Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 3 - Năm học 2009-2010 - Trần Võ Trung Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.9 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. Tuần 3 NGÀY. MÔN. TIẾT. BÀI. Thứ 2. Chào cờ. 30.08. Đạo đức. 3. Giữ lời hứa.. Toán. 11. Ôn tập về hình học. Tập đọc. 5. Chiếc áo len. Kể chuyện. 3. Chiếc áo len. Thứ 3. Thể dục. 31.08. Chính tả. 5. Nghe – viết: Chiếc áo len. Toán. 12. Ôn tập về giải toán. TNXH. 5. Bệnh lao phổi. Thủ công. 3. Gấp con ếch.. Thứ 4. Tập đọc. 6. Quạt cho bà ngủ. 01.09. Toán. 13. Xem đồng hồ. LTVC. 3. So sánh. Dấu chấm.. Mĩ thuật Thứ 5. Thể dục. 02.09. Toán. 14. Xem đồng hồ (tiếp theo). Tập viết. 3. Ôn chữ hoa B. TNXH. 6. Máu và cơ quan tuần hoàn. Thứ 6. Tập làm văn. 3. Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn.. 03.09. Toán. 15. Luyện tập. Chính tả. 6. Tập chép: Chị em. Hát HĐTT. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010. Chào cờ Tiết 3: A. hứa). B. C.. ĐẠO ĐỨC GIỮ LỜI HỨA. Mục tiêu: Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. Quý trọng những người biết giữ lời hứa. (Nêu được thế nào là giữ lời hứa. Hiểu được ý nghĩa của việc biết giữ lời. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ: Chiếc vòng bạc. 4 phiếu ghi tình huống cho 4 nhóm. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét, biểu dương. - 3 em đọc lại Năm điều Bác Hồ dạy. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Tiết hôm nay chúng ta học bài: Giữ lời hứa. b) Hoạt động 1: Thảo luận truyện “Chiếc vòng bạc” - Bài trước, thầy và các em đã thấy được tình yêu bao la của Bác đối với thiếu nhi và sự kính yêu của thiếu nhi đối với Bác. Ngày hôm nay, qua câu chuyện “Chiếc vòng bạc”, các em sẽ còn thấy những tính cách đáng kính khác nữa ở Bác Hồ – vị lãnh tụ muôn vàn kính yêu của dân tộc ta. - Thầy kể chuyện “Chiếc vòng bạc”. - Cả lớp nghe. - 1, 2 HS đọc (kể) lại truyện. - Chia lớp thành 6 nhóm thảo luận. + Bác Hồ đã làm gì khi gặp lại em bé sau + Khi gặp lại em bé sau hai năm đi xa, hai năm đi xa. Việc làm đó thể hiện điều Bác vẫn nhớ và trao cho em chiếc vòng gì? bạc. Việc làm đó thể hiện Bác là người đã giữ đúng lời hứa. + Em bé và mọi người cảm thấy thế nào + Em bé và mọi người rất xúc động trước trước việc làm của Bác? việc làm đó của Bác. + Em rút ra được bài học gì qua câu + Qua câu truyện, em rút ra bài học: cần truyện? luôn luôn giữ đúng lời hứa với mọi người. - Đại diện các nhóm trả lời. + Thế nào là giữ lời hứa? + Giữ lời hứa là thực hiện đúng những điều mà mình đã nói với người khác. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. + Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi + Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người xung quanh đánh giá, nhận xét như người xung quanh tôn trọng, yêu quý, tin thế nào? cậy. * Kết luận: - Tuy bận nhiều công việc, dù qua thời gian dài nhưng Bác Hồ vẫn không quên lời hứa với em bé. Việc làm đó của Bác khiến mọi người rất cảm động và kính phục. - Câu chuyện trên cho chúng ta thấy: cần phải giữ đúng lời hứa của mình. Giữ lời hứa tức là thực hiện đúng những điều mình đã nói hay đã hứa hẹn với người khác. Người biết giữ lời hứa sẽ được mọi người quý trọng, tin cậy và yêu mến. c) Hoạt động 2: Nhận xét tình huống - Phát cho mỗi nhóm 1 phiếu giao việc. - Chia lớp thành 4 nhóm. + Theo em việc làm (hành động) của các bạn trong mỗi tình huống sau là đúng hay sai? Vì sao? 1. Minh hẹn 8 giờ tối sang giúp Nam học + Hành động (việc làm) của Minh là sai. bài. Khi Minh vừa chuẩn bị đi thì trên ti vi Minh hẹn sang nhà Nam nhưng cần phải chiếu phim hoạt hình rất hay. Minh ngồi sang đúng giờ để Nam khỏi phải đợi, mất lại xem hết phim rồi mới sang nhà Nam thời gian. làm Nam phải đợi đến 8 rưỡi. 2. Thanh mượn vở của bạn về chép bài và + Thanh làm thế là không đúng. Bạn của hứa ngày mai mang trả. Sáng hôm sau vì Thanh sẽ không có vở để chép bài. Việc vội đi học nên Thanh đã quên vở của bạn làm của Thanh đã ảnh hưởng đến việc học ở nhà. tập của bạn. 3. Lan hẹn bạn sang nhà để cùng làm bài + Lan làm như thế là đúng. Biết mình thủ công nhưng Lan lại bị đau bụng. Lan không thể làm được. Lan đã chủ động gọi gọi điện thoại đến nhà bạn nói rõ lí do và điện xin lỗi và báo cho bạn để bạn không xin lỗi bạn. phải đợi chờ mất thời gian. 4. Linh hứa rủ các bạn đến nhà mình chơi vào sáng Chủ nhật. Sáng hôm đó, anh họ Linh đến chơi và rủ Linh đi công viên. Linh quên mất lời hứa của mình với các bạn. Các bạn đến nhà nhưng không gặp Linh. - Nhận xét, kết luận về câu trả lời của các nhóm. + Giữ lời hứa thể hiện điều gì?. + Linh làm thế là chưa đúng bởi vì khi các bạn đến chơi không gặp Linh, các bạn có thể bực mình vì như vậy là nhỡ công nhỡ việc và mất thời gian vô ích.. + Giữ lời hứa thể hiện sự lịch sử, tôn trong người khác và tôn trọng chính mình. + Khi không thực hiện được lời hứa, cần xin lỗi và báo sớm cho người đó.. + Khi không thực hiện được lời hứa, ta cần phải làm gì? * Kết luận: - Cần phải giữ lời hứa vì giữ lời hứa thể hiện sự tự trọng (tự tôn trọng chính bản thân mình) và tôn trọng người khác.. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. - Khi vì một lí do nào đó mà không thực hiện được lời hứa, cần phải nói rõ lí do và xin lỗi họ càng sớm càng tốt. d) Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân. - 3, 4 HS tự liên hệ bản thân và kể lại câu chuyện, việc làm của mình. + Em đã hứa với ai, điều gì? + Kết quả của lời hứa đó thế nào? + Thái độ của người đó ra sao? + Em nghĩ gì về việc làm của mình? - Nhận xét, tuyên dương những em đã biết giữ đúng lời hứa, nhắc nhở những em còn chưa biết giữ đúng lời hứa. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS về nhà sưu tầm những câu ca dao, tục ngữ, những câu chuyện nói về việc giữ lời hứa; chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Tiết 11: A. giác. B.. Trường: Tiểu học Hoàng. TOÁN ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. Mục tiêu: Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ. Củng cố về nhận dạng hình tứ giác, hình tam giác qua bài vẽ hình. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Thầy giáo cho bài. - 2 HS làm bài trên bảng. 45 : 5 = 9 40 : 4 = 10 - Nhận xét – chữa bài và cho điểm. 30 : 5 = 6 36 : 4 = 9 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Tiết học này các em sẽ được ôn tập, củng cố về hình học - Thầy giáo ghi tựa bài. b) Hướng dẫn ôn tập:  Bài 1: - HS đọc yêu cầu phần a) + Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm + Ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng tạo như thế nào? thành của đường gấp khúc đó. + Đường gấp khúc ABCD do mấy đoạn + Đường gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn thẳng tạo thành. thẳng tạo thành. + Đó là những đoạn thẳng nào? + Đó là AB, BC, CD. + Hãy nêu độ dài của từng đoạn thẳng? + Độ dài của đoạn thẳng AB là 34cm, BC là 12cm, CD là 40cm. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 34 + 12 + 40 = 86 (cm) - Nhận xét, cho điểm. Đáp số: 86cm - HS đọc yêu cầu phần b) + Hãy nêu cách tính chu vi của một hình? + Chu vi của một hình chính là tổng độ dài các cạnh của hình đó. + Hình tam giác MNP có mấy cạnh? + Hình tam giác MNP có 3 cạnh. + Đó là những cạnh nào? + Đó là MN, NP, PM. + Hãy nêu độ dài của từng cạnh? + Độ dài của MN là 34cm, NP là 12cm, PM là 40cm. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Chu vi hình tam giác MNP là:. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. 34 + 12 + 40 = 86 (cm) Đáp số: 86cm. - Chữa bài, cho điểm  Bài 2:. - HS đọc đề bài. - HS nêu cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước rồi thực hành tính chu vi của hình chữ nhật ABCD. Bài giải Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 3 + 2 + 3 + 2 = 10 (cm) - Chữa bài, cho điểm Đáp số: 10cm + Có nhận xét gì về độ dài các cạnh AB và + Độ dài cạnh AB và CD bằng nhau và CD của hình chữ nhật ABCD? bằng 3cm. + Có nhận xét gì về độ dài của các cạnh + Độ dài cạnh AD và BC bằng nhau và AD và BC của hình chữ nhật ABCD? bằng 2cm. - Vậy trong hình chữ nhật có hai cặp cạnh bằng nhau.  Bài 3: - HS quan sát hình và trả lời. + Có 5 hình vuông. + Có 6 hình tam giác.  Bài 4 (Khá, giỏi): - Giúp HS xác định yêu cầu của đề. - 2 HS lên bảng làm bài. A - 3 hình  đó là: ABC, ABD, ADC. D. B A. C B. - 2 tứ giác đó là: ABCM, ABCD.. M D - Chữa bài, cho điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS về nhà luyện tập thêm về phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần). - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM. C. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Tiết 5:. Trường: Tiểu học Hoàng. TẬP ĐỌC CHIẾC ÁO LEN. A. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện. - Hiểu ý nghĩa: Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4) B. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc lại bài Cô giáo tí hon và trả lời - Nhận xét – cho điểm. câu hỏi. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - 1 HS đọc tên chủ điểm. + Em hiểu thế nào là Mái ấm? + HS tự do phát biểu ý kiến. - Trong tuần 3, 4 chúng ta sẽ được học những bài tập đọc nói về những người thân yêu cùng sống dưới mái nhà ấm áp của mỗi người. Bài tập đọc mở đầu của chủ đề là Chiếc áo len. b) Luyện đọc: Đọc mẫu: - Thầy giáo đọc mẫu toàn bài. - HS theo dõi Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ: - Theo dõi HS đọc và chỉnh sửa lỗi phát - HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong bài. âm. - Theo dõi và hướng dẫn ngắt giọng câu - HS đọc đoạn 1 khó đọc. - Hướng dẫn HS đọc đoạn 2, 3, 4 tương tự - HS đọc đoạn 2, 3, 4. như cách hướng dẫn đọc đoạn 1. - 4 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp. - HS luyện đọc theo nhóm. c) Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc lại đoạn 1. + Mùa đông năm nay như thế nào? + Mùa đông năm nay đến sớm và lạnh buốt. - Vì mùa đông đến sớm và lạnh buốt nên những chiếc áo len là vật rất cần và được mọi người chú ý.. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. + Hãy tìm những hình ảnh trong bài cho thấy chiếc áo len của bạn Hoà rất đẹp và tiện lợi. + Vì sao Lan dỗi mẹ?. + Khi biết em muốn có chiếc áo len đẹp mà mẹ lại không đủ tiền mua, Tuấn nói với mẹ điều gì? + Tuấn là người như thế nào? + Vì sao Lan ân hận?. + Em có suy nghĩ gì về bạn Lan trong câu chuyên này?. + Các em tìm tên khác cho câu chuyện?. + Qua tìm hiểu bài các em cho thầy biết nội dung của bài? d) Luyện đọc lại bài:. - Tuyên dương các nhóm đọc tốt. 4. Củng cố, dặn dò:. + Chiếc áo có màu vàng rất đẹp, có dây kéo ở giữa, có mũ để đội khi có gió lạnh hay trời mưa và rất ấm. - 1 HS đọc lại đoạn 2. + Vì em muốn mua một chiếc áo như của Hoà nhưng mẹ bảo không thể mua được chiếc áo dắt tiền như vậy. - 1 HS đọc lại đoạn 3. + Tuấn nói với mẹ hãy dành tiền mua áo cho em Lan. Tuấn không cần thêm áo vì Tuấn khoẻ lắm. Nếu lạnh, Tuấn sẽ mặc nhiều áo ở bên trong. + Tuấn là người con thương mẹ, người anh biết nhường nhịn em. - HS đọc đoạn 4. + Lan ân hận vì đã làm cho mẹ phải buồn. + Lan ân hận vì thấy mình quá ích kỉ, không nghĩ tới anh trai. + Lan ân hận vì thấy anh trai yêu thương và nhường nhịn cho mình. + Thấy bạn có áo đẹp, em cũng muốn có và đòi mẹ phải mua cho mình chiếc áo như thế. Nhưng em cũng rất ngoan, khi biết mình ích kỉ, làm mẹ buồn, em nhận ra lỗi và sửa lỗi ngay. + Ba mẹ con vì đó là các nhân vật trong câu chuyện. + Người anh tốt bụng vì câu chuyện ca ngợi sự thương yêu, nhường nhịn của người anh dành cho em gái. + Chuyện của Lan vì câu chuyện kể về bạn Lan… + Anh em phải biết nhường nhịn, thương yêu lẫn nhau. - 1 HS khá đọc lại bài. - HS chia thành các nhóm nhỏ thực hành luyện đọc theo từng vai. - 3, 4 nhóm thi đọc. - HS đọc lại đại ý của bài.. - Dặn dò: Về nhà coi lại bài và học bài; chuẩn bị bài tiếp theo. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ Tiết 3:. KỂ CHUYỆN CHIẾC ÁO LEN. A. B.. Mục tiêu: Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo các gợi ý. (HS khá, giỏi kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của Lan). Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Định hướng yêu cầu: - 1, 2 HS đọc yêu cầu của bài. + Kể theo lời của Lan là kể như thế nào? + Là kể bằng cách nhập vai vào Lan, kể bằng lời của Lan nên khi kể cần xưng hô là tôi, mình hoặc em. 3. Hướng dẫn kể chuyện: a) Kể mẫu đoạn 1: - Treo bảng phụ có viết sẵn các nội dung - 2 HS lần lượt đọc gợi ý của đoạn 1. gợi ý. + Nội dung của đoạn 1 là gì? + Nói về chiếc áo đẹp. + Nội dung cần thể hiện qua mấy ý? + Cần thể hiện qua 3 ý. + Nêu cụ thể nội dung của từng ý? + Mùa đông năm nay rất lạnh. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. + Chiếc áo len của bạn Hoà rất đẹp và rất ấm. + Lan đòi mẹ mua cho mình chiếc áo giống như chiếc áo của bạn Hoà. - 1 HS khá dựa vào gợi ý để kể lại đoạn 1. b) Kể theo nhóm: - Thầy theo dõi và giúp đỡ. c) Kể toàn bộ câu chuyện:. - HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS. - HS kể trước nhóm. - 1, 2 nhóm thực hành kể trước lớp.. - Nhận xét phần trình bày của từng nhóm. 4. Củng cố, dặn dò: + Theo em, câu chuyện Chiếc áo len muốn + Anh em phải biết nhường nhịn, thương khuyên chúng ta điều gì? yêu nhau. + Không nên đòi bố, mẹ mua những thứ mà gia đình không có điều kiện. + Khi có lỗi phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. + Em thích nhất đoạn nào trong chuyện? + Em thích đoạn 3, vì đoạn 3 cho ta thấy Vì sao? Tuấn là một người anh thương em, một người con ngoan biết động viên mẹ. + Em thích đoạn 4, vì đoạn 4 cho thấy Lan đã hiểu ra lỗi của mình, bạn ân hận và mong trời mau sáng để xin lỗi mẹ. - Dặn dò: HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. Thứ ba ngày 31 tháng 08 năm 2010 Tiết 12:. TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. A. B.. Mục tiêu: Biết giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Biết giải bài toán về hơn kém nhau một số đơn vị. Giới thiệu bổ sung về bài toán “hơn kém nhau về một số đơn vị”. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS làm bài trên bảng. 4 x 6 + 12 8 x 5 +20 3 x 5 – 11 = 24 + 12 = 40 + 20 = 15 – 11 = 36 = 60 =4 - Nhận xét – cho điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về giải toán. b) Hướng dẫn ôn tập bài toán về nhiều hơn, ít hơn:  Bài 1: - 1 HS đọc đề bài. - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán. Tóm tắt 230. Đội 1: 90. Đội 2:. Bài giải Đội hai trồng được số cây là: 230 + 90 = 320 (cây) Đáp số: 320 cây. - Chữa bài, cho điểm.  Bài 2: + Bài toán thuộc dạng toán gì? + Số xăng buổi chiều cửa hàng bán được là số lớn hay số bé? - Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ bài toán.. - HS đọc yêu cầu bài 2 + Bài toán thuộc dạng toán về ít hơn. + Là số bé. Tóm tắt: Buổi sáng: Buổi chiều:. 635 l 128 l ?l. Bài giải. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. Buổi chiều cửa hàng bán được số lít xăng là: 635 – 128 = 507 (l) Đáp số: 507l xăng. - Nhận xét, cho điểm. c) Giới thiệu bài toán tìm phần hơn (phần kém):  Bài mẫu: + Hàng trên có mấy quả cam? + Hàng dưới có mấy quả cam? + Vậy hàng trên có nhiều hơn hàng dưới bao nhiêu quả cam? + Em làm như thế nào để biết hàng trên có nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam? + Em nào có thể đọc câu lời giải cho lời giải bài toán này?. - HS đọc đề bài 3 phần a) + Hàng trên có 7 quả cam. + Hàng dưới có 5 quả cam. + Hàng trên có nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam. + Em thực hiện phép tính 7 – 5 = 2. + Số cam hàng trên nhiều hơn số cam hàng dưới là / Hàng trên có nhiều hơn hàng dưới số cam là. - 2 HS lên bảng trình bày lời giải. - Kết luận: Đây là dạng toán tìm phần hơn của số lớn so với số bé. Để tìm phần hơn của số lớn hơn so với số bé ta lấy số lớn trừ đi số bé. * Nêu bài toán: hàng trên có 7 quả cam, + Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả hàng dưới có 5 quả cam. Hỏi hàng trên có cam. ít hơn hàng dưới bao nhiêu quả cam? + Vì sao em biết hàng dưới có ít hơn hàng + Vì 7 – 5 = 2 trên 2 quả cam? + Vì đã biết hàng trên nhiều hơn hàng dưới 2 quả cam nên có thể thấy ngay là hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam. + Hãy đọc câu lời giải của bài toán này. + Hàng dưới có ít hơn hàng trên số cam là/ số cam hàng dưới ít hơn hàng trên là. - Kết luận: Đây là bài toán tìm phần kém của số bé so với số lớn. Để giải bài toán này chúng ta cũng thực hiện phép trừ số lớn cho số bé. - HS đọc đề bài 3 phần b) - 1 HS lên bảng làm bài. Tóm tắt Nữ: Nam:. 19 Bạn ? Bạn 16 Bạn. Bài giải. Số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam là: 19 – 16 = 3 (bạn) Đáp số: 3 bạn.. - Chữa bài, cho điểm. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng.  Bài 4 (Khá, giỏi): - HS đọc đề bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Tóm tắt 50 Kg. Gạo:. ? Kg. Ngô:. 35 Kg. Bài giải. Bao ngô nhẹ hơn bao gạo là. 50 – 35 = 15 (Kg) Đáp số: 15 Kg.. - Chữa bài, cho điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS về nhà luyện tập thêm về các dạng toán có lời văn đã học. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Tiết 5:. Trường: Tiểu học Hoàng. CHÍNH TẢ (Nghe – viết) CHIẾC ÁO LEN. A. B. C.. Mục tiêu: Nghe - viết đùng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. Làm đúng BT (3) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. Điền đúng 9 chữ vào tên chữa vào ô trống trong bảng (BT3) Chuẩn bị: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT 3. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài, cho điểm. - 3 HS viết trên bảng lớp: gắn bó, nặng nhọc, khăn tay, khăng khít,... 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ viết 1 đoạn trong bài Chiếc áo len, làm các bài chính tả và học thuộc tên 8 chữ cái tiếp theo trong bảng. b) Hướng dẫn viết chính tả:  Trao đổi về nội dung đoạn viết: - Thầy đọc đoạn văn. - HS nghe, 2 HS đọc lại đoạn văn. + Vì sao Lan ân hận? + Lan ân hận vì đã làm cho mẹ phải buồn. + Lan ân hận vì thấy mình quá ích kỉ, không nghĩ tới anh trai. + Lan ân hận vì thấy anh trai yêu thương và nhường nhịn cho mình. + Lan mong trời mau sáng để làm gì? + Để nói với mẹ rằng mẹ hãy mua áo cho cả 2 anh em.  Hướng dẫn cách trình bày: + Đoạn văn có mấy câu? + Đoạn văn có 5 câu. + Trong đoạn văn có những chữ nào phải + Chữ Lan ví đó là tên riêng, chữ Nằm, viết hoa? Vì sao? Em, Áp, Con, Mẹ vì đó là từ đầu câu. + Lời Lan muốn nói với mẹ được viết như + Viết sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc thế nào? kép.  Hướng dẫn viết từ khó: - Thầy đọc: ấm áp, xin lỗi, xấu hổ, vờ ngủ. - 4 HS lên bảng viết. - Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. - HS đọc lại các từ trên bảng.  Viết chính tả: - Thầy đọc. - HS viết lại đoạn văn.  Soát lỗi: - Thầy đọc lại bài. - HS soát lại.. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu.  Chấm bài: - Thu chấm 10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. c) Hướng dẫn làm bài tập chính tả:  Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu phần a). - Nhận xét. - Gọi HS đọc yêu cầu phần b). - Tiến hành tương tự phần a)  Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu.. Trường: Tiểu học Hoàng. - HS nộp tập.. - HS đọc yêu cầu và mẫu trong SGK. - 1 HS lên bảng làm bài. * Lời giải: cuộn tròn, chân thật, chậm trễ. - HS đọc yêu cầu và mẫu trong SGK. - HS làm bài - 2 HS đọc yêu cầu trong SGK. - 2 HS lên làm bài trên bảng. - HS đọc lại. - Sửa chữa và cho HS đọc. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS nào viết xấu, sai 3 lỗi trở lên phải viết lại bài cho đúng; Chuẩn bị bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM. ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Tiết 5:. Trường: Tiểu học Hoàng. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI BỆNH LAO PHỔI. A. Mục tiêu: - Biết cần tiêm phòng lao, thở không khí trong lành, ăn đủ chất để phòng bệnh lao phổi. - (Biết được nguyên nhân gây bệnh và tác hại của bệnh lao phổi.) B. Chuẩn bị: - Các hình minh hoạ trang 12, 13 SGK. - Phiếu giao việc. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: + Các bệnh đường hô hấp thường gặp là - 3 HS trả lời. những bệnh nào? Những biểu hiện nào cho thấy người đã bị viêm đường hô hấp? + Những nguyên nhân nào dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp? + Chúng ta cần làm gì đề phòng tránh các bệnh viêm đường hô hấp? - Nhận xét, đánh giá câu trả lời. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Trong các bệnh đường hô hấp, bệnh lao phổi là bệnh nguy hiểm nhất. Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bệnh lao phổi. b) Hoạt động 1: Bệnh lao phổi. - Yêu cầu HS quan sát các hình ở trang 12. - HS quan sát và đọc lời đối thoại - Hoạt động theo nhóm nhỏ. + Nguyên nhân gây ra bệnh lao phổi là gì? + Do vi khuẩn lao gây ra. + Người bị mắc bệnh lao phổi thường có + Người bệnh thấy mệt mỏi, kém ăn, gầy các biểu hiện nào? đi và sốt nhẹ về chiều. + Bệnh lao phổi có thể gây lây từ người + Bệnh lây từ người bệnh sang người lành bệnh sang người lành bằng con đường bằng con đường hô hấp. nào? + Bệnh lao phổi gây ra tác hại gì đối với + Làm suy giảm sức khoẻ người bệnh, nếu sức khoẻ của người bệnh và những người không chữa trị kịp thời sẽ nguy hại đến xung quanh? tính mạng. Làm tốn kém tiền của. Có thể lây sang mọi người xung quanh nếu không giữ vệ sinh. - Thầy ghi nhanh lên bảng. - Đại diện nhóm trình bày. * Kết luận: - Nguyên nhân: Do vi khuẩn lao gây ra.. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. - Biểu hiện: Người bệnh thấy mệt mỏi, kém ăn, gầy đi và sốt nhẹ về chiều. - Đường lây: Bệnh lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường hô hấp. - Tác hại: Làm suy giảm sức khoẻ người bệnh, nếu không chữa trị kịp thời sẽ nguy hại đến tính mạng. Làm tốn kém tiền của. Có thể lây sang mọi người xung quanh nếu không giữ vệ sinh. c) Hoạt động 2: Phòng bệnh lao phổi - Chia HS thành các nhóm nhỏ, quan sát ở - Chia nhóm và hoạt động theo nhóm nhỏ. tranh minh hoạ trang 13, SGK. + Tranh minh hoạ điều gì? + Tranh 6: Bác sĩ đang tiêm phòng lao cho em bé. Đây là việc nên làm vì người được + Đó là việc nên làm hay không nên làm tiêm phòng lao có thể không bị mắc bệnh để phòng bệnh lao phổi? Vì sao? lao trong suốt cuộc đời. + Tranh 7: Hút thuốc lá là việc không nên làm vì khói thuốc lá rất độc hại với người hút và với cả những người xung quanh. Người hút thuốc lá rất dễ mắc bệnh lao phổi. + Tranh 8: Để nhà cửa bẩn thỉu, tối tăm, bừa bộn là môi trường cho các vi khuẩn sinh sôi và gây bệnh vì thế không nên làm. + Tranh 9: Dọn dẹp thường xuyên để nhà cửa thông thoáng, có ánh nắng là việc nên làm vì như thế sẽ hạn chế sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh. + Tranh 10: Khạc nhổ bừa bãi làm ô nhiễm môi trường là việc không nên. Hơn nữa, người đã mắc bệnh lao phổi nếu khạc nhổ bừa bãi sẽ làm những người xung quanh bị mắc bệnh. + Tranh 11: Nên ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng để cơ thể khoẻ mạnh có sức chống bệnh tốt. + Vậy những việc nào là việc nên làm và - HS nối tiếp nhau trả lời. những việc nào là việc không nên làm để đề phòng bệnh lao phổi? - Ghi nhanh lên bảng. Phòng bệnh lao phổi Các việc nên làm Các việc không nên làm - Tiêm phòng lao cho trẻ em: Giữ gìn vệ - Hút thuốc lá; ở trong phòng có nhiều sinh nhà cửa, trường lớp, lối xóm,…; ăn người hút thuốc lá, nơi có nhiều bụi bẩn; uống đầy đủ chất dinh dưỡng; Tập thể Để nhà cửa tối tăm, bẩn thỉu; Khạc nhổ dục hằng ngày; Vệ sinh mũi họng hằng bừa bãi; Làm việc quá sức;… ngày;… GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. d) Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. + Gia đình em đã tích cực phòng bệnh lao phổi chưa? Cho ví dụ minh hoạ. + Theo em, gia đình em còn cần làm những việc gì để phòng bệnh lao phổi? - Tổng kết, tuyên dương.. + HS tự do phát biểu ý kiến.. - HS đọc nội dung Bạn cần biết trang 13. 4. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS về nhà học thuộc nội dung bạn cần biết; Chuẩn bị bài tiếp theo. - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Tiết 3:. Trường: Tiểu học Hoàng. THỦ CÔNG GẤP CON ẾCH. A. Mục tiêu: - Biết cách gấp con ếch. - Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối phẳng thẳng. Với HS khéo tay: - Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp phẳng thẳng. Con ếch cân đối. - Làm cho con ếch nhảy được. B. Chuẩn bị: - Mẫu ếch gấp bằng giấy màu (lớn), tranh quy trình gấp con ếch. - Giấy thủ công, kéo, bút màu sẫm. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Khởi động: - HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Tổ chức thi đua gấp tàu thủy 2 ống khói. - 4 HS - Nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét bạn 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: - Hôm nay chúng ta cùng nhau gấp con ếch. b) Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát nhận xét + Đưa mẫu ếch gấp bằng giấy. + HS quan sát. + Ếch gồm có những phần nào?. + Gồm 3 phần: phần đầu, phần thân và phần chân + Cá nhân trả lời.. + Mỗi phần có đặc điểm gì? * Nhận xét, chốt: ếch gồm 3 phần: + Phần đầu có 2 mắt, nhọn dần về phía trước. + Phần thân phình rộng dần về phía sau. + 2 chân trước và 2 chân sau ở phía dưới thân. + Con ếch có hình dạng giống cái gì? + HS trả lời. + Ếch có ích lợi gì? - Yêu cầu 1 HS mở dần con ếch ra tờ giấy - 1 HS lên bảng mở dần hình gấp con ếch. ban đầu. c) Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu. * Giới thiệu quy trình gấp ếch. + Quy trình gấp ếch gồm mấy bước? Nêu + HS trả lời. từng bước. * Thầy vừa thao tác gấp vừa hướng dẫn từng bước: + Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông + Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước con ếch. GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Phòng GD-ĐT Thành Phố Cao Lãnh Diệu. Trường: Tiểu học Hoàng. - Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo (H.2) được hình tam giác (H.3). Gấp đôi hình tam giác để lấy đường dấu giữa rồi mở ra. - Gấp 2 nửa cạnh đáy về phía trước và phía sau theo đường dấu gấp sao cho đỉnh B và C trùng với đỉnh A (H.4). - Lồng 2 ngón tay cái vào trong lòng H.4 kéo sang 2 bên được H.5. - Gấp 2 nửa cạnh đáy của hình tam giác ở phía trên theo đường dấu gấp sao cho 2 nửa cạnh đáy nằm sát vào đường dấu giữa (H.6). - Gấp 2 đỉnh của hình vuông trong H.6 vào theo đường dấu gấp sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường giữa hình, được 2 chân trước (H.7). + Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau vào thân ếch - Lật H.7 ra mặt sau được H.8. - Gấp 2 cạnh bên của hình tam giác vào theo đường dấu gấp sao cho mép gấp 2 cạnh bên nằm đúng đường nếp gấp (H.9). - Lật H.9 ra mặt sau được H.10. - Gấp phần cuối của H.10 lên theo đường gấp, miết nhẹ theo được H.11 - Gấp đôi phần vừa gấp lên theo đường dấu gấp ở H.11 ta được 2 chân sau của ếch (H.12). - Lật lên, dùng bút màu tô sẫm 2 mắt được ếch hoàn chỉnh. * Cách làm cho ếch nhảy: - Làm mẫu + giải thích d) Hoạt động 3: Thực hành - Gọi 1 HS thao tác gấp ếch. - 2 HS thực hiện. - Quan sát, sửa chữa kịp thời. - 1 HS nhận xét - Yêu cầu cả lớp tập gấp bằng giấy. - Cả lớp gấp. - Nhận xét sửa sai. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn dò: HS giờ sau mang giấy thủ công giấy nháp, bút màu, kéo thủ công để học bài : "Gấp con ếch" - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... GV: Trần Võ Trung Dũng. Lớp 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×