Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Toán Lớp 4 - Học kỳ II (Chuẩn kiến thức 4 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>-. Tuần: 19 Môn: Toán Tiết 91 BÀI: KILÔMET VUÔNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích  Đọc viết dúng các sô đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông.  Biết 1km2 = 1000 000m2.  Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. II.CHUẨN BỊ: Vở Bản đồ Việt Nam & thế giới. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: thi học kì 1 Trả bài và sửa bài  Bài mới:  Giới thiệu: Hoạt động1: Hình thành biểu 15 tượng về kilômet vuông. - GV yêu cầu HS nhắc lại các đơn phút vị đo diện tích đã học & mối quan hệ giữa chúng. - GV đưa ra các ví dụ về đo diện tích lớn để giới thiệu km2 , cách đọc & viết km2, m2 Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: 15 phút Bài tập 2: - Bài này nhằm củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học & quan hệ giữa km2 và m2 Bài tập 3: (thời gian thì làm) - Bài này áp dụng trực tiếp công thức tính diện tích hình chữ nhật. Bài tập 4: - Bài này nhằm giúp HS bước đầu 3 phút biết ước lượng về số đo diện tích.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. ĐDDH. Học sinh theo dõi và sửa bài. - HS nêu - HS nhận xét. Hà nội: 3 324, 92 km2 Bản đồ. -. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả. -. HS làm bài. 1km 2  1000000m 2 1 m 2  100dm 2 1000000m 2  1km 2. 5 km 2  500m 2. 32m 2 49dm 2  3249dm 2. -. 2000000 m 2  2km 2. HS làm bài HS sửa bài. - HS làm bài. HS sửa bài Diện tích nước Việt Nam là 330 991km2. Lop4.com. Vở.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. Tuần: 19 Môn: Toán Tiết :92 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Chuyển đổi được các số đo diện tích.  Đọc được thông tin trên biểu đồ cột II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: Kilômet vuông - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới: 1 phút Hoạt động1: Giới thiệu bài 23 Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: HS làm bảng lớp phút - Các bài tập ở cột thứ nhất nhằm rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ. - Các bài tập ở cột thứ hai rèn kĩ năng chuyển đổi từ các đơn vị nhỏ ra đơn vị lớn, kết hợp với việc biểu diễn số đo diện tích có sử dụng tới 2 đơn vị khác nhau. Bài tập 3: - Củng cố công thức tính diện tích hình chữ nhật. Chú ý: Diện tích hình chữ nhật bằng tích của số đo chiều dài & chiều rộng (với cùng đơn vị đo). Vì vậy để tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài & chiều rộng có số đo không giống nhau thì phải đưa về cùng đơn vị đo. Bài tập 5: Yêu cầu học sinh quan sát biểu đồ và thảo luận.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. HS sửa bài HS nhận xét. - HS làm bài 530 dm2 = 53000 cm2 13 dm2 29 cm2 = 1329 cm2 84600 cm2=846 dm2 Tương tự các cột khác - HS làm bài - HS sửa 3 324, 92 km2 > 1255km2 <2095 km2 Tp có diện tích lớn nhất là:TP. Hà nội, TP có S nhỏ nhất là: Đà Nẵng. - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Thành phố Hà Nội có mật độ dân số lớn nhất Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số Hải Phòng Bài tập 2:thi đua ( còn thời gian thì - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết làm) quả - Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 5 x 4 = 20 km2 diện tích. Đáp số: 20 km2 Bài tập 4: hs làm vở (còn thời gian thì Chiều rộng HCN là: Lop4.com. ĐDDH. Vở.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4 phút. làm) - Củng cố công thức tính diện tích hình vuông & kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - Gv chấm nhận xét bài  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Hình bình hành.. Lop4.com. 3 : 3 = 1km Diện tích là: 1 x 3= 3 km2 Đáp số: 3 km2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần: 19 Môn: Toán Tiết: 93 BÀI: HÌNH BÌNH HÀNH I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Nhận biết được hình bình hành và một số đặc điểm của nó II.CHUẨN BỊ: - GV: bảng phụ có vẽ sẵn một số hình: hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành, tứ giác. - HS: chuẩn bị giấy màu có kẻ ô vuông 1 cm x 1 cm. - Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: Luyện tập - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: 15 Hoạt động1: Giới thiệu khái niệm phút hình bình hành Mục đích: Giúp HS nắm được biểu tượng về hình bình hành - GV đưa bảng phụ & giới thiệu hình bình hành có trên bảng phụ - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét hình dạng của hình vẽ trên bảng phụ? (có phải là tứ giác, hình chữ nhật hay hình vuông không?) - Hình bình hành có các đặc điểm gì?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. HS sửa bài HS nhận xét. - HS quan sát hình. HS nêu. A. . D C - Cạnh AB song songvới cạnh đối diện CD - Cạnh AD song song với cạnh đối diện BC - Cạnh AB = CD, AD = BC - Vài HS nhắc lại.. 15 phút. ĐDDH. Bảng phụ. - GV giới thiệu tên gọi của hình vẽ là hình bình hành. - Yêu cầu HS tự mô tả khái niệm hình bình hành? - Yêu cầu HS nêu một số ví dụ về các đồ vật trong thực tế có hình dạng là hình bình hành & nhận dạng thêm một số - Vài HS nêu lại đặc điểm hình bình hình vẽ trên bảng phụ. - Gv chốt :hình bình hành có hai cặp hành. cạnh đối diện song song và bằng nhau - HS nêu. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - GV yêu cầu HS tự ghi tên hình Vở -. HS làm bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5 phút. Bài tập 2:HS làm miệng - GV gọi một số HS đọc kết quả bài.. - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết qua trả lời nối tiếp :H1, H2, H5. Bài tập 3: còn thời gian cho học sinh làm vở - GV yêu cầu tất cả HS quan sát & vẽ thêm 2 đoạn thẳng vào các hình để được hình bình hành hoặc hình chữ nhật.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Diện tích hình bình hành.. - Hình MNPQ có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau -. HS làm bài HS sửa bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tuần: 19 Môn: Toán Tiết :94 BÀI: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Biết cách tính diện tích hình bình hành  Ham mê học toán II.CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ & các mảnh bìa có dạng như hình trong SGK HS: chuẩn bị giấy kẻ ô vuông, thước kẻ, ê ke & kéo cắt. Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN 1 phút 5 phút. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  Khởi động:  Bài cũ: Hình bình hành. - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: 15 phút Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm diện tích hình bình hành. Mục đích: Giúp HS biết cách tính & công thức tính hình bình hành - GV đưa mảnh bìa hình bình hành, giới thiệu tên gọi của từng thành phần trong hình vẽ. A B -. HS lắng nghe. Chiều cao D. H. C. Đáy - Bây giờ cô lấy hình tam giác ADH ghép sang bên phải để được hình chữ nhật ABKH. Các em hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật này? A B h D. H. a A. C B. h Lop4.com. HS thực hành tính diện tích hính chữ nhậtvào vở nháp. ĐDDH. Mảnh bìa hình bình hành.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> H a C D - Diện tích của hình bình hành bằng với diện tích của hình chữ nhật. Vậy hãy nêu cách tính diện tích của hình bình hành? - GV ghi công thức bằng phấn màu lên bảng, yêu cầu vài HS nhìn vào công thức & nêu lại cách tính diện tích hình bình hành? Shbh = a x h Muốn tính diện tích hình bình hành, ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao 15 phút (với cùng một đơn vị đo) Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: Hs làm bảng - Tính diện tích hình bình hành trong từng trường hợp. - So sánh kết quả tìm được với 20 cm2 - Điền dấu thích hợp Bài tập 3: HS làm vở ( HSKG) Làm ý b - Làm tương tự bài 2.chú ý đơn vị đo - Gọi một hs lên bảng sửa bài - Gv chấm một số vở nhận xét Bài tập 2: còn thời gian thì làm) Hs làm miê ng - GV giải thích yêu cầu của bài tập là tính 5 phút diện tích hình bình hành khi biết đáy & chiều cao.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Luyện tập - Làm bài trong VBT. Diện tích hình chữ nhật ABDH là axh. 5 X 9 = 45 cm 2 4 X 13 =52 cm 2 7 X 9 = 63 cm 2 Hs nhắc lại Đổi 4 dm =40 cm a/ 40 X 34 = 1360 dm 2 đổi 4m = 40 dm b/ 40 X 13 = 520 dm 2 a/ diện tích hình chữ nhật 5 x 10 =50 cm 2 b/ diện tích hình bình hành 5 x 10 =50 cm 2. Lop4.com. Vở.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -. Tuần: 19 Môn: Toán TIẾT 95 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Nhận biết được đặc điểm của hình bình hành.  Tính được diện tích chu vi của hình bình hành II.CHUẨN BỊ: Vở Bảng phụ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI GIAN 1 phút 5 phút. 1 phút 23 phút. 4 phút. HOẠT ĐỘNG CỦA GV. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  Khởi động:  Bài cũ: Diện tích hình bình hành. - GV yêu cầu HS sửa bài và nêu ghi nhớ - GV nhận xét  Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài mới. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Hướng dẫn HS tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình bình hành & so sánh các kết quả tính được. Bài tập 2 HS ;làm phiếu cá nhân - Luyện tập tính diện tích Bài tập 3 còn thời gian làm ý b - GV yêu cầu HS tính chu vi hình bình hành để rút ra được công thức tính chu vi (cạnh đáy + cạnh bên) x 2. Phbh = (a + b) x 2 - Yêu cầu HS áp dụng quy tắc để giải các bài tập Bài tập 4 còn thời gian làm vở Hs nêu y/ c Xác định cái đã cho ,cái cần tìm Hs làm bài vào vở Hs sửa bài nx Gv nhận xét  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Phân số. -. ĐDDH. HS sửa bài HS nhận xét. - HS làm bài - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả AB &DC EG & KH MN & QP AD & BC EK & GH MQ & NP Vở - HS làm bài. HS sửa Diện tích hình bình hành là: 14 x 13 = 182(dm2) 23 x16 =368(m2 ) - HS làm bài - HS sửa bài a/ ( 8 + 3 ) X 2 = 22cm b/ (10 + 5) X 2 = 100 dm. -. HS làm bài HS sửa bài. Lop4.com. Giải Diện tích mảnh đất đó là 40 X 25 = 1000 dm 2 Đáp số: 1000dm 2.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tuần: 20 Môn: Toán Tiết 96 BÀI: PHÂN SỐ I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Bước đầu nhận biết về phân số; biết phân số có tử số; mẫu số; biết đọc viết phân số. II.CHUẨN BỊ: Các mô hình hoặc hình vẽ theo các hình vẽ trong SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. -. THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: Luyện tập - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: 15 Hoạt động1: Giới thiệu phân số - GV đưa hình vẽ bằng bìa hình tròn có kẻ phút thành 6 phần bằng nhau - GV tô màu 5 phần .Vậy đã tô màu mấy phần của cái bánh hình tròn? - Yêu cầu vài HS nhắc lại - GV giới thiệu:. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. HS sửa bài HS nhận xét. -. HS quan sát.. -. Đã tô màu 5/6 hình tròn Vài HS nhắc lại.. -. Vài HS nhắc lại.. 5 + Ba phần tư viết thành 6. (viết số 5 viết gạch ngang, rồi viết số 6 dưới gạch ngang & thẳng cột với số 5) 5 là phân số (yêu cầu vài HS nhắc lại) 6 5 + Phân số có tử số là 5, mẫu số là 6 6. +. (yêu cầu vài HS nhắc lại) - Mẫu số là số tự nhiên như thế nào? - Mẫu số được viết ở vị trí nào? - Mẫu số cho biết cái gì? - Tử số là số như thế nào? - Tử số được viết ở đâu? - Tử số cho biết cái gì? Làm tương tự như vậy đối với các phân số 1 2. 15. 3 4. 4 Cho HS tự nêu nhận xét như 7. phần in đậm trong SGK. Hoạt động 2: Thực hành Lop4.com. - Mẫu số là số tự nhiên khác không. - Mẫu số viết dưới gạch ngang. - Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. - Tử số là tự nhiên. - Tử số được viết số trên gạch ngang - Tử số cho biết đã tô màu 5 phần bằng nhau đó. - HS nêu tương tự.. ĐDDH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> phút. Bài tập 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập 1 rồi làm bài & chữa bài.. HS làm bài Từng cặp HS sửa & thống nhất. kết quả. 2 5. 3 8. 1 3 4 10. Bài tập 2: - Cho HS nêu cách đọc phân số, viết cách - HS làm bài. HS sửa đọc phân số đã cho rồi tô màu vào hình cho Phân số Tử số phù hợp với phân số đã cho. 6 6 11 8 10 5 12. Phân số. 5 phút. Bài tập 3 Bài tập 4 Chú ý: - Tập trung vào các bài 1 & 2. HS nào làm xong & đúng hai bài này thì làm tiếp bài 3, 4 ngay trong tiết học. - Cùng một bài thực hành, HS có thể làm bài theo nhiều cách khác nhau, chỉ yêu cầu làm bài đúng.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Phân số & phép chia số tự nhiên.. Lop4.com. 3 8 18 25 12 55. -. 3 6. 3 7. Mẫu số 11. 8. 10. 5. 12. Tử số. Mẫu số. 3. 8. 18. 25. 12. 55. HS làm bài HS sửa bài. Ví dụ: Có thể tô màu. 4 số ô vuông 6. của một hình chữ nhật theo một trong số những mẫu sau:. Vở.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> -. Tuần: 20 Môn: Toán Tiết 97 BÀI: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia. II.CHUẨN BỊ: Mô hình hoặc hình vẽ như SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: Phân số - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: 15 Hoạt động1: - Chia đều 8 quả cam cho 4 em, mỗi em phút nhận được mấy quả cam? - Thương là số như thế nào? - Đây là trường hợp chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác số 0) nhận được thương là số tự nhiên. - Ngoài ra còn có trường hợp chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác số 0) không nhận được thương là số tự nhiên. Ví dụ: Chia đều 3 quả cam cho 4 em, ta phải thực hiện phép chia như thế nào?. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. -. HS sửa bài HS nhận xét. -. 8 : 4 = 2 (quả cam)]. -. Thương là số tự nhiên.. ĐDDH. - Ta lấy 3 : 4. Vì 3 không chia được cho 4 nên ta làm như sau: + Chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau rồi chia đều cho mỗi em một phần.. - Vì 3 không chia được cho 4 nên không Mô tìm được thương là số tự nhiên. hình - Chia đều 3 quả cam cho 4 em, mỗi em + Sau 3 lần chia cam như thế, mỗi 3 được bao nhiêu quả cam? em được 3 phần, tức là quả cam. - Ba phần tư viết như thế nào? 4 - Như vậy ta đã viết kết quả phép chia 3 - Ta viết 3 : 4 = (quả cam) 3 4 3 : 4 thành phân số . 4. -. Phân số. 3 có số bị chia là số nào? Số chia 4. là số nào? - Tương tự như trên, cho HS nhận xét & tự nêu cách viết kết quả của phép chia 8 : 4 Lop4.com. Số bị chia là 3, là tử số. Số chia là 4, là mẫu số..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> thành phân số. 8 4. - Thương của phép chia số tự - Thương của phép chia số tự nhiên cho số nhiên cho số tự nhiên (khác số 0) tự nhiên (khác số 0) có thể viết như thế nào? có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia & mẫu số là số chia. - Yêu cầu vài HS nhắc lại. - HS làm bài Hoạt động 2: Thực hành - Từng cặp HS sửa & thống nhất Bài tập 1: kết quả - Yêu cầu HS làm theo mẫu 7 9. 15 phút. 5 phút. Bài tập 2: - Yêu cầu HS khá giỏi làm mẫu Còn thời gian làm 2 ý sau ( HSKG). -. 5 6 8 19. HS nêu lại mẫu.HS làm bài HS sửa. 36 : 9 . Bài tập 3: - Khi chữa bài, cần cho HS thấy rằng mọi số tự nhiên đều có thể viết dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Phân số & phép chia số tự nhiên (tt). Lop4.com. -. 1 3. 36 4 9. 88 :11 . 88 8 11. HS làm bài. HS sửa bài 9 1 27 27  1 9. 6 1 1 1 1 0 3 0 3 1 1 6. Vở.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> -. Tuần: 20 Môn: Toán Tiết 98 BÀI: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (TT) I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 có thể viết thành một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.  Bước đầu biết so sánh phân số với 1 II.CHUẨN BỊ: Mô hình hoặc hình vẽ như SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: Phân số và phép chia số tự nhiên - HS sửa bài - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - HS nhận xét - GV nhận xét  Bài mới: 15  Giới thiệu: Hoạt động1: phút - Chia đều 2 quả cam chia mỗi quả thành 4 5 quả cam 1 4 phần bằng nhau, Vân ăn 1 quả cam và quả. ĐDDH. 4. cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn? - Đây là trường hợp chia mỗi quả thành số phần bằng nhau trong đó có phân số tương ứng với 1 đó là. 4 4. Ta lấy 1 quả cam chia làm 4. phần ăn hết 1 quả hay. 4 quả cam. 4. 1 - Ngoài ra còn có trường hợp chia số cam Và ăn thêm quả cam nữa tức là theo cách khác 4 ăn thêm 1 phần như vậy Vân đã ăn. tất cả. 5 quả cam 4. Mô - 5 quả cam chia cho 4 người + Chia mỗi quả cam thành 4 phần hình - Chia đều 5 quả cam cho 4 người, mỗi bằng nhau rồi chia đều cho mỗi người được bao nhiêu quả cam? người một phần. - Năm phần tư viết như thế nào? - Như vậy ta đã viết kết quả phép chia + Sau 5 lần chia cam như thế, mỗi 5 : 4 thành phân số -. Phân số. 5 . 4. người được 5 phần, tức là. 5 có số bị chia là số nào? Số chia cam. 4. là số nào? - Tương tự như trên, cho HS nhận xét & tự nêu cách viết kết quả của phép chia 5 : 4 Lop4.com. -. Ta viết 5 : 4 =. 5 quả 4. 5 (quả cam) 4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> thành phân số. 5 4. 5 1 quả cam gồm 1 quả cam và 4 4 5 quả cam nữa, do đó quả can 4. -. 15 phút. 5 >1 4 4 Ta viết = 1 4 1 Ta viết <1 4. Ta viết. nhiều hơn 1 quả cam Phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 Phân số có mẫu số bằng phân số, phân số đó bằng 1 Phân số có tử số bé hơn mẫu số, phân số đó bé hơn 1. - Yêu cầu vài HS nhắc lại. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Yêu cầu HS làm theo mẫu. - HS làm bài - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả 9 8 3 8:5  3:3  1 7 5 3 19 2 19 :11  2 :15  11 15 9:7 . Bài tập 3: a) phân số nào bé hơn 1 5 phút. Học sinh làm bài và sửa bài. b) phân số nào bằng 1. 3 4 24 24 7 5. 9 6 14 10. c) phân số nào lớn hơn 1 d) Bài tập 2: 19 Còn thời gian thì làm ( HSKG) 17  Củng cố - Dặn dò: Học sinh làm bài và sửa bài - Chuẩn bị bài: Phân số & phép chia số tự 7 đã tô màu ở hình 1 nhiên (tt) 12 7 đã tô màu ở hình 2 12. Lop4.com. Vở.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> -. Tuần: 20 Môn: Toán Tiết 99 BÀI: LUYỆN TẬP I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Biết đọc viết phân số.  Biết quan hệ phép chia số tự nhiên và phân số II.CHUẨN BỊ: Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút 5 phút. 1 phút 15 phút. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  Khởi động:  Bài cũ: Phân số & phép chia số tự nhiên (tt) - HS sửa bài - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - HS nhận xét - GV nhận xét  Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Đọc các số đo đại lượng - HS làm bài - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả Một phần hai ki-lô-gam. Năm phần tám mét… Bài tập 2: viết các phân số Vở - Khi chữa bài, phải yêu cầu HS đọc - HS làm bài. HS sửa 1 6 18 72 phân số. Bài tập 3: 4 10 85 100 - Lưu ý: Khi chữa bài, cần phải cho HS giải thích. 8 14 32 0 1 Bài tập 4: còn thời gian thì làm 1 1 1 1 1 - Yêu cầu HS đọc đề toán rồi làm bài. - HS làm bài. HS sửa bài 5. 9. 10. 1 1 1 Bài tập 5: còn thời gian thì làm 8 9 9 - Yêu cầu HS đọc đề toán rồi làm bài. - HS làm bài. HS sửa bài. 5 phút. ĐDD H.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Phân số bằng nhau. 3 1 CP  CD PD  CD 4 4 2 3 MO  MN ON  MN 5 5. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tuần: 20 Môn: Toán Tiết 100 BÀI: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:  Bước đầu nhận biêt được tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau II.CHUẨN BỊ: Các băng giấy hoặc hình vẽ theo hình vẽ của SGK Vở III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. -. THỜI HOẠT ĐỘNG CỦA GV GIAN 1 phút 5 phút. 15 phút. HOẠT ĐỘNG CỦA HS.  Khởi động:  Bài cũ: Luyện tập - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: Hoạt động1: Hướng dẫn HS để HS nhận biết. HS sửa bài HS nhận xét. 3 6 = 4 8. - GV đưa 2 băng giấy, mỗi băng giấy dài 1m. Băng giấy thứ nhất chia thành 4 phần bằng nhau & lấy 3 phần, tức là lấy mấy phần của mét? - Băng giấy thứ hai chia thành 8 phần bằng nhau & lấy 6 phần, tức là lấy mấy phần của mét? - Yêu cầu HS quan sát & so sánh trực tiếp phần tô đậm của hai băng giấy rồi cho biết phần được lấy đi của hai băng giấy như thế nào?. HS quan sát 2 băng giấy -. 3 m 4 6 Lấy m 8. Lấy. - Phần được lấy đi của hai băng giấy bằng nhau.. 3 6 3 m = m cho HS tự nhận biết = 4 8 4 6 3 6 (vì & cùng chỉ phần tô đậm của mỗi 8 4 8. -. Từ. băng giấy, mà các phần đã tô đậm này lại bằng nhau) -. GV giới thiệu: các phân số. 3 6 và 4 8. là. -. HS nhắc lại. các phân số bằng nhau. - Cần phải nhân tử số & mẫu số với 3 , cần phải làm như thế nào 2 4 - HS lên bảng làm, các HS khác làm 6 để được phân số ? nháp. 8 -. Từ phân số. -. Nếu nhân cả tử số & mẫu số của một Lop4.com. ĐDD H. Nếu nhân cả tử số & mẫu số của. Băng giấy vẽ như SGK.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì một phân số với cùng một số tự nhiên được một phân số như thế nào so với phân số khác 0 thì được một phân số bằng với đã cho? phân số đã cho. 6 - Vài HS nhắc lại. - Từ phân số , cần phải làm như thế nào - HS làm tương tự như trên & nêu 8 nhận xét: nếu chia hết cả tử số & mẫu 3 để được phân số ? số của một phân số cho cùng một số tự 4 - Vậy nếu chia hết cả tử số & mẫu số của nhiên khác 0 thì được một phân số một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 bằng phân số đã cho. thì được một phân số như thế nào với phân số đã cho? - GV chốt lại & giới thiệu đây là tính chất - Vài HS nhắc lại. cơ bản của phân số - Yêu cầu vài HS nhắc lại. 15 phút. Hoạt động 2: Thực hành - HS làm bài Bài tập 1: - Khi chữa bài phần a), phải yêu cầu HS nêu - Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả lại tính chất cơ bản của phân số. 2 23 6 4 4 2 8 2     = a) 5 5  3 15 7 7  2 14 5 3 3  4 12 6 6:3 2 4 2 4     ta nói các phân số và là các phân 8 8  4 32 15 15 : 3 5 10 5 10 15 15 : 5 3 48 48 : 8 6 số bằng nhau.     35 35 : 5 7 16 16 : 8 2 2 4 18 3 56 7 3 12    b)  3 6 60 10 32 4 4 16. - Khi chữa bài b), phải yêu cầu HS nêu. 5 phút. - HS làm bài. HS sửa Bài tập 2: còn thời gian thì làm - Nhắc nhở HS để làm được bài 2, HS phải a) 18 : 3 = 6 và (18 x 4) : (3 x 4) = 72 : 12 = 6 tính nhẩm (nhân hoặc chia nhẩm). Vậy: 18 : 3 = (18 x 4) : (3 x 4) b) 81 : 9 = 9 và (81 : 3) : (9 : 3) = 27 : 3 = 9 Vậy: 81 : 9 = (81 : 3) : (9 : 3) - HS làm bài. HS sửa bài Bài tập 3: còn thời gian thì làm 50 10 2 3 6 9 12 - viết số thích hợp vào ô trống   a) b)    - GV thống nhất cho HS cách giải quyết tốt 75 15 3 5 10 15 20 nhất rồi cho HS làm các bài tiếp theo tương tự.  Củng cố - Dặn dò: - Chuẩn bị bài: Rút gọn phân số. Lop4.com. Vở.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tuần: 21 Môn: Toán Tiết 101 BÀI: RÚT GỌN PHÂN SỐ III. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:  Bước đầu biết cách rút gọn phân số và nhận được phân số tối giản (trường hợp đơn giản) IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:  Một số đồ dùng dạy học có liên quan V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: THỜI ĐDDH HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GIAN 1 phút  Khởi động: 5 phút  Bài cũ: phân số bằng nhau Học sinh làm bài và sửa bài - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà - GV nhận xét  Bài mới:  Giới thiệu: 15 phút Hoạt động1: Hướng dẫn HS để HS Thảo luận và tìm cách giải quyết. nhận biết: 10 10 : 5 2 Bước 1: Thế nào là rút gọn phân số   -. -. 10 hãy tìm phân số 15 10 bằng phân số nhưng có tử số và 15. Cho phân số. mẫu số bé hơn. Yêu cầu học sinh nêu cách tìm và phân số bằng. -. 10 vừa tìm được. 15. Hãy so sánh tử số và mẫu số của hai phân số trên với nhau. GV nhắc lại: tử số và mẫu số của 2 đều nhỏ hơn tử số và mẫu 3 10 2 số của phân số , phân số lại 15 3 10 bằng phân số . Khi đó ta nói phân 15 10 số đã được rút gọn thành phân số 15 2 2 , hay phân số là phân số rút gọn 3 3 10 của 15. 15. Ta có:. Kết luận: có thể rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu số bé đi mà phân số mới vẫn bằng phân số đã cho.. 3. 10 2  15 3. 2 nhỏ hơn tử số 3 10 và mẫu số của phân số . 15. Tử số của phân số. -. phân số. -. 15 : 5. -. 10 đã được rút gọn thành 15 2 phân số 3 2 hay phân số là phân số rút gọn 3 10 của 15. Phân số. học sinh nhắc lại. Học sinh thực hiện. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bước 2: Cách rút gọn phân số. Phân số tối giản. 6 8. -. Ví dụ 1: rút gọn phân số. -. Yêu cầu học sinh thực hiện. Tìm phân sô bằng phân số. -. Ta được phân số. 6 nhưng cả tử 8. 6 chính là em đã rút gọn 8 6 6 phân số . Rút gọn phân số ta 8 8. -. 3 4. và mẫu đều phải nhỏ hơn. Khi tìm phân số nhỏ hơn phân nhưng cả tử và mẫu đều nhỏ hơn Ta thấy cả 6 và 8 đều chia hết cho 2 nên ta thực hiện chia cả tử số và mẫu. phân số. -. 6 6:2 3   8 8:2 4. số của phân số. được phân số nào? Hãy nêu cách em làm để rút gọn từ phân số. 6 3 được phân số ? 8 4. Phân số. 3 còn có thể rút gọn được 4. 6 cho 2. 8. Không thể rút gọn phân số. 3 được 4. nữa vì 3 và 4 không cùng chia hết cho số tự nhiên nào lớn hơn 1. Học sinh nhắc lại. nữa không? Vì sao? -. Kết luận: Phân số. 3 không thể rút 4. gọn được nữa. Ta nói rằng phân số 3 6 là phân số tối giản. Phân số 4 8. Dự kiến: Hscó thể thực hiện như sau:. được rút gọn thành phân số tối giản 3 . 4. -. 18 18 : 2 9   54 54 : 2 27 18 18 :18 1   54 54 :18 3. 18 Ví dụ 2: rút gọn phân số 54. Gợi ý: Tìm một số tự nhiên mà 18 và 54 đều chia hết cho số đó? Thực hiện chia cả tử và mẫu cho số tự nhiên em vừa tìm được . Kiểm tra phân số vừa rút gọn được, nêu là phân số tối giản thì dừng lại, nếu chưa là phân số tối giản thì rút gọn tiếp.. Những học sinh rút được phân số và phân số. 15 phút 18 Khi rút gọn phân số ta được phân 54. số nào?. 9 27. 2 thì rút gọn tiếp. Những 6. học sinh đã rút gọn được đế phân số 1 thì dừng lại. 3. Ta được phân số Phân số. -. 18 18 : 9 2   54 54 : 9 6. 1 3. 1 đã là phân số tối giản vì 1 3. và 3 không cùng chia hết cho số nào lớn hơn 1. B1: tìm một số tự nhiên lớn hơn 1 sao cho cả tử số và mẫu số của phân. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1 đã tối giản chưa? Vì sao? 3. -. Phân số. -. Bước 3: Kết luận:. -. Dựa vào cách rút gọn phân số phân số. 6 và 8. 18 em hãy nêu các bước rút 54. gọn phân số. - Gọi học sinh đọc kết luận trong SGK - Gọi học sinh lấy ví dụ một phân số bất kì rồi rýt gọn phân số đó. Hoạt động2: Luyện tập thực hành Bài tập 1a: Cho học sinh làm bảng 5 phút. số đều chia hết cho số đó. B2: chia cả tử số và mẫu số của phân số cho số đó. Học sinh đọc kết luận. 10 10 : 5 2 10 2   vậy  15 15 : 5 3 15 3. Học sinh làm bảng con + nhận xét và sửa bài ( 3 phép tính đầu) 3 phép tính sau cho thi đua tiếp sức. Học sinh thảo luận nhóm và làm bài. Nhận xét bài làm và nêu vì sao đó là phân số tối giản. Học sinh làm bài và sửa bài.. Bài tập 2a: yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi viết số ra giấy nháp. Một hai nhóm làm bảng phụ. Nhóm nào làm nhanh lên trình bày bài. Chú ý: còn thời gian HSKG làm bài 3 viết số thích hợp vào ô trống  Củng cố - Dặn dò: Bài tập 1b và bìa tập 2b làm vở rèn toán buổi chiều. Chuẩn bị bài luyện tập. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×