Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 2 - Tuần 3 - Năm học 2010-2011 - Tòng Văn Thích

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011. TUẦN18. HỌC VẦN: BÀI 73 :VẦN IT -I ÊT A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng. - HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Em tô vẽ, viết. B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: bộ chữ, tranh vẽ luyện nói - HS chuẩn bị: bộ chữ, bảng con C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy I. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn Đọc bài ứng dụng trong sgk. Hoạt động học. -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: nét chữ , kết bạn …………….. _GV NX Cho ®iÓm II/Bài mới: 1. Giíi thiÖu bµi : H«m nay häc 2 vÇn míi đó là vần it – iờt GV ghi bảng 2. Dạy vần : it -GV ghi bảng vần: it - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: it a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần it được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần - GV đánh vần mẫu: i - t - it - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS ghép vần: it - HD đọc trơn vần: it. HS đọc cn - đt 3 em đọc bài ứng dụng trong sgk Bay cao cao vót Chim biÕn mÊt råi ChØ cßn tiÕng hãt Lµm xanh da trêi . Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.. -HS nªu tªn bµi - HS phát âm vần: it ( CN, ĐT) - HS nhận diện vần: it - HS nêu: vần it được tạo bởi 2 âm, âm i và âm t. - HS đánh vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS ghép vần: it - HS đọc trơn vần:it ( Đọc nối tiếp 1. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần it muốn được tiếng mít ta làm thế nào? - Yêu cầu ghép tiếng: mít - GV đánh vần mẫu: mờ - it - mít - sắc – mít. - HD đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS -HS ph©n tÝch tiÕng mÝt - HD đọc trơn tiếng: mít d/Giới thiệu từ mới: GV ®­a tranh hái tranh vÏ g× ? GV ghi b¶ng trái mít - Luyện đọc trơn từ : trái mít +§äc tæng hîp: HS đọc cả vần, tiếng từ * Dạy vần: iêt - GV đọc vần, HD phát âm vần: iêt - Yêu cầu so sánh vần: iêt/it - Dạy các bước tương tự vần it. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: - GV nói: . Để biết được tiếng nào có vần mới hôm nay mới học chúng ta cùng tìm hiểu qua phần luyện đọc từ ứng dụng . - GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng. CN, ĐT) - HS nêu: có vần it muốn được tiếng mít ta thêm âm m và dấu sắc. - HS chọn ghép tiếng: mít - HS đánh vần: mít ( Cá nhân, ĐT) - HS nêu: tiếng mít có âm m đúng trước, vần it đúng sau, dấu sắc trên âm i. - HS đọc trơn: mít HS nªu néi dung tranh. -HS phân tích từ trái mít . - HS đọc trơn từ ứng dụng i - t - it mờ - it - mít - sắc - mít trái mít - HS phát âm vần: iêt ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: iêt/it -Giống nhau ở âm cuối vần -Khác nhau ở âm đầu: iê/i - HS đánh vần: i - ê - t - iêt - HS ghép vần: iêt - HS đọc trơn vần: iêt - HS đánh vần tiếng: viết - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần. HS đọc thầm từ ứng dụng Con vịt thời tiết Đông nghịt hiểu biết - GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa - HS t×m g¹ch ch©n ,đánh vần thầm học. - GV đọc mẫu giải thích từ và yêu cầu HS ,ph©n tÝch tiếng có vần it - iêt - HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT) đọc - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại - HS đọc toàn bài. - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS 2. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần it, iêt được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ trái mít, chữ viết được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoảng cách chữ cách chữ 1 con chữ o * HD trò chơi củng cố +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. - GV nêu tên trò chơi, Tìm từ có vần mới . HD thực hiện - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - HD/HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK - HD cách cầm sách. +Yêu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ? -Yêu cầu HS đọc cả bài . - GV chØnh söa cho HS . - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi vÇn võa häc trong bài øng dông . - Giải thích từ, và gọi HS đọc cn - Khi đọc hết 1câu thơ em cần lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu , HD HS đọc diễn cảm . - GV cho HS đọc. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. c/HD đọc SGK:. - HS nêu cách viết vần. - HS nêu cách viết từ. - HS luyện viết bảng con vần, từ: it, iêt, trái mít, chữ viết.. - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi. - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.. - HS đọc ( CN, ĐT) - HS đọc SGK( CN, nối tiếp). - HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.. -HS đọc thầm bài ứng dụng. - Đọc nối tiếp từng câu. HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. -Nghỉ hơi . * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .. 3. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài.. Các tổ thi đọc bài trong sgk - HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức). d/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết. - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu. - Tranh vẽ gì? - HS tự đặt tên các bạn trong tranh,và giới thiệu mỗi bạn đang làm gì? -HS nhìn tranh và kể tên và công việc của mỗi bạn đang làm. * GV nói mẫu: e.LuyÖn viÕt. - Hướng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố: Đố bạn? - Tuyên dương khen ngợi 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài - Làm bài ở vở BT. - Tự tìm từ mới có vần vừa học. - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc chủ đề luyện nói - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. - HS trình bày câu luyện nói - Các bạn đang vẽ tranh. - Em rất thích học môn vẽ. * HS yếu, lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. - HS nghe Hs nghe ,quan saùt Vieát baøi vào vở TV: it , iêt , trái mít , chữ viết - HS nêu lại bài vừa học. - HS tham gia trò chơi: Đố bạn - HS thi nhau chọn băng từ đố bạn đọc đúng từ. TOÁN Bài 69 : ĐIỂM – ĐOẠN THẲNG I. MUÏC TIEÂU : + Giuùp hoïc sinh : - Nhận biết được “điểm”-“ đoạn thẳng”; Biết kẻ đoạn thẳng qua 2 điểm; Biết đọc tên các điểm và đoạn thẳng - Học sinh có kỹ năng xác định điểm và đoạn thẳng chính xác. - HS tích cực, chủ động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Mỗi học sinh đều có thước và bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 4. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1.Kieåm tra baøi cuõ : + Nhận xét, bài làm trong vở BTT cuûa HS + Gọi vài em đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi từ 2  10 + Nhaän xeùt baøi cuõ – KTCB baøi mới 2 . Bài mới : 1: Giới thiệu điểm ,đoạn thẳng . -Giáo viên vẽ trên bảng 2 điểm giới thiệu với học sinh khái niệm về điểm -Ñaët teân 2 ñieåm laø Avaø B . Ta coù ñieåm A vaø ñieåm B -Giáo viên dùng thước nối từ điểm A qua điểm B, giới thiệu đoạn thẳng AB -Giới thiệu tên bài học – ghi bảng 2 : Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. * Giáo viên giới thiệu dụng cụ để vẽ đoạn thẳng -Giáo viên nói : Muốn vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng -Cho học sinh dùng ngón tay di động theo mép thước để biết mép thước thaúng * Hướng dẫn vẽ đoạn thẳng Bước 1 : Dùng bút chì chấm 1 điểm, rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy . Đặt tên cho từng điểm o Bước 2 : Đặt mép thước qua 2 điểm A, B ,dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút, đặt đầu bút tựa vào mép thước và tỳ trên mặt giấy tại điểm A , cho đầu bút trượt nhẹ trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS mở vở BBT 3 em đọc thuộc.. -Hoïc sinh laëp laïi : treân baûng coù 2 ñieåm -Hoïc sinh laëp laïi Ñieåm A – Ñieåm B -Học sinh lần lượt nêu : Đoạn thẳng AB -Hoïc sinh laëp laïi teân baøi hoïc : Ñieåm – Đoạn thẳng. -Học sinh lấy thước giơ lên -Học sinh quan sát thước – Làm theo yeâu caàu cuûa giaùo vieân -Học sinh theo dõi quan sát và ghi nhớ. -Hoïc sinh Luyeän Taäp veõ treân nhaùp -Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh 5. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> o Bước 3 : Nhấc thước ra ta có đoạn -Học sinh mở sách quan sát, lắng nghe thaúng AB 3 : Thực hành -Cho học sinh mở SGK . Giáo viên -Học sinh đọc : Điểm M. Điểm N – hướng dẫn lại các điểm và đoạn thẳng. Đoạn thẳng MN Bài 1: Gọi học sinh đọc tên các điểm và các đoạn thẳng trong SGK -Học sinh nối và đọc được Bài 2 : Giáo viên hướng dẫn học sinh -Đoạn thẳng AB, Đoạn thẳng AC, dùng thước và bút nối từng cặp 2 điểm Đoạn thẳng BC . để có các đoạn thẳng ( như SGK). Sau -3 Học sinh lên bảng sửa bài khi nối cho học sinh đọc tên từng đoạn thaúng -Giaùo vieân xem xeùt theo doõi hoïc sinh vẽ hình. Hướng dẫn học sinh nối các đoạn thẳng cho sẵn để có hình có 3 đoạn thẳng, 4 đoạn thẳng , 5 đoạn thẳng -Học sinh nêu số đoạn thẳng và tên , 6 đoạn thẳng các đoạn thẳng Bài 3: Cho học sinh nêu số đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong hình vẽ. A. D. O. B M. C N. H. K. G. L. Hình 1 có 4 đoạn thẳng: AB , BC, CD, AD Hình 2 có 3 đoạn thẳng: MN , MP , NP Hình 3 có 6 đoạn thẳng: OK, OH, HK ,KL, LG, GH.. P. 3.Cuûng coá daën doø : - Nhaän xeùt, tieát hoïc – Tuyeân döông học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh tập vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho đoạn thẳng . - Tập đếm số đoạn thẳng trong hình - Chuaån bò baøi hoâm sau : Độ dài đoạn thẳng. 6. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐẠO ĐỨC BÀI 18: THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HäC Kú I I . MỤC TIÊU : - Gióp HS hệ thống lại các kiến thức đạo đức đã học trong học kỳ I. - Nhận biết , phân biệt được những hành vi đạo đức đúng và những hành vi đạo đức sai . - HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống . II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh một số bài tập đã học . - Sách BTĐĐ 1 . Hệ thống câu hỏi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Khi ra vào lớp em phải thực hiện điều gì ? - Chen lấn xô đẩy nhau khi ra vào lớp có hại gì ? - Trong giờ học , khi nghe giảng em cần phải làm gì ? - Nhận xét. 2. Bi mới : a) Giới thiệu bài: Thực hành kỹ năng cuối HK I b) Hoạt động chính : Ôn tập . *Giáo viên đặt câu hỏi : + Các em đã học được những bài ĐĐ gì ? + Khi đi học hay đi đâu chơi em cần ăn mặc như thế nào ? + Mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện điều gì ? + Sách vở đồ dùng học tập giúp em điều gì ? + Để giữ sách vở , đồ dùng học tập bền đẹp , em nên làm gì ? + Được sống với bố mẹ trong một gia đình em cảm thấy thế nào ? + Em phải có bổn phận như thế nào đối với bố mẹ , anh chị em ? + Em có tình cảm như thế nào đối với. Hoạt động HS HS tự trả lời.. -Học sinh nhắc lại tên bài học -Học sinh suy nghĩ trả lời . -Mặc gọn gàng , sạch sẽ . - Thể hiện sự văn minh , lịch sự của người học sinh . - Giúp em học tập tốt . - Học xong cất giữ ngăn nắp , gọn gàng , không bỏ bừa bãi , không vẽ bậy , xé rách sách vở . - Em cảm thấy rất sung sướng và hạnh phúc - Lễ phép , vâng lời bố mẹ anh chị , nhường nhịn em nhỏ . 7. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> những trẻ em mồ côi , không có mái ấm -Chia sẻ, thông cảm hoàn cảnh cơ cực gia đình . của bạn. + Để đi học đúng giờ em cần phải làm gì ? - Không thức khuya , chuẩn bị bài vở , quần áo cho ngày mai trước khi đi ngủ .- Được nghe giảng từ đầu . + Đi học đều , đúng giờ có lợi gì ? + Trong giờ học em cần nhớ điều gì ? - Cần nghiêm túc , lắng nghe cô giảng , không làm việc riêng , không nói chuyện . + Khi chào cờ em cần nhớ điều gì ? - Nghiêm trang , mắt nhìn thẳng lá quốc kỳ . + Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện điều - Để bày tỏ lòng tôn kính quốc kỳ , thể gì ? hiện tình yêu đối với Tổ quốc VN . . Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm -Học sinh thảo luận nhóm -Giáo viên giao cho mỗi tổ một tranh để Tổ 1 : T4/12 Tổ 2 : T3/17 Học sinh quan sát , thảo luận nêu được Tổ 3 : T2/9 hành vi đúng sai . -Đại diện tổ lên trình bày . -Giáo viên hướng dẫn thảo luận , bổ sung -Lớp bổ sung ý kiến . HS đọc cn - đt. ý kiến cho các bạn lên trình bày -Cho Học sinh đọc lại các câu thơ dưới mỗi bài học trong vở BTĐĐ. 3.Củng cố dặn dò : -Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động . …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 HỌC VẦN: BÀI 74 VẦN UÔT - ƯƠT A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng - HS viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ. - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: TIẾT 1 Hoạt động dạy Hoạt động học I/Bài cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: HS đọc cn - đt trái mít, thời tiết, con vịt, đông nghịt, 8. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> hiểu biết.. 3 em đọc bài ứng dụng trong sgk. Đọc bài ứng dụng trong sgk. Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng ?. -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: thời tiết , hiểu biết ……………. Nhận xét. II/Bài mới: 1/Dạy vần mới: uôt - ươt * Dạy vần : uôt -GV ghi bảng vần: uôt - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uôt a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần uôt được cấu tạo bởi mấy âm ? b/HD đánh vần: Vần uôt - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần uôt - HD đọc trơn vần: uôt c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần uôt muốn được tiếng chuột ta làm thế nào? - Yêu cầu ghép tiếng: chuột - GV hỏi: Tiếng chuột có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - HD đọc trơn tiếng: chuột d/Giới thiệu từ mới: GV ®­a tranh hái tranh vÏ g× : -HS ghÐp tõ : chuột nhắt HS ph©n tÝch tõ ,GV ghi b¶ng . - Luyện đọc trơn từ -HS đọc tổng hợp. Lớp viết bảng con; đọc lại bài viết.. - HS phát âm vần: uôt ( CN, ĐT). - HS nhận diện vần: uôt - HS nêu: Vần uôt được cấu tạo bởi 2 âm, âm uô và âm t. - HS đánh vần: uô - t - uôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: uôt - HS đọc trơn vần: uôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần uôt muốn được tiếng chuột ta thêm âm ch và dấu nặng. - HS chọn ghép tiếng: chuột - HS nêu: Tiếng chuột có âm ch đúng trước vần uôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ô. - HS đánh vần: ch –u«t- chu«t –nÆng –chuét –chuét . ( Cá nhân, ĐT) chuột nhắt - HS chọn ghép chuột nh¾t - HS đọc trơn: chuột - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần, tiếng, từ. uô - t - uôt ch –u«t- chu«t –nÆng –chuét –chuét . 9. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> chuột nhắt * Dạy vần: ươt - GV đọc vần, HD phát âm vần: ươt - Yêu cầu so sánh vần: uôt - ươt - Dạy các bước tương tự vần. - HD đọc lại cả 2 vần vừa học. đ/Giới thiệu từ ứng dụng: GV nói: . Để biết được tiếng nào có vần mới hôm nay mới học chúng ta cùng tìm hiểu qua phần luyện đ ọc từ ứng dụng . - GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng - GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS tìm được - GV đọc mẫu giải thích từ và yêu cầu HS đọc - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại - GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS +HD đọc lại toàn bài e/Luyện viết vần, từ: - GV viết mẫu, HD cách viết. - GV hỏi: Vần uôt,ươt được viết bởi mấy con chữ? - GV hỏi: Từ chuột nhắt, lướt ván được viết bởi mấy chữ? - GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS - HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o +GV đọc mẫu toàn bài - Yêu cầu HS đọc toàn bài. * HD trò chơi củng cố: - GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện. - HS phát âm vần: ươt ( CN, ĐT) - HS so sánh vần: uôt - ươt -Giống nhau ở âm t cuối vần. - Khác nhau ở âm đầu vần uô và ươ - HS đánh vần: ươt - HS ghép vần: ươt - HS đọc trơn vần: ươt - HS đánh vần tiếng: lướt - Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ. - HS đọc 2 vần. - HS đọc thầm từ ứng dụng Trắng muốt vượt lên Tuốt lúa ẩm ướt - HS đọc cá nhân – cả lớp - HS đứng tại chỗ tìm tiếng có chứa vần vừa học và đọc to lên. - 3 – 5 HS đọc Cả lớp đọc đồng thanh. - HS nêu cách viết vần - HS nêu cách viết từ - HS luyện viết bảng con vần, từ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván - HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự. - HS tham gia trò chơi.. 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Tuyên dương, khen ngợi. TIẾT 2 - GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng - HS nêu vần, tiếng, từ vừa học gì? Từ gì? 3/Luyện tập: a/ Gọi HS đọc bài tiết 1 -GV:Nêu yêu cầu tiết 2 - HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK/150 * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . Các tổ thi đọc bài trong sgk - HD cách cầm sách. +Yêu cầu HS đọc SGK. b/Giới thiêu câu ứng dụng: - GV giới thiệu tranh hoi tranh vẽ gì ?: - HS mở SGK quan sát và trả lời . Con mèo mà trèo cây cau . Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà . Tranh vẽ con mèo đang trèo cây cau . Chú chuột đi chợ đường xa . Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo. -Y/CHS đọc thầm, t×m tiÕng ghi ©m võa -HS đọc thầm b ài ứng dụng. häc trong bài øng dông . -HS tìm đọc và phân tích tiếng mới . -Yêu cầu HS đọc cả b ài . - GV chØnh söa cho HS . - Giải thích từ, và gọi HS đọc cn - Đọc nối tiếp từng câu. - Khi đọc hết 1câu thơ em cần lưu ý HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. điều gì ? -Nghỉ hơi . - GV đọc mẫu , HD HS đọc diễn cảm . - GV cho HS đọc. - HS Luyện đọc( CN, ĐT) - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức) b/ Luyện nói: - GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu - HS đọc chủ đề luyện nói chủ đề luyện nói: “Chơi cầu trượt” - GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện - HS thảo luận nhóm đôi - Luyện nói trong nhóm. nói từ 2, 4 câu. - HS trình bày câu luyện nói -Tranh vẽ gì? - Qua tranh, em thấy nét mặt của các bạn - Các bạn chơi cầu trượt rất vui. như thế nào? - Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô - Các bạn chơi rất trật tự để không bị ngã. ngã nhau? - Em được chơi cầu trượt ở nhà trẻ. -Lớp mình em nào đã được chơi cầu trượt ? Em thấy chơi có vui không nào? * HS yếu, lặp lại câu luyện nói. - HS nghe nói mẫu. * GV nói mẫu: 11. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c .Luyeän vieát Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo doõi ,hd hs vieát ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết. Chaám bài, nhaän xeùt moät soá baøi viết của hs 4/Củng cố: - GV hỏi: Em vừa học vần gì? - HD trò chơi củng cố, tuyên dương 5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài , làm bài tập ở vở BT, tìm thêm từ mới có vần đã học. - Xem bài 75 Ôn tập. Hs nghe ,quan saùt Vieát baøi vào vở TV: uôt , ươt, chuột nhắt , lướt ván. -HS nêu. - HS tham gia trò chơi. - HS nghe dặn dò.. TOÁN : BÀI 70 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Có biểu tượng về “dài hơn – ngắn hơn”,có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng . - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp . - HS làm bài tập 1,2,3 II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Thước, bút chì. III. Các hoạt động dạy học :. Hoạt động dạy. Hoạt động học. I. Kiểm tra bài cũ : - Vẽ 2 điểm và đọc tên 2 điểm đó. - 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC. - Vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng đó. - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Dạy biểu tượng “dài hơn, ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài hai đoạn thẳng : - GV giơ 2 chiếc thước dài, ngắn khác - ... đo, nhìn, ... nhau lên và hỏi : Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn ? - GV hướng dẫn HS cách so sánh trực tiếp - HS quan sát. Chập 2 chiếc thước sao cho chúng có một đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia sẽ biết được cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn. 12. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Gọi 1 HS lên bảng so sánh 2 bút chì có - 1 HS lên bảng, cả lớp theo dõi. màu sắc và độ dài khác nhau. - Yêu cầu HS mở SGK/96. - HS mở SGK/96. + Thước nào dài hơn ? + Thước trên dài hơn, thước dưới ngắn hơn. + Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD thì + Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng nào thẳng CD. Đoạn thẳng CD dài hơn ngắn hơn ? đoạn thẳng AB. GV viết bảng, yêu cầu HS lặp lại. Cá nhân, ĐT. 2. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian : - GV giơ 2 chiếc thước dài, ngắn khác - HS nêu cách thực hiện như trên. nhau lên và hỏi : Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn ? - Ngoài cách đo như trên ta còn có thể - HS chú ý nghe giảng. dùng gang tay làm vật đo trung gian để đo độ dài các đoạn thẳng. - GV thực hành đo. - HS quan sát. - Yêu cầu HS thực hành đo bàn học bằng - HS thực hành đo và báo cáo kết quả gang tay của mình. đo được. - GV treo bảng phụ có vẽ 2 đoạn thẳng - HS quan sát và so sánh : Đoạn thẳng trong hình có ô vuông và yêu cầu HS so ở trên ngắn hơn, đoạn thẳng ở dưới sánh : Đoạn thẳng nào dài hơn ? Vì sao em dài hơn. Vì đọan thẳng ở trên đặt biết ? được 1 ô vuông, đoạn thẳng ở dưới * Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng đặt được 3 ô vuông. cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó. * GIẢI LAO - HS múa, hát tập thể. 3. Thực hành : * Bài 1 (SGK/96):GV gọi HS nêu yêu cầu. - Đoạn thẳng nào dài hơn, đoạn thẳng - GV hướng dẫn HS so sánh từng cặp đoạn nào ngắn hơn ? - HS so sánh và trả lời. thẳng. - Chú ý : HS có thể dùng thước để đo các - HS đo theo sự hướng dẫn của GV. đoạn thẳng ở bài d rồi so sánh. - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2 (SGK/96): Ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. - GV hướng dẫn HS đếm số ô vuông đặt - HS nghe GV hướng dẫn. vào mỗi đoạn rồi ghi số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. - Yêu cầu HS làm bài. - HS đếm và ghi số rồi đọc kết quả. 13. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Chữa bài, nhận xét. * Bài 3 (SGK/95): Gọi HS nêu yêu cầu - GV yêu cầu HS chỉ băng giấy ngắn nhất và giải thích ? - GVyêu cầu HS tô màu vào băng giấy đó. - Chữa bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò : - Yêu cầu HS vẽ vào BC : Đoạn thẳng GH ngắn hơn đoạn thẳng MN. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Thực hành đo độ dài.. - Tô màu vào băng giấy ngắn nhất. - HS trả lời. - HS tô màu. - 1 HS lên bảng, cả lớp vẽ vào BC.. ………………………………………………………………………………………….. Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 HOÏC VAÀN BÀI 75 : ÔN TẬP I: MUÏC TIEÂU : -Học sinh đọc ,viết chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng âm t . Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài. -HS có kĩ năng đọc viết đúng.Kĩ năng nghe và kể chuyện theo tranh trơi chảy, đủ ý. -Học sinh hiểu: cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC: kẻ sẵn bảng ôn ; tranh kể chuyện III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi hs đọc từ : trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt. Đọc câu ứng dụng ( sgk ). HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV đọc từ cho hs viết vào bảng con. Các từ có t ở cuối . Nhận xét. Tieát 1 a. Giới thiệu bài : ôn tập 1: oân vaàn Yêu cầu hs nhắc lại những vần đã học có. HS đọc cn- đt 2 hs đọc bài trong sgk Con mèo mà trèo cây cau . Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà Chú chuột đi chợ đường xa . Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo.. HS viết bảng con: 14. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> kết thúc bằng t GV hệ thống thành bảng ôn. 2: Ghép tiếng ,luyện đọc Gọi hs đọc âm ở hàng dọc và dịng ngang Yêu cầu hs ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang tạo thành vần Gv tổ chức thi đua đọc bài ở bảng ôn : t t a at ư ưt ă ăt e et â ât ê êt o ot i it ô ôt iê iêt ơ ơt uô uôt u ut ươ ươt * giải lao giữa tiết 3 : Đọc từ ngữ ứng HS thảo luận nhóm đôi tim các từ mang vần có (t )ở cuối . Gv ghi từ ứng dụng lên bảng chót vót bát ngát Việt Nam - GV yêu cầu HS đọc thầm từ ứng dụng - GV yêu cầu hS tìm tiếng có chứa vần vừa học. - GV gạch chân các tiếng HS tìm được - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc xuôi và đọc ngược lại Gv đọc mẫu và giảng từ Gọi hs đọc toàn bảng 3 :Luyeän vieát Gv đọc cho hs viết vào bảng con : chót vót bát ngát………. GV NX chỉnh sửa chữ viết đúng cỡ mẫu chữ cho HS . -Sử sai lỗi chính tả cho HS yếu c. Cuûng coá tieát 1 Gv chỉ bất kỳ vần ,tiếng ,từ ở bảng lớp. trắng muốt , vượt lên. Nhắc lại đề bài : cn. HS tiếp nối nhau nêu vần đã học. Hs đọc cá nhân ,dãy ,đt Ghép âm tạo thành vần và luyện đọc: ( hs đọc cá nhân,đồng thanh ). -HS thi đua trả lời . Các tổ thi đọc: cn- nối tiếp -đt HS đọc thầm từ ứng dụng, tìm tiếng có vần vừa ôn tập. Hs đọc ( cn - đt ) 1 hs đọc toàn bảng. Hs vieát vào bảng con: -HS tự sửa nếu sai .. Học sinh đọc cn 15. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> cho hs đọc Y/c hs nhắc lại cấu tạo một số tiếng. Tieát 2 1: Luyện đọc Gv tổ chức cho các tổ thi đọc bài ở bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự * Đọc bài ứng dụng Yeâu caàu hs qs ,nhaän xeùt noäi dung tranh veõ - GV nêu ND tranh. Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng : một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. ( Là cái gì ? ) -Y/CHS đọc thầm, t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong bài øng dông . -Yêu cầu HS đọc cả b ài . - GV chØnh söa cho HS . - Gi¶i thÝch từ, trắng phau phau , - Khi đọc hết 1câu thơ em cần lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu , HD HS đọc diễn cảm . - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.. Các tổ thi đua đọc bài ở bảng lớp -HS thảo luận nhóm đôi tìm hiểu nội dung tranh vẽ. - 1HS nêu ND tranh. HS khác NX. HS Đọc thầm bài ứng dụng 1 HS đọc. -Nghỉ hơi . Hs đọc nối tiếp ,cả bài Lớp đọc đt 1 lần -HS thi đua đọc ,đúng đọc, nhanh , đọc hay . - 1Giải đố- Là rổ chén bát. - Gọi 1hs đọc câu đố và giải đố 3 : Keå chuyeän theo tranh 2 hs đọc tên truyện : Chuột nhà và GV ghi tên truyện, y/s hs đọc : Chuột Chuột đồng. nhà và Chuột đồng HS nghe kể chuyện. -Gv keå 2 laàn keøm theo tranh: +Tr1: Chuột nhà về quê, thấy chuột đồng sống khó khăn, bèn rủ chuột đồng lên thành phố kiếm ăn... +Tr2: Chuột đồng theo chuột nhà lên thành phố. Đêm đầu tiên đi kiếm ăn gặp phải một con méo lớn, đành trở về, bụng đói meo. +Tr3: Đêm sau chúng tiếp tục đi kiếm ăn thì gặp phải một chú chó dữ tợn, lại phải. 16. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> chạy tháo thân, bụng đói meo. +Tr4: Sáng hôm sau chuột đồng từ biệt chuột nhà để về quê. Vì ở quê tuy kiếm ăn vất vả nhưng không phải lo âu sợ sệt ai cả. -HD học sinh kể lại nội dung từng tranh. GV gợi ý giúp hs nhớ nội dung tranh. -HD các nhóm luyện kể. -Tổ chức cho các nhóm thi đua kể lại câu chuyện. -Gọi 1 em kể toàn bộ câu chuyện. *HD học sinh nêu ý nghĩa truyện: 2:Luyeän vieát Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết Gv theo doõi ,hd hs vieát Chaám và nhaän xeùt moät soá baøi 3. Củng cố, dặn dò : Gọi hs đọc lại bài trong sgk Nhận xét tiết học. Dặn hs luyện đọc- viết thêm ở nhà. chuẩn bị bài: oc - ac.. HS tập kể cá nhân. HS keå theo nhoùm ( nhóm 4) Các nhóm thi keå chuyện.. Nhắc lại ý nghĩa truyện *Phải cần cù, chăm chỉ, yêu lao động thì cuộc sống mới có ý nghĩa. Hs nghe Hs viết bài vào vở tập viết : chót vót ,bát ngát HS đọc lại bài ( cn- đt ). TOÁN BÀI 71 :THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS : - Biết đo đọ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng lớp học, bàn học, lớp học. -Thực hành đo bằng que tính, gang tay, bước chân. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ. - Thước, bút chì. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy. Hoạt động học. I. Kiểm tra bài cũ : - Giờ trước chúng ta đã học bài gì ? - ... Đo độ dài đoạn thẳng. - Muốn so sánh độ dài 2 vật ta có thể - ... bằng gang tay, ô vuông, đo trực đo bằng cách nào ?. tiếp. 17. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Nhận xét, tuyên dương. II. Bài mới : 1. Giới thiệu độ dài “gang tay” : - Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa. - Yêu cầu HS giơ tay để xác định độ dài gang tay của mình. 2. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng gang tay : - GV hướng dẫn HS đo độ dài cạnh bảng bằng gang tay : Đặt ngón cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại một điểm nào đó trên mép bảng, co ngón cái về trùng với ngón giữa, rồi đặt ngón giữa đến một điểm khác trên mép bảng. Mỗi lần co ngón tay trái về trùng ngón giữa thì đếm : một, hai, ... và cuối cùng đọc kết quả : cạnh bảng dài ... gang tay. - Yêu cầu HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay. 3. Hướng dẫn cách đo độ dài bằng “ bước chân : - GV hướng dẫn HS đo chiều dài bục giảng bằng bước chân. - Gọi 2 HS thực hành đo. Chú ý : bước chân thoải mái, không cần gắng sức. - So sánh bước chân cô giáo và bước chân của HS. * Vì bước chân và gang tay của 2 người khác nhau thì khác nhau nên các đơn vị đo này gọi là : “chưa chuẩn” nghĩa là không thể đo chính xác độ dài của các vật. 4. Thực hành :. - HS nghe. - HS chấm 1 điểm nơi đặt đàu ngón tay cái và một điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa, nối 2 điểm đó lại ta có một đoạn thẳng. Độ dài gang tay em bằng độ dài đoạn thẳng đó. - HS quan sát.. - HS thực hành đo cạnh bàn bằng gang tay.. - HS quan sát. - HS thực hành đo. - HS so sánh.. 18. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Bài 1 (SGK/98): GV yêu cầu HS đo độ dài của bàn học bằng gang tay. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2 (SGK/98): Yêu cầu HS đo chiều rộng , chiều dài của lớp học bằng bước chân. - Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3 (SGK/98): Yêu cầu HS đo chiều rộng , chiều dài của BC bằng que tính. - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà : Đo chiều dài, chiều rộng của nhà em bằng bước chân. - Nhận xét tiết học. - Bài sau : Một chục. Tia số.. - HS đo và báo cáo kết quả. - HS đo và báo cáo kết quả.. - HS đo và báo cáo kết quả.. - HS về nhà thực hành đo.. ………………………………………………………………………………………….. Th ứ n ăm ng ày 6 th áng 1 n ăm 2010 HỌC VẦN: BÀI 76 : VẦN OC - AC A/MỤC TIÊU: - HS đọc được : oc,ac, con cóc, bác sĩ; từ và các câu ứng dụng. - HS viết được: oc, ac, con cóc, bác sĩ - Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học B/CHUẢN BỊ: - GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ - HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con. C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi hs đọc từ ứng dụng: chót vót bát ngát Việt Nam -HS đ ọc CN +TT Đọc bài ứng dụng trong sgk một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm -GV đọc từ cho hs viết vào bảng con chót vót , bát ngát , Việt Nam HS viết bảng con . Trắng muốt, vượt lên ,Tuốt lúa , ẩm ướt 19. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV NX ghi điểm Nhận xét. 2/Bài mới: /Dạy vần mới: oc - ac * Dạy vần : oc -GV ghi bảng vần: oc - Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: oc a/Nhận diện vần: - GV Hỏi: Vần oc được cấu tạo bởi mấy âm? b/HD đánh vần: Vần oc - GV đánh vần mẫu: o - c - oc -HDHSđánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu HS chọn ghép vần - HD đọc trơn vần: oc c/HD đánh vần: Tiếng - GV hỏi: có vần oc muốn được tiếng sóc ta làm thế nào? - GV hỏi: Tiếng sóc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì? - GV đánh vần mẫu: s - oc - sóc- sắc sóc - HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS - Yêu cầu ghép tiếng: sóc - HD đọc trơn tiếng d/Giới thiệu từ mới : -GV treo tranh con sóc hỏi tranh vẽ gì? -GV ghi bảng ,gọi HS đọc. - Luyện đọc trơn từ +Đọc tổng hợp * Dạy vần: ac - GV đọc vần, HD phát âm vần: ac - Yêu cầu so sánh vần: oc - ac - Dạy các bước tương tự vần oc. - HS phát âm vần: oc ( CN, ĐT) HS nhận diện vần: oc - HS nêu: Vần oc được cấu tạo bởi 2 âm, âm o và âm c. HS đánh vần: oc ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS chọn ghép vần: oc - HS đọc trơn vần: ( Đọc nối tiếp CN, ĐT) - HS nêu: Có vần oc muốn được tiếng sóc ta thêm âm s và dấu sắc. - HS nêu: Tiếng sóc có âm s đúng trước, vần oc đứng sau và dấu sắc trên âm o. - HS đánh vần:( Cá nhân, ĐT) - HS chọn ghép tiếng: sóc - HS đọc trơn sóc - HS đọc trơn từ ứng dụng - HS đọc cả vần. 1 HS TL con sóc HS ghép từ con sóc . PT từ con sóc -HS đọc CN+ TT : o - c - oc s - oc - sóc- sắc - sóc con sóc - HS so sánh vần: oc - ac -Giống nhau ở âm cuối vần -Khác nhau ở âm đầu vần. - HS đánh vần: a - c - ac 20. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×