Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án các môn khối 4 - Tuần 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.47 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán lớp 4. 1. Thứ .................. Tuần 22. Tuần 22 TOÁN:. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu Củng cố về khái niệm ban đầu về phân số. Rèn kĩ năng rút gọn phân số và qui đồng mẫu số hai phân so. II. Chuẩn bị : - Giáo viên: Các tài liệu liên quan bài dạy – Phiếu bài tập. * Học sinh : Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1 : + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. - Gọi HS lên bảng sửa bài. - GV chấm bài -HS khác nhận xét bài bạn.. Hoạt động của trò -Hai HS sửa bài trên bảng,HS khác nhận xét bài bạn. - Cả lớp lắng nghe, ghi tựa bài.. -HS nêu đề bài. Lớp làm vào vở. -Hai học sinh làm bài trên bản. + GV nhắc HS những HS không rút gọn được một lần thì có thể rút gọn dần để được phân số tối giản -Giáo viên nhận xét bài học sinh. Bài 2 : + HS đọc đề bài, lớp làm vào vở. -Gọi HS nêu kết quả. 12 12 : 6 2   30 30 : 6 5 28 28 : 14 2   70 70 : 14 5. 20 20 : 5   45 45 : 5 34 34 : 17   51 51 : 17. -HS khác nhận xét bài bạn. -HS đọc, tự làm vào vở. -Một HS làm bảng phụ và trình bày. - Phân số. 5 không rút gọn được vì đây 18. là phân số tối giản. - Những phân số rút gọn được là : 6 6:3 2   27 27 : 3 9 14 14 : 7 2   63 63 : 7 9. 10 10 : 2 5   36 36 : 2 18 2 - Những phân số bằng phân số là 9. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 4 9 2 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 2. + Những phân số nào bằng phân số. 2 ? 9. 6 27. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -GV nhận từng học sinh.. và. 14 63. -Học sinh khác nhận xét bài bạn.. Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài. + Muốn qui đồng mẫu số của phân số ta làm như thế nào? -Hướng dẫn HS ở hai phép tính c và d các em có thể lấy MSC bé nhất. - Chẳng hạn ở câu c) MSC bé nhất là 36; câu d) có MSC bé nhất là 6. -Yêu cầu lớp làm vào vở. -Gọi 2HS lên bảng sửa bài. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. + 1 HS đọc thành tiếng. + Tiếp nối phát biểu.. - HS làm bài vào vở + 2HS thực hiện trên bảng. 3 7 và 4 5 1 5 11 c/ ; và 36 2 12 2 5 4 d/ ; và 2 6 3. b/. + Nhận xét bài bạn. Bài 4 : + Gọi HS đọc đề bài. -Quan sát tranh vẽ các ngôi sao để nhận biết ở hình vẽ nào có. 2 số ngôi sao được tô màu. 3. + 1 HS đọc thành tiếng. + Quan sát - Lắng nghe.. + HS thực hiện trả lời yêu cầu vào vở. - 1 HS phát biểu:. + HS tự làm bài.. -Nhóm ngôi sao ở phần b / có -Gọi HS nêu miệng kết quả. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. sao được tô màu. + Nhận xét bài bạn. -2 HS nhắc lại.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 2 số ngôi 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán lớp 4 TOÁN :. Thứ .................. Tuần 22. 3. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU SỐ. I. Mục tiêu: Biết so sánh hai phân số cùng mẫu số để nhận biết có 3 trường hợp xảy ra: - Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn. - Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. - Phân số có tử số bằng nhau thì hai phân số bằng nhau. Củng cố nhận biết phân số bé hơn hoặc lớn hơn 1. -Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1. -Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu ví dụ : - HS đọc ví dụ trong SGK. + Treo bảng phụ đã vẽ sẵn sơ đồ các đoạn thẳng chia theo các tỉ lệ như SGK. - Đoạn thẳng AB được chia thành mấy phần bằng nhau ? + Độ dài đoạn thẳng AC bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB ? + Độ dài đoạn thẳng AD bằng mấy phần độ dài đoạn thẳng AB ? + Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng AC với độ dài đoạn thẳng AD? - Hãy viết chúng dưới dạng phân số ? + Em có nhận xét gì về tử số và mẫu số của hai phân số. 2 3 và ? 5 5. Hoạt động của trò + 2HS thực hiện trên bảng. Nhận xét bài bạn. -Cả lớp lắng nghe, ghi tựa. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Quan sát nêu nhận xét. - Đoạn thẳng AB được chia thành 5 phần bằng nhau. 2 độ dài đoạn thẳng AB? 5 3 + Bằng độ dài đoạn thẳng AB? 5. + Bằng. + Độ dài đoạn thẳng AD lớn hơn độ dài đoạn thẳng AC. 2 3 < 5 5. hay. 3 2 > 5 5. - Hai phân số này có mẫu số bằng nhau và bằng 5. Tử số 2 của phân số. + Vậy muốn so sánh hai phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? + GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại. c) Luyện tập : Bài 1 :. 3 của phân số. 3 . 5. + HS tiếp nối phát biểu quy tắc. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 2 bé hơn tử số 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 4. + HS nêu đề bài, tự làm bài vào vở. -Gọi hai em lên bảng sửa bài. - GV chấm vở + HS nêu giải thích cách so sánh. -HS khác nhận xét bài bạn. - GV nhận xét bìa làm cuả HS Bài 2 : + HS đọc đề bài. a/ GV ghi 2 phép tính mẫu và nhắc HS nhớ lại những phân số có giá trị bằng 1. -HS làm vào vở. -Gọi HS lên bảng làm bài. + Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ?. -Một em nêu đề bài. lớp làm vào vở. -Hai HS làm bài trên bảng - Giải thích cách làm -Học sinh khác nhận xét bài bạn.. -HS đọc.. +HS tự làm vào vở. + Phân số như thế nào thì lớn hơn 1 ? -Một HS lên bảng làm bài. + GV ghi bảng nhận xét. + Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân + HS nhắc lại. số đó bé hơn 1. b/ + Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì - HS nêu yêu cầu đề bài, tự suy nghĩ thực hiện phân số đó lớn hơn 1. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm. vào vở. - HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh. + 1 HS đọc, lớp tự làm vào vở. -Gọi em khác nhận xét bài bạn Bài 3 : + Tiếp nối phát biểu. + Gọi HS đọc đề bài. + Phân số như thế nào thì bé hơn 1 ? -Lớp tự suy nghĩ làm vào vở. -Gọi 1 HS lên bảng viết các phân số bé hơn 1 - 1HS đọc đề, lớp đọc thầm. có mẫu số là 5 và tử số khác 0. + Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1. -Gọi em khác nhận xét bài bạn + HS thực hiện vào vở. -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh - Các phân số cần tìm là: 1 2 3 4 d) Củng cố - Dặn dò: ; ; ; . 5 5 5 5 -Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta + HS nhận xét bài bạn. làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài mới -2 HS nhắc lại.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Toán lớp 4 TOÁN :. Thứ .................. Tuần 22. 5. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu - Củng cố về so sánh hai phân số cùng mẫu số. - So sánh phân số với 1. - Thực hành so sánh để sắp xếp 3 phân số có cùng mẫu số theo thứ tự bé đến lớn. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : – Phiếu bài tập. * Học sinh : - Các đồ dùng liên quan tiết học. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: + 2HS thực hiện trên bảng chữa bài - Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào ? - Phân số ntn thì bé hơn 1, Phân số ntn thì lớn + 3 HS đứng tại chỗ trả lời. + Nhận xét câu trả lời của bạn. hơn 1? -Nhận xét đánh giá phần bài cũ. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Luyện tập : - HS đọc BT1 SGK -Cả lớp lắng nghe. -Yêu cầu HS làm bài vào bảng con - Cả lớp làm bảng con - Gọi HS khác nhận xét bài bạn. -Học sinh khác nhận xét bài bạn. 3 1 9 11 -Giáo viên nhận xét. a) > ; b) < 5. Bài 2 : + Gọi HS đọc đề bài. + Phân số như thế nào thì bé hơn 1? + Phân số như thế nào thì lớn hơn 1? - HS tự suy nghĩ thực hiện vào vở 5 ý sau, HSKG làm thêm 2 ý đầu. -HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh. -Gọi em khác nhận xét bài bạn. c). 5. 10. 13 15 25 22 < ; d) > 17 17 19 19. - 1 HS đọc đề bài - HS nhắc lại - HS làm bài vào vở, chữa bài - Các phân số lớn hơn 1: 9 7 14 ; ; 5 3 11. - Các phân số bé hơn 1: 1 3 14 ; ; 4 7 15. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 6. Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài. + Muốn sắp xếp đúng các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ? -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. - GV chấm một số vở + Hướng dẫn HS cần trình bày và giải thích rõ ràng trước khi xếp. - Yêu cầu HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu.. - Các phân số bằng 1:. 16 16. - 1 HS đọc + Ta phải so sánh các phân số để tìm ra phân số bé nhất và lớn nhất , sau đó xếp theo thứ tự . - 2 HS làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. - HS trình bày a/ - Vì : 1 < 3 và 3 < 4 nên : 1 3 4 ; ; . 5 5 5. b/ - Vì : 5 < 6 và 6 < 8 nên : 5 6 8 ; ; . 7 7 7. c / - Vì : 5 < 7 và 7 < 8 nên: 5 7 8 ; ; 9 9 9. d / - Vì : 10 < 12 và 12 < 16 nên:. -Gọi em khác nhận xét bài bạn. 10 12 16 ; ; 11 11 11. d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số cùng mẫu số ta làm như thế nào? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài. + HS nhận xét bài bạn.. -2HS nhắc lại.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán lớp 4 TOÁN :. 7. Thứ .................. Tuần 22. SO SÁNH HAI PHÂN SỐ KHÁC MẪU SỐ. I. Mục tiêu : Biết so sánh hai phân số khác mẫu số bằng cách quy đồng mẫu số 2 phân số. Củng cố về so sánh 2 phân số cùng mẫu số. II. Chuẩn bị : - Giáo viên : Cắt sẵn hai băng giấy bằng bìa có kích thước như nhau và chia băng thứ nhất thành 3 phần bằng nhau. - Băng thứ hai chia thành 4 phần bằng nhau như SGK. – Phiếu bài tập. * Học sinh : Giấy bìa, để thao tác gấp phân số. III. Lên lớp : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tìm hiểu ví dụ : - HS đọc ví dụ trong SGK. + Gắn hai băng giấy đã chia sẵn các phần như SGK lên bảng.. Hoạt động của trò + 2HS lên bảng làm bài. + HS nhận xét bài bạn. -HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. + Quan sát nêu phân số.. 2 3. 3 4. HS đọc phân số biểu thị ở mỗi băng giấy - Hai phân số này có đặc điểm gì ? - GV ghi ví dụ : so sánh. 2 3 và . 3 4. - Đề bài này yêu cầu ta làm gì ? + GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm tìm cách so sánh hai phân số nêu trên. - GV có thể hướng dẫn HS quan sát sơ đồ hình vẽ để nêu kết quả hoặc:. - Phân số. - Hai phân số này có đặc điểm khác mẫu số - Đề bài yêu cầu so sánh hai phân số. + HS thảo luận theo nhóm tìm cách so sánh, sau đó tiếp nối nhau phát biểu: - Dựa vào hình vẽ ta thấy:. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 2 3 và phân số 3 4.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 8. - Băng thứ nhất có. 3 băng giấy thứ hai. 4. - Đưa về cùng mẫu số để so sánh.. + GV nhận xét các cách làm của HS và đi đến kết luận lựa chọn cách 2 ( đưa về cùng mẫu số để so sánh ). - Gọi HS nhắc lại. + Vậy muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? + GV ghi quy tắc lên bảng. Gọi HS nhắc lại. c)Luyện tập : Bài 1 : + Gọi 1 em nêu đề bài. HS tự làm bài vào vở. Gọi hai em lên bảng sửa bài. + HS nêu giải thích cách so sánh. -Yêu cầu em khác nhận xét bài bạn. -Giáo viên nhận xét học sinh .. Bài 2 : - HS nêu yêu cầu đề bài. - HS tự suy nghĩ thực hiện vào vở. - Gọi HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -GV nhận xét từng HS . Bài 3 : + Gọi HS đọc đề bài -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. -Gọi HS đọc bài làm. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu số ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học.. 2 băng giấy ngắn hơn 3. + Muốn so sánh được 2 phân số này ta phải đưa chúng về cùng mẫu số sau đó so sánh hai tử số - So sánh hai phân số cùng mẫu số 8 9 9 8 hoặc ;   12 12 12 12. Kết luận :. 2 3 3 2 < hay > 3 4 4 3. + HS tiếp nối phát biểu quy tắc. - 2 HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm.. -Một em nêu đề bài. Lớp làm vào vở. -Hai học sinh làm bài trên bảng 3 4 và 4 5 3 3 x5 15 4 4 x 4 16 = = ; = = 4 4 x5 20 5 5 x 4 20 15 16 3 4 * < ; vậy < 20 20 4 5. a). Các câu còn lại thực hiện tương tự -Học sinh khác nhận xét bài bạn. -Một em đọc. +HS tự làm vào vở. -Một HS lên bảng làm bài. - Nhận xét bài bạn.. + 1 HS đọc, lớp tự làm vào vở. + Tiếp nối phát biểu. + HS nhận xét bài bạn. -2HS nhắc lại.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 9. TOÁN :. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu : - Củng cố về so sánh hai phân số : - Hai phân số cùng mẫu số. - Hai phân số khác mẫu số. -Biết so sánh hai phân số cùng tử số. - HSKG làm thêm BT1 c, d; BT 2c; BT4 III. Lên lớp : Hoạt động của thầy 1. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét HS 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : Bài 1 : - Gọi HS đọc đề - Yêu cầu HS làm bài, em nào làm xong thực hiện tiếp câu c và d - GV chấm một số vở - Nhận xét bài làm của HS Bài 2 : - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Ghi bảng so sánh :. Hoạt động của trò + 1 HS thực hiện theo yêu cầu + HS nhận xét bài bạn. -Cả lớp lắng nghe, ghi tựa.. - Một em nêu đề bài. - HS làm bài vào vở - HS chữa bài. -Một em đọc.. 8 7 và 7 8. - HS thảo luận theo nhóm để tìm ra các cách so sánh. - HS đọc kết quả và giải thích cách so sánh.. +HS thảo luận rồi tự làm vào vở. -Tiếp nối nhau phát biểu và giải thích cách so sánh. - So sánh :. + Các phép tính còn lại yêu cầu HS suy nghĩ và tự tực hiện vào vở.. 8 7 và 7 8. + Cách 1 : - Quy đồng 2 phân số : + Cách 2 : (So sánh với 1) c/ So sánh :. 12 28 và . 16 21. - Rút gọn hai phân số : 12 12 : 4 3 28 28 : 7   và   16 16 : 4 4 21 21 : 7 3 -Ta so sánh hai phân số và 4. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com. 4 3 4 theo hai 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán lớp 4. Thứ .................. Tuần 22. 10. + Gọi HS chữa bài trên bảng. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét từng học sinh . Bài 3 : + HS đọc ví dụ trong SGK. - Hướng dẫn HS cách so sánh hai phân số có tử số bằng nhau. - Gọi ý để HS rút nhận xét về so sánh hai tử số bằng nhau. - GV ghi bảng nhận xét, gọi HS nhắc lại.. -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở các phép tính còn lại. -Gọi HS đọc bài làm. -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét bài làm học sinh. Bài 4 : + Gọi HS đọc đề bài. + Muốn sắp xếp đúng các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì ?. -Yêu cầu lớp tự suy nghĩ làm vào vở. + Hướng dẫn HS cần trình bày và giải thích rõ ràng trước khi xếp. - HS lên bảng xếp các phân số theo thứ tự đề bài yêu cầu -Gọi em khác nhận xét bài bạn -Giáo viên nhận xét học sinh d) Củng cố - Dặn dò: -Muốn so sánh 2 phân số có t bằng nhau ta làm như thế nào ? -Nhận xét đánh giá tiết học. Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài. cách: + Cách 1 : Quy đồng 2 phân số. + Cách 2 :(So sánh với 1) - Nhận xét bài bạn.. + 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Lắng nghe GV hướng dẫn. + Tiếp nối phát biểu. + Hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn hay ngược lại phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn. + Đọc chữa bài : so sánh - Ta có :. 4 4 và 5 7. 4 4 > 5 7. - 1HS đọc đề, lớp đọc thầm. + Ta phải qui đồng mẫu số các phân số đưa về cùng mẫu số sau đó so sánh các phân số để tìm ra phân số bé nhất và lớn nhất rồi xếp theo thứ tự . + HS thực hiện vào vở. + 1 HS lên bảng xếp: -Qui đồng mẫu số các phân số : + Vì 12 đều chia hết cho các số 3, 6, 4. ( 12 : 3 = 4 ; 12 : 6 = 2 ; 12 : 4 = 3 )nên chọn 12 làm MSC bé nhất : + HS nhận xét bài bạn.. -2HS nhắc lại. - Chuẩn bị tốt cho bài học sau.. Hoàng Xuân Hoài Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×