Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (228.17 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN: 15. Thứ 2 ngày 28 tháng 11 năm 2011 MÔN: TẬP ĐỌC . TIẾT: 29. BÀI: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng vui hồn nhiên;bước đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - HS yếu: Đọc 1 đoan khoảng 3 câu. - Hiểu ND :Niềm vui sướng và khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho lứa tuổi nhỏ . - HS có kĩ năng: Biết làm diều để chơi và cảm nhận trò chơi thả diều. - TCTV: Mục đồng, huyền ảo, khát vọng, tuổi ngọc ngà. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ SGK. III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ:(5) – 2HS đọc 2 đoạn của bài: Chú Đất Nung( Phần 2) – TLCH về nội dung đoạn đọc 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động Hoạt động 1:(12) Luyện đọc - GV đọc mẫu. - HS đọc nối tiếp bài( 3 lần) - Chia đoạn và cho HS luyện đọc theo + 1 HS đọc mục chú giải. đoạn(SGV). Kết hợp giúp HS luyện đọc từ khó, + HS luyện đọc từ, câu khó. câu khó trong bài, hiểu nghĩa từ mới ở mục chú - HS luyện đọc theo cặp. thích. - 1 HS đọc cả bài. Hoạt động 2:(10) Tìm hiểu bài. - Tổ chức cho các em đọc thầm, đọc lướt, thảo - HS đọc thầm, đọc lướt, thảo luận nhóm và trả luận nhóm và trả lời các câu hỏi trong SGK. lời câu hỏi. + CH2 – tách thành 2 ý như SGV. - Đại điện các nhóm trả lời, lớp bổ sung. + CH3 : Cho HS nêu thêm được những trò chơi mà các em yêu thích. Hoạt động 3:(10) Đọc đúng theo mục tiêu bài. - Hướng dẫn nhận xét bạn đọc và tìm giọng đọc - 3HS đọc nối tiếp toàn bài. - Lớp nhận xét, tìm giọng đọc. bài văn. - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn: “ Tuổi thơ - Luyện đọc theo cặp. của tôi …sao sớm” - Thi đọc diễn cảm( 3-5 em) + GV đọc mẫu, gạch chân các từ cần nhấn giọng. + GV cùng lớp nhận xét, uốn nắn để các bạn đọc đạt yêu cầu. 3/ Củng cố.:- Bài văn muốn nhắn nhủ chúng ta điều gì? - Liên hệ GD .…………………………………………………………………………. MÔN: TOÁN. TIẾT: 71. BÀI: CHIA 2 SỐ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 I. Mục tiêu: -Thực hiện được phép chia 2 số có tận cùng là chữ số 0 . - Bài tập cần làm : bài 1,2a,3a. - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia 2 số tận cùng là chữ số 0. .II. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ:(5) - 2 HS lên bảng làm bài tập sau- Lớp làm vào nháp. a. ( 6 x 9 ) : 3 b. (16 x 7 ) : 4 251 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Bài mới:. a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động.. Hoạt động 1:(5) Chuẩn bị. * Cho HS ôn lại nội dung sau: a.Chia cho 10, 100, 1000,… - GV ghi bảng: 320 : 10 = ? 3200 : 100 = ? 32 000 : 1000 = ? b. Quy tắc chia 1 số cho 1 tích. - GV ghi bảng: 320 : 40 = ? - Yêu cầu HS tính KQ. Hoạt động 2:(6) Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng. - GV ghi bảng: 320 : 40 = ? - Hướng dẫn HS viết thành: 320 : 40 = 320 : ( 10 x 4 ). - Hướng dẫn HS nêu nhận xét và rút ra kết luận : 320 : 40 = 32 : 4. * Kết luận: SGK - Hướng dẫn HS đặt tính và tính như SGK. Hoạt động 3: (6) Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của SBC nhiều hơn SC. - GV ghi bảng: 32 000 : 400 = ? - Yêu cầu HS viết thành cách chia 1 số cho 1 tổng để tính kết quả. 32 000 : 400 = 32 000 : ( 4 x 100 ) = 32 000 : 1000 : 4 = 320 : 4 - Hướng dẫn HS đặt tính và tính như SGK * Kết luận chung SGK - Cho HS làm thêm 1 vài VD. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1:(5) - Giúp HS thống nhất KQ. Bài 2a: ( 4 ) - Yêu cầu HS vận dụng cách chia vừa học để tìm nhanh KQ của x - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài.. - HS tính nhẩm. - Một số HS nêu cách làm và kết quả.. - 1 HS nêu lại cách chia. Lớp làm vào nháp. - 1HS lên bảng làm.. - HS tính và nêu kết quả. - HS nêu nhận xét và rút ra kết luận. - HS đọc KL. - Thực hành đặt tính và tính KQ. - 1 HS đọc phép tính. - HS tính và nêu kết quả.. - Nêu nhận xét, rút ra KL.. - Đặt tính và tính KQ. - HS đọc kết luận SGK. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào bảng con - Một số HS lên bảng làm. - 1 HS đọc yêu cầu bài toán. - HS làm bài vào vở. - 2 HS lên bảng làm. - HS đọc bài toán. - Trao đổi theo cặp, nêu cách làm. - HS làm bài vào vở. - 1 hs lên bảng làm * HS nhắc lai nội dung ghi nhớ.. Bài 3a: (6) - Gv nêu bài toán. - Hướng dẫn HS giải bài toán. - Nhận xét, chốt bài làm đúng. 3.Củng cố: - Chốt nội dung bài - Nhận xét tết học,giao bài tập về nhà. **************************** 252 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MÔN: TOÁN. TIẾT: 72. BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ. I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết đặt tính và thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có hai chữ số(chia hết ,chia có dư). - Bài tập cần làm : bài 1,2. - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia cho số có 2 chữ số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: 1. Bài cũ: - GV: Gọi 2HS lên làm BT . Lớp làm vào vở. a. 48 000 : 800 b. 5400 : 900 - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động 1: (13) Hdẫn th/h phép chia cho số có hai chữ số: a. Trường hợp chia hết - 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm - GV: Viết phép chia: 672 : 21. - Y/c HS sử dụng t/chất một số chia cho một tích vào vở, theo dõi, nxét bài làm của bạn. - HS: Nhắc lại đề bài. để tìm kquả của phép chia. - HS th/h tính: 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7 = 224 : 7 = 32. Bằng 32. - Hỏi: 672 : 21 bằng bn? - Gthiệu: Với cách làm trên, ta đã tìm đc kquả của 672 : 21, tuy nhiên cách làm này rất mất th/gian. Đặt tính & tính: - Y/c HS: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21. - Hỏi: + Th/h chia theo thứ tự nào? + Số chia trg phép chia này là bn? - GV: Khi th/h phép chia ta lấy 672 chia cho số 21, khg phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 & 1 chỉ là các chữ số của số 21. - GV: Y/c HS th/h phép chia, nxét cách th/h phép chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK. - Hỏi: Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? b. Trường hợp chia có dư. - GV: Viết phép chia 779: 18 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? * Hướng dẫn ước lượng: GV: Khi th/h các phép chia cho số có 2 chữ số, để tính toán nhanh, ta cần biết cách ước lượng thương. 253 Lop1.net. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Theo thứ tự từ trái sang phải. - Là 21.. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS trả lời. - HS thực hiện phép chia theo cách đã học - Là phép chia có số dư là 5. - Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia. - 1HS đọc phép chia..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV: nêu cách ước lượng thương: + Để tránh phải thử nhiều ta có thể làm tròn các số - HS: Nhẩm để tìm thương sau đó ktra lại trg phép chia 77 : 17 như sau: 77 làm tròn đến số - HS: Có thể nhẩm theo cách trên. tròn chục gần nhất là 80; 18 làm tròn đến số tròn - HS: Nghe GV hdẫn. chục gần nhất là 20, sau đó lấy 8 : 2 = 4, ta tìm đc thương là 4, ta nhân & trừ ngc lại. + Ngtắc làm tròn là ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất, vdụ: 75, 76, 87, 88, 89 có hàng đvị >5 ta làm tròn lên đến số tròn chục 80, 90. Các số 41, 42, 53, 64 có hàng đvị < 5 ta làm tròn xuống thành 40, 50, 60,… - 4HS lần lượt lên bảng làm, cả lớp làm - GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia bảng con. khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18;… - HS: Nxét. - HS: Đọc đề. Hoạt động 2: (18) Luyện tập -1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. Bài 1:(7) - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - GV: Nxét & cho điểm HS. - HS: Nêu cách tìm x. Bài 2:(5) - Gọi HS đọc y/c của bài. -2 hs lên bảng làm, lớp làm vào vở. - GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ. - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà . ***************************** MÔN : TẬP LÀM VĂN TIẾT 29. BÀI : LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - Nắm vững cấu tạo 3 phần (MB – TB – KB ) của 1 bài văn miêu tả đồ vật và trình tự miêu tả ;hiểu vai trò của quan sát trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn, sự xen kễ của lời tả với lời kể. - Lập được dàn ý một bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp. - HS có kĩ năng : tư duy suy nghĩ, thể hiện ý tưởng của mình . II. Đồ dùng dạy học: 4 bảng học nhóm ( chép sẵn ND bài tập 2b ) III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: (5’) Kiểm tra 2 HS ( bài tiết 28 ) “ Thế nào là miêu tả”. “ Cấu tạo bài văn miêu tả ĐV” - 1HS: Nêu lại ND ghi nhớ - 1 HS: Đọc MB – KB cho thân bài tả cái trống trường. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: (15’) Bài tập 1 - GV nêu yêu cầu BT - 2 HS đọc nối tiếp yêu cầu của BT1 - Phát cho 4 cặp 4 bảng để HS viết câu TL 1b - HS đọc thầm lại bài văn tả chiếc xe đạp trao đổi theo cặp, TL lần lượt các câu hỏi. * GV cùng lớp nhận xét chốt lời giải đúng - HS trả lời miệng yêu cầu a,c,d * GV cho HS xem lời giải đã chép sẵn - Đại diện các cặp dán bài làm 1b lên bảng trình bày Hoạt động 2: (12’) Bài tập 2 - GV chép đề bài lên bảng – Hướng dẫn HS tả - HS đọc đề bài – Lớp đọc thầm xác định yêu 254 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay ( áo cầu của đề bài. hôm nay, không phải áo hôm khác) + Lập dàn ý cho bài văn dựa theo ghi nhớ tiết - HS suy nghĩ, làm bài vào nháp TLV trước và các bài văn mẫu: “ Chiếc cối Tân”, “ Chiếc xe đạp của chú Tư”- đoạn thân bài tả cái trống trường. - Cho 1 vài HS (K- G) làm bài ở phiếu lớn - Bi,Hải,Bê * GV nhận xét, sửa chữa 1 số sai sót cho các - Một số HS đọc dàn ý em - Những HS làm bài trên phiếu dán lên bảng, - GV nhận xét, đi đến 1 dàn ý tốt, hoàn chỉnh trình bày nhất cho lớp tham khảo ( Không bắt buộc ) 3 (3’) Củng cố - Chốt lại ND cần nhớ qua bài học. - Nhận xét tiết học. ************************************** Thứ 3 ngày 29 tháng 11 năm 2011 MÔN: TOÁN. TIẾT: 73. BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ 2 SỐ.( TIẾP THEO) I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Thực hiện được phép số có 4 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết,chia có dư ). - Bài tập cần làm : bài 1,3a. - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia 2 số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con: a. 987 : 82 - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động Hoạt động 1: (12) Hdẫn th/h phép chia: a. Phép chia 8192 : 64: - GV: Viết phép chia: 8192 : 64. - Y/c HS đặt tính & tính. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. - Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 81 : 64 có thể ước lượng 8 : 6 = 1 (dư 2). +172 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5). + 512 : 64 có thể ước lượng 51: 6 = 8 ( dư 3) b. Phép chia 1154 : 62: - GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? 255 Lop1.net. b. 665 : 15. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có dư - Số dư luôn nhỏ hơn số chia..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5). + 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5). Hoạt động 2: (19)Luyện tập - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. Bài 1: (8)- Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - HS: Nxét. - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. - GV: Nxét & cho điểm HS. Bài 3a:(6) - GV: Y/c HS tự làm bài. - 2HS lên bảng làm, cả lớp làm vở - GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x. - HS: Nêu cách tìm x. - GV: Chốt bài & ghi điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò: - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ của bài. - GV chốt nội dung bài. **************************************** MÔN: TẬP ĐỌC TIẾT 30 BÀI: TUỔI NGỰA I. Mục tiêu: - Biết đọc với giọng vui vẻ,nhẹ nhàng ;đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết giọng có biểu cảm một khổ thơ trong bài.HS yếu: Đọc 1 – 2 khổ 2. Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng cậu yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ đường về với mẹ. - Hs có kĩ năng: Biết mình tuổi gì, biết tuổi Ngựa thích bay nhẩy… - TCTV: Tuổi Ngựa, đại ngàn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ 1. Bài cũ: (5’) - 2 HS đọc đoạn 2 của bài: “ Cánh diều tuổi thơ” - TLCH 1,2 – SGK 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: (12’) Luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ – GV kết hợp: - HS đọc nối tiếp bài thơ + HDHS hiểu nghĩa từ mới + 1 HS đọc mục giải nghĩa từ + Cho HS luyện đọc từ khó I.1 + HS luyện đọc từ khó - HS luyện đọc theo cặp. + Hướng dẫn giọng đọc bài thơ - 1 em đọc cả bài Hoạt động 2 ( 10’) Tìm hiểu bài - 1 HS đọc khổ thơ 1 – Lớp suy nghĩ trả lời câu - ? CH1 – SGK hỏi - ? CH2 – SGK - HS đọc thầm khổ thơ 2 – TLCH - ? CH3 – SGK - HS đọc thầm khổ thơ 3 – TLCH - ? CH4 – SGK - HS đọc khổ thơ 4 – lớp suy nghĩ TLCH - ? CH5 - SGK - HS đọc lướt lại toàn bài, trao đổi theo cặp và - GV nhận xét –bổ sung ,chốt nội dung từng ý phát biểu và cả bài. Hoạt động 3: (10’) Đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc bài thơ - 4 HS đọc tiếp nối bài thơ và thể hiện đúng ND các khổ thơ - Lớp nhận xét, tìm giọng đọc. - Hướng dẫn lớp luyện đọc diễn cảm đoạn “Mẹ ơi, con sẽ phi… trăm miền” 256 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + GV đọc mẫu – Hướng dẫn cách đọc - HS nghe – Luyện đọc cặp - GV cùng lớp nhận xét, uốn nắn thêm - Một số HS thi đọc trước lớp * Tổ chức cho HS luyện đọc thuộc lòng bài thơ - HS nhẩm thuộc từng khổ – cả bài - Gv cùng lớp nhận xét, khen ngợi những bạn - Một số HS thi đọc thuộc trước lớp đọc thuộc, diễn cảm . 3/ (2’) Củng cốHS rút ra ND, Ý nghĩa bài thơ. ? Bài thơ nói về ai? Đó là người như thế nào? - Liên hệ giáo dục. ********************************* MÔN : CHÍNH TẢ TIẾT 15 BÀI : CÁNH DIỀU TUỔI THƠ I. Mục tiêu : - Nghe và viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: “ Cánh diều tuổi thơ” - Làm đúng BT (2) b . - HS có kĩ năng: yêu thích các đồ chơi theo lứa tuổi của mình. II. Đồ dùng dạy học : Một vài đồ chơi: tàu thuỷ, búp bê, ô tô cứu hoả 1. Bài cũ: (5’) - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp – lớp viết vào bảng con các từ chứa tiếng có vần ât/âc 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: (7’) Hướng dẫn chính tả - GV đọc bài viết – TTND đoạn viết - HS theo dõi SGK - Hướng dẫn HS viết từ khó: mềm mại, phát - HS đọc thầm lại đoạn văn, tìm và viết vào đạt, trầm bỗng. bảng con những từ mình dễ lẫn. Hoạt động 2: (15’) Viết bài - GV đọc từng bộ phận ngắn trong câu cho HS - Gấp SGK, viết bài ( HS yếu nhìn SGK chép viết bài :Duôn,Swan) - Đọc chậm cho HS soát lỗi - Thu bài, chấm tại lớp (8 bài) - HS nghe, chữa lỗi Hoạt động 2: Luyện tập - Nộp bài * Bài 2b: (6’) - Thảo luận nhóm, thi làm bài - GV nêu yêu cầu BT - Gv cùng các nhóm khác nhận xét, kết luận - Đại diện các nhóm treo bài làm lên bảng, trình nhóm thắng cuộc bày. * Bài 3: (5’) - GV nêu yêu cầu BT. Nhắc mỗi HS chọn tìm 1 - Từng cặp suy nghĩ, miêu tả cho nhau nghe. đồ chơi hoặc trò chơi đã nêu ở BT trên, miêu tả đồ chơi hoặc trò chơi đó. Cố gắng diễn đạt sao - Một số HS nối tiếp nhau miêu tả đồ chơi, trò chơi trước lớp. cho các bạn hình dung được đồ chơi và có thể biết chơi trò chơi đó. + GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn miêu tả đồ chơi ( trò chơi ) dể hiểu nhất, hấp dẫn nhất. 3: (2) Củng cố: - Chốt ND bài: Nhận xét về các hiện tượng chính tả. - Yêu cầu những em viết chưa đẹp về nhà luyện viết. ************************* MÔN : KỂ CHUYỆN 257 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BÀI : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: - Kể lại được câu chuyện (đoạn chuyện) đã nghe, đã học về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em. HS yếu: Kể theo SGK - Hiểu nội dung của câu chuyện ( đoạn truyện ) đã kể - KĨ năng:Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học: - Một số truyện viết về đồ chơi, trò chơi của trẻ em (GV + HS ) - Truyện đọc 4 III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: (5’) - 1 – 2 HS kể 1 – 2 đoạn câu chuyện: Búp bê của ai? Bằng lời kể của búp bê 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động: Hoạt động 1: (27’) Hướng dẫn kể chuyện a, Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu BT - 1 HS đọc yêu cầu BT – lớp theo dõi - GV viết đề bài, gạch chân những từ ngữ quan trọng - Gợi ý cho HS kể 3 truyện đúng với chủ điểm - HS quan sát tranh minh hoạ SGK và phát biểu. - ? Truyện nào có nhân vật là những đồ chơi của trẻ em? - ? Truyện nào có nhân vật là con vật gũi với trẻ em? * GV: Nếu các em tìm và kể được những truyện ngoài SGK, các em sẽ được tính điểm - Một số HS giới thiệu tên câu chuyện của cao hơn. mình, nói rõ nhân vật trong truyện là đồ chơi hay con vật b, HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện * Nhắc HS: Kể chuyện phải có đầu, có cuối để các bạn hiểu được Kể tụ nhiên, hồn nhiên. Cần kết truyện theo lối * Từng cặp HS kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa mở rộng – nói thêm về tính cách của nhân vật câu chuyện và ý nghĩa câu chuyện để các bạn cùng trao đổi * Một số HS thi kể chuyện trước lớp – Mỗi HS kể xong phải nói suy nghĩ của mình về tính * GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn ham cách nhân vật , ý nghĩa câu chuyện. đọc sách, chọn được câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất. 3/ (3’) Củng cố - Chốt ND bài: Ý nghĩa chung các truyện - Liên hệ giáo dục ………………………………………………………………………….. MÔN: KHOA HỌC TIẾT: 29. BÀI : TIẾT KIỆM NƯỚC I. Mục tiêu: -Thực hiện tiết kiệm nước. - Kĩ năng: Biết tiết một số việc làm để tiết kiệm nước. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trang 60, 61 SGK. - Giấy A0 đủ cho cả nhóm, bút màu đủ cho mỗi HS. 258 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. Hoạt động dạy học: 1. Khởi động (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV gọi 1 HS nhắc lại nội dung mục : Bạn cần biết - 1HS: Em đã thực hiện những việc làm gì để bảo vệ nguồn nước? - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới (30’) a. Giới thiệu bài: b. Các hoạt động. Hoạt động 1 :(13) Tìm hiểu tại sao phải tiết kiệm nước và làm thế nào để tiết kiệm nước. - Cách tiến hành : Bước 1 : - GV yêu cầu HS quan sát các hình trang 60, 61 SGK . - HS quan sát các hình trang 60, - Yêu cầu 2 HS quay lại với nhau chỉ vào từng hình vẽ, nêu 61 SGK . - 2 HS quay lại với nhau chỉ vao những việc nên và không nên để tiết kiệm nước. Bước 2 : từng hình vẽ, nêu những việc nên và không nên để tiết kiệm nước. - GV gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Một số HS trình bày kết quả làm việc theo cặp. - GV yêu cầu HS liên hệ thực tế về việc sử dụng nước của cá - HS tự liên hệ. nhân, gia đình và người dân địa phương nơi HS sinh sống - HS nối tiếp trình bày. với các câu hỏi gợi ý : + Gia đình, trường học và địa phương em có đủ nước dùng không? + Gia đình và nhân dân địa phương đã có ý thức tiết kiệm nước chưa? Kết luận: Như SGV trang 118. Hoạt động 2 : (12) Vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm nước. - Cách tiến hành : Bước 1 : - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm: +Xây dựng bản cam kết tiết kiệm nước. - Nghe GV giao nhiệm vụ. + Thảo luận để tìm ý cho nội dung tranh tuyên - Nhóm trưởng điều khiển các bạn làm việc truyền cổ động mọi người cùng tiết kiệâm nước. như GV đã hướng dẫn. + Phân công từng thành viên của nhóm vẽ hoăïc viết từng phần của bức tranh. Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm thực hành. GV đi - Đại diện các nhóm treo sản phẩm của nhóm tới các nhóm kiểm tra và giúp đỡ những nhóm mình và phát biểu cam kết của nhóm về việc gặp khó khăn. thực hiện tiết kiệâm nước và nêu ý tưởng của Bước 3 : - Yêu cầu các nhóm trình bày sản bức tranh cổ động do nhóm vẽ. phẩm. - GV đánh giá nhận xét. 3/(4) Củng cố dặn dò. - Chốt nội dung bài - HS đọc mục : Bạn cần biết . - Vận động mọi người cùng tiết kiệm nước. - GV nhận xét tiết học. …………………………………………………… Thứ 4 ngày 30 tháng 11 năm 2011 259 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> MÔN: TOÁN: TIẾT: 74. BÀI: LUYỆN TẬP. I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia số có 3,4 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết,chia có dư). - Bài tập cần làm : bài 1,2b - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện đúng chia 2 số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Bài cũ:( Kiểm tra lồng ghép) 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động1:(8) Bài 1:. - 1 HS nêu yêu cầu bài tập. - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở - GV: Y/c HS tự làm bài & nêu cách th/h tính. - HS: Nêu cách tính. - GV: Nxét & cho điểm HS. Hoạt động 2(9) Bài 2b: - Hỏi: BT y/c ta làm gì? - HS: Nêu theo y/c. - Hỏi: Khi th/h tính gtrị của các b/thức có cả các dấu - HS: TLCH. tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào - HS: Làm bài rồi đổi chéo vở ktra - GV: Y/c HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn. nhau. - GV: Nxét & cho điểm HS. - HS: Nêu y/c. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. 3.Củng cố-dặn dò: - Chốt nội dung bài. - Nhận xét tiết học ,giao bài tập về nhà. .………………………………………………………… MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT: 29 . BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI I. Mục tiêu: - HS biết thêm tên một số đồ chơi,trò chơi(BT 1,2;phân biệt được những đồ chơi, trò chơi có lợi, và những đồ chơi có hại.(BT 3); nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ, của con người khi tham gia các trò chơi (BT 4). - Kĩ năng :Hs biết thêm tên đồ chơi và trò chơi . II. Đồ dùng dạy học: - Chép sẵn bảng phụ lời giải bài tập 2 - Một số đồ chơi, trò chơi. - 4 bảng học nhóm. III. Hoạt động dạy học. 1.Bài cũ: Kiểm tra bài: Dùng câu hỏi vào mục đích khác - 1 HS nêu nội dung cần ghi nhớ. - 2 HS nêu mỗi em 1 tình huống có thể dùng câu hỏi để tỏ thái độ khen, chê/ khẳng định, phủ định/ thể hiện yêu cầu, mong muốn. - GV cùng lớp nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. 260 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Các hoạt động. Hoạt động 1: (7 ) Bài tập 1. - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nói đúng, nối đủ tên những đồ chơi ứng với các trò chơi trong mỗi tranh. - GV cùng lớp nhận xét, bổ sung, chốt lời giải đúng. Hoạt động 2: (8) GV nêu yêu cều bài tập. - GV nhắc các em chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại. Có thể nói lại tên các đồ chơi, trò chơi đã biết qua tiết chính tả trước. - GV mở bảng lời giải, chốt bài. Hoạt động 3: (7) - Hướng dẫn HS trả lời đầy đủ từng ý của bài tập, nói rõ các đồ chơi, trò chơi có ích, có hại thế nào? Chơi đồ chơi thế nào thì có lợi, chơi thế nào thì co ùhại.. - 1HS đọc yêu cầu bài tập. - HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK nói cho nhau nghe theo cặp. - Một số HS nối tên đồ chơi ứng với trò chơi. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS suy nghĩ, viết vào nháp. - Một số HS nêu miệng bài làm. - Lớp bổ sung. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm, viết các ý chính vào bảng nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày, kèm lời thutết minh. - Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.. - GV nhận xét, căn dặn thêm các em. Hoạt động 4: (5) Bài tập 4. - HS suy nghĩ, trao đổi chung cả lớp. - GV nêu yêu cầu bài tập. - HS nối tiếp trả lời. - Nhận xét, bổ sung. 3. Củng cố: - Chốt nội dung bài. - HS nhắc lại tên những đồ chơi, trò chơi vừa học. - Liên hệ GD, căn dặn các em khi chơi trò chơi ***************************** Thứ 6 ngày 2 tháng 12 năm 2011 MÔN: TOÁN. TIẾT: 75. BÀI: CHIA CHO SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ( TIẾP) I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được phép chia số có 5 chữ số cho số có 2 chữ số(chia hết và chia có dư). - Bài tập cần làm : bài 1 - HS có kĩ năng: biết đặt tính và thực hiện chia 2 số. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU: 1. Bài cũ: - GV: Gọi 3HS lên làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra - 3HS lên bảng làm bài, HS VBT của HS. dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn. - GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS. Bài mới: a.Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động 1:( 13) Hướng dẫn thựchiện phép chia. a. Phép chia 10105 : 43: - GV: Viết phép chia: 10105 : 43. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm - Y/c HS: Đặt tính & tính. nháp. - GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK. 261 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2). + 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3). + 215 : 43 có thể ước lượng 21 : 4 = 5. b. Phép chia 26345 : 35: - GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên). - Hỏi:. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. - HS: Nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bảng 25. - Số dư luôn nhỏ hơn số chia.. + Phép chia này là phép chia hết hay có dư? + Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì? - GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia: + 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2) + 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6 + 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3 - GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. + Khi th/h tìm số dư, ta nhân thương tìm đc lần lượt với hàng đvị & hàng chục của số chia, nhân lần nào thì đồng thời th/h phép trừ để tìm số dư của lần đó. + Lần 1, lấy 7 nhân 5 đc 35, vì 3 (của 263) khg trừ đc 35 nên ta phải mượn 4 của 6 (chục) để đc 43 trừ 35 bằng 8, sau đó viết 8 nhớ 4. 4 phải nhớ vào tích lần ngay tiếp đó nên ta có: 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, vì 6 (của 263) khg trừ đc 25 nên ta phải mượn 2 của 2 (trăm) để đc 26 trừ 25 bằng 1, viết 1. Hoạt động 2: (18) Luyện tập-thực hành: Bài 1:(10) - 1HS nêu yêu cầu bài tập. - Y/c HS tự đặt tính rồi tính. - 4HS lên bảng làm, cả lớp làm - GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng. vở. - GV: Nxét & cho điểm HS. - HS: Nxét. - HS: Đọc đề. Bài 2:(8) - Gọi HS đọc y/c của bài. - HS: TLCH. - Hỏi: Bài toán y/c ta làm gì? - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm + Vận động viên đi đc QĐ dài bn mét? vở. + Vận động viên đã đi qua QĐ trên trg bn phút? + Muốn tính TB mỗi phút vận động viên đi đc bao nhiêu mét Lớp nhận xét, chữa bài. ta làm phép tính gì? - GV: Y/c HS tự làm bài. - GV: Nxét & cho điểm HS. 3.Củng cố-dặn dò: - Chốt nội dung bài. ****************************** MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TIẾT: 30. 262 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI. I. Mục tiêu: - Nắm được phép lịch sự khi đặt câu hỏi hỏi chuyện người khác : biết thưa gửi, xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi; tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác. - Nhận biết được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp( BT 1,2 mục III). - Kĩ năng:khi giao tiếp với người lớn phải xưng hô đúng và lịch sự. II. Đồ dùng dạy học: - GV chép sẵn lên bảng lời giải BT 2 – LT( nội dung so sánh.) - 4 bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: (5) - Một số HS làm lại bài tập 1,2 bài MRVT: Đồ chơi – Trò chơi. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động 1:(13) Nhận xét. Bài tập 1: (3 )GV nêu yêu cầu bài tập. - HS đọc thầm lại bài thơ, làm bài cá nhân. - GV cùng lớp nhận xét, chốt lời giải đúng. - HS phát biểu ý kiến. Bài tập 2: (6) - Nêu yêu cầu bài tập. - HS suy nghĩ , đặt câu, viết vào nháp. - GV theo dói, giúp đỡ những HS yếu. - Một số HS viết trên bảng. - GV cùng lớp nhận xét xem cách đặt câu hỏi - HS nối tiếp đọc câu mình đặt. - HS chữa bài. như vậy đã lịch sự chưa, phù hợp với quan hệ giữa mình với người được hỏi chưa. Bài tập 3: (5) - GV nhắc HS nêu ví dụ minh họa cho câu trả - 1HS đọc yêu cầu bài tập. lời của mình. - HS trao đổi nhóm đôi, trả lời câu hỏi. - GV kết luận, chốt nội dung ghi nhớ. - HS phát biểu. Hoạt động 2: Luyện tập. - HS đọc ghi nhớ SGK. Bài tập 1:(7) - GV phát bảng phụ cho 2 nhóm HS làm vào - 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài tập. bảng . - HS đoch thầm lại từng đoạn văn, trao đổi với bạn ngồi bên cạnh, làm bài vào vở bài tập. - Những HS làm bài trên phiếu dán KQ lên bảng lớp, trình bày. - Lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng. Bài tập 2: (8). Nêu yêu cầu bài tập - 2 HS đọc các câu hỏi trong đoạn trích: 1 bạn - GV giải thích thêm về yêu cầu bài: Trong đoạn đọc 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự hỏi nhau, 1 câu hỏi các bạn nhỏ hỏi cụ già. văn có 3 câu hỏi các bạn nhỏ tự hỏi nhau, 1 câu - HS đọc thầm lại các câu hỏi, thảo luận nhóm hỏi các bạn hỏi cụ già. Các em cần so sánh để 4, trả lời. thấy câu các bạn hỏi cụ già có thích hợp hơn - Đại diện các nhóm trình bày. những câu các bạn hỏi nhau không? Vì sao? - GV nhận xét, mở bảng so sánh, chốt lời giải - HS nhắc lại nội dung ghi nhớ. đúng. 3. Củng cố, dặn dò. - Chốt nội dung bài. Nhắc HS có ý thức hơn khi đặt câu hỏi để thể hiện rõ mình là người lịch sự, có văn hóa. …………………………………………… 263 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> MÔN: TẬP LÀM VĂN: TIẾT: 30. BÀI: QUAN SÁT ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - HS biết quan sát đồ vật theo 1 trình tự hợp lý, bằng nhiều cách khác nhau ( mắt nhìn, tai nghe, tay sờ…); phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với đồ vật khác. -Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc. - Kĩ năng: Hs có óc quan sát và nhớ lại chi tiết mình quan sát được. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SKG. - Một số đồ chơi: Gấu bông; ô tô; búp bê; tàu thỷu, diều. III. Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ: 1HS đọc dàn ý tả chiếc áo em mặc ( Bài tập 3- Luyện tập miêu tả đồ vật) GV cùng lớp nhận xét, chữa bài . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động Hoạt động 1:(16) Nhận xét Bài tập 1: (9) - GV nêu yêu cầu bài tập. - 3 HS nối tiếp đọc yêu cầu và ccác gợi ý a,b,c,d. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu. - Một số HS giới thiệu với cấc bạn đồ chơi mình mang - GV cùng lớp nhận xét theo tiêu chí: đến lớp để quan sát. - HS đọc thầm lại yêu cầu của bài và gợi ý trong SGK, Trình tự quan sát hợp lý / giác quan sử dụng khi quan sát / khả năng phát hiện quan sát kĩ đồ chơi của mình đã chọn, viết kết quả quan sát vào vở. những đặc điểm riêng . - Bình chọn bạn quan sát chính xác, tinh - HS nối tiếp nhau đọc kết quả quan sát của mình . tế, phát hiện những đặc điểm độc đáo của trò chơi. Bài tập 2:(5) - Yêu cầu HS dựa vào gợi ý ở BT1, trả - HS thảo luận và phát biểu những điều thu hoạch được lời câu hỏi: khi làm bài thực hành. Khi quan sát đồ vật cần chú ý những gì? - GV nhận xét, kết luận theo 1 VD cụ - 3-4 HS đọc ghi nhớ. thể như SGV. * Chốt nội dung ghi nhớ. Hoạt động 2:(12) Luyện tập. - GV nêu yêu cầu bài tập. - HS dựa vào kết quả quan sát để lập dàn ý cho một đồ chơi đã chọn. - Hướng dẫn thêm và giúp đỡ HS yếu. - GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn - HS nối tiếp đọc dàn ý đã lập. lập được dàn ý tốt nhất( tỉ mỉ, cụ thể). 3. Củng cố. - Chốt nội dung bài. ********************************* MÔN: KHOA HỌC. TIẾT: 30. BÀI : LÀM THẾ NÀO ĐỂ BIẾT CÓ KHÔNG KHÍ I. MỤC TIÊU Sau bài học, HS biết: - Làm thí nghiệm để nhận biết xung quanh mọi vật và các chỗ rỗng trong vật đều có không khí. - Kĩ năng :biết xung quang mình chỗ nào cũng có không khí. 264 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - TCTV: không khí, vật rỗng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình vẽ trang 62, 63 SGK. - Chuẩn bị các đồ dùng thí nghiệm theo nhóm : Các túi ni lông to, dây chun, kim khâu, chậu hoặc bình thủy tinh, kim khâu, một miếng bọt biển hoặc một viên gạch hay cục đất khô. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ (4’) - GV gọi 2 HS làm bài tập 2 / 39 VBT Khoa học. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới (30’) a. Giới thiệu bài. b. Các hoạt động. Hoạt động 1 :(8) THÍ NGIỆM CHỨNG MINH KHÔNG KHÍ CÓ Ở QUANH MỌI VẬT - GV chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng báo - Các nhóm trưởng báo cáo về việc chuẩn bị cáo về việc chuẩn bị các đồ dùng để quan sát và các đồ dùng để quan sát và làm thí nghiệm. làm thí nghiệm. - HS đọc các mục Thực hành trang 62 SGK - Yêu cầu các em đọc các mục Thực hành trang để biết cách làm. 62 SGK để biết cách làm. Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV theo dõi - HS làm thí nghiệm theo nhóm. và giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn Bước 3 : - Đại diện các nhóm báo cáo kết và giải thích - GV gọi đại diện các nhóm trình bày. về cách nhận biết không khí có ở xung quanh ta. Hoạt động 2 :(9) THÍ NGHIỆM CHỨNG MINH KHÔNG KHÍ CÓ TRONG NHỮNG CHỖ RỖNG CỦA MỌI VẬT - Cách tiến hành - GV chia nhóm và đề nghị các nhóm trưởng báo cáo - Các nhóm trưởng báo cáo về việc về việc chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm này. chuẩn bị các đồ dùng để làm thí nghiệm - Yêu cầu các em đọc các mục Thực hành trang 63 này. - HS đọc các mục Thực hành trang 63 SGK để biết cách làm. - Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm, GV theo dõi và SGK để biết cách làm. giúp đỡ những nhóm gặp khó khăn. - GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - HS làm thí nghiệm theo nhóm. * Kết luận (chung cho hoạt động 1 và 2): Xung - Đại diện các nhóm báo cáo kết và giải quanh mọi vật và mọi chỗ rỗng bên trong vật đều có thích tại sao các bọt khí lại nổi lên trong không khí. cả hai thí nghiệm kể trên. Hoạt động 3:(7) HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC VỀ SỰ TỒN TẠI CỦA KHÔNG KHÍ Cách tiến hành : - GV lần lượt nêu các câu hỏi cho HS thảo luận: + Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là gì? - HS thảo luận nhóm. + Tìm ví dụ chứng tỏ không khí ở xung quanh ta và - Đại diện các nhóm trình bày kết quả không khí có trong những chỗ rỗng của mọi vật. làm việc của nhóm mình. - GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời của các nhóm 3/ Củng cố dặn dò. - HS đọc nội dung Bạn cần biết -Chốt nội dung bài. *************************** 265 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 266 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

×