Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp Lớp 3 - Tuần 21 - Năm học 2009-2010 - Lê Phạm Chiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. Thø ngµy, th¸ng. Thø ..... 2 ..... Ngµy: 18-01. Thø ..... 3 ..... Ngµy: 19-01. Thø ..... 4 ..... Ngµy: 20-01. Thø ..... 5 ..... Ngµy: 21-01. Thø ..... 6 ..... Ngµy: 22-01. TiÕt 1 2 3 4 5 6. M«n (p.m«n) Chµo cê Tập đọc KÓ chuyÖn To¸n Đạo đức. ĐT: 0947.133.266. TuÇn häc thø: 21 ---TiÕt PPCT 21 41 21 101 21. Sinh hoạt dưới cờ. ¤ng tæ nghÒ thªu. ¤ng tæ nghÒ thªu. LuyÖn tËp. Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 1).. §Çu bµi hay néi dung c«ng viÖc. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc To¸n ChÝnh t¶ TN - XH Thñ c«ng. 41 102 41 41 21. Nh¶y d©y. PhÐp trõ c¸c sè trong ph¹m vi 10 000. Nghe-viÕt: ¤ng tæ nghÒ thªu. Th©n c©y. §an nong mèt.. 1 2 3 4 5 6. Tập đọc To¸n TËp viÕt Mü thuËt. 42 103 21 21. Bµn tay c« gi¸o. LuyÖn tËp. ¤n ch÷ hoa: O - ¤ - ¥. Thường thức mĩ thuật: Tìm hiểu về tượng.. 1 2 3 4 5 6. To¸n LTVC ChÝnh t¶ H¸t nh¹c. 104 21 42 21. LuyÖn tËp chung. Nhân hoá. Ôn cách đặt câu và TLCH ở đâu ? Nhí-viÕt: Bµn tay c« gi¸o. Học hát: Cùng múa hát dưới trăng.. 1 2 3 4 5 6. ThÓ dôc To¸n TËp lµm v¨n TN - XH Sinh ho¹t. 42 105 21 42 21. ¤n nh¶y d©y - Trß ch¬i: “Lß cß tiÕp søc”. Th¸ng - N¨m. Nãi vÒ trÝ thøc. Nghe-kÓ: N©ng niu tõng h¹t gièng. Th©n c©y (tiÕp theo). Sinh ho¹t líp tuÇn 21.. Thực hiện từ ngày: 18/01 đến 22/01/2010. Người thực hiện. Lª Ph¹m ChiÕn. 1. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. Ngày soạn: 16/01/2010.. ĐT: 0947.133.266. Ngày giảng: Thứ 2 ngày 18 tháng 01 năm 2010. Tiết 2+3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN.. I. Mục tiêu:. Tiết 41: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. A. TẬP ĐỌC.. 1. Kiến thức: - Rèn kỹ năng đọc đúng các từ ngữ: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nặn, chè lam…. - Đối với HSKK đọc đúng được bài. 2. Kỹ năng: - Hiểu được nội dung câu chuyện: “Ca ngợi Trần Quốc Khải thông minh ham học hỏi, giầu trí sáng tạo…”. - Đối với HSKK đọc và nắm được nội dung bài một cách đơn giản hơn. 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, ... B. KỂ CHUYỆN. 1. Kiến thức: - Biết nói khái quát và đặt đúng tên cho câu chuyện và kể được 1 đoạn cho câu chuyện. - Đối với HS KK còn đối với HS nhóm đối tượng 2 kể được 2 đến 3 đoạn. 2. Kỹ năng: - Biết tập trung theo dõi lời kể và nhận xét được lời kể của bạn. II. Chuẩn bị: - Bản đồ hành chính Việt Nam (hoặc vùng Bắc Bộ). III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. TẬP ĐỌC. A. TẬP ĐỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: (5'). - Gọi học sinh đọc bài: “Chú ở bên Bác”. - Đọc bài và trả lời câu hỏi. - Trả lời nội dung bài. - Thực hiện yêu cầu của giáo viên. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 2. Dạy bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài. - Yêu cầu mở chủ điểm. ? Sáng tạo là gì ? => Là tìm ra những cái mới ngời có óc sáng tạo là ngời thông minh, tài trí, biết tìm tòi ra những cái mới. b. Luyện đọc: * Đọc mẫu: *Nghe giáo viên đọc mẫu. - Đọc toàn bài một lượt, giọng kể chậm rãi, khoan - Nghe đọc mẫu. thai. Chú ý nhấn giọng ở các từ ngữ thể hiện sự thông minh, tài trí, bình tĩnh của Trần Quốc Khái. *Hướng dẫn đọc từng đoạn: *Đọc từng đoạn. - Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu. - Đọc nối tiếp từng câu. - Phát âm từ khó. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh. - Theo dõi chỉnh sửa phát âm. - Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc 5 đoạn. - Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc từng câu trong - Đọc bài mỗi học sinh đọc 1 đoạn. bài, cách ngắt giọng một số câu khó. ? Em tìm cách ngắt giọng ở các câu sau ? => Lầu chỉ có hai pho tượng phật,/ …và một 2. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. - Yêu cầu tổ nhóm đọc đồng thanh.. - Gọi học sinh đọc chú giải. - Gọi 5 học sinh nối tiếp đọc đoạn. - Luyện đọc theo nhóm. - Chia học sinh thành những nhóm 5 yêu cầu đọc bài. - Đọc bài trước lớp: - Gọi 1 nhóm bất kỳ, yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc bài trước lớp. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: - Đọc lại toàn bài lần 2. *Gọi học sinh đọc đoạn 1: (Câu hỏi 1, 2 dành cho HSKK và đối tượng 1, còn các câu hỏi còn lại dành cho học sinh đối tượng 2, HSKK nhắc lại các câu các bạn trả lời) ? Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?. ĐT: 0947.133.266. vò nước. => Từ đó ngày hai bữa … nhớ nhập tâm cách thêu và làm lọng. => Thấy những con dơi xòe cánh chao đi / chao lại như chiếc lá bay … bình an vô sự. - Đọc chú giải. - Học sinh đọc nối tiếp. - Học sinh đọc nhóm.. - Một nhóm đọc bài. - Lắng nghe, theo dõi. *Đọc đoạn 1.. => Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm, tối không có đèn ông bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để học. ? Kết quả học tập của Trần Quốc Khái như thế => Ông đỗ tiến sĩ rồi làm quan to trong triều nào? đình nhà Lê. => Trần Quốc Khái thông minh, tài trí, có học vấn, được triều đình cử đi sứ Trung Quốc. Cũng trong lần đi sứ này mà sự thông minh, tài trí của ông càng được thể hiện rõ và được mọi người kính phục. *Gọi học sinh đọc đoạn 2+3. *Đọc đoạn 2 + 3. ? Vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử sứ => Vua Trung Quốc dựng 1 cái lều cao rồi thần Việt Nam ? mời Trần Quốc Khái lên chơi rồi cất thang đi. => Trên lầu để thử sứ thần Việt nam, vua Trung => Lầu có hai pho tượng và hai cái lọng, một Quốc đã để những thứ gì ? bức trướng thêu 3 chữ “Phật trong lòng” và một vò nước. ? Khi ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để => Ông ngẫm nghĩ và hiểu được ý nghĩa của 3 sống ? chữ: Phật trong lòng. Vậy là ngày ngày ông cứ bẻ dần 2 pho tượng làm bằng chè lam để ăn. ? Ông đã làm gì để không phí thời gian ? => Ông đã mày mò quan sát và nhớ nhập tâm cách làm lọng, cách thêu. ? Ông đã làm gì để xuống đất an toàn ? => Ông đã quan sát thấy những con dơi xòe cánh, chao đi chao lại như chiếc lá bay. Vậy là ông ôm lọng nhảy xuống đất bình an. *Đọc đoạn 4 + 5: *Đọc đoạn 4 + 5. ? Vì sao Trần Quốc Khái được tôn là ông tổ nghề => Vì khi về nước, ông đã đem cách làm lọng thêu ? của Trung Quốc dạy lại cho bà con nhân dân. Nghề thêu của Việt Nam ra đời từ đây, nhớ ơn ông nhân dân tôn ông là ông tổ nghề thêu. ? Câu chuyện cho ta biết gì về ông Trần Quốc => Trần Quốc Khái là người thông minh tài 3. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. Khái? - Nhận xét, bổ sung từng ý cho học sinh. d. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3. - Gọi 4, 5 học sinh đọc diễn cảm. - Gọi học sinh đọc toàn bài. - Nhận xét, chỉnh sửa phát âm. B. KỂ CHUYỆN. 1. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. - Nêu yêu cầu và cho học sinh thảo luận. ? Đặt tên của mỗi đoạn chuyện cần chú ý điều gì ? => Muốn đặt tên đúng và hay, các em phải dựa vào nội dung của đoạn chuyện. - Chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận. - Gọi đại diện các nhóm báo cáo kết quả. - Giáo viên nhận xét, ghi bảng. *Đoạn 1: Cậu bé ham học / Thời thơ ấu của Trần Quốc Khái /Trần quốc Khái đi học. *Đoạn 2: Thử tài / Vua Trung Quốc thử tài sứ thần Việt Nam. *Đoạn 3: Tài trí của Trần Quốc Khái /Sự thông minh của Trần Quốc Khái. *Đoạn 4: Trần Quốc Khái vợt qua thử thách / Xuống đất an toàn /… *Đoạn 5: Truyền nghề cho dân / Dạy nghề cho dân / Nghề mới của dân Việt. 2. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Giáo viên chia lớp thành nhóm nhỏ. (Đối với HSKK chỉ yêu cầu kể được 1 đoạn của câu chuyện) - Yêu cầu học sinh kể nối tiếp 5 đoạn của câu chuyện, mỗi học sinh kể 1 đoạn. - Gọi học sinh các nhóm khác kể.. ĐT: 0947.133.266. trí, ham học hỏi, khéo léo. Ngoài ra, ông còn là người rất bình tĩnh trước những thử thách của Vua Trung Quốc. - Nhận xét, bổ sung. - Theo dõi bài. - Học sinh đọc bài. - Đọc toàn bài. B. KỂ CHUYỆN. 1. Hướng dẫn học sinh kể chuyện. - Đặt tên cho từng đoạn câu chuyện. - Lắng nghe. => Phải nêu được nội dung quan trọng, khái quát nhất của đoạn chuyện đó. - Thảo luận nhóm. - Nhóm 1 đặt tên cho đoạn 1. - Các nhóm khác bổ xung.. 2. Kể lại một đoạn của câu chuyện: - Tạo thành nhóm nhỏ. - Lần lượt học sinh kể trước nhóm. - Các nhóm kể trước lớp. - Các học sinh khác theo dõi và nhận xét.. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò: (3’). ? Qua câu chuyện muốn học, hiểu nhiều điều hay => Cần chăm chỉ, học hỏi, tìm tòi ở mọi nơi, ta cần làm gì ? mọi lúc, mọi người. - Giáo viên nhận xét tiết học. - Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. chuẩn bị bài sau. ******************************************************************************* Tiết 4: TOÁN Tiết 101: LUYỆN TẬP. 4. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh: - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có dến 4 chữ số. - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. - Đối với HSKK biết cộng các số tròn nghìn, tròn trăn đến 4 chữ số. - Giải được bài toán đơn giản hơn những học sinh thuộc đối tượng 2. II. Chuẩn bị: - Phấn màu, .... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. B. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài. - Lên bảng thực hiện. 1346 2581 4018 1346 + 347; 2581 + 4673; 4018 + 3691 + 347 + 4673 + 3691 1693 7254 7709 - Nhận xét ghi điểm học sinh. - Nhận xét, sửa sai. C. Bài mới: (30’). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài. 2. luyện tập: *Bài 1/103: Tính nhẩm. *Bài 1/103: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu yêu cầu bài tập. - Hướng dẫn cách làm. 4000 + 3000 Nhẩm: 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn. Vậy : 4.000 + 3.000 = 7.000. - Gọi học sinh nhắc lại cách cộng nhẩm. - Học sinh nêu cách cộng nhẩm. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được 2 - Học sinh làm vào vở. phép tính đầu, còn đối tượng 2 làm hết bài). - Đứng tại chỗ nêu miệng. 5000 + 1000 = 5 nghìn + 1 nghìn = 6 nghìn = 6000. 6000 + 2000 = 6 nghìn + 2 nghìn = 8 nghìn = 8000. 4000 + 5000 = 4 nghìn + 5 nghìn = 9 nghìn = 9000. 8000 + 2000 = 8nghìn + 2nghìn = 10nghìn = 10000. - Nhận xét, chữa bài ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/103: Tính nhẩm (theo mẫu). *Bài 2/103: Tính nhẩm (theo mẫu). - Nêu yêu cầu bài tập, hướng dẫn HS làm. - Học sinh nêu yêu cầu bài tập. Mẫu: 6000 + 500 = 6500 - Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được 2 phép tính đầu, còn đối tượng 2 làm hết bài).. - Làm bài tập vào vở. - Học sinh nối tiếp nêu kết quả phép tính 2000 + 400 = 2400 9000 + 900 = 9900 300 + 4000 = 4300 600 + 5000 = 5600 .... 5. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Học sinh nhận xét, sửa sai. *Bài 3/103: Đặt tính rồi tính. *Bài 3/103: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính. - Lên bảng thực hiện, lớp làm vào vở (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được a. 2541 + 4238 b. 4827 + 2634 phần a, còn đối tượng 2 làm hết bài). 2541 4827 + 4238 + 2634 - Mỗi học sinh thực hiện phép tính & nhắc lại cách đặt tính và tính. 6779 7461. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/103: Bài toán. - Nêu yêu cầu và gợi ý để học sinh toms tắt. (Yêu cầu HS đối tượng 2 tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải, còn HSKK & đối tượng 1 nhắc lại phần tóm tắt và giải được bài). - Hỗ trợ thêm cho HSKK hoàn thành bài giải của mình.. 5348 + 936 805 + 6475 5348 805 + 936 + 6475 6284 7280 - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/103: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập. - Tóm tắt bài toán. - Học sinh giải, lớp làm vào vở. Tóm tắt: 432l Buổi sáng : ?l Buổi chiều : Bài giải: Buổi chiều cửa hàng bán được là: 432 x 2 = 864 (lít) Cả hai buổi cửa hàng đó bán được là: 432 + 864 = 1296 (lít) Đáp số: 1296 lít dầu. - Đổi vở và kiểm tra. - Học sinh nhận xét.. - Yêu cầu học sinh đổi vở để kiểm tra. - Nhận xét, ghi điểm. D. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhặc lại nội dung bài & học bài chuẩn bị - Về nhà làm lại các bài tập trên. bài sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét tiết học. ******************************************************************************* Tiết 5: ĐẠO ĐỨC Tiết 21: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI. (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu: Như thế nào là tôn trọng khách nước ngoài. Vì sao cần tôn trọng khách nước ngoài. - Trẻ em có quyền được đối xử bình đẳng, không phân biệt màu da, quốc tịch quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc (ngôn ngữn, trang phục, ...) 2. Kỹ năng: - Biết cư xử lịch sự khi gặp gỡ, với khách nước ngoài. 3. Thái độ: - Có thái độ tôn trọngkhi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài. II. Tài liệu và phương tiện: 6. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. - Vở bài tập đạo đức 3. - Phiếu học tập cho hoạt động 3. - Tranh ảnh dùng cho hoạt động 1. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, thảo luận nhóm, luyện tập thực hành, .... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. - Lấy vở bài tập. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). ? Em có suy nghĩ gì về tình cảm giữa => Vì thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi Quốc tế có khác thiếu nhi Việt Nam và TN Quốc tế ? nhau về màu da và ngôn ngữ, nhưng đều là anh em, bạn bè, ... nên phải đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: (25’). a. Hoạt đông 1: Thảo luận nhóm. a. Hoạt đông 1: Thảo luận nhóm. - Chia học sinh thành các nhóm yêu cầu - Các nhóm quan sát tranh và thảo luận. học sinh quan sát tranh treo trên bảng và thảo luận, nhận xét về cử chỉ, thái độ, nét mặt của các bạn nhỏ trong các tranh khi gặp gỡ, tiếp xúc với khách nước ngoài. - Gọi đại diện các nhóm trả lời. - Các nhóm trình bày kết quả công việc. - Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý kiến. => Kết luận: Các bức tranh vẽ các bạn - Lắng nghe, theo dõi. nhỏ đang gặp gỡ, trò chuyện với khách nước ngoài. Thái độ cử chỉ của các bạn . rất vui vẻ, tự nhiên, tự tin. Điều đó biểu lộ lòng tự trọng, mến khách của người Việt Nam chúng ta cần tôn trọng khách nước ngoài. b. Hoạt động 2: Phân tích truyện. b. Hoạt động 2: Phân tích truyện. - Đọc truyện: “Cậu bé tốt bụng”. - Lắng nghe, theo dõi. - Chia học sinh thành các nhóm và giao - Học sinh thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi. nhóm thảo luận các câu hỏi. ? Bạn nhỏ đang làm gì ? => Bạn nhỏ đang dẫn người khách nước ngoài đến nhà nghỉ. ? Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình => Việc làm của bạn nhỏ là thể hiện tôn trọng và lòng cảm gì với người khách nước ngoài ? mến khách nước ngoài. ? Theo em người khách nước ngoài sẽ => Theo em: Người khách nước ngoài sẽ rất yêu mến nghĩ như thế nào về cậu bé Việt Nam ? cậu bé và yêu mến đất nước con người Việt Nam. ? Em có suy nghĩ gì về việc làm của các => Việc làm của bạn nhỏ thể hiện sự tôn trọng đối với bạn nhỏ trong truyện ? khách nước ngoài, làm cho khách nước ngoài yêu mến và hiểu biét hơn về con người đất nước Việt Nam ta. ? Em nên làm gì để thể hiện sự tôn trọng => Gặp họ em phải lễ phép chào hỏi và sẵn sàng giúp với khách nước ngoài ? đỡ họ khi họ gặp khó khăn. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Khi gặp khách nước ngoài - Lắng nghe, theo dõi. 7. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. em có thể chào, cười thân thiện, chỉ đường nếu họ nhờ giúp đỡ. Các em nên giúp đỡ khách. Việc đó thể hiện sự tôn trọng khách nước ngoài làm cho họ thêm hiểu biết và có cảm tình với đất nước Việt Nam. c. Hoạt động 3: Nhận xét hành vi. - Chia nhóm, phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu học sinh thảo luận, nhận xét việc làm của bạn trong những tình huống dưới đây và giải thích lý do (Mỗi nhóm 1 tình huống).. ĐT: 0947.133.266. c. Hoạt động 3: Nhận xét hành vi. - Các nhóm thảo luận theo các tình huống: *Tình huống 1: Nhìn thấy một nhóm khách nước ngoài đến thăm khu di tích lịch sử, bạn Tường vừa hỏi họ vừa nói: Trông bà kia mặc quần áo buồn cười chưa, dài lượt thượt lại còn kín mặt nữa, còn đưa bé kia da đen sì, tóc lại xoăn tít, Bạn Vân cùng phụ họa theo tiếng họ nói nghe buồn cười nhỉ. *Tình huống 2: Một người nước ngoài đang ngồi trên tàu nhìn qua cửa sổ. Ông có vẻ buồn vì không thể nói chuyện, với vốn tiếng anh ít ỏi của mình. Cậu hỏi về đất nước ông, về cuộc sống của những trẻ em ở đất nước ông và kể cho ông nghe về ngôi trường bé xinh của cậu. Hai người vui vẻ trò chuyện dùng ngôn ngữ đôi lúc bất đồng phải dùng điệu bộ cử chỉ để giải thích thêm. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung.. - Gọi đại diện các nhóm trả lời. - Nhận xét, bổ sung. => Kết luận: Chốt lại nhận xét của các bạn trong 2 tình huống trên. 4. Củng cố dặn dò: (2’). - Hướng dẫn thực hành: Sưu tầm những - Về sưu tầm theo hướng dẫn của giáo viên. câu chuyện, tranh vẽ nói về việc: + Cư xử niềm nở, lịch sự, tôn trọng khách nước ngoài khi cần thiết. + Thực hiện cư xử niềm nở, lịch sự, tôn trọng khi gặp gỡ, tiép xúc với khách nước ngoài. - Chuẩn bị bài cho tiết 2 (tiếp theo). - Chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Ngày soạn: 16/01/2010. Ngày giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 01 năm 2010. Tiết 1: THỂ DỤC Tiết 41: NHẢY DÂY. I. Môc tiªu:  Häc sinh nh¶y d©y c¸ nh©n kiÓu chôm hai ch©n.  Yêu cầu thực hiện động tác ở mức độ đúng.  Ch¬i trß ch¬i: “Lß cß tiÕp søc”. 1. §Þa ®iÓm: - Sân trường sạch sẽ, đủ điều kiện để tập luyện. 8. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. 2. Phương tiện: - Còi, bàn ghế của giáo viên, các vạch để chơi trò chơi. III. Hoạt động dạy học: Nội dung và phương pháp. §.l H×nh thøc tæ chøc. 1. PhÇn më ®Çu: 5’ 1. PhÇn më ®Çu. - Gi¸o viªn nhËn líp. - Líp tËp hîp, ®iÓm danh, b¸o c¸o sÜ sè. - Phæ biÕn néi dung yªu cÇu buæi tËp. - L¾ng nghe. *Khởi động. *Khởi động. - Cho học sinh đứng tại chỗ, vỗ tay hát. - §øng t¹i chç vç tay h¸t. - Đi đều theo 1 - 4 hàng dọc. - Đi đều theo hàng dọc. - Chạy chậm trên địa hình tự nhiên, xung - Chạy chậm trên sân trường. quanh sân trường. *Trß ch¬i: “Lß cß tiÕp søc”. *Ch¬i trß ch¬i: “Lß cß tiÕp søc”. - Hướng dẫn thêm cho học sinh (nếu cần). - Chơi dưới sự chỉ đạo của giáo viên. 2. PhÇn c¬ b¶n: 25’ 2. PhÇn c¬ b¶n. *¤n: Nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n. *¤n: Nh¶y d©y kiÓu chôm hai ch©n. - Cho học sinh khởi động kỹ các khớp. - Khởi động kĩ các khớp trước khi ôn. - Giáo viên làm mẫu động tác kết hợp giải - Quan s¸t gi¸o viªn lµm mÉu. thích từng cử động để học sinh nắm được. - Thùc hiÖn theo gi¸o viªn. + So d©y. => TËp so d©y, trao d©y, quay d©y. + Trao d©y. + Quay d©y. - Cho häc sinh tËp bËt nh¶y. - TËp bËt nh¶y kh«ng cã d©y. - Cho häc sinh tËp bËt nh¶y theo tõng tæ. - Häc sinh tËp theo tæ. - Gi¸o viªn quan s¸t, söa ch÷a cho häc sinh. *Ch¬i trß ch¬i: “ß cß tiÕp søc”. *Trß ch¬i: “Lß cß tiÕp søc:. - Gi¸o viªn phæ biÕn l¹i c¸ch ch¬i. - Nghe gi¸o viªn phæ biÕn l¹i c¸ch ch¬i. - Cho häc sinh ch¬i thö mét lÇn. - Cho häc sinh ch¬i thö. - Cho häc sinh ch¬i chÝnh thøc. - Ch¬i chÝnh thøc. - Tæ nµo th¾ng cuéc ®­îc khen ngîi, tæ nµo thua bÞ ph¹t. 3. PhÇn kÕt thóc: 5’ 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho học sinh đi thường theo một vòng - §i theo mét vßng, th¶ láng ch©n tay. trßn, th¶ láng ch©n tay. - HÖ thèng l¹i bµi häc. - L¾ng nghe, theo dâi. - Về nhà ôn nội dung nhảy dây đã họ.. - VÒ «n l¹i néi dung bµi, chuÈn bÞ trang phôc. ******************************************************************************* Tiết 2: TOÁN Tiết 102: PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10.000 (bao gồm: tính, đặt tính rồi tính). - Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài toán có lời văn bằng phép trừ. - Đối với HSKK biết trừ các số tròn nghìn, tròn trăm đến 4 chữ số và giải được bài toán đơn giản hơn những học sinh thuộc đối tượng 2. 9. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi một số bài tập để học sinh làm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. B. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh lên bảng đặt tính rồi tính: - Học sinh lên bảng. 1672 + 3546; 3089 + 1762 1672 3089 + 3546 + 1762 5218 4851 - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. C. Bài mới: (30’). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại đầu bài 2. Hướng dẫn thực hiện phép trừ: *Phép trừ: 8652 – 3917 = ? *Phép trừ: 8652 – 3917 = ? - Nêu phép tính và ghi bảng. - Học sinh nêu: - Hướng dẫn học sinh thực hiện phép trừ. - Thực hiện phép tính thứ tự từ phải sang trái. (Có thể lấy thêm một vài VD khác cho 8652 – 3917 = ?  2 không trừ được 7, lấy 12 trừ 7 học sinh thực hiện). 8652 bằng 5, viết 5 nhớ 1. - 3917  1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng 3, 4735 viết 3.  6 không trừ được 9, lấy 16 trừ 9 bằng 7, viết 7 nhớ 1. 8652 – 3917 = ..  3 thêm 12 bằng 4; 8 trừ 4 bằng 4, viết 4.. ? Muốn thực hiện phép trừ ta trừ như thế nào ? - Nhận xét, nhấn mạnh để học sinh nắm. 3. Luyện tập: *Bài 1/104: Tính. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài tập. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được 2 phép tính đầu, còn đối tượng 2 làm hết bài).. - Nêu cách thực hiện. - Lắng nghe, theo dõi.. *Bài 1/104: Tính. - Nêu yêu cầu bài tập. - Lên bảng thực hiện. - Lớp làm vào vở sau đó đổi vở để kiểm tra. 6385 7563 8090 3561 - 2927 - 4908 - 7131 924 3458 2655 959 2637 - Học sinh nhận xét. - Chữa bài, ghi điểm. *Bài 2/104: Đặt tính rồi tính. *Bài 2/104: Đặt tính rồi tính. - Học sinh lên bảng làm bài tập. - Yêu cầu học sinh tự đặt tính và tính. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được - Lớp làm vào vở. 5482 8695 9996 2340 phần a, còn đối tượng 2 làm hết bài). - 1956 - 2772 - 6669 - 512 - Cho học sinh thực hiện nhắc cách tính 3526 5923 3327 1828 và tính. Học sinh nhận xét. - Nhận xét, ghi điểm. *Bài 3/104: Bài toán. *Bài 3/104: Bài toán. - Đọc đề bài, tóm tắt và hướng dẫn học - Nêu yêu cầu bài tập. 10. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. sinh làm bài. - Lên bảng tóm tắt. (YC HS đối tượng 2 tóm tắt bài toán - Học sinh giải, lớp làm vào vở. bằng sơ đồ đoạn thẳng và giải, còn Tóm tắt: Có : 4282m HSKK & đối tượng 1 nhắc lại phần TT Đã bán: 1635m và giải được bài). - HS thu vở để chấm 1 số vở Còn lại: ........m ? Bài giải: Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 - 1635 = 2648 (mét) Đáp số: 2648 m vải. - Nhận xét, ghi điểm. - Học sinh nhận xét. *Bài 4/104: Vẽ đoạn thẳng AB có ... *Bài 4/104: Vẽ đoạn thẳng AB có ... - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh - Đọc yêu cầu của bài. làm. - Vẽ đoạn thẳng vào vở. - Lên bảng vẽ. - Yêu cầu học sinh nêu cách làm bài => Học sinh nêu: Vẽ đoạn thẳng AB dài 8 cm. => Chia nhẩm: 8cm : 2 = 4cm. Trung điểm O của đoạn thẳng AB đã được xác định. - Chữa bài, ghi điểm. - Học sinh nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Về nhà làm thêm bài ở vở bài tập toán - Về làm lại các bài tập. - Chuẩn bị bài sau. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. - Nhận xét tiết học. ******************************************************************************* Tiết 3: CHÍNH TẢ - NGHE VIẾT. Tiết 37: ÔNG TỔ NGHỀ THÊU. I. Mục tiêu: - Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ: “Hồi còn nhỏ ... triều đình nhà Lê” trong bài: “Ông tổ nghề thêu”. - Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt tr / ch, dấu ? / ~. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2. - Chuẩn bị 11 thẻ có ghi âm tr / ch, 12 thẻ từ ghi dấu ? và ~. III. Phương pháp: - Đàm thoại, nếu vấn đề, phân tích giảng giải, thảo luận nhóm, thực hành luyện tập, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. Ổn định tổ chức: (1’). - Cho học sinh hát chuyển tiết. - Hát chuyển tiết. 2. Kiểm tra bài cũ: (2’). - Gọi học sinh lên bảng đọc cho 2 học sinh - Học sinh lên bảng viết: xao xuyến, sáng suốt, viết trên bảng lớp, dưới lớp viết nháp. xăng dầu, nhọn hoắt, sắc nhọn. - Nhận xét ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. 3. Bài mới: (25’). a. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại tên bài. 11 Lop3.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. b. Hướng dẫn viết chính tả: *Trao đổi về nội dung. - Giáo viên đọc đoạn văn 1 lần. ? Những từ ngữ nào cho thấy Trần Quốc Khái rất ham học ?. *Trao đổi về nội dung. - Học sinh theo dõi, đọc lại bài viết. => Cậu học cả khi đi đốn củi, lúc kéo vó tôm, không có đèn cậu bắt đom đóm bỏ vào vỏ trứng để học. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hướng dẫn trình bày. *Cách trình bày bài. - Nêu câu hỏi. - Trả lời các câu hỏi. ? Đoạn văn có mấy câu? => Đoạn văn có 4 câu. ? Trong đoạn văn những chữ nào phải viết => Những chữ đầu câu và tên riêng: Trần Quốc hoa? Vì sao ? Khái, Lê. Phải viết hoa. - Nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung. *Hướng dẫn viết từ khó. *Luyện viết từ khó. - Yêu cầu học sinh tìm các từ khó dễ lẫn. - Tìm các từ: Đốn củi, vỏ trứng, ánh sáng, đọc sách. - Yêu cầu đọc và viết các từ vừa tìm được. - Đọc cho 2 bạn viết bảng lớp. - Dưới lớp viết bảng con. - Theo dõi chỉnh sửa lỗi chính tả cho học sinh. - Sửa sai lỗi chính tả. *Viết chính tả. *Viết chính tả. - Giáo viên đọc chậm từng câu. - Học sinh nghe viết. - Mỗi câu đọc 3 lần. - Đọc lại bài để học sinh soát lỗi. - Đổi vở cho nhau soát và chữa lỗi. - Thu chấm 4 - 5 bài. - Nhận xét qua chấm bài. c. Hướng dẫn làm bài tập: *Bài tập 2: *Bài tập 2: - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh làm bài. - Đọc yêu cầu bài. - Gọi học sinh chữa bài. - Lên bảng làm, học sinh dưới lớp làm bút chì vào SGK. - Chốt lại lời giải đúng. - Chữa bài và làm bài vào vở bài tập. a./ + Chăm - trở - trong - triều - trước - trí. + Cho - trọng - trí - truyền - cho. b./ + Nhỏ - đã nổi - tuổi - đỗ - sĩ - hiểu + Mẫn - sử - cả - lẫn - của. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu học sinh viết sai từ 3 lỗi trở lên về - Về nhà viết lại các từ viết sai. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. nhà viết lại. ******************************************************************************* Tiết 4: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Bài 41: THÂN CÂY. (Tiết 1) I. Môc tiªu: *Sau bµi häc, häc sinh biÕt: - Nhận dạng và kể được tên một số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân gỗ, thân thảo, ... - Phân loại một số cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò) và theo cấu. 12. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. - T¹o cña th©n (th©n gç, th©n th¶o). II. §å dïng d¹y häc: - C¸c h×nh trang 78, 79 ( SGK ). III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập, ... IV. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định tổ chức: (1’). - H¸t chuyÓn tiÕt. - Cho häc sinh h¸t chuyÓn tiÕt. 2. KiÓm tra bµi cò: (2’). ? Nªu nh÷ng ®iÓm gièng nhau vµ kh¸c => Xung quanh ta cã rÊt nhiÒu c©y. Chóng cã kÝch thước và hình dạng khác nhau. Mỗi cây thường có rễ, nhau cña c©y cèi xung quanh ? th©n, l¸, hoa, qu¶. - Theo dâi, nhËn xÐt. - NhËn xÐt, ghi ®iÓm. 3. Bµi míi: (25’). a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. a. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. - Hoạt động theo nhóm 2. - Hoạt động theo nhóm. - Hai häc sinh ngåi c¹nh nhau cïng quan s¸t c¸c h×nh  Bước 1: Làm việc theo cặp. trang 78, 79 SGK vµ tr¶ lêi theo c©u hái gîi ý: Chỉ và nói tên các cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bò trong các hình. Trong đó, cây nào có thân gỗ (cøng), c©y nµo cã th©n th¶o (mÒm ). - Hướng dẫn học sinh điền vào bảng sau: C¸ch mäc. H×nh 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.. - Đi đến các nhóm giúp đỡ học sinh.  Bước 2: Làm việc cả lớp. - Gäi 1 sè häc sinh lªn tr×nh bµy kÕt qu¶ lµm viÖc theo cÆp (mçi häc sinh chØ nãi đặc điểm về cách mọc và cấu tạo thân của 1 sè c©y). ? Cây su hào có đặc điểm gì ? - NhËn xÐt, bæ sung. => KÕt luËn: - Các cây thường có thân mọc đứng, một sè c©y th©n leo, th©n bß. - Cã lo¹i c©y th©n gç, cã lo¹i c©y th©n th¶o. - C©y su hµo cã th©n ph×nh to thµnh cñ. b. Hoạt động 2: Chơi trò chơi Bingo.  Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn cách ch¬i. - Chia líp thµnh 2 nhãm.. Tªn c©y C©y nh·n Cây bí đỏ C©y d­a chuét Rau muèng C©y lóa C©y su hµo C©y gç trong rõng. §øng +. Bß +. Leo. +. + + +. CÊu t¹o Th©n Th©n gç th¶o (cøng) (mÒm) + + + + + + +. - Lªn tr×nh bµy kÕt qu¶.. => Th©n ph×nh to thµnh cñ.. b. Hoạt động 2: Chơi trò chơi Bingo. - Häc sinh chia thµnh 2 nhãm.. 13 Lop3.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. - G¾n lªn b¶ng vµ yªu cÇu häc sinh lµm:. - Quan s¸t, theo dâi v¶ ®iÒn vµo b¶ng. CÊu t¹o Th©n gç Th©m th¶o C¸ch mäc §øng Bß Leo - Phát cho mỗi nhóm một bộ phiếu rời. - Nhóm trưởng phát cho mỗi nhóm từ 1 đến 3 phiếu tùy Mçi phiÕu viÕt tªn 1 c©y. theo số lượng thành viên của nhóm. *VD: xoµi, ng«, bÝ ng«, bµng, cµ rèt, rau ngót, rau má, mướp, cau, dưa chuột, phượng vĩ, tía tô, lá lốt, dưa hấu, bưởi, hoa cóc. - Yªu cÇu c¶ hai nhãm xÕp thµnh hµng - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. dọc trước bảng câm của nhóm mình. Khi giáo viên hô “Bắt đầu” thì lần lượt từng người bước lên gắn tấm phiếu ghi tên cây vµo cét phï hîp theo kiÓu trß ch¬i tiÕp sức. Nhóm nào gắn các phiếu xong trước và đúng là người thắng cuộc.  Bước 2: Chơi trò chơi. - Cö 1 häc sinh lµm träng tµi ®iÒu khiÓn cuéc ch¬i.  Bước 3: Đánh giá. - Nhận xét, tuyên dương các nhóm thắng cuéc. - Yªu cÇu c¶ líp ch÷a bµi. 4. Cñng cè, dÆn dß: (2’). - Häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - VÒ häc bµi vµ chuÈn bÞ bµi cho tiÕt sau. ******************************************************************************* Tiết 5: THỦ CÔNG. Bài 21: ĐAN NONG MỐT. (TiÕt 1). I/ Môc tiªu: - Häc sinh biÕt c¸ch ®an nong mèt. - Đan được nong mốt đúng quy trình kĩ thuật. - Yªu thÝch c¸c s¶n phÈm ®an nan. II. ChuÈn bÞ: - MÉu tÊm ®an nong mèt b»ng b×a (hoÆc giÊy thñ c«ng, l¸ dõa, tre, nøa, ...). - Tùy điều kiện của học sinh có kích thước đủ lớn để quan sát được. - C¸c nan däc vµ nan ngang kh¸c mµu nhau. - Tranh quy tr×nh ®an nong mèt. - C¸c nan ®an mÉu ba mµu kh¸c nhau. - Bìa màu hoặc giấy thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo thủ công, hồ dán. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: (1’). - Mang đầy đủ đồ dùng dạy học. - KiÓm tra sù chuÈn bÞ cña häc sinh. 2. Bµi míi: (27’). 14. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu. - Giíi thiÖu tÊm ®an nong mèt. ? Đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng gì trong gia đình ? ? Để đan nong mốt người ta dùng các nguyên liệu nào ? - NhËn xÐt, bæ sung. b. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.  Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan. - Kẻ các dòng kẻ dọc và dòng kẻ ngang cách đều nhau 1 ô. - Cắt nan dọc: Cắt 1 hình vuông cạnh 9 ô. Sau đó cắt theo các đường kẻ trên giấy bìa đến hết ô thứ 8 như hình 2 để làm c¸c nan däc. - Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh tấm đan có kích thước rộng 1 ô, dài ô. - C¾t c¸c nan ngang kh¸c mµu víi nan däc, nan nÑp xung quanh.  Bước 2: Đan nong mốt. - Cách đan nong mốt: nhấc 1 nan, đè 1 nan và lệch nhau 1 nan däc gi÷a 2 hµng nan ngang liÒn kÒ. + §an nan 1: NhÊc nan däc 2,4,6,8 lªn vµ luån nan ngang thø nhÊt vµo. Dån nan ngang thø nhÊt khÝt víi ®­êng nèi liÒn c¸c nan däc. + §an nan 2 : NhÊc nan däc 1,3,5,7,9 vµ luån nan thø hai vµo. Dån nan ngang thø hai cho khÝt víi nan ngang thø nhÊt. + §an nan 3: Gièng nh­ ®an nan ngang thø nhÊt. + §an nan 4: Gièng nh­ ®an nan ngang thø hai. - Cứ đan như vậy cho đến hết .  Bước 3: Đan nẹp xung quanh tấm đan, bôi hồ vào mặt sau cña 4 nan cßn l¹i, d¸n tõng nan xung quanh tÊm ®an. c. Hoạt động 3: Thực hành. - Cho häc sinh thùc hµnh ®an. - Theo dõi và hướng dẫn thêm cho học sinh.. ĐT: 0947.133.266. a. Hoạt động 1: Quan sát, n/xét. - Häc sinh quan s¸t. => §an lµn, ®an ræ, r¸ ... => M©y, tre, giang, nøa, l¸ dõa. - NhËn xÐt, bæ sung. b. Hoạt động 2: Thao tác k/thuật. - Häc sinh quan s¸t, theo dâi.. - Häc sinh quan s¸t tõng thao t¸c ®an cña gi¸o viªn. c. Hoạt động 3: Thực hành. - Thùc hµnh ®an. - NÕu chç nµo ch­a râ th× hái gi¸o viªn.. 3. Cñng cè, dÆn dß: (2’). - NhËn xÐt tiÕt häc. - VÒ nhµ häc vµ chuÈn bÞ bµi sau. - Dặn học sinh về tập đan và chuẩn bị đồ dùng cho tiết sau. ******************************************************************************* Ngày soạn: 16/01/2010. Ngày giảng: Thứ 4 ngày 20 tháng 01 năm 2010. Tiết 1: TẬP ĐỌC. Tiết 38: BÀN TAY CÔ GIÁO.. I. Mục tiªu: 1. KiÕn thøc: - Đọc đúng: cong cong, thoắt cái, dập dềnh, rì rào, ... - Ngắt nghỉ hơi đúng nhịp thơ sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.. - Đọc trôi chảy toàn bài. 2. Kü n¨ng: - Hiểu nghĩa các từ ngữ & dung bài thơ: “Bài thơ ca ngợi sự khéo léo của bàn tay cô giáo đã làm ra bao điều kỳ diệu cho học sinh, qua đó thể hiện sự khâm phục quý mến của học sinh với cô giáo”. 15 Lop3.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. - Học sinh học thuộc lòng bài thơ. - Đối với HSKK thuộc được 1 đến 2 khổ và nắm được ND bài một cách đơn giản hơn 3. Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu quý cô giáo, ... II. §å dïng d¹y häc: - Tranh minh hoạ bài Tập đọc.. - Bảng phụ ghi các khổ thơ cho học sinh luyện đọc. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: (5’). - Gọi học sinh kể chuyện: “Ông tổ nghề thêu”. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. - Trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. B. Bài mới: (28’). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. - Nhắc lại bài. 2. Luyện đọc: a. Giáo viên đọc mẫu: a. Luyện đọc: - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. - Nghe đọc mẫu. - Giọng đọc thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú. - Gọi học sinh đọc lại bài. - Đọc lại toàn bài. b. Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ: b. Đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp. - Đọc nối tiếp câu 2 lần. - Mỗi HS đọc 2 câu thơ, đọc 2 vòng; đọc từ khó. - Đọc từng khổ thơ và giải nghĩa từ khó. - Đọc và giải nghĩa từ khó. ? Em đặt câu với từ đó ? => Những cánh hoa xòe rộng, phô ra chiếc nhụy vàng xinh xắn. - Gọi học sinh đọc nối tiếp khổ thơ lần 2. - Đọc nối tiếp khổ thơ lần 2. - Luyện đọc theo nhóm. - Chia HS thành những nhóm 5 đọc bài. - Học sinh đọc bài, cả lớp theo dõi. - Yêu cầu luyện đọc theo nhóm. - Gọi 1 đến 2 nhóm bất kỳ đọc bài trước lớp. - Nhóm đọc bài theo yêu cầu. - Cả lớp theo dõi nhận xét. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. *Gọi 1 học sinh đọc toàn bài. *Đọc toàn bài. ? Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì ? => Từ 1 tờ giấy trắng thoắt cái cô đã gấp xong chiếc thuyền cong cong xinh xắn; từ 1 tờ giấy (Gọi HSKK nhắc lại câu trả lời) đỏ, bàn tay mềm mại của cô đã làm ra mặt trời với những tia nắng tỏa; thêm 1 tờ giấy xanh bàn tay cô cắt thật nhanh. Vậy là mặt nước dập dềnh với những con sóng lợn quanh mặt thuyền với những con sóng lợn. - Thảo luận nhóm đôi: - Thảo luận nhóm đôi. ? Em cho biết bức tranh của cô giáo như thế => Cảnh biển biếc lúc bình minh thật đẹp, nào? Em hãy tả lại bức tranh bằng lời nói của những con thuyền cong cong xinh xắn, dập dềnh mình ? trên mặt biển xanh mênh mông, mặt trời đang 16. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. lên phô những tia nắng đỏ. - Đại diện trả lời câu hỏi. - HSKK tả lại - Đọc thầm 2 câu thơ cuối bài. => Bàn tay cô giáo tạo nên bao điều kỳ diệu.. - Gọi đại diện nhóm trình bày. (Gọi HSKK tả lại bức tranh lời nói của mình). - Đọc thầm 2 câu thơ cuối bài. ? Em hiểu 2 dòng thơ này muốn nói điều gì ? 4. Học thuộc lòng bài thơ. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Học sinh đọc bài. - Tổ chức cho học sinh thi đọc nối tiếp. - Kiểm tra học thuộc lòng. - Học sinh tự học thuộc lòng. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét, đánh giá. C. Củng cố, dặn dò: (2’). ? Trong bài thơ em thích nhất khổ thơ nào? Vì - Học sinh khá giỏi trả lời. sao ? - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị bài sau. - Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau. ******************************************************************************* Tiết 2: TOÁN Tiết 103: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: *Giúp học sinh: - HS biết trừ nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến bốn chữ số. - Củng cố về thực hiện phép trừ các số có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng 2 phép tính. - Đối với HSKK biết trừ các số tròn nghìn, tròn trăn đến 4 chữ số. Giải được bài toán đơn giản hơn những HS thuộc đối tượng 2 II. Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi các bài tập để học sinh lên bảng làm bài. III. Các hoaạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. A. Kiểm tra bài cũ: (3’). - Gọi học sinh lên bảng thực hiện. - Học sinh lên bảng thực hiện phép tính. 8493 4380 3667 729 4826 3651 - Học sinh nhận xét, sửa sai. -. - Chữa bài, ghi điểm. B. Bài mới: (30’). 1. Giới thiệu bài: - Ghi đầu bài lên bảng. - Gọi học sinh nhắc lại đầu bài. 2. Luyện tập: *Bài 1/105: Tính nhẩm. - Viết bảng phép trừ: 8000 - 5000 = ?. -. 7892 5467 2425. - Theo dõi, ghi đầu bài vào vở. - Nhắc lại đầu bài. *Bài 1/105: Tính nhẩm. - Học sinh nêu cách trừ nhẩm. 8000 – 5000 = ? Nhẩm: 8 nghìn – 5 nghìn = 3 nghìn Vậy : 8000 – 500 = 3000 17 Lop3.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. - Hướng dẫn học sinh trừ nhẩm. - Gọi học sinh nêu cách trừ. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được 2 phép tính đầu, còn đối tượng 2 làm hết bài). - Yêu cầu học sinh tính nhẩm. - Cho học sinh tự làm tiếp các bài trừ nhẩm rồi chữa bài. - Chữa bài, ghi điểm *Bài 2/105: Tính nhẩm (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu. Mẫu:. 5700 – 200 = 5500. ĐT: 0947.133.266. - Học sinh nhắc lại cách trừ nhẩm.. - Học sinh làm vào vở. 7000 - 2000 = 7nghìn – 2nghìn = 5nghìn. => Vậy : 7000 - 2000 = 5000 6000 - 4000 = 6nghìn - 4nghìn = 2nghìn. => Vậy : 6000 - 4000 = 2000. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 2/105: Tính nhẩm (theo mẫu). - Nêu yêu cầu và thực hiện cùng giáo viên. - Học sinh nêu: 57 trăm – 2trăm = 55trăm . => Vậy 5700- 200 = 5500.. - Và yêu cầu học sinh phải trừ nhẩm - Tương tự với dạng: 8400 - 3000 (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được 3 phép tính đầu, còn đối tượng 2 làm hết bài). - Hỗ trợ HSKK làm các phép tính còn lại vào vở.. - Nêu mẫu và thực hiện: 84 trăm – 30 trăm = 54 trăm. => Vậy: 8400 – 3000 = 5400 - HS làm vào vở. - Vài học sinh nối tiếp nêu kết quả phải tính. 3600 - 600 = 3000 6200 - 4000 = 2200. 7800 - 500 = 7300 4100 - 1000 = 3100. 9500 - 100 = 9400 5800 - 5000 = 800. - Giáo viên nhận xét. - Học sinh nhận xét. *Bài 3/105: Đặt tính rồi tính. *Bài 3/105: Đặt tính rồi tính. - Nêu yêu cầu và hướng dẫn học sinh - Học sinh đọc yêu cầu, đặt tính rồi tính. làm. (Đối với HSKK & đối tượng 1 làm được - Lên bảng thực hiện. phần a, còn đối tượng 2 làm hết bài) a) 7248 9061 b) 6473 4492 - 3528 100 - 5645 - 833 - Gọi học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra. 3756 4558 828 3659 - Hỗ trợ HSKK bài làm. - Chữa bài, ghi điểm. - Nhận xét, sửa sai. *Bài 4/105: Bài toán. *Bài 4/105: Bài toán. - Nêu yêu cầu bài tập và HD làm bài. - Học sinh đọc bài. (HS đối tượng 2 tóm tắt bài toán và giải - Lên bảng tóm tắt. bằng 2 cách, còn HSKK và đối tượng 1 - Học sinh giải bằng 2 cách, lớp làm vở. nhắc lại phần tóm tắt và giải được bài). Tóm tắt: - Gọi HS lên bảng tóm tắt, lớp làm vở. Có : 4720kg Chuyển lần 1: 2000kg Chuyển lần 2: 1700kg Còn : ........kg? Bài giải: Cách 2: Cách 1: Hai lần chuyển muối được: Số muối còn lại sau khi chuyển lần 1 là: 2000 + 1700 = 3700 (kg). 4720 - 2000 = 2720 (kg). Số muối còn lại trong kho là: Số muối còn lại sau khi chuyển lần 2: 4720 - 3700 = 1020 (kg). 2720 - 1700= 1020 (kg). 18. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. Đáp số: 1020 kg. Đáp số: 1020 kg. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò: (2’). - Về nhà học bài và làm thêm bài tập, - Về làm lại các bài tập trên và chuẩn bị bài. chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học ******************************************************************************* Tiết 3: TẬP VIẾT Bài 21: ÔN CHỮ HOA: O - Ô - Ơ. (Tiếp theo) I. Mục tiªu: - Viết đúng đẹp chữ viết hoa: Ô Q L B H Đ T - Viết đúng đẹp theo cỡ chữ nhỏ tên riêng Nhà Rồng và câu ứng dụng: æi Qu¶ng B¸, c¸ Hå T©y Hàng Đào tơ lụa làm say lòng người. II. §å dïng d¹y häc: - MÉu ch÷ hoa: ¤ - Q - L - B - H - § - T. - Tªn riªng vµ c©u øng dông viÕt s½n trªn b¶ng líp. III. Phương pháp: - Trực quan, đàm thoại, nêu vấn đề, thực hành, luyện tập, ... IV. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò: (3’). - Mang bµi lªn cho gi¸o viªn chÊm. - ChÊm vë viÕt ë nhµ cña häc sinh. - §äc tõ øng dông. - Gọi 2 học sinh đọc từ và câu ứng dụng. - Lªn b¶ng viÕt, líp viÕt b¶ng con. - Gäi 2 häc sinh lªn b¶ng viÕt tõ: NguyÔn V¨n Trçi, NhiÔu. - NhËn xÐt, söa sai cho b¹n. - NhËn xÐt vë chÊm. 2. Bµi míi: a. Giíi thiÖu bµi: - L¾ng nghe, theo dâi. - Ghi ®Çu bµi lªn b¶ng. - Nh¾c l¹i ®Çu bµi. - Gäi häc sinh nh¾c l¹i ®Çu bµi. b. Hướng dẫn viết bảng con: *¤n c¸ch viÕt ch÷ hoa. *Hướng dẫn viết chữ hoa: - Cã c¸c ch÷ hoa: ¤ O ¥ Q H § T ? Nªu c¸c ch÷ hoa trong bµi ? - Yªu cÇu häc sinh viÕt c¸c ch÷: ¤ O ¥ Q - Nªu quy tr×nh viÕt ch÷: ¤ O ¥ ... - ViÕt bµi vµo b¶ng. H § T vµo b¶ng. - NhËn xÐt, chØnh söa. - Gi¸o viªn chØnh söa lçi cho häc sinh. *C¸ch viÕt tù øng dông. *Hướng dẫn viết tự ứng dụng: - §äc tõ øng dông: L·n ¤ng. - Gọi 1 học sinh đọc từ ứng dụng => Giíi thiÖu: Lãn ông chính là Hải thượng Lãn Ông - Lắng nghe. Lê Hữu Trác (1720 - 1792) là một lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. - Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao => Chữ Ô L G cao 2li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 ly. 19 Lop3.net. Năm học: 2009*2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Lê Phạm Chiến - Giáo viên Tiểu học - Trường PTCS Nà Nghịu.. ĐT: 0947.133.266. nh­ thÕ nµo ? ? Kho¶ng c¸ch gi÷a c¸c ch÷ nh­ thÕ nµo ? => B»ng 1 con ch÷ o - Yªu cÇu häc sinh viÕt tõ øng dông: L·n - ViÕt tõ øng dông vµo b¶ng con. ¤ng. - Gi¸o viªn chØnh söa lçi cho häc sinh. - NhËn xÐt, söa sai. *Hướng dẫn viết câu ứng dụng: *N¾m c¸ch viÕt c©u øng dông. - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng. - Học sinh đọc câu ứng dụng. ? C©u ca dao cho em biÕt ®iÒu g× ? => Câu ca dao cho em biết những đặc sản ở Hà Nội. ? Trong câu ứng dụng các chữ có chiều => Chữ: Ô O Ơ Q H B Y L G Đ T cao 2 ly rưỡi, chữ T cao nh­ thÕ nµo ? cao 2 li, chữ S cao 1 li rưỡi các chữ còn lại cao 1 ly. - Yªu cÇu häc sinh viÕt b¶ng con tõ: æi - Lªn b¶ng viÕt. - Líp viÕt b¶ng con. Qu¶ng B¸, T©y Hå, Hµng §µo. - Gi¸o viªn chØnh söa lçi cho häc sinh. - NhËn xÐt, söa sai. c. Hướng dẫn viết vào vở: - Gi¸o viªn kiÓm tra, uèn n¾n cho häc sinh - LÊy vë viÕt bµi. viết đẹp. - Ngåi ngay ng¾n viÕt bµi. - Thu chÊm 5 - 7 bµi. - Mang bµi lªn cho gi¸o viªn chÊm. - NhËn xÐt, qua chÊm bµi. - NhËn xÐt, söa sai. 3. Cñng cè dÆn dß: (2’). - DÆn h/sinh vÒ nhµ hoµn thµnh bµi ë nhµ. - VÒ viÕt l¹i bµi vµo vë. - Häc thuéc c©u øng dông, ... - Häc thuéc tõ, c©u øng dông. ******************************************************************************* Tiết 4: MĨ THUẬT Bài 21: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT - TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG. A. Môc tiªu:. - Học sinh bước đầu làm quen với nghệ thuật điêu khắc (giới hạn ở loại tượng). - Có thói quen quan sát, nhận xét các pho tượng khi gặp.. B. ChuÈn bÞ: 1. Gi¸o viªn: - Sưu tầm 1 số pho tượng thạch cao loại nhỏ, tượng nhỏ… 2. Häc sinh: - Vë, bót, mµu …. C. Phương pháp: - Vấn đáp, quan sát, trực quan, thực hành .... D. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. ổn định tổ chức: (1'). - H¸t chuyÓn tiÕt. - Häc sinh h¸t vµ b¸o c¸o sÜ sè. - Lớp trưởng báo cáo. 2. Kiểm tra đồ dùng của học sinh: (1'). - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - NhËn xÐt. 3. Bµi míi: (26'). - L¾ng nghe. a. Giíi thiÖu bµi. 20. Năm học: 2009*2010 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×