Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án Ngữ văn 6 - Tuần 13, Tiết 47: Kiểm tra tiếng Việt - Năm học 2012-2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 13 Tiết 47. Ngày soạn: 8/11/2012. KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố kiến thức đã học. 2. Kĩ năng: Kỹ năng trình bày và tổng hợp kiến thức. 3.Tư tưởng: Giáo dục cho các em ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong giờ kiểm tra II.CHUẨN BỊ Gv: Sgk, giáo án Hs: Vở ghi, xem bài mới . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs. 3. Bài mới :Gv phát đề kiểm tra cho hs (thời gian làm bài 45’) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6. Lĩnh vực kiến thức Từ và cấu tạo từ tiếng Việt Từ mượn. Nhaän bieát TN C3,8 (0,5đ) C7 (0,25đ). Nghĩa của từ Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Chữa lỗi dùng từ. C10 (0,25đ). Danh từ. C5,11( 0,5đ). Cụm danh từ Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. 6 1,5đ 15%. Thoâng hieåu. TL. TN. TL. Vaän duïng Thaáp Cao TN TL TN TL. C1 (0,25đ) C9 (0,25đ) C12 (0,25đ) C4 (0,25đ) C1,6(0,5 đ) 6 1,5đ 15%. C1 (3đ) C2 (3đ) 2 6đ 60%. * Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm (3 ñieåm) Đọc kĩ các câu hỏi sau và khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất. 1. Câu: “ Mã Lương vẽ ngay một chiếc thuyền buồm lớn.” Có mấy cụm danh từ? A. Moät cuïm B. Hai cuïm C. Ba cuïm D. Boán cuïm 2. Trong các từ sau, từ nào là thuần Việt? A. Vua B. Hoàng hậu C. Coâng chuùa D. Hoàng tử 3. Ñôn vò caáu taïo cuûa tieáng Vieät laø gì? Lop6.net. C3 (1đ) 1 1đ 1%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Tieáng B. Từ C. Ngữ D. Caâu 4. Trong câu sau: “ Có một số bạn còn bàng quang với lớp.” từ nào dùng chưa đúng? A. Moät B. Baïn C. Baøng quang D. Lớp 5. Từ “ nắm, mớ” là danh từ chỉ: A. Sự vật B. Chính xaùc C. Chỉ người D. Ước chừng 6. Cho biết cấu tạo của cụm danh từ ( ba con trâu ấy)? A. Phụ trước C. Phụ trước, trung tâm, phụ sau B. Trung taâm D. Trung taâm, phuï sau 7. Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt có nguồn gốc từ đâu? A. Tieáng Anh C. Tieáng Haùn B. Tieáng Phaùp D. Tieáng Khô-me 8. Dòng nào thể hiện đúng nhất khái niệm từ tiếng Việt? A. Là từ có một âm tiết. B. Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. C. Là các từ đơn và từ ghép D. Là các từ ghép và từ láy 9. Nghĩa của từ “ hiền lành” là gì? A. Soáng löông thieän, khoâng gaây haïi cho ai B. Sống hoà thuận với mọi người. C. Dòu daøng, ít noùi. D. Hieàn haäu, deã thöông. 10. Học hành: Học và luyện tập để có hiểu biết, để có kĩ năng. Từ học hành được giải thích theo nghóa naøo? A. Trình baøy khaùi nieäm C. Dùng từ trái nghĩa B. Dùng từ đồng nghĩa D. Tất cả đều đúng. 11. Danh từ có thể kết hợp ở trước nó với những từ? A. Chỉ số lượng C. Chỉ quan hệ thời gian, thách thức. B. Chỉ mức độ D. Chỉ sự khẳng định, phủ định 12. Trong các câu sau, từ “ ăn” ở câu nào được dùng với nghĩa gốc? A. Maët haøng naøy ñang aên khaùch. C. Caû nhaø ñang aên côm. B. Hai chieác taøu ñang aên than. D. Chò aáy raát aên aûnh. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 3 đ) : Danh từ là gì? Có mấy loại danh từ? Câu 2 ( 3 đ) : Cụm danh từ là gì? Cấu tạo của cụm danh từ? Câu 3 ( 1đ): Viết một đoạn văn ngắn từ 3- 5 câu trong đó có ít nhất một cụm danh từ. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm : ( 3đ) Mỗi câu trả lời đúng 0,25đ 1A; 2A; 3A; 4C; 5D; 6C; 7C; 8B; 9A; 10A; 11a; 12C II. Tự luận ( 7đ) Caâu 1 : ( 3 ñ) : - Học sinh trả lời đúng ý 1 : (1,5 đ ) - Học sinh trả lời đúng 2 : (1,5 đ) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 2 : ( 3 ñ) :. - Học sinh trả lời đúng ý 1 : (1,5 đ ) - Học sinh trả lời đúng 2 : (1,5 đ) Câu 3: Viết đoạn văn đúng ( 1đ) 4. Củng cố - Giáo viên quan sát học sinh làm bài. - Giáo viên thu bài và nhận xét viết kiểm tra. 5. Dặn dò - Xem lại bài học cũ phần tiếng Việt. - Xem bài mới, luyện tập xem lại bài tự sự- kể chuyện đời thường.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần :13 Tiết :48,49. VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Củng cố lai kiến thức và phương pháp làm bài TLV kể chuyện đời thường . - Kể lại một số câu chuyện đời thường có ý nghĩa 2. Kĩ năng Rèn luyện k/n trình bày, k/n tổng hợp kiến thức 3. Tư tưởng : Tự giác, trung thực ,nghêm túc trong giờ kiểm tra . II.CHUẨN BỊ Gv:giáo án, đề, đáp án Hs:,xem bài cũ, dụng cụ học tập, giấy kiểm tra III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới :Gv chép đề lên bảng A/Đề :Từ thưở ấu thơ cho đến lúc trưởng thành, ai cũng có những kỉ niệm vui buồn đáng nhớ nhất đã khắc sâu trong kí ức. Em hãy kể lại một kỉ niệm đáng nhớ nhất . B/Yêu cầu - Hs biết cách kể về một kỉ niệm vui buồn của bản thân, có nội dung, diễn biến của câu chuyện được kể . - Biết trình bày bài văn kể chuyện có đầy đủ bố cục 3 phần :MB,TB ,KB - Biết sử đúng ngôi kể, bố cục bài văn rõ ràng, nội dung liền mạch . C/Đáp án *Dàn bài : +MB:Có thể giới thiệu bằng nhiều cách miễn là kể lại đượcmột câu chuyện nào đó (một kỉ niệm vui hoặc buốn của bản thân +TB -Kể được kỉ niệm (vui hoặc buồn )nào đó mà em nhớ nhất làm cho em không thể nào quên. -Kỉ niệm đó là kỉ niệm gì, vì sao nó làm cho em nhớ nhất . -Làm nổi bật kỉ niệm đó bằng những tình huống bất ngờ thú vị đã khắc sâu trong lòng em . +KB :Cảm nghĩ của em về kỉ niệm đó đã để lại trong em điều gì . D/Thang điểm +Điểm 9-10: Bài viết ngắn gọn, xúc tích, có đầy đủ bố cục 3 phần:MB, TB, KB, bài viết trình bày sạch sẽ, có khoa học . +Điểm 7-8: Cơ bản biết làm bài văn kể chuyện đời thường ,nội dung đảm bảo ,sai từ 2=>3 lỗi chính tả . +Điểm 5-6:Trình bày bảo dảm được nội dung của đề, sai từ 3=>4 lỗi chính tả. +Điểm 3-4:Chưa biết cách làm bài văn kể chuyện đời thường, nội dung sơ sài, các chi tiết diễn đạt lộn xộn, sai từ 5=>6 lỗi chính tả . +Điểm 1-2: Không đảm bảo được yêu cầu của đề . +Điểm 0: Bỏ giấy trắng . IV.Củng cố : - Gv quan sát hs làm bài . -Gv thu bài và nhận xét tiết kiểm tra . V.Dặn dò :Xem bài mới :Số từ và lượng từ .. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tuần 13 Tiết: 50. SỐ TỪ VÀ LƯỢNG TỪ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Khái niệm về số từ và lượng từ . -Nghĩa khái quát của số từ và lượng từ. -Đặc diểm ngữ pháp của số từ và lượng từ: +Khả năng kết hợp của số từ và lượng từ. +Chức vụ ngữ pháp của số từ và lượng từ. 2. Kĩ năng: -Nhận diện được số từ và lượng từ. -Phân biệt được số từ với DT chỉ đơn vị . -Vận dụng số từ và lượng từ khi nói, viết . 3.Tư tưởng : Hs học tập say mê, tìm tòi II.CHUẨN BỊ Gv:Sgk, giáo án, bảng phụ . Hs:Vở ghi, xem bài mới, soạn bài III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU SỐ TỪ Gv hướng dẫn hs xác định số từ. I. Số từ Gv treo bảng phụ đã ghi sẵn mục I đoạn văn, 1. Ví dụ 2. Nhận xét yêu cầu hs xác định số từ HS lên bảng xác định trên bảng phụ - Các từ in đậm :Hai, một trăm, chín một, bổ Gv yêu cầu HS khác nhận xét =>gv nhận xét, sung ý nghĩa về mặt số lượng cho DT . bổ sung . ?Những từ in đậm bổ nghĩa cho từ nào HS:Bổ nghĩa cho DT . ?Chúng đứng ở vị trí nào và bổ sung ý nghĩa gì HS:Bổ sung về mặt số lượng . ?Thế nào là số từ HS suy nghĩ trả lời =>gv nhận xét, bổ sung. ?Lấy ví dụ về số từ ? *Bài tập 1/29 HS : Chín ngà, sáu tuần, tuần thứ ba … Tìm số từ và xác định ý nghĩa của nó ?Có mấy loại số từ, chúng có vị trí ntn -Một, hai, ba (Số từ chỉ số lương ) HS suy nghĩ trả lời =>gv nhận xét, bổ sung -Canh bốn, canh năm (Số từ chỉ thứ tụ ) Gv cho hs làm bài tập 1/129 HS làm ra giấy nháp và trình bày. GV nhận xét, bổ sung . ?Từ ‘Đôi’trong câu 4 có phải là số từ không ?Vì sao? (Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3’ và trả lời =>gv nhận xét, bổ sung ) Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?Có thể nói một đôi con trâu được không Hs :Không thể được . ?Hãy kể tên một số DT chỉ số lượng Hs:Đôi, tá, chục, cặp Yêu cầu hs dọc ghi nhớ SGK/128 3.Kết luận (Sgk/128) HS :Đọc HOẠT ĐỘNG 2: LƯỢNG TỪ ?Nghĩa của từ in đậm có gì giống và khác II. Lượng từ 1.Ví dụ nghĩa của số từ Gợi ý :?Vị trí 2.Nhận xét ?Chỉ về cái gì HS Giống Đứng trước DT -giống như số từ - Các từ in đậm :Các, những, cả, mấy có Khác :Chỉ lượng ít hay nhiều . nghĩa : ?Theo em, thế nào là lượng từ ?Cho ví dụ ? +Giống : Đứng trước DT . HS suy nghĩ trả lời =>gv nhận xét, bổ sung +Khác :Chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật . ?Tìm thêm những lượng từ mà em biết HS :Cả, tất cả, những, tất thảy … ?Lượng từ có ý nghĩa phân phối và tập hợp HS:Phân phối :Những, mấy Tập hợp :Toàn bộ, cả, tất cả GV treo mô hình đã kể sẵn mô hình cụm DT, yêu cầu HS điền từ in đậm vào mô hình cụm DT . HS :Lên bảng điền GV :Nhận xét, bổ sung và treo bang phụ có điền sẵn mô hình cụm DT có lượng từ Phần trước Phần trung tâm Phần sau t2 t1 T1 T2 s1 s2 các. hoàng tử. những cả. mấy vạn. thua trận tướng lĩnh ,quân sĩ. ?Có mấy loại lượng từ HS:Có 2 loại :Chỉ ý nghĩa toàn thể và ý nghĩa phân phối . -Yêu cầu hs đọc ghi nhớ SGK/129 3.Kết luận (Sgk/129) HS:Đọc . HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP -Yêu cầu HS làm bài tập 3/129 III.Luyện tập HS:Lên bảng làm bài tập Bài 3/129: Nghĩa của từ từng và mỗi có GV yêu cầu 1 em HS khác nhận xét, bổ sung gì khác nhau -Từng :Lần lượt ththeo thứ tự . =>gv nhận xét, bổ sung . -Mỗi :Nhấn mạnh tách riêng không lần lượt Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4 .Củng cố: ?Thế nào là số từ và lượng từ ?Cho ví dụ ? 5. Dặn dò -Học nội dung ghi nhớ . -Làm bài tập còn lại -Xác định số từ và lượng từ trong các tác phẩm văn học . -Soạn bài: Treo biển, HD đọc thêm: Lợn cưới, áo mới .. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×