Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.48 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Ngày soạn: .................................Ngày giảng: Thứ hai, ngày ........................ ............................................. TIẾT 1: CHÀO CỜ. ================ TIẾT 2 + 3: TẬP ĐỌC CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA. ( Dạy tích hợp GD BVMT – KNS) A. Mục tiêu I.Kiến thức kỹ năng cần đat. 1. Rèn khả năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi đúng - Biết đọc phân biệt giọng đọc của các nhân vật 2. Rèn khả năng đọc hiểu - Hiểu nghĩa các từ mới và từ quan trọng: chia lẻ, hợp lại, đùm bọc - Hiểu ý nghĩa của truyện : Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong nhà phải đoàn kết yêu thương nhau. * Tích hợp BVMT : Giáo duc tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình. II.Các KNS cơ bản được giáo duc. -Xác định giá trị -Tự nhận thức về bản thân III.Phương pháp/kỹ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Động não -Trải nghiệm,thảo luận nhóm trình bày ý kiến cá nhân B. Đồ dùng dạy - học - Tranh vẽ minh hoạ bài đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn những câu cần luyện đọc C. các hoạt động dạy - học. Tiết 1 Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức (2’) II. Bài cũ (6’). Hoạt động của HS - Hát 1. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gọi 2 HS đọc bài. Nêu nội dung bài - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2’) - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ chủ điểm và tranh minh bài đọc điểm và tranh minh hoạ bài đọc, giới thiệu ghi đầu bài. 2. Luyện đọc ( 25 – 28’) - Đọc mẫu - HD đọc kết hợp giải nghĩa từ a. Đọc từng câu - Yêu cầu đọc nối tiếp - Đưa từ khó - Yêu cầu đọc nối tiếp b. Đọc từng đoạn Đoạn 1 : - Yêu cầu đọc đoan 1 - Yêu cầu đọc lại - gt : va chạm Đoạn 2 : - Yêu cầu đọc - Bảng phụ : Yêu cầu ngắt nghỉ hơi đúng và nhấn giọng ở 1 số từ. - Yêu cầu đọc lại đoạn - gt : dâu, dể Đoạn 3 :. - Đọc bài : Quà của bố và nêu nội dung bài. - Xem tranh chủ điểm : tranh minh họa truyện - Nhắc lại đầu bài - HS lắng nghe. - Dãy 1 + 1 HS bất kì - CN - ĐT : lúc nhỏ, lớn lên, bó đũa - Dãy 2 đọc. - Yêu cầu đọc – lớp nhận xét - 1 HS đọc - ý nói cãi nhau vì những điều nhỏ nhặt. - 1 HS đọc – lớp nhận xét - Một hôm / ông đặt 1 bó đũa và 1 túi tiền lên bàn / gọi các con, cả trai / cả gái / dâu / rể lại và bảo // - Ai bẻ gẫy được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền // - Người cha bèn cởi bó đũa ra / rồi thong thả / bẻ từng chiếc đũa ra 1 các dễ dàng - 1 HS đọc - Dâu : Là vợ của con trai - Dể : Là chồng của con gái - 1 HS đọc – nhận xét Như thế là các con đều thấy rằng / chia lẻ ra thì yếu / hợp lại thì mạnh // - 1 HS đọc lại 2. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Yêu cầu đọc - Bảng phụ : Yêu cầu đọc đúng - Yêu cầu đọc cả đoạn - gt : đùm bọc + Khi đọc bài ta cần đọc với giọng ntn ? - Yêu cầu đọc c. Đọc đoạn trong nhóm. -> Giúp đỡ, che chở - Lời kể chuyện chậm rãi, lời giảng giải của người cha ôn tồn - 3 HS đọc nối tiếp đoạn - Nhóm 4 : Mỗi HS đọc 1 đoạn - 3 nhóm : mỗi nhóm 1 HS đọc 1 đoạn. d. Thi đọc giữa các nhóm - Yêu cầu cùng đọc đoạn 3. Tiết 2 3. Tìm hiểu nội dung (15- 17’) - Yêu cầu đọc bài - Đọc CH 1 : + Câu chuyện này có những nhân vật nào ? - Đọc câu hỏi 2 : - Thấy các con không yêu thương nhau ông cụ làm gì ?. - 1 HS đọc toàn bài - Đọc đoạn 1 - Có 5 nhân vật : ông cụ và 4 người con. - HS đọc thầm đoạn 2 - Ông cụ rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy bảo các con. Ông đặt 1 túi tiền lên bàn và gọi các con lại và nói sẽ thưởng cho túi tiền nếu ai bẻ gẫy được bó đũa. + Tại sao 4 người con lại không bẻ gẫy - Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ được bó đũa ? + Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào - Cởi bó đũa ra thông thả bẻ gãy từng ? chiếc - Đọc câu hỏi 4( K – G ) - Đọc thầm đoạn 4 + Một chiếc đũa được ngầm so sánh với gì - So sánh với từng người con, so sánh ? với sự chia rẽ mất đoàn kết + Người cha muốn khuyên các con điều gì - Anh em phải đoàn kết, thương yêu đùm ? bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức mạnh => Người cha đã dùng câu chuyện dể hiểu vê bó đũa để khuyên các con giúp các - Vài HS nhắc lại con thấy được tác hại của sự chia rẽ, sức - Đọc đồng thanh 3. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> mạnh của sự đoàn kết. Đây chính là ý nghĩa của câu chuyện hôm nay. 4. Luyện đọc lại - Yêu cầu đọc phân vai - HS tự phân vai - đọc theo nhóm - Thi đọc - Thi đọc theo nhóm trước lớp - Nhận xét - đánh giá 5. Củng cố - dặn dò (2’) + Em hãy đặt tên khác thể hiện ý nghĩa - Đoàn kết là sức mạnh của truyện - Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết - Sức mạnh đoàn kết - Về nhà phải thực hiện theo bài học - Nhận xét chung tiết học. ======================= TIẾT 4 : TOÁN 55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9 A. Mục tiêu - Giúp HS : Biết cách thực hiện phép trừ dạng 55 – 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 - 9 -Áp dụng giải các bài toán có liên quan - Củng cố cách tìm SH chưa biết trong 1 tổng - Củng cố biểu tượng về hình tam giác, hình chữ nhật B. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : Hình vẽ Bt3 / bảng phụ , SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức II. Bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng làm - Đặt tính rồi tính - Nhận xét – cho điểm III. Bài mới. Hoạt động của HS - Hát 15 8 7. 16 7 9. 17 9 8. 18 9 8. 4. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Giới thiệu bài (1’) - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài 2. Phép trừ (12’) a. 55 - 8 - Có 55 qt bớt 5 qt còn ? qt ? - Lắng nghe + phân tích đề toán + Muốn biết còn bao nhiêu qt ta làm - Thực hiện phép tính trừ dạng : 55 – 8 ntn ? 55 8 47 - Gọi HS thực hiện - HS nêu cách tính của mình 55 – 8 = 47 - Trả lời - Yêu cầu nhắc lại các đặt tính và thực hiện phép tính : 55 - 8 b. Phép tính : 55 - 7, 37 - 8, 68 - 9 - Tiến hành tương tự 55 – 8 56 37 69 7 8 9 49 29 59 3. Thực hành ( Trang 66) – 25’ Bài 1 : Tính - Yêu cầu HS tự làm vở - Gọi 3 HS / 3 dãy lên bảng - Nhận xét – chữa bài. - 3 dãy bàn, mỗi dãy bàn làm một phần Các dãy nối tiếp nêu kết quả.. Bài 2: Tìm x - Yêu cầu HS tự làm BT vào vở. - HS nêu yêu cầu - Tự làm : x + 9 = 27 7 + x = 35 x + 8 = 46 x = 27 – 9 x = 35- 7 x = 46 – 8 x =18 x = 28 x = 38. 45 9. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng - Nhận xét – chữa bài. 96 9. 87 9. Bài 3: Vẽ hình theo mẫu - Yêu cầu quan mẫu và cho biết - Hình tam giác, hình chữ nhật + Gồm những hình gì ghép lại với nhau ? - HS lên bảng chỉ các hình - Yêu cầu HS tự vẽ - HS tự vẽ hình 5. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau. 4) Củng cố dặn dò (1’) + Khi đặt tính theo cột dọc ta phải chú ý điều gì ? + Thực hiện phép tính theo cột dọc bắt - Chú ý : Các hàng phải thẳng cột với nhau đầu từ đâu ? - Nhận xét chung tiết học - Từ hàng đơn vị - Về nhà thực hiện các bài tập trong VBT ====================== Ngày soạn: 20 / 11 / 2011 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 22 / 11 / 2011 TIẾT 1: TOÁN 65 - 38, 46 -17, 57 - 28, 78 - 29 A. Mục tiêu - Giúp HS : Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 - Áp dụng giải các bài toán có liên quan - Củng cố giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính trừ ( bài toán về ít hơn ) B. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Ổn định tổ chức - Hát II. Bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng thực hiện các yêu cầu 55 66 8 7 sau - Nhận xét – cho điểm 47 59 III. Bài mới 1. Các phép trừ (20’) a. 65 - 38 - Có 65 qt bớt đi 38 qt còn bao nhiêu qt? - Nghe và phân tích đề + Để biết còn bao nhiêu qt ta làm ntn ? - Thực hiện phép trừ 65 – 38 - 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép 65 tính trừ 38. 6. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Yêu cầu nhắc lại làm phần a - Nhận xét b. Các phép trừ : 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29 - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. - Yêu cầu làm bài tập 1(b, c). - Nhận xét – cho điểm 2. Thực hành (15’) Bài 2 ( 67) + Bài toán yêu cầu gì ? - Viết lên bảng + Số cần điền vào ô trống là số nào ? + Điền số nào vào O vì sao ? + Trước khi điền số chúng ta phải làm gì ? - Gọi 3 HS lên bảng - Nhận xét – cho điểm Bài 3 ( 67) - Bài toán thuộc dạng gì ? - Vì sao em biết ? + Muốn tính tuổi mẹ ta làm ntn ? - Yêu cầu HS tự giải bài tập vào vở. 27 - Nêu cách đặt tính a. 85 55 95 27 18 46 - HS đọc lại các phép trừ - HS lên bảng a. 46 57 17 28 29 29 b, 96 86 66 48 27 19 48 59 47 c. 98 88 48 19 39 29. 75 39. 78 29 49 76 28 48 87 39. 45 37. 56 39 17 77 48. - Điền số thích hợp vào ô trống 86 -------> .........---------> .......... - Điền số 80 vì 86 – 6 = 80 - Điền số 70 vì 80 - 10 = 70 - Thực hiện tính nhẩm và tìm kq của phép tính 58 -------> 49 ------> 40 77 -------> 70 -------> 61 72 --------> 64 -------> 59 - 1HS đọc đề bài - Thuộc dạng ít hơn - Vì kém có nghĩa là ít hơn - Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn Tóm tắt : Bà : 65 tuổi Mẹ kém : 27 tuổi Mẹ : ............tuổi Bài giải 7. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tuổi của mẹ là : 65 – 27 = 38 ( tuổi ) ĐS : 38 tuổi 4) Củng cố dặn dò (1’) - Về nhà thực hiện các phép trừ đã học - Làm lại các bài tập trong SGK - Nhận xét chung tiết học ====================== TIẾT 2: KỂ CHUYỆN CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA A. Mục tiêu 1. Kiến thức : - HS dựa vào trí nhớ và 5 tranh ming hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên, biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt , biết thay đổi giọng kể cho phù hợpv với nội dung 2. Kĩ năng : - Biết nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn mình 3Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em tronh gia đình B. Đồ dùng dạy - học - 5 tranh minh hoạ truyện C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Ổn định tổ chức - Hát II. Kiểm tra bài cũ ( 5) - 2 HS nối tiếp nhau kể hoàn chỉnh - 2 HS kể chuyện - HS nhận xét câu chuyện “ Bông hoa niềm vui “ - Nhận xét - đánh giá III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài .(1’) - Ghi đầu bài lên bảng - Nhắc lại đầu bài. 2/ Hướng dẫn kể chuyện a. Kể từng đoạn theo tranh (20’) - 1 HS nêu yêu cầu BT1 - Dựa theo tranh kể lại câu chuyện 8. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Yêu cầu quan sát tranh - Gọi HS nói vắn tắt nội dung từng tranh. - HD HS kể mẫu theo tranh. - Yêu cầu kể trong nhóm. b. Phân vai dựng lại chuyện (12’). - Nhận xét - đánh giá. - Lớp quan sát 5 tranh - T1 : Vợ chồng người em và vợ chồng người anh cãi nhau, Ông cụ thấy vậy rất đau buồn - T2 : Anh em ra sức bẻ bó đũa mà không nổi - T4 : Ông cụ bẻ từng bó đũa rất dễ dàng - T5 : Những người con đã hiểu ra lời khuyên - 1 HS kể VD : Ngày xưa 1 ông cụ có 2 người con 1 con trai và 1 người con gái . Lúc nhỏ 2 anh em rất yêu thương nhau. Nhưnh khi lớn lên anh có vợ, em có chồng, họ thường cãi nhau . Thấy các con không hoà thuận người cha rất đau lòng.. - Các nhóm kể từng đoạn - Các nhóm cử đại diện lên kể - Nhận xét - đánh giá - Các nhóm tự phân vai: người dẫn chuyện, Ông cụ, 4 người con - Lần 1 : Các nhận vật tự nói lời của mình - Lần 2 : Các nhân vật kể thêm lời nói thích hợp với từng vai - Nhận xét cách kể chuyện + Về nội dung + Cách diễn đạt thể hiện - Bình chọn cá nhân, nhóm kể hay. 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Về nhà tập kể chyện cho người thân nghe - Nhắc nghi nhớ lời khuyên của chuyện ( yêu thương, sống hoà thuận với anh chị em ) - Nhận xét chung tiết học ./. ======================= TIẾT 3: CHÍNH TẢ (Nghe viết) CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA Phân biệt: l/n; i/iê; ăt/ăc 9. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> A. Mục tiêu 1. Kiến thức : Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 1 đoạn trong bài Câu chuyện bó đũ 2. Kỹ năng : Luyện đúng một số tiếng khó, âm vần dễ lẫn: l / n ; i/u ; ắt / ắc 3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở B. Đồ dùng dạy - học - Bút dạ và 4 băng giấy viết nội dung Bt2a, b - 2-3 khổ giấy to viết nội dung Bt3a C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức(1’) II Bài cũ (5’) - Viết 2 tiếng bắt đầu bằng r / d/ gi - ....................có thanh hỏi / ngã - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) Câu chuyện bó đũa là 1 câu chuyện dạy đạo lí con người, anh em phải biết yêu thương hoà thuận. Hôm nay chúng ta sẽ nghe viết bài đó - Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn nghe - viết a. Đọc mẫu đoạn viết trong SGK (2’) - HD hiểu nội dung đoạn viết + Câu chuyện khuyên các con điều gì ? - HD nhận xét + Tìm lời người cha trong bài chính tả?. Hoạt động của HS - Hát - 1 HS đọc cho 2 HS viết trên lớp - CL viết bảng con. - HS chú ý lắng nghe - Nhắc lại đầu bài. - 2 HS đọc - Đoàn kết là sức mạnh. - Đúng. Như thế là các con đều thấy rằng ..... sức mạnh + Lời người cha được ghi sau dấu chấm - Ghi sau dấu 2 chấm, dấu gạch ngang câu gì ? đầu dòng. b. HD viết tiếng khó (4’) - Nêu số từ dễ lẫn Lần lượt , hợp lại đoàn kết, thong thả - Viết bảng con 10. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> c. HD đọc viết (15’) - Đọc thong thả - Đọc cho HS soát lỗi d. Chữa - chấm bài (2’) - Thu 5-7 bài chấm - Trả vở – nhận xét 3. HD làm bài tập (10’) Bài 2a: Chọn Bta - Yêu cầu - Phát giấy bút cho HS. - Nghe viết vào vở - Soát bài - HS sửa vào vở. - HS đọc yêu cầu - 1 số HS lên làm bài tập ở khổ giấy to - Cả lớp làm nháp - Làm xong dán lên bảng. - Nhận xét – chốt lại lời giải đúng a. Ông bà nội lạnh lạ 4. Củng cố - dặn dò (1’) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà tìm thêm từ có l / n ở đầu ====================== Ngày soạn: 21 / 11 / 2011 Ngày giảng: Thứ tư, ngày 23 / 11 / 2011 ............................................ TIẾT 1: TẬP ĐỌC NHẮN TIN A. Mục tiêu 1. Rèn khả năng đọc thành tiếng - Đọc trơn toàn bài. - Đọc đúng các từ ngữ : Quà sáng, lồng bàn, quýet nhà, que chuyền, quyển - Biết khỉ hơi đúng sau các dấu câu giữa các cụm từ 2. Rèn khả năng đọc hiểu - Hiểu 2 nội dung 2 nhắn tin trong bài B. Đồ dùng dạy - học - Bảng phụ ghi sẵn những câu cần luyện đọc C. Các hoạt động dạy - học. 11. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ (5’) - Gọi 2 HS đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” - Nêu nội dung của bài - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) - Bài tập đọc này các em sẽ được đọc 2 mẩu tin nhắn. Qua đó các em sẽ hiểu tác dụng của tin nhắn và biết cách viết 1 mẩu tin nhắn - Ghi đầu bài 2. Luyện đọc a. Đọc mẫu - GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý giọng thân mật, tình cảm - HS chú ý lắng nghe b. Đọc từ khó - Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu trong từng mẩu tin nhắn c. HD ngắt giọng - Yêu cầu ngắt giọng trong 2 câu dài trong 2 tin nhắn .. d. Đọc tin nhắn - Yêu cầu đọc từng tin nhắn trước lớp - Chia nhóm, yêu cầu luyện đọc trong nhóm e. Thi đọc giữa các nhóm g. Đọc đồng thanh 3. Tìm hiểu bài (12’) - Yêu cầu đọc bài + Những ai nhắn tin cho Linh, nhắn tin. Hoạt động của HS - Hát - HS đọc bài. - HS chú ý lắng nghe. - HS nhắc lại đầu bài. - HS chú ý lắng nghe - 2 HS đọc – lớp đọc thầm - CN- ĐT : quà sáng, lồng bàn, qúet nhà, que chuyền - HS đọc tin nhắn. - HS đọc - Em nhớ quét nhà / học thuộc bài và làm bài tập toán / chị đã đánh dấu // - Mai đi học / bạn nhớ mang quyển bài hát / cho chị mượn nhé // - 4 HS đọc bài - HS chia nhóm luyện đọc - HS thi đọc 3 nhóm - HS đọc đồng thanh. - Cả lớp đọc thầm - Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho Linh 12. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> bằng cách nào ? + Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn bằng cách ấy ? GV : Vì chị Nga và Hà không gặp được trực tiếp Linh lại không nhờ được ai nhắn tin cho Linh nên phải viết tin nhắn để lại cho Linh. - Yêu cầu đọc mẩu tin nhắn thứ nhất + Chị Nga nhắn tin những gì cho Linh ?. + Hà nhắn tin những gì ?. * Yêu cầu đọc bài tập 5 ( 8’) + Bài tập yêu cầu em làm gì ? + Vì sao em phải viết tin nhắn?. băng cách viết lời nhắn vào 1 tờ giấy - Vì lúc chị Nga đi Linh chưa ngủ dậy. Lúc Hà đến thì Linh không có nhà. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm - Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong lồng bàn và dặn Linh những công việc cần làm. - Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà. Hà mang lại cho Linh bộ que chuyền và dặn Linh mang cho mượn quyển sách bài hát - Đọc bài - Viết tin nhắn - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học - Em cho cô Phúc mượn xe đạp - HS thực hành viết tin nhắn. + Nội dung tin nhắn là gì ? - Yêu cầu HS thực hành viết tin nhắn 5. Củng cố - dặn dò (1’) - Tin nhắn dùng để làm gì ? - Dặn HS khi viết tin nhắn phải viết gọn đủ ý - Nhận xét chung tiết học. ===================== TIẾT 2: TOÁN LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Giúp HS :. + Củng cố 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số và thực hiện phép trừ có nhớ + Củng cố về giải toán và thực hành xếp hình B. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: 13. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức II. Bài cũ (5’) - Gọi HS lên bảng thực hiện. Hoạt động của HS - Hát. 76 28 48. - Nhận xét – cho điểm III. Bài mới 1. Giới thiệu bài (2) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Luyện tập Bài 1 (8’) - Yêu cầu HS tự làm - Lên bảng thực hiện. 56 39 17. - Nhắc lại nội dung bài - HS đọc yêu cầu của bài 15 – 6 = 9 14 – 8 = 6 16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 15 – 8 = 7 14 – 6 = 8 17 – 9 = 8 13 – 7 = 6. - Nhận xét – chữa bài Bài 2 (8’) Tính nhẩm - Gọi HS lên bảng thực hiện. 15 - 9 = 6 16 – 8 = 8 14 – 5 = 9 13 – 9 = 4. - HS đọc yêu cầu của bài 15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7 15 – 6 =9 16 – 9 =7 17 – 7 – 2 = 8 17 – 9 = 8 - HS nêu yêu cầu a- HS đọc đề bài. Bài 3 ( 8’) Đặt tính rồi tính - Gọi HS lên bảng - Nhận xét – chữa bài Bài 4 (10’) - Gọi HS lên tóm tắt – giải Tóm tắt 50l Mẹ vắt : __________________ Chị vắt : _____________ 18l. Bài giải Số lít sữa bò do chị vắt được là 50 – 18 = 32 ( l) ĐS: 32 lít sữa bò 14. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Chữa bài Bài 5( 5’)- Nhóm 4 Cho HS tự ghép hình như SGK - 1 HS lên bảng thực hiện ghép hình - Nhận xét – chữa bài 4) Củng cố dặn dò (1’) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét chung tiết học . Tuyên dương HD học tốt ===================== TIẾT 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH : CÂU KIỂU AI LÀM GÌ ? DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI A. Mục tiêu 1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình cảm 2. Rèn khả năng sắp xếp các từ cho trước thành câu theo mẫu : Ai làm gì ? 3. Rèn khả năng sửa dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi B. Đồ dùng dạy - học Giáo viên : Bảng phụ kể khung ghi nội dung BT2, BT3 Học sinh : VBT – SGK C. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức(1’) II. Bài cũ ( 5’) Gọi 2 HS lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai làm gì ? - Nhận xét - đánh giá III. Bài mới 1 . Giới thiệu bài (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hoá vốn từ về tình cảm gia đình - Rèn khả năng sử dụng dấu chấm. Dấu chấm hỏi. - Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm BT. Hoạt động của HS Hát - Bạn Hoa đang học bài - Chị Lan đang quét nhà. HS chú ý lắng nghe. - Nhắc lại đầu bài 15. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1 (10’)- Cặp đôi - Gọi HS đọc đề bài HS suy nghĩ phát biểu ý kiến. Yêu cầu đọc các từ đã tìm được sau đó chép vào VBT Bài 2 ( 12’) Cả nhóm - Gọi HS đọc đề bài sau đó đặt câu mẫu - Gọi 3 HS làm bài, lớp làm nháp. - Cho HS đọc những câu sắp xếp được Bài 3 (12’) - Gọi 1 HS đọc đề bài và đọc đoạn văn cần điều dấu - Yêu cầu HS tự làm bài. HS đọc đề bài: Hãy tìm 3 từ về tình cảm thương yêu gia đình anh chị em. - Mỗi HS nói 3 từ : Giúp đỡ, chăm sóc, chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu thương, quý mến .... - Làm BT vào vở BT. - Đọc đề bài - Làm bài - Anh thương yêu em, chị chăm sóc em. Em thương yêu anh. Em giúp đỡ chị. Chị em nhường nhịn nhau. Anh em thương yêu nhau, Chị em giúp đỡ nhau ... - Đọc bài - 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm - Làm bài, điền dấu chấm vào ô trống thứ 1 và thứ 3, điền dấu chấm gỏi vào ô trống thứ 2. - Vì đây là câu hỏi.. ? Tại sao lại điền dấu chấm hỏi vào ô trống thứ 2. 3. Củng cố - dặn dò (1’) - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS đặt câu hỏi theo mẫu : Ai làm gì ? Chuẩn bị bài sau.. ======================== Ngày soạn : 22 / 11/ 2011 Ngày giảng : thứ năm, ngày 24 / 11 / 2011 ................................................ TIẾT 1 : TOÁN BẢNG TRỪ. 16. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. Mục tiêu - Giúp HS : 1 số. + Củng cố các bảng trừ có nhớ : 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi. + Vận dụng các bảng cộng, trừ làm tính cộng rồi trừ liên tiếp + Luyện kĩ năng về hình B. Đồ dùng dạy – học : Giáo viên : SGK, kế hoạch bài dạy. Học sinh : SGK, , VBT C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV I.Ổn định tổ chức (1’) II. Bài cũ (5’) - GV kiểm tra VBT của HS - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét – chữa bài III. Bài mới 1. Giới thiệu bài(2) - Ghi đầu bài lên bảng 2. Thực hành Bài 1 ( 12’) Tính nhẩm - Yêu cầu tính nhẩm - Nêu kết quả từng phép tính nhẩm. - HS nêu từng kết quả. - Nhận xét - chữa bài. Hoạt động của HS - Hát - 2 HS lên bảng 72 50 36 17 36 33. - Nhắc lại đầu bài - HS đọc yêu cầu của bài. HS làm bài cỏ nhõn 12 - 2 = 9 12 - 3 = 9 13 - 4 = 9 11 - 3 = 8 12 - 4 = 8 13 - 5 = 8 11 - 4 = 7 12 - 5 = 7 13 - 6 = 7 14 - 5 = 6 12 - 6 = 6 13 - 7 = 6 11 - 6 = 5 12 - 7 = 5 13 - 8 = 5 11 - 7 = 4 12 - 8 = 4 13 - 9 = 4 11 - 9 = 2 14 - 5 = 9 15 - 6 = 9 16 - 7 = 9 14 - 6 = 8 15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 14 - 7 = 7 15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 14 - 8 = 6 15 - 9 = 6 14 - 9 = 5 17 - 8 = 9 17. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 17 - 9 = 8 18 - 9 = 9 - HS nêu yêu cầu. HS làm bài cả nhóm 5+6-8=3 9+8-9=8 3+9-6=6 8+4-5=7 6+9-8=7 7+7-9=5 - HS đọc yêu cầu. Bài 2 (7’) Tính - HS lên bảng thực hiện - Nhận xét - chữa bài Bài 3 ( 6’) Vẽ hình theo mẫu - GV HD chấm các điểm vào vở như SGK. Sau đó dùng thước và bút nối các điểm. - Cả nhóm. - Nhận xét - chữa bài. IV. Củng cố dặn dò ( 1’) - Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét chung tiết học . Tuyên dương HD học tốt ========================. TIẾT 2: TẬP VIẾT CHỮ HOA M A.Mục tiêu 1.Kiến thức : Rèn khả năng viết 2.Kỹ năng : Biết viết chữ M hoa theo cỡ chữ vừa và nhỏ : Viết đúng từ ứng dụng 3. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở B. Đồ dùng dạy - học - Mẫu chữ M trong khung chữ - Bảng phụ viết sẵn cỡ nhỏ trên dòng kẻ ô li : Miệng ( 1dòng ), Miệng nói tay làm ( 1 dòng ) - Vở tập viết C. Các hoạt động dạy - học 18. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hoạt động của GV I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu viết L – Lá - Nhận xét - đánh giá III. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài (2) - Ghi lại đầu bài : M – Miệng 2. Hướng dẫn viết chữ hoa (7’) a. Giới thiệu mẫu chữ M - Nêu cấu tạo của chữ M. Hoạt động của HS - Hát - 1 HS lên bảng – Cả lớp viết bảng con. - Vài HS nhắc lại. - Lớp quan sát - Cao 5 li, 4 nét: mọc ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc ngược phải. b. HD cách viết trên mẫu chữ - Nét 1 : Đặt bút trên đường kẻ ngang, viết nét móc từ dưới lên lượn sang phải, dừng - HS quan sát cách viết chữ M bút ở đường kẻ 6. - Nét 2 : Từ điểm dừng bút của nét 1, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng đứng xuống đường kẻ 1. - Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên ( hơi lượn ở hai đầu ) lên đường kẻ 6. - Nét 4 : Từ điểm dừng bút của nét 3, đổi chiều bút, viết 1 nét thẳng xiên móc ngược phả, dừng bút trên đường kẻ 2 c. Viết mẫu - GV viết và nhắc lại cách viết - HS quan sát cách viết 19. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> d. Viết bảng con - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét - uốn nắn 3. HD viết cụm từ ứng dụng (8’) a. Giới thiệu cụm từ. “Miệng nói tay làm” - HS đọc. - ý nghĩa : Nói đi đôi với làm - Các em có nhận xét gì về độ cao của các con chữ ? - Cách đặt dấu ntn ? - Khoảng cách các chữ ? - Cách nối các chữ ?. c. HD viết chữ : Miệng - HD viết – viết mẫu - Yêu cầu viết bảng con - Nhận xét – uốn nắn 4. HD viết vở TV 5. Chấm - chữa bài - Thu 5-6 vở – chấm - Nhận xét – đán giá. - Cao 2,5 li : M, g, l, y - Cao 1,5 li : t - Cao 1 li : Các chữ còn lại - Đặt trên các nguyên âm - Bằng khoảng cách 1 con chữ O - Nét móc của M nối liền với nét hất của i. - Quan sát - Viết bảng con - Chuẩn bị tư thế viết bài - HS viết VTV theo đúng mẫu chữ. 6. Củng cố - dặn dò (1’) - Nêu lại quy trình viết chữ M - Luyện viết những bài tự nguyện - Nhận xét chung tiết học ./. ====================== Ngày soạn: 23 / 11 / 2011. Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 25 / 11 / 2011 ............................................. 20. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>