người mẹ đối với con rất thương yêu và chăm sóc cho con như thế nào? từng giấc ngủ. - GV hướng dẫn đọc câu ứng dụng - HS đọc CN, tổ, cả lớp - Gọi HS đọc 2.Luyện viết:(10’) -HS luyện viét vào vở tập viết - GV yêu câu hs mở vở tập viết và viết. tuổi thơ tuổi thơ mây bay mây bay. -GV thu vở và chấm . 3Giáo viên kể chuyện:(10’) - HS đọc tên câu chuyện - HS đọc : Cây khế. - GV kể theo từng tranh - HS lắng nghe và theo dõi Tranh 1: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho người em túp lều tranh và 1 cây khế sai quả Tranh 2: Chim Đại bàng ăn khế , hứa sẽ đưa em ra đảo lấy vàng, bạc , châu báu. Tranh 3: Chim đại bàng đưa người em ra lấy vàng, từ đó trở nên giàu có. Tranh 4: Người anh nghe em kể chuyện liền đổi cây khế, lấy nhà cửa , ruộng vườn của mình , rồi đại bàng cũng ăn khế , hứa đưa người anh ra đảo lấy vàng. Tranh 5: Người anh tham lam quá, lấy nhiều vàng , bay ngang qua biển, đại bàng đuối sức người anh rớt xuống biển. - Qua chuyện em thích nhân vật nào ? vì sao? - Gọi HS nêu ý nghĩa câu truyện -HS tự nêu -Không nên tham lam - Lượm của rơi trả lại người mất. - GV rút ra kết luận: Câu truyện khuyên chúng ta không nên tham lam. 4. Củng cố: (4’) 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV chỉ bảng ôn - GV đưa câu thơ Dù ai nói ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ Tổ mùng mười tháng ba.. -HS tìm vần vừa ôn. nói ,ngược , xuôi mười. . - Nhận xét 5. Dặn dò. (1’) -Về ôn lại bài vừa học - Chuẩn bị bài:eo, ao - Nhận xét tiết học *Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... ______________________________. Thứ năm........................................................... ...............o0o...................... Tiết 1 & 2 :HỌC VẦN: Bài 38: EO, AO I. Mục tiêu: -Đọc được eo, ao : chú mèo, ngôi sao,từ và đoạn thơ ứng dụng: -Viết được:eo,ao,chú mèo,ngôi sao. - Luyện nói giảm từ 1-3 câu theo chủ đề :Gió, mây, mưa,bão ,lũ. - Giáo dục HS phòng tránh TNTT khi vui chơi gặp mưa, lũ, sấm sét.... II. Đồ dùng dạy học: - Sgk –bộ chữ thực hành Tiếng Việt - Vở tập viết, bảng co III. . Các hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định tổ chức:(1’) -GV ổn định lớp. - Học sinh hát 2. Kiểm tra bài cũ:(4’) - Gọi HS đọc bài và viết bảng: đôi đũa, - HS viết bảng con. đôi đũa, tuổi thơ, mây bay, máy bay tuổi thơ, mây bay - Gọi HS đọc câu ứng dụng ở SGK. - 1 HS đọc câu ứng dụng ở SGK - Nhận xét - ghi điểm. 3.Dạy bài mới:(25’) a. Giới thiệu bài: (1’)ghi bảng. b. Dạy vần: eo(10’) - Vần eo tạo nên từ con chữ gì? - Chữ e và o. 21 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Cho HS so sánh. eo với e. - Giống nhau: chữ e - Khác nhau: vần eo có thêm o - GV đọc mẫu. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS ghép chữ. - HS ghép + Muốn có tiếng mèo ta thêm âm gì, dấu + Âm m, dấu huyền - HS ghép gì? - Gọi HS phân tích tiếng. -Tiếng mèo gồm có âm m ghép với vần eo,âm m đứng trước vần eo đứng sau và dấu thanh huyền trên con chữ e. - GV ghi bảng: mèo - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - GV cho HS quan sát tranh -HS quan sát tranh 1 + Bức tranh vẽ con gì? -Vẽ con mèo - GV ghi : chú mèo - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - HS đọc (CN, tổ, lớp) - GV gọi HS đọc tổng hợp - HS đọc CN-lớp -Giáo viên viết mẫu chữ eo,chú mèo hướng dẫn cho HS. -HS theo dõi và luyện viết cho HS. eo eo chú mèo -GV theo dõi sửa sai kịp thời b. Dạy vần:(10’) ao - Vần ao tạo nên từ con chữ gì? - Cho HS so sánh. ao với eo. - Âm a và o - Giống nhau: chữ o - Khác nhau: e với a - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) - HS ghép. - GV đọc mẫu. - GV cho HS ghép chữ. + Muốn có tiếng sao ta thêm âm gì? - Gọi HS phân tích tiếng. - GV ghi bảng: sao - GV đọc. - GV chỉnh sửa phát âm. -GV cho HS quan sát tranh + Bức tranh vẽ gì? - GV ghi : ngôi sao - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS. - Gọi HS đọc trơn - GV gọi HS đọc tổng hợp. * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu chữ ao, ngôi sao và hướng. + Âm s, HS ghép -Tiếng sao gồm có âm s ghép với vần ao,âm s đứng trước vần ao đứng sau . - HS đọc (lớp - tổ - bàn - CN) -HS quan sát tranh 2 -Vẽ ngôi sao - HS đọc (CN, tổ, lớp) - HS đọc CN-lớp 22. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>