Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Tuần 22 - Buổi sáng - Lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.95 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 22 Thứ hai ngày 21 tháng 01 năm 2013 Tiết 1 Hoạt động tập thể CHÀO CỜ Tiết 2+3:Tập đọc - kế chuyện Tiết 58+59 : NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ I. Mục đích yêu cầu A. Tập đọc. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê - đi - xơn rất giàu sáng kiến, luôn mong muốn được đem khoa học để phục vụ con người ( trả lời các CH 1, 2, 3, 4). B. Kể chuyện: - Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai. * HSKT: Luyện đọc 1-2câu theo sự hướng dẫn của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ viết đoạn văn hướng dẫn đọc. - 1 mũ phớt và 1 khăn để đóng vai. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ * Đọc bài: Bàn tay cô giáo - Học sinh đọc bài, nêu nội dung - HS + GV nhận xét bài. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài - Chú ý theo dõi. 2. 2. Luyện đọc a. GV đọc diễn cảm toàn bài. GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe b. GV hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ. - HS nối tiếp đọc từng câu trong bài - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ đúng - Học sinh nối tiếp đọc đoạn + GV gọi HS giải nghĩa - Học sinh giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - Học sinh đọc theo nhóm 4 - 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2,3,4 2.3. Tìm hiểu bài. * Cả lớp đọc thầm phần chú thích dưới ảnh và đoạn 1 + Nói những điều em biết về Ê - đi - xơn - Vài học sinh nêu. - GV: Ê - đi - xơn là nhà bác học nổi tiếng người Mỹ. Ông sinh năm 1847 mất 1937 ông đã cống hiến cho loài người hơn 1 ngàn sáng chế, tuổi trẻ của ông rất vất vả…. + Câu chuyện giữa Ê - đi - xơn và bà cụ xảy - Xảy ra lúc Ê - đi - xơn vừa chế ra ra vào lúc nào? đèn điện…. * HS đọc thầm Đoạn 2 + 3 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> + Bà cụ mong muốn điều gì ? + Vì sao cụ mong có chiếc xe không cần ngựa kéo? + Mong muốn của bà cụ gọi cho Ê - đi - xơn ý nghĩ gì ? + Nhỡ đâu mong ước của cụ được thực hiện ?. - Bà mong muốn Ê - đi - xơn làm ra một thứ xe không cần ngựa kéo lại đi rất êm. - Vì xe ngựa rất xóc - đi xe ấy cụ sẽ bị ốm - Chế tạo 1 chiếc xe chạy bằng dòng điện * HS đọc thầm Đ4: - Nhờ óc sáng tạo kỳ diệu, sự quan tâm đến con người và lao động miệt mài của nhà bác học…. - HS nêu. - Theo em khoa học mang lại lợi ích gì cho con người ? * GV khoa học cải tạo Thế giới, cải thiện cuộc sống của con người làm cho con người sống tốt hơn. 2.4. Luyện đọc lại: - GV đọc mẫu đoạn 3 - Học sinh nghe - GV hướng dẫn HS đọc đúng lời giải của - Học sinh thi đọc đoạn 3 nhân vật. - Mỗi tốp 3 HS đọc toàn truyện theo 3 vai (người dẫn chuyện, Ê đi - xơn, bà cụ) - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm *Kể chuyện a. Giáo nêu nhiệm vụ - Học sinh nghe b. HD học sinh dựng lại câu chuyện theo vai. - GV nhắc lại HS; nói lời nhân vật mình - Học sinh nghe nhập vai theo trí nhớ, kết hợp lời kể với động tác, cử chỉ, điệu bộ. - Mỗi nhóm 3 HS thi dựng lại câu chuyện theo vai. - HS nhận xét, bình chọn. - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - Ê - đi - xơn rất quan tâm giúp đỡ nguời già …. * GV chốt lại: Ê - đi - xơn là nhà bác học vĩ đại, sáng chế của ông cũng như nhiều nhà khoa học góp - Học sinh nhắc lại nội dung bài. phần cải tạo thế giới… * Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi. * Đánh giá tiết học 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ___________________________________________________ Tiết 4: Toán Tiết 106: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết tên gọi các tháng trong năm, số ngày trong từng tháng. - Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm…) * HSKT: Luyện làm bài tập 1,2 theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Tờ lịch tháng 1, 2,3 năm 2004 - Tờ lịch năm 2005 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 năm có bao nhiêu tháng ? - Học sinh trả lời - Tháng2 thường có bao nhiêu ngày ? - HS + GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu 2.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. Bài tập 1 + 2: Củng cố số ngày trong - 2HS nêu yêu cầu bài tập. tháng, trong tuần. * Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS xem tờ lịch T1, 2,3 năm 2004 + Ngày 3 tháng 2 là thứ mấy? - Thứ 3 + Ngày 8 tháng 3 là thứ mấy - Thứ 2 + Ngày đầu tiên của T3 là thứ mấy ? - Thứ hai + Ngày cuối cùng của tháng 1 là thứ - Thứ 4 mấy + Tháng 2 năm 2004 có bao nhiêu ngày - 29 ngày ? * Bài tập 2: - GV gọi học sinh nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS quan sát tờ lịch năm 2005, nêu miệng kết quả. + Ngày quốc tế thiếu nhi 1/6 là thứ - Thứ tư mấy? + Ngày quốc khánh 2/9 là thứ mấy - Thứ sáu + Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 là thứ - Thứ bảy mấy 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Sinh nhật em là ngày nào? tháng nào? - HS nêu + Thứ hai đầu tiên của năm 2005 là - ngày 3 ngày nào b. Bài 3: Củng cố về số ngày tháng - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng - T4, 6, 9, 11. - T1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 - HS nhận xét. + Những tháng nào có 30 ngày ? + Những tháng nào có 31 ngày ? c. Bài 4: Củng cố kĩ năng xem lịch - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm - nêu kết quả + Tháng 8 có bao nhiêu ngày ? - 31 ngày + Ngày 30 tháng 8 là CN thì ngày 31 - HS khoanh vào phần … tháng 8 vào thứ 2. Vậy ngày 2 phải là thứ 4. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại nội dung bài ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi.. ________________________________________________ Thứ ba ngày 22 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 43: RỄ CÂY Giáo viên dạy: Trần Thị Huề __________________________________________________ Tiết 2: Âm nhạc Tiết 21: ÔN TẬP BÀI HÁT: CÙNG MÚA HÁT DƯỚI ÁNH TRĂNG Giáo viên dạy: Trần Đức Tiên ____________________________________________________ Tiết 3:Toán Tiết 107: HÌNH TRÒN - TÂM - ĐƯỜNG KÍNH - BÁN KÍNH I. Mục tiêu - Có biểu tượng về hình tròn, biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm và bán kính cho trước. - Rèn cho HS có ý thức học môn toán. *HSKT: Nhắc lại biểu tượng về hình tròn, tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. II. Đồ dùng dạy học 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - 1số mô hình hình tròn. - Com pa dùng cho GV và HS. III. Các hoạt động dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : - Làm bài tập 1 + 2 (tiết 106) (2HS) - GV + HS nhận xét. 2. Bài mới: 2.1: Giới thiệu hình tròn. * HS nắm được về đường kính, bán kính, tâm của hình tròn. - GV đưa ra mặt đồng hồ và giới thiệu mặt đồng hồ có dạng hình tròn. - GV vẽ sẵn lên bảng 1 hình tròn và giới thiếu tâm O, bán kính CM đường kính AB - GV nêu: Trong 1 hình tròn + Tâm O là trung điểm của đường kính AB. + Độ dài đường kính gấp 2 lần độ dài bán kính. 2. 2 Giới thiệu các com pa và cách vẽ hình tròn. * HS nắm được tác dụng của compa và cách vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cấu tạo của com pa + Com pa dùng để vẽ hình tròn. - GV giới thiệu cách vẽ tâm O hình tròn, bán kính 2 cm. + YĐ khẩu độ com pa bằng 2cm trên trước + Đặt đầu có đinh nhọn đúng tâmO, đầu kia có bút chì được quay 1 vòng vẽ thành hình tròn. 2.3 Thực hành. a. Bài tập 1: * Củng cố về tâm , đường kính và bán kính của hình tròn. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - Học sinh lên bảng chữa bài tập.. - Học sinh nghe - quan sát. - Học sinh nghe - Nhiều HS nhắc lại. - Học sinh quan sát. - HS tập vẽ hình tròn vào nháp. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp - nêu miệng kết quả + Nêu tên đường kính, bán kính trong có a. OM, ON, OP, OQ là bán kính MN, trong hình tròn? PQ là đường kính. b. OA, OB là bán kính AB là đường kính CD không qua O nên CD không là đường kính từ đó IC, ID không phải là bán kính 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - HS nhận xét. - GV nhận xét chung. b. Bài tập 2 + 3: * Củng cố về vẽ hình tròn. * Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi 2HS lên bảng làm.. - GV nhận xét * Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - GV gọi HS nêu, kết qủa. - GV nhận xét 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại nội dung bài ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học.. - 2HS nêu yêu cầu BT - HS nêu cách vẽ - vẽ vào vở a. Vẽ đường tròn có tâm O, bán kính 2 cm. b. Tâm I, bán kính 3 cm - HS ngồi cạnh đổi vở kiểm tra bài - HS nhận xét - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm nháp + Đồ dài đoạn thẳng OC bằng một phần đoạn thẳng CD - Học sinh nhắc lại nội dung bài - Chú ý theo dõi.. ____________________________________________ Tiết 4: Chính tả (Nghe - viết) Tiết 37: Ê - ĐI - XƠN I. Mục đích yêu cầu - Nghe và viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập ( 2 ) phần a. * HSKT: Luyện nghe - viết 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Bảng lớp viết 2 lần bài tập 2a. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: thuỷ chung, trung hiếu, chênh - Học sinh viết bảng con. chếch, tròn trịa - 2HS lên bảng viết - cả lớp viết bảng con. HS + GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. 2. Hướng dẫn HS nghe viết - GV đọc đoạn văn một lần - HS theo dõi – 2 học sinh đọc lại 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Những phát minh, sáng chế của Ê - đi - - Ê - đi - xơn là người giàu sáng kiến và xơn có ý nghĩa như thế nào ? luôn mong muốn mang lại điều tốt lành cho con người. - Đoạn văn có mấy câu? - 3 câu - Những chữ nào trong bài được viết - Chữ đầu câu: Ê, bằng…. hoa? Vì sao? - Tên riêng Ê - đi - xơn viết như thế nào? - Viết hoa chữ cái đầu tiên, có gạch nối giữa các chữ. - GV đọc 1 số tiếng khó: Ê - đi - xơn, lao động, trên trái đất - HS luyện viết bảng con. b. GV đọc đoạn văn viết - HS nghe - viết bài vào vở . - GV quan sát, uốn nắn cho HS. c. Chấm chữa bài. - GV đọc lại bài. - HS dùng bút chì soát lỗi. - GV thu vở - chấm điểm 2.3. Hướng dẫn HS làm bài tập 2a. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu bài tập. - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ.. - 2 HS lên bảng làm bài - lớp làm bài vào vở.. - GV gọi HS đọc bài. - Vài HS đọc bài - nhận xét bài làm trên bảng. a. tròn, trên, chui là mặt trời.. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 3. Củng cố - dặn dò: - Ê – đi –xơn là người như thế nào?. - Nhắc lại nội dung bài.. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi.. ______________________________________________________ Thứ tư ngày 23 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Tập đọc Tiết 60: CÁI CẦU I. Mục đích yêu cầu - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc các dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung: Bạn nhỏ rất yêu cha, tự hào về cha nên thấy chiếc cầu chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đáng yêu nhất(trả lời được các câu hỏi trong SGK ; thuộc được khổ thơ em thích) * HSKT: Luyện đọc 1 khổ thơ theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại chuyện: Nhà bác học và bà cụ ? - HS + GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm bài thơ - GV hướng dẫn cách đọc b. Hướng dẫn HS luyện đọc: - Đọc từng dòng thơ - Đọc từng khổ thơ trước lớp. - GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ đúng. - Học sinh kể lại. - Học sinhg chú ý theo dõi. - HS nghe - HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ. - Học sinh nghe - Học sinh nối tiếp đọc từng khổ thơ. - Học sinh giải nghĩa từ mới. - Học sinh đọc theo nhóm 4 - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài.. + GV gọi HS giải nghĩa từ. - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. 2.3. Tìm hiểu bài: - Người cha trong bài thơ làm nghề gì ?. - Người cha làm nghề xây dựng cầu có thể là 1 kỹ sư hoặc là 1 công nhân. - Cha gửi cho em nhỏ chiếc ảnh về cái - Cầu Hàm Rồng bắc qua sông Mã. cầu nào ? được bắc qua dòng sông nào? - GV: Cầu Hàm Rồng là chiếc cầu nổi - Học sinh nghe tiếng bắc qua hai bờ sông Mã trên con đường vào thành phố Thanh Hoá… + Từ chiếc cầu cha là, bạn nhỏ nghĩ đến - Bạn nghĩ đến những sợi tơ nhỏ như việc gì? chiếc cầu giúp nhện qua chum nước. Bạn nghĩ đến ngọn gió…. + Bạn nhỏ yêu nhất chiếc cầu nào vì - Chiếc cầu trong tấm ảnh cầu Hàm sao? Rồng vì đó là chiếc cầu do cha bạn và các đồng nghiệp làm nên. + Tìm câu thơ mà em thích nhất, giải - Học sinh phát biểu thích vì sao em thích nhất câu thơ đó ? + Bài thơ cho em thấy tình cảm của bạn - Bạn yêu cha, tự hào về cha vì vậy bạn nhỏ với cha như thế nào? thấy yêu nhất cái cầu do cha mình làm ra. 2.4. Học thuộc lòng bài thơ. - GV đọc bài thơ. HD học sinh đọc diễn cảm bài thơ - Học sinh nghe -2 Học sinh đọc cả bài - GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng - HS đọc theo dãy, nhóm, bàn - 1 vài HS thi đọc thuộc - Học sinh nhận xét. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố - dặn dò 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Nêu lại nội dung bài thơ ? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học. - 2 HS nêu lại nội dung bài - Chú ý theo dõi. _____________________________________ Tiết 2: Toán Tiết 108: VẼ TRANG TRÍ HÌNH TRÒN I. Mục tiêu: - Biết dùng com pa để vẽ ( theo mẫu) các hình trang trí hình tròn đơn giản. - Làm được các bài tập trong sgk. * HSKT: Luyện vẽ và trang trí hình tròn theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học: - Com pa, bút chì tô màu. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiẻm tra bài cũ: - Làm lại BT1 + 2 tiết 107 - Học sinh lên bảng chữa bài tập - HS + GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu 2.2 Thực hành. a. Bài tập 1: * Vẽ hình tròn theo mẫu. - Gv hướng dẫn HS. + Bước 1: GV hướng dẫn HS tự vẽ được hình tròn tâm O bán kính bằng hai cạnh ô - Chú ý theo dõi vuông, sau đó ghi các chữ A, B, C, D. + Bước 2: Dựa trên hình mẫu, HS vẽ phần hình tròn tâm A bán kính AC và phần hình tròn tâm B bán kính BC. + Bước 3: Dựa trên hình mẫu, HS đã vẽ A tiếp phần hình tròn tâm C, bán kính CA và phần hình tròn tâm D bán kính DA. b. Bài tập 2:* Trang trí được hình tròn.. D. B. C - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. GV treo một số hình vẽ khác cho HS xem. - HS quan sát. - HS trang trí hình tròn theo ý thích. - GV quan sát- HD thêm cho HS. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. * Đánh giá tiết học.. - Học sinh nhắc lại nội dung bài học - Chú ý theo dõi. ___________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 22: VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO DÒNG CHỮ NÉT ĐỀU Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan ____________________________________________ Tiết 4 : Đạo đức Tiết 22: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI (tiết 2) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến ____________________________________________ Thứ năm ngày 24 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 44: RỄ CÂY (tiếp theo) Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ________________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 28: UNIT 6: MY CLASSROOM SECTION B(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân _______________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 109: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. Mục tiêu: - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ( có nhớ 1 lần). - Giải được bài toán gắn với phép nhân. * HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bước nhân số có 3 chữ số? - Học sinh nhắc lại - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: 2.1 Hướng dẫn trường hợp nhân không nhớ. * HS nắm được cách nhân. - HS quán sát - GV ghi phép tính 1034 x 2 =? Lên - HS nêu cách thực hiện phép nhân bảng. + Đặt tính. + Tính: Nhân lần lượt từ phải sang trái. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV gọi HS lên bảng làm.. - 1 HS lên bảng + lớp làm nháp.. . 1034 2 2068. - Vậy 1034 x 2 = 2068 2.2. HD trường hợp nhân có nhớ 1 lần. * HS nắm được cách nhân có nhớ 1 lần. - GV viết 2125 x 3 = ? lên bảng.. - HS lên bảng + HS làm nháp. 2125 . - Vậy 2125 x 3 = 6375. 2.3 thực hành. a) Bài 1+2: Củng cố về nhân số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số. * Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu,. 3 6375 - HS vừa làm vừa nêu cách tính.. - 2 HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng + lớp làm bảng con. 2116 1072  3  4 6348 4288 - HS nhận xét.. - GV nhận xét * Bài 2: - GV đọc yêu cầu. - GV theo dõi HS làm BT.. - 2 HS nêu yêu cầu. 1023 1810  3  5 3069 9050 - Vài HS nêu, - HS nhận xét,. -GV gọi HS nêu cách làm - GV nhận xét. b) Bài tập 3: * Củng cố giải toán có lời văn. - GV gọi HS đọc bài toán. - Gọi HS phân tích. - Yêu cầu HS làm vở + HS lên bảng, - GV nhận xét sửa sai.. 1212  4 4848. 2005  4 8020. - 2 HS đọc. - 2 HS phân tích. Bài giải Số viên gạch xây 4 bức tường là. 1015  4 = 4060(viên) Đáp số: 4060 viên. Bài 4: Hướng dãn học sinh làm vào vở - Giáo viên chữa bài 3. Củng cố dặn dò.. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Nêu cách nhân số có 4 chữ số cho số - Học sinh nhắc lại nội dung bài có 1 chữ số? - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi. ___________________________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 20: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SÁNG TẠO DẤU PHẨY, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I. Mục đích yêu cầu - Mở rộng vốn từ: Sáng tạo - Ôn luyện về dấu phẩy (đứng sau bộ phận trạng ngữ chỉ địa điểm), Dấu chấm, dấu chấm hỏi * HSKT: Luyện đọc và viết lại các từ ngữ về sáng tạo, nêu lại tác dụng của dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi. II. Đồ dùng - 1 tờ phiếu khổ to kẻ bảng ghi lời giải bài tập 1 - 2 bằng giấy viết 4 câu ở bài tập 2 - 2 bằng giấy viết nội dung truyện vui:"Điện" bài tập 3 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: - 2 HS lên bẳng làm bài tập 2, 3 2. Bài mới: 2.1 Giới thiệu: 2.2 Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: 1 Học sinh đọc yêu cầu bài tập 1 GV:Dựa vào những bài tập đọc và chính tả đã học và sẽ học ở các tuần 21, 22 để tìm những từ ngữ trí thức và hoạt động của trí thức. Lớp đọc thầm HS mở sách đọc thầm lần lượt bài tập đọc và nội dung các bài chính tả để làm bài HS thảo luận nhóm 4 Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả GV treo lên bảng lời giải đã viết sẵn Lớp chữa bào vào vở Nhà bác học, nhà thông thái, nhà nghiên cứu, tiến sĩ nghiên cứu khoa học Nhà phát minh, kĩ sư nghiên cứu khoa học, phát minh, chế tạo máy móc, thiết bị, nhà cửa, cầu cống ... Bác sĩ, dược sĩ chữa bệnh, chế thuốc chữ bệnh Thầy giáo, cô giáo dạy học Nhà văn, nhà thơ sáng tác Cả lớp đọc thầm làm bài cá nhân Cả lớp sửa bài trong vở a, ở nhà, em thường giúp bà xâu kim b, Trong lớp, Liên luôn chăm chú nghe 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 2 HS đọc yêu cầu của bài và 4 câu thiếu dấu phẩy GV dán lên bảng lớp 2 băng giấy đã viết 4 câu văn. Gọi 2 HS lên bảng làm bài sau đó đọc lại 4 câu văn ngắt nghỉ hơi rõ. Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập và truyện vui GV dán băng giấy lên bảng gọi 2 HS lên bảng sửa lại bài viết của bạn Hoa và đọc kết quả Lớp nhận xét GV chốt lời giải đúng 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Dặ dò học sinh. giảng c, Hai bên bờ sông, những bãi ngô bắt đầu xanh tốt d, Trên cánh rừng mới trồng, chim chóc lại bay về ríu rít Phát minh: Tìm ra những điều mới, làm ra những vật có ý nghĩa lớn đối với cuộc sống Cả lớp đọc thầm lại truyện vui, làm bài cá nhân Điện Anh ơi, người ta làm ra điện để làm gì ? Điện quan trọng lắm em ạ, vì nếu đến bây giờ vẫn chưa phát minh ra điện thì anh em mình phải thắp đèn dầu để xem vô tuyến. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. ________________________________________________________ Thứ sáu ngày 25 tháng 01 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 110: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh - Biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần) - HS có ý thức làm bài nghiêm túc. II. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ - Nêu cách nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số ? - HS + GV nhận xét. 2. Bài mới 2.1 Giới thiệu 2.2. HDHS làm bài tập. - Học sinh nhắc lại cách nhân. - Chú ý theo dõi. 13. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Bài 1: Củng cố về ý nghĩa phép nhân. - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở 4129 + 4129 = 4129  2 = 8258 1052+ 1052 + 1052 = 1052  3 = 3156 2007 + 2007 + 2007+ 2007=2007  4 = 8028. - GV theo dõi HS làm bài - GV gọi HS đọc bài, nhận xét - GV nhận xét. b. Bài 2: * Củng cố về tìm số bị chia - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bảng con 423 : 3 = 141 2401  4 = 9604 141  3 = 423 1071  5 = 5355. - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng.. c. Bài 3: * Củng cố về giải toán có lời văn = hai phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS phân tích bài toán - GV yêu cầu làm vở + 1HS lên bảng Bài giải Số lít dầu chứa trong cả 2 tháng là: 1025  2 = 2050 (lít) Số lít dầu còn lại là 2050 - 1350 = 700 (lít) Đáp số: 700 (l) - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét . d. Bài 4: Củng cố về "thêm" và "gấp" - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con 1015 + 6 = 1021 1015  6 = 6090 - GV nhận xét sau mỗi lần giơ bảng 1107 + 6 = 1113 1107  6 = 6642 1009 + 6 = 1015 1009  6 = 6054 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại nội dung bài ? - Học sinh nhắc lại nội dung bài - Về nhà học bài , chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi. * Đánh giá tiết học. _______________________________________ Tiết 2: Thủ công Tiết 22: ĐAN NONG MỐT (T2) I. Mục tiêu: - HS biết cách đan nong mốt. - Kẻ cắt được các nan tương đối đều nhau. 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Đan được nong mốt. Dồn được các nan nhưng có thể chưa khít. Dán được nẹp xung quanh tấm đan. + Với HS khéo tay: - Kẻ cắt được các nan đều nhau. - Đan được tấm đan nong mốt. Các nan khít nhau. Nẹp được tấm đan chắc chắn. Phối hợp màu sắc của nan dọc, nan ngang trên tấm đan hài hòa. - Có thể sử dụng tấm đan nong mốt để tạo thành hình đơn giản. - GD học sinh yêu thích các sản phẩm đan nan. II. Đồ dùng dạy học - Tranh quy trình đan - Bìa màu, kéo keo… III. Các hoạt động dạy học T/g Nội dung 5' 3. HĐ3: HS thực hành đan nong mốt.. HĐ của thầy HĐ của trò - GV yêu cầu 1 số HS nhắc lại - 2HS nhắclại qui trình đan nong mốt. - GV nhạn xét và hệ thống lại các bước: + B1: Kẻ, cắt các nan đan + B2: Đan nong mốt bằng giấy - HS nghe. 20'. * Thực hành. 7'. * Trưng bày sản phẩm. + B3: Dán nẹp xung quanh. - GV tổ chức cho HS thực - HS thực hành hành + GV quan sát, HD thêm cho HS - GV tổ chức cho HS trang trí, - HS trưng bày sản trưng bày sản phẩm. phẩm - Nhận xét - GV nhận xét tuyên dương những học sinh có sản phẩm đẹp. - GV đánh giá sản phẩm của HS. IV: Nhân xét - dặn dò (3') - GV nhận xét sự chuẩn bị, trang trí học tập, kĩ năng thực hành của học sinh. - Dặn dò giờ học sau.. _______________________________ 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3: Tập viết Tiết 20: ÔN CHỮ HOA P I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P ( 1 dòng) Ph, B( 1 dòng) ; viết đúng tên riêng Phan Bội Châu ( 1 dòng) và viết câu ứng dụng : Phá Tam Giang…vào Nam( 1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng dạy - học: - Mẫu chữ viết hoa P ( Ph). - Các chữ: Phan Bội Châu và câu ca dao trên dòng ô li. III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng tiết 21? - Học sinh vieét bảng con - GV đọc: Lãn Ông, ổi ( 2 HS lên bảng viết) - HS + GVnhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - Chú ý theo dõi 2.2. HD học sinh viết bảng con: a. Luyện viết chữ hoa: - GV gọi HS đọc từ và câu ứng dụng. - 1 HS đọc. - Tìm các chữ viết hoa có trong bài? P( Ph ), B, C ( Ch), T, G ( Gi) Đ, H, V, N. - GV treo chữ mẫu Ph. - HS nêu quy trình. - GV viết mẫu lên bảng vừa viết vừa - HS quan sát, nghe. nhắc lại quy trình. P Ph B. - HS viết bảng con Ph và chữ T, V.. - GV quan sát, sửa sai cho HS. b. Luyện viết từ ứng dụng: - GV gọi HS đọc. - GV: Phan Bội Châu ( 1867- 1940) ông là một nhà cách mạng vĩ đại đầu thế kỉ XX của Việt Nam…. + Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao như thế nào? + Khoảng cách của các chữ viết như thế nào? - GV hướng dẫn cách viết Phan Bội Châu. - 1 HS đọc từ ứng dụng. - HS nghe. - HS nêu. - Cách nhau con chữ O. - HS viết từ ứng dụng vào bảng con. - GV quan sát, sửa sai cho HS. c. Luyện viết câu ứng dụng: - GV gọi HS đọc.. - 1 HS đọc câu ứng dụng.. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV giới thiệu về câu ứng dụng: Phá - HS nghe. Tam Giang ở tỉnh Thừa Thiên Huế dài khoảng 60 km… Phá Tam Giang nối đường ra... Đèo Hải Vân hướng mặt vào ... - Các chữ trong câu ứng dụng có độ cao - HS nêu. như thế nào? - HS viết vào bảng con: Phá, Bắc. - GV sửa sai cho HS. 2.3. HD học sinh viết vào vở TV: - GV nêu yêu cầu - HS nghe. - HS viết bài vào vở. - GV quan sát, uốn nắn cho HS. 2.4. Chấm, chữa bài: - GV thu bài chấm bài. - NX bài viết. - HS nghe. 3. Củng cố- dặn dò: - Nêu lại nội dung bài học. - Nhắc lại nội dung bài - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi.. ____________________________________________ Tiết 4: Tập làm văn Tiết 20: NÓI, VIẾT VỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG TRÍ ÓC I. Mục tiêu: - Kể được một vài điều về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK( BT1). - Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn (khoảng 7câu) ( BT2). * HSKT: Luyện nói và viết theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ về 1 số trí thức. - Bảng lớp viết gợi ý kể vê một người lao động trí óc. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại câu chuyện: Nâng niu từng hạt - Học sinh kể lại chuyện giống? - GV + HS nhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: - Chú ý theo dõi. 2.2 Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài tập 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT + gợi ý. - 1-2 HS kể về một số nghề lao động trí óc. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - GV: Các em hãy suy nghĩ và giới thiệu - VD: Bác sĩ, giáo viên… về người mà mình định kể. Người đó là ai? Làm nghề gì? - HS nói về người lao động trí óc theo gợi ý trong SGK. + Em có thích công việc làm như người - HS nêu. ấy không? - HS thi kể lại theo cặp. - 4 HS thi kể trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét- ghi điểm. b. Bài tập 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - HS viết vào vở những điều mình vừa kể. - GV quan sát, giúp đỡ thêm cho các em. - 5 HS đọc bài của mình trước lớp. - HS nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. - Thu một số bài chấm điểm. 3. Củng cố- dặn dò: - Người lao động trí óc làm những công - Nhắc lại nội dung bài việc gì? - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Chú ý theo dõi.. ________________________________________________. 18 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 19 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×