Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Sinh học 6 - Tiết 19 - Tuần 10: Ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.99 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. Bài: Tiết PPCT : 19 Ngày dạy : …../….../ …… Tuần CM: 10 ÔN TẬP 1. MỤC TIÊU 1.1. Kiến thức: - Học sinh củng cố được các kiến thức đã học từ chương I đến chương III. - Nhận biết rõ các đặc điểm có trên các tranh vẽ. - Hiểu được chức năng phù hợp với cấu tạo. 1.2. Kỹ năng: - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin, kĩ năng giải quyết vấn đề để trả lời câu hỏi, kĩ năng so sánh. - Có kĩ năng sử dụng kính hiển vi thành thạo. 1.3. Thái độ: - Có thái độ yêu thích môn học. 2. TRỌNG TÂM - Kính lúp, kính hiển vi. Cấu tạo tế bào thực vật. - Các loại rễ, các miền của rễ. Biến dạng của rễ. Sự hút nước và muối khoáng của rễ. - Cấu tạo của thân. Chức năng của thân. Các loại thân biến dạng. 3. CHUẨN BỊ: 3.1. Giáo viên: Tranh vẽ các hình có trong nội dung đã học. Kính lúp, kính hiển vi. 3.2. Học sinh: Chuẩn bị ôn tập theo nội dung đã dặn. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện : nắm sỉ số lớp, vệ sinh. 4.2. Kiểm tra miệng: - Kiểm tra lồng vào bài ôn tập. 4.3. Bài mới: - GV hướng dẫn HS ôn tập theo từng chương. - GV gợi ý bằng các câu hỏi để HS đưa ra nội dung: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS. NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động 1: Ôn tập lại những kiến thức cơ 1) Tế bào thực vật. bản ở chương I * Kính lúp, kính hiển vi:. a/ Kính lúp, kính hiển vi:. - Trình bày cách sử dụng kính lúp và kính - Cách sử dụng: ……… hiển vi? - Quan sát tế bào thực vật:. b/ Quan sát tế bào thực vật:. * Cấu tạo tế bào thực vật:. - Nội dung (SGK tr. 21, 22).. - Tế bào thực vật cấu tạo gồm những bộ phận c/ Cấu tạo tế bào thực vật: nào? (trên tranh câm). GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 59 Lop6.net. Năm học: 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - Các bộ phận: ………. - Tế bào lớn lên nhờ quá trình nào?. - Tế bào lớn lên nhờ quá trình trao đổi chất.. - Loại tế bào nào có khả năng phân chia?. - Các tế bào ở mô phân sinh có khả năng phân - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội chia. dung. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Củng cố kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng của rễ, biến dạng của rễ.. 2. Rễ:. * Các loại rễ, các miền của rễ:. a/ Các loại rễ:. - Có mấy loại rễ chính? Nêu ví dụ?. - 2 loại rễ chính: rễ cọc, rễ chùm - Ví dụ: rễ cây lúa, cây hành…… cây mít, cây ổi - Đặc điểm: ……….. b/ Cấu tạo và chức năng miền hút của rễ:. - Mô tả đặc điểm của từng loại?. - Trình bày cấu tạo miền hút của rễ?. - Cấu tạo: vỏ và trụ giữa. - Chức năng chính của từng bộ phận: ………. - Trình chức năng của từng bộ phận?. - Sự hút nước và muối khoáng của rễ do mạch c/ Sự hút nước và muối khoáng của rễ: nào đảm nhiệm? - Nhu cầu về nước và muối khoáng: - Bộ phận đảm nhiệm hút nước và muối khoáng: …………. d/ Biến dạng của rễ: - Có mấy loại rễ biến dạng?. - Các loại rễ biến dạng: …... - Trình bày đặc điểm của từng loại rễ phù hợp - Đặc điểm của từng loại rễ biến dạng: …… với chức năng? - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội dung. - GV nhận xét.. 3. Thân: Hoạt động 3: Củng cố kiến thức cơ bản về cấu tạo và chức năng của thân, biến dạng của a/ Cấu tạo ngoài của thân: - Các bộ phận ngoài của thân. thân. -Trình bày các bộ phận cấu tạo ngoài của - Các loại thân: ……… thân? - Thân dài ra do: ……… - Có mấy loại thân? - Thân dài ra do đâu? + Vận dụng vào thực tế: bấm ngọn, tỉa cành. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 60 Lop6.net. Năm học: 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - So sánh cấu tạo trong của thân non với cấu b/ Cấu tạo trong của thân non: tạo trong miền hút của rễ? * So sánh: - Giống nhau: + Có cấu tạo bằng tế bào. + Gồm các bộ phận: Vỏ (biểu bì, thịt vỏ), trụ giữa (bó mạch, ruột). - Khác nhau: + Rễ: Biểu bì có lông hút (Miền hút của rễ). Có mạch gỗ và mạch rây xếp xen kẽ. + Thân: Một vòng bó mạch (mạch gỗ ở trong, mạch rây ở ngoài).. - Trình bày đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa - Đặc điểm cấu tạo của vỏ, trụ giữa phù hợp phù hợp với chức năng? với chức năng: ………… - Thân to ra do đâu? - Thân to ra do: Tầng sinh vỏ và sinh trụ - Phân biệt dác và ròng? - Dác và ròng: ………. - Trình bày sự vận chuyển các chất trong c/ Vận chuyển các chất trong thân: thân? - Vận chuyển các chất trong thân: ……… - Có mấy loại thân biến dạng? d/ Biến dạng của thân:. - Chức năng của các loại thân biến dạng đó?. - GV yêu cầu HS lần lượt trình bày các nội - Các loại thân biến dạng: …….. dung. - Chức năng: ………… - GV nhận xét. 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố: - Câu : So sánh cấu tạo trong của thân non với cấu tạo trong miền hút của rễ? Đáp án câu 1: Giống nhau: + Có cấu tạo bằng tế bào. + Gồm các bộ phận: Vỏ (biểu bì, thịt vỏ), trụ giữa (bó mạch, ruột). - Khác nhau: Rễ (miền hút). Thân non. - Biểu bì: có lông hút.. - Biểu bì không có lông hút.. - Thịt vỏ không có chất diệp lục.. - Thịt vỏ: một số tế bào có chứa chất diệp lục.. - Mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẽ.. - Xếp thành một vòng bó mạch (mạch rây ở ngoài, mạch gỗ ở trong).. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 61 Lop6.net. Năm học: 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Trưng Vương. Giáo án: Sinh học 6. - Câu 2: Nêu vai trò của mạch rây và mạch gỗ trong thân? Đáp án câu 2: mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây. Mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan từ rễ lên thân, lá. 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết học này: học các nội dung đã được ôn tập. - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Ôn tập lại các nội dung - kiểm tra 45 phút.. 5. RÚT KINH NGHIỆM: - Nội dung: ................................................................................................................ .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... - Phương pháp: .......................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... - Sử dụng đồ dùng, thiết bị: ....................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ----------------. GVBM: Nguyễn Lê Minh Quân. Trang: 62 Lop6.net. Năm học: 2011-2012.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×