Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Giáo án môn học lớp 4 - Tuần dạy 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.31 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26. Thứ 2 ngày 5 tháng 3 năm 2012 MÔN :TẬP ĐỌC Tiết: 51 BÀI : THẮNG BIỂN.. I. MỤC TIÊU: -Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng sôi nổi, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. -Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chốnh thiên tai, bảo vệ con đê, giữ gìn cuộc sống bình yên * HS trả lời được các câu hỏi 2,3,4 trong SGK. HS khá, giỏi trả lời được CH1 (SGK). - KN: Hs biết làm một việc gì dù nhỏ cũng phải có ý chí, kiên trì mới mong thành công. - TCTV: mập, cây vẹt ,xung kích, chão. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - Kiểm tra 2 HS đọc thuộc bài thơ về Tiểu đội xe không kính, trả lời câu hỏi trong SGK. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:*GTB: Nêu mục tiêu tiết học. - HS lắng nghe. HĐ1: Luyện đọc: Y/c HS luyện đọc( đoạn). - HS tiếp nối đọc 3 đoạn của bài ( 3 lượt). Mỗi lần Y/c HS luyện đọc theo cặp.đọc toàn bài. xuống dòng là một đoạn. - Cho HS đọc chú giải và giải nghĩa từ. - HS luyện đọc theo cặp. - GV có thể nhắc lại nghĩa của các từ. - Một HS đọc toàn bài. GV đọc diễn cảm toàn bài. - HS đọc chú giải HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài. - HS theo dõi. + Cuộc chiến đấu giữa con người và cơn bảo biển - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi. + Biển đe doạ(Đ1) Biển tấn công( Đ2) người được miêu tả theo trình tự như thế nào? Y/c HS đọc thầm đoạn 1, tìm những từ ngữ, hình thắng biển( Đ3)+ ... gió bắt đầu thổi mạnh- nước ảnh trong đoạn văn nói lên sự đe doạ của cơn bảo biển càng dữ - biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé. biển? + Y/c HS đọc thầm đoạn 2, cuộc tấn công dữ dội +Rõ nét, sinh động. Cơn bảo có sức phá huỷ tcủa cơn bảo biển được miêu tả như thế nào? ưởng như không gì... nổi, như một đàn cá voi lớn, sóng trào... cuộc chiến đấu diễn ra rất dữ dội, ác liệt. Một bên là biển, .... + Trong đoạn 1 và 2 , tác giả sự dụng biện pháp + Tác giả dùng biện pháp so sánh: như con mập miêu tả gì để miêu tả hình ảnh của biển cả? đớp..., như một đàn cá voi lớn: biện pháp nhân hoá: biển cả muốn nuốt tơi..., biển, gió giữ điên cuồng.... + Các biện pháp nghệ thuật này có tác dụng gì? - Tạo nên những hình ảnh rõ nét, sinh động gây ấn tượng mạnh mẽ. Hơn hai chục thanh niên.... Y/c HS đọc thầm đoạn 3: Những từ ngữ, hình ảnh - 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. nào trong đoạn văn thể hiện lòng dũng cảm, sức - HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm cả đoạn. mạnh và sự chiến thắng của con người trước cơn - Ca ngượi lòng dũng cảm, ý chí ....HS thi doc bảo biển? diễn cảm. HĐ3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm. GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung. - GV đọc diễn cảm- HS luyện đọc diễn cảm. 479. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV diễn cảm, ghi điểm. 3. Củng cố, dặn dò:Nêu ý nghĩa của bài văn. Nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau. *********************** TOÁN Tiết: 126 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: * Giảm tải: BT3; BT4. - Thực hiện được phép chia hai phân số - Biết tìm thành phần chia biết trong phép nhân , phép chia phân số. - KN: HS biết cách thực hiện đúng phép chia hai phân số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5')Gọi HS chữa bài luyện thêm ở nhà. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học. - Theo dõi. HĐI:(15') Hướng dẫn luyện tập. GV tổ chức cho HS tự làm bài tập(sgk). Chú ý cách trình bày bài làm của HS, tính toán HS tự làm bài. của HS. GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung. Chấm bài Lưu ý bài tập 2 Tìm TP chưa biết cần xác định đúng. một số em, nhận xét. HĐ2 :(18')Chữa bài, củng cố. Sau mỗi bài tập GV nhận xét, củng cố. Bài 1: Tính rồi rút gọn. - HS chữa bài, lớp thống nhất kết quả. a). 3 3 : 5 4. -. 3 3 3 4 3 4 4 :     5 4 5 3 5 3 5. b) Tương tự - HS nhắc lại. GV củng cố về phép chia, phép nhân phân số. Bài 2: Tìm x. 3 4 - HS làm, bài thống nhất kết quả. a)  x  5 3 4 4 3 20 5 7 a)  x  => x  : => x  ; x  - Củng cố về cách tìm TP chưa biết. 5 7 7 5 21 8 3. Củng cố, dặn dò: Dặn HS về luyện tập thêm – ghi nhớ bài tập 3,4. Chuẩn bị bài sau. ******************** TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: *Giảm tải: BT3; BT4. - Thực hiện được phép chia hai phân số , chia số tự nhiên cho phân số - KN: HS biết cách thực hiện đúng phép chia hai phân số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') Gọi HS chữa bài tập. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết HS theo dõi. HĐ1(5'):Hướng dẫn luyện tập.. 480 Lop1.net. Tiết: 127.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV gọi HS nêu và xác định y/c bài toán và cách làm. GV theo dõi và hướng dẫn bổ sung. Chấm một số bài và nhận xét. HĐ2:(27') Chữa bài, củng cố. GV gọi HS chữa bài, sau mỗi bài củng cố. Bài 1: Tính rồi rút gọn. Lưu ý HS sau khi tính kết quả rút gọn chỉ là phân số tối giản. Bài 2: Tính theo mẫu.. 3 24 8 2:   . 4 3 3. HS xác định y/c bài tập, tự làm vào vở ô li. HS chữa bài. - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. a). 2 4 2 5 25 5 :     7 5 7 4 7  4 14. - Bài c, b, d tương tự. a) 3 :. 5 3  7 21   7 5 5. Củng cố cách thực hiện phép chia phân số. - Bài b, c tương tự. 3. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài học. - Dặn HS ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. ************************** TẬP LÀM VĂN Tiết: 51 BÀI: TẬP XÂY DỰNG BÀI KẾT TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI. I. MỤC TIÊU: - Nắm được 2 cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả cây cối. - KN :Vận dụng kiến thức đã biết để bước đầu viết được đoạn kết bài mở rộng cho bài văn tả một cây mà em thích. - TCTV: Mẫu 1 -2 đoạn văn kết bài, học sinh luyện đọc và tham khảo. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh, ảnh một số loài cây, bảng phụ viết dàn ý. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') Kiểm tra 2 HS đọc đoạn mở bài.( Tiết trước). - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:GTB: Nêu mục đích y/c tiết học. - HS theo dõi. HĐ1: Hướng dẫn HS luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc y/c bài. - HS đọc y/c bài tập. Y/c HS trao đổi nhóm đôi, trả lời câu hỏi. - HS trao đổi nhóm đôi, nêu ý kiến. Bài 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Quan - Có thể dùng các câu ở đoạn a, b để kết bài ở đoạn a – sát một cái cây, suy nghĩ về ích lợi của cây, nói được tình cảm của người tả. KB ở đoạn b – nêu được lợi ích của cây và t/c cảm nghĩ của mình đối với cây đó. GV dán tranh, ảnh một số cây. HS tiếp nối nêu. GV nhận xét, góp ý. Bài 3: Gọi HS nêu y/c. HS đọc y/c bài, suy nghĩ trả lời câu hỏi. Nhận xét, ghi điểm. HS tiếp nối trình bày dàn ý. + Viết kết bài mở rộng dựa trên bài tập 2. Tả một loài cây, không trùng với bài tập 4. Bài 4: Gọi HS nêu y/c bài tập. - HS tiếp nối đọc. - GV và HS theo dõi, chấm điểm.( hướng - Mỗi HS viết một kết bài cho một trong 3 loài cây. dẫn sữa chữa). Viết xong, trao đổi với bạn, góp ý. HS tiếp nối đọc. 3. Củng cố, dặn dò:. 481. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nhận xét tiết học. - Y/c HS về nhà hoàn chỉnh vào vở, chuẩn bị bài tiết sau. ************************* Thứ 3 ngày 6 tháng 3 năm 2012 TOÁN Tiết: 128 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: *Giảm tải: BT1c; BT2c; BT3. - Thực hiện được phép chia hai phân số . - KN: Biết cách tính và viết gọn phép chia một phân số cho số tự nhiên . - Biết tìm phân số của một số . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5')Gọi HS chữa bài tập ở nhà luyện thêm. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học. Theo dõi. HĐ1: (5')Hướng dẫn HS làm bài tập. Gọi HS nêu y/c và tìm cách làm từng bài. - HS nêu cách làm của từng bài. GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung. Chấm một số bài, nhận xét. - HS tự làm bài tập vào vở. HĐ2: (23') Chữa bài, củng cố. - GV tổ chức cho HS chữa bài sau mỗi đ/v kiến HS chữa bài tập. Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. thức - củng cố. Bài 1: Tính. 5 4 5  7 35 Chia một phân số cho một số tự nhiên. a) :  b) Tương tự  9. Bài 2: Tính( Theo mẫu SGK). Chia một phân số cho một số tự nhiên.. a.. Bài 4: Tìm phân số của một số. Chu vi, diện tích hình chữ nhật. Tóm tắt: 60 m. 7. 9 4. 36. 5 5 5 :3   7 7  3 21. b. Tương tự. Bài giải: Chiều rộng của mảnh vườn là: 3 60   36 (m) 5. Chu vi của mảnh vườn là: (60 + 36) x 2 = 192 (m) Diện tích của mảnh vườn là:. Chiều dài: Chiều rộng: P = ?m S = ?m2. 60  36  2160 (m 2 ). Đáp số: Chu vi: 192 m Diện tích: 2160 m2. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS luyện tập thêm, chuẩn bị bài sau. ********************** TẬP ĐỌC Tiết: 52 GA - VRÔT NGOÀI CHIẾN LUỸ. I. MỤC TIÊU:. 482 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -Đọc rành mạch, trôi chảy ; đọc đúng tên riêng nước ngoài, biết đọc đúng lời đối đáp giữa các nhân vật và phân biệt với lời người dẫn chuyện. -Hiểu ND: Ca ngợi lòng dũng cảm của chú bé Ga-vrốt (trả lời được các câu hỏi trong SGK). - KN: HS biết học tập và noi gương bạn nhỏ trong bài bằng việc làm cụ thể của mình đối với cha mẹ, thầy cô… II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - 2 HS tiếp nối đọc bài: Thắng Biển – trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:*GTB: Nêu mục tiêu tiết học. HS theo dõi. HĐ1.Hướng dẫn HS luyện đọc Chia đoạn HD luyện đọc (3 đoạn) + L1: GV theo dõi, sữa sai. + L2: GV hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ. - HS tiếp nối đọc đoạn ( 3 lượt) + L3: HS đọc hoàn thiện. - HS đọc trong nhóm đôi. - Một HS khá đọc bài. - Một HS đọc, cả lớp đọc thầm. - GV đọc diễm cảm. - HS theo dõi. HĐ2. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm - trả lời câu hỏi. + Ga - vrôt ngoài chiến luỹ để làm gì? + Ga - vrôt nghe Ăng - giôn - ra thông báo nghĩa quân sắp hết đạn... +Những chi tiết nào thể hiện lòng dũng cảm của + Không sợ nguy hiểm, ra ngoài chiến luỹ nhặt đạn Ga - vrôt ? cho nghĩa quân dưới làn mưa đạn của địch.... + HS đọc đoạn cuối – Vì sao tác giả lại nói Ga - + Vì thân hình bé nhỏ của chú ẩn hiện trong làm vrôt là một thiên thần? khói đạn như thiên thần... + Nêu cảm nghĩ của em về nhân vật Ga - vrôt . + Ga – vrôt là một cậu bé anh hùng. HĐ3. Luyện đọc diễm cảm. - 4 HS tiếp nối đọc chuyện théo cách phân vai. GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc một đoạn - HS luyện đọc, tìm giọng đọc đúng, cần nhấn giọng diễm cảm. các từ miêu tả hình ảnh chú bé nhặt đạn cho nghĩa quân. "Ga - vrôt.... ghê rợn" - GV nhận xét - HS thi đọc. - Tổ chức thi đọc diễm cảm. Lớp bình trọn giọng đọc hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò: - Câu chuyện ca ngợi ai? Và ca ngợi điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà luyện đọc và chuẩn bị bàisau. ************************** CHÍNH TẢ( NGHE VIẾT) THẮNG BIỂN I. MỤC TIÊU: -Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng bài văn trích ; không mắc quá năm lỗi trong bài. -Làm đúng BT CT phương ngữ (2) b. - KN: HS trình bày đúng, đẹp bài chính tả. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một số tờ phiếu khổ to viết bài tập 2b. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp những từ ngữ đã học.. 483. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV nhận xét, đánh giá HS học bài. 2.Bài mới: GTB: nêu mục đích, y/c tiết học. Theo dõi. HĐ1.Hướng dẫn HS nghe viết: Y/c HS đọc đoạn văn cần viết trong bài thắng biển. 1 HS đọc, cả lớp theo dõi. GV chú ý HS cách trình bày. Cả lớp đọc thầm chú ý những từ ngữ dễ viết sai. GV đọc chính tả. HS gấp SGK, nghe viết bài. GV cho HS đổi chéo vở soát lỗi chính tả. HS soát lỗi, ghạch chân. GV chấm, nhận xét 7 đến 8 bài. HĐ2.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. Y/c HS làm bài tập 2b. - HS làm bài tập, chữa bài, thống nhất kết quả: GV nhận xét, chốt lại kết qủa đúng. lung linh thầm kín. bình tĩnh lặng thinh, học nhường nhịn, rung rinh gia đình 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà viết lại 5 từ bắt đầu bằng l/n vào vở. Chuẩn bị bài sau. ************************** KỂ CHUYỆN Tiết: 26 KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. I. MỤC TIÊU: -Kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói về lòng dũng cảm. -Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện (đoạn truyện). * HS khá, giỏi kể được câu chuyện ngoài SGK và nêu rõ ý nghĩa . - KN: HS nhớ một đoạn chuyện đã đọc kể lại cho các bạn nghe. - TCTV: Luyện nói qua đoạn cchuyện hs kể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Một số chuyện viết về lòng dũng cảm của con người. Truyện đọc lớp 4. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - Gọi HS kể một đoạn của câu chuyện: Những chú bé không chết. – trả lời câu hỏi. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: Nêu mục tiêu tiết học. - HS lắng nghe. HĐ1. (5') Hướng dẫn HS kể chuyện. - GV gạch dưới những từ quan trọng dưới đề bài. - HS đọc đề bài. Kể lại câu chuyện nói về lòng dũng cảm mà em đã - 4 HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện được nghe hoặc được đọc. của mình. HĐ2.(25') HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý - Kể chuyện trong nhóm đôi, kể, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. nghĩa câu chuyện. - Thi kể chuyện trước lớp. - Mỗi HS kể xong nêu ý nghĩa câu chuyện. GV và HS bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, - Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất, lôi cuốn bạn kể chuyện lôi cuốn nhất. nhất. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Y/c về nhà kể lại câu chuyện. Chuẩn bị bài sau.. 484 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> *********************** KHOA HỌC Tiết: 51 NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ. I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. - Nhận biết được vật ở gần vật nóng hơn thì thu nhiệt nên nóng lên; vật ở gần vật lạnh hơn thì tỏa nhiệt nên lạnh đi. - KN: Có nhận biết về sự nóng, lạnh và nhiệt độ ở xung quanh mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị chung : phích nước sôi, - Chuẩn bị nhóm : hai chiếc chậu, một cái cốc, lọ có cắm ống thuỷ tinh ( Hình 2a - 103 SGK ) II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') + Y/c 1 số HS nêu 1 số loại nhiệt kế và cách sử dụng. - GV nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới:GTB nêu mục tiêu tiết học. Lắng nghe. HĐI:(15') Tìm hiểu sự truyền nhiệt. Y/c HS làm thí nghiệm trang 102 -SGK. - HS dự đoán kết quả thí nghiệm. Y/c HS dự đoán kết quả trước khi làm thí HS làm thí nghiệm. nghịêm và đối chiếu kết quả sau khi thí Báo cáo kết qủa. nghiệm. Sau 1 thời gian đủ lâu, nhiệt độ của cốc và của - Y/c HS mỗi em đa ra 4 ví dụ về các vật nóng chậu sẽ bằng nhau. VD: Nước lạnh trong chậu và cốc nước nóng. lên và lạnh đi. GV kết luận HĐ1. Vật nóng lên khi thu nhiệt và nóng lên khi toả nhiệt. HĐ2.(16'): Thực hành sự co gian của nước khi lạnh đi và nóng lên. Y/c HS tiến hành làm thí nghiệm trang 103 - Tiến hành thí nghiệm, nêu kết quả: SGK theo nhóm. Lưu ý: Nước được đổ đầy lọ, ghi lại mức chất lỏng trước, sau mỗi lần như vậy quan sát chất lỏng trong ống. +Nhúng bầu nhiệt kế vào nước ấm. + Cột chất lỏng trong ốn dâng lên. + Nhúng bầu nhiệt kế vào nước vào nước đá + Cột chất lỏng trong ống tụt xuống. đang tan. VD: Nước bỏ vào tủ làm đá : co lại. kết luận: về sự giãn nở của nước. Nước được đun xôi nở ra: khi đổ nước đun xôi Nêu VD thực tế mỗi khi chất lỏng co lại, nở ra. không nên đổ đầy. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về ứng dụng thực tế - Chuẩn bị bài sau. ********************* Thứ tư ngày 7 tháng 3 năm 2012 TOÁN Tiết: 129 LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: *Giảm tải: BT1c; BT2c; BT3c; BT4c; BT5. - Thực hiện được các phép tính với phân số. - KN: Thực hiện được các phép tính phân số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. 485. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') Gọi HS chữa bài tập. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: nêu mục tiêu. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. GV tổ chức cho HS tự phát hiện cách làm từng bài. Lưu ý hướng dẫn bài toán giải. HĐ2: Chữa bài,củng cố. Bài tập 1,2 GV khuyến khích HS trọn mẫu số chung hợp lí. Củng cố phép cộng, trừ phân số. Bài 3: Chú ý HS cách trình bày cần rút gọn. Củng cố phép nhân phân số. Bài 4: Tính: Củng cố phép chia phân số.. HS lắng nghe. - HS nêu y/c, cách làm từng bài và tự làm bài vào vở. - HS chữa bài. - Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. 2 4 10  12 22    ; 3 5 15 15 23 11 69  55 14    2a. ; 5 3 15 15. 1a.. a). 3 5 3 5 5    4 6 4 6 8. a). 8 1 8  3 24 :   5 3 5 1 5. 5 1 5 2 7    12 6 12 12 3 1 6 1 5  2b.   7 14 14 14. 1b.. b) b). 4 4  13 52 13   5 5 5 3 3 3 :2   7 7  2 14. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị tiết sau và làm bài tập ****************************** LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 51 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ? I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được cấu kể Ai là gì ? trong đoạn văn, nêu được tác dụng của câu kể tìm được (BT1) - Biết xãc định CN, VN trong mỗi câu kể Ai làm gì ? đã tìm được (BT2) - Viết được đoạn văn ngắn có dùng câu kể Ai làm gì ? (BT3). * HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu, theo yêu cầu của BT3. - KN:HS nhận biết được câu kể và biết áp dụng trong khi nói. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một tờ phiếu viết lời giải bài tâp 1. - 4 băng giấy, mỗi băng viết một câu kể bài tập 1: Ai là gì? III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - Gọi một HS nói 3 đến 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm. - Một HS làm lại bài tập 4. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:*GTB: Nêu mục đích y/c tiết học. Lắng nghe. HĐ1. Hướng dẫn HS làm bài tập. - GV tổ chức cho HS làm bài tập, chữa từng bài. HS làm bài-Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. Bài tập 1: Gọi HS đọc y/c bài, tìm các câu kể Ai là gì? Có trong mỗi đoạn văn, nêu tác dụng của + Nguyễn Tri Phương/là.... (giới thiệu). nó. + Cả hai ông/ đều không phải là.... ( nhận định) - Củng cố về câu kể Ai là gì? + Ông Năm là dân ngụ cư của .... (giới thiệu). + Cần trục/là cánh .....(nhận định). - Chủ ngữ: trả lời câu hỏi Ai là gì?... Bài tập 2: Xác định chủ ngữ, vị ngữ. VN: là trả lời câu hỏi là gì? Củng cố cách tìm chủ ngữ, vị ngữ. Chủ ngữ và vị ngữ ngăn cách (/) - Một HS giỏi làm mẫu.. 486 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> VD: Nghe tin bạn Loan bị ốm, tổ chúng tôi đến nhà thăm, bố mẹ Loan ra đón . Chúng tôi lễ phép chào. Bài tập 3: Gọi HS đọc y/c bài tập: Gợi ý. - Mỗi em cần tưởng tượng tình huống giới thiệu ..... thật tự nhiên. HS viết, trao đổi cặp, sữa lỗi. - Nhận xét, ghi điểm. HS tiếp nối đọc đoạn văn, chỉ rõ câu kể Ai là gì? 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS gt cha đạt về sửa lại, chuẩn bị bài sau. ************************* Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012 TOÁN Tiết: 130 LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: *Giảm tải: BT2; BT3b; BT5. - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. - KN: Thực hiện được các phép tính phân số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5')Gọi HS chữa bài tập. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:* GTB: nêu mục tiêu. HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. GV tổ chức cho HS tự phát hiện cách làm từng bài. Lưu ý hướng dẫn bài toán giải. HĐ2: Chữa bài,củng cố. Bài1.- GV có thể khuyến khích HS chỉ ra những chỗ sai của phép tính. Củng cố các phép tính của phân số. Bài 3: ở bài tập này GV cũng có thể khuyến khích HS tính bằng cách tiện nhất. Củng cố tính giá trị biểu thức với các phân số. Bài 4: GV gợi ý giúp HS tìm ra cách giải. Củng vận dụng các phép tính với phân số để giải toán có lời văn.. HS lắng nghe. HS nêu y/c, cách làm từng bài và tự làm bài vào vở. - HS chữa bài. Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. Phần c. là đúng còn các phần khác đều sai.. a). 5 1 1 5  1 1 5 1 13        2 3 4 2  3 4 6 4 12. - Câu c làm tương tự như câu a. Bài giải: Số phần bể nước đã có là: 3 2 29 (Bể)   7 5 35. Số phần bể còn lại chưa có nướclà: 6 29 = (Bể) 35 35 6 Đáp số: Bể 35. 1 -. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị tiết sau và làm bài tập ********************************* LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 52 MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM.. 487. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. MỤC TIÊU: - Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1) ; biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp (BT1, Bt2) ; biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được một câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4, BT5). - KN: HS nhớ được một số từ mới trong chủ đề và dùng đặt câu,viết văn. - TCTV: luyện đọc nhiều các từ ở bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1,4, phiếu khổ to ghi sẵn nội dung bài tập 5. - Vài trang từ điển phôtô. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - 2 HS thực hành đóng vai giới thiệu với bố bạn Hà về từng người trong nhóm đến thăm. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:GTB: Nêu mục đích, y/c tiết học. Lắng nghe. Hướng dãn HS làm bài tập. GV tổ chức cho HS làm lần lượt từng bài tập( HS làm bài tập( theo nhóm). theo nhóm), chữa bài. Bài 1: GV gợi ý về: từ cùng nghĩa và từ trái - Dán kết quả bài tập 1: Lớp nhận xét kết quả. nghĩa. Kết quả: Từ cùng nghĩa với từ dũng cảm: Can đảm, can trường, gan dạ.... + Từ trái nghĩa với từ dũng cảm: nhát, nhát gan.... - HS tiếp nối đọc câu vừa đặt. Bài 2: Đặt câu với từ vừa tìm được ở bài tập 1. + Các chiến sĩ trinh sát rất gan dạ, thông minh.... Lớp nhận xét, bổ sung. - Dũng cảm bênh vực lẽ phải. + khí thế dũng mảnh. Bài 3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. + Hi sinh anh dũng. - Vào sinh ra tử( nhẩm thuộc các thành ngữ) gan vàn dạ sắt. Bài 4: Đọc và gạch dưới những thành ngữ nói Bố tôi đã từng vào sinh ra tử ở chiến trường về lòng dũng cảm. Quảng Trị. Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ tìm đợc ở bài tập 4. 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đặt thêm 2 câu với 2 thành ngữ tìm được ở bài tập 4 - Tiếp tục học thuộc lòng các thành ngữ. - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------TẬP LÀM VĂN Tiết: 52 LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI. I. MỤC TIÊU: -Lập dàn ý sơ lược bài văn tả cây cối nêu trong đề bài. - KN: Dựa vào dàn ý đã lập, bước đầu viết được các đoạn thân bài, mở bài, kết bài cho bài văn tả cây cối đã xác định.. 488 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp: chép sẵn đề bài, dàn ý - Tranh, ảnh một số loài cây: Cây ăn quả, cây bóng mát, cây hoa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5') - Kiểm tra 2 HS đọc lại đoạn kết bài mở rộng. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:*GTB: Nêu mục tiêu tiết học. HS theo dõi. *Hướng dẫn HS làm bài tập. a) Gọi một HS đọc y/c của đề bài. HS đọc. GV chú ý gạch chân những từ ngữ quan trọng. HS nêu y/c đề + Tả một cây có bóng mát( hoặc cây ăn quả, cây HS tiếp nối nêu cây chọn tả. hoa) mà em yêu thích. 4 HS tiếp nối đọc 4 gợi ý, cả lớp theo dõi sgk. GV nhắc HS viết nhanh dàn ý trước khi viết bài. HS dựa vào dàn ý tạo lập từng đoạn, hoàn chỉnh b) HS viết bài: cả bài. GV theo dõi, hướng dẫn bổ sung. Viết xong cùng bạn trao đổi, góp ý. GV và HS nhận xét, khen ngợi, chấm điểm. HS tiếp nối đọc bài viết. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Thu bài chấm, nhận xét. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. *************************** KHOA HỌC Tiết: 52 VẬT DẪN NHIỆT VÀ VẬT CÁCH NHIỆT. I. MỤC TIÊU: - HS biết một số vật dẫn nhiệt và cách nhiệt KN: Kể được tên một số vật dẫn nhiệt tốt và những vật dẫn nhiệt kém: + Các kim loại (đồng, nhôm, ...) dẫn nhiệt tốt. + Không khí, các vật xốp như bông, len, gỗ, nhựa ... dẫn nhiệt kém. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chuẩn bị chung : phích nước nóng, xoong nồi....; - Nhóm : hai chiếc cốc, thìa kim loại, thìa gỗ, thìa nhựa.... III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: (5')Nêu ví dụ về sự nóng lên và sự lạnh đi của một số vật. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới:GTB: Nêu mục tiêu tiết học. - HS lắng nghe. HĐI: (10')Tìm hiểu vật nào dẫn nhiệt tốt, vật nào dẫn nhiệt kém. Trước khi làm thí nghiệm GV có thể cho HS - Hoạt động nhóm, làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi. dự đoán trước kết quả. - HS dự đoán kết quả. Y/c đại diện nhóm nêu kết quả. - Làm thí nghiệm. + Tại sao những hôm trời rét, chạm tay vào ghế - Nhận xét kết quả: Các kết luận dẫn nhiệt tốt còn sắt có cảm giác lạnh và chạm vào ghế gỗ không được gọi là dẫn nhiệt. có cảm giác lạnh bằng? - Gỗ, nhựa, ... dẫn nhiệt kém( vật cách nhiệt). - GV kết luận hoạt động 1. + Vì ghế sắt là vật dẫn nhiệt tốt. + Vì ghế gỗ là vật dẫn nhiệt kém. HĐ2:(8') Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt của không khí.. 489. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV hướng dẫn làm thí nghiệm. - HS đọc phần đối thoại (sgk). Khi quấn giấy báo: - Tiến hành thí nghiệm theo nhóm. - Y/c HS trình bày cách sử dụng nhiệt kế hoặc - Nêu kết quả: thực hiện hoạt động 3 trước sau đó nêu kết quả + Với cốc quấn lỏng.... hoạt động 2. + Với cốc quấn chặt.... + GV kết luận: HĐ3:(9') Thi kể tên và nêu công dụng của vật HS đo nhiệt độ của mỗi cốc trong 2 lần.(Cách nhau cách nhiệt. 10'). - Y/c các nhóm trình bày kết quả. HS nêu kết quả. Nhóm nào kể đúng đợc nhiều thì thắng. 4 nhóm( các nhóm thi ghi vào phiếu). GVkết luận. Chăn bông... Chăn len... 3. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học. - Y/c HS ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. ***************************. 490 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×