Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 17 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.05 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>302 Tuần 17 Tập đọc : TÌM NGỌC NS : 19/12/2010 Thứ hai NG : 20/12/2010 I . Mục tiêu : – Biết ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu ; biết đọc với giọng kể chậm rãi. - Hiểu nội dung : Câu chuyện kể về những con vật nuôi trong nhà rất tình nghĩa, thông minh, thật sự là bạn của con người. ( trả lời được câu hỏi 1, 2, 3) II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Đọc thời gian biểu của em - 3 học sinh 2. Bài mới : 2 HS đọc mẫu toàn bài - Cả lớp dò theo GV hướng dẫn đọc từ khó : con rắn, kim hoàn, - HS đọc cá nhân, đồng thanh ngoạm ngọc, - Đọc vỡ câu - HS đọc tiếp sức - Đọc vỡ đoạn xen đọc chú giải - Đọc cá nhân, cặp - GV đọc mẫu toàn bài - Cả lớp dò theo - Tìm hiểu nội dung : Đoạn 1 : - HS đọc thầm Câu hỏi 1 : (/) - Chàng trai bỏ tiền ra mua, rồi thả rắn đi. Không ngờ con rắn ấy là con của Long Vương - Giảng thêm : con rắn nước : rắn không độc, sông dưới nước ăn cá , ếch nhái - Đọc cá nhân, đồng thanh => Rèn đọc : Xưa có chàng trai thấy một bọn trẻ định giết con rắn nước liền bỏ tiền ra mua, rồi thả rắn đi. => Chú ý : nhấn mạnh từ bỏ tiền , thả rắn - 2 HS đọc, cả lớp đọc theo Đoạn 2 : - HS dùng thẻ a, b, c Câu 2/ (/) a. Người thợ kim hoàn b. Một người bạn c. Người hàng xóm - Cả lớp đọc đồng thanh nhỏ Đoạn 3 : Giảng thêm từ : Quả nhiên : đúng như đã dự - HS đùng thẻ a, b, c Đoán hay đã nói trước Đoạn 4 : Mèo và Chó đã làm cách nào để lấy lại viên ngọc ? a. Chúng rình ở bờ sông, chờ ai câu được con cá thì lấy lại b. Chúng rình ở bờ sông bắt cá - HS đọc đồng thanh nhỏ c. Chúng đến xin người câu được con cá.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 303 Đoạn 5: Giảng thêm : rỉa thịt : Dùng miệng hoặc mỏ . Rứt ra từng miếng nhỏ ** Tìm từ trái nghĩa với từ thông minh 3. Củng cố : 2 HS thi đọc đoạn 1 4. Dặn dò : Học thuộc 1 đoạn tự chọn. Lop2.net. - Là từ đần độn - 2 HS yếu - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 304 Tuần 17 Toán : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NS : 19/12/2010 TRỪ Thứ hai NG : 20/12/2010 I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. - Biết giải bài toán về nhiều hơn II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1.Bài cũ : Tháng 3 có mấy ngày ? (xem bàn tay) - 2 HS trả lời - Nêu các tháng có 31 ngày ? ( xem bàn tay) 2. Bài mới : + Bài 1 SGK/82  Chú ý : đọc cả phép tính, mỗi em 1 câu + Bài 2 SGK/82 - Trò chơi truyền điện Củng cố cộng, trừ có nhớ và đặt số thẳng cột - HS làm bảng con + Bài 3 a, cVBT/86  Tính kết quả ở ô vuông số 1 trước - HS làm vào vở  Chú ý : em Thường, Lan, Sáng, Phương + Bài 4VBT/86 Xác định, gạch chân đề toán -Chú ý : HS yếu dạng toán nhiều hơn và tìm số - Thảo luận nhóm 2 rồi gạch que tính của Hoa chân đề toán vào vở => Chú ý : Tóm tắt sơ đồ đoạn thẳng ** Tổng của 2 số bằng 36, số hạng thứ nhất là số bé nhất có 2 chữ số. Hỏi số hạng thứ 2 bằng bao nhiêu ? 4. Củng cố : Củng cố bảng cộng, trừ ( bin gô) 5. Dặn dò : BTN bài 1, 2, 5 VBT/86. Lop2.net. - 1 HS lên bảng giải, cả lớp giải vào vở Giải : Số hạng thứ nhất là 10 Số hạng thứ 2 bằng : 36 – 10 = 26 Đáp số : 26 - 1 số HS yếu, trung bình.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 305. Tuần 17 Thứ ba. Toán : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ (tt). NS : 19/12/2010 NG : 21/12/2010. I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về ít hơn II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Bài 3c SGK/82 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - Đọc bảng cộng trừ (bin gô) - 4 em 2. Bài mới : + Bài 1 SGK/83 - 1 HS đọc yêu cầu đề bài => Chú ý : đọc cả phép tính - TRò chơi truyền điện + Bài 2 SGK/83 - 2em đọc đề bài => Lưu ý : đặt số thẳng cột - HS làm bảng con => Chú ý : HS yếu dạng toán có nhớ + Bài 3 VBT/87 - HS làm vào vở và 2 em lên - Tính kết quả của 2 số đầu trước bảng + Bài 4VBT/87 Nêu đề toán cho biết gì ? đề toán hỏi gì ? - HS thảo luận nhóm 2 để xác định đề toán và gạch chân * Đây là dạng toán gì ? đề toán => Chú ý HS yếu thùng bé ít hơn thùng to - Tóm tắt sơ đồ đề toán ** Bài 5 VBT/87 - Phép trừ có hiệu bằng số bị trừ là : 5 – 0 = 5 ; 7 - 0 = 7 * HS làm thêm bài 3b, d và bài 5 SGK/82 - HS dùng thẻ a, b, c 4. Củng cố : Kết quả của phép trừ 84 – 57 là : a. 37 b. 27 c. 33 d. 23 - Cả lớp 5. Dặn dò : Bài 1, 2 VBT/87. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 306. Tuần 17 Chính tả : ( N-V) TÌM NGỌC NS : 19/12/2010 Thứ ba NG : 21/12/2010 I. Mục tiêu : Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng tóm tắt câu chuyện Tìm ngọc. - Làm đúng BT2 ; BT3 a / b II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Đánh vần : ngoài ruộng, vốn nghiệp, - Lần lượt HS đánh vần quản công, ngọn cỏ 2. Bài mới : - GV đọc mẫu bài viết - HS dò theo Hỏi : Nhờ nhiều mưu mẹo, chúng đã lấy lại - Chúng đã lấy lại được viên được những gì ? ngọc - HD viết từ khó : Long Vương, mưu mẹo, - HS đọc cá nhân- đồng thanh yêu quý, Thảo luận Bài tập - Thảo luận nhóm 2 bài 2, HS viết bảng con từ khó 3SKG/140,141 => Chú ý : chữ viết liền mạch : tình, viên, nhiều => Chú ý tư thế ngồi viết của HS - GV đọc bài viết ( 17 phút) -HS viết bài vào vở => Chú ý gọi HS nhắc lại cụm từ vừa viết - HS soát lỗi GV đọc lại bài. Chấm chéo bài viết chính - HS đổi chéo vở chấm - HS làm vở bài tập Bài tập 2 : SGK/140 3. Củng cố : GV tổng kết lỗi bài viết của HS 4. Dặn dò : Viết lỗi sai 1 hàng ( nếu có sai). Lop2.net. - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 307 Tuần 17 Thứ ba. NS : 19/12/2010 Tập viết : Ô, Ơ ƠN SÂU NGHĨA NẶNG NG : 21/12/2010. I. Mục tiêu : Viết đúng 2 chữ hoa ô, ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- ô hoặc ơ) - Chữ và câu ứng dụng : Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3 lần) II. Đồ dùng dạy học : Chữ Ô mẫu và cụm từ ứng dụng III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Viết chữ O - 1 HS viết bảng, cả lớp viết bảng con 2. Bài mới : a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét - HS so sánh chữ O, Ơ, Ô có điểm gì giống và - HS thảo luận nhóm 2 so sánh khác nhau ? rồi phát biểu – HS khác nhận  Cách viết : Viết như chữ O thêm dấu mũ có đỉnh xét nằm trên ĐK7 (giống dấu^) - GV viết mẫu chữ Ô. -. Ơ. - HD HS viết bóng chữ Ô, Ơ b. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng. - HS viết bóng 2 lần - HS viết bảng con Ô, Ơ. Ơn sâu nghĩa nặng - GV giảng nghĩa cụm từ ứng dụng - Chú ý : Chữ Ơ, G, H cao 2.5 đơn vị, Chữ s cao 1,25 đơn vị, các chữ còn lại cao 1 đơn vị => Chú ý : tư thế ngồi viết của HS. Lop2.net. - HS lắng nghe - HS viết bài vào vở.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 308 - HS viết bài vào vở Chú ý : viết theo hiệu lệnh của GV 4. Củng cố : Viết thi chữ Ô, Ơ, Ơn => Chú ý : viết đúng, đẹp không viết nhanh 5. Dặn dò : Hoàn thành bài tập ở nhà. Lop2.net. - 2 HS yếu -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 309 Tuần 17 Thứ tư. Tập đọc : GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. NS : 19/12/2010 NG : 22/12/2010. I. Mục tiêu : Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu - Hiểu nội dung : Loài gà cũng có tình cảm với nhau : che chở, bảo vệ, yêu thương nhau như con người. (trả lời được câu hỏi trong SGK) II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Đọc đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi 1, 2 - 2 HS - Đọc thuộc 1 đoạn tự chọn - 1-2 em 2. Bài mới : - Đọc mẫu toàn bài - 2 HS giỏi HD đọc từ khó : loài gà, nũng nịu, nguy hiểm, - HS đọc cá nhân, đồng thanh “Roóc, roóc”, gấp gáp - Đọc vỡ (tiếp sức) - Đọc từng câu đến hết bài - Đọc tiếp sức Luyện đọc đoạn xen chú giải - HS lắng nghe - GV đọc mẫu toàn bài Tìm hiểu nội dung : - Cả lớp đọc đồng thanh - Đọc toàn bài 1 lần - Từ khi gà con còn nằm trong - Câu hỏi 1 SGK/142 trứng…….nũng nịu đáp lời mẹ. - Giảng thêm : nũng nịu : trẻ con nói hoặc làm điệu bộ 1 cách nhẹ nhàng. - 2 cặp HS đọc + đọc lại toàn bài - Gà mẹ vừa bới vừa kêu nhanh - Câu hỏi 2 SGK/142 “Cúc…cúc…cúc” - Giảng từ : Tai hoạ : điều không may, mang lại những đau khổ, tổn thất lớn - Chui hết vào cánh mẹ : chui vào nấp dưới 2 Cánh xoè rộng ra của gà mẹ - gấp gáp, roóc roóc, xôn xao, * Tìm từ có 2 tiếng giống nhau âm đầu trong cúc..cúc đoạn “ gà mẹ mà xù lông….hết bài” ** Tìm từ gần nghĩa với từ “hớn hở” - từ phấn khởi, vui mừng Rèn đọc : Từ khi gà con còn nằm trong trứng, Gà mẹ đã nói chuyện với chúng/ bằng cách gõ - HS đọc cá nhân, đồng thanh mỏ lên vỏ trứng, còn chúng thì phát tín hiệu nũng nịu đáp lời mẹ. - 4 HS đọc 3. Củng cố : đọc toàn bài 4. Dặn dò : Luyện đọc lại bài và trả lời 2 câu - Cả lớp , HS yếu đọc nhiều hơn hỏi trong SGK. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 310. Tuần 17 Thứ tư. Toán : ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ TRỪ (TT). NS : 19/12/2010 NG : 22/12/2010. I. Mục tiêu : Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm - Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của 1 tổng II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Bài 2 VBT/87 - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con - 1 số cộng với 18 thì được 52. Vậy số đó là : - HS dùng thẻ a, b, c, d a. 70 b. 60 c. 34 d. 44 2. Bài mới : * HSKT : bài 1 VBT/88 + Bài 1 SGK/84 - Trò chơi truyền điện  Mỗi em làm 1 câu, không chỉ lặp tên + Bài 2 SGK/84 Cột 1, 2 - HS làm bảng con và 4 HS lên bảng  Đặt số thẳng cột, HS yếu chú ý dạng toán có nhớ + Bài 3 VBT/88 - HS làm vào vở và 3 HS lên  Củng cố tìm 1 số hạng, số bị trừ,số trừ bảng  Chú ý : đặt x, dấu == thẳng cột + Bài 4 VBT/88 - Cả lớp đọc đồng thanh đề toán - Xác định đề toán - Thảo luận nhóm 2 xác định đề toán rồi gạch chân đề toán - 1 HS giải bảng, cả lớp giải vào vở ** Tìm X  X + 26 = 12 + 17  34 + X = 86 – 21 3. Củng cố : Củng cố bảng cộng, trừ (bin gô) 4. Dặn dò : BTN bài 1, 2 VBT/88. Lop2.net. - Chú ý HS yếu - Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 311. Tuần 17 Từ và câu : TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI. NS : 19/12/2010 Tiết : 17 NG : 22/12/2010 CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ? Thứ tư I. Mục tiêu : Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh (BT1) ; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh (BT2, BT3) II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Làm miệng BT1 VBT/66 - 2 em 2. Bài mới : + Bài 1 VBT/70 - 2 HS đọc yêu cầu đề bài =>Chú ý : Xếp đúng tên con vật và đặc điểm - Trò chơi “Ai tài nhất” của con vật - Dùng thẻ từ : HD 8 em cầm thẻ, 1 em lên xếp cho các bạn xem có hợp lý không - Lần 2 : 8 em cầm thẻ tự chọn, bạn cầm thẻ hợp với con vật và đặc điểm con vật  Chú ý : gọi hs yếu lên chơi lần 2,3 để các em làm quen + Bài 2 VBT/70 - GV treo bảng phụ - HS nêu miệng- GV ghi bằng phấn màu vào bảng phụ để HS so sánh + Bài 3 VBT/70 Điền thêm vế so sánh với đặc - 2 HS đọc lại bài ở bảng phụ điểm con vật - 2 HS đọc yêu cầu đề bài Ví dụ : Tròn như viên bi ve - HS làm bài vào vở Mượt như nhung Nhỏ xíu như hai búp lá non * Từ nhanh chỉ đặc điểm của con vật nào ? a. rùa b. thỏ c. bò ** Điền vào chỗ trống khoẻ, nhanh hay hiền ? Trên cành cây, những chú sóc chuyền cành …….thoăn thoắt. a. khoẻ b. nhanh c. hiền - HS trao đổi theo nhóm 4 3. Củng cố : Tìm thêm 1 số từ chỉ đặc điểm của người và - Cả lớp vật 4. Dặn dò : Tìm thêm 1 số từ chỉ đặc điểm của người và sự vật.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 312 Tuần 17 Tự nhiên xã hội : NS : 19/12/2010 Tiết : 17 PHÒNG TRÁNH NGÃ KHI Ở TRƯỜNG NG : 22/12/2010 Thứ tư I. Mục tiêu : - Kể tên những hoạt động dễ gây ngã và nguy hiểm cho bản thân và cho người khác khi ở trường. - HSK,G biết cách xử lí khi bản thân hoặc người khác bị ngã. - Có ý thức trong việc chọn và chơi những trò chơi để phòng tránh ngã khi ở trường. * Giáo dục kĩ năng sống : - Kĩ năng kiên định: Từ chối không tham gia vào trò chơi nguy hiểm. - Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để phòng té ngã. - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Hoạt động dạy - học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1. Bài cũ : Kể tên các thành viên trong nhà trường và nêu công việc của mỗi người. 2. Bài mới : a. Khởi động : Trò chơi "Bịt mắt bắt dê" – Tổ chức cho 4 – 5 em chơi b. HĐ1 : Làm việc với SGK để nhận biết được các hoạt động nguy hiểm cần tránh. * Hãy kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở trường. - Quan sát hình 1, 2, 3, 4 SGK/36, chỉ và nói hoạt động của các bạn trong từng hình và hoạt động nào dễ gây nguy hiểm ? ** Khi bản thân em hoặc các bạn bị ngã em sẽ làm gì ? HĐ2 : Thảo luận : Lựa chọn trò chơi bổ ích - Mỗi nhóm chơi 1 trò chơi - GV chất vấn HS : + Em cảm thấy thế nào khi tham gia chơi trò chơi này ? + Theo em, trò chơi này có gây ra tai nạn cho bản thân và các bạn khi chơi không ? => Giáo dục : Cần cẩn thận khi tham gia các trò chơi. Khi chơi các trò chơi ở nhà. Lop2.net. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ - 2 HS trả lời - Một số em tham gia trò chơi. - HS tự liên hệ kể những việc nguy hiểm thường chơi ở trường. - Quan sát tranh : HĐN4 - HS trả lời theo ý kiến của mình. - HS chơi ngoài sân theo nhóm 6 - HS trả lời theo ý của mình. - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 313 cũng cần phải cẩn thận. HĐ3 : Củng cố - Dặn dò - Trò chơi tiếp sức, chia làm 2 đội, mỗi đội - 10 em tham gia chơi, HS còn lại cổ 5 em và viết cùng 1 viên phấn. vũ a. Hoạt động nên tham gia b. Hoạt động không nên tham gia - Thực hiện tốt những điều đã học để an - Cả lớp toàn cho bản thân và người khác.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 314 Tuần 17 Thứ năm. Toán : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC. NS : 19/12/2010 NG : 23/12/2010. I. Mục tiêu : Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật. - Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Biết vẽ hình theo mẫu II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Bài 3b VBT/88 - 2 HS lên bảng, cả lớp làm bảng con 2. Bài mới : + Bài 1VBT/89  Chú ý : Nêu đúng tên hình. - HS nêu miệng rồi ghi vào vở - 2 HS đọc bài làm của mình- cả lớp nhận xét. + Bài 2 : VBT/89  Chú ý : dùng thước đo cm để đo và vẽ, số 0 đặt ngay chỗ dấu chấm VD : 1dm = …cm. - 2 HS đọc yêu cầu đề bài. ** Bài 3 VBT/89 + Bài 4VBT/89 HS quan sát mẫu và cho biết đó là hình gì ? Và giống cái gì ?  Chú ý : hình tam giác tô màu khác hình chữ nhật *Làm thêm bài tập 3 (nếu còn thời gian) ** Tìm 1 số biết rằng lấy 82 trừ đi số đó thì bằng 38. 3. Củng cố : Phân biệt đoạn thẳng với đường thẳng ? 4. Dặn dò : BTN bài 1, 2, 3 SGK/85. - Cả lớp đọc đồng thanh đề bài. Lop2.net. - 1 HS trả lời - HS dùng thước vẽ vào vở. - HS dùng thước vẽ cho thẳng - Cả lớp - HS giỏi - 2 HS trả lời - Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 315. Tuần 17 Thứ năm. Chính tả : (Tập chép) GÀ “TỈ TÊ” VỚI GÀ. NS : 19/12/2010 NG : 23/12/2010. I. Mục tiêu : Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu - Làm được BT2 hoặc BT3 a/b II. Hoạt động dạy và học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 1. Bài cũ : Đánh vần : Long Vương, mưu mẹo, viên ngọc, - Lần lượt HS đánh vần yêu quý 2. Bài mới : GV đọc mẫu bài viết - HS dò theo Hỏi : - Những câu nào là gà mẹ nói với con ? - Cần dùng những dấu câu nào để ghi lời - 2 HS trả lời gà mẹ ? - HS tìm chữ viết liền mạch - kiếm, kêu, hiểm, - HD viết từ khó : bầy con, nguy hiểm - HS thảo luận bài tập - Thảo luận nhóm 2 - HS viết bóng : kiếm, kêu, bầy  Chú ý : tư thế ngồi viết, cách cầm bút (em Thường, Lan, Sỹ)  Chú ý : Các chữ có dấu….và dấu chấm - Cả lớp viết bài vào vở than, dấu ngoặc kép - GV gõ thước từng câu cho HS viết để - HS dò bài tránh HS viết nhanh - GV đọc bài trên bảng cho HS dò lại - HS làm bài tập vào vở (nếu còn thời gian) 3. Củng cố : Từ ra, da hay va có nghĩa trái với từ “vào” ? - Cả lớp a. da b. ra c. va 4. Dặn dò : Hoàn thành bài tập vào vở. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 316 Tuần : 17 NS : 19/12/2010 Tập làm văn : NGẠC NHIÊN THÍCH THÚ Tiết : 17 NG: 24/12/2010 LẬP THỜI GIAN BIỂU Thứ sáu I. Mục tiêu : Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp (BT1, BT2) - Dựa vào mẩu chuyện, lập được thời gian biểu theo cách đã học (BT3) II. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy Hoạt động trò 2. Bài cũ : - Kể về 1 con vật nuôi trong nhà. - 2 em - Đọc thời gian biểu buổi tối của em. - 2 em 3. Bài mới : + Bài 1 SGK/146 - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - Đọc lại lời bạn nhỏ, quan sát tranh để - Cả lớp đọc đồng thanh hiểu lời nói của cậu con trai thể hiện thái độ gì ?  Lưu ý khi thấy món quà cậu bé thể hiện thái độ ngạc nhiên thích thú và lòng biết ơn + Bài 2 VBT/73 - 2 HS đọc đề bài  Lưu ý : nói phải đầy đủ câu người - HS làm miệng nghe mới hiểu VD : Ôi con ốc biển đẹp quá ! To quá ! Con cảm ơn bố. + Bài 3 VBT/73 - Cả lớp đọc thầm đề bài - Đọc đoạn văn trong SGK - 2 em  Chú ý : chia làm 2 cột, 1 cột thời gian, - Cả lớp viết vào vở 1 cột công việc làm và mỗi thời điểm phải xuống dòng ** Em chọn cách nói nào khi ba tặng em 1 - HS giỏi trả lời quyển sách a. Quyển sách đẹp quá ! Con cảm ơn ba. b. Con cảm ơn ba. c. Ba để đó cho con. * Khi lập thời gian biểu, cần ghi những gì ? a. Ghi thời gian b. Ghi công việc cần làm trong thời gian đó. 4. Đọc thời gian biểu của em vừa lập - 4 em 5. BTN : Bài 1 VBT/73. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 317. Tuần : 17 NS : 19/12/2010 Kể chuyện : TÌM NGỌC Tiết : 16 NG: 24/12/2010 Thứ sáu I. Mục tiêu : Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng dạy hoc : Tranh phô tô III. Hoạt động dạy – học : Hoạt động thầy 2. Bài cũ : Kể câu chuyện Con chó nhà hàng xóm và trả lời câu hỏi về nội dung câu chuyện 3. Bài mới : a. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Quan sát 6 bức tranh trong SGK và khai thác từng bức tranh => Chú ý : xem kĩ bức tranh vẽ những gì ? - nhớ lại nội dung từng đoạn và kể theo nhóm - Mỗi nhóm cử 1 em thi kể từng đoạn trước lớp Hỏi : Do đâu chàng trai lại có viên ngọc quý ? - Vì sao chàng trai rất buồn ? * Giáo dục : Đối xử thân ái với các con vật nuôi trong nhà. B. Kể toàn bộ câu chuyện - Lần lượt từng em kể toàn bộ câu chuyện - Lần lượt từng cặp kể toàn bộ câu chuyện * Sau mỗi lần HS kể cho HS nhận xét, chất vấn bạn ** Kể lại toàn câu chuyện (chú ý diễn xuất) 4. Củng cố : Kể thi câu chuyện 5. Dặn dò : Tập kể câu chuyện cho người thân nghe. Lop2.net. Hoạt động trò - 3 học sinh - 1 HS đọc yêu cầu đề bài - HS nói về bức tranh dạng tiếp sức - Kể theo nhóm 4 - - HS trả lời. - 5 - 6 em - 3 – 4 cặp - 3 em - 2 em - Cả lớp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 318. Hoạt động tập thể SINH HOẠT CUỐI TUẦN 17 I. Nhận xét : 1. Lớp trưởng điều khiển tiết sinh hoạt : - Từng tổ trưởng lên nhận xét tình hình của tổ mình tuần qua : + Vệ sinh + Trật tự + Chuyên cần + Học bài và làm bài + Xếp hàng ra vào lớp 2. GV nhận xét tình hình chung : Lớp học sạch sẽ, có ý thức giữ gìn vệ sinh chung. - Về học tập : Nhiều em đã nắm tốt bảng trừ và cộng. Có em thực hiện khá tốt cách cộng trừ có nhớ. Nhưng bên cạnh đó, vẫn còn một vài em còn nhầm lẫn giữa cộng và trừ có nhớ, không nhớ. Nhiều em đã thuộc được các bài văn mẫu (Cẩm, Huy, Nhi, Nhung) II. Công tác đến : - Tăng cường học bài và rèn chữ viết để thi định kì. - Tăng cường ôn tập để chuẩn bị thi cuối kì I - Phải biết giữ gìn vệ sinh trong và trước lớp học. - Tăng cường kiểm tra lại bảng cộng và trừ, tìm các thành phần chưa biết của phép tính.. Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×