Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 11: Từ láy - Năm học 2006-2007

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.89 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Vân Khánh Đông Lớp ………………………………………………… Hoï vaø teân :……………………………………. ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM HỌC 2009 – 2010 Môn : Toán Thời gian : 45 phút. Ñieåm. Lời phê của GV. I/Phaàn traéc nghieäm :(4 ñieåm) . Trong các câu có các lựa chọn a, b, c, d chỉ khoanh tròn vào mộtchữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Caâu 1 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là phân số:. 1 1 2 3 a. ; b. ; c. 1 ; d. . 2,5 a 3 4 2 Caâu 2 : Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số : 3 6 6 3 a a. ; b. ; c. ; d. (a,b  Z, b  0). 9 8 2 b 3 2 Caâu 3 : Kết quả của phép nhân hai phân số . là : 2 3 5 14 4 a. ; b. ; c. 1 ; d. . 6 6 9 3 Caâu 4 : Ta đổi hỗn số 2 thành phân số được kết quả là : 5 6 7 13 5 a. ; b. ; c. ; d. . 5 5 5 13 Caâu 5 : Phân số nào có thể rút gọn được: 23 39 -5 3 a. ; b. ; c. ; d. . 40 - 52 16 - 17 Caâu 6 : Cặp số nguyên tố nào là cặp số nguyên tố cùng nhau trong các cặp số sau đây: a. (4,6) ; b. (6,9) ; c. (5,10) ; d. (3,7) . Caâu 7 : UCLN(26,39) là : a. 26 ; b. 3 ; c. 13 ; d. 1 . Caâu 8 : Cho a  Z nếu  a - 2 = 2 thì :. a.. a=2. ;. b.. a=-2 ;. c.. a = 0 hoặc a = 4. ;. Caâu 9 :Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng có: a. 1 điểm chung ; b. 2 điểm chung ; c. có vô số điểm chung ; 0 0 Caâu 10 : Góc có số đo lớn hơn 0 và nhỏ hơn 90 gọi là:. d.. a = 2 hoặc a = - 4 d. không có điểm chung nào .. a. Góc vuông ; b. Góc tù ; c. Góc bẹt ; 0 0 Caâu 11 : Góc có số đo lớn hơn 90 và nhỏ hơn 180 gọi là:. d. Góc nhọn .. a. Góc vuông ; b. Góc tù ; 0 Caâu 13 : Góc có số đo bằng 180 gọi là:. a. Góc vuông ; b. Góc tù ; 0 Caâu 12 : Góc có số đo bằng 90 gọi là:. c.. Góc bẹt. ;. d. Góc nhọn .. c.. Góc bẹt. ;. d. Góc nhọn .. a. Góc vuông ; b. Góc tù ; c. Góc bẹt Caâu 14 : Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau: a. Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800. b. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900. c. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 1800. Lop7.net. ;. d. Góc nhọn ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> d. Hai góc phụ nhau thì kề nhau. Caâu 15 :Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz .Biết số đo góc xOy bằng 500 , số đo góc yOz bằng 1200 thì : a. xOz là góc vuông. b. xOz là góc nhọn. c. xOz là góc tù. d. xOz là góc bẹt. Caâu 16 : Cho Ox và Oy là hai tia không đối nhau . Nếu tia OM nằm giữa hai tia Ox, Oy thì : a. Điểm M nằm trên cạnh Ox. b. Điểm M nằm trong góc xOy. c. Điểm M nằm trên cạnh Oy. D. Điểm M nằm ngoài góc xOy. II/Phần Tự Luận : (6 điểm) Bài 1( 1 điểm): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể). 5 4 5 9  . 7 13 7 13. M=  .. Bài 2(1 điểm): Tìm x , biết 1 3 x- = 4 4 Bài 3( 2 điểm): Lớp 6A gồm có ba loại học sinh khá, giỏi, trung bình.Số học sinh giỏi bằng cả lớp.Số học sinh trung bình bằng. 1 số học sinh 6. 3 số học cả lớp và có 3 học sinh loại khá 4. a) Tính số học sinh lớp 6A b)Tính số học sinh giỏi và số học sinh trung bình của lớp Bài 4( 2điểm):Trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔz = 900, xÔy =300. a)Trong 3 tia Ox , Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao? b)Vẽ tia phân giác On của góc yÔz .Chứng tỏ rằng Oy là tia phân giác của xÔn. BAØI LAØM. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×