Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tiếng việt kì 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.8 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 19:. Ngày dạy: Thứ 4 / 17/ 1 / 2007 Chữ hoa : P. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ P hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: Phong cảnh hấp dẫn theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ p hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : Kiểm tra sách vở học kì II II Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu. - Chữ hoa:P. - Chữ P hoa cao mấy li? Gồm mấy nét? Đó là những nét nào? - Các con đã học chữ cái hoa nào cũng có nét móc ngược trái? b. Hướng dẫn cách viết: - Nêu quy trình viết nét móc ngược trái.. HS viết chữ P: Vừa viết vừa nhắc lại cách viết. c.Hướng dẫn viết bảng con: - Nhận xét sửa sai. 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng a.Giới thiệu cụm từ: - Con hiểu từ này NTN? - Có nhận xét gì về độ cao ?. - Học sinh quan sát mẫu chữ P trong khung - cao 5 li - Gồm 2 nét, nét móc ngược trái và nét cong tròn có 2 đầu uốn vào trong không đều nhau. - Chữ B - Đặt bút tại giao điểm của các đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 3, sau đó viết nét móc lượn cong vào trong. điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2 và ở giữa đường kẻ dọc2 và 3. - HS quan sát GV viết mẫu vào phần bảng mẫu đã kẻ sẵn. - HS viết bảng con 2 lần.. P. Phong cảnh hấp dẫn - Đọc: Phongcảnh hấp dẫn. - Phong cảnh đẹp, ai cũng muốn đến thăm. - Chữ g, h cao 2 li rưỡi. Các chữ còn 1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Các dấu thanh đặt NTN ?. lại cao 1 li. - Dấu hỏi đặt trên chữ a, dấu sắc, dấu ngã đặt trên chữ â.. b. Hướng dẫn viết chữ :Phong - Giới thiệu chữ và hướng dẫn cách viết.. Phong - Chữ P và h không có nét nối. - HS viết trên bảng con.. - Nhận xét- đánh giá 4. Hướng dẫn viết vở tập viết - YC viết 5. Chấm- chữa bài: - Thu 8 -> 10 vở để chấm tại lớp - NX bài vừa chấm III. Củng cố dặn dò: - Hướng dẫn bài tập về nhà - Nhận xét chung tiết học. Tiết 20:. - Lớp nhận xét sửa sai. - Ngồi đúng tư thế viết bài. - Viết đúng, đẹp theo mẫu các cỡ chữ. Ngày dạy: Thứ 4 / 24/ 1 / 2007 Chữ hoa : Q. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: P - Phong II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các. Hoạt động của trò - Chữ hoa : Q * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, viết giống như chữ O thêm 2. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> nét ?. nét lượn ngang từ trong lòng chữ ra ngoài.. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). - Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1. - Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống vị trí 2, viết nét ~ dưới về bên phải chữ. - Lớp viết bảng con 2 lần.. -YC viết bảng con. Q Quê hương tươi đẹp. 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN? + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng đẫn viết chữ : Quê - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Đất nước thanh bình, có nhiều cảnh đẹp. - Chữ Q, h, g cao 2,5 li - đ, p cao 2 li. - t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Viết bảng con:. Quê - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ Q cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Quê cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. Tiết 21:. Ngày dạy: Thứ 4 / 7/ 2 / 2007 Chữ hoa : R. A.Mục tiêu: 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Kiến thức: Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ R hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Q – Quê II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét của chữ R?. - Các con đã được học chữ cái nào có nét móc ngược trái? - Nêu quy trình viết?. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu) -YC viết bảng con. Hoạt động của trò - Chữ hoa : R * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, nét 1 là nét móc ngược trái, nét 2 là nét kết hợp của nét cong trên và nét móc ngược phải, hai nét nối với nhau tạo thành vòng xoáy giữa thân chữ. - Chữ B, chữ P - Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ ngang 3, sau đó viết nét móc ngược trái, đươi nét lượn cong vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2 và ở giữa đường kẻ 2 và 3 - Điểm đặt bút nằm ở vị ttrí số 1. - Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống vị trí 2, viết nét ~ dưới về bên phải chữ. - Lớp viết bảng con 2 lần.. R 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN?. Ríu rít chim ca. + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.. - Tiếng chim hót nối liền nhau không dứt, tạo cảm giác vui tươi. - Chữ R, h cao 2,5 li, chữ r cao 1,25 li Các chữ còn lại cao 1 li. 4. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b. Hướng đẫn viết chữ : Ríu - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò:. - Viết bảng con:. Ríu - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ R cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Ríu cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ , 2 dòng từ ứng dụng.. - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Tiết 22:. Ngày dạy: Thứ 3 / 13/ 2 / 2007 Chữ hoa : S. A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ hoaS theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: R – Ríu rít II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?. Hoạt động của trò - Chữ hoa : R * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, rộng 3 li - gồm 1 nét viết liền mạch là kết hợp của 2 nét cơ bản. nét cong dưới và nét móc ngược nối liền nhau tại thành 5. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> vòng xoắn to ở đầu chữ, cuối nét móc vào trong. - Đặt bút tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dưới 4. Viết nét cong dưới lượn từ dưới lên rồi dừng bút ở đường kẻ ngang 6. Từ điểm trên đổi chiều bút viết tiếp nét móc ngược trái, cuối nét lượn vào trong và dừng bút trên đường kẻ ngang 2. - Lớp viết bảng con 2 lần.. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). -YC viết bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu câu thành ngữ này NTN? + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng đẫn viết chữ : sáo - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết YC ngồi đúng tư thế viết bài.. S Sáo tắm thì mưa - Là câu thành ngữ nói về kinh nghiệm trong nhân dân, hễ thấy sáo tắm thì trời có mưa - Chữ S, h, g cao 2,5 li - Chữ t cao 1,5 li. - t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Viết bảng con:. Sáo - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ S cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Sáo cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ, 2 dòng từ ứng dụng.. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Thứ 4 ngày 28 tháng 2 năm 2007 Tiết 23: Chữ hoa : T 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ T hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: S – Sáo II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ? b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). Hoạt động của trò - Chữ hoa : T * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền, là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang. - Điểm đặt bút trên đường kẻ dọc 5 và nằm giữa đường kẻ ngang 4 và đường kẻ ngang 5. Từ điểm này ta viết nét cong trái ( nhỏ) , điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 6, từ điểm này ta viết tiếp nét lượn ngang từ trái sang phải. Điểm dừng bút của nét 2, viết tiếp nét cong trái to, nét cong trái này cắt nét lượn ngang tạo thành một vòng xoắn nhỏ nằm dưới đường kẻ ngang 6 rồi vòng xuống dưới, cuối nét chữ vòng vào trong, dừng bút trên đường kẻ 2. - Lớp viết bảng con 2 lần.. -YC viết bảng con. T 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN?. Thẳng như ruột ngựa - Chỉ những người thẳng thắn, không ưa gì thì nói ngay, không để bụng.. + Con có nhận xét gì về độ cao các 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> con chữ.. - Chữ T, h, g cao 2,5 li - Cao 1,5 li: t - Các chữ còn lại cao 1 li.. b. Hướng đẫn viết chữ : Thẳng - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét. - Viết bảng con:. Thẳng - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ T cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Ngày dạy: Thứ 4 / 7/ 3 / 2007 Tiết 24: Chữ hoa : U - Ư A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ U- Ư hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ U- Ư hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: T – Thẳng II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu. Hoạt động của trò - Chữ hoa : U- Ư * Quan sát chữ mẫu trong khung. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> -Nêu cấu tạo chữ U?. - Cao 5 li, gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và nét mọc ngược phải. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). - Hã y so sánh chữ U và chữ Ư hoa? -YC viết bảng con. - Điểm đặt bút của nét móc 2 đầu nằm trên đường kẻ ngang 5, giữa đường thẳng dưới 2 và 3. Điểm dừng bút của nét móc ngược phải nằm tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dưới 5. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2 - Chữ Ư hoa chỉ khác chữ U hoa ở nét râu nhỏ trên đầu nét 2. - Lớp viết bảng con 2 lần.. U Ươm cây gây rừng. 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN? + Cụm từ có bao nhiêu chữ ? con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng đẫn viết chữ : Ươm - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Là công việc mà tất cả mọi người cùng tham gia, để bảo vệ môi trường chống hạn hán và lũ lụt - Chữ ư, y , g coa 2,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li.. - Viết bảng con:. Ươm - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ U- Ư cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Ươm cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ngày dạy: Thứ 4 / 14 / 3 / 2007 Tiết 25 Chữ hoa : V A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ v hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ v hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: U- Ư II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Nêu cấu tạo chữ V ?. Hoạt động của trò - Chữ hoa : * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, gồm 3 nét. Nét 1 là một nét kết hợp của nét cong trái và nét lượn ngang, nét 2 là nét sổ thẳng, nét 3 là nét móc xuôi phải.. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). - Điểm đặt bút của nét 1nằm trên đường kẻ ngang5, giữa đươnghf kẻ dưới 2 và 3. - Điểm dừng bút của nét này nằm ở giao điểm của đường kẻ dưới 3 và và đường kẻ ngang 6. viết nét cong tráiphối hợp với nét lượn ngang như cách viết chữ k. Từ điểm dừng bút của nét 2 ta đổi chiều bút viết nét xuôi phải. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5. - Lớp viết bảng con 2 lần.. -YC viết bảng con. V. 3. Hướng dẫn viết cụm từ: Vượt suối băng rừng a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Vượt qua những đoạn đường khó + Con hiểu cụm từ này NTN? + Cụm từ này có mấy chữ, độ cao các khăn vất vả con chữ NTN ? - Chữ v, b, g cao 2,5 li - t cao 1,5 li. 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> b. Hướng đẫn viết chữ : Vượt - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Viết bảng con:. Vượt - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ V cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ vượt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. Ngày dạy: Thứ 4 / 21 / 3 / 2007 Tiết 26: Chữ hoa : X A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ X hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ x hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: V- vượt II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các. Hoạt động của trò - Chữ hoa : V * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, gồm 1 nét viết liền. Là kết 11. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nét ?. hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc 2 đầu và một nét xiên - Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ 5, viết nét móc 2 đầu bê trái sao cho lưng chạm vào đường kẻ dọc 3, lượn cong về đường kẻ 1, viết tiếp nét xiên lượn từ trái sang phải, từ dưới lên trên sau đó đổi chiều bút, viết nét móc 2 đầu bên phải từ trên xuống dưới, cuối nét uốn vào trong, điểm dừng bút ở giữa đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 3. - Sau khi viết chữ O hoa, lia bút xuống vị trí 2, viết nét ~ dưới về bên phải chữ. - Lớp viết bảng con 2 lần.. b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). -YC viết bảng con 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN? + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.. V Xuôi chèo, mát mái - Có nghĩa là gặp nhiều thuận lợi - Chữ x, h, cao 2,5 li - t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li.. b. Hướng đẫn viết chữ : Xuôi - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết.. - Viết bảng con:. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết. - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ v cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ xuôi cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. - YC viết vào vở tập viết 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Xuôi. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày dạy: Thứ 4 / 28/ 3 / 2007 Tiết 27: ôn tập giữa học kỳ II A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng 2. Kỹ năng: Mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi. 3.Thái độ:Học sinh biết kể chuyện về các con vật mà mình yêu thích. B. Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn các bài HTL từ tuần 19 -> tuần 26. - Các câu hỏi về chim chóc để chơi trò chơi. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: X- Xuôi II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra lấy điểm HTL. - YC hs lên bốc thăm. Hoạt động của trò - Ôn tập và kiểm tra lấy điểm HTL. - Gọi HS đọc bài - Nhận xét ghi điểm 3. Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú. - Hướng đẫn luật chơi. + Vòng 1: GV đọc lần lượt câu đố về tên các con vật. Mỗi lần GV đọc , các đội phất cờ để dành quyền trả lời.. * Vòng 2: - Các đội lần lượt ra câu đố cho nhau.. - Lần lượt 5- 6 HS lên bốc thăm để chọn bài rồi về chuẩn bị trong thời gian 2 phút - Đọc TL + TLCH nội dung bài. - Chia lớp làm 4 đội, mỗi đội có một lá cờ. - Trò chơi diễn ra qua 2 vòng, đội nào phất cờ trước được trả lời trước. Nếu đúng được 1 điểm, nếu sai không được điểm. * Giải đó vòng 1: 1. Một con vật có bờm được mệnh danh là vua của rừng xanh? ( Sư tử) 2. Con gì thích ăn hoa quả? (khỉ) 3 Con gì có cổ rất dài? ( Hươu cao cổ) 4. Con gì rất trung thành vớichủ? (chó) 5. Nhát như ….( thỏ) 6. con gì được nuôi trong nhà để bắt chuột? (mèo) * Vòng 2: 14. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ( Đội 1 ra câu đố cho đội 2, đội 2 ra câu đố cho đội 3. Đội 3 ra câu đố cho đội 4. ) - Nếu đội nào trả lời được thì được cộng thêm 3 điểm - Nếu đội nào không trả lời được thì đội ra câu đố sẽ giải đố và được cộng 2 điểm 4. Kể về một con vật mà con biết.. III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Nội dung câu đố nói về hình dáng hoặc hoạt động của 1 con vật bất kỳ. 1. Cáo được mệnh danh là con vật NTN? ( tinh ranh) 2. Nuôi chó để làm gì? ( Trông nhà) 3.Sóc chuyền cành NTN?( khéo léo, nhanh nhẹn) 4. Gấu trắng có tính gì? ( Tò mò) 5. Voi kéo gỗ NTN? ( Rất khoẻ, nhanh) - 2, 3 HS đọc đề. - 2 HS 1 nhóm suy nghĩ và thảo luận. - HS kể lại 1 câu chuyện về con vật đã được đọc, nghe kể, hình dung về hoạt động, hình dáng của một con vật nào đó. - Lớp nhận xét về nội dung và cách kể của bạn.. Ngày dạy: Thứ 4 / 4 / 4 / 2007 Tiết 28: Chữ hoa : Y A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ Y hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ y hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: X II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?. Hoạt động của trò - Chữ hoa : Y * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 8 li, 5 li trên và 3 li dưới. Gồm 2 nét là nét móc hai đầu và nét khuyết 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). - Viết mẫu vào phần nội dung, vừa viết vừa nhắc lại -YC viết bảng con. dưới. - Điểm đặt bút của của nét thứ nhất nằm trên đường kẻ ngang 5, giữa đường kẻ ngang 2 và 3. Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ dọc 5, giữa đường kẻ ngang 2 và 3. Điểm đặt bút của nét khuyết dưới nằm tại giao điểm của đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 5, dừng bút trên đường kẻ ngang 2. - Lớp viết bảng con 2 lần.. Y 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + luỹ tre làng là hình ảnh quen thuộc của làng quê VNtrên khắp mọi miền đất nước, đến đâu ta cũng có thể gặp luỹ tre làng. Vì thế người VN rất yêu cây tre, gần gũi với luỹ tre làng + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng đẫn viết chữ : Yêu - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. Yêu luỹ tre làng. Chữ y cao 5 li - Chữ l, g cao 2,5 li - t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Viết bảng con:. Yêu - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ y cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Yêu cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Ngày dạy: Thứ 4 /11 /4 / 2007 Tiết 29: Chữ hoa : A A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ a hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ a hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: Y, Yêu II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ? b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu) -YC viết bảng con. Hoạt động của trò - Chữ hoa : Y * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, rộng 5 li , gồm2 nét. Là nét cong khép kín và nét móc ngược phải.viết nét 1 giống như chữ O, Ô, Ơ nét 2 đặt bút trên đường ngang 6, viết 1 nét sổ thẳng, cuối nét sổ đổi chiều bút viết nét móc, dừng bút trên đường kẻ ngang 2. - Lớp viết bảng con 2 lần.. A Ao liền ruộng cả. 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN? + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ. b. Hướng đẫn viết chữ : Ao - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết:. + Nói về sự giàu có của bà con nông dân ở nông thôn VN, nhà có nhiều ao, nhiều ruộng. - Chữ a, l, g cao 2,5 li - Các chữ còn lại cao 1 li. - Viết bảng con: AO - HS ngồi đúng tư thế viết, 17. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - HD cách viết. - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ a cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ ao cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. Thứ… ngày…tháng…năm… Tiết 30: Chữ hoa : Q A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ m hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ m hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: A- Ao II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ? b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). Hoạt động của trò - Chữ hoa : M * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, gồm có 3 nts, 1 nét móc 2 đầu, 1 nét móc xuôi trái và một nét kết hợp của nét lượn ngang và nét cong trái. Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5 ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong , điểm dừng bút nằm trên đường kẻ 2. Từ 18. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Giáo viên viết mẫu và nhắc lại cách viết.. -YC viết bảng con. điểm dừng bút của nét 1 lia bút đến đoạn nét cong của đường kẻ ngang 5, viết tiếp nét móc xuôi trái, độ rộng1 li điểm dừng bút trên đường kẻ ngang 5, viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 7. - Lớp viết b/c. M 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN?. Mắt sáng như sao. + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.. b. Hướng đẫn viết chữ : Mắt - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết. 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Đôi mắt to, đẹp, tinh nhanh.Đây là cụm từ thường để tả đôi mắt của Bác Hồ. - Cụm từ có 4 chữ ghép lại - Chữ m, h, g cao 2,5 li -Chữ s cao 1, 25 li. - t cao 1,5 li. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ M, lia bút lên điểm đầu của chữ ă và viết chữ ă sao cho lưng chữ ă chạm vào điểm cuối chữ M - Viết bảng con:. Mắt - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ m cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Mắt cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ… ngày…tháng…năm… Tiết 31: Chữ hoa : N A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ N hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ N hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: M- Mắt II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ? b. Hướng dẫn cách viết : - (Hướng dẫn HS trên chữ mẫu). -YC viết bảng con. Hoạt động của trò - Chữ hoa : N * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, gồm có 2 nét, là một nét móc 2 đầu và một nét móc kết hợp của nét lượn ngang và công trái. - Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 5, ta viết nét móc 2 đầu bên trái sao cho 2 đầu đều lượn vào trong, điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 2. Từ điểm dừng bút của nét 1 lia bút lên đoạn nét móc ở đường kẻ ngang 5 viết nét lượn ngang rồi đổi chiều bút, viết tiês nét cong trái, điểm dừng bút ở giao điểm của đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 6. - Lớp viết bảng con 2 lần.. N. 3. Hướng dẫn viết cụm từ: a. YC Đọc cụm từ ứng dụng: + Con hiểu cụm từ này NTN?. Người ta là hoa đất. + Con có nhận xét gì về độ cao các con chữ.. Là cụm từ ca ngợi vẻ đẹp của con người, rất đáng quý, đáng trọng, vì con người là tinh hoa của đất trời. - Chữ g, l, h, cao 5 li - đ, cao 2 li. - t cao 1,5 li. 20. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Khi viết chữ người ta viết NTN ? b. Hướng đẫn viết chữ : - Hướng dẫn viết : ( giới thiệu trên mẫu) sau đó vừa viết vừa nhắc lại cách viết. 3. Hướng dẫn viết vở tập viết: - HD cách viết - YC viết vào vở tập viết 4. Chấm- chữa bài: - Thu 1/2 số vở để chấm. - Trả vở- nhận xét III.Củng cố dặn dò: - Về nhà luyện viết bài viết ở nhà. - Nhận xét chung tiết học.. - Các chữ còn lại cao 1 li. - Từ điểm cuối của chữ N rê bút lên điểm đầu của chữ g rồi từ điểm cuối của chữ g lia bút lên điểm đầu của chữ ư,,, - Viết bảng con:. Người - HS ngồi đúng tư thế viết, - Viết vào vở theo đúng cỡ và mẫu chữ - Viết 1 dòng chữ N cỡ nhỏ, 2 dòng cỡ nhỡ - 1 dòng chữ Người cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhở, 2 dòng từ ứng dụng.. Thứ… ngày…tháng…năm… Tiết 32: Chữ hoa : Q ( kiểu 2) A.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kỹ năng: Biết viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng: theo cỡ nhỏ, viết đúng mẫu và nối nét đúng quy định. 3.Thái độ:Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ Q hoa trong khung chữ - Bảng phụ viết cụm từ ứng dụng. C. Phương pháp : - Đàm thoại, quan sát, thực hành… D. Các hoạt động dạy học: I. Bài cũ : 2 HS lên bảng viết: N, Người II Bài mới: Hoạt động của thầy 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết chữ hoa a. Quan sát và nhận xét mẫu - Con có nhận xét gì về độ cao các nét ?. Hoạt động của trò - Chữ hoa : Q * Quan sát chữ mẫu trong khung. - Cao 5 li, rộng 5 li, gồm nét cong phải và nét lượn ngang.. b. Hướng dẫn cách viết :. - Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và 21 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×