Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án tổng hợp các môn lớp 4 - Tuần 10 - Thứ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Phước Long. Ngày soạn 06/11/2010. Giáo án Đại số 10. . Tuần : 13 Tiết :38+39. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT NHIỀU ẨN I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu khái niệm nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn,và nghiệm của hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ,ba ẩn. 2.Kĩ năng : Giải thành thạo hệ phương trình bậc nhất hai ẩn ,ba ẩn. II. Chuẩn bị: 1.Thầy :Tóm tắt hệ thống nội dung kiến thức bài học và các ví dụ minh họa. 2.Trò: Ôn tập kiến thức cơ bản trước ở nhà. III.Các bước lên lớp: 1.Ổn định lớp : 2.Bài mới: Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung I.Ôn tập về phương trình và hệ phương  PT bậc nhất hai ẩn có dạng như thế trình bậc nhất hai ẩn. 1.Phương trình bậc nhất hai ẩn nào?cho ví dụ? HS :Có dạng ax  by  c • Có dạng ax  by  c (a 2  b 2  0) (1) Ví dụ 2x-3y =1 (*) • ( x0 ; y0 ) là nghiệm của (1) khi  Khi x = 2,y = 1 có nhận xét gì hai vế của ax0  by0  c pt (*)?  ( x0 ; y0 ) là nghiệm của (*) khi nào? Chú ý: a  b  0  phương trình vô nghiệm • c  0  • a  b  c  0  phương trình nghiệm đúng mọi x,y. 2.Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn a1 x  b1 y  c1 • Có dạng   Hệ pt bậc nhất hai ẩn có dạng như thế a2 x  b2 y  c2 nào?cho ví dụ? • ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ khi  ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ khi nào? a1 x0  b1 y0  c1  a2 x0  b2 y0  c2  HD và gọi học sinh lên bảng Ví dụ : Giải hệ phương trình sau: x  y  2 3 x  3 x  1    x  y  2   1)  1)  2 x  y  1  x  y  2  y  1 2 x  y  1 4 x  3 y  9 4 x  3 y  9  2)  2 x  y  5 6 x  3 y  15 4 x  3 y  9 2)  2 x  y  5 Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Phước Long. Giáo án Đại số 10.  12  x  5 10 x  24   2 x  y  5  y  1  5. 3.Hệ phương trình bậc nhất ba ẩn a1 x  b1 y  c1  • Có dạng a2 x  b2 y  c2 a x  b y  c 3 3  3 • ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ khi a1 x0  b1 y0  c1  a2 x0  b2 y0  c2 a x  b y  c  3 0 3 0 3 Ví dụ : Giải các hệ phương trình sau:  x  3 y  2 z  1  3 1)  4 y  3 z  2  2z  3  x  y  z  4  2) 2 x  y  z  3  2 y  3z  7 .  HD và gọi học sinh lên bảng   x  3 y  2 z  1 x  3y  2  3  1)  4 y  3 z    4 y  3 2   3 2 z  3   z  2  17 x  4  3  y 4  3  z   2 3.Củng cố:. 2 x  4 y  4 z  2  3) 2 x  3 y  5 z  4   4x  7 y  z  4 .  x  3 y  1 Giải hệ phương trình:1)  2 x  3 y  7. x  3y  2z  0  2) 2 x  y  4 z  14 3 x  2 y  z  4 . 4.Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập: ( SGK) 5. Rút kinh nghiệm:. Kí duyệt tuần 13. Năm học 2010-2011. Lop10.com. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×