Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Tổng hợp lớp 2 - Tuần thứ 27 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.65 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27. Ngày soạn: 17 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ hai 18 / 3 / 2013 Tiết 1:. Giáo dục tập thể CHÀO CỜ. 1. Ổn định tổ chức: - Hát: Quốc ca, Tiến quân ca, hô đáp khẩu hiệu. 2. Hoạt động … HS kể chuyện, múa hát… 3. Lớp trực tuần nhận xét biên bản các lớp trong tuần vừa qua. 4. Phân trường trưởng lên phát biểu. Tiết 2:. Tập đọc (79) ÔN TẬP KIỂM TRA. (T1). (Tr 77). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu nội dung của đoạn, bài. (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc). Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào? biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể. 2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (đọc đúng tốc độ khoảng 45 tiếng/phút). 3. Thái độ: HS có thái độ học tập tốt. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. Bảng phụ bài tập 2. - HS : VBT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Kiểm tra tập đọc 3- 4 em. Hoạt động của trò - Hát. - 2 HS đọc bài Sông Hương. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ(chuẩn bị 2 phút) + Đọc bài + Trả lời câu hỏi. - Nhận xét cho điểm, nếu không đạt kiểm tra trong tiết sau. 3.3. HD HS làm bài tập. * Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: Khi nào ? - Chốt lời giải đáp * Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm (viết) Lời giải:. + Làm miệng + 2 HS lên làm - ở câu a : + Mùa hè - ở câu b : + Khi hè về - 2 HS lên bảng làm - Lớp làm vở a. Khi nào dòng sông trở thành 1 đường 1. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> * Nói lời đáp của em - Yêu cầu đáp lời cảm ơn của người khác. 4. Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: -Thực hành đối đáp cảm ơn . Tiết 3:. trăng lung linh dát vàng? b. Ve nhởn nhơ ca hát khi nào ? - 1HS đọc yêu cầu - 1cặp HS thực hành đối đáp tình huống a để làm mẫu Ví dụ a. Có gì đâu b. Dạ, không có chi c.Thưa bác không có chi! - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu.. Tập đọc (80) ÔN TẬP KIỂM TRA. (Tiết 2). (Tr 77). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa, biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. 2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đã học. 3.Thái độ: HS tích cực tự giác trong học tập II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc (T 19-26). III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ôn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Kiểm tra tập đọc 3- 4 em. Hoạt động của trò. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ(chuẩn bị 2 phút) - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu - Đọc bài (trả lời câu hỏi) cầu giờ sau kiểm tra tiếp 3.3. HD HS làm bài tập. * Ngắt đoạn trích thành 5 câu(Viết) - 1 HS đọc yêu cầu và đọc đoạn trích - 2 HS lên bảng (lớp làm vở) - Chữa bài, kết luận. *Trò chơi mở rộng vốn từ (miệng) - 6 tổ chọn trò chơi (gắn biểu tên) Xuân, Hạ, Thu, Đông, Hoa, quả - Thành viên từng tổ giới thiệu tổ và đố các bạn. - Mùa của tôi bắt đầu ở tháng nào ? - Thành viên tổ khác trả lời Kết thúc tháng nào ? 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - 1 thành viên ở tổ Hoa đứng dậy giới thiệu tên 1 loại hoa bất kì và đố theo bạn tôi ở tổ nào ? - 1 HS tổ quả đứng dậy giới thiệu tên quả Theo bạn tôi ở mùa nào ? - Lần lượt các thành viên tổ Quả chọn 1 tên để về với mùa thích hợp. Mùa xuân Mùa hạ Hoa mai Hoa phượng Hoa đào Măng cụt Vũ sữa Xoài Quýt Vải + Ghi các từ lên bảng : ấm áp, nóng bức, oi nồng, mát mẻ, se se lạnh, mưa phùn gió bấc, giá lạnh. Từng mùa nói tên của mình, thời gian bắt đầu và kết thúc mùa, thời tiết trong mùa đó. - Hướng dẫn học sinh làm bài.. 4. Củng cố : - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: -Về ôn lại các bài tập đọc, HTL. Tiết 4:. - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng tên. - Nếu phù hợp mùa nào thì tổ ấy xướng tên. *Gợi ý: Mùa thu Mùa đông Hoa cúc Hoa mận Bưởi, cam Dưa hấu Na (mãng cầu) Nhãn - Từng mùa họp lại, mỗi mùa chọn viết ra một vài từ để giới thiệu thời tiết của mình.. Lời giải Trời đã vào thu. Những đám mây bớt đổi màu.Trời bớt nặng. Gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và cao dần lên. - Lắng nghe -Thực hiện theo yêu cầu. Toán (131) SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. (Tr 132). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.SSố nào chia cho một cũng bằng chính số đó. 2. Kĩ năng: Nhớ được các số nhân chia với một. 3.Thái độ: Tích cực tự giác trong giờ học II. Đồ dùng dạy - học : - GV: Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS tìm hiểu bài: * Giới thiệu phép nhân có thừa số 1.. Hoạt động của trò - Hát. - Chữa bài 3(121).. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Nêu phép nhân, hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: - Em có nhận xét gì ? - Trong các bảng nhân đã học đều có: - Em có nhận xét gì ? KL: sgk (HS nêu) * Giới thiệu phép chia cho 1 (số chia là 1) - Nêu (Dựa vào quan hệ phép nhân và phép chia ). * K/luận: Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 3.3.Thực hành: Bài 1(132): Tính nhẩm - Gọi học sinh lên bảng chữa - Củng cố số nào nhân với 1 - Củng cố số nào chia cho 1 Bài 2(132): Số? - Cho HS làm phiếu theo nhóm - Gọi các nhóm trình bày - Nhận xét, chữa bài.. 1  2=1+1=2, Vậy 1  2 = 2 1  3 = 1 + 1 + 1 = 3, Vậy 1  3 = 3 1  4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4, Vậy 1  4 = 4 - số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 2  1=2 4  1=4 3  1=2 5  1=5 - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.. 1  2 = 2, 1  3 = 3, 1  4 = 4,. Ta có Ta có Ta có. 2:1=3 3:1=3 4 :1=4. 1  5 = 5,. Ta có. 5:1=5. - Đọc yêu cầu; làm bài vào vở. 1  2=2 1  3=3 1  5=5 2  1=2 3  1=3 5  1=5 2:1 =2 3 :1=3 5 :1=5 1 1 = 1 1 :1=1 - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm bài 1  2=2 5  1=5 3:1=3 2  1=2. 4. Củng cố - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò. - Về làm bài 3(132). Tiết 5:. 5:1=5. 4  1=4. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Đạo đức (27) LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2). (Tr 39). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được một số qui tắc ứng sử khi đến nhà người khác và ý nghĩa của các ứng xử đó . 2. Kỹ năng: Học sinh biết cư sử lịch sự khi đến nhà bạn bè người quen 3. Thái độ: Có thái độ đồng tính,quý trọng những người biết cư xử lịch sự khi đến nhà người khác II. Tài liệu - phương tiện 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HS : VBT III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. KiÓm tra bµi cò: - Khi đến nhà người khác em cần làm gì ? 3. Bµi míi: 3.1. Giới thiệu bài: (bài tiếp) 3.2.Hướng dẫn các hoạt động: Hoạt động 1: Đóng vai - Giao nhiệm vụ + Em sang nhà bạn và thấy trong tủ có nhiều đồ chơi đẹp mà em thích em sẽ . . .. Hoạt động của trò - H¸t. - Tr¶ lêi. - Các nhóm thảo luận đóng vai a. Em cần hỏi mượn. Nếu được chủ nhà cho phép mới lấy ra chơi và phảI giữ gìn cẩn thận. + Em đang chơi ở nhà bạn thì đến giờ ti vi - Em có thể đề nghị chủ nhà, không nên có phim hoạt hình mà em thích xem nhưng bật tivi xem khi chưa được phép . nhà bạn lại không bật tivi ? em sẽ... + Em đang sang nhà bạn chơi thấy bà của - Em cần đi nhẹ nói khẽ hoặc ra về lúc bạn bị mệt ? Em sẽ . . . khác sang chơi Hoạt động 2: Trò chơi " Đố vui" - Phổ biến luật chơi - Chia lớp 4 nhóm ; 2 nhóm 1 câu đố, VD : Vì sao cần lịch sự khi đến nhà nhóm đưa ra tình huống nhóm kia trả lời và người khác. ngược lại. - 2 nhóm còn lại là trọng tài - Tiến hành chơi - Nhận xét, đánh giá Kết luận: Cư sử lịch sự khi đến nhà người khác thể hiện nếp sống văn minh. Trẻ em biết cư sử lịch sự được mọi người quý mến 4. Củng cố, - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe 5. Dặn dò - Vận dụng thực hành qua bài. - Thực hiện theo yêu cầu. Ngày soạn: 18 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ ba 19 / 3 / 2013 Tiết 1:. Toán (132) SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. (Tr 133). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 2. Kĩ năng: HS nắm được cách thực hiện phép nhân và chia số 0 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3. Thái độ: HS có ý thức làm bài III. Đồ dùng dạy - học: - HS : Bảng con, phấn. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS lên bảng. Hoạt động của trò - Hát. 1  5=5 4: 1=4. - Nhận xét chữa bài 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. HD HS tìm hiểu bài. *Giới thiệu phép nhân có thừa số 0. - Dựa vào ý nghĩa phép nhân viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau.. VD : 0  2 = 0 + 0 = 0 Vậy: 0  2 = 0 Ta công nhận: 2  0 = 0. KL: Hai nhân 0 bằng 0, 0 nhân 2 bằng 0 VD : 0  3 = 0 + 0 + 0 = 0 Vậy 0  3 = 0 Ta có 3  0 = 0 KL: Ba nhân 0 bằng 0, 0 nhân 3 bằng 0. - Cho HS nhận xét. - Nêu - Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. * Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0 - Dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - Hướng dẫn HS thực hiện VD: 0 : 2 = 0 vì 0  2 = 0 (thương nhân số chia bằng số bị chia ). - 1HS làm ví dụ 0 : 3 = 0 vì 0  3 = 0 0 : 5 = 0 vì 0  5 = 0. KL: Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. - Nhấn mạnh: Trong các ví dụ trên số chia phải khác 0 Lưu ý: Không có phép chia cho 0 hoặc không thể chia cho 0, số chia phải khác 0 3.3. Thực hành Bài 1(133):Tính nhẩm - Cho HS làm sgk. 0  4=0 6. Lop2.net. 0  2=0. 0  3 = 0 ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Đọc nối tiếp, nhận xét, chữa bài. Bài 2(133): Tính nhẩm - ChoHS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài, củng cố. Bài 3(133): Số? - Cho HS làm bảng con. - Trình bày kết quả.. 4  0=0. 0:4=0 0:2=0. 3  0=0 0:3=0. 0:1=0. - HS đọc yêu cầu. 0  5=0 0: 5=0 3  0=0 0: 3=0. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về làm bài 4(133). Tiết 2:. 2  0=0. - Lăng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Chính tả ÔN TẬP KIỂM TRA. (Tiết 3). (Tr 77). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? biết đáp lời xin lỗi của người khác. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy và ngắt nghỉ đúng 3. Thái độ: HS có hứng thú đọc bài và làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi các bài tập đọc trong 8 tuần đầu học kì II. + Bảng phụ viết nội dung bài tập 2. - HS : VBT III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định tổ chức. 3.Bài mới. 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2 Kiểm tra tập đọc ( 3 - 4 em). Hoạt động của trò - Hát. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ(chuẩn bị 2 phút) - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu - Đọc bài (trả lời câu hỏi) cầu giờ sau kiểm tra tiếp 3.2. HD HS làm bài tập. *Tìm bộ phận câu trả lời cho câu - 1 HS đọc yêu cầu. hỏi ở đâu? (miệng). - Hướng dẫn HS làm - 2HS lên bảng làm. - Lớp làm nháp. - Nhận xét, chốt lời giải đúng. a. Hai bên bờ sông. b. Trên những cành cây. * Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được - Làm vào vở. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> in đậm ( viết). - Nêu yêu cầu - Nội dung tranh 3 ?. - Hai HS lên bảng làm (nhận xét) Lời giải. a. Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực ? b. ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm? Trăm hoa khoe sắc thắm ở đâu ? - 1 HS đọc yêu cầu.. - Nội dung tranh 4 ? * Nói lời đáp của em(miệng) - Gi¶i thÝch yªu cÇu bµi tËp. Bµi tËp yêu cầu em nói lời đáp lại, lời xin lỗi của người khác. - Cần đáp lại xin lỗi trong các trường hîp nµo ? - HS 1 nãi lêi xin lçi HS 2 v× phãng xe đạp qua vũng nước bẩn. - T×nh huèng a. - T×nh huèng b. - T×nh huèng c. 4. Cñng cè: - NhËn xÐt tiÕt häc 5. DÆn dß - Thùc hµnh giao tiÕp hµng ngµy. Tiết 3:. - Với thái độ lịch sự , nhẹ nhàng, không chê trách nặng lời vì người gây lỗi làm phiền em đã biết lỗi của mình và xin lỗi em rồi. - 1 cÆp HS thùc hµnh t×nh huèng a. VD: Xin lçi b¹n nhÐ! M×nh trãt lµm bÈn quÇn ¸o cña b¹n. - Th«i kh«ng sao. M×nh sÏ giÆt ngay - Th«i,còng kh«ng sao ®©u chÞ ¹! - D¹, kh«ng sao ®©u b¸c ¹. - L¨ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. Tập viết ÔN TÂP KIỂM TRA. (Tiết 4). (Tr 78). I. Mụctiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về chim chóc; viết được một đoạn văn ngắn về một loài chim hoặc gia cầm. 2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học. 3.Thái độ: HS tích cực tự giác trong giờ ôn tập II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi các bài tập đọc . Bảng phụ bài tập 2 - HS VBT III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ôn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: 3.1. Kiểm tra tập đọc ( 3- 4 em). Hoạt động của trò. - Nhận xét cho điểm em không đạt yêu cầu giờ sau kiểm tra tiếp 3.2. HD HS làm bài tập.. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ(chuẩn bị 2 phút) - Đọc bài (trả lời câu hỏi). 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> * Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc - Các loại gia cầm (gà vịt ngan ngỗng) cũng được xếp vào họ nhà chim - Hướng dẫn HS thực hiện trò chơi VD: Nhóm chọn con vịt - Con vịt có lông màu gì ? - Mỏ vịt có màu gì ? - Chân vịt như thế nào ? - Con vịt cho con người cái gì ? * Viết đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu) về 1 loài chim hoặc gia cầm (gà, vịt, ngỗng). - Chấm 1 số bài làm tốt.. - Nhận xét chữa bài 4. Củng cố - Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò: - Tập đọc các bài tập đọc kỳ II. Tiết 4:. -1 HS đọc yêu cầu. - Hoạt động nhóm (mỗi nhóm tự chọn 1 loài chim hay gia cầm). Trả lời câu hỏi. - Lông vàng ươm, óng như tơ, khi còn nhỏ; trắng, đen, đốm khi trưởng thành. - Vàng - Đi lạch bạch - Thịt và trứng - Cả lớp tìm loài chim hoặc gia cầm mà em biết, nói tên con vật mà em viết. - 2,3 học sinh khá giỏi làm mẫu - Làm vào vở - Gọi 2-3 em đọc bài viết - Nhận xét VD: Ông em nuôi một con sáo. Mỏ nó vàng lông màu nâu sẫm. Nó hót suốt ngày. Có lẽ nó vui vì được cả nhà chăm sóc, được nuôi trong một cái lồng rất to bên cạnh một cây hoa lan rất cao, toả bóng mát. - Lăng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Tập làm văn ÔN TẬP KIỂM TRA (T5). (Tr 78 ). I. Môc tiªu: 1. Kiến thức: Biết cách đặt và trả lời câu hỏi như thế nào, đáp lời khẳng định, phủ định trong tình huống cụ thể. 2. Kĩ năng: Đọc rõ ràng, rành mạch các bài tập đọc đã học. 3. Thái độ: HS có thích thú trong khi đọc bài và làm bài. II. §å dïng d¹y häc: - GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. B¶ng phô bµi tËp 2. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò H¸t 1. Ổn định 2. Giíi thiÖu bµi: (Nªu m®, yc`) 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bµi míi 3.1.Kiểm tra tập đọc: Số học sinh - Thực hiện như tiết 1. cßn l¹i. 3.2. Tìm bộ phận câu trả lời cho câu + 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu bài + Lµm vë bµi tËp. hái Nh­ thÕ nµo? (miÖng) + 2 HS lµm b¶ng phô (nhËn xÐt) - Bé phËn tr¶ lêi cho c©u hái thÕ nµo? + §á rùc ë c©u A c©u B lµ : + Nhën nh¬ 3.3. §Æt c©u hái cho bé phËn c©u - 2 HS lªn b¶ng lµm; líp lµm vë a,Chim ®Ëu nh­ thÕ nµo trªn nh÷ng cµnh ®­îc in ®Ëm (viÕt) c©y ? - Nhận xét chốt lời giải đúng b, Bông cúc sung sướng như thế nào ? - 1 HS đọc 3 tình huống trong bài. 3.4. Nói lời đáp của em (miệng) - Bài tập yêu cầu em đáp lời khẳng - 1 cặp HS thực hành. định, phủ định. HS1( vai ba) Th¾ng nµy 8 giê tèi nay ti vi sÏ chiếu phim “ Hãy đợi đấy” HS2 (vai con) Hay qu¸ ! Con sÏ häc bµi sớm để xem - Nhiều cặp HS đối đáp trong các tình a, Cảm ơn ba. huèng a,b,c. b, ThËt ­ ? C¶m ¬n b¹n nhÐ! c, Th­a c«, thÕ ¹ ? Th¸ng sau chóng em sÏ cè g¾ng nhiÒu h¬n.. 4. Cñng cè : - GV nhËn xÐt giê häc 5. DÆn dß: .- Häc thuéc lßng bµi T19-T26 Tiết 5:. - L¨ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu Luyện đọc. ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC Đà HỌC. Buổi chiều: Tiết 1:. Luyện Toán LUYỆN TẬP TIẾT 1. (Tr 22). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với số 0 cũng bằng 0 - Số 0 chia chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 - Không có phép chia cho 0 2. Kĩ năng: HS thực hiện được phép nhân và chia số 0 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3. Thái độ: HS có ý thức làm bài III. Đồ dùng dạy - học: - HS : VBT (Tr 22). III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài . 3.2. HD HS làm bài. Bài 1(22): Tính nhẩm - Cho HS làm VBT - Đọc nối tiếp, nhận xét, chữa bài.. Hoạt động của trò - Hát.. a) 1  2 = 2 4  1 = 4 1  3 = 3 2  1=2 1  4=4 3  1=1 b) 0  4 = 0 3  0 = 0 0  5 = 0 4  0=0 0  3=0 5  0=0. Bài 2(22): Tính nhẩm - Cho HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài, củng cố. Bài 3(22): Tính. - Cho HS làm bài vào vở. a) 4 : 1 = 4 b) 0 : 4 = 0. 3:1=3 2:0=0. - HS đọc yêu cầu. a) 5 : 5  5 = 25  5 =5 b) 4  1 : 4 = 4 : 4 =1 c) 0  3 : 3 = 0 : 3 =0 - HS đọc yêu cầu và làm bài.. Bài 4(22): Số? - Cho HS làm vào VBT. - Trình bày kết quả miệng. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về làm bài hoàn thiện (Tr 22). Tiết 2:. 2:1=2 0:3=0. 3  1 =3. 4 1 =4. 3:. 4:. 1 =3. 4 =1. - Lăng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Luyện đọc: MỘT TRÍ KHÔN HƠN TRĂM TRÍ KHÔN. (Tr 43). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HiÓu néi bài học: rút ra từ câu chuyện: Khó khăn, hoạn nạn thử thách trí thông minh của mỗi người; chớ kiêu căng, xem thường người khác. 2. Kĩ năng: Biết đọc ngắt, nghỉ hơi đúng ở các câu. 3.Thái độ: Giáo dục HS tính khiêm tốn. 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> II. Đồ dùng dạy - học: - HS : VBT (Tr 43) III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Luyện đọc a. Đọc từng câu: b. Hướng dẫn HS luyện đọc - Cho HS đọc nối tiếp câu, sửa lỗi phát âm - Cho HS đọc nối tiếp đoạn - Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng. - Cho HS đọc nối tiếp đoạn: - Cho HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Thi đọc giữa các nhóm c. Bài tập: Bài 2: Đặt một câu có dùng từ cuống quýt. - Đọc nối tiếp từng câu.. - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc ngắt nghỉ, nhấn giọng - Đọc nối tiếp đoạn - Đọc theo nhóm 2 - 2 nhóm thi đọc, lớp nhận xét.. -HS viết câu đặt được vào chỗ trống (vbt) + Thấy bạn ngã đau cuống quýt kêu cứu, tôi vội chạy đến đỡ bạn dậy. Bài 3: Viết câu trả lời cho câu hỏi ở BT 3, - HS đọc yêu cầu: - HS chọn câu trả lời điền vào chỗ trống (Tr 43) trong VBT. Bài 4: Viết vào chỗ trống ở BT4, (Tr 44). 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Về kể lại câu chuyện cho người thân. - HS đọc yêu cầu: - HS viết vào chỗ trống trong VBT. + Tuần trước, lớp em đi tham quan Đền Hùng. - Lắng nghe - Thực hiện yêu cầu. Ngày soạn: 19 / 3 / 2013 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ngày giảng: Thứ tư 20 / 3 / 2013 Tiết 1:. Tập đọc ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC - HTL (T6). (Tr 79). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung của bài và trả lời được các câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 2. Kĩ năng: Nắm được một số từ ngữ về muông thú, kể ngắn duợc về con vật mình biết. 3. Thái độ : HS có hứng thú học tập. II. Đồ dùng dạy - học : - GV: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu HTL III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức. 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới 3.1.Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 3.2. Các hoạt động. * Kiểm tra học thuộc lòng - GV nhận xét cho điểm. + Những em không đạt giờ sau kiểm tra. * Trò chơi mở rộng vốn từ về muông thú (miệng) - Hai nhóm phải nói được 5-7 con vật. - GV ghi lên bảng HS đọc lại. Hoạt động của trò - Hát. - Lắng nghe - Đọc bài. - 2 nhóm HS thi *Ví dụ: Hổ - Khoẻ, hung dữ... Gấu - To khoẻ , hung dữ... Cáo - Nhanh nhẹn, tinh ranh... Trâu rừng - Rất khoẻ, mắt vằn đỏ khi tức giận Khỉ - Leo trèo giỏi.. Ngựa - Phi nhanh.. * Thi kể chuyện về các con vật mà em biết (miệng) - 1 số HS nói tên con vật các em kể - Có thể kể 1 câu chuyện cổ tích mà em được nghe để đọc về 1 con vật. Cũng có thể kể 1 vài nét về hình dáng, hàng động của con vật mà em biết. Tình cảm của em đối với con vật đó. - Cho HS kể 4. Củng cố: - Tiếp nối nhau kể 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng những bài yêu cầu HTL. Tiết 3:. - bình chọn người kể tự nhiên hấp dẫn. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0. 2. Kĩ năng: Lập được bảng nhân 1, bảng chia 1. 3. Thái độ: HS có tự giác làm bài. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ bài 3 . III.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS lên bảng - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới:. Hoạt động của trò - Hát. 0:2=0 0:4=0. 0:1=0 0:5=0. Bài 1(134) - Gọi HS đọc yêu cầu a. Lập bảng nhân 1 b. Lập bảng chia 1 - Cho HS lên bảng nối tiếp điền kết 1  1=1 1:1=1 quả. 1  2=2 2:1=2 - Nhận xét, chữa bài. ... ... - Gọi HS đọc yêu cầu. 1  10 = 10 10 : 1 =10 - Tiếp nối nhau nêu kết quả Bài 2(134) : Tính nhẩm - Yêu câu HS cần phân biệt: phép cộng có số hạng là 0, phép nhân có thừa số là - Đọc yêu cầu 0, phép cộng có số hạng là 1, phép nhân - Làm bài có thừa số là 1, phép chia có số chia là a. b. 1 0+3=3 5+1=6 3+0=3 1+5=6 0  3=0 1  5=5 Phép chia có số bị chia là 0 3  0=0 5  1=5 c. 4:1=4 0:2=0 0:1=0 - NhËn xÐt, ch÷a bµi; cñng cè.. 1:1=1 14 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 3(134): - HS đọc yêu cầu -HS t×m kÕt qu¶ tÝnh trong « ch÷ nhanh råi nèi vµo sè 0 hoÆc sè 1 trong « trßn.. 2-2. 3:3. 5-5. 0. 1. 3-2-1 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã làm Tiết 4:. 11. 5:5. 2:2:1. - Lăng nghe - Thực hiện theo yêu cầu Luyện từ và câu. ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC - HTL (T7). (Tr 79). I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao 2. Kĩ năng: Ôn cách đáp lời đồng ý của người khác 3. Thái độ: HS có hứng thú học bài. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: Phiếu ghi tên 4 bài tập TĐ có yêu cầu HTL. Bảng phụ BT2. III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy 1.Ổn định tổ chức. 2.KiÓm tra bµi cò 3.Bµi míi 3.1Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi. 3.2.Các hoạt động. * KiÓm tra HTL 4 em - Bèc th¨m chuÈn bÞ 2' - §äc bµi * T×m bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái : V× sao (miÖng) - Bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái v× sao?. Hoạt động của trò - H¸t. - Thùc hiÖn - §äc bµi - 1 HS đọc yêu cầu bài - 2 häc sinh lªn b¶ng - Líp lµm giÊy nh¸p Lêi gi¶i a. V× kh¸t b. V× m­a to + Lớp đọc kĩ yêu cầu bài + HS lµm vµo vë + 3 HS lªn b¶ng lµm a. B«ng cóc hÐo l¶ ®i nh­ thÕ nµo ? b.Vì sao đến mùa ve không có gì ăn ? 15. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> * §Æt c©u hái cho bé phËn c©u ®­îc in ®Ëm. * Nói lời đáp của em (miệng) + Bài tập yêu cầu em nói lời đáp lời đồng ý của người khác. - Cho HS thực hành đối đáp trong các tình huèng a,b,c. 4. Cñng cè - NhËn xÐt chung tiÕt häc 5. DÆn dß: - VÒ nhµ häc bµi Tiết 5:. - 1 HS đọc yêu cầu. - 1cặp HS thực hành đối đáp trong tình huèng a HS 1: (vai hs) chóng em kÝnh mêi thÇy đến dự buổi liên hoan văn nghệ của lớp em chµo mõng ngµy nhµ gi¸o ViÖt Nam ¹. HS2: Vai thầy hiệu trưởng Thầy nhất định sẽ đến. Em yên tâm HS1: (đáp lại lời đồng ý) Chóng em rÊt c¶m ¬n thÇy a. Thay mÆt líp, em xin ¶m ¬n thÇy b. Chóng em rÊt c¶m ¬n c« . c. Con rÊt c¶m ¬n mÑ. - L¾ng nghe - Thùc hiÖn theo yªu cÇu. Tự nhiên xã hội LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh biết loài vật có thể sống ở khắp mọi nơi: trên cạn, dưới nước và trên không . 2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, mô tả 3. Thái đô: Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. Đồ dùng dạy học: - GV: Sưu tầm tranh ảnh các con vật III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: - HS hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu tên ích lợi của một số cây sống dưới 3. Bài mới: nước. 3.1.Khởi động: Trò chơi: Chim bay cò bay - Giới thiệu bài *Hoạt động1: Làm việc với sgk Bước 1: Làm việc theo nhóm - Quan sát tranh sgk - Hình nào cho biết loài vật sống ở H1: (Có nhiều chim bay trên trời, 1 số loài trên mặt đất ? đậu dưới bãi cỏ) H2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Loài vật nào sống dưới nước ? - Loài vật bay lượn trên không? Bước 2: Làm việc cả lớp - Các loài vật có thể sống ở đâu?. - Trả lời. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp - Loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không.. * Hoạt động 2: Triển lãm Bước 1: Hoạt động theo nhóm nhỏ - Yêu cầu các nhóm đưa ra những tranh ảnh các loài vật đã sưu tầm cho cả lớp xem. Bước 2: Hoạt động cả lớp. - Nhóm 4 - Cùng nhau nói tên các con vật và nơi sống của chúng. - Phân thành 3 nhóm (trên không, dưới nước, trên cạn) - Các nhóm trưng bày sản phẩm . - Nhận xét, đánh giá.. - Nhận xét chốt lại bài. KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật chúng có thể sống ở khắp mọi nơi , trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng 4. Củng cố: - Nhận xét tiết học - Lắng nghe 5. Dặn dò: - Về tìm hiểu tên 1 số loài vật sống - Thực hiện theo yêu cầu trên cạn.. Ngày soạn: 20 / 3 / 2013 Ngày giảng: Thứ năm 21 / 3 / 2013 Tiết 1:. Toán (134) LUYỆN TẬP CHUNG. (Tr 135). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tìm thừa số, số bị chia, nhân chia số tròn chục. 2. Kĩ năng: Thuộc bảng, nhân chia, giải được bài toán có một phép chia. 3. Thái độ: HS có hứng thú học bài và làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: - GV: 4 hình tam giác. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định tổ chức: 2.KiÓm tra bµi cò: 3.Bµi míi: 3.1.Giíi thiÖu bµi - ghi ®Çu bµi: 3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập. Hoạt động của trò - H¸t - §äc b¶ng nh©n 1, b¶ng chia 1.. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> * Bµi 1(135): TÝnh nhÈm - Yªu cÇu HS tÝnh nhÈm theo cét.. - Tương tự còn lại *Bài 2(135): Tính nhẩm - Hướng dẫn HS nhẩm theo mẫu. - Yêu cầu HS nhẩm; nêu kết quả.. - Nhận xét chữa bài.. - HS làm vở - 1 số đọc nối tiếp 2  3=6 3  4 = 12 ... 6:2=3 12 : 3 = 4 6:3=2 12 : 4 = 3 - HS đọc yêu cầu - HS nhẩm, nêu kết quả. a. 20  2 = ? b. 40 : 2 = ? 2 chục  2 = 4 chục 4 chục : 2 = 2 chục 20  2 = 40 40 : 2 = 20 - HS nhẩm: 30  3 = 90 20  4 = 80 40  2 = 80 60 : 3 = 20 80 : 4 = 20 80 : 2 = 40. *Bài 3 (135) : a) Tìm x - Cho HS làm Vào vở - Củng cố thừa số chưa biết b) Tìm y - Củng cố tìm số bị chia *Bài 4(135): - Nêu kế hoạch giải. - 1 em tóm tắt - 1 em giải; lớp làm vở - Nhận xét, chữa bài; củng cố. * Bài 5(135) - Hướng dẫn HS xếp 4 hình tam giác thành hình vuông. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học . 5. Dặn dò: - Về làm bài 2 các ý còn lại.. Tiết 3:. x  3 = 15 4  x = 28 x = 15 : 3 x = 28 : 4 x=5 x =7 y:2 =2 y:5=3 y=2  2 y=3  5 y=4 y =15 - 1 HS đọc yêu cầu Bài giải Số tờ báo của mỗi tổ là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đáp số: 6 tờ báo. - Xếp bằng bộ đồ dùng học toán - Nhận xét - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. Thủ công (27) LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY ( tiết 1) 18 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I. Mục tiêu: 1.Kiến thức - HS biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy 2.Kỹ năng - Làm được đồng hồ đeo tay 3.Thái độ - Thích làm đồ chơi, yêu thích sản phẩm lao động của mình II. Chuẩn bị: GV: - Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy - Quy trình làm đồng hồ đeo tay bằng giấy HS: - Giấy thủ công, giấy màu, keo, hồ dán , bút chì, bút màu, thước kẻ III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3. Bài mới: 3.1.Giới thệu bài - ghi đầu bài. 3.2.Các hoạt động. - Giới thiệu đồng hồ mẫu và định hướng quan sát, gợi ý để HS nhận xét. Hoạt động của trò - Hát.. - Quan sát và nhận xét: + Vật liêu làm đồng hồ + Các bộ phận của đồng hồ - Ngoài giấy thủ công ta còn có thể sử dụng - Lá chuối , lá dừa... các vật liệu nào? - Đặt câu hỏi cho HS liên hệ thực tế - Hướng dẫn mẫu: + Bước 1: Cắt thành các nan giấy + Bước 2: Làm mặt đồng hồ + Bước 3: Gài dây đeo đồng hồ. - hình dáng, màu sắc, vật liệu làm mặt và dây đồng hồ đeo tay thật. - Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô. rộng 3ô. Cắt và dán nối thành 1 nan giấykhác màu dài 30 ô rộng 3 ô. Cắt 1 nan dài 8 ô, rộng 1 ôđể làm đai. - Thực hiện như hình 1, 2, 3. - Thực hiện như hình 4,5. - Thực hiện như hình 6, 7. - HS thực hành. + Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. - Cho HS tập làm đồng hồ đeo tay bằng giấy - Trong khi học sinh thực hành, GV quan sát và giúp những em còn lúng túng ) 4.Củng cố: - GV nhận xét tiết học 5. Dặn dò: - Về chuẩn bị cho tiết sau thực hành.. - Lắng nghe - Thực hiện theo yêu cầu. 19 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 5:. Luyện Toán. ÔN SỐ 1, 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA. Buổi chiều: Tiết 1:. Luyện Toán (134) LUYỆN TẬP TIẾT 2. (Tr 23). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tìm thừa số, cộng, nhân chia các số. 2. Kĩ năng: Giải được bài toán có một phép chia. 3. Thái độ: HS có hứng thú học bài và làm bài. II. Đồ dùng dạy - học: - HS: VBT. (Tr 23) III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy 1.Ổn định tổ chức: 2.KiÓm tra bµi cò: 3.Bµi míi: 3.1.Giíi thiÖu bµi: 3.2.Hướng dẫn HS làm bài tập * Bµi 1(23): TÝnh nhÈm - Yªu cÇu HS tÝnh nhÈm theo cét.. Hoạt động của trò - H¸t - §äc b¶ng nh©n 1, b¶ng chia 1.. - HS làm vở - 1 số đọc nối tiếp miệng kết quả 0+4=4 3  1=3 0:5=0 4+0=4 1  3=3 0:3=0 4  0=3 3 : 3=1 0:4=0 0  4=2 3 : 1=3 0:2=0. - Tương tự còn lại *Bài 2(23): Tính (theo mẫu) - HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS. - Yêu cầu HS tính vào vở; nêu kết quả. - HS tính, nêu miệng kết quả. a. 5cm  3 = 15cm b. 12cm : 4 = 3cm 4dm  2 = 8dm 8dm : 2 = 4dm 2 l  10 = 20 l 20 l : 5 = 4 l - Nhận xét chữa bài. *Bài 3 (23) : Tìm x - Cho HS làm Vào vở - Củng cố thừa số chưa biết. a) x  4 = 16 x = 16 : 4 20 Lop2.net. b) 3  x = 15 x = 15 : 3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×