Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 - Tiết 113 đến 116 - Năm học 2011-2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.85 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 24/3/2012 Ngày giảng: ……………… TIẾT 113: LAO XAO (T1) (Hồi kí tự truyện) - Duy Khán A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Thế giới các loài chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một làng quê miền Bắc. - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi miêu tả các loài chim ở làng quê trong bài văn. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu bài hồi kí – tự truyện có yếu tố miêu tả. - Nhận biết được chất dân gian được sử dung trong bài văn và tác dụng của những yếu tố này. B.CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tài liệu - đọc sách – giáo án. Học sinh: Đọc sách – trả lời câu hỏi. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động 1: Khởi động: 1.Ổn định tổ chức : - Sĩ số: 6a:……………………….; 6b:……………………………….. 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu ngọn nguồn của lòng yêu nước ?. Liên hệ bản thân? *Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản: GV hướng dẫn, HS đọc. I.Tiếp xúc văn bản: 1. Đọc kể HS đọc chú thích. 2. Tìm hiểu chú thích. Chú thích. 3. Bố cục: 2 đoạn. Văn bản có thể chia làm Đoạn 1: Từ đầu -> râm ran: Tả ong bướm trong vườn. mấy phần ? Nội dung Đoạn 2: Còn lại: Tả thế giới loài chim. II.Phân tích văn bản: chính của từng phần ? - Cái gì làm nên sự sống 1. Hình ảnh ong bướm trong vườn: lao xao trong vườn quê - Hoa của cây cối. vào thời điểm chớm hè? - Ong bướm tìm mật. + Ong vàng, ong vò vẽ, ong mật đánh lộn nhau để hút mật. - Ong bướm được tả bằng + Bướm hiền lành bỏ chỗ.  Miêu tả đặc điểm hoạt động của ong, bướm trong môi các chi tiết? trường sinh sống của chúng: vườn hoa  tạo được bức - Nhận xét của em về tranh sinh động về sự sống của ong và bướm trong thiên cách miêu tả loài vật nhiên chớm hè. 88. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong đoạn văn này? - Tác giả kể những loài chim nào mang vui đến cho trời đất ? từng loài được giới thiệu bằng chi tiết nào?. 2. Thế giới loài chim: a. Chim mang vui đến cho trời đất: - Bồ các: vừa bay vừa kêu cứ như bị đuổi đánh. - Chim sáo: Đậu cả trên lưng trâu mà hót.  Tập tọe học hót. Bay đi ăn, chiều lại về với chủ. - Chim tu hú: Báo mùa tu hú chín, đỗ trên ngọn cây kêu. - Chim ngói, nhạn.  Chọn tả ở mỗi loài một vài nét nổi bật đáng chú ý: vì tiếng kêu (bồ các); về đặc điểm, tập tính của chúng (sáo: hót, học nói; tu hú kêu mùa vải chín).  Kết hợp tả với kể (chuyện con sáo nhà bác vui). - Chúng mang vui đến cho trời đất vì tiếng hót của chúng vui, hót mừng được mùa, hót báo mùa quả chín.. - Ngoài ra còn loài chim nào thuộc loại này được giới thiệu? - Nhận xét gì về nghệ thuật tả các loài chimở đoạn này? - Tại sao tác giả gọi chúng là chim mang vui đến cho trời đất? *Hoạt động 3: Luyện tập: Đã kết hợp trong hoạt động 2 *Hoạt động 4: Củng cố – hướng dẫn: 4. Củng cố: - Em học tập được gì ở nghệ thuật miêu tả các loài chim? 5. Hướng dẫn học tập: - Học bài, sọan tiếp phần còn lại.. Ngày soạn: 24/3/2012 Ngày giảng: ……………… TIẾT 114: LAO XAO (T2) (Duy Khán) A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức - Thế giới các loài chim đã tạo nên vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một làng quê miền Bắc. - Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi miêu tả các loài chim ở làng quê trong bài văn. 2. Kỹ năng: - Đọc - hiểu bài hồi kí – tự truyện có yếu tố miêu tả. - Nhận biết được chất dân gian được sử dung trong bài văn và tác dụng của những yếu tố này. 89. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B.CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tài liệu - đọc sách – giáo án. Học sinh: Đọc sách – trả lời câu hỏi. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động 1: Khởi động: 1.Ổn định tổ chức : - Sĩ số: 6a:……………………….; 6b:……………………………….. 2.Kiểm tra bài cũ. Phân tích hình ảnh các loài chim mang vui đến cho trời đất? Trả lời: Phần 2,mục a( tiết 113) *Hoạt động 2: Đọc hiểu văn bản: II. Phân tích tác phẩm (Tiếp) - Trong số các loài 2. Thế giới các loài chim: chim xấu, chim ác, b. Chim ác, chim xấu: tác giả tập trung kể về - Diều hâu: loài nào? + Mũi khoằn, đánh hơi xác chết và gà con rất tinh. - Diều hâu có những + Lao như mũi tên xuống, tha được gà con, lao vụt lên mây đặc điểm xấu và ác xanh, vừa lượn vừa ăn. - Quạ: nào? + Bắt gà con, ăn trộm trứng, ngó nghiêng ở chuồng lợn. - Chim cắt được thể - Chim cắt. hiện ở những chi tiết? + Cánh nhọn như mũi dao bầu chọc tiết lợn. - Ngoài ra, tác giả còn + Khi đánh nhau, xỉa bằng cánh, vụt đến, vụt biến như quỷ. giới thiệu chim nào - Bìm bịp: ông sư dữ chết  hoá thân làm bịm bịp.  Miêu tả ngoại hình: lai lịch, hoạt động, kết hợp tả với kể nữa? - Em nhận xét gì về (sự tích con bìm bịp) (về mối quan hệ giữa các loài). nghệ thuật tả các loài  Những loài động vật ăn thịt, hung dữ  chim ác, chim chim ở đây? xấu (cách gọi có kèm theo thái độ yêu, ghét của dân gian). - Tại sao tác giả gọi c. Chim trị ác: Chèo bẻo. chúng là chim ác, Là loài chim dám đánh lại các loài chim ác, chim xấu. - Hình dáng: như những mũi tên đen hình đuôi cá. chim xấu? - Tại sao tác giả gọi - Hoạt động: chim chèo bẻo là + Lao vào đánh diều hâu túi bụi khiến diều hâu phải nhả chim trị ác? mồi. - Chim chèo bẻo được + Vây tứ phía đánh quạ. Có con quạ chết rũ xương. miêu tả qua những + Cả đàn vây vào đánh chim cắt để cứu bạn, khiến cắt rơi đặc điểm nào về hình xuống ngắc ngoải.  Ca ngợi hành động dũng cảm của chèo bẻo  có thiện dáng, hoạt động? cảm. - Tác giả có thể hiện  Tác giả có vốn hiểu biết phong phú về các loài chim ở thái độ gì khi miêu tả làng quê  tình cảm yêu mến và gắn bó với thiên nhiên chèo bẻo (yêu, ghét?) làng quê của tác giả. *Chất văn hoá dân gian: - Miêu tả được như vậy + Đồng dao: Bồ các là bác chim sư... 90. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> chứng tỏ điều gì ở tác + Thành ngữ: Dây mơ, rễ má, kẻ cắp gặp bà già, lia lai láu giả? láu như quạ vào chuồng lợn. + Truyện cổ tích: Sự tích chim bìm bịp. - Bài văn đã thể hiện + Cách nhìn các loài chim trong mối quan hệ với con người, những điều gì thuộc với công việc nhà nông, cái nhìn thiện cảm hay ác cảm với các yêu tố văn hóa từng loài theo quan niệm dân gian. (Gán cho chúng những dân gian? tính nết hay chẩm chất như con người). Nhưng trong đó cùng có hạn chế vì cách nhìn mang tính định kiến, thiếu căn cứ - Em học tập được gì khoa học. về nghệ thuật miêu tả, I. Tổng kết : kể chuyện của tác 1.Nghệ thuật: Quan sát tinh tường: vốn hiểu biết phong phú. giả? - Nội dung cơ bản của - Miêu tả, kể chuyện kèm theo bộc lộ cảm xúc. 2.Nội dung: Bài văn vẽ nên bức tranh cụ thể, sinh động, bài? nhiều màu sắc về thế giới các loài chim ở đồng quê  yêu mến cảnh sắc quê hương. Hoạt động 3: III. Luyện tập - Học sinh tự làm. Em hãy quan sát và miêu tả một loài chim quen thuộc ở quê em. Hoạt động 4: Củng cố – hướng dẫn: 4. Củng cố : - Em học tập được gì về nghệ thuật tả và kể các loài chim. 5.Hướng dẫn học tập. - Học bài, làm bài tập (SBT). - Ôn tập kiến thức Tiếng Việt giờ sau kiểm tra 1 tiết TV. Ngày soạn: 24/3/2012 Ngày giảng: ……………… TIẾT 115: KIỂM TRA TIẾNG VIỆT. A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Đánh giá việc tiếp thu và vận dụng kiến thức tiếng Việt của học sinh ở học kì II. - Rèn tư duy năng động, sáng tạo của học sinh. - Rèn kĩ năng diễn đạt. B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Tài liệu - đọc sách – giáo án. Học sinh: Đọc sách – viết bài. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động 1: Khởi động : 1. Ổn định tổ chức: - Sĩ số: 6a:……………………………; 6b:…………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: Không. 3. Bài mới: 91. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Ma trận:. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề Phó từ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNK TL Q. Nhận biết phó từ chỉ mức độ. Xác định phó từ trong câu Sốcâu 1 Số điểm 0,5 Tỉlệ:5% Hiểu loại so sánh. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Sốcâu 1 Sốđiểm 0,5. Chỉ ra phép so sánh và nêu tác dụng Số câu 1 Số điểm 2,5 Tỉ lệ % 25%. Tỉlệ: 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Ẩn dụ. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Cấp độ cao TN KQ. TL. Sốcâu 1 Số điểm:0,5. Tỉlệ:5%. So sánh. Nhân hóa. Cộng. Hiểu được phép nhân hóa và xác định được phép nhân hóa trong câu Số câu:1 Số điểm:0,5 Tỉ lệ: 5% Biết các kiểu ẩn dụ Phân biệt kiểu ẩn dụ Số câu 1 Sốđiểm 0,5. Viết 1 đoạn văn có sử dụng phép tu từ Số câu Số câu 3 1 Sốđiểm:7 Số điểm Tỉ lệ:70 % 4 Tỉ lệ % 30%. Sốcâu: 1 điểm: 0,5 Tỉ lệ:5%. Số câu 1 điểm:0,5 Tỉ lệ 5% 92. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tỉlệ:5% Các thành phần chính của câu Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Xác định CN-VN trong câu Sốcâu:1 Số điểm1,5 Tỉ lệ:15 % Số câu :3 Số điểm:1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu:1 Số điểm :0.5 Tỉ lệ: 5%. Số câu 2 Số điểm 5,0 Tỉ lệ % 50%. Số câu:1 Sốđiểm1,5 Tỉ lệ;15%. Số câu: 1 Số câu :7 Số điểm :3 Số điểm:10 Tỉ lệ: 30% Tỉlệ:100%. II. Đề bài: I /TRAÉC NGHIEÄM (2 ñieåm) Caõu 1: Đọc câu sau và cho biết phần in đậm đã sử dụng kiểu ẩn dụ nào: “Chao «i, tr«ng con s«ng , vui nh­ thÊy n¾ng gißn tan sau k× m­a dÇm, vui nh­ nèi l¹i chiêm bao đứt quãng”. A. Èn dô h×nh thøc B. Èn dô c¸ch thøc. C. Èn dô phÈm chÊt. D. ẩn dụ chuyển đổi cảm giác. Câu 2: Những phó từ nào sau đây chỉ mức độ ? A. Đã,đang,sẽ… B. Thaät,quùa,laém… C. Còn ,lại ,cứ D. Khoâng ,chöa ,chaúng Caâu 3: Hình aûnh naøo sau ñaây khoâng phaûi laø hình aûnh nhaân hoùa? A. Cây dừa sãi tay bơi B. Coû gaø rung tai. C. Kiến hành quân đầy đường D. Boá em ñi caøy veà Câu 4: Câu văn nào sử dụng phép so sánh? A. Meï em laø baùc só B. Lúc ở nhà mẹ cũng là cô gíao C. Meï ñang laø quaàn aùo D. Nam laø hoïc sinh gioûi. II.TỰ LUẬN : (8 điểm) Caâu 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: ( 1,5 ñieåm) - Một buổi chiều, tôi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. Caâu 2: ChØ ra phÐp so s¸nh vµ nªu t¸c dông cña chóng trong đoạn th¬ sau: ( 2,5 ñieåm) “Chú bé loắt choắt Ca lô đội lệch Cái xắc xinh xinh Mồm huýt sáo vang Cái chân thoăn thoắt Như con chim chích Cái đầu ngênh ngênh Nhảy trên đường vàng”. Caõu 3 : Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu) chủ đề tự chọn, trong đó có sử dụng ớt nhất 2 phộp tu từ.Chỉ ra các phép tu từ đó ( 4 ủieồm) 93. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> * Hoạt động 3: Học sinh làm bài: I.Trắc nghiệm: 2 điểm ( Mỗi đúng 0,5 điểm) Câu Đ.án. 1 D. 2 B. 3 D. 4 B. II.Tự luận: 8 điểm Caâu 1: Xác định chủ ngữ và vị ngữ trong câu sau: (1,5 điểm Một buổi chiều, tôi // ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hoàng hôn xuống. TN CN VN1 VN2 Caâu 2: Hình ảnh so sánh: ( 2,5 ñieåm) Như con chim chích : So sánh chú bé như con chim chích dể thấy được sự nhanh nhẹn, lanh lợi của chú bé. Cõu 3: - Học sinh viết được đoạn văn có đầy đủ 2 phép tu từ: 1,5 ®iÓm. - ChØ râ ®­îc c¸c phÐp tu tõ cã trong ®o¹n v¨n: 1,5®iÓm. Diễn đạt tốt, không mắc nhiều lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu: 1 ®iÓm. *Hoạt động 4: Củng cố – hướng dẫn về nhà: 4. Củng cố: - Thu bài , rút kinh nghiệm. 5. Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại kiến thức tiếng việt đã học.. Ngày soạn: 24/3/2012 Ngày giảng: ……………… TIẾT 116:. TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN, BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ NGƯỜI. A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: - Giúp học sinh thấy được những ưu, nhược điểm của mình trong bài kiểm tra. - Học sinh được củng cố vững vàng hơn về kiến thức bộ môn. B.CHUẨN BỊ : Giáo viên:Chấm, nhận xét bài làm của HS. Học sinh: Rút ra dàn ý của bài viết. C. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: *Hoạt động 1: Khởi động : 1.Ổn định: - Sĩ số: 6A:…………………………..; 6B:…………………………. 2.Kiểm tra bài cũ: Không. 94. Lop6.net. -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Bài mới: *Hoạt động 2: Trả bài A. Bài tập làm văn tả người: I. Đề bài: 1. Dàn ý 1. Mở bài: (1 điểm) - Giới thiệu về người được tả 2. Thân bài: (8 điểm) (Chọn tả một người trong những đối tượng mà đề yêu cầu). - Độ tuổi. - Miêu tả một số nét tiêu biểu về ngoại hình, có thể kèo theo hoạt động: Khuôn mặt, nước da, tóc, mắt nhìn, trán, môi - cười, dáng người - đi lại; bàn tay - làm việc, khi âm yếm, giọng nói... (Miêu tả tính nết của nhân vật qua một số nét tiêu biểu cụ thể trong cuộc sống hành ngày). 3. Kết luận (1 điểm). - Nêu suy nghĩ, cảm xúc của mình về nhân vật II. Nhận xét bài làm. 1. Ưu điểm: - Chọn đối tượng phù hợp với yêu cầu của đề bài. - Tả ngoại hình kết hợp với hoạt động. - Kỹ năng miêu tả tốt. - Một số em chữ viết sạch đẹp. 2. Tồn tại: - Một số em viết bài đối phó, nội dung sơ sài. - Nhiều bài viết còn sa vào kể chuyện - Vẫn còn nhiều em chữ viết xấu, gạch xoá nhiều. B. Bài kiểm tra văn. I. Đề bài: Học sinh nhắc lại ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM: Phần trắc nghiệm: ( 3 đ), mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 :1: b; 2: c; 3: a; 4: d; 5: đ; Câu 2: B; Câu 3: D; Câu 4: A ; Câu 5: a = B; b = A; Câu 6: C Phần tự luận: ( 7 đ) Câu 1: ( 3 đ): - Tâm trạng ân hận nhận ra lỗi lầm, vượt qua mặc cảm của bản thân. - Vượt lên chính mình. - Đáng yêu. Câu 2: ( 4 đ) - Hình ảnh so sánh hay, sâu sắc ( 1 đ) - Sức mạnh giải phóng to lớn của tiếng nói dân tộc, sức sống của dân tộc nằm trong tiếng nói. -> Là biểu hiện của lòng yêu nước ( 2 đ) 95. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Liên hệ: Phải biết yêu quý, giữ gìn, phát huy vốn văn hoá dân tộc ( tiếng nói) 1 đ. II. Nhận xét bài làm của HS: 1. Ưu điểm: - Trình bày sạch đẹp. - Ôn tập kiến thức tốt. 2. Tồn tại: - Phần kiến thức về phép tu từ còn hạn chế. - Nhiều em chưa tự giác làm bài. *Hoạt động 3: Sửa lỗi - GV hướng dẫn - HS tự sửa lỗi. *Hoạt động4: Củng cố - hướng dẫn về nhà: 4. Củng cố: - Những yêu cầu cơ bản khi làm văn tả người? 5. Hướng dẫn về nhà: - Đọc tham khảo một số bài văn tả người. - Ôn tập truyện và ký.. 96. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×