Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 33 - Năm học 2011-2012 (Chuẩn kiến thức 3 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 33 Ngày soạn: 13/4/2012. THỨ 2. TIẾT 1. Ngày dạy: 16/4/2012. SINH HOẠT ĐẦU TUẦN LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ======================================== TIẾT 2 TẬP ĐỌC: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (TIẾP THEO) (143) I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng các tiếng từ khó: triều đình, phi thường, bụm miệng, ... Bước đầu đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật (nhà vua, cậu bé), ngắt nghỉ hơi tự nhiên sau các dấu câu, các cụm từ, nhấn giọng ở một số từ ngữ. 2. Hiểu từ ngữ: tóc để trái đào, vườn ngự uyển, ... 3. Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. 4. Luôn tạo cuộc sống vui tươi. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc - 3 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và Không lòng và trả lời câu hỏi. đề của Bác, trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gián tiếp qua 1’ tranh b. Nội dung: *Luyện đọc: 12’ - Gọi 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn - HS đọc bài theo trình tự : + HS 1: Cả triều đình háo hức...ta bài. trọng thưởng. + HS 2: Cậu bé ấp úng...đứt dải rút ạ. + HS 3: Triều đình được...nguy cơ tàn lụi. - Luyện đọc từ khó, câu khó - Từ khó: triều đình, phi thường, bụm miệng, ... - Câu khó: ... - 3 HS tiếp đọc bài lần 2 - 3 HS tiếp theo đọc 1 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Đọc phần chú giải. - Luyện đọc theo cặp.. - 1 HS đọc phần chú giải. - 2 HS luyện đọc tiếp nối từng đoạn. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu.. - Đọc toàn bài. - Đọc mẫu *Tìm hiểu bài: 10’ - Đọc trao đổi, trả lời các câu hỏi - Đọc và trả lời câu hỏi theo cặp. trong SGK. + Cậu bé phát hiện ra những chuyện + Cậu bé phát hiện ra những buồn cười ở đâu ? chuyện buồn cười xung quanh cậu: nhà vua quên lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt cơm. Quả táo cắn dở đang căng phồng trong túi áo của quan coi vườn ngự uyển. + Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? + Những chuyện ấy buồn cười vì vua ngồi trên ngai vàng mà quên không lau miệng. Quan coi vườn lại ăn vụng giấu quả táo cắn dở trong túi quần. + Tiếng cười làm thay đổi cuộc + Tiếng cười như có phép màu sống ở vương quốc u buồn này như làm mọi gương mặt đều rạng rỡ, thế nào? tươi tỉnh, hoa nở, chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy múa, sỏi đá reo vang dưới những bánh xe. => Truyện cho ta biết điều gì ? - Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. - 2 hs đọc lại nd *Đọc diễn cảm: 9’ - HD giọng đọc - Luyện đọc theo vai: người dẫn - 3 HS đọc phân vai, HS cả lớp truyện, nhà vua, cậu bé. theo dõi tìm giọng đọc hay. - Tổ chức cho HS luyện đọc diễn - HS luyện đọc cảm đoạn 3. + Đọc mẫu. + Luyện đọc theo cặp. + 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc. + Tổ chức cho HS thi đọc. + 3 đến 5 HS thi đọc. + Nhận xét, cho điểm 4. Củng cố, dặn dò: 3’ - Câu chuyện muốn nói với chúng - HS tiếp nối nhau nêu ý kiến. ta điều gì? - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. 2 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 3 TOÁN: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo) (168) I. Mục tiêu: 1. Củng cố kiến thức về nhân, chia phân số. Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. 2. Thực hiện được nhân, chia phân số. Tìm được một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. Giải được các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của 1 số . 3. Rèn tính toán đúng chính xác. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi hs làm bài tập 2 - 2 hs làm bảng. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới . a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Tính (HĐCN) - Y/c hs tự làm bài. - Nhận xét, cho điểm Bài 2: Tìm x (HĐCN) - Y/c hs tự làm bài. 2 3 10 9 19     a. 3 5 15 15 15 11 3 11 9 2     b. 12 4 12 12 12. 1’ 12’ - 1 em đọc yêu cầu của bài - 1 hs làm bảng lớp, dưới lớp làm bảng con. 2 4 8 x  3 7 21 3  b. x2 11  2 8 4x  7 7. 8 2 24 :  21 3 42 6   :  2 11   8 2 56 :  7 7 14. - Nx, chữa bài 10’ - 1 em đọc yêu cầu của bài - Nối tiếp 3 em lên bảng giải, cả lớp làm vào vở. 2 7. xx. 2. 3  2 x :   7 7 x 3. - Nhận xét, cho điểm.. - Nx, sửa sai. 3 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 4: HĐCN - PT, HD: … - Y/c hs làm bài - Theo dõi, hướng dẫn.. 10’ - 1 em đọc đầu bài - 1 em lên bảng làm phần a, cả lớp làm vở: a. Chu vi và hình vuông là: 2 8 x4  5 5 ( m). Diện tích hình vuông là: 2 2 4 x  5 5 25 ( m2). Đáp số: a. Chu vi. 8 5. m. Diện tích. 4. m2. 25 - Nx, ghi điểm 4. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nhắc lại ND bài - HD làm bài tập về nhà. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. ========================================= TIẾT 4 KĨ THUẬT: Bài 12: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN (Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Biết tên gọi và chọn các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. 2. Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn. Mô hình lắp tương đối chắc chắn, sử dụng được. 3. Rèn tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác lắp các chi tiết của mô hình. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: 1 số mô hình lắp sãn - HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Kiểm tra sự chuẩn bị của hs - Để đồ dùng trên bàn - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp 1’ b. Nội dung bài: *Hoạt động 1: Chọn mô hình lắp 7’ ghép - Tự chọn mô hình lắp ghép - HS tự chọn mô hình lắp ghép - Chọn các chi tiết để lắp mô hình - Chọn các chi tiết lắp.. 4 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> mà em thích. - Gợi ý 1 số mẫu mà học sinh đã học để các em lựa chọn và lắp ghép. *Hoạt động 2: Thực hành 20’ - Lắp ghép mô hình đã chọn. - Thực hành lắp ghép mô hình mà - Quan sát giúp đỡ những em yếu. mình chọn. 4. Củng cố - dặn dò: 3’ - Về nhà tập lắp các mô hình mà em thích - Nhận xét giờ học ========================================= Tiết 5 Đạo đức: DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG EM YÊU SƠN LA I. Mục tiêu: 1. Biết tên, địa điểm những di tích lịch sử, văn hoá Sơn La (SL) Biết được vì sao cần phải bảo vệ các di tích lịch sử, văn hoá đó. 2. Thực hiện các hành vi, việc làm phù hợp với khả năng để bảo vệ các di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh ở địa phương, ở SL. 3. Trân trọng và bảo vệ, giữ gìn các di tích lịch sử; phản đối những việc làm phá hoại các di tích lịch sử, văn hoá, danh lam thắng cảnh. II. Đồ dùng: - Tranh, ảnh về các di tích lịch sử, văn hoá SL - Giấy Ao, phiếu học tập III. Hoạt động dạy – học: Hoạt động dạy Tg Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Gián tiếp 1’ b. Nội dung bài: *Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện 30’ trạngmột số di tích lịch sử văn hoá ở địa phương * Mục tiêu: HS nêu được thực trạng của một số di tích lịch sử, văn hoá và nêu được một vài biện pháp giữ gìn. * Cách tiến hành: - Thảo luận theo nhóm 4, hoàn - Trao đổi hoàn thành phiếu thành phiếu theo y/c sau: + Tìm hiểu rồi ghi vào vở tình trạng hiên tại của di tích lịch sử, 5 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> văn hoá ở địa phương mình (ở hoặc địa phương khác) mà em biết. Nêu biện pháp để bảo vệ và giữ gìn các di tích lịch sử văn hoá đó.. Stt Di tích Tình ls, vh trang hiên tại .... .......... ........... ........... .... .......... - Đại diện trình bày - Nx, bổ sung. Biện pháp giữ gìn .......... ........... - Nx, kl: Những di tích ls, vh của địa phương, quê hương, đất nước, là những tài sản chung ghi lại những dấu ấn lịch sử oai hùng, dấu ấn văn hoá trong công cuộc dựng nước và giữ nước. Mọi người phải có trách nhiệm giữ gìn. 3. Củng cố - dặn dò: 3’ - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ - Nối tiếp nêu ý kiến các di tích lịch sử? - Tổng kết nd bài - Dặn hs về nhà tìm hiểu thêm về các di tích lịch sử ở SL, chuẩn bị bài sau. - Nx tiết học. ======================================= Ngày soạn: 14/4/2012 THỨ 3 Ngày dạy: 17/4/2012 TIẾT 1 TOÁN: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) (169) I. Mục tiêu: 1. Củng cố về cách tính giá trị của biểu thức với các phân số. Giải bài toán có lời văn với các phân số 2. Vận dụng tốt vào làm các bài tập. 3. Tích cực, tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: - Viết sẵn bài 4 lên bảng III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Làm bài tập 2 (VBT) - 2 HS thực hiện yêu cầu - Chữa bài, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài 1’ 6 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Tính bằng hai cách (HĐCN) 11’ - 1 em đọc yêu cầu. - HD hs áp dụng các tính chất để làm - 4 HS nối tiếp lên bảng làm, cả lớp bài làm vào vở. Cách 1 6 5 3 11 3 3  )x  x  11 11 7 11 7 7 6 4 2 2 5 5 c. (  ) :  x  7 7 5 7 2 7. Cách 2 6 5 3 6 3 5 3 18 15 3  )x  x  x    11 11 7 11 7 11 7 77 77 7 6 4 2 6 2 4 2 15 10 5 c. (  ) :  :  :    7 7 5 7 5 7 5 7 7 7. a. (. a.. - Nhận xét, cho điểm. Bài 2: Tính (HĐCN) - Gọi 3 HS lên làm. 9’ - 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở. 2. 3. 4 1. 2 1. 3. 4. 5 5. 5 . b. x x :  : 2 - Nx, tuyên dương. Bài 3:(HĐCN) - Y/c hs làm bài. - Nx, chữa bài 12 - 1 em đọc yêu cầu của bài - 1 hs làm bảng, lớp làm vở Bài giải Đã may hết số m vải là: 20 x. 4 5. = 16 ( m ). Còn lại số m vải là: 20 - 16 = 4 ( m ) Số cái túi may được là: 2 4 : = 6 (cái túi ) 3 Đáp số: 6 cái túi - Nx, chữa bài. - Nhận xét, cho điểm 4. Củng cố -dặn dò: 3’ - Nêu các tính chất đã học? - Trả lời - HD làm bài tập trong VBT. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. ========================================. 7 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 2. KHOA HỌC: BÀI 65: QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. Mục tiêu: 1. Hiểu thế nào là yếu tố vô sinh, yếu tố hữu sinh. 2. Kể được mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và yếu tố hữu sinh trong tự nhiên. - Vẽ được sơ đồ mối quan hệ sinh vật này và thức ăn của sinh vật kia. 3. Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ( SGK), giấy A4 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cữ: 3’ - Thế nào là sự trao đổi chất ở - 2 em trả lời ĐV? - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi bảng 1’ b. Nội dung bài: *Hoạt động 1: 13’ Mối quan hệ TV và các yếu tố vô * Mục tiêu: Xác định mối sinh trong tự nhiên quan hệ giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên thông qua quá trình trao đổi chất của TV. * Cách tiến hành: - Cho HS quan sát hình SGK - Quan sát hình và trả lời câu hỏi + Hãy mô tả những gì em biết + Hình vẽ thể hiện sự hấp thụ" thức ăn" trong hình vẽ? của cây ngô dưới năng lượng ánh sáng mặt trời. Cây ngô hấp thụ khí các- bôníc, nước, các chất khoáng hoà tan trong nước + Thức ăn của cây ngô là gì? + Là khí các- bô- níc, nước, ánh sáng, các chất khoáng + Từ những thức ăn đó cây + Chất bột đường, chất đạm để nuôi ngô có thể tạo ra những chất cây dinh dưỡng nào để nuôi cây? + Theo em thế nào là yếu tố + Yếu tố vô sinh là những yếu tố vô sinh? Thế nào là yếu tố không thể sinh sản được mà chuúngta hữu sinh? có sẵn trong tự nhiên như: nước, khí các- bô níc. Yếu tố hữu sinh là những yếu tố có thể sinh sản được như chất bột đường, chất đạm. 8 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * KL: Thực vật có cơ quan tiêu hoá riêng nhưng chỉ có TV mới trực tiếp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời và lấy các chất vô sinh như nước, khia các- bô- níc, để tạo thnàh các chất dinh dưỡng như chất bột đường, chất đạm * Hoạt động 2: 14’ Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh * Mục tiêu: vẽ và trình bày sơ vật đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia * Cách tiến hành: - Thức ăn của châu chấu là - Lá ngô, lá cỏ, lá lúa... gì? - Giữa cây ngô và châu chấu - Cây ngô là thức ăn của châu chấu có quan hệ gì? - Thức ăn của ếch là gì? - Là châu chấu - Giữa châu chấu và ếch có - Châu chấu là thức ăn của ếch quan hệ gì? - Giữa lá ngô, châu chấu và - Lá ngô là thức ăn của chấu chấu, châu ếch có quan hệ gì? chấu là thức ăn của ếch, * KL: Mối quan hệ giữa ngô, CÂY NGÔ CHÂU CHẤU ẾCH châu chấu và ếch gọi là quan hệ thức ăn, sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia - Phát phiếu vẽ hình minh hoạ cỏ cá người cho các nhóm + Y/c HS đánh mũi tên thể lá dâu sâu chim sâu lá cây sâu gà hiện sinh vật này là thức ăn cỏ hươu hổ của sinh vật kia. cỏ thỏ cáo hổ - Nx, sửa sai. 4. Củng cố dặn dò: 3’ - Mối quan hệ trong tự nhiên - 2 hs trả lời NTN? - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học =======================================. 9 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 3. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MRVT: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI. I. Mục tiêu: 1. Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết sắp xếp các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa - Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn lạc quan không nản chí trước khó khăn. 2. Vận dụng làm đúng bài tập. 3. Luôn sống lạc quan, kiên trì trong mọi công việc. II. Đồ dùng dạy – học: - Bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp. - Giấy khổ to và bút dạ. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ - 2 HS lên bảng. nguyên nhân. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 1’ b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: ... từ “lạc quan” được 5’ - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài dùng với nghĩa nào? trước lớp. - Làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, làm bài. - Gợi ý: Các em xác định - 1 HS làm bài bảng lớp. HS dưới lớp nghĩa của từ “lạc quan” sau làm phiếu. đó nối câu với nghĩa phù hợp. - Nhận xét bài làm trên bảng. - Nhận xét. - Nhận xét, kết lụân lời giải đúng. Bài 2: Xếp các từ có tiếng 9’ - 1 HS đọc y/c “lạc”... - Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm. - Làm việc theo nhóm 4HS. - Trao đổi, xếp từ vào nhóm hợp nghĩa. - Dán phiếu lên bảng. Các - Dán bài, nhận xét bài nhóm bạn. - Đáp án: nhóm khác nhận xét, bổ xung. - Nhận xét, kết luận lời giải a. Những từ trong đó “lạc” có nghĩa là đúng. “vui mừng” : lạc quan, lạc thú. b. Những từ trong đó “lạc” có nghĩa là “rớt lại, sai” : lạc hậu, lạc điệu, lạc đề. Bài 3: Xếp các từ có tiếng 9’ - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài 10 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> “quan” ... trước lớp. - Tổ chức cho HS làm bài tập - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo 3 tương tự như cách tổ chức luận, nêu ý nghĩa của từng câu thành làm bài tập 2. ngữ và nêu tình huống sử dụng. Bài 4: Các câu tục ngữ sau 9’ - 1 hs đọc y/c khuyên người ta điều gì? - Trao đổi, thảo luận theo cặp. - Các cặp trao đổi thảo luận - Gọi HS phát biểu ý kiến. - 4 HS tiếp nối nhau phát biểu. - Nhận xét, bổ xung. 4. Củng cố – dặn dò: 3’ - Củng cố lại nội dung toàn bài - Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngữ, tục ngữ và làm lại BT4, chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học ========================================= TIẾT 4 KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC I. Mục tiêu: 1. Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể, biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. 2. Kể được câu chuyện với lời kể chân thật, sinh động, giàu hình ảnh, sáng tạo. - Nghe và nhận xét được lời kể của bạn. 3. Tự tin trước lớp II. Đồ dùng dạy – học: - Đề bài viết sẵn trên bảng lớp. - Những câu chuyện viết về những người có tinh thần lạc quan, luôn yêu đời. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt dộng dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Gọi 3 HS tiếp nối nhau kể - 3 HS thực hiện yêu cầu. chuyện Khát vọng sống, nêu ý nghĩa truyện. - Nhận xét bạn kể chuyện và trả lời - Nhận xét, cho điểm HS. câu hỏi. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp 1’ - Lắng nghe. b. Hướng dẫn kể chuyện: 32’ * Tìm hiểu bài: - Đọc đề bài. - 1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả 11 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - Lắng nghe.. - Phân tích đề bài, dùng phấn màu gạch chân dưới những từ ngữ : được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời. - Đọc phần gợi ý. - 4 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. - Giới thiệu về câu chuyện hay - 3 đến 5 HS tiếp nối nhau giới thiệu nhân vật mình định kể. truyện. * Kể trong nhóm: - Hoạt động nhóm, mỗi nhóm 4 - 4 HS tạo thành 1 nhóm, khi 1 HS HS. Cùng kể chuyện, trao đổi kể chuyện HS khác lắng nghe, nhận với nhau về ý nghĩa truyện. xét, trao đổi với nhau về nhân vật, ý - Giúp đỡ các nhóm gặp khó nghĩa câu chuyện bạn kể. khăn. * Kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể. - 3 đến 5 HS tham gia kể chuyện. - Nhận xét bạn kể. - Nhận xét bạn theo các tiêu chí đã - Nhận xét và cho điểm. nêu. 4. Củng cố – dặn dò: 3’ - LHGD: Các em luôn lạc quan, - Ghi nhớ yêu đời. Kiên trì vượt qua mọi khó khăn,…. - Tổng kết bài. - Dặn HS về nhà kể lại truyện đã nghe các bạn kể lại cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học =================================== TIẾT 5 ÂM NHẠC: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: BÀN TAY MẸ, CHÚ VOI CON Ở BẢN ĐÔN, THIẾU NHI THẾ GIỚI LIÊN HOAN I. Mục tiêu: 1. Ôn tập 3 bài hát: Bàn tay mẹ; Chú voi con ở bản đôn; Thiếu nhi thế giới liên hoan. 2. Hát đúng giai điệu thuộc lời ca 3 bài hát. Biểu diễn và nói nên cảm nhận về 3 bài hát. 3. GD HS yêu thích bộ môn II. Chẩn bị: - GV: Nhạc cụ: Đàn điện tử, Một số hình thức trình bày bài hát - HS: SGK âm nhạc, Nhạc cụ gõ ( Thanh phách ) III. Hoạt động dạy học chủ yếu:. 12 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hoạt động của gv TG Hoạt động của hs 1. Kiểm tra bài cũ: 1’ - Hát tập thể bài: Giấc mơ của bé - HS thực hiện 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng 1’ b. Nội dung: * Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Bàn tay 10’ mẹ - Hát tập thể 2-3 lần kết hợp gõ đệm - HS thực hiện theo nhịp. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài hát - HS theo dõi (GV làm mẫu) - Trình bày theo nhiều hình thức (Trong - HS trình bày: + Tốp ca đó có Hát lĩnh xướng, hát hoà giọng) + Đơn ca - Nhận xét, tuyên dương. - Phát biểu cảm nhận của em về bài hát? - HS tự nói lên cảm nhận * Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Chú voi 10’ con ở bản Đôn. - Trình bày bài hát - HS trình bày cá nhân - Gv cho HS ôn tập lại bài hát kết hợp - HS thực hiện vận động nhịp nhàng - Biểu diễn trên bảng - HS tập biểu diễn + Tốp ca + Tam ca + Song ca - Nhận xét, sửa sai. - Bài hát nói về điều gì? - HS suy nghĩ trả lời - Bài hát nói về một chú voi con tinh nghịch và ham chơi. * Hoạt động 3: Ôn tập bài hát Thiếu 11’ nhi thế giới liên hoan. - Ôn lại bài hát kết hợp gõ đệm theo - HS thực hiện nhịp 2-3 lần - Hướng dẫn HS tập biểu diễn bài hát - HS theo dõi kết hợp nhún nhịp nhàng (Gv làm mẫu ) - Lên bảng tập biểu diễn: - HS tập biểu diễn Hát đối đáp: + Hát đối đáp theo nhóm Nhóm 1:Ngàn dặm xa ………..kết đoàn + Hát hoà giọng Nhóm 2: biên giới sâu………...thân tình Nhóm 1: Loài giặc kia ………..chứa chan Nhóm 2: Của đoàn thiếu ………thái bình Hát đồng ca: Vui liên hoan thiếu nhi ………….khúc ca 13 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> yêu đời - Nhận xét - Bài hát nói lên điều gì ? - HS trả lời - Bài hát nói lên mong muốn của các bản thiếu nhi được sống trong 1 thế giới hoà bình đầy tình hữu nghị. 3. Củng cố - dặn dò: 2’ - Cho Hs ôn lại 1 trong 3 bài hát - HS thực hiện - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ - Dặn HS về nhà học thuộc bài. ======================================= Ngày soạn: 15/4/2012 THỨ 4 Ngày dạy: 18/4/2012 TIẾT 1 TẬP ĐỌC: CON CHIM CHIỀN CHIỆN I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng các tiếng từ khó: bay vút, sương chói, chuỗi, đồng quê, ... Bước đầu biết đọc diễn cảm hai, ba khổ thơ trong bài với giọng vui, hồn nhiên. - Học thuộc lòng bài thơ. 2. Hiểu từ ngữ: cao hoài, cao vợi, thì, lúa chòn bụng sữa, ... 3. Hiểu ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no,hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. 4. Luôn hoà nhập cùng mọi người để cuộc sống trở nên tươi đẹp. II. Đồ dùng dạy – học: - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. - Bảng phụ ghi sẵn đoạn thơ cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - Đọc truyện Vương quốc vắng - 3 HS thực hiện yêu cầu. nụ cười (phần cuối) theo vai và trả lời câu hỏi về nội dung bài. - Nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 1’ b. Nội dung: *Luyện đọc: 12’ - Đọc toàn bài - 1 HS đọc - Đọc tiếp nối 6 khổ thơ trong - 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng. bài. - Luyện đọc từ khó - Từ khó: bay vút, sương chói, bụng sữa, ... 14 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đọc phần chú giải - Luỵện đọc theo cặp.. - Câu khó: ... - 1 HS đọc từ chú giải - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối từng khổ thơ. - 2 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu.. - Đọc toàn bài. - Đọc mẫu . * Tìm hiểu bài: 13’ - Thảo luận cả lớp - Đọc thầm, TLCH + Con chim chiền chiện bay + Con chim chiền chiện bay lượn trên lượn giữa khung cảnh thiên cánh đồng lúa, giữa một không gian rất nhiên như thế nào ? cao, rất rộng. + Những từ ngữ và chi tiết + Những từ ngữ miêu và hình ảnh: bay nào vẽ nên hình ảnh con chim vút, vút cao, cao hoài, cao vợi, cánh chiền chiện tự do bay lượn đập trời xanh, chim biến mất rồi, chỉ giữa không gian cao rộng ? còn tiếng hót, làm xanh da trời, lòng chim vui nhiều, hót không biết mỏi. + Hãy tìm những câu thơ nói + Những câu thơ : Khúc hát ngọt ngào. về tiếng hót của con chim Tiếng hót long lanh, chiền chiện ? Như cành sương chói. ..... Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời. + Tiếng hót của con chim + Tiếng hót của con chim chiền chiện chiền chiện gợi cho em những gợi cho em thấy cuộc sống yên bình, cảm giác như thế nào ? hạnh phúc. + Qua bức tranh bằng thơ của + Tiếng hót của con chim làm cho em Huy Cận, em hình dung được thấy cuộc sống rất tự do, hạnh phúc. điều gì ? Nó làm cho ta thêm yêu đời, yêu cuộc sống. - Nêu ý nghĩ của bài thơ. * Ý nghĩa: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay liệng trong cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy sự ấm no, hạnh phúc và tràn đầy tình yêu trong cuộc sống. - 2 hs nhắc lại * Đọc diễn cảm và học thuộc 7’ lòng: - HD giọng đọc - 6 HS tiếp nối nhau đọc từng - 6 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng. khổ thơ. - Tổ chức cho HS đọc diễn - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc diễn cảm 3 khổ thơ đầu hoặc 3 khổ cảm. thơ cuối. - Tổ chức cho HS thi đọc - 2 lượt HS đọc tiếp nối từng khổ thơ. 16 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> thuộc lòng tiếp nối từng khổ thơ. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn 3’ - 3 HS thi đọc toàn bài. bài thơ. - Nhận xét, cho điểm. 4. Củng cố – dặn dò: - Tiếng hót của con chim - HS trả lời chiền chiện gợi cho em cảm giác như thế nào? - Củng cố nội dung toàn bài. - Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài. - Nhận xét tiết học. ======================================= TIẾT 2 THỂ DỤC: Giáo viên chuyên soạn, giảng ======================================= TIẾT 3 TOÁN: ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (TIẾP THEO) (170) I. MỤC TIÊU : 1. Củng cố các kiến thức về các phép tính với phân số. 2. Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. 3. Tích cực, tự giác làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Kẻ sẵn bài 2 lên bảng III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ 2 x3 x 4 2 1x 2 x3 x 4 3 - 2 em lên bảng làm bài tập số 2   a. 3x 4 x5 5 b. 5 x6 x7 x8 210 - Nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới . a. Giới thiệu bài: ghi bảng 1’ b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Phân số thứ nhất … 10’ - 1 em đọc yêu cầu của bài - Làm bài cá nhân - Nối tiếp 4 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở. 4 2 28 10 38     5 7 35 35 35. 17 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 2  10      5   35  4 2 8 x  5 7 35 4 2  7 7 :  x  5 7  2 5 4. - Nhận xét và cho điểm Bài 3a: Tính - Làm bài cá nhân - Nx, tuyên dương Bài 4: Làm phần a (HĐCN) - PT, HD - Y/c hs làm bài. - Nx, chữa bài 12’ - 1 em đọc yêu cầu của bài - Suy nghĩ làm bài. - Đại diện trình bày. - Nx, bổ sung 10’ - 1 em đọc yêu cầu của bài - 1 em lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở . Bài giải Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể là: 2 2 4   ( bể ) 5 5 5 4 Đáp số: a) ( bể ) 5. - Nhận xét và cho điểm 4. Củng cố -dặn dò: 3’ - Kĩ năng phối hợp 4 phép tính với - Qua bài ôn tập hôm nay giúp các phân số để tính giá trị của biểu em nắm chắc điều gì ? thức và giải toán có lời văn. - HD làm bài tập số 3 trang 170 và bài tập trong VBT - Nhận xét tiết học. ======================================= TIẾT 4 MĨ THUẬT: Giáo viên chuyên soạn, giảng ======================================= TIẾT 5 LỊCH SỬ: TỔNG KẾT I. Mục tiêu: 1. Hệ thống những sự kiện tiêu biểu của mỗi thời kì trong lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến đến giữa TK XIX ( từ thời Văn lang,Âu Lạc đến đời Nguyễn). 2. Lập được bảng nêu được tên và những cống hiến của các nhân vật lịch sử tiêu biểu. 3. Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc. II. Đồ dùng dạy- học: 18 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Phiếu học tập - Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử. III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài. 1’ b. Nội dung bài: *Thống kê lịch sử: 27’ - Giai đoạn đầu tiên chúng ta - Buổi đầu dựng nước và giữ nước được học trong LS nước nhà là giai đoạn nào? - Giai đoạn này bắt đầu từ bao - Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN giờ kéo dài đến khi nào? đến năm 179 TCN - Giai đoạn này triều đại nào - Các vua Hùng sau đó là An Dương trị vì đất nước ta? Vương - Nội dung cơ bản của giai - Hình thành đất nước với phong tục đoạn lịch sử này là gì? tập quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra đời. - Đưa ra 1 danh sách các nhân - Ghi tóm tắt công lao các nhân vật vật lịch sử lịch sử trên. + Hùng Vương + Hùng Vương đã có công dựng nước + An Dương Vương + Xây thành Cổ Loa và chế được nỏ thần + Hai Bà Trưng + Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống quân Nam Hán. + Ngô Quyền + Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. + Đinh Bộ Lĩnh + Đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 xứ quân thống nhất lại đất nước năm 968. + Lê Hoàn + Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống Xl lần thứ nhất năm 981 + Lý Thường Kiệt + Bằng tài trí thông minh và lòng dũng cảm đã lãnh đạo nhân dân bảo vệ được nền độc lập của đất nước trước sự xâm lược của Nhà Tống (Cuộc kháng chiến chống quân tống lần thứ hai 1075-1077) + Trần Hưng Đạo + Là người chỉ huy tối cao của cuộc K/C chống quân Mông – Nguyên xâm lược đã viết Hịch tướng sí trong đó có 19 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> câu: “ Dẫu trăm thân này phơi ngoài nội cỏ. Nghìn xác này gói trong da ngựa ta cũng cam lòng”. Lời kịch đã khích lệ tướng sĩ giết giặc Nguyên. + Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức đây là bản đồ, bộ luật đầu tiên của đất nước ta + Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho giai đoạn này. + Năm 1786 Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc đánh bại quân xâm lược Xiêm và lật đổ họ Trịnh thống nhất Giang Sơn. + Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh - H nhận xét.. + Lê Thánh Tông + Nguyễn Trãi + Nguyễn Huệ. - Nx, KL: … 4. Củng cố - dặn dò: 3’ - Nêu giai đoạn lịch sử thời - Trả lời Nguyễn Trãi? - Nhắc lại ND bài - Nhận xét tiết học. Ôn tập để kiểm tra học kỳ II. ========================================= Ngày soạn: 16/4/2012 THỨ 5 Ngày dạy: 19/4/2012 TIẾT 1 TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (170) I. Mục tiêu: 1. Biết chuyển đổi số đo khối lượng. Thực hiện phép tính với số đo khối lượng. 2. Rèn kĩ năng đổi các đơn vị đo khối lượng . - Giải được các bài toán có liên quan đến đại lượng . 3. Yêu thích bộ môn, tích cực làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: - Phiếu học tập bài 2 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy TG Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ - 2 HS lên làm, lớp làm vào - 2 em lên bảng làm bài tập số 3 nháp 2 5 3 8 30 9 29       3 2 4 12 12 12 12 5 1 1 24 15 10 9 10 19         4 2 3 30 30 30 30 30 30. - Nhận xét, cho điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: ghi dầu bài. 1’ 20 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> b. Hướng dẫn ôn tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm . - Làm bài cá nhân. - 1 em đọc yêu cầu của bài 9’ - 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. 1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn= 1000 kg1 tấn = 100 yến - Nx, chữa bài - 1 HS đọc yêu cầu. - Nhận xét và cho điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ 11’ - HS suy nghĩ làm phiếu chấm - Làm bài cá nhân vào phiếu - Đại diện trình bày a. 10 yến = 100 kg 1 yến = 5 kg 2 50 kg = 5 yến 1yến 8kg = 18kg b. 5 tạ = 50 yến 1500 kg = 15 tạ 30 yến = 3 tạ 7tạ 20kg = 720kg c. 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn 230 tạ = 23 tấn 3tấn 25kg =3025kg - Nx, chữa bài - Nx, ghi điểm, thu phiếu chấm - Đọc đầu bài. Bài 4: (HĐCN) 12’ - PT, HD - 1 em lên bảng làm, cả lớp - Gọi 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm làm ... vào vở Bài giải 1kg 700g = 1700g Cả con cá và bó rau nặng là: 1700 + 300 = 2000 (g) 2000g = 2 kg Đáp số: 2 kg - Nhận xét, cho điểm 4. Củng cố - dặn dò: 3’ - Đơn vị đo khối lượng - Qua bài ôn tập hôm nay các em được ôn tập về đơn vị đo nào? - Củng cố nội dung toàn bài. Chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học. ========================================== 21 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×