Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 đến 20 - Giáo viên: Bùi Thị Lý - Trường Tiểu học Ngọc Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Ngọc Sơn Tuần 11 Sỏng Thứ hai ngày 8 tháng 11 năm 2010 Luyện chữ: Luyện viết từ bài 39 đến bài 41 I. Mục tiờu: - Giỳp học sinh luyện chữ thụng qua luyện viết các bài luyện viết từ bài 39 đến bài 41 II. Chuẩn bị : - Gv + hs: Vở luyện viết III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra vở luyện viết 2. Giáo viên hướng dẫn viết: - Cho học sinh xem vở viết mẫu - Viết mẫu và hướng dẫn viết các vần: au, õu, iu, ờu, iờu, yờu - Lưu ý khi viết trong 1 vần không được nhấc bút lên mà chỉ rê bút. chú ý lượn nét móc ngược cho trũn 3. Học sinh viết: - viết vào bảng con - viết vào vở luyện viết: Lưu ý khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong 1 từ, khoảng cỏch giữa cỏc từ. Trong lúc học sinh viết giáo viên quan sát giúp đỡ các học sinh yếu: Bách, Liên, Ly, Đồng. 4. Chấm bài và nhận xột dặn dũ: Luyeọn toaựn: Luyeọn toồng hụùp. I. Muùc tieõu: - Giuựp HS: + Cuỷng coỏ veà khaựi nieọm pheựp trửứ vaứ moỏi quan heọ giửừa pheựp coọng vaứ pheựp trửứ. + Cuỷng coỏ khaộc saõu baỷng coọng trửứ trong phaùm vi 5. + Reứn luyeọn kú naờng laứm toaựn. II. Hoát ủoọng dáy – hóc. 1. OÅn ủũnh toồ chửực. - Kieồm tra saựch vụỷ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS. 2. Baứi mụựi. - Yeõu caàu HS laứm caực baứi taọp sau: Baứi 1: Tớnh: 5–1= 5–3= 4+1= 2+3= 5–2= 5–4= 3+2= 1+4= (?) Baứi toaựn yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? T: Tớnh. (?) Dửùa vaứo ủaõu ủeồ laứm ủửụùc baứi toaựn? T: Dửùa vaứo baỷng coọng trửứ ủaừ hoùc. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 1 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn HS laứm baứi vaứo vụỷ. HS laứm xong cho HS ủoùc tieỏp sửực baứi laứm cuỷa mỡnh. Baứi 2: Soỏ? 5-1-…=3 5-…-3=1 5-…-2=2 5-3-…=1 5 - 2 -…. = 2 5-1-…=2 (?) Baứi toaựn yeõu caàu gỡ? T: ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng. GV hửụựng daón cho HS laứm maóu 1 baứi. HS laứm baứi vaứo vụỷ. GV cho 1 HS laứm ụỷ baỷng phuù Nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. Baứi 3: Tớnh. 5–1–1= 5–1–3= 5–2–2= 5–2–1= 5–3–1= 5–1–2= Yeõu caàu HS neõu leọnh cuỷa baứi toaựn. GV cho HS nhaộc laùi caựch thửùc hieọn pheựp tớnh. Trong daừy tớnh trửứ 2 soỏ. HS laứm baứi. GV chửừa baứi, nhaọn xeựt baứi laứm cuỷa HS. III. Tổng kết Chiều thứ 2 ngày 8 thỏng 11 năm 2010 Tiếng Vi ệt: ưu, ươu I- Mục tiêu: - Đọc được: vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và cõu ứng dụng - Viết được: ưu, ươu, trỏi lựu, hươu sao. - Luyện núi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, bỏo, gấu, nai, voi. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, tranh III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: hiểu bài, già yếu. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy vần mới Giáo viên: Bùi Thị Lý Năm học: 2010 - 2011 2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ưu * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). - GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: - phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần ưu gồm 2 âm ư và u ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn - GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. ( CN - N – L) * Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng lựu * Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: lựu - hs ghép. GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: trái lựu. HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ươu (tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - L) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở ủaỏy roài *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L). GV nhận xét. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 3 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn HĐ2: Luyện viết:15* Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu.- GV viết kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà. Đạo đức:. Thực hành kỹ năng giữa HKI. I. Mục tiêu - Rèn một số kỹ năng tửù giới thiệu tên của mình với bạn, kỹ năng chăm sóc bản rhân, giữ gìn đồ dùng học tập và các cách ứng xử trong gia đình.. II. Các hoạt động dạy – học Gv cho HS thực hành các nội dung sau: 1. Tập giới thiệu tên mình với bạn. 2. Giới thiệu về gia đình của mình. 3.Thực hành thao tác rửa mặt (mô phỏng), chải đầu. 4.Thi sắp xếp sách vở gọn gàng. Saựng thửự 4 ngaứy 10 thaựng 11 naờm 2010 Thể dục: I.Mục tiêu:. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 4 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn. - Bieỏt caựch thửùc hieọn tử theỏ ủửựng cụ baỷn vaứ ủửa 2 tay ra trửụực, ủửựng ủửa 2 tay dang ngang vaứ dửựng ủửa 2 tay leõn cao cheỏch chửừ v. - Bieỏt caựch thửùc hieọn tử theỏ ủửựng kieóng goựt, 2 tay choỏng hoõng, ủửựng ủửa 1 chaõn ra trửụực, 2 tay choỏng hoõng( thửùc hieọnbaột chửụực theo GV). - Bửụực ủaàu laứm qen vụựi troứ chụi. II.Địa điểm và phương tiện Trên sân trường.1 còi.tranh. III.Nội dung và phương pháp lên lớp.. A. Phần mở đầu:5’ -GV nhận lớp, phổ biến nội dung , y/c giờ học. 3 hàng ngang, 1 hàng dọc, vòng tròn. - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc và đi thường theo vòng tròn, hít thở sâu. B. Phần cơ bản:20’ Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. - Cho HS tập, GV sửa sai. * Trò chơi: Chuyền bóng tiếp sức. GV nêu tên trò chơi, tập hợp lớp thành 3 hàng dọc. 3 hàng dọc , nêu cách chơi cho HS chơi.. - Thi giữa 3 tổ C. Phần kết thúc:5’ - Hệ thống bài, nhận xét giờ học - HS giỏi lên thực hiện đứng đưa 1 chân ra trước,hai tay chống hông Luyeọn tieỏng Vieọt: Luyeọn vaàn ửu – ửụu. I. Muùc tieõu: - Khaộc saõu vaàn ửu, ửụu qua baứi ủoùc vaứ baứi taọp. II. Hoát ủoọng dáy – hóc. 1. OÅn ủũnh toồ chửực Kieồm tra saựch vụỷ, ủoà duứng hoùc taọp cuỷa HS. 2. Baứi mụựi. Hoát ủoọng 1: Luyeọn ủóc. - GV ghi noọi dung baứi 42 leõn baỷng. - Yeõu caàu HS ủoùc baứi. + ẹoùc caự nhaõn. + ẹoùc theo toồ. + ẹoùc ủoàng thanh caỷ lụựp. - GV cuứng HS nhaọn xeựt vaứ boồ sung cho HS ủoựng vai. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 5 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn Hoát ủoọng 2: Làm baứi taọp. Baứi 1: Noỏi. Quaỷ lửùu lớu lo Coõ khửụựu mửu trớ Chuự cửứu ủoỷ tửụi. (?) Baứi taọp yeõu caàu chuựng ta laứm gỡ? T: noỏi( taùo thaứnh caõu coự nghúa) Yeõu caàu HS ủoùc. HS laứm baứi. Hoát ủoọng 3: Luyeọn vieỏt - Hửụựng daón HS vieỏt tửứ: chuự cửứu, hửụu nai. - GV keỷ baỷng, hửụựng daón quy trỡnh vieỏt cho HS. - HS vieỏt 1 laàn ụỷ baỷng. - HS vieỏt vaứo vụỷ. - GV lửu yự sửỷa sai cho HS, Gv ủi tửứng baứn giuựp ủụừ HS. III. Toồng keỏt. Luyeọn Toaựn: oõõn luyeọn veà coọõng vaứ trửứ trong phaùm vi 5 - I. Muùc tieõu: Oõn luyeọn giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ veà laứm caực pheựp tớnh coọng vaứ trửứ, so saựnh caực soỏ ứ trong phaùm vi 5. II. Hoát ủoọng dáy hóc: 1. Oõn veà baỷng coọng, baỷng trửứ - Cho hoùc sinh oõn theo caởp: Baùn naứy ủoùc – baùn kia nghe – NX – vaứ ngửụùc laùi. - Goùi hoùc sinh ủoùc trửụực lụựp NX 2. Aựp duùng laứm tớnh: Baứi 1: Tớnh Hs laứm baỷng con 3 5 2 0 5 + + + 2 4 2 3 2 …. …. …. …. …. Baứi 2: ẹieàn soỏ thớch hụùp vaứo oõ troỏng Cho 3 hs leõn baỷng laứm 5=4 3+ =5 -3=2 Lụựp laứm vaứo vụỷ oõ li 1+ =5 -2 =2 +0=4 ẹoồi vụỷ nhaọn xeựt Baứi 3: Haứ coự 2 vieõn bi, Leõ coự 3 vieõn bi. Hoỷi hai baùn coự taỏt caỷ maỏy vieõn bi? Gv ủoùc baứi toaựn – neõu yeõu caàu baứi toaựn cho hoùc sinh. - Hoỷi hoùc sinh vaứ hửụựng daón hoùc sinh traỷ lụứi caỷ baứi ( mieọng), neõu pheựp tớnh Giáo viên: Bùi Thị Lý. 6 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn Baứi 5: Gv neõu yeõu caàu – hửụựng daón neõu ủeà toaựn- vieỏt pheựp tớnh thớch hụùp vụựi baứi toaựn ủaừ neõu. Chieàu thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2010. Tiếng Việt:. On, an. I- Mục tiêu: - Đọc được: on, an , mẹ con, nhà sàn; tửứ vaứ caực caõu ửựng duùng. - Vieỏt ủửụùc: on, an, meù, con, nhaứ saứn. - Luyeọn noựi tửứ 2- 4 caõu theo chuỷ ủeà: Beự vaứ baùn beứ. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, 1 hòn đá, 1 mớ rau non(để giải nghĩa từ) III- Các hoạt động dạy - học:. Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: ao bèo, cá sấu. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy vần mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: on * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: - phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần on gồm 2 âm o và n ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá Giáo viên: Bùi Thị Lý Năm học: 2010 - 2011 7 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu *Phân tích tiếng. *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: con GV chỉnh sửa lỗi.. - HS đọc đánh vần, đọc trơn. ( CN - N – L) - HS phân tích tiếng con: c-o-n - hs ghép. HĐ3:Dạy từ khoá HS đánh vần, đọc trơn. HS xem tranh.. *Đọc từ khoá: mẹ con. *Dạy nắm nghĩa từ. *Dạy vần an (tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ (xem vật thật). *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2:Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - L) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L). GV nhận xét. HĐ2: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu. - GV viết kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 8 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề: Bé và bạn bè. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói. -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà. Toán:. Số 0 trong phép trừ. I- Mục tiêu: - Nhận biết vai trũ số 0 trong phộp trừ - Biết số 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. - Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó. - Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0 - Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống thớch hợp trong hỡnh vẽ. II- Tài liệu và phương tiện: - Bảng phụ, thẻ hình vuông, thẻ chấm tròn.. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ. GV gọi một số HS lên bảng thực hiện một số bài tập về phép trừ trong các phạm vi đã học.. HĐ2: Dạy học bài mới:15’ a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau. - Có 1 con vịt ở trong chuồng sau đó nó - còn 0 con vịt( không còn con nào). chạy ra ngoài. Vậy trong chuồng còn mấy con vịt? - Ai nêu được phép tính? 1–1=0 - Y/C HS quan sát hình 2 để nêu phép tính: 3 – 3 = 0 c. Giới thiệu phép trừ đi số 0. GV thao tác trên biểu đồ ven để HS rút ra hai phép trừ: 4 – 0 = 4; 5 – 0 = 5 Em cú nhận xột gỡ về cỏc số trừ đi 0? ( Một số trừ đi 0 thỡ bằng chớnh số đó). HĐ3: Luyện tập:17’ Bài 1: Tính: 7’ Giáo viên: Bùi Thị Lý. 9 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn GV gọi 1 HS đọc đầu bài. HS làm bài và chữa bài miệng. - Cho HS nhận xét kết quả. - GV nhận xét và cho điểm. * Củng cố phép trừ đi 0, phép trừ 2 số bằng nhau. Bài 2: Tính:5’ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài toán. - Cho HS làm bài và gọi 3 HS lên bảng chữa. - GV nhận xét và cho điểm. * Củng cố moỏi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; phép cộng với 0. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:5’ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - GV cho HS xem tranh, hướng dẫn các em nêu bài toán rồi viết phép tính tương tự.( 3 – 3 = 0; 2 – 2 = 0) - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn, GV nhận xét và cho điểm. *HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố - dặn dò. Saựng Thửự 5 ngaứy 11 thaựng 11 naờm 2010 Luyeọn Tieỏng Vieọt: Luyeọn on, an (2t) I. Muùc tieõu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caựch ủoùc, vieỏt caực tieỏng, tửứ coự vaàn on, an. - Laứm ủửụùc baứi taọp lieõn quan ủeỏn caực vaàn on, an. II. Hoát ủoọng dáy hóc: Hoát ủoọng 1: Luyeọn ủóc: ( tieỏt 1) - Cho hoùc sinh mụỷ saựch giaựo khoa baứi on, an ủeồ luyeọn ủoùc theo nhoựm baứn. Baùn naứy chổ- baùn kia ủoùc vaứ ngửụùc laùi. ( Gv quan taõm, giuựp ủụừ caực hoùc sinh yeỏu: ẹửực, Baựch, Lieõn, Uyeõn, Vaõn.) - Goùi hoùc sinh ủoùc baứi trửụực lụựp coự nhaọn xeựt sửỷa chửừa. Lửu yự ửu tieõn hoùc sinh yeỏu ủoùc nhieàu hụn. - Gv ủửa ra moọt soỏ tửứ, tieỏng coự vaàn on, an cho hoùc sinh luyeọn ủoùc: ẹoựn chaứo, con saựo, baứn gheỏ, son seỷ, lan can, ủon daỷ, suoỏi caùn. - Cho hoùc sinh tỡm tieỏng, tửứ coự vaàn on, an: Tỡm theo nhoựm baứn sau ủoự goùi ủoùc noỏi tieỏp caực nhoựm. NX Hoát ủõng 2. Luyeọn vieỏt vaứ laứm baứi taọp: ( tieỏt 2) a. Luyeọn vieỏt: - Gv vieỏt caực vaàn vaứ tửứ ngửừ leõn baỷng: on, an, lan can, ủon ủaỷ, Baùn ẹaứn ủon ủaỷ chaùy ra ủoựn meù ủi chụù veà. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 10 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn - Cho hoc sinh luyeọn vieỏt vaứo baỷng con NX chổnh sửỷa roài hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ oõ li. b. Laứm baứi taọp: - Noỏi: Hửụựng daón hoùc sinh ủoùc trửụực khi noỏi Baứn beứ Laứm vaứo vụỷ Chaứo ủoựn Nhaọn xeựt vaứ cho ủoùc tửứ ủuựng. Baùn gheỏ Cuỷng coỏ daởn doứ: Luyeọn Toaựn: Luyeọn soỏ 0 trong pheựp trửứ I. Muùc tieõu: Luyeọn taọp, cuỷng coỏ veà caực pheựp tớnh trửứ coự lieõn quan ủeỏn soỏ 0, vaứ caực pheựp tớnh coọng trửứ trong phaùm vi 5. II. Hoát ủoọng dáy hóc: Hoát ủoọng 1: Oõn lyự thuyeỏt - Cho hoùc sinh tửù luyeọn ủoùc caực baỷng coọng, trửứ trong caực phaùm vi ủaừ hoùc - Goùi hoùc sinh ủoùc trửụực lụựp Hoát ủoọng 2: Laứm baứi taọp thửùc haứnh Baứi 1: Tớnh ( coự baứi 2 coọt 3 trang 61) 5–4=… 5–5=… 4+0=… 4–0=… 3–3=… 5–0=… 3+0=… 0+3=… 4–4=… Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu Laứm baỷng con Baứi 2: <, >, = 5- 3 …. 2 4 – 4 …. 0 5 + 0 …. 2 4 + 1…. 4 2 + 2 …. 5 5–4…4 3–3…3 5 – 5 …. 5 4 – 0 …. 4 Hoùc sinh neõu yeõu caàu _ Hửụựng daón caựch laứm. Lửu yự hoùc sinh yeỏu tớnh keỏt quaỷ caỷu veỏ traựi trửụực thaọt caồn thaọn sau ủoự mụựi ủieàn vaứo vụỷ Laứm baứi vaứo vụỷ oõ li _ Nhaõùn xeựt vaứ giaỷi thớch caựch laứm Baứi 3: Soỏ? ( Hoùc sinh khaự, gioỷi) 3 + 2 = 5 - …. 4 – 4 = 0 + …. 2 + 1 = 3 - …. …+1=5–4 3–3=…-5 4+…=5–0 Neõu yeõu caàu, giaỷi thớch caựch laứm Tớnh keỏt quaỷ veỏ coự ủaày ủuỷ caỷ 2 soỏ roài sau ủoự mụựi nhaồm vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo Nhaọn xeựt daởn doứ: Nhaộc hoùc sinh hoùc thửụùc baỷng coọng vaứ baỷng trửứ trong phaùm vi 5. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 11 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn Saựng Thửự 6 ngaứy 12 thaựng 11 naờm 2010 Luyeọn Tieỏng Vieọt: Luyeọn aờn, aõn I. Muùc tieõu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caựch ủoùc, vieỏt caực tieỏng, tửứ coự vaàn aờn, aõn - Laứm ủửụùc baứi taọp lieõn quan ủeỏn caực vaàn aờn, aõn. II. Hoát ủoọng dáy hóc: Hoát ủoọng 1: Luyeọn ủóc: ( tieỏt 1) - Cho hoùc sinh mụỷ saựch giaựo khoa baứi aờn, aõn ủeồ luyeọn ủoùc theo nhoựm baứn. Baùn naứy chổ- baùn kia ủoùc vaứ ngửụùc laùi. ( Gv quan taõm, giuựp ủụừ caực hoùc sinh yeỏu: ẹửực, Baựch, Lieõn, Uyeõn, Vaõn.) - Goùi hoùc sinh ủoùc baứi trửụực lụựp coự nhaọn xeựt sửỷa chửừa. Lửu yự ửu tieõn hoùc sinh yeỏu ủoùc nhieàu hụn. - Gv ủửa ra moọt soỏ tửứ, tieỏng coự vaàn aờờn, aõn cho hoùc sinh luyeọn ủoùc: Baàn thaàn, ủaộn ủo, ngaàn ngaùi, vaờn vaàn, vaờn xuoõi, caờn cửự, daõn vaọn. - Cho hoùc sinh tỡm tieỏng, tửứ coự vaàn aờn, aõn: Tỡm theo nhoựm baứn sau ủoự goùi ủoùc noỏi tieỏp caực nhoựm. NX Hoát ủõng 2. Luyeọn vieỏt vaứ laứm baứi taọp: ( tieỏt 2) a. Luyeọn vieỏt: - Gv vieỏt caực vaàn vaứ tửứ ngửừ leõn baỷng: aờn, aõn, daõn vaọn, ủaộn ủo, Beự chụi thaõn vụựi baùn Leõ. Boỏ baùn Leõ laứ thụù laởn. - Cho hoc sinh luyeọn vieỏt vaứo baỷng con NX chổnh sửỷa roài hửụựng daón vieỏt vaứo vụỷ oõ li. b. Laứm baứi taọp trong vụỷ baứi taàp Tieỏng Vieọt: Cho hoùc sinh laứm roài ủoồi cheựo vụỷ ủeồ nhaọn xeựt boồ sung. Luyeọn Toaựn: Luyeọn soỏ 0 trong pheựp coọng trửứ I. Muùc tieõu: Luyeọn taọp, cuỷng coỏ veà caực pheựp tớnh trửứ coự lieõn quan ủeỏn soỏ 0, vaứ caực pheựp tớnh coọng trửứ trong phaùm vi 5. II. Hoát ủoọng dáy hóc: Hoát ủoọng 1: Oõn lyự thuyeỏt - Cho hoùc sinh tửù luyeọn ủoùc caực baỷng coọng, trửứ trong caực phaùm vi ủaừ hoùc - Goùi hoùc sinh ủoùc trửụực lụựp Hoát ủoọng 2: Laứm baứi taọp thửùc haứnh Baứi 1: Tớnh 4–4=… 5–0=… 2+0=… 4+0=… 2–1=… 0–0=… 3+0=… 0+0=… 0+4=… Giáo viên: Bùi Thị Lý. 12 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn Cho hoùc sinh neõu yeõu caàu Laứm baỷng con Baứi 2: <, >, = 4- 3 …. 4 5 – 4 …. 0 1 + 0 …. 2 4 + 1…. 4 2 + 2 …. 5 5–3…4 3–3…0 5 – 5 …. 2 4 + 0 …. 4 Hoùc sinh neõu yeõu caàu _ Hửụựng daón caựch laứm. Lửu yự hoùc sinh yeỏu tớnh keỏt quaỷ caỷu veỏ traựi trửụực thaọt caồn thaọn sau ủoự mụựi ủieàn vaứo vụỷ Laứm baứi vaứo vụỷ oõ li _ Nhaõùn xeựt vaứ giaỷi thớch caựch laứm Baứi 3: Soỏ? ( Hoùc sinh khaự, gioỷi) 3 + 1 = 5 - …. 5 – 4 = 0 + …. 2 + 1 = 3 - …. …+0=5–4 4–3=…-4 2+…=5–0 Neõu yeõu caàu, giaỷi thớch caựch laứm Tớnh keỏt quaỷ veỏ coự ủaày ủuỷ caỷ 2 soỏ roài sau ủoự mụựi nhaồm vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo Nhaọn xeựt daởn doứ: Nhaộc hoùc sinh hoùc thửụùc baỷng coọng vaứ baỷng trửứ trong phaùm vi 5.. Chieàu thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2010. Tự nhiên và Xã hội: Gia đình I- Mục tiêu: - Keồ ủửụùc vụựi caực baùn veà oõng, baứ, boỏ, meù, anh, chũ, em ruoọt trong gia ủỡnh cuỷa mỡnh vaứ bieỏt yeõu quyự gia ủỡnh. ( Hs coự naờng khieỏu coự theồ veừ ủửụùc tranh giụựi thieọu veà gia ủỡnh mỡnh) - Giaựo duùc kyừ naờng nhaọn thửực, laứm chuỷ baỷn thaõn, giao tieỏp. II- Tài liệu và phương tiện: - Bài hát "Cả nhà thương nhau". - Giấy, bút vẽ. III- Các hoạt động dạy - học:. HĐ1: Quan sát, theo nhóm nhỏ:10’ MT: Gia đình là tổ ấm của em. B1: Chia nhóm 3 - 4 HS. Quan sát các hình trong bài 11 SGK. B2: Đại diện một số nhóm chỉ vào hình và kể vê gia đình Lan, gia đình Minh. Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.. HĐ2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp:15’ Giáo viên: Bùi Thị Lý. 13 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn MT: Từng em vẽ tranh về gia đình của mình. - Từng em vẽ vào giấy về những người thân trong gia đình mình. - Từng đôi một kể với nhau về những người thân trong gia đình. Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ, ông, bà và anh hoặc chị hoặc em là những người thân yêu nhất của em. HĐ3: Hoạt động cả lớp:10’ MT: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình. - Động viên một số em dựa vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình. - GV đặt câu hỏi: + Tranh vẽ những ai? + Em muốn thể hiện điều gì trong tranh? Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân. *HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố - dặn dò. Tập viết: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu. I.mục tiêu -HS viết đúng các chửừ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, lớu lo, hieồu baứi, yeõu caàu kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ vửứa theo vụỷ taọp vieỏt, taọp moọt.( hoùc sinh khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng) II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét -Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng. Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. Giáo viên: Bùi Thị Lý Năm học: 2010 - 2011 14 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học.. Tập viết Chú cừu, rau non, thợ hàn, khaõu aựo, caõy neõu, daởn doứ I.mục tiêu -HS viết đúng các chửừ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, khaõu aựo, caõy neõu, daởn doứ kieồu chửừ vieỏt thửụứng, cụừ vửứa theo vụỷ taọp vieỏt 1, taọp moọt.( hoùc sinh khaự, gioỷi vieỏt ủuỷ soỏ doứng quy ủinh trong vụỷ taọp vieỏt. II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét - Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. - Giúp HS giải nghĩa từ. - Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết lần lượt từng từ. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng. Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học. Toán Luyện tập chung I.Mục tiêu Thửùc hieọn ủửụùc pheựp coọng, trửứ caực soỏ ủaừ hoùc, pheựp coọng vụựi soỏ 0, pheựp trửứ moọt soỏ cho soỏ 0, trửứ hai soỏ baống nhau. II- Tài liệu và phương tiện: - Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy - học:. HĐ1: Kiểm tra bài cũ:5’ Gọi 2 - 4 HS lên bảng làm một số bài tập. Bài 1: Tính. Giáo viên: Bùi Thị Lý 15 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn 3+2= 4+0= 3+1= Bài 2: Số? 5-…=3 3 - 2 = .... 5 - ... = 5 - HS dưới lớp GV cho tính miệng. - Gọi HS nhận xét. GV nhận xét và cho điểm.. 4-1=. HĐ2: Dạy học bài mới. a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK. Bài 1: Tính:10’ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài, gọi mỗi lần 3 HS lên bảng làm bài, gọi một số HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn. GV nhận xét và cho điểm. *Lưu ý cách viết số thẳng cột. Bài 2: Tính:10’ GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài. - HS làm bài và chữa bài( thi tiếp sức). GV nhận xét và cho điểm. *Củng cố:khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Bài 3: So sánh:8’ Gọi 1 HS đọc đầu bài. HS làm bài và chữa bài. *Củng cố cách so sánh.(làm tính rồi mới so sánh) Bài 4: Viết phép tính thích hợp ‘8’ GV gọi 2 HS đọc đầu bài. - Cho HS làm bài:Nêu đề toán, viết phép tính: 3 + 2 = 5; 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5; 5 – 3 = 2. - Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm. *HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Củng cố - dặn dò. Sáng, thứ 7 ngày 13 tháng 11 năm 2010 ( Học bài chiều thứ 2 ngày 15/ 11/ 2010) Tiếng Việt: ôn, ơn I- Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II- Tài liệu và phương tiện: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt,thẻ ghi các tiếng chứa vần mới, tranh III- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên: Bùi Thị Lý. 16 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: dặn dò, gần gũi. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước, Học sinh yếu đọc vần ăn, ân, từ ứng dụng. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới. HĐ 1: Dạy vần mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ôn * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (CN - N - L). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu các âm tạo nên vần. Vần ôn gồm 2 âm ô và n ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn.(l- n- cn) *Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng chồn *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: chồn Hs ghép GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: con chồn. HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ơn (tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (CN - N - L). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ mà gv đã chuẩn bị. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2: Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (CN - N - L) Giáo viên: Bùi Thị Lý. 17 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân. - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. - HS đọc đánh vần, đọc trơn(CN - N - L). GV nhận xét. HĐ2: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu. - GV viết kết hợp hướng dẫn quy trình. HS viết lên không trung, sau đó viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. HĐ3: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề:Mai sau khôn lớn. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: - Sau này lớn lên em mơ ước điều gì, làm gì? -HS nói trước lớp - GV nhận xét, bổ sung. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học. - Dặn dò HS học bài ở nhà.. Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ (T1) I- Mục tiêu: - Biết được tên nước, nhận biết được Quốc kỳ, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. - Nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ, nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. - Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. - Tôn kính Quốc kỳ và yêu quý Tổ quốc Việt Nam. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 18 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn II- Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập Đạo đức 1, tranh đạo đức. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Quan sát tranh bài tập 1 và đàm thoại:12’ 1- GV yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1. 2- Đàm thoại: - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Các bạn đó là người nước nào? vì sao em biết? 3- Kết luận: Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản. Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.(GV giải nghĩa từ “Quốc tịch” HĐ2: Quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại:15’ 1- GV chia HS thành các nhóm nhỏ, yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì? 2- HS quan sát tranh theo nhóm. 3- Đàm thoại theo các câu hỏi. - GV kết luận: - Quốc kì tượng trưng cho một nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh.( GV giải nghĩa từ “Quốc kì”) - “Quốc ca” là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ. - Khi chào cờ cần phải: + Bỏ mũ, nón. + Sửa sang lại đầu tóc, quần áo cho chỉnh tề. + Đứng nghiêm. + Mắt hướng nhìn Quốc kì. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam. HĐ3: HS làm bài tập 3:8’ - HS làm bài tập.( thảo luận nhóm đôi và trả lời trước lớp) - GV kết luận: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng. -Cho HS liên hệ bản thân. *HĐ nối tiếp: - Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học.. Tuần 12 Sáng, thứ 2 ngày 15 tháng 11 năm 2010. Luyện Tiếng Việt: Giáo viên: Bùi Thị Lý. Luyện chữ 19 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học Ngọc Sơn I. Mục tiờu: - Giúp học sinh luyện chữ thông qua luyện viết các bài luyện viết từ bài 42 đến bài 45 II. Chuẩn bị : - Gv + hs: Vở luyện viết III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra vở luyện viết 2. Giáo viên hướng dẫn viết: - Cho học sinh xem vở viết mẫu - Viết mẫu và hướng dẫn viết cỏc vần: ưu, ươu, on, an, ân, ăn; và các từ trong vở luyện viết. - Lưu ý khi viết trong 1 vần khụng được nhấc bỳt lờn mà chỉ rờ bỳt. chỳ ý lượn nột múc ngược cho trũn. Lưu ý các em: Đồng, Trung, Hiền Một số em chữ con nghiêng như: Hồ Giang, Trần Hạnh 3. Học sinh viết: - viết vào bảng con - viết vào vở luyện viết: Lưu ý khoảng cỏch giữa cỏc chữ trong 1 từ, khoảng cỏch giữa cỏc từ. Trong lúc học sinh viết giáo viên quan sát giúp đỡ các học sinh yếu: Bách, Liên, Ly, Đồng. 4. Chấm bài và nhận xột dặn dũ: Luyện Tiếng Việt: Luyện ôn, ơn I. Mục tiêu: Giuựp hoùc sinh cuỷng coỏ vaứ khaộc saõu caựch ủoùc, vieỏt caực tieỏng, tửứ coự vaàn ôn, ơn - Laứm ủửụùc baứi taọp lieõn quan ủeỏn caực vaàn ôn, ơn II. Hoát ủoọng dáy hóc: Hoát ủoọng 1: Luyeọn ủóc: - Cho hoùc sinh mụỷ saựch giaựo khoa baứi ôn, ơn ủeồ luyeọn ủoùc theo nhoựm baứn. Baùn naứy chổ- baùn kia ủoùc vaứ ngửụùc laùi. ( Gv quan taõm, giuựp ủụừ caực hoùc sinh yeỏu: ẹửực, Baựch, Lieõn, Uyeõn, Vaõn, Tự. ) - Goùi hoùc sinh ủoùc baứi trửụực lụựp coự nhaọn xeựt sửỷa chửừa. Lửu yự ửu tieõn hoùc sinh yeỏu ủoùc nhieàu hụn. - Gv ủửa ra moọt soỏ tửứ, tieỏng coự vaàn ôn, ơn cho hoùc sinh luyeọn ủoùc: Bồn chồn, hớn hở, cá thờn bơn, biết ơn, vồn vã, khó khăn, chăn, thằn lằn, đồn đại. - Cho hoùc sinh tỡm tieỏng, tửứ coự vaàn ôn, ơn: Tỡm theo nhoựm baứn sau ủoự goùi ủoùc noỏi tieỏp caực nhoựm. NX Hoát ủõng 2. Luyeọn vieỏt vaứ laứm baứi taọp: a. Luyeọn vieỏt: - Gv vieỏt caực vaàn vaứ tửứ ngửừ leõn baỷng: bồn chồn, cá thờn bơn, con thằn lằn. Giáo viên: Bùi Thị Lý. 20 Lop1.net. Năm học: 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×