Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn học lớp 2 - Tuần 18 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.35 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18: Ngày soạn: Ngày 15 tháng 12 năm 2012 Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012. Tập đọc TIẾT 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I (Tiết 1) I. Mục đích - Yêu cầu: - Kiểm tra lấy điểm đọc. - Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc, hiểu: Học sinh trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Ôn tập về các từ chỉ sự vật, cách viết tự thuật. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. - Từng học sinh lên bốc thăm chọn a) Kiểm tra đọc: Học sinh lên bốc thăm bài. chọn bài tập đọc sau đó về chuẩn bị 2 - Học sinh lên đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Nhận xét. b) Hướng dẫn làm bài tập. - Học sinh thảo luận nhóm. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm miệng. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các từ chỉ sự vật trong câu đó là: Máy bay, nhà cửa, ruộng đồng, làng xóm, núi non. Bài 4: - Cho học sinh làm bài vào vở. - Học sinh làm vào vở. - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. - Một số học sinh đọc bản tự thuật. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. - Cả lớp cùng nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. (Tiết 2) I. Mục đích - Yêu cầu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc. - Ôn cách giới thiệu. - Ôn cách dùng dấu chấm. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập ghi tên các bài tập đọc. - Học sinh: Vở bài tập. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: - Từng học sinh lên bốc thăm chọn * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. bài. * Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập. - Học sinh lên đọc bài. a) Kiểm tra đọc: - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc - Học sinh đặt câu theo mẫu. - Một học sinh khá giỏi đặt câu. sau đó về chuẩn bị 2 phút. - Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh trả lời. - Học sinh tự làm. - Nhận xét. + Cháu là Mai bạn của Hương. b) Hướng dẫn làm bài tập. + Cháu là Khánh con bố Dũng, bác Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. cho bố cháu mượn cái kìm. Bài 3: + Em là Lan học sinh lớp 2a, cô cho - Cho học sinh làm bài vào vở. lớp em mượn lọ hoa một chút được - Gọi một vài học sinh lên bảng làm bài. không ạ. - Giáo viên và cả lớp nhận xét. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Học sinh tự làm bài. - Giáo viên hệ thống nội dung bài. - Một em lên bảng làm lớp làm vào - Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài vở. - Cả lớp cùng chữa bài. sau. Toán TIẾT 86:ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. Mục tiêu: Giúp Học sinh - Qui trình giải toán có lời văn. - Cách trình bày Bài giải. - Thứ tự của các số. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm trả bài cũ: - 2 Học sinh lên bảng làm bài 3 / 87. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động của học sinh. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> * Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Hướng dẫn học sinh giải. - Học sinh đọc đề toán. - Đọc đề bài. - Giải bảng con. - Hướng dẫn tóm tắt. Bài giải - Làm vào bảng con. Cả hai buổi cửa hàng đó bán được là 48+ 37 = 85 (l) Đáp số: 85 lít dầu. Bài 2: Tóm tắt bài toán. - Một em lên bảng làm, lớp làm vào Bình: 32 kg. vở. An nhẹ hơn 6 kg. Bài giải Hỏi: An nặng bao nhiêu kg. An nặng là - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. 32 – 6 = 26 (kg) - Gọi 1 số học sinh lên bảng chữa bài. Đáp số: 26 kg. Bài 3: Tóm tắt. Lan: 24 bông. - Tự giải vào vở. Liên hái nhiều hơn 16 bông. Bài giải Hỏi: Liên hái được bao nhiêu bông hoa. Liên hái được số bông hoa là 24 + 16 = 40 (Bông) Bài 4: Viết số thích hợp vào ô màu xanh. Đáp số: 40 bông hoa. - Giáo viên hướng dẫn cụ thể để học sinh - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải làm đúng. - Cho học sinh lên thi làm nhanh. đúng. * Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. - Các số cần điền là: 5, 8, 11, 14. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhận xét bổ sung. Đạo đức TIẾT 18: THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I. Mục đích - Yêu cầu: Học sinh hiểu: - Thực hành các kiến thức mà học sinh đã được học. - Rèn các kỹ năng, hành vi đạo đức cho các em. - Giáo dục các em có ý thức trong giao tiếp, ứng xử. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Phiếu bài tập, một số đồ dùng để sắm vai, - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên trả lời câu hỏi: em hãy 3 Lop2.net. Hoạt động của học sinh.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> kể tên những việc em đã làm để giữ trật tự vệ sinh nơi công cộng - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài * Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hành. - Giáo viên ghi lại hệ thống câu hỏi có liên quan đến các bài đã học vào phiếu bài tập. - Phát phiếu bài tập cho học sinh và yêu cầu làm vào phiếu.. - Học sinh nhận phiếu và làm bài. - Một vài học sinh nêu ý kiến. - Học sinh cả lớp nhận xét. - Học sinh thảo luận theo cặp về cách ứng xử. - Giáo viên đưa một số tình huống yêu cầu - Một số cặp trình bày trước lớp. - Học sinh các nhóm lên đóng vai xử học sinh đóng vai xử lý tình huống. - Giáo viên kết luận. lý tình huống. * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. - Nhắc lại kết luận. - Yêu cầu học sinh tự liên hệ. - Giáo viên chốt lại các ý chính. - Học sinh tự liên hệ. - Nhắc học sinh thực hiện những điều đã học. * Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài. Ngày soạn: Ngày 16 tháng 12 năm 2012 Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2012. Toán Tiết 87: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp Học sinh củng cố về: - Cộng trừ nhẩm và viết. - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giải toán có lời văn và vẽ hình. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ(5’) - Gọi một số học sinh lên bảng làm bài 3/ 88. - Giáo viên nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(2’) 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b.Hướng dẫn làm bài tập.(28’) Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh tính - Học sinh làm miệng rồi điền kết quả. nhẩm rồi điền ngay kết quả. Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con. 37 71 46 93 + 28 - 25 + 47 - 87 66 46 93 06 Chữa bài - nêu cách làm - Nêu cách làm. Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm vào vở. - Làm vào vở. - Yêu cầu học sinh nêu cách làm. x + 24 = 50 x – 18 = 18 60 – x = 48 x =50 – 24 x = 18 - 18 x = 60 – 4 8 x = 26 x=0 x = 12 - Học sinh làm bài vào vở. Bài 4: Giáo viên cho học sinh tự giải Bài giải Bao gạo bé cân nặng là: bài toán theo tóm tắt. Bao to: 45 kg. 45 – 18 = 27 (kg) Bao bé nhẹ hơn 18 kg. Đáp số: 27 kg. Bao b é: …kg? - Học sinh thực hành theo hướng dẫn của Bài 5: Hướng dẫn học sinh dùng bút để giáo viên. nối các điểm để có 1 hình chữ nhật, 1 hình tứ giác. 3.Củng cố - Dặn dò.(2’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. CHÍNH TẢ ÔN TẬP (TIẾT 3) ĐỌC THÊM BÀI : ĐIỆN THOẠI I. Mục tiêu: 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc. 2. Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách. 3.Rèn luyện kĩ năng viết chính tả. II. Đồ dùng dạy học: - Vở Bài tập TV. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. 2. Luyện đọc bài: Điện thoại(15’). HS nối tiếp nhau đọc từng 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> G đọc mẫu. câu, đoạn. 3. Thi tìm nhanh một số bài tập đọc - HS đọc đề bài. theo mục lục sách (miệng)(5’) - HS tham gia chơi. - Hướng dẫn HS làm bài: Để tìm nhanh tên một bài tập đọc theo mục lục khi có người nêu tên bài tập đọc đó, trước hết em phải nhớ hoặc đoán xem bài đó thuộc chủ điểm nào, tuần nào. Tiếp đó, em đọc lướt mục lục để dò tìm tên bài, số trang. 4. Chính tả (nghe - viết) :(20’). - 2 HS đọc lại. - Hướng dẫn HS chuẩnbị: GV đọc 1 lần đoạn văn. - 4 câu. GV hỏi:. - Những chữ đầu câu và tên riêng của người.. + Bài chính tả có mấy câu?. + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết - HS viết từng tiếng khó vào bảng hoa? con - Luyện viết vào bảng con - HS viết bài vào vở - HS tự chữa lỗi bằng bút chì.. - Đọc cho HS viết - Chấm, chữa bài 5. Củng cố - Dặn dò: Nhắc HS về tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng đã học. CHIỀU TH Tiếng Việt:. ÔN TẬP 2 TIẾT I Môc tiªu: Gióp häc sinh : * HS ôn tập các bài tập đọc trong SGK : Thương ông, Đi chợ, Há miệng chờ sung, TiÕng vâng kªu. B¸n chã, §µn gµ míi në, Thªm sõng cho ngùa…. - Yêu cầu HS đọc rõ ràng ,đọc đúng yêu cầu bài đọc , trả lời câu hỏi trong SGK. - HS luyện đọc , đọc phân vai, đọc diễn cảm. * HS đọc hiểu nội dung yêu cầu bài đọc . * Giáo dục HS qua phần luyện đọc các bài tập đọc trên. II Đồ dùng dạy học : GV : - Phiếu ghi tên các bài tập đọc, tranh ảnh SGK. HS : - sgk III Các hoạt động dạy học chủ yếu: 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động của GV 1.Giíi thiÖu bµi: 2. Bµi míi: *Hướng dẫn HS ôn tập : - Hướng dẫn HS chuẩn bị : - Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc. * Khi HS đọc bài, GV kết hợp nêu c©u hái trong bµi cho tõng HS - Cho HS khác nhận xét bạn đọc , nhËn xÐt b¹n tr¶ lêi c©u hái .. VD: Bài :Thương ông. - Ch©n «ng ®au nh­ thÕ nµo? - Bé Việt đã làm gì để giúp ông khỏi ®au ch©n? +Bµi : §i chî - CËu bÐ ®i chî mua c¸i g× ? -Vì sao bà phì cười khi nghe cậu hỏi? - H·y tr¶ lêi cËu bÐ thay cho bµ? + Bµi :H¸ miÖng chê sung - Anh chàng lời nằm dưới gốc cây để lµm g×? Bµi : B¸n chã. - V× sao bè muèn cho bít chã con ®i? - Giang đã bán chó như thế nào? - Sau khi Giang b¸n chã , sè vËt nu«i trong nhµ cã gi¶m ®i kh«ng? +Bµi : §µn gµ míi në - Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yªu cña con gµ? - C©u th¬ nµo cho thÊy nhµ th¬ rÊt yªu đàn gà? + Bµi : Thªm sõng cho ngùa - Bin định vẽ con gì? - Em h·y nãi vµi c©u cho Bin khái buån? … Tương tự với các bài tập đọc còn l¹i 7 Lop2.net. Hoạt động của HS - HS nghe. - HS chuÈn bÞ . - HS lên bảng bốc thăm bài đọc . - HS chuẩn bị bài đọc 2- 3 phút . - HS đọc bài. - HS lắng nghe , nhận xét bạn đọc theo yêu cầu : đọc đúng , phát âm chuẩn, đọc đã diễn cảm chưa? đọc thể hiện đúng nội dung bài đọc yêu cầu ch­a? - HS tr¶ lêi c©u hái theo yªu cÇu cña GV . VD: - Nã s­ng , nã tÊy,.. - HS tr¶ lêi , HS nhËn xÐt , bæ sung. - Mua mắm , mua tương - Vì đồng nào mau mắm ,mua tương mµ ch¼ng ®­îc. - HS tr¶ lêi , HS nhËn xÐt , bæ sung - §Ó h¸ miÖng chê sung r¬i rông vµo trúng miệng để ăn. - HS tr¶ lêi c©u hái theo yªu cÇu cña GV . - V× nhµ nu«i nhiÒu chã qu¸.. - §æi mét con chã lÊy hai con mÌo.. - Sè con vËt nhiÒu lªn.. + HS tr¶ lêi , HS nhËn xÐt bæ sung. - L«ng vµng m¸t dÞu, m¾t ®en s¸ng người, cuộn như lăn tròn.. - ¤i chó gµ ¬i! Ta yªu chó l¾m.. + HS tr¶ lêi , HS nhËn xÐt bæ sung. - Bin định vẽ con ngựa. - Bin ơi , lần sau bạn sẽ vẽ đẹp hơn...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> * Luyện đọc diễn cảm: - GV cho HS đọc theo vai , luyện đọc diÔn c¶m VD: ở bài thơ : Thương ông cần đọc với giäng nh­ thÕ nµo? - ở bài : Đi chợ cần phải đọc như thế nµo? ë bµi th¬ : - Tiếng võng kêu: cần đọc với giọng nh­ thÕ nµo?. - HS luyện đọc diễn cảm, luyện đọc theo vai. - Cần đọc với giọn vui vẻ , dí dỏm t×nh c¶m…víi giäng râ rµng , rµnh m¹ch. - Cần đọc với giọng hài hước đúng tính chất của câu chuyện cười…. - Cần đọc với giọng rõ rành , rành - GV cho HS đọc theo vai , luyện đọc mạch, tha thiết yêu thương… diÔn c¶m - HS luyện đọc diễn cảm, luyện đọc VD: theo vai. ở bài : Bán chó cần đọc với giọng như - Cần đọc với giọng hài hước đúng thÕ nµo? tính chất của câu chuyện cười… ở bài : Đàn gà mới nở cần phải đọc - Cần đọc với giọng tình cảm, rõ ràng nh­ thÕ nµo? , rµnh m¹ch. - HS luyện đọc diễn cảm, luyện đọc ….Tương tự với các bài tập đọc còn theo vai. l¹i - HS nghe nhËn xÐt , dÆn dß. * GV kÕt hîp cho ®iÓm HS. 3. Cñng cè dÆn dß: - GV nhËn xÐt giê häc. - Dặn dò HS về nhà luyện đọc . TH TOÁN «n tËp vÒ c¸c phÐp tÝnh . I .Môc tiªu :Gióp HS cñng cè : - TÝnh tæng cña nhiÒu sè . - C¸c b¶ng trõ cã nhí . PhÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100. T×m sè h¹ng ch­a biÕt trong mét tæng, t×m sè bÞ trõ cha biÕt trong mét hiÖu - Lµm quen víi bµi tËp tr¾c nghiÖm vÒ ngµy , th¸ng … - BiÕt ¸p dông vµo gi¶i bµi to¸n cã liªn quan . - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc häc tËp tèt . II .§å dïng d¹y-häc : HS : B¶ng con GV : B¶ng phô III.Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. KTBC : - §Æt tÝnh råi tÝnh : 87 - 38 ; 49 +15 ; 74 - 28 - NX – cho ®iÓm . 2. D¹y – häc bµi míi : a, GTB : b, LuyÖn tËp – thùc hµnh : Bµi 1 : §Æt tÝnh råi tÝnh 23 + 23 + 23 14 + 14 + 14 + 14 16 + 16 + 16 + 16 15 + 15 + 15 + 15 + 15 - GV nx-kl . Bµi 2 : T×m y . a,y + 17 = 31 b, 22 + y = 88 c, y-37 = 63 y = 31- 15 y = 88 – 22 y = 63 + 37 y = 16 y = 66 y = 100 - Gv nx- kl . Bµi 4: N¨m nay bµ 64 tuæi , bè 39 tuæi . Hái bè kÐm bµ bao nhiªu tuæi ? - GV nx – kl : Bµi gi¶i Bè kÐm bµ sè tuæi lµ : 64 – 39 = 25 (tuæi) §¸p sè : 25 tuæi . Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng . Thø hai tuÇn nµy lµ ngµy 17 th¸ng 12 vËy thø hai tuÇn sau lµ ngµy bao nhiªu ? A. 27 B. 3 C. 10 D. 24 - GV nx –kl : Khoanh vµo D 3. Cñng cè – dÆn dß :- GV chèt l¹i bµi . - NX giê häc . - Hoµn thµnh BT .. - HS lµm b¶ng con . - 3 hs lªn b¶ng lµm. - NX. - Nªu yªu cÇu . - Líp tù lµm vµo vë . - Tr×nh bµy kÕt qu¶- NX - Nªu yªu cÇu - Tù lµm bµi . - 3hs lµm ra b/phô - nx - §äc bµi –p/tÝch - Tù lµm bµi - 1 h/s lµm ra b/p- NX.. - Nªu yªu cÇu- tù lµm bµi. - §æi vë kiÓm tra . - NX .. Ngày soạn: Ngày 17 tháng 12 năm 2012 Ngày giảng: Thứ t ư ngày 19 tháng 12 năm 2012 TẬP ĐỌC ÔN TẬP (TIẾT 4)- HÁ MIỆNG CHỜ SUNG I. Mục tiêu: 1.Luyện đọc bài : Há miệng chờ sung. 2. Ôn luyện chính tả. II. Đồ dùng dạy học: Vở viết chính tả. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: (1’) - Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> học.. - Lắng nghe.. 2. Luyện đọc: Há miệng chờ sung(7’) G đọc mẫu 3. Viết chính tả:(23’). H nối tiếp nhau đọc từng câu, cả bài. - GV đọc bài "Cân voi". - 3 HS đọc lại.. - Giúp HS giải nghĩa các từ: sứ thần, - Nghe, hiểu. Trung Hoa, Lương Thế Vinh - Hướng dẫn HS nắm nội dung đoạn viết: ? Nội dung của câu chuyện này là gì?. - Ca ngợi trí thông minh của Lương Thế Vinh. - Hướng dẫn HS viết từ khó. - Nhận xét, sửa sai.. - Viết vào bảng con. 1 HS lên bảng viết từ khó, lớp nhận xét.. - GV đọc cho HS viết:. - HS viết vào vở.. - GV đọc lại cho HS dò bài.. - HS sửa sai bằng bút chì.. - GV chấm bài.. - HS nộp vở.. HDHS làm bài tập chính tả vào vở . - Cho HS làm bài.. - Mở vở BTTV/36, làm.. - Kiểm tra, sửa sai.. - Theo dõi, sửa bài.. 3. Củng cố- dặn dò (2’) Về nhà xem lại bài viết. - Lắng nghe và thực hiện.. - Nhận xét, biểu dương. - Dặn HS vè nhà tiếp tục ôn tập.. LUYỆN TỪ & CÂU: ÔN TẬP TIẾT 5 - TIẾNG VÕNG K ÊU I.Mục tiêu 1.Luyện đọc bài “Tiếng võng kêu” 2. Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh và tổ chức câu thành bài. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài(1’). HS nối tiếp nhau đọc từng câu, khổ thơ. 2. Luyện đọc: Tiếng võng kêu (12’). 1 số đọc cả bài 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV đọc mẫu 3.QS tranh, trả lời câu hỏi (miệng): (17’) - GV nêu đề bài, hỏi HS: để làm tốt - Phải QS kĩ tranh trong SGK, đọc câu hỏi bài tập này, em phải chú ý đến điều dưới tranh, suy nghĩ từng câu hỏi để trả lời. gì? - HS Kể trong nhóm, đại diện nhóm lên kể, lớp nhận xét. - HD cho học sinh làm bài theo - Hằng ngày, Mẹ đưa Tuấn tới trường./ Mẹ nhóm. là người hằng ngày đưa Tuấn tới trường. - Theo dõi, nhận xét và bổ sung.. - Hôm nay Mẹ của Tuấn bị cảm nặng nên không đưa Tuấn đi học được./.... 4. Củng cố - Dặn dò(2’). - Tuấn rót nước cho Mẹ uống./ Lúc nào Tuấn cũng ở bên giường Mẹ./ .... - Nhận xét tiết học.. - Tuấn tự mình đi bộ tới trường.. - Yêu cầu các em về nhà ôn lại các - Lắng nghe và thực hiện. bài học thuộc lòng. TOÁN Tiết 88 : LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: Giúp Học sinh: - Củng cố kỹ năng tính cộng (nhẩm và viết) - Củng cố về giá trị của biểu thức số đơn giản. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng và phép tính trừ. - Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ(5’) - Học sinh lên bảng làm bài 4 / 88. - Giáo viên nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(1’) b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.(28’) Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Giáo viên cho học sinh làm VBT 4 HS lên bảng làm Chữa bài - Nêu cách tính Bài 2: Tính. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. - Học sinh làm bảng con. 15 – ... + 8 = 16 6 + 7 – ...= 4 12 – 5 + … = 12 17 – 9 + 8 = 16 Bài 3: Yêu cầu học sinh tự làm vào vở. - Học sinh tự làm bài. GV treo kết quả - Đổi vở - Kiểm tra chéo Chữa bài nêu cách tìm số hạng chưa biết, tổng, SBT, ST, hiệu - Học sinh tự giải vào vở. Bài 4: Hướng dẫn học sinh tóm tắt rồi Bài giải Thùng to có số kilogam sơn là: giải. Tóm tắt 22 + 8 = 30 (kg ) Thùng bé: 22kg Đáp số: 30 kg Th ùng to nhiều hơn thùng bé: 8 kg. Th ùng to: … kg? Bài 5: Hướng dẫn học sinh vẽ đoạn thẳng - Học sinh lên bảng vẽ đoạn thẳng 5 cm 5 cm và kéo dài đoạn thẳng đó để được 1 rồi kéo dài thành đoạn thẳng dài 1 dm. đoạn thẳng dài 1 dm. 3.Củng cố - Dặn dò.(2’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà học bài và làm bài. Ngày soạn: Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010. Toán Tiết 89: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp Học sinh củng cố: - Đặt tính và thực hiện phép tính cộng trừ có nhớ. - Tính giá trị biểu thức số. - Bước đầu nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải toán về ít hơn; ngày trong tuần và ngày trong tháng. II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Bảng nhóm. - Học sinh: Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi học sinh lên bảng làm bài 4 / 90. - Nhận xét bài làm của học sinh. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài, ghi đầu bài.(2’) 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập.(28’) Bài 1: Đặt tính rồi tính. - Yêu cầu học sinh làm bảng con. - Nhận xét bảng con.. - Làm bảng con. 38 54 67 + 27 + 19 + 5 65 73 72. Bài 2: Tính - Học sinh làm miệng - Nêu cách tính.. 61 - 28 33. 70 - 32 38. 83 - 8 75. - Nêu cách tính rồi tính. 12 + 8 + 6 = 26 25 + 15 – 0 = 10 Bài 3: Cho học sinh tự tóm tắt rồi giải 36 + 19 – 9 = 36 51 – 9 + 18 = 50 - Giải vào vở vào vở. Ông: 70 tuổi. Bài giải Bố nhỏ hơn ông 32 tuổi. Tuổi bố năm nay là Bố: … tuổi? 70 – 32 = 38 (tuổi) Bài 4: Viết các số thích hợp vào ô trống. Đáp số: 38 tuổi. - Cho học sinh lên thi làm nhanh. - Học sinh các nhóm lên thi làm nhanh. - Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải đúng. 75 + 18 = 28 +... 37 + 26 = ... + 37 Bài 5: Cho học sinh làm miệng. 44 + ... = 36 + 44 ... + 9 = 9 + 65 - Nhận xét - Học sinh xem lịch rồi trả lời. 3.Củng cố - Dặn dò.(2’) - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét giờ học. TẬP VIẾT ÔN TẬP (TIẾT 6) - BÁN CHÓ I.Mục tiêu. 1. Luyện đọc bài “ Bán chó” 2. Ôn luyện cách nói lời cảm ơn, xin lỗi. 3. Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập 3 Nằm mơ. - Vở BTTV. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài(2’) - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.. - Lắng nghe và thực hiện.. 2. Luyện đọc bài: Bán chó(10’) 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - GV đọc mẫu toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc. - Lắng nghe và thực hiện. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu, từng đoạn, cả bài. 3. Nói lời cảm ơn, xin lỗi (miệng – 8’):. - Mở SGK đọc yêu cầu bài tập.. - Cho học sinh đọc yêu cầu bài.. a) Cảm ơn bạn đã giúp mình.. - Hướng dẫn cho học sinh làm bài.. b) Xin lỗi bạn nhé!. - Gọi HS đọc kết quả bài làm.. c) Tớ xin lỗi vì không đúng hẹn. d) Cảm ơn bác, cháu sẽ cố gắng hơn nữa.( Lớp nhận xét.). - GV NX ghi câu hay lên bảng. 4. Dùng dấu chấm, dấu phẩy:(8’) - Gọi HS đọc yêu cầu bài.. - 2 HS đọc, lớp đọc thầm.. - HD cho học sinh làm bài.. - HS làm vào vở bài tập.. - Thu 1 số vở chấm.. + Mẹ ơi ... rồi. Thế ... không, ... Nhưng lúc mơ, con ... cơ mà.. 5. Củng cố - Dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học.. - Yêu cầu HS về nhà tiếp tục ôn bài học - Lắng nghe và thực hiện. thuộc lòng. CHÍNH TẢ ÔN TẬP TIẾT 7 - ĐÀN GÀ MỚI NỞ I.Mục đích, yêu cầu: 1. Luyện đọc bài: Đàn gà mới nở. 2. Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm. 3. Ôn luyện về cách viết bưu thiếp. II. Đồ dùng dạy học: - 1 bưu thiếp chưa viết. - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.(1’) 2.Luyện đọc bài: Đàn gà mới nở(10’). - HS đọc 10-12 em.. GV đọc mẫu. H lắng nghe 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> H nối tiếp nhau đọc từng câu, đoạn cả bài - 1 HS đọc yêu cầu 3. Tìm các từ chỉ đặc điểm của người - 1 HS lên làm BT ở bảng phụ và vật.(8’) - Cả lớp làm vào VBT nhận xét, chốt lời giải đúng: a. Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá. b. Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát. c. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần - HS đọc yêu cầu của bài. cù, Bắc đã đứng đầu lớp. - HS viết lời chúc mừng thầy (cô) vào 4. Viết bưu thiếp chúc mừng thầy, bưu thiếp hoặc VBT. cô(12’) - Nhiều HS đọc bưu thiếp đã viết - Cả lớp cùng GV nhận xét về nội dung lời chúc, cách trình bày... 5. Củng cố - Dặn dò: (2’) GV nhận xét tiết học.. CHIỀU TH TOÁN ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VAØ PHÉP TRỪ (TT) I. Muïc tieâu Giuùp HS cuûng coá, khaéc saâu veà: - Cộng trừ nhẩm trong bảng. - Cộng trừ số trong phạm vi 100. - Tìm số hạng chưa biết trong một tổng, số bị trừ hoặc số trừ chưa biết trong một hiệu khi đã biết các thành phần còn lại. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Baøi cuõ :OÂn taäp veà pheùp coäng vaø pheùp trừ. Ñaët tính roài tính: 60 – 32 ; 56 + 34 ; 100 – 17. - Sửa bài 4. - GV nhaän xeùt.. - HS thực hiện . Bạn nhận xét. - Tự làm bài. 7 + 5 = 12 9 + 4 = 13 8 + 7 =15 5+ 7= 4+9= 7+8= 14 – 7 = 7 11 – 9 = 2 15 – 8 = 7. 15 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. -Gọi 1 HS đọc chữa bài sau đó gọi HS nhận xeùt -Nhaän xeùt vaø cho ñieåm. Baøi 2: - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở. -Nhaän xeùt vaø cho ñieåm. .Baøi 3: - Baøi taäp yeâu caàu chuùng ta laøm gì? - Vieát leân baûng: x + 17 = 45 vaø hoûi: x laø gì trong pheùp coäng x + 17 =45? - Muoán tìm soá haïng chöa bieát ta laøm theá naøo? - Yeâu caàu HS laøm yù a, 1 HS laøm treân bảng lớp -. Nhaän xeùt vaø cho ñieåm. Vieát tieáp: x – 26 = 34 vaø hoûi x laø gì trong phép trừ x – 26 = 34. Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào? Yeâu caàu HS laøm tieáp yù b. Nhaän xeùt vaø cho ñieåm.. -Đọc chữa bài, các HS khác kiểm tra baøi cuûa mình theo baøi cuûa baïn đọc chữa. - Làm bài. Cả lớp nhận xét bài cuûa baïn treân baûng. 39 + 25 100 –88 36+ 38 39 100 36 +25 - 88 + 38 64 12 74 - Tìm x - X laø soá haïng chöa bieát -Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. x + 17 = 45 x = 45 – 17 x = 28 x là số bị trừ. Ta lấy hiệu cộng với số trừ. x – 26 = 34 x = 34 + 26 x = 60 60– x = 20 x = 60 – 20 x = 40 1. -. Viết lên bảng: 60 – x = 20 và yêu cầu tự laøm baøi.. 2 3. 4 5. - Nhaän xeùt vaø cho ñieåm.  Hoạt động 3: Biểu tượng về hình tứ giác. -Hình ( 1 + 2 )- Hình ( 1+2+3) Baøi 5: Hình ( 2+3+4+5 ). - Treo bảng phụ và đánh số từng phần Hình ( 1+ 2+3+4+5 ). Yêu cầu HS quan sát và kể tên các hình tứ -Có tất cả 4 hình tứ giác. giaùc gheùp ñoâi. -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép ba. -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép tư. -Hãy kể tên các hình tứ giác ghép năm. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> -Có tất cả bao nhiêu hình tứ giác. -Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. 3. Cuûng coá – Daën doø : Nhaän xeùt tieát hoïc, bieåu döông caùc em hoïc toát. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý.. Ngày soạn: Ngày 19 tháng 12 năm 2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 TOÁN Tiết 90 : KIỂM TRA I.Mục tiêu Đánh giá kết quả học tập về: - Phép cộng, phép trừ( có nhớ) trong phạm vi 100. - Tìm một yhành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. - Giải bài toán bằng một phép tính cộng hoặc một phép trừ. II. Đề bài HS mở VBT làm lần lượt các bài tập III.Biểu điểm Bài 1: 2 điểm Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm Bài 2: 3 điểm Mỗi phép tính đúng(đặt tính và tính đúng) cho 0,75 điểm. Bài 3: 1 điểm Mỗi bài tìm x đúng cho 0,5 điểm Bài 4: 3 điểm Nêu câu lời giải đúng cho 1 điểm Ghi phép tính đúng cho 1 điểm Ghi đáp số đúng cho 1 điểm Bài 5: 1 điểm TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP TIẾT 9 I.Mục tiêu - Đọc kĩ đề bài và trả lời câu hỏi của phần đọc hiểu chính xác, phù hợp với nội dung. bài “ Cò và Vạt” bằng cách đánh dấu cộng trước ô trống mà em cho là đúng. - Xác định được thể loại câu. II. Các hoạt động dạy - học: 1. Giới thiệu(1’). - HS đọc thầm bài Cò và Vạc. Tìm hiểu ý nghĩa của bài. Đọc kĩ từng câu 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Đọc hiểu(12’). hỏi từ câu 1 đến câu 5.. - Dựa vào nội dung bài đọc, đánh đấu + - Lựa chọn phương án đúng để đánh + trước câu trả lời đúng a. Yêu trường, yêu lớp. Câu 1: Cò là 1 HS như thế nào?. b. Chăm làm. c. Ngoan ngoãn, chăm chỉ.. Câu 2: Vạc có điểm gì khác Cò?. a. Học kém nhất lớp. b. Không chịu học hành. c. Hay đi chơi. a. Vì lười biếng .. Câu 3: Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn? Câu 4: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ ngữ cùng nghĩa?. b. Vì không muốn học. c. Vì xấu hổ. a. chăm chỉ - siêng năng. b. chăm chỉ - ngoan ngoãn. c. thầy yêu - bạn mến.. Câu 5: Câu “Cò ngoan ngoãn” được cấu tạo theo mẫu nào trong 3 mẫu dười đây?. a. Mẫu 1: Ai là gì?.. 3. Hướng dẫn làm vở BTTV.(12’). c. Mẫu 3: Ai thế nào?.. b. Mẫu 1: Ai làm gì?.. 4. GV chấm: 10-12 bài.(5’) 5. Dặn dò:(1’) Về nhà xem lại bài viết. TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP TI ẾT 8 - THÊM SỪNG CHO NGỰA I. Muïc tieâu - Luyện đọc bài: Thêm sừng cho ngựa. - ơân luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý. - ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn (5 câu) theo chủ đề cho trước. II. Chuaån bò HS: SGK. III. Các hoạt động 3. Bài mới 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Nêu mục tiêu tiết học và ghi đầu bài a. Luyện đọc bài: thêm sừng cho ngựa(12’) GV đọc mẫu b.ôn luyện cách nói câu đồng ý, không đồng ý.(8’) - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Yeâu caàu 2 HS laøm maãu tình huoáng 1. -Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo tình huống, sau đó gọi một soá nhoùm trình baøy.. H nối tiếp nhau đọc t ừng câu, cả bài. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thaàm. - Làm mẫu: Ví dụ với tình huống a): + HS 1 (vai baø): Haø ôi, xaâu giuùp baø caùi kim! + HS 2 (vai chaùu): Vaâng aï! Chaùu seõ giuùp baø ngay ñaây aï!/ Vaâng aï! Baø ñöa kim ñaây chaùu xaâu cho aï! . . .. Nhận xét và cho điểm từng cặp HS. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc c.Viết khoảng 5 câu nói về một bạn thaàm. lớp em.(12’) - Làm bài và đọc bài làm. - Yêu cầu 1 HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự làm bài sau đó gọi một số em đọc bài làm và chỉnh sửa loãi cho caùc em, neáu coù. - Chaám ñieåm moät soá baøi toát. 4. Cuûng coá – Daën doø (3’) - Nhaän xeùt chung veà tieát hoïc. - Chuaån bò: Tieát 9 Sinh ho¹t líp tuÇn 18 I.Môc tiªu - Sinh hoạt lớp tuần 18 , đề ra hoạt động tuần 19 III.Các hoạt động dạy học: 1. Đánh giá các hoạt động tuần 18 *. Häc tËp: - Duy tr× nÒn nêp häc tËp tèt - NhiÒu HS cã tiÕn bé trong häc tËp : ....................................................................... - Giờ thủ công còn nhiều học sinh quên đồ dùng:.................................................... - Tiếp tục ôn tập để chuẩn bị thi cuối kì đạt kết quả *. NÒ nÕp: - Hiện tượng đi học muộn vẫn cũn.................................................................. - Thùc hiÖn tèt : xÕp hµng ra vµo líp, TD gi÷a giê 20 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> * Các hoạt động khác: 2. Các hoạt động tuần 19 * Häc tËp - Dup trì tốt học và làm bài trước khi đến lớp - TiÕp tôc vừa học vừa ôn để thi cuối kì đạt kết quả cao - Thùc hiÖn c¸c giê häc tèt, nề nếp ôn bài đầu giờ * NÒ nÕp - Duy trì nền nếp đi học đúng giờ - Thùc hiÖn tèt nÒ nÕp xÕp hµng ra vµo líp vµ thÓ dôc gi÷a giê * Các hoạt động khác - Gi÷ g×n vÖ sinh phßng bÖnh mùa đông 4. Sinh ho¹t v¨n nghÖ: TH Tiếng việt LUYỆN VIẾT: TÌM NGOÏC I. Muïc tieâu -Nghe và viết chính xác đoạn văn tóm tắt nội dung câu chuyện Tìm ngọc. - Viết đúng một số tiếng có vần ui/ uy, et/ ec; phụ âm đầu r, d/ gi. - Ham thích moân hoïc. II. Các hoạt động dạy Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Baøi cuõ :Traâu ôi! - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ do GV đọc. Nhận xét từng HS. 2. Bài mới Hướng dẫn viết chính tả a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết -Đoạn trích này nói về những nhân vật nào? -Ai taëng cho chaøng trai vieân ngoïc? -Nhờ đâu mà Chó và Mèo lấy lại được ngọc quyù? -Chó và Mèo là những con vật thế nào? b) Hướng dẫn cách trình bày -Đoạn văn có mấy câu? -Trong bài những chữ nào cần viết hoa? Vì sao? c) Hướng dẫn viết từ khó - Gọi HS đọc đoạn văn và tìm từ khó. 21 Lop2.net. - 3 HS leân baûng vieát: traâu, ra ngoài, ruộng, nối nghiệp, nông gia, quaûn coâng. - HS dưới lớp viết vào nháp.Chó, Mèo và chàng trai. - Long Vöông. - Nhờ sự thông minh, nhiều mưu meïo. - Raát thoâng minh vaø tình nghóa. - 4 caâu. - Các chữ tên riêng và các chữ cái đứng đầu câu phải viết hoa..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×